You are on page 1of 53

dummytext

24. PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

ĐÔI LỜI VỀ VẤN ĐỀ AN TOÀN··················24-2 CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT······················24-28

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ············24-3 LỊCH BẢO DƯỠNG···································24-31

QUY TẮC BẢO DƯỠNG ·····························24-4 HỆ THỐNG PGM-FI ··································24-32

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ····································24-5 KIỂM TRA NGUỒN CẤP XĂNG ···············24-46

THÔNG SỐ KỸ THUẬT·······························24-6 CẢM BIẾN O2...................................................................... 24-47

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ····································24-11 CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ····24-47

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ··24- KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT ············24-48
11
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ··········24-49
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN···········24-14
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN ·····································24-52
ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ··································24-16

24

24-1
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
Đôi lời về vấn đề an toàn
Thông tin bảo dưỡng
Những thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu
cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho bạn
hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe và gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liêu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất cứ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay dụng cụ
không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe an
toàn.
Nếu cần thiết phải thay thế một phụ tùng, chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng mã số phụ tùng
hoặc loại phù tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là cốt yếu đảm bảo cho sự an toàn của bạn và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay sơ
suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe có thể gây mất an toàn khi điều khiển xe, gây hư hỏng xe hay gây thương tích cho người
khác.

CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, thương tích hoặc nguy
hiểm cho khách hàng.
Thực hiện theo những quy trình và lưu ý trong tài
liệu hướng dẫn này và các tài liệu dịch vụ khác một
cách cẩn thận.

Vì sự an toàn của bạn


Vì tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn không được đào tạo về vấn đề bảo dưỡng hoặc nếu
thấy chưa tự tin về kiến thức, tay nghề của mình thì không nên thực hiện các công việc sửa chữa, bảo dưỡng được mô tả trong tài
liệu này.
Chúng tôi chỉ đưa ra một số lưu ý quan trọng sau đây. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo hết được những nguy hiểm có thể
nảy sinh trong quá trình thực hiện công việc bảo trì hoặc sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện
công việc đó hay không.

CẢNH BÁO
Không làm theo đúng hướng dẫn và lưu ý có thể
gây thương tích và nguy hiểm cho bạn.
Do vậy, hãy thực hiện theo các quy trình và lưu ý
trong hướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ các nguyên tắc về an toàn về dịch vụ tại cửa hàng và phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử
dụng các thiết bị an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả hướng dẫn trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng và chắc chắn bạn có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa
hoặc thay thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc làm việc ở khu vực có khí/chất lỏng
nén và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kính bảo vệ mắt.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn là bạn đã tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, chỉ mở máy khi công việc bảo dưỡng yêu cầu.
Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí Co từ khí xả của động cơ. Hãy chắc chắn rằng khu vực vận hành động cơ đủ thông thoáng.
• Bỏng có thể do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi thực hiện công việc
bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.

24-2
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng xe ACA125CBF.
Tham khảo thêm hướng dẫn Bảo trì của xe ACA125CBF (No.82K27F0) về các quy trình và dữ liệu bảo dưỡng không được đề cập
đến trong cuốn Phụ lục này.

Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng suốt,
trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tất nhiên có thể không thể cảnh báo
hết mọi nguy hiểm liên quan đến công tác bảo dưỡng loại xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông báo về An toàn – đứng sau một biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ
Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khị đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này nhằm giúp
tránh những hư hỏng đến xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG TÀI LIỆU NÀY DỰA
TRÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN
THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC
TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor.
TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA HOẶC XE
ATVS CỦA Honda.
© Công ty Honda Motor
VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 1, năm 2014

24-3
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
QUY TẮC BẢO DƯỠNG
1. Chỉ sử dụng các chi tiết, phụ tùng và dầu nhớt chính hãng của Honda hoặc loại tương đương. Các chi tiết, phụ tùng không theo
thông số kỹ thuật Honda đã thiết lập có thể gây hư hỏng cho xe của bạn.
2. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng được thiết kế riêng cho xe này để tránh hư hỏng và lắp ráp không đúng.
3. Khi tiến hành bảo dưỡng chỉ sử dụng cách đo hệ mét. Các đai ốc, bu lông, vít được đo theo hệ mét sẽ không thể thay thế bằng
những ốc siết đo theo inch được.
4. Ráp ron đệm, phớt O, chốt chẻ và tấm khóa mới khi lắp lại.
5. Khi siết chặt các bu lông, đai ốc, siết những bu lông có đường kính lớn hơn hoặc những bu lông phía trong trước. Tiếp đó, siết
chặt chúng theo lực siết quy định theo các bước trừ khi có chỉ định khác.
6. Rửa sạch các chi tiết trong dung môi trước khi tháo rã. Bôi trơn các bề mặt trượt trước khi lắp lại.
7. Sau khi lắp, kiểm tra tất cả các chi tiết xem đã được lắp đúng và hoạt động tốt chưa.
8. Đường đi của dây điện được thể hiện trong hình vẽ ở (trang 24-58), ở phần Đi bó dây và cáp.
9. Không được bẻ hoặc làm xoắn dây cáp. Cáp điều khiển bị hỏng sẽ không hoạt động trơn tru và có thể bị kẹt.
CỤM TỪ VIẾT TẮT
Dưới đây là các cụm từ viết tắt tên các chi tiết phụ tùng hoặc hệ thống được sử dụng trong cuốn sách này.
Cụm từ viết tắt Mô tả
CBS Hệ thống phanh kết hợp
Cảm biến CKP Cảm biến vị trí trục khuỷu
DLC Đầu kết nối dữ liệu
DTC Mã hư hỏng chẩn đoán
ECM Mô đun điều khiển động cơ
CẢM BIẾN ECT Cảm biến nhiệt độ dung dịch làm mát động cơ
EEPROM Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình xóa bỏ bằng điện
Cảm biến IAT Cảm biến nhiệt độ khí nạp
EVAP Khí xả bay hơi
MIL Đèn báo lỗi hệ thống phun xăng điện tử
PGM-FI Hệ thống phun xăng điện tử
Đầu nối SCS Đầu nối kiểm tra
Cảm biến TP Cảm biến vị trí bướm ga
Cảm biến VS Cảm biến tốc độ động cơ
C&L Ổ khóa điện

MÃ VÙNG
MÃ VÙNG QUỐC GIA
VN Việt Nam

24-4
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
NHẬN BIẾT ĐỜI XE

SỐ KHUNG, SỐ MÁY
Số khung (V.I.N.) [1] được đóng ở phía sau khung dưới yên Số nhận biết bộ họng ga [1] được đóng phía dưới bộ họng
xe như hình vẽ. ga.

[1] [1]

Số máy [1] được đóng bên trái phía dưới vách máy.

[1]

24-5
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.901 mm
Chiều rộng 687 mm
Chiều cao 1.115 mm
Khoảng cách hai bánh xe 1.287 mm
Chiều cao yên 777 mm
Chiều cao gác chân 259 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Trọng lượng bản thân 113 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình giảm xóc sau 75 mm
Kích thước lốp trước 80/90 - 14M/C40P
Kích thước lốp sau 90/90 - 14M/C46P
Nhãn hiệu lốp Lốp trước NF66 (IRC)
C-6167H (CST)
Lốp sau NR83 (IRC)
C-6167L (CST)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Ốc điều chỉnh phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước 26°30’
Chiều dài vết quét 84 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
ĐỘNG CƠ Đường kính xy lanh x hành trình piston 52,4 x 57,9 mm
Dung tích xy lanh 124,8 cm3
Tỷ số nén 11: 1
Truyền động xu páp hai xu páp, trục cam đơn truyền động
xích đơn (OHC)
Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên
đóng nâng 1 mm 35° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở nâng 1 mm 30° trước điểm chết dưới
đóng nâng 1 mm 0° sau điểm chết trên
Hệ thông bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Kiểu bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Dung dịch làm mát
Lọc gió Lọc giấy thường
Khối lượng động cơ 30,6 kg
HỆ THỐNG Loại PGM-FI (Phun xăng điện tử)
CẤP NHIÊN Trụ ga 24 mm
LIỆU
TRUYỀN Hệ thống ly hợp Khô; ly hợp ly tâm tự động
ĐỘNG Tỷ số đai truyền 2,6: 1 - 0,82: 1
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG Hệ thống đánh lửa Bán dẫn hoàn toàn
ĐIỆN Hệ thống khởi động Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Hệ thống sạc Đầu ra máy phát điện xoay chiều
Tiết chế/chỉnh lưu Loại bán dẫn
Hệ thống chiếu sáng Bình điện

24-6
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện trở cảm biến ECT (tại 40°C) 1,0 – 1,3 kΩ
(tại 100°C) 0,1 – 0,2 kΩ
Điện trở kim phun (tại 24°C) 11 – 13 Ω
Điện trở van từ cầm chừng nhanh (tại 20°C) 24 – 27 Ω

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bugi CPR7EA-9 (NGK) / U22EPR-9 (DENSO)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa tối thiểu 100 V
Thời điểm đánh lửa 12° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều dài chổi than mô tơ đề 7,0 mm 3,5 mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số nhận biết chế hòa khí GQYGA
Tốc độ cầm chừng động cơ 1.700 ± 100 vòng/phút
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu cầm chừng 294 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) tối thiểu 98 cm3 /10 giây

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG BÔI TRƠN


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Dung tích dầu động Sau khi xả 0,8 lít –
cơ Sau khi rã máy 0,9 lít –

Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda 4 thì hoặc loại dầu tương
đương.
Dầu nhớt xe máy 4 kỳ của Honda hoặc loại
dầu tương, đương với mức phân loại của API
: SG hoặc cao hơn –
(ngoại trừ những loại dầu nhớt được dán
nhãn bảo toàn năng lượng trên nhãn API)
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Đường kính trong thân bơm dầu 23,150 – 23,180 –
Đường kính ngoài rô to ngoài. 22,970 – 23,000 –
Khe hở giữa thân bơm dầu và rô 0,15 – 0,21 0,35
to ngoài
Khe hở bên 0,04 – 0,13 0,15
Khe hở đỉnh 0,15 –

24-7
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG LÀM MÁT


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dịch Két tản nhiệt và động cơ 0,51 lít
làm mát Bình dự trữ 0,14 lít
Áp suất giảm nắp tản nhiệt 108 kPa
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88 °C
Mở hoàn toàn 95 °C
Nâng van (tại 100°C) tối thiểu 5,3 mm
Dung dịch làm mát khuyến cáo Chất chống đông etylen glycol chứa tác nhân chống ăn mòn silicate.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Áp suất nén xy lanh 1.098 kPa tại tối thiểu 850 (vòng/phút) –
Độ vênh đầu quy lát – 0,05
Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,960 – 9,972 –
Trục cam Chiều cao gối cam HÚT 33,6157 – 33,8557 –
XẢ 33,393 – 33,633 –
Xu páp, Khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
dẫn XẢ 0,24 ± 0,02 –
hướng xu Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 4,90
páp XẢ 4,955 – 4,970 4,90
Đường kính trong dẫn hướng HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,03
xu páp
Khe hở giữa dẫn hướng với HÚT 0,010 – 0,037 0,08
thân xu páp XẢ 0,030 – 0,057 0,10

Phần nhô ra dẫn hướng xu


HÚT/XẢ 10,55 – 10,85 –
páp trên đầu quy lát
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,94 33,45

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XY LANH/PISTON


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Xy lanh Đường kính trong 52,400 – 52,410 52,50
Độ oval – 0,05
Độ côn – 0,05
Độ vênh – 0,05
Piston, xéc- Đường kính ngoài piston 52,370 – 52,390 52,35
măng, chốt Điểm đo đường kính ngoài piston Cách chân váy piston 6,5 mm –
piston Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 13,04
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 12,96
Khe hở giữa piston và chốt piston 0,002 – 0,014 0,02
Khe hở giữa xéc- Vòng đỉnh 0,015 – 0,055 0,08
măng và rãnh xéc- (Riken)
măng Vòng đỉnh
0,015 – 0,045 0,08
(Teikoku)
Số 2 0,015 – 0,055 0,08
Khe hở miệng xéc Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,45
–măng Số 2 0,25 – 0,45 0,65
Vòng dầu
0,20 – 0,70 –
(vòng bên)
Khe hở giữa xy lanh và piston 0,01 – 0,04 0,09
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,010 – 13,028 13,05
Khe hở giữa chốt piston và thanh truyền 0,010 – 0,034 0,05

