You are on page 1of 59

        




QuanTriExcel.info
          ! " # $ % & '

I. Đị ( ) ( * ) ĩa h + , - + . / . ) 0 ử ụ 1 ( *

1. Đị ( ) ( * ) ĩa
2 3 4 5 6 7 8 9 : ; < = > < > 5 6 @ 8 A B 8 C D 8 9 5 E 8 A 5 7 F 8 A 7 < 5 A 8 4 5

đượ ậ để ẵ ặ ực h ệ ộ
?

H I J
< A 8 8 9 8 3 7 < B C 8 9 5 A 3 8 A 5 A 7 < F < A 3 4 B 9 < A 8 9 5 L 5

ức ă đ ệ ử ụ ạ ẽ ết
?

G G K K G

I Q
M 4 < 8 A 5 A 9 L 8 B 7 O 5 E 8 A 5 7 F 8 5 A < P 8 9 4 3 M A P 8 9 C D 8 9 A 3 4 F <

ệ đượ ờ ề ớ ủ
N

G G G G G

H
A 3 4 5 6 7 8 9 : ; < = > 6 5 C 8 9 R 8 A > 8 A O < 8 A 8 9 A 3 4

ấ đa ạ liên quan đến ề ĩ ực, ữ


N

H
M A P 8 9 S T < B < 8 A 8 9 A 3 4 S T < 4 5 A 7 < 8 A

ầ đối ố, ữ ầ ộ ặ ề đối số.


N N N N N

U V W

ụ: X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b c ` d e f g h

X i j Y ^ k l _
đối số.
X i o ^ p q r
m

X
n

s
n

`
hàm 1 đối số a b g h q

a b
t

"Đậu", g ` x e ` y
u
z
v
{
ớt")
e f | } g ~  l € k € e `
đối số
w

ột số nhóm h a b y a † g ` x e ` ^ o † e e g †  _ [ ‡ o ˆ j ‰ ˆ
ư ‰
 ‚ ƒ

Y
„

• …

a b e f a ‹ Œ a y ` †
‚

f † e
‚

^ [
„

y ~
t

 Y † b
t

~ _ [
t

\ Y |
t Š

Z j Y Y Z [ \ ] Z Ž

• Y

…
i |

ờ ‚ ‚ „
t

…
t t

… v
t

t Š m

a b y ` e f c  ^  y y † g †  _ \ ˆ | \ ‘ | \ ˆ | \ ‘ | \ p Z Ž j Y

• p

…
Z Ž j Y \

ố p Z Ž j Y i o

‚  ‚ „ v
t

v
t t

t t Š

a b y ’ b c † b Œ a y ` b g ` † p Z Z  | p Z “ Ž j “ Z Z ” Ž ‰

• ˆ

…
“ Z Z ” Ž ‰ i j

ế [ | •

‚ ếu: …
t t

…
t

t t Š

a b  † ^ [ y ~ _ [ i j [ \ • [ p Z Ž j Y

w w

• …

a b }
cơ sở ữ ệ – ƒ ‚ ‚ — ‚  „
t t t Š

• …

a b 
ử lý chuỗi (Text): LEFT, LEN, LOWER, MID, RIGHT,… e  ˜ ^ “ { f † g  _ i o \ j [ Z

• … ƒ ậ ‚ „
t t

v
t Š

• Š m

™ š › œ  ž Ÿ ž £ ¤

ử ụ   ¡ ¢

™ š ¥ š ¦ ž £ ¤ § £ ž © ¤ ª

‡ k
ập h ừb ¡ ¨
a b y z { e f g d e f y `

‡ l
m

j
Đưa điểm chèn đến vị trí cần nhập h ` a e « ` x b
ức.
‡ q
m

j `
ập tên hàm và các đối số của nó từ b m

ấn Enter.
™ š ™ š ¬

‡ k
ử dụng Ribbon a b y z { e f g d e f y `

‡ l
m

Đưa điểm chèn đến vị trí cần nhập h


ˆ a { y ` e ` h b g ` ức. a b ^ ` ’ e `

¤ ° ± ² Ÿ ³ °  § ´ ´ ¶ ² ³

ẻ ­ ® ¯ ­ ¡ ® ¡ µ ¯ ¯ · ọn nhóm h
dưới) m

      
¸ ¹ º » ¼ ½ ¼ ¾ ¿ À Á º Â Ã Ä Å Æ Å

Î Ï Ð Ñ Ò Ò Õ Ö Ò

ọn t Ó Ô trong nhóm hàm được chọn × Ø ấn Enter.


