Professional Documents
Culture Documents
N2 文字語彙 2010-2016
N2 文字語彙 2010-2016
com
NGUYEN KE BINH
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
譲る ゆずる NHƢỢNG cho tặng
売る うる MẠI bán
雑談 ざつだん TẠP ĐÀM nói chuyện phiếm
お喋り おしゃべり ĐIỆP tán gẫu
賢い かしこい HIỀN khôn ngoan
頭がいい あたまがいい ĐẦU thông minh
大げさだ おおげさだ phóng đại
オーバーだ オーバーだ vƣợt quá mức
問題5
勝手な かってな THẮNG THỦ tự tiện, ích kỉ
我侭な わがままな NGÃ、TẬN ích kỉ
度々 たびたび ĐỘ thƣờng
何度も なども HÀ ĐỘ nhiều lần
ぶかぶか thùng thình
とても大きい to, lớn
見解 けんかい KIẾN GIẢI quan điểm
考え方 かがえかた KHẢO PHƢƠNG cách nghĩ
レンタル thuê
借りる かりる TÁ vay mƣớn
取材 しゅざい THỦ TÀI thu thập(tin tức)
外見 がいけん NGOẠI KIẾN vẻ bề ngoài
注目 ちゅうもく CHÚ MỤC thu hút sự chú ý
切っ掛け きっかけ THIẾT QUẢI lý do, động cơ
はずす はずす cởi ra, tháo ra, rời khỏi
問題6
相応しい ふさわしい TƢƠNG ỨNG thích hợp, phù hợp
深刻 しんこく THÂM KHẮC trầm trọng, nghiêm trọng
普及 ふきゅう PHỔ CẬP phổ cập, thông dụng
保つ たもつ BẢO giữ, duy trì, bảo vệ
続出 ぞくしゅつ TỤC XUẤT sự xảy ra liên tiếp
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題2
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
属する ぞくする CHÚC, THUỘC, CHÚ thuộc vào loại, nhóm
誘う さそう DỤ mời, rủ rê
医学界 いがくかい Y HỌC GIỚI giới y học
総売り上げ そううりあげ TỔNG, MẠI tổng thu nhập
クリーム状 クリームじょう TRẠNG tình trạng kém
準優勝 じゅんゆうしょう CHUẨN ƢU THẮNG trận bán kết
文学賞 ぶんがくしょう VĂN HỌC THƢỞNG giải thƣởng văn học
問題3
一日おきに ついたちおきに cứ cách một ngày
現段階 げんだんかい HIỆN ĐOẠN GIAI giai đoạn hiện tại
悪条件 あくじょうけん ÁC ĐIỀU KIỆN điều kiện bất lợi, xấu
来シーズン らいシーズン mùa (thể thao) tới
非公式 ひこうしき không chính thức
分析 ぶんせき PHÂN TÍCH phân tích
ぼんやり thong thả, thong dong
割と わりと CÁT tƣơng rối, có liên quan
ぶらぶら loanh quanh
強み つよみ điểm mạnh
視野 しや THỊ DÃ tầm hiểu biết, tầm nhìn
活気 かっき HOẠT KHÍ xôn xao, sôi động
問題4
解消 かいしょう GIẢI TIÊU sự giải quyết, kết thúc
さっぱり sảng khoái, nhạt
詰まる つまる đầy chặt, nghẹt
改善 かいぜん CẢI THIỆN cải thiện
機能 きのう CƠ NĂNG cơ năng
迫る せまる BÁCH cấp bách, thúc giục
反映 はんえい PHẢN ÁNH Sự phản ánh
ブーム thịnh hành
流行 りゅうこう LƢU HÀNH trào lƣu, xú hƣớng
慎重に しんちょうに THẬN TRỌNG cẩn thận
十分注意して じゅうぶんちゅうい CHÚ Ý chú ý
縮む ちぢむ SÚC thu nhỏ lại, co lại
小さくなる ちいさくなる nhỏ lại
ほぼ hầu hết
だいたい đại khái
回復 かいふくする HỒI PHỤC hồi phục
良くなる よくなる tốt lên
問題5
くたくただ mệt mỏi, phờ phạt
ひどく疲れたあ ひどくつかれた mệt mỏi
わずかに chỉ một chút
少し すこし một ít
優秀 ゆうしゅう ƢU TÚ ƣu tú
頭が良かった あたまがよかった LƢƠNG thông minh
俯く うつむく PHỦ cuối đầu
下を向く したをむく HƢỚNG nhìn xuống
行き成り いきなり HÀNH THÀNH bất ngờ
突然 とつぜん ĐỘT NHIÊN đột nhiên
方針 ほうしん PHƢƠNG CHÂM phƣơng châm, chính sách