24-8
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LY HỢP/CẦN KHỞI ĐỘNG/PULY CHỦ ĐỘNG/


PULY BỊ ĐỘNG/

Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Chiều rộng đai truyền động 22,0 21,0
Má động puly chủ Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 24,08
động Đường kính ngoài lõi trượt 23,960 – 23,974 23,93
Đường kính ngoài bi văng 19,92 – 20,08 19,5
Ly hợp Độ dày của lớp lót – 2,0
Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Puly bị động Chiều dài tự do lò xo má puly bị động 103,1 –
Đường kính ngoài lõi trượt má puly bị động 33,965 – 33,985 33,94
Đường kính trong má động puly bị động 34,000 – 34,025 34,06

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÁCH MÁY/TRỤC CƠ


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Trục cơ Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,55
Khe hở hướng kính thanh truyền 0,004 – 0,016 0,05
Độ đảo – 0,10

THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIẢM TỐC CUỐI CÙNG


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dầu giảm tốc cuối Sau khi xả 0,12 lít
Sau khi rã máy 0,14 lít
Dầu giảm tốc cuối khuyến cáo Dầu máy Honda 4 thì hoặc loại dầu tương đương.
Phân loại theo nhãn API: SG hoặc cao hơn
(ngoại trừ những loại dầu nhớt được dán nhãn bảo toàn năng lượng
trên nhãn API)
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
Chiều sâu tối thiểu của gai lốp – Tới dấu chỉ thị mòn
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người 200 kPa –
ngồi sau
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc trước Chiều dài tự do của lò xo 292,5 –
Độ đảo ống giảm xóc – 0,2
Dầu giảm xóc khuyến cáo Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 79 –
Dung tích dầu giảm xóc 61,0 ± 1,0 cm3 –

24-9
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều sâu tối thiểu của gai lốp – Tới dấu chỉ thị mòn
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người 225 kPa –
ngồi sau
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG PHANH


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
SỬA CHỮA
Phanh đĩa Dầu phanh quy định DOT3 hoặc DOT4 –
trước Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh chính 11,000 – 11,043 11,055
Đường kính ngoài piston chính 10,957 – 10,984 10,945
Đường kính trong xy lanh ngàm 32,030 – 32,080 32,90
phanh
Đường kính ngoài piston ngàm 31,948 – 31,998 31,94
phanh
Ốc điều chỉnh Hành trình tự do của tay phanh sau 10 – 20 –
phanh sau Đường kính trong trống phanh sau 130,0 – 130,2 131,0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC/MÁY PHÁT


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bình điện Loại GTZ6V
YTZ6V
Dung tích 12 V – 5 Ah
Dòng điện rò Không có hệ thống xác định vị trí xe 0,24 mA
Có hệ thống xác định vị trí xe 1,10 mA
Điện áp Sạc đầy 13,0 – 13,2 V
Cần sạc Dưới 12,4 V
Dòng điện Bình thường 0,5 A/5 – 10 h
sạc Nhanh 2,5 A/1 h
Máy phát Dung tích 0,238 kW/5.000 vòng/phút

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC


MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bóng đèn Đèn pha 12 V – 35/35 W x 2
Đèn vị trí 12 V – 5 W
Đèn phanh/đèn hậu LED (Đi ốt phát quang)
Đèn soi biển số 12 V – 5 W
Đèn báo rẽ 12 V – 10 W x 4
Đèn công tơ mét LED (Đi ốt phát quang)
MIL LED (Đi ốt phát quang)
Đèn báo pha LED (Đi ốt phát quang)
Đèn chỉ thị rẽ phải LED (Đi ốt phát quang)
Đèn chỉ thị báo rẽ trái LED (Đi ốt phát quang)
Đèn báo nhiệt độ dung dịch làm mát LED (Đi ốt phát quang)
Đèn báo dừng cầm chừng LED (Đi ốt phát quang)
Cầu chì Cầu chì chính 25 A
Cầu chì phụ 10 A x 5
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 6 – 10 Ω
(tại 20°C) Cạn 90 – 100 Ω

24-10
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
GIÁ TRỊ LỰC SIẾT
LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT LỰC SIẾT LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT LỰC SIẾT
N·m (kgf·m) N·m (kgf·m)
Bu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 (0,5) Vít 5 mm 4,2 (0,4)
Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 (1,0) Vít 6 mm 9 (0,9)
(Bao gồm bu lông mặt bích SH) Bu lông mặt bích 6 mm 12 (1,2)
Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 (2,2) (kể cả NSHF) và ốc
Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 (3,5) Bu lông mặt bích và ốc 8 mm 27 (2,8)
Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 (5,5) Bu lông mặt bích và ốc 10 mm 39 (4,0)

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ


• Thông số lực siết được liệt kê dưới đây dành cho bu lông/ốc/vít theo quy định.
• Các loại ốc, bu lông khác được siết theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ở trên.
KHUNG/ỐP THÂN/HỆ THỐNG KHÍ XẢ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH REN
(mm) N·m (kgf·m)
Gu giông bắt ống xả 2 7 7,5 (0,8) Xem trang 2-16
Ốc nối ống xả 2 7 29 (3,0) Tham khảo quy tắc siết (trang 2-16)
Bu lông bắt ống xả 3 10 59 (6,0) Tham khảo quy tắc siết (trang 2-16)
Bu lông bắt tấm bảo vệ ống xả: 2 6 10 (1,0)
Bu lông bắt chân chống cạnh 1 10 10 (1,0)
Ốc khóa chân chống cạnh 1 10 29 (3,0)

BẢO DƯỠNG
ĐƯỜNG
SỐ LỰC SIẾT
MỤC KÍNH REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Ốc khóa dây ga Cạnh họng ga 1 8 6,5 (0,7)
cạnh ốp tay ga 1 8 3 (0,3)
Vít ốp hộp lọc gió: 7 5 1,1 (0,1)
Bugi 1 10 16 (1,6)
Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 10 (1,0) Tra dầu động cơ vào ren và
mặt tựa của đai ốc.
Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24 (2,4)
Nắp lưới lọc dầu động cơ 1 30 20 (2,0)
Bu lông kiểm tra dầu giảm tốc cuối 1 8 23 (2,3)
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23 (2,3)
Ốc khóa dây nối bộ cân bằng 1 8 6,4 (0,7)
HỆ THỐNG PGM-FI
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Vít bắt van từ cầm chừng nhanh 2 5 3,4 (0,3)
CẢM BIẾN ECT 1 10 12 (1,2)
Cảm biến O2 1 12 24,5 (2,5)
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG (mm) N·m (kgf·m) GHI CHÚ
Bu lông bắt bơm dầu 2 6 10 (1,0)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Ốc bắt tấm định vị bơm xăng 4 6 12 (1,2) Tham khảo quy
tắc siết (trang
7-8)
Vít kẹp ống nối hộp lọc gió 1 4 2,1 (0,2)
Vít bắt van từ cầm chừng nhanh 2 5 3,4 (0,3)
Vít giá giữ dây ga 1 5 3,4 (0,3)

24-11
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Ốc khóa dây ga Cạnh họng ga 1 8 6,5 (0,7)
Cạnh ống ga 1 8 3 (0,3)
Bu lông bắt ống nối kim phun 2 6 12 (1,2)

HỆ THỐNG LÀM MÁT


ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông xả két tản nhiệt 1 10 1 (0,1)

THÁO/LẮP ĐỘNG CƠ
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Ốc bắt giá treo động cơ (bên khung) 1 10 69 (7,0) Ốc U
Ốc bắt giá treo động cơ (bên động cơ) 1 10 49 (5,0) Ốc U
Ốc bắt trên giảm xóc 2 10 24 (2,4)

ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP


ĐƯỜNG
SỐ LỰC SIẾT
MỤC KÍNH REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông hãm trục cam 1 6 10 (1,0)
Bu lông hãm trục cò mổ 2 5 5 (0,5) Tra dầu động cơ vào ren và mặt
tựa của đai ốc.
Bu lông giác chìm nhông cam 2 5 8 (0,8) Tra dầu động cơ vào ren và mặt
tựa của đai ốc.
Vít nâng tăng xích cam 1 6 4 (0,4)
Bu lông giá giữ bơm nước 2 6 10 (1,0)
Bu lông đầu quy lát 4 8 27 (2,8) Tra dầu động cơ vào ren và mặt
tựa của đai ốc.

XY LANH/PISTON
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Gu dông xy lanh 4 8 9 (0,9) Xem trang 11-5

CẦN KHỞI ĐỘNG/PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP


ĐƯỜNG
SỐ LỰC SIẾT
MỤC KÍNH REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Vít bắt tấm chắn ốp vách máy trái 5 4 3,2 (0,3)
Đai ốc bắt má puly chủ động 1 14 59 (6,0) Tra dầu động cơ vào ren và mặt
tựa của đai ốc.
Đai ốc bắt ly hợp/ puly bị động 1 28 54 (5,5)
Đai ốc nồi ly hợp 1 12 49 (5,0)

GIẢM TỐC CUỐI


ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông hộp giảm tốc cuối 6 8 23 (2,3)
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23 (2,3)

MÁY PHÁT/KHỞI ĐỘNG


ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông giác chìm bắt stato 3 6 10 (1,0)
Bu lông đặc biệt bắt cảm biến CKP 1 6 10 (1,0)
Ốc vô lăng điện 1 12 69 (7,0)
Bu lông bắt quạt làm mát 3 6 8,5 (0,9)

24-12
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
ĐƯỜNG KÍNH
SỐ LỰC SIẾT
MỤC REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông giác chìm đĩa phanh trước 4 8 42 (4,3) Bu lông ALOC; thay mới.
Ốc trục trước 1 12 59 (6,0) Ốc U
Bu lông giác chìm giảm xóc trước 2 8 20 (2,0) Bôi keo khóa vào ren.
Bu lông bắt đầu dưới giảm xóc 4 10 64 (6,5)
Bu lông bắt ngàm phanh 2 8 30 (3,1) Bu lông ALOC; thay mới.
Ốc bắt cổ tay lái 1 10 59 (6,0) Ốc U
Vít bắt tay phanh sau 1 5 1 (0,1)
Đai ốc bắt tay phanh sau 1 5 4,5 (0,5) Ốc U
Ren trên cổ lái 1 26 – Xem trang 17-21
Ốc hãm thân cổ lái 1 26 74 (7,5)

BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU


ĐƯỜNG
SỐ LỰC SIẾT
MỤC KÍNH REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Ốc trục sau 1 16 118 (12,0) Ốc U
Tra dầu động cơ vào ren và mặt
tựa của đai ốc.
Ốc bắt trên giảm xóc 2 10 24 (2,4)
Bu lông bắt đầu dưới giảm xóc 2 8 26 (2,7)

HỆ THỐNG PHANH


ĐƯỜNG KÍNH
SỐ LỰC SIẾT
MỤC REN GHI CHÚ
LƯỢNG
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34 (3,5)
Bu lông bắt cần phanh sau 1 6 10 (1,0) Bu lông ALOC; thay mới
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,4 (0,6)
Vít nắp bình chứa dầu xy lanh phanh 2 4 1,5 (0,2)
chính
Chốt bố phanh 1 10 18 (1,8)
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1 (0,1)
Ốc bắt tay phanh trước 1 6 6 (0,6)
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1 (0,1)
Vít bắt tay phanh sau 1 5 1 (0,1)
Đai ốc bắt tay phanh sau 1 5 4,5 (0,5) Ốc U
Vít trục cân bằng 1 5 1 (0,1)
Đai ốc bắt cần cân bằng 1 5 4,5 (0,5) Ốc U
Vít ốp giá tay phanh sau 2 5 4,3 (0,4)
Bu lông bắt ngàm phanh 2 8 30 (3,1) Bu lông ALOC; thay mới
Chốt giá ngàm phanh 1 8 18 (1,8)
Ốc siết ngàm phanh 1 8 22 (2,2) Bôi keo khóa vào ren.

