You are on page 1of 12

編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.

com
NGUYEN KE BINH

Những từ vựng xuất hiện năm 2010


相互 そうご TƢƠNG HỖ tƣơng hỗ lẫn nhau
防災 ぼうさい PHÒNG TAI phòng chống thiên tai
尊重 そんちょう TÔN TRỌNG tôn trọng
辛い からい/つらい TÂN cay/khó khăn...
規模 きぼ QUY MÔ quy mô
問題1
治療 ちりょう TRỊ LIỆU trị liệu
景色 けしき CẢNH SẮC cảnh sắc
触れる ふれる XÚC tiếp xúc, sờ, chạm
隣 となり LÂN bên cạnh
備える そなえる BỊ chuẩn bị
礼儀 れいぎ LỄ NGHI lễ nghi
暮らし くらし MỘ sinh sống
乱れ みだれ LOẠN rối loạn
出世 しゅっせ XUẤT GIỚI thăng tiến
開催 かいさい KHAI THÔI tổ chức
問題2
運賃 うんちん VẬN NHẪM cƣớc vận chuyển
伝統 でんとう TRUYỀN THỐNG truyền thống
頼り たより LẠI nhờ vả
撮影 さつえい TOÁT ẢNH quay phim
焦る あせる TIÊU vội vàng, hấp tấp
諸問題 しょもんだい CHƢ VẤN ĐỀ các vấn đề
集中力 しゅうちゅうりょく TẬP TRUNG LỰC lực tập trung
予約制 よやくせい DƢ ƢỚC CHẾ điều quy ƣớc
商店街 しょうてんがい THƢƠNG ĐIẾM NHAI khu buôn bán
2対1 ĐỐI tiỉ số 2:1
問題3
就職率 しゅうしょくりつ TỰU CHỨC SUẤT tỉ lệ tìm đƣợc việc làm của sv
高収入 こうしゅうにゅう CAO THU NHẬP thu nhập cao
(生)再放送 (なま)さいほうそう TÁI PHÓNG TỐNG phát sóng lại(trực tiếp)
旧制度 きゅうせいど CỰU CHẾ ĐỘ chế độ cũ
副社長 ふくしゃちょう PHÓ XÃ TRƢỜNG phó giám đốc
のんびり thong thả
曖昧 あいまい ÁI MUỘI mơ hồ, không rõ ràng
温厚な おんこうな ÔN HẬU dịu dàng, hòa nhã
マイペース thế giới riêng, làm theo ý mình
有効 ゆうこう HỮU HIỆU có hiệu quả
相次ぐ あいつぐ TƢƠNG THỨ liên tục
評判 ひょうばん BÌNH PHÁN bình luận, đánh giá
問題4
徐々に じょじょに TỪ một chút một, từ từ
通じる つうじる THÔNG thông qua
話が尽きない はなしがつきない TẪN, TẬN nói chuyện không dứt
上昇 じょうしょう THƢỢNG THĂNG tăng lên, tiến lên
含む ふくむ HÀM bao gồm
発揮 はっき PHÁT HUY phát huy
シーズン mùa
取り敢えず とりあえず THỦ、CẢM trƣớc hết
一応 いちおう NHẤT ỨNG tạm thời

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
譲る ゆずる NHƢỢNG cho tặng
売る うる MẠI bán
雑談 ざつだん TẠP ĐÀM nói chuyện phiếm
お喋り おしゃべり ĐIỆP tán gẫu
賢い かしこい HIỀN khôn ngoan
頭がいい あたまがいい ĐẦU thông minh
大げさだ おおげさだ phóng đại
オーバーだ オーバーだ vƣợt quá mức
問題5
勝手な かってな THẮNG THỦ tự tiện, ích kỉ
我侭な わがままな NGÃ、TẬN ích kỉ
度々 たびたび ĐỘ thƣờng
何度も なども HÀ ĐỘ nhiều lần
ぶかぶか thùng thình
とても大きい to, lớn
見解 けんかい KIẾN GIẢI quan điểm
考え方 かがえかた KHẢO PHƢƠNG cách nghĩ
レンタル thuê
借りる かりる TÁ vay mƣớn
取材 しゅざい THỦ TÀI thu thập(tin tức)
外見 がいけん NGOẠI KIẾN vẻ bề ngoài
注目 ちゅうもく CHÚ MỤC thu hút sự chú ý
切っ掛け きっかけ THIẾT QUẢI lý do, động cơ
はずす はずす cởi ra, tháo ra, rời khỏi
問題6
相応しい ふさわしい TƢƠNG ỨNG thích hợp, phù hợp
深刻 しんこく THÂM KHẮC trầm trọng, nghiêm trọng
普及 ふきゅう PHỔ CẬP phổ cập, thông dụng
保つ たもつ BẢO giữ, duy trì, bảo vệ
続出 ぞくしゅつ TỤC XUẤT sự xảy ra liên tiếp