Ù Ú Û Ú Ü

ử dụng lệnh Paste Function

B1. Đưa điểm chèn đến vị


Õ Ö

ần nhập h
Ý Þ ß à Ý Þ á

Ô â

ức.
à ã Ý

Ô â

Î ä Ð å Ò æ Õ
ß à á Ý Ý Þ

Ô ç Ó Ô

Ò è Ò Ò

ức (hoặc
Ý à ã Ý

Ô Ô â

Ô ấn Shift+F3). Xuất hiện


Ò

ộp thoại Insert Function:


Î Ï Ð Ñ Ò Õ Ö

ọn nhóm h
Ý Þ á

Ô â

Ö Ð

ục é ê ë ì í ì î ï ð î ð ï ì ñ ò ê ó

Ñ Ò Ò Õ Ö Ö

ọn t ục
Ý Þ á

Ó Ô Ô â

Ü Ð

ì í ì î ï ð ô õ ö î ï ÷ ò ö

Î ø Ð å Ò å Ð
ß à Ý ù

Ô ç

ú ú Ú û

÷ ớ ÷ ï ü ÷ ệ õ ý ộ ï ë ố ü þ ý ï ü ÿ ö ñ ụ ö ñ

 Ú  Ü  

þ ý

Ñ Ò  Ü    
Ù

ç   

ụng: Tính tổng các số trong danh sách các đối số N1, N2,…
à 

Các đối số có thể l   ố, v      ột ô, một công thức, một h         

ụ ! " # $ % & ' % ( ) * ẽ tính tổng các số nằm trong các ô từ A1 đến A5
nhưng ! " # $ % & + % , + % ( ) * ẽ chỉ tí   - ổng các số của ô A1, A3 v  . / 0

N1, N2,…là 1 đến 255 đối số m  2 ạn  3 ốn tính tổng.


1 4

ếu một đối số l   ột v    -  5   ỉ các số trong vùng đó được tính. Các


6 7

ỗng, giá trị logic hoặc chuỗi trong v    * ẽ được bỏ qua.


7

1 4

ếu bất kỳ đối số n  8 9      :  - ị ỗi hoặc giá trị chuỗi th


9 5    * ẽ
6

-    2  8 9 ỗi.

Ç È É Ê Ë Ì Í
; < = > ? @ ? A B C D = E F G H I H

Q R S

ụ 1:

Q R S S W X Y Z

ụ 2: Công thức ổng cộng T U V

T ủa cột “Hệ số lương” và “Lương" tương


X X ^

ứng như U [ U \ ]

_ ` a b c d e f g h

i j k k m
d e f g h n o p q o _ q r s

U l

Z S Q w x Q y x z

l T ụng: Đếm các ô l ểu số trong danh sách các đối số t u v

ỗi đối số có thể l |

ột v ột ô, một công thức, một h } ~  €  ‚ ~ } ~ ƒ „ … † ‡

là 1 đến 255 đối số m ạn muốn đếm.


ˆ ‰

‚
ˆ Š

‚ ‡ } ‹

ếu đối số l ặc v
Œ

ỉ đếm các ô l ểu số. }  „ Ž  €   „  † „ } ƒ ‘

ị logic, ng ’

ỗi dạng số khi nhập trực tiếp trong công


‘ …  “ } ”  „ … €  ‚ † „ •

ức sẽ được tính.  „

Q R S

ụ:

J K L M N O P
– — ˜ ™ š › š œ  ž Ÿ ˜   ¡ ¢ £ ¤ £

¬ ­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶

· ¸ ¹ º » ¹ ¼
± ² ³ ´ µ ¶ ½ ¾ ¿ À ¾ Á À Â Ã

» Å Æ
Ä

ụng: Đếm số ô có dữ liệu (ô có giá trị khác rỗng) trong danh sách các
đối số V1, V2,…
Ç

Các đối số có thể l È É ột Ê Ë Ì Í Î É ột ô, một công thức, một h È É Ï Ð Ñ Ò Ó

V1, V2,…là 1 đến 255 đối số m È Ô ạn muốn đếm.


Ç

Các ô được đếm l ứa bất kỳ kiểu dữ liệu n ể cả ô trả về È Ò Ñ Ò Õ Ò Ð È Ö Î Ï

Í ị lỗi v× ự rỗng (""). Chẳng hạn, nếu một v


Ñ Ø Ù ứa một công È Ï Ú Ø Ë Ì Í Ò Ð

Ø Ðức trả về giá trị rỗng th ẽ đếm giá trị này nhưng hàm Û Ð È É Ü Ý Þ ß à á â

ại không đếm các ô rỗng trong v Ë Ì Í ä

Æ
å æ

ụ 1:

Æ
å æ

ụ 2:

¥ ¦ § ¨ © ª «
ç è é ê ë ì ë í î ï ð é ñ ò ó ô õ ô

ü ý þ ÿ         

                 

 ! "

ụng: Đếm số ô rỗng (ô không có dữ liệu) trong V # $ % &

' ( ) * + , - . * + / 0

là địa chỉ v ) * + 1 . 2 3 4 * 5 ) * + 6 7 8

ạn muốn đếm số ô rỗng.