叶う かなう DIỆP Đáp ứng, thỏa mãn
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題6
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
質素 しっそ CHẤT TỐ giản dị, đơn sơ
範囲 はんい PHẠM VI phạm vi, hạn mức
世間 せけん THẾ GIAN thế gian
問題6
疾っくに とっくに TẬT lâu rồi, trƣớc đây
せめて Ít nhất thì, tối thiểu là
違反 いはん VI PHẢN vi phạm
受け入れる うけいれる THỤ tiếp nhận, thu nhận
利益 りえき LỢI ÍCH lãi, lợi nhuận
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH 問題4
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
削る けずる TƢỚC gọt, bào
招待 しょうたい CHIÊU ĐÃI mời rủ
寄付 きふ KÍ PHÓ ủng hộ, đóng góp
講義 こうぎ GIẢNG NGHĨA bài giảng
真剣 しんけん CHÂN KIẾM nghiêm túc
問題2
即座に そくざ TỨC TỌA ngay lập tức
傾く かたむく KHUYNH nghiêng, ngả
努める つとめる NỖ cố gắng, nỗ lực
責める せめる TRÁCH trách mắng, đổ lỗi
果たす はたす QUẢ hoàn thành, hiệu quả
準決勝 じゅんけっしょう CHUẨN QUYẾT THẮNG trận bán kết
食器類 しょっきるい THỰC KHÍ LOẠI loại bát đĩa
音楽全般 おんがくぜんぱん ÂM NHẠC TOÀN BÀN âm nhạc nói chung
親子連れ おやこづれ THÂN TỬ LIÊN bố mẹ dẫn con theo
再提出 さいていしゅつ TÁI ĐỀ XUẤT nộp lại
問題3
最有力 さいゆうりょく TỐI HỮU LỰC sức ảnh hƣởng lớn
薄暗い うすぐらい BẠC ÁM hơi âm u
東京駅発 とうきょうえきはつ ĐÔNG KINH DỊCH PHÁT xuất phát từ ga Tokyo
夏休み明け なつやすみあけ HẠ HƢU MINH hết hè
風邪気味 かぜぎみ PHONG TÀ KHÍ VỊ triệu chứng cảm lạnh
呼び止める よびとめる HÔ CHỈ gọi quay lại
専念 せんねん CHUYÊN NIỆM chuyên tâm
すっきり gọn gàng, sản khoái
解散 かいさん GIẢI TÁN giải tán
格好 かっこう CÁCH HẢO tƣ thế, ngoại hình
比例 びれい TỈ LỆ tỉ lệ
スムースに trôi chảy
問題4
中継 ちゅうけい TRUNG KẾ truyền hình
躓く つまずく CHÍ vấp, trƣợt chân
生憎 あいにく SANH TĂNG không may, đáng tiếc
贅沢 ぜいたく CHUẾ TRẠCH lãng phí
意欲 いよく Ý DỤC mong muốn
見当 けんとう KIẾN ĐƢƠNG ƣớc lƣợng, ƣớc tính
辛い からい/つらい TÂN cay, khó khăn
済ます すます TẾ kết thúc,làm cho xong
終える おえる CHUNG kết thúc, hoàn tất
曖昧 あいまい ÁI MUỘI mơ hồ, lờ mờ
はっきりしない không rõ ràng
思いがけない おもいがけない ngoài dự tính, bất ngờ
意外な いがいな ngoài dự tính, bất ngờ
自ら みずから TỰ mình, bản thân
自分で じゅぶんで TỰ PHÂN tự bản thân
揃う そろう TIỄN tụ tập
集まる あつまる TẬP tụ tập
問題5
凡そ およそ PHÀM đại khái, khoảng
大体 だいたい ĐẠI THỂ đại khái, xấp xỉ
プラン kế hoạnh
計画 けいかく KẾ HỌA (HOẠCH) kế hoạch
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題5
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
腹を立てる はらをたてる PHÚC LẬP bực tức
体格 たいかく THỂ CÁCH tạng ngƣời, vóc dáng
一気に いっきに NHẤT KHÍ một hơi, một mạch
導入 どうにゅう ĐẠO NHẬP sự đƣa vào, áp dụng
差し支える さしつかえる SAI CHI gây trở ngại
蓄える たくわえる SÚC tích trữ
喧しい やかましい HUYÊN ầm ĩ, phiền phức
問題4
思い切って おもいきって TƢ THẾ dức khoát
リラックス thoải mái