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC


ĐƯỜNG
LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG KÍNH REN GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Vít bắt đồng hồ tốc độ 3 5 1,1 (0,1)
Bu lông bắt cảm biến CKP 1 6 12 (1,2)
Bu lông giác chìm bảo vệ cảm biến VS 1 6 10 (1,0) Bu lông ALOC; thay mới
Vít bắt ốp dây ga 1 4 1 (0,1)
Bu lông giác chìm bắt khóa an toàn 1 5 5,1 (0,5)
Vít bắt công tắc máy 2 6 9 (0,9) Bu lông ALOC; thay mới

KHÁC
ĐƯỜNG KÍNH REN LỰC SIẾT
MỤC SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
(mm) N·m (kgf·m)
Bu lông cách két tản nhiệt 4 7 16,5 (1,7)

24-13
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
ĐỘNG CƠ
VẬT LIỆU VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN GHI CHÚ
Keo bịt kín dạng lỏng Bề mặt gia công vách máy phải Xem trang 13-8
(Three Bond 1207B hoặc 1215 Bề mặt lắp ráp giữa giá bơm dung dịch làm mát va đầu quy lát Xem trang 10-19
hoặc LOCKTITE 5060S hoặc 5020
hoặc loại tương đương)
Keo bịt kín dạng lỏng Bề mặt tiếp xúc đầu quy lát với phớt cao su Xem trang 10-5
(Three Bond 5211C hoặc 1215 Bề mặt lắp ráp giữa chốt bơm dung dịch làm mát va đầu quy lát Xem trang 9-11
hoặc SHIN-ETSU-SILICONE
KE45T hoặc LOCKTITE 5060S
hoặc 5020 hoặc loại tương đương)
Hỗn hợp dầu mô luýp đen Các vấu cam trục cam
(hỗn hợp gồm 1/2 dầu động cơ và Bề mặt xoay và khu vực cam giảm áp
1/2 mỡ molybdenum disunfua) Bề mặt trượt trục cò mổ
Đầu thân xu páp và bề mặt trượt thân xu páp
Mỡ đa dụng Miệng phớt chắn bụi trục cần khởi động
Keo mô luýp đen Bề mặt ăn khớp giữa trục bơm nước với trục cam
Bề mặt trượt trục cần khởi động 0,1 – 0,3 g
Bề mặt trượt trục bánh răng bị động cần khởi động 0,2 – 0,3 g
Bề mặt trượt lò xo ma sát bánh răng bị động cần khởi động
Mỡ Bề mặt bên trong má bị động 7,3 – 8,3 g
Mỡ Shell ALVANIA R3 hoặc Rãnh dẫn hướng má động puly bị động 1,7 – 2,2 g
IDEMITSU AUTOREX B hoặc
NIPPON OIL POWERNOC WB3
hay loại tương đương
Mỡ Mặt trượt của vòng bi má tĩnh puly bị động
(NIPPON OIL P/U N6B hoặc N6C
hoặc loại tương đương)
Mỡ Mặt trược của vòng bi kim má tĩnh puly bị động
(Shell RETINEX LX2 hoặc
NIPPON OIL P/U N6B hoặc loại
tương đương)
Dầu động cơ Răng bánh răng truyền động và bị động bơm dầu
(Không có phụ gia mô luýp đen) Toàn bộ bề mặt rô to bên trong và ngoài bơm dầu
Bề mặt trượt trục bơm dầu
Phớt kín của kim phun
Bề mặt trượt vòng bi kim và bề mặt con lăn cò mổ
Toàn bộ bề mặt vòng đệm đầu quy lát
Các ren phía trên gu dông xy lanh
Vòng bi trục cam
Răng nhông cam
Toàn bộ bề mặt xích cam
Bề mặt bên trong phớt thân xu páp
Răng nhông thời điểm
Bề mặt bên trong xy lanh
Các rãnh xéc măng và mặt trượt piston
Mặt trong lỗ chốt piston
Toàn bộ bề mặt xéc măng
Bề mặt ngoài chốt piston
Mặt trong đầu nhỏ thanh truyền
Vòng bi đầu lớn thanh truyền Đổ tối thiểu 3 cm3
Ren vách máy trái
Vòng bi trục cam Đổ tối thiểu 2 cm3
Bề mặt trượt chốt đẩy vòng bi trục cơ
Khu vực vòng bi trục truyền, trục trung gian và trục cuối cùng
Răng bánh răng trục truyền, trục trung gian và trục cuối cùng
Khu vực trượt vòng bi kim và bi cầu
Toàn bộ bề mặt mỗi phớt O
Bề mặt ngoài và miệng phớt dầu
Lau mỡ Khu vực trục cơ vách máy phải
Má puly bị động và chủ động và đai truyền

24-14
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
KHUNG XE
VẬT LIỆU VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN GHI CHÚ
Mỡ đa dụng với áp lực cao Vòng bi cổ lái 3 - 5g mỗi lần
(EXCELIGHT EP2 được sản xuất Miệng phớt chắn bụi cổ lái 3 - 5g mỗi lần
bởi KYODO YUSHI, Nhật Bản hoặc
Shell ALVANIA EP2 hoặc loại tương
đương)
Mỡ đa dụng Miệng phớt chắn bụi bánh trước
Khu vực tiếp xúc dây ga (cạnh tay lái) 0,1 – 0,2 g
Rãnh vòng bi bánh trước
Miệng phớt chắn bụi càng sau
Bề mặt trục bánh trước
Rãnh trục cuối cùng 0,03 – 0,04 g
Khu vực trượt giữa trục cuối cùng với vòng bi
Khu vực tiếp xúc guốc phanh và cam phanh sau 0,04 – 0,06 g
Khu vực trượt chốt neo phanh sau 0,04 – 0,06 g
Rãnh áo cam phanh sau 0,05 – 0,07 g
Miệng phớt chắn bụi phanh sau
Bề mặt trượt chốt tay phanh sau
Bề mặt trượt bộ cân bằng
Khu vực tiếp xúc ngàm yên tối thiểu 1,5 g
Bề mặt trục chân chống giữa
Mặt trượt trục chân chống cạnh
Mỡ silicon Khu vực tiếp xúc giữa pit tông chính và tay phanh trước mỗi bên 0,1 g
Lõi cao su chụp dây phanh sau tối thiểu 1 g
Lõi cao su piston xy lanh chính
Khu vực trượt bu lông cần gõ
Bề mặt trượt chốt tay phanh trước 0,1 g
Khu vực trượt chốt ngàm phanh tối thiểu 0,4 g
Toàn bộ bề mặt phớt O chốt bố ngàm phanh
Toàn bộ bề mặt phớt chắn bụi ngàm phanh
Dầu động cơ Phớt O bộ bơm xăng (giữa bộ bơm xăng và bình xăng) tối đa 1 g
(Không có phụ gia mô luýp đen) Khu vực tựa phớt chắn bụi bình xăng và phớt O bộ bơm
xăng
Dầu phanh Bên trong xy lanh chính
(DOT 3 hoặc DOT 4) Bề mặt trượt piston xy lanh chính
Cúp ben pít tông xy lanh chính
Toàn bộ bề mặt phớt chắn bụi pít tông ngàm phanh
Toàn bộ bề mặt pít tông ngàm phanh
Dầu giảm xóc Miệng phớt dầu và phớt chắn bụi giảm xóc
Toàn bộ bề mặt phớt O đế lò xo giảm xóc
Keo (CEMEDINE 540 hoặc loại Bên trong cao su tay lái
tương đương) Khu vực gia công hộp lọc gió với ống nối hộp lọc gió

24-15
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
ĐI BÓ DÂY & CÁP

BÓ DÂY ĐÈN TRƯỚC

Tới BẢNG MẠCH ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

DÂY PHỤ CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC DÂY NỐI

DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC

24-16
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

ĐẦU NỐI CÔNG TẮC NGẮT DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
ĐẦU NỐI CÔNG
DÂY CÔNG TẮC NGẮT NỐI ĐỐI ĐẦU TẮC PHA/CỐT
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
DÂY PHANH SAU

ĐẦU NỐI CÔNG


TẮC ĐÈN

ĐẦU NỐI (Đen) CÔNG


ĐẦU NỐI (Đen)
TẮC CÒI
CÔNG TẮC ĐỀ

ĐẦU NỐI (Đỏ) CÔNG


TẮC ĐÈN BÁO RẼ

12°
ỐNG PHANH TRƯỚC DÂY NỐI

DÂY GA

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY GA DÂY PHANH SAU

DÂY DƯƠNG BÌNH ĐIỆN (+)


DÂY ĐÈN SOI Ổ
KHÓA ĐIỆN DÂY ĐẦU NỐI DLC

DÂY Ổ KHÓA ĐIỆN DÂY ĐẦU NỐI DLC

BÓ DÂY CHÍNH
DÂY ÂM BÌNH ĐIỆN (-)

DÂY KHÓA NẮP CHẮN BÌNH XĂNG

BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG BÓ DÂY CHÍNH


HỒ TỐC ĐỘ

24-17
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

Tới BẢNG MẠCH ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY GA
KẸP DÂY

ỐP ĐẦU NỐI ĐÈN


PHA
ỐNG PHANH TRƯỚC

CÁC ĐẦU NỐI DÂY ĐÈN


SOI Ổ KHÓA ĐIỆN

BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG ỐP ĐẦU NỐI ĐÈN PHA


HỒ TỐC ĐỘ
DÂY Ổ KHÓA ĐIỆN
DÂY NẮP CHẮN BÌNH XĂNG KẸP DÂY

DÂY CÒI
KẸP DÂY

ỐNG THÔNG HƠI


BÌNH XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH
DÂY MÁY PHÁT

DÂY KHÓA YÊN


BÓ DÂY CHÍNH

NỐI MÁT KHUNG

DÂY KHÓA YÊN BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ DÂY MÁY PHÁT


BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

24-18
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

DÂY GA ỐNG PHANH TRƯỚC RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ

ỐNG PHANH TRƯỚC


CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN (+)

Tối đa 5mm

DLC BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG


DÂY PHANH SAU HỒ TỐC ĐỘ
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG
HỒ TỐC ĐỘ
DÂY DƯƠNG BÌNH ĐIỆN (+)
Tối đa 5mm KẸP DÂY
KẸP DÂY

DÂY PHANH SAU

ỐNG PHANH TRƯỚC


DÂY GA
DÂY PHANH SAU

DÂY GA

24-19
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

DÂY VAN TỪ
TỐI ĐA 5 mm

DÂY BƠM XĂNG

ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY

BÓ DÂY CHÍNH
TỐI ĐA 5 mm ỐNG NỐI VAN ĐIỆN TỪ
KIỂM SOÁT LỌC KHÍ tới
ỐNG HÚT

DÂY BƠM XĂNG


DÂY VAN TỪ

DÂY GA ỐNG DẪN XĂNG

DÂY PHANH SAU


ỐNG XẢ TRÀN KHAY XĂNG
ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ
DÂY CÔNG TẮC CHÂN BÌNH XĂNG
CHỐNG NGHIÊNG

ỐNG XẢ TRÀN KHAY


XĂNG

ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ BÌNH


XĂNG

DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC CHÂN


CHỐNG NGHIÊNG
DÂY PHANH SAU
KẸP DÂY

24-20
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

ỐNG NỐI VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT


LỌC KHÍ tới ỐNG HÚT ỐNG NỐI VAN TỪ KIỂM SOÁT LỌC KHÍ
EVAP tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG

DÂY NẮP CHẮN BÌNH XĂNG

DÂY KHÓA YÊN

DÂY MÁY PHÁT

DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG


NGHIÊNG

DÂY MÁY PHÁT

DÂY KHÓA YÊN

DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG


NGHIÊNG

BÓ DÂY CHÍNH
KẸP DÂY
BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

24-21
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

Vạch trắng phải trùng với tâm của kẹp khay


xăng ở phía trên.

Vạch trắng phải hướng lên trên.