' 9 . 3 1

ấy h 7 6 : ; < = 9 > ? @ = A B C 3 D B E

ụng ngược lại đối với h 7 6

: ; < = 9 @ F

G H "

ụ 1:

G H "

ụ 2:

  N O  P N
I J K L M

Q R S T S U   N O  P N   V W  X W Y 

T
 ! " !

ụng: Trả về giá trị trung b Z $ ủa các đối số [ \ ] [ ^ _ ` a b c ểu số.


'

Các đối số có thể l ố, một v 7 d ) * + e 3 4

ột ô…. * 5 ) * + e 6

'

N1, N2,…là 1 đến 255 đối số m 7 8

ạn muốn tính 3 - f * + 8 g * 1 B

ộng
F

' =

ếu đối số l ặc v ỉ tính các ô l 7 h 1 i ) * + 3 1 g B 1 7 j k

ểu số (kể cả giá trị 0),


B D

ị khác sẽ được bỏ qua.


B + k D 3 -

ö ÷ ø ù ú û û
l m n o p q p r s t u n v w x y z y

‚ ƒ „ … † ‡

ị logic v ˆ ‰ Š ‹ ỗi dạng số khi nhập trực tiếp trong công thức sẽ được tính.
Œ 

ếu đối số l ˆ Ž   ‘ ’ “ ‰ Š ứa giá trị lỗi th ” Š ˆ • – — ả về giá trị lỗi.


˜ ™ š

ụ 1:

˜ ™ š

ụ 2: Biết cột ĐTB =


› œ  ž Ÿ   ¡ ¢   £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª ©

© ­ ® ¯ ¯ °

ức tương ứng
« ¬ «

© ¯ ´ ª © µ ¶

như ở h
¬ ± ²

° ¯ ¹ º » ¼

ống ô E5.
· ¸ «

½ ½

Š ¾ ¿ À Ž ’ “ – Š ức tr Á ’ ‰ Š ỉ đúng nếu các môn học có hệ số bằng nhau.


£ Ä Å Æ Ç È
 Ã

É Ê º ¯ Ë º Ì Æ Ç È › Í Î Ï Í Ð Ï Ñ ¦

Ë ¶ Ó Ô
Ò š

ụng: Trả về giá trị số lớn nhất trong danh sách các đối số của h
«

Các đối số có thể l ˆ Õ ố, một v ‘ ’ “ Ö – Á ’  ‘ ’ “ Ö • ột ô….


Œ

N1, N2,…là 1 đến 255 đối số m ˆ ‰ Š ¾ ’ “ – × • ‹ ốn t ” • “ Ø Ù – — ị lớn nhất Ú

Œ 

ếu đối số l ˆ Ž Š Û ặc v ỉ tính các ô l ‘ ’ “ – Š ” ‰ Š ˆ Ü Ø ểu số. Nếu v ‘ ’ “ Ü Š Ž ’ “

‰ Ý ị số, h “ Ø Ù – — ˆ • – ả về giá trị 0.


—

Œ Þ

Ø Ù – — ị logic v ˆ ‰ Š ‹ ỗi dạng số khi nhập trực tiếp trong công thức sẽ được tính.

{ | } ~  € 
ß à á â ã ä ã å æ ç è á é ê ë ì í ì

õ ö ÷

ụ 1:

õ ö ÷

ụ 2: Công thức d ất ø ù ú û ü ý ù þ

ủa cột Hệ số lương và cột Lương


ÿ

như sau:

      

         

û  þ

 ÷

ụng: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong danh sách các đối số của h
ÿ


  

Các đối số có thể l ố, một v ột ô….              

N1, N2,…là 1 đến 255 đối số m ốn ị nhỏ nhất  " # $    % &  '  ( )  * +

ếu đối số l
,

ặc v ỉ tính các ô l ểu số. Nếu v  - # .     # ' " #  / (    / # -  

ị số, h
" ả về giá trị 0.
0  ( )  *   *

ị logic v ỗi dạng số khi nhập trực tiếp trong công thức sẽ được tính.
1

( )  *  " # &

2 3 4

ụ 5 6 7 8 9 : ; < ức d = 9 : > < ấp nhất của cột ĐTB


như < ? 9 < @ A 9 B

î ï ð ñ ò ó ô
C D E F G H G I J K L E M N O P Q P

Y Z [

ụ \ ]