パンク xịt lốp xe
訂正 ていせい ĐÍNH CHÍNH đính chính, sửa chữa
うとうと sự ngủ gật
予め あらかし DƢ, DỮ sẵn sàng, trƣớc
目指す めざす MỤC CHỈ nhắm đến mục tiêu
そろえる làm cho bằng nhau
同じにして おなじにして ĐỒNG làm cho giống nhau
買いしめる かいしめる MÃI mua tất cả
全部買う ぜんぶかう TOÀN BỘ MÃI mua toàn bộ
間際 まぎわ GIAN TẾ lúc sắp sửa
直前 ちょくぜん TRỰC TIỀN ngay trƣớc khi
忽ち たちまち HỐT đột nhiên
すぐに ngay lập tức
勘定は済ました かんじょうは済ました
KHÁM ĐỊNH đã thanh toán
お金は払った おかねははらった PHẤT đã trả tiền
問題5
異なう ことなる DỊ khác biệt
違う ちがう VI sai, khác
偶々 たまたま NGẪU tình cờ
偶然に ぐぜんに NGẪU NHIÊN ngẫu nhiên
明らかな あきらかな MINH sáng tỏ
はっきりした rõ ràng
用心 ようじん DỤNG TÂM cẩn trọng, cẩn thận
注意 ちゅうい CHÚ Ý chú ý
騒々しい そうぞうしい TAO ầm ĩ
煩い うるさい PHIỀN ồn ào
頑丈 がんじょう NGOAN TRƢỢNG chặt chẽ, bền vững
縮む ちぢむ SÚC co lại, rút lại
妥当 だとう THỎA ĐƢƠNG hợp lý, đúng đắn
畳む たたむ ĐIỆP gấp, gập lại
会見 かいけん HỘI KIẾN buổi họp báo
問題6
言い訳 いいわけ NGÔN DỊCH lí do, biện minh
合図 あいず HỢP ĐỒ dấu hiệu, tín hiệu
支持 しじ CHI TRÌ ủng hộ, hậu thuẫn
手軽 てがる THỦ KHINH nhẹ nhàng, đơn giản
こつこつ lọc cọc, cần cù
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題1
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
憎い にくい TĂNG căm ghét
拒否 きょひ CỰ PHỦ từ chối
含める ふくめる HÀM bao gồm
問題1
乏しい とぼしい PHẠP nghèo đói, bần cùng
現象 げんしょう HIỆN TƢỢNG hiện tƣợng
油断 ゆだん DU ĐOẠN lơ đễnh
囲む かこむ VI bao quanh
損害 そんがい TỔN HẠI tổn hại
距離 きょり CỰ LI cự li
恵まれる めぐまれる HUỆ may mắn có đƣợc
争う あらそう TRANH ganh đua
驚かせる おどろかせる KINH làm ngạc nhiên
順調 じゅんちょう THUẬN ĐIỀU thuận lợi
問題2
混乱 こんらん HỖN LOẠN hỗn loạn
講師 こうし GIẢNG SƢ giảng viên
指摘 してき CHỈ TRÍCH chỉ ra, chỉ trích
鮮やかな あざやかな TIÊN rực rỡ, chói lọi
腕 うで OẢN, UYỂN cánh tay
副社長 ふくしゃちょう PHÓ XÃ TRƢỜNG phó giám đốc
真新しい まあたらしい CHÂN TÂN mới toanh
現実離れ げんじつはなれ HIỆN THỰC LI điều không có thật
無責任 むせきにん VÔ TRÁCH NHIỆM vô trách nhiệm
悪影響 あくえいきょう ÁC ẢNH HƢỞNG ảnh hƣởng xấu
問題3
応援団 おうえんだん ỨNG VIÊN ĐOÀN nhóm cổ vũ, cổ động
子供連れ こどもづれ TỬ CUNG LIÊN dẫn theo trẻ em
成功率 せいこうりつ THÀNH CÔNG SUẤT tỉ lệ thành công
和風 わふう HÒA PHONG phong cách Nhật
招待状 しょうたいじょう CHIÊU ĐÃI TRẠNG thiệp mời
特色 ĐẶC SẮC đặc sắc
デザイン thiết kế
バランス sự cân bằng
びっしょり ƣớt sũng
柔軟 じゅうなん NHU NHUYỄN mềm dẻo, khéo léo
予測 よそく DƢ TRẮC dự đoán
輝かしい かがやかしい HUY rực rỡ, huy hoàng
問題4
たっぷり nhiều, đầy
時間をつぶす じかんをつぶす THỜI GIAN giết thời gian
面して めんして DIỆN giáp mặt
濁る にごる TRỌC đục (nƣớc đục)
相違 そうい TƢƠNG VI sự khác nhau
鋭い するどい DUỆ sắc bén
完了 かんりょう 完了 hoàn thành
所有する しょゆうする SỞ HỮU sở hữu
持つ もつ TRÌ cầm, nắm
おそらく e rằng
たぶん có lẽ