ỐNG THÔNG HƠI


BÌNH XĂNG

ỐNG XẢ TRÀN ỐNG NỐI VAN TỪ KIỂM


KHAY XĂNG SOÁT LỌC KHÍ EVAP
tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH

ỐNG NỐI VAN ĐIỆN


TỪ KIỂM SOÁT LỌC
KHÍ tới ỐNG HÚT

ỐNG DẪN XĂNG

ĐẦU NỐI 2P (Đen) VAN ĐIỆN TỪ


KIỂM SOÁT LỌC KHÍ

24-22
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

DÂY KHÓA YÊN DÂY ĐÈN SAU

DÂY ĐÈN PHANH SAU

KẸP DÂY

DÂY ĐÈN
PHANH SAU
DÂY KHÓA YÊN

DÂY CÒI CẢNH BÁO


(HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)

BÓ DÂY CHÍNH
KẸP DÂY
DÂY KHÓA YÊN

DÂY KẸP HỘP


ĐỰNG ĐỒ

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG THÔNG HƠI


BÌNH DỰ TRỮ

DÂY ĐÈN
PHANH SAU

DÂY CÒI CẢNH BÁO


(HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE) DÂY CÒI CẢNH BÁO
(HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)
DÂY KHÓA YÊN

24-23
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

DÂY GA

DÂY KHÓA YÊN

DÂY KẸP HỘP ĐỰNG ĐỒ

KẸP DÂY
DÂY ĐÈN PHANH SAU

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY KHÓA YÊN KẸP DÂY

DÂY ĐÈN PHANH

KẸP DÂY

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG DẪN XĂNG

DÂY KẸP HỘP


ĐỰNG ĐỒ

ỐNG NỐI VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT


LỌC KHÍ tới ỐNG HÚT

DÂY BUGI KẸP DÂY

24-24
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

ỐNG NỐI VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT


BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ
LỌC KHÍ tới ỐNG HÚT

ĐẦU NỐI VAN TỪ

NỐI ĐỐI ĐẦU


ĐẦU NỐI TP

ỐNG DẪN XĂNG

DÂY CẢM BIẾN O2

KẸP DÂY

DÂY PHANH SAU

DÂY BUGI

Trước

DÂY GA

ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT

24-25
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

KẸP ỐNG XẢ BÌNH DỰ TRỮ

Vạch trắng trùng với kẹp ống xăng KẸP ỐNG THÔNG HƠI
VÁCH MÁY
ỐNG NỐI VAN ĐIỆN TỪ KẸP ỐNG CẤP XĂNG
KIỂM SOÁT LỌC KHÍ tới
ỐNG HÚT
ỐNG DẪN XĂNG

DÂY CẢM BIẾN VS

0 ± 5 (Khớp vạch với đầu gờ)

DÂY CẢM
BIẾN IAT ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT

CHẮN BÙN TRONG


PHÍA SAU
DÂY CẢM BIẾN IAT
ĐẦU NỐI 2P (Đen) KIM
PHUN

ĐẦU NỐI (Xám) 2P VAN TỪ NỐI ĐỐI ĐẦU


CẦM CHỪNG NHANH

DÂY GA

DÂY CẢM BIẾN VS

DÂY GA

ỐNG NỐI LỌC GIÓ

CHẮN BÙN TRONG


PHÍA SAU

DÂY CẢM BIẾN VS

ỐNG XẢ BÌNH DỰ TRỮ

KÉT TẢN NHIỆT CHẮN BÙN SAU BÊN


TRONG

24-26
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY TRÊN

TRÊN BÊN PHẢI TRÊN


ỐNG DẪN XĂNG
BÊN PHẢI BÊN PHẢI

BÊN PHẢI
TRƯỚC
TRÊN

BÊN PHẢI TRÊN

TRƯỚC

BÊN PHẢI

TRƯỚC

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

TRÊN

BÊN PHẢI

DÂY MÁY PHÁT

KẸP DÂY MÁY PHÁT

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

DÂY MÁY PHÁT

24-27
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
HỆ THỐNG BƠM XĂNG CÓ CHỨC NĂNG CẢNH BÁO TẮC BỘ LỌC XĂNG

BÌNH XĂNG
BỘ LỌC KHÍ THÔNG HƠI BÌNH XĂNG

MỰC XĂNG

PHẦN
THÔNG HƠI ĐƯỜNG
KHÍ
BUỒNG BƠM

TỚI KIM PHUN

BỘ LỌC XĂNG

: Đường hút khí trong trường hợp bị tắc lọc xăng

: Đường xả khí trong tình trạng lọc xăng bình thường

: Đường chảy của xăng trong trường hợp lọc xăng

Buồng bơm xăng hút xăng qua lọc xăng sau đó bơm đến kim phun.

- Buồng bơm xăng


- Lọc xăng
- Phần thông hơi
- Đường thông hơi
- Bộ lọc thông hơi
Trong điều kiện bình thường, buồng bơm xăng hút xăng từ bộ lọc xăng sau đó bơm xăng tới kim phun.
Nếu bộ lọc xăng bị tắc, xăng được hút vào buồng bơm qua đường khí để giúp xe chạy bình thường. Bộ lọc khí nằm ở phía trên bên
trong bình xăng. Khi xăng chảy đến vị trí cao của bộ lọc khí (bên trên mực xăng), một lượng khí nhất định sẽ được hút vào buồng
bơm thông qua bộ lọc khí và đường khí. Lượng khí này gây ra hiện tượng "thiếu xăng", làm giảm tính năng hoạt động của động cơ
để báo cho người điều khiển biết rằng lọc xăng đã bị kẹt. Triệu chứng này xuất hiện để cảnh báo cho người lái nên thay thế lọc
xăng mới.
Nhờ có hệ thống này mà người lái không cần thay thế lọc xăng theo một thời gian cố định vì người lái sẽ gặp phải tình huống này
và chú ý đến việc tắc lọc xăng trong thời gian sử dụng.
Khả năng vận hành vẫn duy trì bình thường nếu lượng xăng trong bình duy trì cao hơn vị trí lọc khí vì khí sẽ không bị hút vào
buồng bơm xăng, thậm chí cả khi lọc xăng bị tắc.
Nếu trong bình vẫn còn xăng nhưng vẫn có những triệu chứng như tính năng hoạt động của động cơ yếu, thiếu xăng hoặc không
khởi động được động cơ, hãy thực hiện kiểm tra nguồn cấp xăng (page 24-48).

24-28
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
NẮP TẢN NHIỆT
Chiếc xe này sử dụng nắp tản nhiệt bằng nhựa để tăng khả năng hoạt động và giảm bớt trọng lượng. Nắp tản nhiệt này bao gồm
những bộ phận sau:

NÚM LỤC GIÁC để SIẾT

BÍCH HÃM
PHỚT O

Mục đích sử dụng phớt O là để chắn bụi và bích hãm dùng để tránh siết quá chặt.
Nắp két tản nhiệt cần phải có dụng cụ siết thích hợp.

BÍCH HÃM NẮP TẢN NHIỆT

Mục đích sử dụng bích hãm là để thuận tiện cho việc lắp ráp, lắp nắp tản nhiệt cẩn thận sao cho bích hãm được lắp vừa khít với két
tản nhiệt.

24-29
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
VẬN HÀNH

[4]
[1]

BÌNH DỰ TRỮ BÌNH DỰ TRỮ

[2] [3]

ÁP SUẤT DƯƠNG ÁP SUẤT ÂM

Áp suất dương
Áp suất âm

Áp suất dương
Khi áp suất bên trong két tản nhiệt tăng lên, áp suất dương sẽ ép lò xo [1] làm cho gioăng [2] mở.
Dung dịch làm mát chảy từ két tản nhiệt đến bình dự trữ.
Áp suất âm
Khi áp suất bên trong két tản nhiệt giảm, áp suất âm sẽ ép lò xo [3] làm cho van thông gió [4] mở.
Dung dịch làm mát chảy từ bình dự trữ đến két tản nhiệt.

24-30
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
LỊCH BẢO DƯỠNG
Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi kỳ bảo dưỡng định kỳ.
K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi trơn.
Các mục dưới đây cần phải có tay nghề nhất định. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **) có thể cần thêm dụng
cụ và thông tin kỹ thuật. Liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
THỜI HẠN TÍNH THEO ĐỌC TRÊN CÔNG TƠ MÉT(LƯU Ý 1)
THAM
TRƯỜNG HỢP x 1.000 km 1 4 8 12 16 20 KHẢO
HẠNG MỤC ĐẾN TRƯỚC
TRANG
TRƯỚC
* ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG K K K K K 3-3
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K 3-4
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 3-5
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V 3-6
BUGI K T K T K 3-6
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 3-7
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T 3-8
* LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V 3-9
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ K K K K K K 3-10
DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT TẢN LƯU Ý 4 K K
3-11
NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K 3-11
* HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI XĂNG K 3-12
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K K 3-12
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 3-13
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K 3-13
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K 3-13
MÒN MÁ PHANH/GUỐC PHANH K K K K K 3-14
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K 3-14
* HOẠT ĐỘNG CỦA KHOÁ PHANH K K K K K K 3-17
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K 3-17
** MÒN GUỐC LY HỢP K K 3-18
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K 3-18
* GIẢM XÓC K K K K K 3-19
* ỐC, BU LÔNG, VÍT K K K 3-19
** LỐP/BÁNH XE K K K K K 3-19
** VÒNG BI CỔ LÁI K K 3-20

* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức về sửa chữa và
tay nghề cơ khí.
**Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda ủy
nhiệm.
Honda khuyến cáo cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.
4. Thay mới 2 năm một lần hoặc theo số kilomet quy định, tùy trường hợp nào đến trước. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về
cơ khí.

24-31
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG PGM-FI
Khi xe gặp một trong các triệu chứng sau đây, hãy kiểm tra số lần nháy của MIL, sau đó tham khảo mã DTC (trang 24-32) và bắt
đầu quy trình tìm kiếm hư hỏng tương ứng. Nếu không có DTC/MIL nhấp nháy lưu trong bộ nhớ ECM, thực hiện quy trình chẩn
đoán triệu chứng được liệt kê dưới đây cho đến khi tìm ra nguyên nhân.
Triệu chứng Quy trình chẩn đoán Kiểm tra
Khởi động nhưng động cơ 1. Khởi tạo ECM (trang 4-23) • Không có xăng vào kim phun
không nổ 2. Kiểm tra tình trạng bugi (trang 3-7) – Tắc lọc xăng
(Không có DTC và đèn MIL 3. Kiểm tra hệ thống đánh lửa (trang 5-5). – Tắc ống thông hơi nắp đổ xăng
không nhấp nháy) 4. Kiểm tra áp suất nén xy lanh (trang 10-4). – Kẹt hoặc tắc đường ống dẫn xăng
5. Kiểm tra cổng/vít gió cầm chừng (trang 7- – Hỏng bơm xăng
14). – Hỏng mạch bơm xăng
6. Kiểm tra van từ cầm chừng nhanh (trang 4- • Rò rỉ khí nạp
17). • Xăng bị bẩn hoặc hỏng
7. Kiểm tra hệ thống cấp xăng (trang 3-3). • Hỏng kim phun
Khởi động nhưng động cơ 1. Lỗi mạch mát/nguồn ECM (trang 4-20). • Hỏng cầu chì chính 25 A
không nổ 2. Kiểm tra hệ thống cấp xăng (trang 3-3). • Hỏng cầu chì phụ 10 A (IGN, INJ)
(Không có tiếng bơm xăng
hoạt động khi bật công tắc
máy ON)
Chết máy, khó khởi động, tốc 1. Khởi tạo ECM (trang 4-23) • Tắc ống dẫn xăng
độ cầm chừng không ổn định 2. Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ (trang • Tắc ống thông hơi nắp đổ xăng
3-10). • Xăng bị bẩn hoặc hỏng
3. Kiểm tra cổng/vít gió cầm chừng (trang 7- • Rò rỉ khí nạp
14).
4. Kiểm tra van từ cầm chừng nhanh (trang 4-
17).
5. Kiểm tra hệ thống cung cấp nhiên
liệu(trang 3-3).
6. Kiểm tra hệ thống sạc bình điện (trang 20-
5).
7. Kiểm tra hệ thống đánh lửa (trang 5-5).
Nổ sớm hoặc không nổ khi Kiểm tra hệ thống đánh lửa (trang 5-5).
tăng tốc
Vận hành kém và hao xăng Kiểm tra hệ thống cấp nhiên liệu (trang 24-48). • Kẹt hoặc tắc đường ống dẫn xăng
• Hỏng bộ điều áp trong bơm xăng
• Hỏng kim phun
• Hỏng hệ thống đánh lửa
Tốc độ cầm chừng động cơ 1. Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ (trang
thấp hơn tiêu chuẩn 3-10).
2. Kiểm tra cổng/vít gió cầm chừng (trang 7-
14).
3. Kiểm tra hệ thống đánh lửa (trang 5-5).
4. Kiểm tra hệ thống cấp xăng (trang 3-3).
Tốc độ cầm chừng động cơ 1. Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ (trang • Rò rỉ khí nạp
cao hơn tiêu chuẩn 3-10). • Vấn đề về đầu quy lát
2. Kiểm tra cổng/vít gió cầm chừng (trang 7-
14).
3. Kiểm tra hệ thống đánh lửa (trang 5-5).
4. Kiểm tra hoạt động và hành trình tự do của
bộ họng ga (trang 3-4).
5. Kiểm tra tấm lọc gió (trang 3-5).
6. Kiểm tra van từ cầm chừng nhanh (trang 4-
17).
MIL sáng hoặc không sáng Kiểm tra mạch MIL (trang 4-16).
với bất kỳ hiện tượng nào
(Động cơ hoạt động bình
thường)
MIL luôn sáng "ON" 1. Kiểm tra mạch MIL (trang 4-16).
(Động cơ hoạt động bình 2. Kiểm tra mạch DLC (trang 4-17).
thường và không cài đặt
DTC)

24-32
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
THÔNG TIN VỀ MÁY MCS
• Máy MCS có thể đọc được mã DTC, dữ liệu đóng băng, dữ liệu hiện tại và tình trạng ECM.
Cách nối máy MCS
Xoay khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Tháo ốp trước (trang 2-4).
Ngắt đầu nối [1] ra khỏi DLC [2].
Nối máy MCS vào DLC.
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ", kiểm tra dữ liệu
đóng băng và DTC.
• Dữ liệu đóng băng xác nhận tình trạng của động cơ khi phát hiện ra hư
hỏng lần đầu tiên.