Những từ vựng xuất hiện năm 2011

敗れる やぶれる BẠI thua, bị đánh bại


至急 しきゅう CHÍ CẤP khẩn cấp
豊富 ほうふ PHONG PHÚ phong phú
要求 ようきゅう YẾU CẦU yêu cầu
地元 じもと ĐỊA NGUYÊN nguyên quán, quê quán
問題1
補う おぎなう BỔ bổ sung
祝う いわう CHÚC chúc mừng
密接な みっせつな MẬT TIẾP mật thiết, sự mật thiết
率直な そっちょくな SUẤT TRỰC thật thà, ngay thẳng
調節 ちょうせつ ĐIỀU TIẾT Sự điều chỉnh
象徴 しょうちょう TƢỢNG TRƢNG tƣợng trƣng
変更 へんこう BIẾN CANH thay đổi
福祉 ふくし PHÚC CHỈ phúc lợi
激しい はげしい KÍCH khốc liệt
与える あたえる DỮ đƣa ra, gây ra, cho
問題2
討論 とうろん THẢO LUẬN thảo luận
登録 とうろく ĐĂNG LỤC đăng kí
管理 かんり QUẢN LÍ quản lý

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題2
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
属する ぞくする CHÚC, THUỘC, CHÚ thuộc vào loại, nhóm
誘う さそう DỤ mời, rủ rê
医学界 いがくかい Y HỌC GIỚI giới y học
総売り上げ そううりあげ TỔNG, MẠI tổng thu nhập
クリーム状 クリームじょう TRẠNG tình trạng kém
準優勝 じゅんゆうしょう CHUẨN ƢU THẮNG trận bán kết
文学賞 ぶんがくしょう VĂN HỌC THƢỞNG giải thƣởng văn học
問題3
一日おきに ついたちおきに cứ cách một ngày
現段階 げんだんかい HIỆN ĐOẠN GIAI giai đoạn hiện tại
悪条件 あくじょうけん ÁC ĐIỀU KIỆN điều kiện bất lợi, xấu
来シーズン らいシーズン mùa (thể thao) tới
非公式 ひこうしき không chính thức
分析 ぶんせき PHÂN TÍCH phân tích
ぼんやり thong thả, thong dong
割と わりと CÁT tƣơng rối, có liên quan
ぶらぶら loanh quanh
強み つよみ điểm mạnh
視野 しや THỊ DÃ tầm hiểu biết, tầm nhìn
活気 かっき HOẠT KHÍ xôn xao, sôi động
問題4
解消 かいしょう GIẢI TIÊU sự giải quyết, kết thúc
さっぱり sảng khoái, nhạt
詰まる つまる đầy chặt, nghẹt
改善 かいぜん CẢI THIỆN cải thiện
機能 きのう CƠ NĂNG cơ năng
迫る せまる BÁCH cấp bách, thúc giục
反映 はんえい PHẢN ÁNH Sự phản ánh
ブーム thịnh hành
流行 りゅうこう LƢU HÀNH trào lƣu, xú hƣớng
慎重に しんちょうに THẬN TRỌNG cẩn thận
十分注意して じゅうぶんちゅうい CHÚ Ý chú ý
縮む ちぢむ SÚC thu nhỏ lại, co lại
小さくなる ちいさくなる nhỏ lại
ほぼ hầu hết
だいたい đại khái
回復 かいふくする HỒI PHỤC hồi phục
良くなる よくなる tốt lên
問題5
くたくただ mệt mỏi, phờ phạt
ひどく疲れたあ ひどくつかれた mệt mỏi
わずかに chỉ một chút
少し すこし một ít
優秀 ゆうしゅう ƢU TÚ ƣu tú
頭が良かった あたまがよかった LƢƠNG thông minh
俯く うつむく PHỦ cuối đầu
下を向く したをむく HƢỚNG nhìn xuống
行き成り いきなり HÀNH THÀNH bất ngờ
突然 とつぜん ĐỘT NHIÊN đột nhiên
方針 ほうしん PHƢƠNG CHÂM phƣơng châm, chính sách
叶う かなう DIỆP Đáp ứng, thỏa mãn