^ _ ` a b c d e f g

h i j k l j
c d e f g m n

] ố X, n)
l p
o [

ụng: L q r s t u v w ố X theo n số lẻ.


x

ếu n >0 th y

z { | } ~ | }ố X theo n số lẻ b
 €  ‚ ƒ „ ‚ … ải dấu thập phân.
{

ếu n =0 th ‡

z { | } ~ | }ố X đến số nguy
 €  ‚ ƒ „ ‚ ˆ ần X nhất.
†

ếu n <0 th ‡

z { | } ~ | }ố X theo n số lẻ b
 €  ‚ ƒ „ ‚  € ấu thập phân.
‰ Š ‹

Œ  Ž

ụ 1:

R S T U V W X
  ‘ ’ “ ” “ • – — ˜ ‘ ™ š › œ  œ

¥ ¦ §

ụ 2: ¨ © ª « ¬ ­ ức cột ĐTB tương ứng với y ® ¯ ° ầu đ ± ° ­ ² ª ­ ư sau:

³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º » º ¼ ½

¸ ¹ º » º ¼ ½ Â Ã

¨ ¾ ¿ ­ À ¿ Á ố X, n)
Ä §

À ° ụng: L ố X l (đi từ 0) đến bội số ần nhất ủa n Å Æ ¬ Ç È ª É ® ª « ° Ê

ố X: l ị muốn l Ì

Í Î Ï Ð Ñ Ò Í Ó Ñ Ò Ô Õ Ö

ội số muốn l Õ × Ø Í Ù Í Ó Ñ Ò Ô Õ Ö

ếu X hoặc n bằng 0: h Ú

ả về giá trị 0. Í Ó Û Ü Ý Þ Ý
Ú ß

Ñ Ò

ếu X hoặc n không phải l ố: h


Ú

ả về lỗi #VALUE! Í à Í Ó Û Ü Ý Þ Ý
Ú ß

Ñ Ò

¥ ¦ §

ụ:

á â ´ µ ¶ · ã » ä ä å

¨ ¾ ¿ ­ À ố X, n)
¿ Á æ ç è è é ê ë

ì í î ï

ụng: L ố X xuống hướng ề đến bội số ần nhất của ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ü õ ý

ố X: lÿ

ị muốn l          

ội số muốn l

    

ếu X = 0: h

ả về giá trị 0.        

ếu n = 0: h

ả về giá trị lỗi #DIV/0!.        

ếu X hoặc n không phải l ố:


ả về lỗi #VALUE!          

ž Ÿ   ¡ ¢ £ ¤
              ! " !

* + ,

ụ:

- - . / 0 1 2 3 4

5 6 7 8 9 7 :
2 3 4 ; <

ố X)
9 >
= ,

ụng: L ? @ A B C D E ố X xuống số nguy F D G ần X nhất.


H I

ố X: l J K ố thực m J L M N O P Q R S T ốn l J S Q U V O W T ống đến S ột số nguy


X O Y

* + ,

ụ:

- Z . / 0 1 [ \ ]

5 6 7 8 9 7 :
[ \ ] ; <

ố X, n)
9 > >
= ,

ụng: Trả về số dư ủa phép chia số X cho n.


H ^

ếu n =0: h J S Q U ả về giá trị lỗi #DIV/0!.


* + ,

ụ 1:

# $ % & ' ( )
_ ` a b c d c e f g h a i j k l m l

u v w

ụ 2: C x y z ảng tính với các y { | } ầu v ~ }  €  ‚ x ức tại các cột tương ứng.

ƒ „ … † ‡ ˆ ‰ Š

‹ Œ   
‰ Š  ‘ ’ “ ” • – — ˜ ™ – š › œ

x Ž ị thứ 1, Giá trị thứ 2)


 w

Ž } ụng: H ~ ž Ÿ   ‚ ¡ ả về Giá trị thứ 1 nếu BT ¢ y  £ } } ¤  £ Ž ‚ ¡ ị TRUE, ngược lại


x ~ ž Ÿ   ‚ ¡ ả về Giá trị thứ 2 nếu BTLogic có giá trị FALSE.
¥ ¦ § ¨ © ª « ¬ ­ ® ¯ °

ột biểu thức logic hoặc ±


«

ểu thức ất kỳ ±
¬ ² ª « ³ ´ µ

ị TRUE

ặc FALSE.
· ¸ ¹

ụ: A10 =100 l ¯ °

ột BTLogic, nếu giá trị tại ô A1 º ± ằng 100 th »

¦ § ¨ © ª « ¬ ¬ ² ª « ³ ´ µ

ị TRUE, ngược lại mang giá trị FALSE.