[2]

QUY TRÌNH ĐỌC DTC


Khởi động động cơ và kiểm tra đèn MIL
• Nếu động cơ không khởi động, hãy quay motor đề hơn 10 giây và kiểm tra đèn nháy MIL.
• Khi khóa điện ở vị trí ON, đèn MIL sẽ sáng một vài giây, sau đó tắt.
Nếu đèn MIL sáng liên tục hoặc nhấp nháy, nối máy MCS vào DLC (trang 24-34), đọc mã DTC, dữ liệu đóng băng và làm theo chỉ
dẫn trong phần tìm kiếm hư hỏng (trang 24-34).
Để đọc mã DTC theo số lần nhấp nháy của đèn MIL, tham khảo quy trình sau đây:
Đọc DTC bằng MIL
Xoay khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo ốp trước (trang 2-4).
Tháo đầu nối dummy và ngắn các cực DLC bằng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Đầu nối SCS [1] 070PZ-ZY30100
Vặn khóa điện sang vị trí ON, đọc, ghi nhớ số lần nháy của MIL, tham khảo
chỉ dẫn trong phần tìm kiếm hư hỏng (trang 24-30).
• Nếu ECM có bất kỳ DTC nào trong bộ nhớ, đèn MIL sẽ bắt đầu nháy.

[1]

XÓA DTC
Nối máy MCS vào DLC (trang 24-34).
Xóa mã DTC bằng máy MCS trong lúc động cơ dừng hoạt động.
Để xóa mã DTC mà không sử dụng máy MCS, tham khảo quy trình sau đây:
Cách xóa mã DTC bằng đầu nối SCS
1. Tháo ốp trước (trang 2-4).
2. Xoay khóa điện sang vị trí OFF.
3. Tháo đầu nối dummy ra và ngắn các cực dây DLC bằng dụng cụ chuyên
dụng.
DỤNG CỤ:
Đầu nối SCS [1] 070PZ-ZY30100
4. Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
5. Tháo dụng cụ đặc biệt ra khỏi DLC.
6. Đèn MIL sẽ sáng khoảng 5 giây. Trong lúc đèn MIL sáng, ngắn các cực
DLC một lần nữa bằng dụng cụ chuyên dụng. Bộ nhớ tự chẩn đoán bị
xóa nếu đèn báo lỗi sáng và bắt đầu nhấp nháy. [1]

24-33
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
• DLC phải gián đoạn khi đèn MIL sáng. Nếu DLC không gián đoạn thì đèn MIL sẽ không nháy.
• Lưu ý rằng bộ nhớ tự chẩn đoán không thể xóa được nếu khóa điện ở vị trí OFF trước khi MIL bắt đầu nhấp nháy.

BẢNG CHỈ DẪN DTC


• Nếu không dùng máy MCS, thực hiện tất cả các bước kiểm tra sau theo mã số tương đương.
DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư Tham
hỏng khảo
Điện áp mạch cảm biến ECT thấp (dưới 0,078 V) • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 24-33
• Lỗi mạch cảm biến ECT • Giá trị an toàn: 79,79°C
Điện áp mạch cảm biến ECT cao (trên 4,922 V) • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 • Đầu nối bộ cảm biến lỏng hoặc tiếp xúc kém • Giá trị an toàn: 79,79°C 24-34
• Lỗi mạch cảm biến ECT
Điện áp mạch cảm biến TP thấp (dưới 0,215 V) • Động cơ vận hành kém khi tăng ga
8-1 • Đầu nối bộ cảm biến lỏng hoặc tiếp xúc kém • Giá trị an toàn: 0° 24-35
• Lỗi mạch cảm biến TP
Điện áp mạch cảm biến TP cao (trên 4,922 V) • Động cơ vận hành kém khi tăng ga
8-2 24-36
• Lỗi mạch cảm biến TP • Giá trị an toàn: 0°
Điện áp mạch cảm biến IAT thấp (dưới 0,078 V) • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 24-37
• Lỗi mạch cảm biến IAT • Giá trị an toàn: 34,8°C
Điện áp mạch cảm biến IAT cao (trên 4,922 V) • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 • Đầu nối bộ cảm biến lỏng hoặc tiếp xúc kém • Giá trị an toàn: 34,8°C 24-38
• Lỗi mạch cảm biến IAT
Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
11-1 • Lỏng hoặc tiếp xúc kém đầu nối cảm biến VS • Hệ thống ngắt cầm chừng không hoạt 24-39
• Hỏng cảm biến VS hoặc mạch của nó động
Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
12-1 • Đầu nối kim phun lỏng hoặc tiếp xúc kém • Kim phun, bơm xăng và khóa điện 24-40
• Lỗi mạch kim phun dừng hoạt động
Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường
21-1 • Lỏng hoặc tiếp xúc kém đầu nối cảm biến O2 24-41
• Lỗi cảm biến O2 hoặc mạch của nó
EEPROM trong ECM bị lỗi • Động cơ hoạt động bình thường
33-2 24-42
• Hỏng ECM • Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán
Lỗi cảm biến CKP • Động cơ không khởi động
52-1 • Lỏng hoặc tiếp xúc kém đầu nối cảm biến CKP 24-43
• Lỗi cảm biến CKP và mạch của nó

24-34
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
DTC 7 (CẢM BIẾN ECT)
• Trước khi bắt đầu kiểm tra cảm biến ECT, kiểm tra xem đầu nối (Xám) 3P cảm biến ECT và đầu nối (Đen) 33P ECM xem có bị
lỏng hoặc tiếp xúc kém không, sau đó kiểm tra lại DTC.

5V

CẢM BIẾN

P/W ECM

G/O

Nguyên nhân có thể


• Hở hoặc ngắn mạch ở dây Hồng/trắng giữa cảm biến ECT và ECM
• Hở mạch dây Lục/cam giữa cảm biến ECT và ECM
• Hỏng cảm biến ECT
• Hỏng ECM

DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT THẤP)


1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến ECT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Sự cố không liên tục
2. Kiểm tra cảm biến ECT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đầu nối (Đen) 2P cảm biến ECT (trang 4-27).
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến ECT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – SANG BƯỚC 4.
KHÔNG–SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra điện trở cảm biến EOT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Đo điện trở tại các cực đầu nối (Đen) 2P [1] cảm biến ECT cạnh cảm
biến.
Nối: Hồng/trắng - Lục /cam G/O P/W
Tiêu chuẩn: 2,3 – 2,6 kΩ (20°C)
Điện trở có nằm trong khoảng 2,3 - 2,6 kΩ không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Hỏng cảm biến ECT

[1]

24-35
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
4. Kiểm tra ngắn mạch dây đầu ra cảm biến ECT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Kiểm tra thông mạch giữa cực đầu nối (Đen) 2P [1] cảm biến ECT cạnh
bó dây và mát khi đầu nối (Đen) 33P ECM được tháo ra.
Nối: Hồng/Trắng - mát
P/W
Có thông mạch không?
CÓ – Chập mạch dây Hồng/Trắng.
KHÔNG–Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.

DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT CAO)


1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến ECT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 5 V không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Sự cố không liên tục
2. Kiểm tra cảm biến ECT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Tháo đầu nối (Đen) 2P [1] cảm biến ECT (trang 4-27).
Nối các cực đầu nối (Đen) 2P cảm biến ECT bằng một đoạn cáp nối [2].
Nối: Hồng/trắng - Lục /cam P/W G/O

Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến ECT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – Hỏng cảm biến ECT
KHÔNG–SANG BƯỚC 3. [2]

3. Kiểm tra dây mát/đầu ra cảm biến ECT


Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đoạn cáp nối ra.
[2] [1]
Tháo đầu nối (Đen) [1] 33P ECM (trang 4-20).
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối cảm biến (Đen) [2] 2P ECT và đầu
nối (Đen) 33P ECM cạnh bó dây.
Nối: Hồng/Trắng- Hồng/Trắng
Lục/Cam - Lục/Cam
G/O G/O
DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110
Có thông mạch không? P/W
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại. P/W
KHÔNG– • Đứt mạch dây Hồng/Trắng
• Đứt mạch dây Lục/Cam

24-36
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
DTC 8 (CẢM BIẾN TP)

BỘ CẢM BIẾN
(CẢM BIẾN TP) 5V

Y/Bl
ECM
W/R

G/O

Nguyên nhân có thể


• Đứt hoặc ngắn mạch dây Trắng/đỏ giữa bộ cảm biến và ECM
• Hỏng bộ cảm biến
• Hỏng ECM
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP THẤP)
1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến TP bằng máy MCS khi đóng ga hoàn toàn.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – Sự cố không liên tục
KHÔNG–SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra dây nguồn bộ cảm biến
Kiểm tra dây nguồn bộ cảm biến (trang 4-3).
Dây nguồn bộ cảm biến có bình thường không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–Thay thế hoặc sửa chữa mạch không bình thường.
3. Kiểm tra ngắn mạch dây đầu ra cảm biến TP
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Tháo đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến [1].
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến cạnh bó dây và
mát khi tháo đầu nối (Đen) 33P ECM.
Nối: Trắng/Đỏ – Mát
W/R
Có thông mạch không?
CÓ – Ngắn mạch dây Trắng/đỏ
KHÔNG–SANG BƯỚC 4.

24-37
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
4. Kiểm tra đứt mạch dây đầu ra cảm biến TP
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 33P ECM [1] và đầu nối (Đen)
5P bộ cảm biến [2] cạnh bó dây.
Nối: Trắng/Đỏ - Trắng/Đỏ

DỤNG CỤ: W/R


Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110 W/R
Có thông mạch không?
CÓ – SANG BƯỚC 5.
KHÔNG–Đứt mạch dây Trắng/đỏ

[2] [1]

5. Kiểm tra cảm biến TP


Thay bộ cảm biến loại tốt (trang 4-22).
Nối các đầu nối (Đen) 33P ECM và đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến.
Xóa mã DTC.
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến TP bằng MCS.
DTC có hiển thị 8-1 không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Bộ cảm biến gốc bị lỗi (cảm biến TP)

DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP CAO)


1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến TP bằng máy MCS khi đóng ga hoàn toàn.
Điện áp có hiển thị 5 V không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra cảm biến TP
Kiểm tra điện áp cảm biến TP có tăng liên tục khi vặn bướm ga từ đóng hết đến mở hết bằng cách lựa chọn danh mục dữ liệu
của MCS.
Điện áp có tăng liên tục không?
CÓ – Sự cố không liên tục
KHÔNG–Thay bộ cảm biến loại tốt và kiểm tra lại (Hỏng cảm biến TP)
3. Kiểm tra điện trở cảm biến TP
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Tháo đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến [1].
Đo điện trở tại vị trí bên cạnh bộ cảm biến.
Nối: Trắng/đỏ - Lục/cam
Tiêu chuẩn: 0,5 – 0,7 kΩ (20°C)
Điện trở có nằm trong khoảng 0,5 - 0,7 kΩ không?
CÓ – SANG BƯỚC 4.
KHÔNG–Thay bộ cảm biến loại tốt và kiểm tra lại (Hỏng cảm biến TP) W/R G/O

24-38
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
4. Kiểm tra dây mát cảm biến TP
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
[1]
Đo điện áp đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến [1] cạnh bó dây.
Nối: Trắng/đỏ (+) - Lục/cam (-)
Tiêu chuẩn: 4,75 – 5,25 V
Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25V không?
G/O W/R
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Đứt mạch dây Trắng/đỏ

DTC 9 (CẢM BIẾN IAT)

5V
BỘ CẢM BIẾN
(CẢM BIẾN IAT)

Gr/Bu ECM

G/O

Nguyên nhân có thể


• Đứt mạch hoặc ngắn mạch dây Xám/xanh giữa bộ cảm biến và ECM
• Hỏng bộ cảm biến
• Hỏng ECM
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT THẤP)
1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến IAT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Sự cố không liên tục
2. Kiểm tra cảm biến IAT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến.
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến IAT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–Bộ cảm biến bị lỗi (cảm biến IAT)

24-39
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
3. Kiểm tra ngắn mạch điện áp ra cảm biến IAT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Tháo đầu nối (Đen) 33P ECM [1].
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 33P ECM cạnh bó dây và mát
khi tháo đầu nối bộ cảm biến.
Nối: Xám/Xanh – Mát
Tiêu chuẩn: Không thông

DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110 Gr/Bu

Có thông mạch không?