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題6
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
質素 しっそ CHẤT TỐ giản dị, đơn sơ
範囲 はんい PHẠM VI phạm vi, hạn mức
世間 せけん THẾ GIAN thế gian
問題6
疾っくに とっくに TẬT lâu rồi, trƣớc đây
せめて Ít nhất thì, tối thiểu là
違反 いはん VI PHẢN vi phạm
受け入れる うけいれる THỤ tiếp nhận, thu nhận
利益 りえき LỢI ÍCH lãi, lợi nhuận

Những từ vựng xuất hiện năm 2012

装置 そうち TRANG TRÍ trang thiết bị


破片 はへん PHÁ PHIẾN mảnh vụn, vỡ, phá sản
針 はり CHÂM cái kim
占める しめる CHIÊM chiếm, đóng, gài
抽象的 ちゅうしょうてき TRỪU TƢỢNG ĐÍCH tính trừu tƣợng
問題1
撮影 さつえい TOÁT ẢNH sự chụp ảnh
削除 さくじょ TƢỚC TRỪ xóa
返却 へんきゃく PHẢN KHƢỚC trả lại
略する りゃくする LƢỢC lƣợc bỏ, giản lƣợc
焦点 しょうてん TIÊU ĐIỂM trọng điểm
導く みちびく ĐẠO dẫn dắt, chỉ đạo
肩 かた KIÊN vai
勢い いきおい THẾ mạnh mẽ, đầy sinh lực
扱う あつかう TRÁP đối cử, đối đãi
組織 そしき TỔ CHỨC tổ chức
問題2
積極的 せっきょくてき TÍCH CỰC ĐÍCH tính tích cực
収穫 しゅうかく THU HOẠCH thu hoạch
至る いたる CHÍ đạt đƣợc
抵抗 ていこう ĐỂ KHÁNG đề kháng, kháng cự
訪れる おとずれる PHÓNG thăm (địa điểm)
ビジネスマン風 ビジネスマンふう Phong cách kinh doanh
低価格 ていかかく ĐÊ GIÁ CÁCH giá thấp
ゕルフゔベット順 ゕルフゔベットじゅん THUẬN thứ tự bảng chữ cái
仮採用 かりさいよう GIẢ THẢI DỤNG tuyển dụng tạm thời
真夜中 まよなか CHÂN DẠ TRUNG nửa đêm
問題3
半透明 はんとうめい BÁN THẤU MINH mờ mờ ảo ảo
国際色 こくさいしょく QUỐC TẾ SẮC nét đặc sắc quốc tế
投票率 とうひょうりつ ĐẦU PHIẾU SUẤT tỉ lệ bỏ phiếu
日本流 にほんりゅう LƢU phong các Nhật Bản
諸外国 しょがいこく CHƢ NGOẠI QUỐC các nƣớc
散らかす ちらかす TÁN vứt lung tung, vƣơng vãi
夢中 むちゅう MỘNG TRUNG say sƣa, say mê
愚痴 ぐち NGU SI than thở, than vãn
辞退 じたい TỪ THOÁI từ chối
ごろごろ ầm ầm (tiếng sấm)
場面 ばめん TRÀNG DIỆN cảnh(phim,) tình trạng
得る える ĐẮC có đƣợc, thu đƣợc
問題4
偏る かたよる THIÊN nghiêng, lệch