¶ ½ ¾

¥ ¼ « ³ ´ µ

ị thứ 1: L ¯ ª « ³ ´ µ

ịm ¯ ¬ ª ´ ¿ ° À

ốn h ¯ ° Á Â ´ µ

ả về nếu BTLogic
¬ ² ª « ³ ´ µ

ị TRUE. Nếu BTLogic mang giá trị TRUE m ¯ ¼ « ³ ´ µ

ị thứ 1
à ¶ Ä ¾ ¶ ¶

ª ¬ ² ´

»
¯ ° Å

ẽ trả về giá trị 0 (zero).


¶ ½ ¾

¥ ¼ « ³ ´ µ

ị thứ 2: L ¯ ª « ³ ´ µ

ịm ¯ ¬ ª ´ ¿ ° À

ốn h ¯ ° Á Â ´ µ

ả về nếu BTLogic
¬ ² ª « ³ ´ µ

ị FALSE. Nếu BTLogic mang giá trị FALSE m ¯ ¼ « ³ ´ µ

ị thứ 2
à ¶ Ä ¾ ¶ ¶

ª ¬ ² ´

»
¯ ° Å

ẽ trả về giá trị FALSE.


¾ ¶

¥ § µ © ª Æ Ç ¬ È ® É

º Ê º Ë
¬ ² ´

ể hỗ trợ lên đến 64 h ¯ ° Á Â ®

ồng vào nhau như


là các đối ố Giá trị thứ 1, Giá trị thứ 2. Tuy nhiên trong trường hợp Å

à ¾ ¶

ểm tra theo nhiều trường hợp, chúng ta n Ì


Å

ử dụng các h ¯ ° ´ ¿ °

¶ Ã

¬ «

ếu v ¯ ´

»
° «

ếm LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP hay CHOOSE.

n o p q r s t
Í Î Ï Ð Ñ Ò Ñ Ó Ô Õ Ö Ï × Ø Ù Ú Û Ú

ã ä å

ụ 1:

æ ç è

ụ 2: Cho bảng tính với các y é ê ë ầu dưới đây.

Ä ì í î ï ð ñ ức cột ò ết quả như sau: ó ì ô õ ö ÷ ø ù ú ô û ö ü ý "Đậu", þ ÿ ớt")




ặc ó ì ô õ ö ÷ ø ù ú ô  ü ý þ ÿ ớt", "Đậu")
Ä ì í î ï ð ñ ức cột ếp loại như sau: 

ó ì ô õ ö ÷ ø ù ú ô û ö  ý þ   þ ý ÷ ø ù ú ô û ö  ý þ  ỏi", IF(B2>=7,"Khá", IF(B2>=5, þ


ú þ ý þ ếu"))))
  

Đây là trường hợp sử dụng các h      ồng nhau.


Ü Ý Þ ß à á â
            ! " # $ #

, - . /

ệnh IF thứ tư cũng là đối số Giá trị thứ 2 của Câu lệnh IF thứ ba, c 0 1

- . /

ệnh IF thứ ba cũng là đối số Giá trị thứ 2 của câu lệnh IF thứ hai, tương
2

ự câu lệnh IF thứ hai cũng là đối số Giá trị thứ 2 của Câu lệnh IF đầu ti 4 1 5

,
3 ;

ột Xếp loại trong ví dụ 2 ở tr ếu BTLogic đầu ti ị TRUE


2 7 8 9 :

4 1 6 1 4 1

3 ;

(ĐTB>=9.0) th ẽ trả về giá trị “XS”, nếu BTLogic đầu ti ị


2 7 8 9 :

< = > ? @ 4 1

- . /
A B C D E 3 3

ệnh IF thứ hai sẽ được thực hiện v ếp tục quá tr ư vậy.


2 9

= < > < 1 = 1 =

Ä Tương tự, ta có công thức cột F ọc bổng như sau:


G H I J K L M N O I K P Q R P S I T T T T T T S L M N O I K P U V

ỏi", 1500000, IF(D2="Khá", 1000000, 0)))


W X Y

F Z [ \ ] ^ _

H ` a b c a d

\ ] ^ _ e f g h ỗi, n ký tự)
i c j k c V j j b q r

ụng: Trả về n ký tự b l m n o ủa Chuỗi đ p

s t u v

ỗi: l w x
u v

ỗi chứa các ký tự m w y ạn muốn rút trích.


s z { |

w } ố ký tự chỉ định m w y ạn muốn rút trích b ~


z  €  ‚ ƒ „

~
v

x ầu n >=0.
s …

ếu n lớn hơn độ d w
‚ t u v

ỗi, h w †
 €

ả về to w
z

y ộ Chuỗi.
s …

ếu đối ố }
z ‡ u ˆ z ‰

x Š
 u ‹ Œ 

x Ž
|

† ặc định |

w  

‘ ’ k

ụ 1:

‘ ’ k j

ụ 2: Cho bảng tính v “ ” l • ầu như sau:

% & ' ( ) * +
– — ˜ ™ š › š œ  ž Ÿ ˜   ¡ ¢ £ ¤ £

Ä ¬ ­ ® ¯ ° ± ức cột TH như sau: ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º » ¼ ´ ½ ¾ ¿

Ä ¬ ­ ® ¯ ° ± ức cột Tên hàng như sau:


² ¬ ´ µ ¶ À ¹ » · ¸ ¹ º » ¼ ´ ½ ¾ ¿ ¶ Á Â Á ½ Á Â ạo", À ¹ » · ¸ ¹ º » ¼ ´ ½ ¾ ¿ ¶ Á Ã Á ½ Á Ã ¯ ­ Á ½

À ¹ » · ¸ ¹ º » ¼ ´ ½ ¾ ¿ ¶ Á Ä Á ½ Á Ä ắn", Á Á ¿ ¿ ¿

Å Æ Ç È É Ê Ë Ì Í È Î

Ï Ð Ñ Ò Ó Ñ Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Û Ü Ý

ỗi, n ký tự)
Ó ß à Ñ Ò ß Ò ä å
Þ

ụng: Trả về n ký tự b á â ải của Chuỗi đ ã

æ ç è é

ỗi: l ê ë
è é

ỗi chứa các ký ự m ì ê í ạn muốn rút trích.


æ î ï ð

ê ñ ố ký tự chỉ định m ê í ạn muốn rút trích b ò


î ó è

ải, y ò
é

ë ầu n >=0.
æ ô

ếu n lớn hơn độ d ê õ
ç è é

ỗi, h ê ö ì ÷ ả về to ê
î

í ộ Chuỗi.
æ ô

ếu đối ố n không có th ñ ø ù ú ë û
ð

ö ặc định l ê ü ý

à
þ ÿ

ụ 1:

à ß
þ ÿ

ụ 2: Cho bảng tính v  á  ầu như sau:

¥ ¦ § ¨ © ª «
      
     

Ä       ức cột   ! " đơn như sau: C2 = RIGHT(A2,1)


Ä       ức cột Nhập/Xuất như sau:
# $ % & ' ( ) & * + , ( - $ . / 0 % 1 2 1 . 1 2 1 3 4

 ập", ất")
+ 5 # $ % & ' ( ) & * + , ( - $ . / 0 % 1 3 1 . 1 3 4 . 1 2 0

ặc ất"  ập"
6 7 8 9 : ; < = >

ỗi, vị trí m, n ký tự)


< = > C D E F

 ? @  A @ B

G H I J H O P Q I I T U V

ụng: Trả về n ký tự tính ừ vị trí m từ b K L M K N M R ủa Chuỗi đ S

W X Y Z

ỗi: l [ \
Y Z

ỗi chứa các ký tự m [ \
Y ] ^ _ ` a b Z

ốn rút trích.
W c

ị trí m: L ị trí của ký tự đầu ti [ d e


^ b

[ f ạn muốn rút trích trong chuỗi.


g h

ự đầu ti ủa Chuỗi có vị trí l `

e
^

\ [ i j

W ^ k `

ự: l [ l ố ký tự m [ f ạn muốn h [
b m n o ` p

ả về từ Chuỗi đ q \
Y r s

W t

ếu vị trí m > độ d [ u
X Y Z

ỗi th v
Y

[
b ` p

ả về giá trị rỗng ("").


W t

ếu vị trí m < độ d [ u
X Y Z

ỗi nhưng đối số n > độ d [ u


X Y Z

ỗi th v
Y

[
b m n o

l ẽ trả về các ký tự c w
^ x

ại của Chuỗi tính từ vị trí m.


W t

ế Z

d ị trí m <1 Y r

ặc ^ x

[ l ố âm ` Y

v
Y

[
b ` p

ả về giá trị lỗi #VALUE!.


y z J

ụ 1:

      
{ | } ~  €   ‚ ƒ „ } … † ‡ ˆ ‰ ˆ

 ‘ ’

ụ 2: Cho bảng tính v “ ” • ” – — ˜ ” ầu như sau:

§


™ ột š › ức vụ œ  ựa v “ ž Ÿ   ¡ ự đầu ti — ¢ ” ủa M £ ¤ ¢ ¥ ư sau:
T: Trưởng ph ¦ § ¨ © ª « ª ¬ ­ ® ¬ ¦ § ¨ © ¯ « ¯ ¬ ° § ± ² ³ § ´

Ä µ ¶ · ¸ ¹ º ức cột Chức vụ như sau:


»