収納する しゅうのうする THU NẠP thu dọn, thu hoạch
仕舞う しまう SĨ VŨ cất đi, dọn vào
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題5
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
小柄だ こがらだ TIỂU BÍNH ngắn lùn,
体が小さい からだが小さい THỂ TIỂU nhỏ bé
無口だ むくちだ VÔ KHẨU kín miệng
あまり話さない あまりはなさない ít nói
問題5
嘗て かつて THƢỜNG đã từng
以前 いぜん DĨ TIỀN trƣớc kia
囁く ささやく CHIẾP thì thào, nói khẽ
小声で話す こごえではなす TIỂU THANH THOẠI nói nhỏ
テンポ nhịp độ
速さ はやさ TỐC tốc độ
妙な みょうな DIỆU kì lạ
変な へんな BIẾN bất thƣờng
やや một chút
少し một ít
温暖 おんだん ÔN NOÃN ôn hòa, ấm áp
行方 ゆくえ HÀNH PHƢƠNG tung tích hƣớng đi
思いつく おもいつく TƢ nghĩ ra, nảy ra
振り向く ふりむく CHẤN HƢỚNG ngoảnh mặt lại, quay lại
中段 ちゅうだん TRUNG ĐOẠN gián đoạn, tạm ngừng
問題6
作成 さくせい TÁC THÀNH soạn thảo
用途 ようと DỤNG ĐỒ ứng dụng, sử dụng
逞しい たくましい SÍNH vạm vỡ, nở nang
一旦 いったん NHẤT ĐÁN tạm thời
甘やかす あまやかす CAM nuông chiều
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
問題3
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH
日本式 にほんしき NHẬT BỔN THỨC kiểu Nhật
未使用 みしよう VỊ SỬ DỤNG chƣa sử dụng
勉強漬け べんきょうづけ MIỄN CƢỜNG TÍ ham học
問題3
異文化 いぶんか DỊ VĂN HÓA khác nhau về văn hóa
年代順 ねんだいじゅん NIÊN ĐẠI THUẬN thứ tự theo thời gian
管理下 かんりか QUẢN LÍ HẠ dƣới sự quản lí
再開発 さいかいはつ TÁI KHAI PHÁT tái xây dựng
主成分 しゅせいぶn CHỦ THÀNH PHÂN thành phần chủ yếu
提供 ていきょう ĐỀ CUNG tài trợ
ぐったり mệt lử
ショック sốc
邪魔 じゃま TÀ MA vƣớng víu
なだらか thoai thoải
活発に かっぱつに HOẠT PHÁT hoạt bát, sôi nổi
割り込む わりこむ CÁT chen ngang
問題4
安易に あんいに AN DỊCH dễ dàng, đơn giản
収穫 しゅうかく THU HOẠCH thu hoạch
のんびり thong thả
普及 ふきゅう PHỔ CẬP phổ cập
引き止める ひきとめる DẪN CHỈ giữ lại
リーダー lãnh đạo
頼もしい たのもしい LẠI đáng tin cậy
愉快な人 ゆかいなひと ngƣời vui tính
面白い人 おもしろいひと ngƣời thú vị
やむを得ない ĐẮC buộc phải
仕方がない SĨ PHƢƠNG không còn cách nào khác'
息抜きした TỨC BẠT xả hơi, đổi không khí
休んだ nghỉ ngơi, thƣ giãn
ついていた hên, may mắn
運が良かった うんがよかった VẬN may mắn
常に つねに THƢỜNG luôn luôn
いつも thƣờng xuyên
問題5
度々 たびたび ĐỘ thƣờng thƣờng
何度も なんども thƣờng thƣờng
注目をした ちゅうもくをした CHÚ MỤC chú ý
関心を持った かんしんをもった QUAN TÂM quan tâm
直に じかに TRỰC trực tiếp, đích thân
直接 ちょくせつ TRỰC TIẾP trực tiếp
衝突 しょうとつ XUNG ĐỘ va chạm
ぶつかる đụng độ
卑怯な ひきょう TI KHIẾP hèn nhát
ずるい xảo quyệt
延長 えんちょう kéo dài, gia hạn
錆びる さびる bị gỉ, mai một
目上 めうえ bề trên
大げさ おおげさ phóng đại, khoa trƣơng
反省 はんせい suy nghĩ lại, tự kiểm điểm
問題6
発達 はったつ phát triển, lớn mạnh
https://www.facebook.com/nguyenke.binh
編集 Tài liệu có tham khảo từ web dungmori.com
NGUYEN KE BINH 問題6
https://www.facebook.com/nguyenke.binh