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH 問題4

成長 せいちょう THÀNH TRƢỜNG sự trƣởng thành


抱える かかえる BÃO ôm, cầm trong tay(bao tử)
着々 ちゃくちゃく TRỨ dần dần
適度な てきどな THÍCH ĐỘ mức dộ thích hợp
改正 かいせい CẢI CHÁNH
いらいら sốt ruột
直ちに ただちに TRỰC ngay lập tức
すぐに ngay lập tức
奇妙な きみょうな KÌ DIỆU kì lạ
変な へんな BIẾN lạ lùng, kì quặc
仕上げる しあげる làm xong
完成される かんせいされる HOÀN THÀNH hoàn thành
日中 にっちゅう NHẬT TRUNG ban ngày
昼間 ひるま TRÚ GIAN ban ngày
湿っている しめっている THẤP ẩm ƣớt
まだ乾いてない まだかわいてない KIỀN, CAN, CÀN chƣa khô
問題5
追加する ついかする TRUY GIA thêm vào
足す たす TÚC cộng vào
相当 そうとう TƢƠNG ĐƢƠNG tƣơng đƣơng
かなり かなり tƣơng đối, khá là
じっと chằm chằm, phăng phắt
動かないで うごかないで ĐỘNG không cử động
過ち あやまち QUÁ sai lầm, lỗi lầm
正しくない ただしくない CHÁNH, CHÍNH không chính xác
かさかさしている khô khốc
乾燥している かんそうしている CAN TÁO khô ráo
乏しい とぼしい PHẠP thiếu thốn, bần cùng
合同 ごうどう HỢP ĐỒNG kết hợp, cùng nhau
さっさと nhanh chóng
矛盾 むじゅん MÂU THUẪN mâu thuẫn, trái ngƣợc
廃止 はいし PHẾ CHỈ hủy bỏ, ngừng, bãi bỏ
問題6
塞ぐ ふさぐ TẮC chặn, chiếm chỗ, khép
問い合わせる といあわせる VẤN HỢP liên hệ, hỏi
心強い こころつよい TÂM CƢỜNG vững lòng
冷静 れいせい LÃNH TĨNH bình tĩnh, điềm tĩnh
交代 こうたい GIAO ĐẠI thay phiên, thay ngƣời

Những từ vựng xuất hiện năm 2013

世の中 よのなか THẾ TRUNG trên đời, trên thế gian


模範 もはん MÔ PHẠM gƣơng mẫu, kiểu mẫu
姿勢 しせい TƢ THẾ tƣ thế, điệu bộ
勧誘 かんゆう KHUYẾN DỤ khuyên bảo, dụ dỗ
清潔 せいけつ THANH KHIẾT sạch sẽ
問題1
積む つむ TÍCH chồng chất, tích lũy
改める あらためる CẢI sửa đổi, cải thiện
隠す かくす ẨN che đậy, giấu
逃亡 とうぼう ĐÀO VONG chạy trốn
拡充 かくじゅう KHUẾCH SUNG mở rộng

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
削る けずる TƢỚC gọt, bào
招待 しょうたい CHIÊU ĐÃI mời rủ
寄付 きふ KÍ PHÓ ủng hộ, đóng góp
講義 こうぎ GIẢNG NGHĨA bài giảng
真剣 しんけん CHÂN KIẾM nghiêm túc
問題2
即座に そくざ TỨC TỌA ngay lập tức
傾く かたむく KHUYNH nghiêng, ngả
努める つとめる NỖ cố gắng, nỗ lực
責める せめる TRÁCH trách mắng, đổ lỗi
果たす はたす QUẢ hoàn thành, hiệu quả
準決勝 じゅんけっしょう CHUẨN QUYẾT THẮNG trận bán kết
食器類 しょっきるい THỰC KHÍ LOẠI loại bát đĩa
音楽全般 おんがくぜんぱん ÂM NHẠC TOÀN BÀN âm nhạc nói chung
親子連れ おやこづれ THÂN TỬ LIÊN bố mẹ dẫn con theo
再提出 さいていしゅつ TÁI ĐỀ XUẤT nộp lại
問題3
最有力 さいゆうりょく TỐI HỮU LỰC sức ảnh hƣởng lớn
薄暗い うすぐらい BẠC ÁM hơi âm u
東京駅発 とうきょうえきはつ ĐÔNG KINH DỊCH PHÁT xuất phát từ ga Tokyo
夏休み明け なつやすみあけ HẠ HƢU MINH hết hè
風邪気味 かぜぎみ PHONG TÀ KHÍ VỊ triệu chứng cảm lạnh
呼び止める よびとめる HÔ CHỈ gọi quay lại
専念 せんねん CHUYÊN NIỆM chuyên tâm
すっきり gọn gàng, sản khoái
解散 かいさん GIẢI TÁN giải tán
格好 かっこう CÁCH HẢO tƣ thế, ngoại hình
比例 びれい TỈ LỆ tỉ lệ
スムースに trôi chảy
問題4
中継 ちゅうけい TRUNG KẾ truyền hình
躓く つまずく CHÍ vấp, trƣợt chân
生憎 あいにく SANH TĂNG không may, đáng tiếc
贅沢 ぜいたく CHUẾ TRẠCH lãng phí
意欲 いよく Ý DỤC mong muốn
見当 けんとう KIẾN ĐƢƠNG ƣớc lƣợng, ƣớc tính
辛い からい/つらい TÂN cay, khó khăn
済ます すます TẾ kết thúc,làm cho xong
終える おえる CHUNG kết thúc, hoàn tất
曖昧 あいまい ÁI MUỘI mơ hồ, lờ mờ
はっきりしない không rõ ràng
思いがけない おもいがけない ngoài dự tính, bất ngờ
意外な いがいな ngoài dự tính, bất ngờ
自ら みずから TỰ mình, bản thân
自分で じゅぶんで TỰ PHÂN tự bản thân
揃う そろう TIỄN tụ tập
集まる あつまる TẬP tụ tập
問題5
凡そ およそ PHÀM đại khái, khoảng
大体 だいたい ĐẠI THỂ đại khái, xấp xỉ
プラン kế hoạnh
計画 けいかく KẾ HỌA (HOẠCH) kế hoạch