µ ¼ ½ =IF(LEFT(A2,1)="T", "Trưởng ph ¾ · ¸ ¿ À Á Â Ã Ä Å Â Æ Ã Ç ¼ À È É Ê ¿ Ë ¿ À ¿ Ë º Ì Í º ¾ · ¸ ¿ À

Á Â Ã Ä Å Â Æ Ã Ç ¼ À È É Ê ¿ Î ¿ À ¿ Î º Ï · Ð Ñ Ò · ¿ À ¿ ¿ É É É

§ µ ột Ó Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Ä ấy ký tự thứ 2 v Û ¹ º ứ 3 của M Ü Î Ý Þ

Ä µ ¶ · ¸ ¹ º ức cột M Ü Í º ¾ · ¸ · º ư sau: ß ¼ Ê à Á ß Ã Ç ¼ À ¼ À ¼ É

§ µ ột á â Ø Õ Ö × Ø Ù Ú ß ựa v Û ã ä å ¹ ự thứ 2 v Û æ ç ủa M Ü Î Ý · º ư sau:
è é è

« ế hoạch; ê ë « ê ản xuất; ì ì « ì ² ³ í î ¬ ụ.
Ä µ ¶ · ¸ ¹ º ức cột T Ò · Í º ¾ · ¸ · º ư sau:
»

Å ¼ ½ Ê Á Â Ã à Á ß Ã Ç ¼ À ¼ À ¼ É Ê ¿ ï ð ¿ À ¿ ï ế hoạch", IF(MID(A2,2,2)="SX", ¿ ñ ản xuất",


Á Â Ã à Á ß Ã Ç ¼ À ¼ À ¼ É Ê ¿ Æ Æ ¿ À ¿ Æ Ñ Ò ò ¹ º ụ", ¿ ¿ É É É

ó ô õ ö ÷ ø ù ú ú û ü

ù ú ú û ü ÿ

µ ý Í º þ Í Ú Ö  ỗi)
Æ þ ç  ụng: Chuyển đổi chuỗi th Û · º ç þ ç ä å ¹ ự in hoa.


¯ ếu ký tự n    ủa Chuỗi đ được in hoa th   ¬  ¨ ² ữ § ¨ í


³ § î ự đó.
Ý  ụ Ú

Š ‹ Œ  Ž  
                 

$ % & ' ( ) * + , - .

/ 0 1 2 3 1 4
* + , - . 5 6 7 8

ỗi)
3 : ; / 2 < = 2 : 3 : @ A B
9

ụng: ển đổi Chuỗi th > ? ự in thường.


C D

ếu ký tự n E F G ủa Chuỗi l E G H ữ in thường th I H E J để nguy K L M N O ự đó.


P Q R

ụ:

S T U V W X Y Z [ Y \ Z

] ^ _ ` a _ b
Y Z [ Y \ Z c d e f

ỗi)
a h h ` j k
g R

ụng: Viết hoa ký tự đầu của mỗi chữ trong Chuỗi đ i

l m

ẽ chuyển đổi to
E ộ chuỗi J ạng chỉ viết hoa ký tự đầu của mỗi
n E L o n p L q r

G H ữ trong Chuỗi, các ký tự c ại sẽ được viết in thường. s L t

P Q R

ụ 1:

] ` j u
P Q R V W x y z

ụ 2: ảng tính dưới đây, h i v w ử lý cột ọv để viết hoa ký tự


h } ~  €  ‚ ƒ „  k

đầu các chữ bằng cách sử dụng h { |

   ! " #
… † ‡ ˆ ‰ Š ‰ ‹ Œ  Ž ‡   ‘ ’ “ ’

Các bước thực hiện:


Bước 1: Chuyển các giá trị của cột › ọv œ  ž Ÿ   ¡ ¢ £ ¤ ạng vi ¥ ¦ § ¨ ¡ © ª ¦ ự đầu
ủa mỗi ữ bằng cách sử dụng h
« «

§ ¬ ­ ® ¯ ° ® ± ¯ ²

³ ´

ả sử tại ô F ập công thức =PROP ống ô F


« « À

µ ¢ § ± ¯ ¶ · µ ¸ ¹ ¬   ¡ ¨ § º » ¼ ½ ¾ ¿ ¦ ¡

© ết quả như sau:

Bước 2: Copy các giá trị của v ệnh Paste Special để dán Á ¢ £ Â µ Ã Â ¾ ¹ ¬ ¤ Á ¢ £ Ä

ị của v 7 có được do công thức và dán đè lên vùng B2:B7.