CÓ – Ngắn mạch dây Xám/xanh
KHÔNG–Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT CAO)
1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra cảm biến IAT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 5 V không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Sự cố không liên tục
2. Kiểm tra dây nguồn bộ cảm biến
Kiểm tra dây nguồn bộ cảm biến (trang 4-3).
Dây nguồn bộ cảm biến có bình thường không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–Thay thế hoặc sửa chữa mạch không bình thường.
3. Kiểm tra điện áp đầu ra cảm biến IAT
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[2]
Tháo đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến [1].
Nối các cực bộ cảm biến tại vị trí cạnh bó dây bằng một đoạn cáp nối
[2].
Nối: Xám/lục - Lục/cam
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ". Gr/Bu G/O
Kiểm tra cảm biến IAT bằng MCS.
Điện áp có hiển thị 0V không?
CÓ – Thay cảm biến mới loại tốt và kiểm tra lại. (Hỏng cảm biến IAT)
KHÔNG–SANG BƯỚC 4.
[1]

4. Kiểm tra đứt mạch dây đầu ra cảm biến IAT


Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đoạn cáp nối ra.
Tháo đầu nối (Đen) 33P ECM [1].
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 5P bộ cảm biến [2] và đầu nối
(Đen) 33P ECM cạnh bó dây.
Nối: Xám/xanh - Xám/xanh Gr/Bu
Tiêu chuẩn: Thông Gr/Bu

DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110
Có thông mạch không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại. [2] [1]
KHÔNG–Đứt mạch dây Xám/xanh

24-40
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

DTC 11 (CẢM BIẾN VS)


• Trước khi bắt đầu, kiểm tra xem có bị lỏng hoặc tiếp xúc kém ở đầu nối 3P cảm biến VS (Đen) và đầu nối 21P ECM (Xám) và
kiểm tra lại số lần nhấp nháy đèn MIL.
1. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đầu nối (Đen) 3P cảm biến VS (trang 4-12).
Bật khóa điện sang vị trí ON [1]
Đo điện áp tại đầu nối 3P (Đen) [1] cảm biến VS bên bó dây.
NỐI:
Đen/trắng (+) - Xanh/lục (-)
TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
Có điện áp tiêu chuẩn không? Xanh/lục Đen/trắng

CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG– • Đứt mạch dây Đen/trắng
• Đứt mạch dây Xanh/lục

2. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS


Tháo đầu nối 21P ECM (Xám).
[2]
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối 21P (Xám) [1] ECM và đầu nối 3P
(Đen) [2] cảm biến VS cạnh bó dây.
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối 3P (Đen) cảm biến VS bên bó dây và
mát.

DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110

NỐI: TIÊU CHUẨN


Hồng/lục – Hồng/lục Thông
Hồng/lục – Mát Không thông
Hồng/lục
Những kiểm tra trên có bình thường không?
[1]
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG– • Đứt mạch dây Hồng/lục
• Ngắn mạch dây Hồng/lục.
3. Kiểm tra cảm biến VS
Thay thế cảm biến VS bằng loại tốt (trang 21-8).
Xóa dữ liệu bộ nhớ tự chẩn đoán khỏi ECM (trang 4-21).
Khởi động động cơ và để nóng máy.
Lái thử xe và kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Đèn MIL có nháy 11 lần không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Hỏng cảm biến VS gốc

24-41
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
DTC 12 (KIM PHUN)
• Trước khi bắt đầu, kiểm tra xem có bị lỏng hoặc tiếp xúc kém ở đầu nối 2P kim phun (Đen) và đầu nối 21P ECM (Đen) và kiểm
tra lại số lần nhấp nháy của đèn MIL.
1. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đầu nối (Đen) 2P kim phun (7-16). [1]
Bật khóa điện sang vị trí ON
Đo điện áp giữa đầu nối 2P (Đen) [1] của kim phun bên bó dây và mát.
NỐI: Đen/trắng (+) - Mát (-)
Đen/trắng
TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
Có điện áp tiêu chuẩn không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Đứt hoặc ngắn mạch dây Đen/trắng

2. Kiểm tra điện trở kim phun


Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Đo điện trở các cực đầu nối 2P kim phun [1].
TIÊU CHUẨN: 9 – 12 Ω (20 °C/68 °F)
Điện trở có nằm trong khoảng 9 - 12 kΩ (20 °C/68 °F) không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–Hỏng kim phun

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun


Tháo đầu nối 21P ECM (Đen). [2]
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối 21P (Đen) [1] ECM và đầu nối 2P [1]
(Đen) [2] của kim phun cạnh bó dây.
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối 2P (Đen) kim phun bên bó dây và
mát.
DỤNG CỤ: Hồng/ Xanh
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110

NỐI: TIÊU CHUẨN


Hồng/Xanh- Hồng/Xanh Thông
Hồng/Xanh – Mát Không thông
Những kiểm tra trên có bình thường không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG– • Đứt mạch dây Hồng/xanh
• Chập mạch dây Hồng/Xanh.

24-42
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
DTC 21 (CẢM BIẾN O2 )
• Trước khi bắt đầu kiểm tra, kiểm tra xem đầu nối 1P (Đen) cảm biến O2 và đầu nối (Đen) 33P ECM, sau đó kiểm tra lại DTC.

ECM

CẢM BIẾN O2

Bl Bl

Nguyên nhân có thể


• Đứt mạch hoặc ngắn mạch dây Đen giữa cảm biến O2 và ECM
• Hỏng cảm biến O2
• Hỏng ECM

DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2 )


1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2
Khởi động động cơ và làm nóng động cơ sao cho nhiệt độ dung dịch làm mát tới 80 °C.
Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng máy MCS.
DTC có hiển thị 21-1 không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG–Sự cố không liên tục
2. Kiểm tra ngắn mạch cảm biến O2
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Tháo đầu nối (Đen) 33P ECM (trang 4-20) và đầu nối (Đen) 1P cảm
biến O2 [1]
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 1P cảm biến O2 [1] cạnh bó dây
và mát.
Nối: Đen/Cam - Mát
Có thông mạch không? Đen/Cam
CÓ – Ngắn mạch dây Đen/cam
KHÔNG–SANG BƯỚC 3.

24-43
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
3. Kiểm tra thông mạch cảm biến O2
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối (Đen) 33P ECM và đầu nối (Đen) 1P
cảm biến O2 cạnh bó dây và mát. [2]
Nối: [1]
Đen/Cam - Đen/Cam

DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110
Có thông mạch không?
CÓ – SANG BƯỚC 4. Bl

KHÔNG–Đứt mạch dây Đen/Cam

4. Kiểm tra cảm biến O2


Thay thế cảm biến O2 loại tốt (page 24-49).
Nối đầu nối (Đen) 33P ECM.
Khởi động động cơ và làm nóng động cơ sao cho nhiệt độ dung dịch làm mát là 80°C.
Lái thử xe và kiểm tra lại cảm biến O2 bằng máy MCS.
DTC có hiển thị 21-1 không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Hỏng cảm biến gốc O2

DTC 33-2 (EEPROM)


1. Kiểm tra lại DTC
Xóa dữ liệu DTC (trang 4-5)
Vặn khóa điện sang vị trí ON và công tắc ngắt động cơ " ".
Kiểm tra lại ECM EEPROM.
DTC có hiển thị 33-2 không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Sự cố không liên tục

24-44
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)
• Trước khi bắt đầu, kiểm tra xem có lỏng hoặc tiếp xúc kém ở đầu nối 6P cảm biến CKP (Đen) và các đầu nối 21P ECM và kiểm
tra lại số lần nhấp nháy của MIL.
1. Kiểm tra mạch cảm biến CKP
Vặn khóa điện sang vị trí OFF.
[1]
Trắng/xanh
Tháo đầu nối 6P cảm biến CKP (Đen).
Kiểm tra đầu nối xem có lỏng tiếp xúc hoặc mòn các cực không.
Đo điện áp đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP bên ECM.
Nối: Trắng/đỏ (+) - Mát (-)
Trắng/xanh (+) - Mát (-)
Trắng/Đen (+) - Mát (-) Trắng/đen
Xanh/vàng (+) - Mát (-) Trắng/Đỏ
TIÊU CHUẨN: 5 – 10 V

Nối: Nâu/đen (+) - Xanh/lục (-)


TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
Có điện áp tiêu chuẩn không?
CÓ – SANG BƯỚC 2. Xanh/vàng

KHÔNG–Đứt mạch bó dây giữa đầu nối cảm biến CKP và ECM
[2]

Xanh/lục Nâu/đen

2. Kiểm tra cảm biến CKP


Thay thế cảm biến CKP mới loại tốt .
Xóa dữ liệu bộ nhớ tự chẩn đoán khỏi ECM (trang 4-21).
Khởi động động cơ và để nóng máy.
Lái thử xe và kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Đèn MIL có nháy 52 lần không?
CÓ – Thay mới ECM loại tốt và kiểm tra lại.
KHÔNG–Hỏng cảm biến CKP gốc

24-45
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
KIỂM TRA NGUỒN CẤP XĂNG

1. Kiểm tra áp suất nhiên liệu 1


Thực hiện kiểm tra áp suất nhiên liệu (trang 7-5).
TIÊU CHUẨN: 294 kPa (42,7 psi)
Áp suất nhiên liệu có nằm trong giới hạn tiêu
chuẩn không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG–SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra áp suất nhiên liệu 2
Kiểm tra kết quả đọc được trên đồng hồ đo áp suất
có ổn định không khi kim đồng hồ quay bình thường
hoặc kim không bị rung.
Kim đồng hồ có quay bất thường hay bị rung
không?
CÓ – Thay thế lọc xăng (trang 3-3).
KHÔNG–Thay thế bộ bơm xăng (trang 7-7).
3. Kiểm tra lưu lượng xăng
Điều chỉnh lượng xăng trong bình cho đến khi vạch
[1] xuất hiện vào đúng dải quy định.
[1]
DẢI QUY ĐỊNH: 1 vạch
Kiểm tra lưu lượng xăng (trang 7-6).
LƯU LƯỢNG XĂNG:
tối thiểu 98 cm3 / 10 giây
Lưu lượng xăng có vượt quá thông số giới hạn
không?
CÓ – Kiểm tra các bộ phận hư hỏng khác.
KHÔNG–Thay thế lọc xăng (trang 3-3).

24-46
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
CẢM BIẾN O2
LƯU Ý
• Không bôi dầu, mỡ hoặc các vật liệu khác vào lỗ khí
của cảm biến O2 .
• Cảm biến O2 có thể bị hỏng nếu làm rơi. Thay cảm
biến mới nếu bị rơi.
THÁO/LẮP
Thay thế cảm biến Tháo sàn để chân (trang 2-12).
O2 khi máy nguội.
Tháo nắp chụp bugi [1].
Tháo đầu nối (Đen) 1P cảm biến O2 và tháo dây ra khỏi
các kẹp.
Tháo cảm biến O2 [2] dùng dụng cụ đặc biệt.