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題5

編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com


NGUYEN KE BINH
依然として いぜんとして Y NHIÊN nhƣ trƣớc đây đã nhƣ vậy
相変わらず あいかわらず TƢƠNG BIẾN vẫn nhƣ thế, nhƣ trƣớc
必死だった ひっしだった TẤT TỬ cố gắng hết sức
一生懸命だった いっしょうけんめい NHẤT SANH HUYỀN MỆNH cố gắng, quyết tâm
山のふもと やまのふもと chân núi
山ノ下のほう やまのしたのほう chân núi
掲示 けいじ YẾT THỊ thông báo
隔てる はだてる CÁCH phân chia, cách biệt
微か かすか VI yếu ớt, mờ nhạt
快い こころよい KHOÁI vui vẻ, thoải mái
補足 ほそく BỔ TÚC bổ sung, thêm vào
問題6
催促 さいそく THÔI XÚC thúc, giục, ép
分野 ぶんや PHÂN DÃ lĩnh vực
慌しい あわただしい HOẢNG vội vàng, hấp tấp
物足りない ものたりない VẬT TÚC ko thỏa mãn, ko vừa lòng
生き生き いきいき SANH sinh dộng, sống động

Những từ vựng xuất hiện năm 2014

大幅に おおはばに ĐẠI PHÚC đáng kể, tƣơng đối


傷む いたむ THƢƠNG bị thƣơng tích, vết thƣơng
継続 けいぞく KẾ TỤC tiếp tục, liên tục
悔しい くやしい HỐI đáng tiếc, cay cú
除く のぞく TRỪ trừ, loại bỏ
問題1
幼稚 ようち ẤU TRĨ non nớt, ấu trĩ
戻す もどす LỆ hoàn lại, trả lại
貿易 ぼうえき MẬU DỊCH giao dịch, ngoại thƣơng
圧勝 あっしょう ÁP THẮNG chiến thắng áp đảo
極端 きょくたん CỰC ĐOAN cực đoan
湿っぽい しめっぽい THẤP ẩm ƣớt
劣る おとる LIỆT kém hơn, thấp hơn
破れる やぶれる PHÁ rách
接続 せつぞく TIẾP TỤC kết nối, tiếp tục
詳しい くわしい TƢỜNG chi tiết
問題2
面倒だ めんどうだ DIỆN ĐẢO phiền hà, phức tạp
逆らう さからう NGHỊCH chống đối, ngƣợc dòng
援助 えんじょ VIÊN TRỢ viện trợ
疲労 ひろう BÌ LAO mệt mỏi
批判 ひはん PHÊ PHÁN phê phán
作品集 さくひんしゅう TÁC PHẨM TẬP sƣu tập tác phẩm
ムード一色 ムードいっしょく SẮC một màu tâm trạng
期限切れ きげんぎれ KÌ HẠN THIẾT sự hết hạn
線路沿い せんろぞい TUYẾN LỘ DUYÊN dọc theo đƣờng ray
危険性 きけんせい NGUY HIỂM TÍNH tính nguy hiểm
問題3
高性能 こうせいのう CAO TÍNH NĂNG tính năng ƣu việt
諸問題 しょもんだい CHƢ VẤN ĐỀ các vấn đề
未経験 みけいけん VỊ KINH NGHIỆM chƣa có kinh nghiệm
つい日おきに cứ cạch một ngày
電車賃 でんしゃちん ĐIỆN XA NHẪM phí tàu điện

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
腹を立てる はらをたてる PHÚC LẬP bực tức
体格 たいかく THỂ CÁCH tạng ngƣời, vóc dáng
一気に いっきに NHẤT KHÍ một hơi, một mạch
導入 どうにゅう ĐẠO NHẬP sự đƣa vào, áp dụng
差し支える さしつかえる SAI CHI gây trở ngại
蓄える たくわえる SÚC tích trữ
喧しい やかましい HUYÊN ầm ĩ, phiền phức
問題4
思い切って おもいきって TƢ THẾ dức khoát
リラックス thoải mái
パンク xịt lốp xe
訂正 ていせい ĐÍNH CHÍNH đính chính, sửa chữa
うとうと sự ngủ gật
予め あらかし DƢ, DỮ sẵn sàng, trƣớc
目指す めざす MỤC CHỈ nhắm đến mục tiêu
そろえる làm cho bằng nhau
同じにして おなじにして ĐỒNG làm cho giống nhau
買いしめる かいしめる MÃI mua tất cả
全部買う ぜんぶかう TOÀN BỘ MÃI mua toàn bộ
間際 まぎわ GIAN TẾ lúc sắp sửa
直前 ちょくぜん TRỰC TIỀN ngay trƣớc khi
忽ち たちまち HỐT đột nhiên
すぐに ngay lập tức
勘定は済ました かんじょうは済ました
KHÁM ĐỊNH đã thanh toán
お金は払った おかねははらった PHẤT đã trả tiền
問題5
異なう ことなる DỊ khác biệt
違う ちがう VI sai, khác
偶々 たまたま NGẪU tình cờ
偶然に ぐぜんに NGẪU NHIÊN ngẫu nhiên
明らかな あきらかな MINH sáng tỏ
はっきりした rõ ràng
用心 ようじん DỤNG TÂM cẩn trọng, cẩn thận
注意 ちゅうい CHÚ Ý chú ý
騒々しい そうぞうしい TAO ầm ĩ
煩い うるさい PHIỀN ồn ào
頑丈 がんじょう NGOAN TRƢỢNG chặt chẽ, bền vững
縮む ちぢむ SÚC co lại, rút lại
妥当 だとう THỎA ĐƢƠNG hợp lý, đúng đắn
畳む たたむ ĐIỆP gấp, gập lại
会見 かいけん HỘI KIẾN buổi họp báo
問題6
言い訳 いいわけ NGÔN DỊCH lí do, biện minh
合図 あいず HỢP ĐỒ dấu hiệu, tín hiệu
支持 しじ CHI TRÌ ủng hộ, hậu thuẫn
手軽 てがる THỦ KHINH nhẹ nhàng, đơn giản
こつこつ lọc cọc, cần cù