DỤNG CỤ:
FRXM17 (Snap on) hoặc 3300FN (KO-KEN)

LƯU Ý
• Cẩn thận khi làm việc với cảm biến O2
• Cẩn thận không làm hỏng dây cảm biến.
• Không dùng súng tháo ốc để tháo hoặc lắp cảm biến
O2 .
Lắp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
LỰC SIẾT:
Cảm biến O2 : 24,5 N·m (2,5 kgf·m)

[1] [2]

CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG


THÁO/LẮP
Tháo sàn để chân (trang 2-12).
[1]
Tháo đầu nối (Lục) 3P công tắc chống nghiêng [1].
[2]
Tháo vấu đai kẹp dây công tắc chân chống nghiêng [2].

24-47
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
Tháo bu lông [1] và công tắc chống nghiêng [2].
[2] Khớp
Lắp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
• Lắp công tắc chống nghiêng sao cho rãnh của nó
ngàm vào chốt lò xo.
• Khi lắp bu lông công tắc chân chống nghiêng, hãy
thay bu lông mới và siết theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT:
Bu lông công tắc chống nghiêng: 10 N·m

[1]

KIỂM TRA
Tháo đầu nối (Đen) 33P ECM (trang 4-20)
Thông (Kéo chân chống nghiêng lên):
.
Kiểm tra thông mạch giữa các cực sau đây của đầu nối
(Đen) 33P ECM [1] cạnh bó dây.
DỤNG CỤ:
Đầu dò kiểm tra 07ZAJ-RDJA110

NỐI: Lục/trắng - Lục/đen


Phải thông mạch khi chống nghiêng dựng lên, và không
thông mạch khi hạ chống nghiêng.
Nếu không thông mạch khi kéo chống nghiêng lên có
nghĩa là bó dây bị đứt hoặc công tắc chống nghiêng bị
hỏng.
Không thông (Hạ chống nghiêng):
[1]

Lục/ Trắng Lục/ Đen

KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT


KIỂM TRA HỆ THỐNG
Tháo các bu lông [1] và ốp tản nhiệ [2].
[2]

[1]

24-48
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
Tháo bu lông xả két tản nhiệt và lắp máy kiểm tra áp
suất [1].

Điều chỉnh áp suất két tản nhiệt, động cơ và các đường


ống bằng máy kiểm tra áp suất, sau đó xác nhận hoạt
động của van giảm áp để giảm xuống bằng áp suất tiêu
chuẩn.
GIẢM ÁP NẮP TẢN NHIỆT: 91 - 137 kPa
Nếu hệ thống có thể giữ áp suất tiêu chuẩn trong vòng
ít nhất 6 giây thì có nghĩa là hệ thống làm mát hoạt
động bình thường.

LƯU Ý
Áp suất quá lớn có thể làm hỏng các bộ phận của hệ [1]
thống. Áp suất không được vượt quá 137 kPa.
Nếu hệ thống không thể giữ đúng áp suất tiêu chuẩn
trong vòng 6 giây, hãy dùng kẹp ống [1] để kẹp ống si [1]
phông lại.
Điều chỉnh áp suất két tản nhiệt, động cơ và các đường
ống bằng máy kiểm tra áp suất.
Thay thế nắp két tản nhiệt nếu hệ thống không thể giữ
được áp suất.
Sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận của hệ thống nếu
hệ thống không thể giữ được áp suất tiêu chuẩn.

LƯU Ý
Áp suất quá lớn có thể làm hỏng các bộ phận của hệ
thống. Áp suất không được vượt quá 137 kPa.

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT


THAY THẾ/XẢ KHÍ
LƯU Ý
Khi đổ dung dịch làm mát vào hệ thống hoặc bình dự
trữ hoặc khi kiểm tra mực dung dịch làm mát, dựng xe
trên chống đứng trên bề mặt bằng phẳng.

Tháo nắp két tản Tháo nắp tản nhiệt (trang 9-4).
[2] [3]
nhiệt bằng dụng cụ
Tháo bu lông xả két tản nhiệt [1], phớt O [2] và xả dung
thích hợp.
dịch làm mát ra khỏi két tản nhiệt.
Tháo nắp két tản nhiệt [3].

[1]

24-49
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
Tháo bu lông xả [1] và đệm kín [2] ra khỏi xy lanh và xả
[2]
dung dịch làm mát ra khỏi động cơ.

[1]

Tháo ốp bình dự trữ (trang 2-16).


[1]
Tháo nắp bình dự trữ [1] và xả dung dịch làm mát ra
khỏi bình dự trữ.

Lắp lại bu lông xả [1] và đệm kín mới [2] vào xy lanh.
[2]
Lắp lại bu lông xả két tản nhiệt [3] với phớt O mới [4]
vào két tản nhiệt và siết theo lực siết tiêu chuẩn. [4]
LỰC SIẾT: 1 N·m

[3] [1]

24-50
dummyhead

PHỤ LỤC-ACA125CBF-E
Khi đổ dung dịch Đổ thêm dung dịch làm mát khuyên dùng vào hệ thống
[1] [2]
làm mát vào hệ qua cổ bình chứa [1].
thống hoặc bình dự
trữ hoặc khi kiểm
tra mực dung dịch
LƯU Ý
làm mát, dựng xe Chỉ sử dụng chất chống đông ethylen glycol có chất
trên chống đứng lượng cao có chứa tác nhân chống ăn mòn silicate, đặc
trên bề mặt bằng biệt khuyên dùng cho động cơ bằng nhôm khi đổ thêm
phẳng. hoặc thay thế dung dịch làm mát.
DUNG DỊCH LÀM MÁT KHUYÊN DÙNG:
Chất chống đông ethylen glycol chất lượng cao có
chứa tác nhân chống ăn mòn silicate
Xả khí hệ thống như sau:
1. Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 –
3 phút.
2. Tăng ga 3 hoặc 4 lần để xả khí hệ thống.
3. Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
Lắp nắp tản nhiệt 4. Lắp lại nắp két tản nhiệt [2].
cẩn thận sao cho
Đổ dung dịch làm mát khuyên dùng vào bình dự trữ cho
bích hãm của nắp [1]
tới vạch "upper" (trang 3-11).
vừa khít vào két tản
Lắp vít [1] và các lẫy [2] và ốp bình dự trữ [3].
nhiệt.
Lắp nắp bình dự trữ [4].
Lắp ốp bình dự trữ (trang 2-16).
Lắp nắp tản nhiệt (trang 9-5).

24-51
A : CAÀU CHÌ PHUÏ 3, CUOÄN ÑAÙNH LÖÛA 10A , KIM PHUN
B : CAÀU CHÌ PHUÏ 2, 10A (ÑOÀNG HOÀ TOÁC ÑOÄ, ÑEØN PHANH/HAÄU, ÑEØN VÒ TRÍ,
ÑEØN BAÙO REÕ, COØI) HOÄP CAÀU CHÌ & HOÄP RÔ LE ECM

24-52
C : CAÀU CHÌ PHUÏ 1, 10A ( ÑEØN PHA )

TA

LG
O2

SG

INJ
TW

IHV
IHU

IGN
IHW
H/L

PCS
THR
SCS
PCB

C&L
BATT
N(-)
CAÀU CHÌ

SOLV
P(+)

VOUT
CAÀU CHÌ PHUÏ A

ID-SW
D : (ECM , NGUOÀN ÑAÀU RA CHO OÅ KHOÙA ÑIEÄN) 10A

SP-SE

B-CUT

ST-SW
P-GND
K-LINE
SB-IND

SSTAND-SW

(NOT USE)
ENG CHECK
(NOT USE)

TW-IND
VCC(5V)
S/RELAY

F-PUMP
V PHASE
U PHASE
W PHASE
PHUÏ 25A B COÂNG TAÉC
E : CAÀU CHÌ CHÍNH 25A 10A C CHAÂN CHOÁNG NGHIEÂNG

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1
3
2
1
2
3
F : DÖÏ PHOØNG ÑOÀNG HOÀ 10A RÔ LE D

GND
CHÍNH RÔ LE SAÏC KHÔÛI ÑOÄNG E 33P 3P 5P
BI BI

SIG
F

Y
G

Br
R/Y
R/Y

Y/G
Y/O
P/G

G/O
G/O

P/W

Br/Y
Bl/G
R/W
G/Bl
O/Bl
W/R
Bl/O
R/W

R/Br
G/W
O/W

Bl/W
Lg/R
W/Bl
Bu/Y

Y/Bu
P/Bu
Br/Bl
Y/Bu
R/Bu

Bu/G
Gr/Bl
COÂNG TAÉC

Bl/Bu
W/Bu
W/Bu
Gr/Bu
G
ÑEØN COÂNG COÂNG

G/W
PHANH TAÉC COÂNG TAÉC TAÉC RÔ LE ÑEØN KHOÙA ÑIEÄN
TRÖÔÙC ÑEÀ IDLING ÑEØN BAÙO REÕ DIOD DLC

BAT 1
BAT 2
BÌNH ÑIEÄN
dummyhead

ECU
IDS+
TL
C1
12V 5AH

VO 1
VO 2
R/W
4P 3P

ST
IDS-
C2
HL
W
2P G

Y
Y
R R

R
R

G
Bl/

Bl
R/Y
P/Bl

Bl/R
R/W
R/W

R/Br

Bl/W
Bl/W
Bl/W
3P

Bl/R
R/W
Bl/W
3P 4P 2P

G
Bl

R
Br

G/Bl
O/W

Gr
Gr
Bl/W
G/Bl

G/W

Bl
Bl
Bl

Br
Gr

G/Y
G/Y
Y/G
G/Bl
Bl/G
Bu/W
Bl
Bl/R
R/W
Bl/W
4P

ÑEØN BAÙO REÕ TRÖÔÙC Bl/W


SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN

Bl
Bl/R
R/W
Bl/W
Lb
BEÂN PHAÛI G
PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

Bl
(12V10W)

G/Y
W

6P
ÑEØN PHA BEÂN PHAÛI Bu W W
(12V35/35W) G/O Br Br
Bu Bu
Lb Lb
O O
G/O G/O
W G G
ÑEØN PHA BEÂN TRAÙI Bu

4P
(12V35/35W) G/O

ÑEØN VÒ TRÍ Br
G
(12V5W)
Không có hệ thống xác định vị trí xe:

ÑEØN BAÙO REÕ TRÖÔÙC G


BEÂN TRAÙI O
(12V10W) ÑEØN BAÙO REÕ PHAÛI
Lb
G
PHÍA SAU
G/Y G/Y
(12V10W)

9P
G G
G/O G/O
G/Bl G/Bl
O O

LCD
16P
G/Y G/Y
GND 1 G/Bl Lb Lb
9P

2 Bl/G Bl/G
ÑOÀNG HOÀ TOÁC ÑOÄ 3 Br Br Lb Lb
4 Y/W Y/W G G
TURN L 5 O O O G

9P
R
TW 6 Lg/R G/Y ÑEØN PHANH/ÑEØN HAÄU
MIL HIGH BEAM GND 7 G/O Gr/Bl Gr/Bl
HIGH BEAM
Br
8 Bu Bl Bl Br Br
NOT USE 9 Y Y
ÑEØN BAÙO NHIEÄT ÑOÄ IGN 10 Bl P/Bl P/Bl
DUNG DÒCH LAØM MAÙT SP SENSOR 11 P/G Lg Lg
BATTERY BACK UP 12 P/Bl W/Bu W/Bu
ÑEØN BAÙO REÕ TRAÙI FUEL SENSOR 13 Y/W Lg/R Lg/R
TURN R 14 Lb Y/G Y/G
ENG CHECK 15 W/Bu P/G P/G
ÑEØN BAÙO PHA IDLE STOP 16 Gr/Bl
ÑEØN BAÙO REÕ TRAÙI
ÑEØN BAÙO REÕ PHAÛI O
G PHÍA SAU
(12V10W)
ÑEØN SOI BAÛNG THIEÁT BÒ
Y/O
P/G

G/O

P/W
G/Bl
Bl/O
O/Bl

Bl/W
Bl/W
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu

Gr/Bu
ÑEØN SOI BAÛNG THIEÁT BÒ 4P Br ÑEØN SOI BIEÅN SOÁ
4P
G
BI (12V5W)
ÑEØN BAÙO NGAÉT
Ñ.CÔ TAÏM THÔØI
Y/O
P/G

G/O

P/W
G/Bl
Bl/O
O/Bl

Bl/W
Bl/W
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu

Gr/Bu
W/R
W/Bl
Bu/Y
Br/Bl
Bu/G

W/Bu

Bl
6P

G/Y
Bl
G
Y/W
Br/Y

W/R
G/Bl

W/Bl
Bl/W

Bu/Y
Br/Bl

W/Bu

Bl/O

Bl
G/Y
5P
1P
Bl
Bl

Bl

W
Lg
Lb
Gr

Bu
Y/O
P/G

G/O
G/O
G/O

P/W
O/Bl
G/Bl

Bl/W
Bl/W

Y/Bu

Bu/W
Gr/Bu

G
G
G

Bl
Lg
3P 3P 3P

G/Y
Bl/G

Bl/W
Bl/G

Bl/Bu
G

3P 2P
W/R
R/Y

Bl R 2P 2P
W/Bl
Bu/Y
Br/Bl

W/Bu

Bl/W
Y/Bu

G/B 3P U
l
V
U
W

2P
VCC
Vout
GND
PUL
OUT
GND

Bl

R/Bu R/W
Bl/W
P/Bu

HOLE IC W V
F/P
COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC NOÁI MAÙT NOÁI MAÙT NOÁI MAÙT NOÁI MAÙT
2P
ÑEØN PHA/COÁT COØI ÑEØN BAÙO COØI KHUNG 2 KHUNG 1 KHUNG CAÛM BIEÁN CAÛM BIEÁN CAÛM BIEÁN VAN TÖØ
Bl/W

CAÛM BIEÁN BÔM XAÊNG


Bl/W CAÛM BIEÁN ÑOÄNG CÔ
02 SENSOR

PHANH REÕ IAT ECT TP Bl/W MÖÏC XAÊNG


Bl

VAN TÖØ VS
SAU
INJ

KIEÅM SOAÙT MAÙY PHAÙT/KHÔÛI ÑOÄNG


BREATH
LOÏC KHÍ
GND CUOÄN ÑAÙNH LÖÛA
KIM PHUN

KHOÙA ÑIEÄN COÂNG TAÉC PHA/COÁT COÂNG TAÉC ÑEØN BAÙO REÕ COÂNG TAÉC ÑEÀ C.TAÉC NGAÉT ÑCÔ TAÏM THÔØI COÂNG TAÉC ÑEØN
COÂNG TAÉC COØI
BAT1 VO 1 BAT2 VO 2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS- HL C1 TL C2

ON LO R FREE FREE IDLING OFF Bl ÑEN Br NAÂU


Y VAØNG O CAM
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING (N) Bu XANH Lb XANH NHAÏT
STOP
G LUÏC Lg LUÏC NHAÏT
LOCK HI L MAØU Bl Lg MAØU Y/G G/Y MAØU Bl/G G/Bl TL R ÑOÛ P HOÀNG
Bu/W W Bu W TRAÉNG Gr XAÙM
MAØU Bl/R Bl R/W Bl/W MAØU MAØU Gr Lb O (N)

HL

MAØU Bu/W Y Br Bl
A : CAÀU CHÌ PHUÏ 3, CUOÄN ÑAÙNH LÖÛA 10A, KIM PHUN
B : CAÀU CHÌ PHUÏ 2, 10A (ÑOÀNG HOÀ TOÁC ÑOÄ, ÑEØN PHANH/ÑEØN HAÄU, ÑEØN VÒ TRÍ ,
ÑEØN BAÙO REÕ, COØI) HOÄP CAÀU CHÌ & HOÄP RÔ LE ECM
C : CAÀU CHÌ PHUÏ 1, 10A (ÑEØN PHA)

TA

LG
O2

SG

INJ
TW

IHV
IHU

IGN
IHW
H/L

PCS
THR
SCS
PCB
CAÀU CHÌ CAÀU CHÌ PHUÏ

C&L
BATT
N(-)

SOLV
P(+)

VOUT
A
dummyhead

ID-SW
D : (ECM , NGUOÀN ÑAÀU RA CHO OÅ KHOÙA ÑIEÄN) 10A

SP-SE

B-CUT

ST-SW
P-GND
K-LINE
SB-IND

SSTAND-SW

(NOT USE)
ENG CHECK
(NOT USE)

TW-IND
VCC(5V)
S/RELAY

F-PUMP
PHUÏ Ï 25A

V PHASE
U PHASE
W PHASE
E : CAÀU CHÌ CHÍNH 25A B COÂNG TAÉC
10A C CHAÂN CHOÁNG NGHIEÂNG

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1
3
2
1
2
3
F : DÖÏ PHOØNG ÑOÀNG HOÀ TOÁC ÑOÄ 10A RÔ LE D

GND
RÔ LE SAÏC KHÔÛI ÑOÄNG
CHÍNH E 33P 3P 5P
BI BI

SIG
F

Y
G

Br
R/Y
R/Y

Y/G
Y/O
P/G

G/O
G/O

P/W

Br/Y
Bl/G
R/W
G/Bl
O/Bl
W/R
Bl/O
R/W

R/Br
G/W
O/W

Bl/W
Lg/R
W/Bl
Bu/Y

Y/Bu
P/Bu
Br/Bl
Y/Bu
R/Bu

Bu/G
Gr/Bl
COÂNG TAÉC

Bl/Bu
W/Bu
W/Bu
Gr/Bu
G
ÑEØN COÂNG COÂNG

G/W
RÔ LE ÑEØN
KHOÙA ÑIEÄN
PHANH TAÉC COÂNG TAÉC TAÉC
TRÖÔÙC ÑEÀ IDLING ÑEØN BAÙO REÕ DLC
DIOD

BAT 1
BAT 2
BÌNH ÑIEÄN

ECU
IDS+
TL
C1
12V 5AH

VO 1
VO 2
R/W
4P 3P

ST
IDS-
C2
HL
W
2P G

Y
Y
R R

R
R

G
Bl/

Bl
R/Y
P/Bl

Bl/R
R/W
R/W

R/Br

Bl/W
Bl/W
Bl/W
3P

Bl/R
R/W
Bl/W
3P 4P 2P

G
Bl

R
Br

G/Bl
O/W

Gr
Gr
Bl/W
G/Bl

G/W

Bl
Bl
Bl

Br
Gr

G/Y
G/Y
Y/G
G/Bl
Bl/G
Bu/W
Bl
Bl/R
R/W
Bl/W
4P

ÑEØN BAÙO REÕ TRÖÔÙC Bl/W

Bl
Bl/R
R/W
Bl/W
BEÂN PHAÛI Lb
G

Bl
(12V10W)

G/Y
W

6P
ÑEØN PHA BEÂN PHAÛI Bu W W
(12V35/35W) G/O Br Br
Bu Bu
Lb Lb
O O
G/O G/O
Có hệ thống xác định vị trí xe:

W G G
ÑEØN PHA BEÂN TRAÙI Bu

4P
(12V35/35W) G/O

ÑEØN VÒ TRÍ Br
G
(12V5W)

ÑEØN BAÙO REÕ TRÖÔÙC G


BEÂN TRAÙI O
(12V/10W) ÑEØN BAÙO REÕ PHAÛI
Lb
G PHÍA SAU
G/Y G/Y
(12V10W)

9P
G G
G/O G/O
G/Bl G/Bl
O O

LCD
16P
G/Y G/Y
GND 1 G/Bl Lb Lb
9P

2 Bl/G Bl/G
ÑOÀNG HOÀ TOÁC ÑOÄ 3 Br Br Lb Lb
4 Y/W Y/W G G
TURN L 5 O O O G

9P
R
TW 6 Lg/R G/Y ÑEØN PHANH/ÑEØN HAÄU
MIL HIGH BEAM GND 7 G/O Gr/Bl Gr/Bl
HIGH BEAM
Br
8 Bu Bl Bl Br Br
NOT USE 9 Y Y
ÑEØN BAÙO NHIEÄT ÑOÄ
IGN 10 Bl P/Bl P/Bl
DUNG DÒCH LAØM MAÙT SP SENSOR 11 P/G Lg Lg
BATTERY BACK UP 12 P/Bl W/Bu W/Bu
FUEL SENSOR 13 Y/W Lg/R Lg/R
ÑEØN BAÙO REÕ TRAÙI
TURN R 14 Lb Y/G Y/G
ENG CHECK 15 W/Bu P/G P/G
IDLING STOP 16 Gr/Bl
ÑEØN BAÙO PHA
ÑEØN BAÙO REÕ TRAÙI
ÑEØN BAÙO REÕ PHAÛI O PHÍA SAU
G

ÑEØN SOI BAÛNG THIEÁT BÒ


(12V10W)
Y/O
P/G

G/O

P/W
G/Bl
Bl/O
O/Bl

Bl/W
Bl/W
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu

Gr/Bu

ÑEØN SOI BAÛNG THIEÁT BÒ Br ÑEØN SOI BIEÅN SOÁ


4P
G
(12V5W)
ÑEØN BAÙO NGAÉT
Y/O
P/G

G/O

Ñ.CÔ TAÏM THÔØI


P/W
G/Bl
Bl/O
O/Bl

Bl/W
Bl/W
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu

Gr/Bu

P/Bl P/Bl
Gr Gr LED
W/R
W/Bl
Bu/Y
Br/Bl
Bu/G

W/Bu

Bl
6P

G/Y
Bl
G
Y/W
Br/Y

W/R
G/Bl

W/Bl
Bl/W

Bu/Y
Br/Bl

W/Bu

Gr
Bu
G/P

P/Bl
Bl/O

Bl
G/Y
5P
1P
Bl
Bl

Bl

W
G
O

Lg
Lb
Gr
Bl

Bu
Lb
Gr
Gr

Bu
Y/O
P/G

G/P
G/O
G/O
G/O

P/Bl
P/W
O/Bl
G/Bl

Bl/W
Bl/W

Y/Bu

Bu/W
Gr/Bu

G
G
G

Bl
Gr
Lg

Bu
3P 3P 3P

G/Y
G/P

P/Bl
Bl/G

Bl/W
Bl/G

Bl/Bu

10P 3P 2P
G

W/R
R/Y

Bl R 2P 2P
W/Bl
Bu/Y
Br/Bl

W/Bu

Bl/W
Y/Bu

Bl G/B 3P U
l
V
U
W

2P
VCC
Vout
GND
PUL
OUT
GND

Bl

Bu
LED R/Bu R/W
HOLE IC W V
F/P
Bl/W
P/Bu

COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC COÂNG TAÉC COØI BAÙO NOÁI MAÙT NOÁI MAÙT NOÁI MAÙT
NOÁI MAÙT
ÑEØN PHA/COÁT COØI ÑEØN BAÙO H.T XAÙC ÑÒNH VÒ TRÍ XE COØI KHUNG 2 KHUNG 1 VAN TÖØ CAÛM BIEÁN ÑOÄNG CÔ
Bl/W

KHUNG CAÛM BIEÁN CAÛM BIEÁN CAÛM BIEÁN Bl/W 2P


CAÛM BIEÁN BÔM XAÊNG
02 SENSO

PHANH REÕ Bl/W MÖÏC XAÊNG


IAT ECT TP VS
Bl

SAU VAN TÖØ


KIEÅM SOAÙT MAÙY PHAÙT/KHÔÛI ÑOÄNG
INJ

LOÏC KHÍ BREATH


GND CUOÄN
ÑAÙNH
KIM PHUN LÖÛA

KHOÙA ÑIEÄN COÂNG TAÉC PHA/COÁT COÂNG TAÉC ÑEØN BAÙO REÕ COÂNG TAÉC COØI COÂNG TAÉC ÑEÀ C.TAÉC NGAÉT ÑCÔ TAÏM THÔØI COÂNG TAÉC ÑEØN
BAT1 VO 1 BAT2 VO 2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS- HL C1 TL C2

ON LO R FREE FREE IDLING OFF Bl ÑEN Br NAÂU


Y VAØNG O CAM
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING (N) Bu Lb
STOP XANH XANH NHAÏT
G LUÏC Lg LUÏC NHAÏT
LOCK HI L MAØU Bl Lg MAØU Y/G G/Y MAØU Bl/G G/Bl TL R ÑOÛ P HOÀNG
MAØU Bu/W W Bu W TRAÉNG Gr XAÙM
MAØU Bl/R Bl R/W Bl/W MAØU Gr Lb O (N)

HL

MAØU Bu/W Y Br Bl

24-53
PHỤ LỤC-ACA125CBF-E

You might also like