Những từ vựng xuất hiện năm 2015

省略 しょうりゃく TỈNH LƢỢC giản lƣợc


行事 ぎょうじ HÀNH SỰ sự kiện, buổi lễ

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題1
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
憎い にくい TĂNG căm ghét
拒否 きょひ CỰ PHỦ từ chối
含める ふくめる HÀM bao gồm
問題1
乏しい とぼしい PHẠP nghèo đói, bần cùng
現象 げんしょう HIỆN TƢỢNG hiện tƣợng
油断 ゆだん DU ĐOẠN lơ đễnh
囲む かこむ VI bao quanh
損害 そんがい TỔN HẠI tổn hại
距離 きょり CỰ LI cự li
恵まれる めぐまれる HUỆ may mắn có đƣợc
争う あらそう TRANH ganh đua
驚かせる おどろかせる KINH làm ngạc nhiên
順調 じゅんちょう THUẬN ĐIỀU thuận lợi
問題2
混乱 こんらん HỖN LOẠN hỗn loạn
講師 こうし GIẢNG SƢ giảng viên
指摘 してき CHỈ TRÍCH chỉ ra, chỉ trích
鮮やかな あざやかな TIÊN rực rỡ, chói lọi
腕 うで OẢN, UYỂN cánh tay
副社長 ふくしゃちょう PHÓ XÃ TRƢỜNG phó giám đốc
真新しい まあたらしい CHÂN TÂN mới toanh
現実離れ げんじつはなれ HIỆN THỰC LI điều không có thật
無責任 むせきにん VÔ TRÁCH NHIỆM vô trách nhiệm
悪影響 あくえいきょう ÁC ẢNH HƢỞNG ảnh hƣởng xấu
問題3
応援団 おうえんだん ỨNG VIÊN ĐOÀN nhóm cổ vũ, cổ động
子供連れ こどもづれ TỬ CUNG LIÊN dẫn theo trẻ em
成功率 せいこうりつ THÀNH CÔNG SUẤT tỉ lệ thành công
和風 わふう HÒA PHONG phong cách Nhật
招待状 しょうたいじょう CHIÊU ĐÃI TRẠNG thiệp mời
特色 ĐẶC SẮC đặc sắc
デザイン thiết kế
バランス sự cân bằng
びっしょり ƣớt sũng
柔軟 じゅうなん NHU NHUYỄN mềm dẻo, khéo léo
予測 よそく DƢ TRẮC dự đoán
輝かしい かがやかしい HUY rực rỡ, huy hoàng
問題4
たっぷり nhiều, đầy
時間をつぶす じかんをつぶす THỜI GIAN giết thời gian
面して めんして DIỆN giáp mặt
濁る にごる TRỌC đục (nƣớc đục)
相違 そうい TƢƠNG VI sự khác nhau
鋭い するどい DUỆ sắc bén
完了 かんりょう 完了 hoàn thành
所有する しょゆうする SỞ HỮU sở hữu
持つ もつ TRÌ cầm, nắm
おそらく e rằng
たぶん có lẽ
収納する しゅうのうする THU NẠP thu dọn, thu hoạch
仕舞う しまう SĨ VŨ cất đi, dọn vào

https://www.facebook.com/nguyenke.binh

問題5
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
小柄だ こがらだ TIỂU BÍNH ngắn lùn,
体が小さい からだが小さい THỂ TIỂU nhỏ bé
無口だ むくちだ VÔ KHẨU kín miệng
あまり話さない あまりはなさない ít nói
問題5
嘗て かつて THƢỜNG đã từng
以前 いぜん DĨ TIỀN trƣớc kia
囁く ささやく CHIẾP thì thào, nói khẽ
小声で話す こごえではなす TIỂU THANH THOẠI nói nhỏ
テンポ nhịp độ
速さ はやさ TỐC tốc độ
妙な みょうな DIỆU kì lạ
変な へんな BIẾN bất thƣờng
やや một chút
少し một ít
温暖 おんだん ÔN NOÃN ôn hòa, ấm áp
行方 ゆくえ HÀNH PHƢƠNG tung tích hƣớng đi
思いつく おもいつく TƢ nghĩ ra, nảy ra
振り向く ふりむく CHẤN HƢỚNG ngoảnh mặt lại, quay lại
中段 ちゅうだん TRUNG ĐOẠN gián đoạn, tạm ngừng
問題6
作成 さくせい TÁC THÀNH soạn thảo
用途 ようと DỤNG ĐỒ ứng dụng, sử dụng
逞しい たくましい SÍNH vạm vỡ, nở nang
一旦 いったん NHẤT ĐÁN tạm thời
甘やかす あまやかす CAM nuông chiều

Những từ vựng xuất hiện năm 2016

貴重な きちょうな QUÝ TRỌNG quý trọng


怪しい あやしい QUÁI đáng ngờ, khó tin
伴う ともなう BẠN kéo theo
容姿 ようし DUNG TƢ đáng yêu
願望 がんぼう NGUYỆN VỌNG nguyện vọng
問題1
治療 ちりょう TRÌ LIỆU trị liệu
競う きそう CẠNH ganh đua, cạnh tranh
批評 ひひょう PHÊ BÌNH phê bình, bình luận
収める おさめる THU nộp (thuế)
劣る おとる LIỆT thấp kém
招く まねく CHIÊU mời rủ
保障 ほしょう BẢO CHƢỚNG bảo hành
催し もよおし THÔI sự kiện
硬貨 こうか NGẠNH HÓA tiền xu
製造 せいぞう CHẾ TẠO chế tạo
問題2
簡潔な かんけつな GIẢN KHIẾT thanh khiết
参照 さんしょう THAM CHIẾU tham khảo, tham chiếu
焦げる こげる TIÊU, TIỀU cháy, khét
症状 しょうじょう CHỨNG TRẠNG tình trạng bệnh, triệu chứng
快い こころよい KHOÁI sảng khoái
結婚観 けっこんかん KẾT HÔN QUAN quan niệm về hôn nhân
高水準 こうすいじゅん CAO THỦY CHUẨN cao, mức cao

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題3
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
日本式 にほんしき NHẬT BỔN THỨC kiểu Nhật
未使用 みしよう VỊ SỬ DỤNG chƣa sử dụng
勉強漬け べんきょうづけ MIỄN CƢỜNG TÍ ham học
問題3
異文化 いぶんか DỊ VĂN HÓA khác nhau về văn hóa
年代順 ねんだいじゅん NIÊN ĐẠI THUẬN thứ tự theo thời gian
管理下 かんりか QUẢN LÍ HẠ dƣới sự quản lí
再開発 さいかいはつ TÁI KHAI PHÁT tái xây dựng
主成分 しゅせいぶn CHỦ THÀNH PHÂN thành phần chủ yếu
提供 ていきょう ĐỀ CUNG tài trợ
ぐったり mệt lử
ショック sốc
邪魔 じゃま TÀ MA vƣớng víu
なだらか thoai thoải
活発に かっぱつに HOẠT PHÁT hoạt bát, sôi nổi
割り込む わりこむ CÁT chen ngang
問題4
安易に あんいに AN DỊCH dễ dàng, đơn giản
収穫 しゅうかく THU HOẠCH thu hoạch
のんびり thong thả
普及 ふきゅう PHỔ CẬP phổ cập
引き止める ひきとめる DẪN CHỈ giữ lại
リーダー lãnh đạo
頼もしい たのもしい LẠI đáng tin cậy
愉快な人 ゆかいなひと ngƣời vui tính
面白い人 おもしろいひと ngƣời thú vị
やむを得ない ĐẮC buộc phải
仕方がない SĨ PHƢƠNG không còn cách nào khác'
息抜きした TỨC BẠT xả hơi, đổi không khí
休んだ nghỉ ngơi, thƣ giãn
ついていた hên, may mắn
運が良かった うんがよかった VẬN may mắn
常に つねに THƢỜNG luôn luôn
いつも thƣờng xuyên
問題5
度々 たびたび ĐỘ thƣờng thƣờng
何度も なんども thƣờng thƣờng
注目をした ちゅうもくをした CHÚ MỤC chú ý
関心を持った かんしんをもった QUAN TÂM quan tâm
直に じかに TRỰC trực tiếp, đích thân
直接 ちょくせつ TRỰC TIẾP trực tiếp
衝突 しょうとつ XUNG ĐỘ va chạm
ぶつかる đụng độ
卑怯な ひきょう TI KHIẾP hèn nhát
ずるい xảo quyệt
延長 えんちょう kéo dài, gia hạn
錆びる さびる bị gỉ, mai một
目上 めうえ bề trên
大げさ おおげさ phóng đại, khoa trƣơng
反省 はんせい suy nghĩ lại, tự kiểm điểm
問題6
発達 はったつ phát triển, lớn mạnh

https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH 問題6

きっかけ lí do, nguyên cớ


引退 いんたい rút lui, giải nghệ
順調 じゅんちょう thuận lợi, trôi chảy
生じる しょうじる phát sinh, nảy sinh
皆さん頑張りましょう!

https://www.facebook.com/nguyenke.binh

You might also like