« Å « Å

£ ¦ Æ Á ¢ £ Â µ Ã Â

ọn ải v ọn Copy.
Ç È

« «

§ Â µ Ã Â ¾ É © Ê § » § Á ¢ £ §

ải ô B2 ọn ọn
Ç Ë Ë

« « «

Ê § » § É § Ì Í Î  Ï Ð Ñ Ï Ò Ó Í Ô É § Õ Í Ô Ö Ï Î É ° ²

ết quả sau:
« À

¡ ©

Ø Ù Ú Û Ú Ù

ấy cột Họ và tên đ được ết hoa các ký tự đầu mỗi chữ, Ü Ý Þ ß à á â ã ä á å

Ú Û Ú é ê

ể xóa đi cột ột thêm vào để xử lý y ầu của b æ ß ã á ç è á ã Þ â ë

ì í î

› œ ï ð ñ ò

ỗi)
È ó

» § » Ã ð ñ ò ô õ ö Ö

´
×

ụng: Trả về độ d ủa Chuỗi (số ký tự có trong Chuỗi).


Å « «

¤ ¬

÷ ø

ấu cách trong chuỗi vẫn được xem l ù ú ột ký tự.


û ü ý

ụ þ ÿ

” • – — ˜ ™ š
         


  

ụ 2: Cho bảng tính v         ầu sau:

Ä  ! " # $ ức cột % & ' ( ) * như sau:


+ , - . / 0 1 2 3 4 5 - 6 0 1 7 4 5 - 8 9 : ;

< = > ? @ A = B C = @ ? I

ị), kết quả dữ liệu cột B l D E F ểu số hay kiểu chuỗi? V G H

Ä J K L M N O ức cột P Q ại như sau:


R

J S T U V W X Y S U Z [ \ ] ] S Z ^ Z _ ` a L M N ỉnh", Z b M a c d N ỉnh")
_ e f g h ết quả tương ứng như i e j k

l
= m n o A s t

E F ểu dữ liệu của M p q r D E F ểu chuỗi v được trích ra từ Số gọi đi. G

u v w x y z { |

P } ~

{ |

J  € O  € k P } ~ ‚ ƒ „ … ỗi dạng số)
_  f † ụng: Đổi Chuỗi dạng số th c L O M d  N ` ị số.
l
= m n o ‡ s ? C = ˆ

D F ỗi dạng ố có thể áp dụng cho kiểu ng ‰ Š ‹ Œ  Ž ờ. Nếu dữ liệu


  ‘ ’  ” ’ 

 “ ộc một trong các dạng tr • Š – “ — ả về giá trị lỗi #VALUE!

      
˜ ™ š › œ  œ ž Ÿ   ¡ š ¢ £ ¤ ¥ ¦ ¥

® ¯ °

ụ:

± ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸

¹ º » ¼ ½ » ¾
¶ · ¸ ¿ À Á Â Ã Ä Å Æ Ç È À Á Â Ã Ä Å Æ ± È É Ê

½ Ì
Ë °

ụng: Í Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô ả về giá trị TRUE nếu tất cả đối số BTLogic1,


Ì Ú Û Ü ½
Õ Ë Ö × Ø Ù Ø Ù

đều có Ó Ô ị TRUE. Ngược lại, h Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô ả về giá trị FALSE


ếu tồn tại ít nhất một đối số BTLogic mang giá trị FALSE.
Ý

BTLogic1, BTLogic2… là các điều kiện m ß à á â ã ä å æ ç è ốn kiểm tra v


ß

à á â ã ä é á ải ả về giá trị TRUE hoặc FALSE.


å ê

Þ ë

ß ç ì í î à ï å á ể hỗ trợ lên đến 255 điều kiện (hay 255 biểu thức logic).
® ¯ °

ụ 1:

§ ¨ © ª « ¬ ­
ð ñ ò ó ô õ ô ö ÷ ø ù ò ú û ü ý þ ý

ụ 2:
  

ụ 3: Cho bảng tính với y ầu như sau:



Ä       ức cột Kết quả như sau:


            !    "  # $ # % &  "  # %  "  # % !  "  # % '  "  #  %

 "Đậu", ( ) ớt")
%  ! 0

ức này tương đối d ử dụng ới 5 đối số.


*

+   ,        - , . -  - / 

ể viết theo một trường hợp khác ngắn gọn hơn như sau:
*

 1  

 2           !    "  # $ # % 3   &  4 '   "  #  %

"Đậu", ( ) ớt")
  !  2  7

ấy, đối số thứ hai ủa h ũng l


*

   - /  5 6   - 8 9 : ; < = > ? = @ A B C  -

/ ột BTLogic đó là lấy giá trị của hàm MIN(B3:E3) được bao nhi ồi so 5

0 D 7 D

ớn hơn giá trị 5 không. D


 ức sẽ ngắn gọn
 E F /  1 G       - +      

hơn nhiều v ọng hơn là áp dụng được cho trường hợp tổng quát có - H   5

0  ! $

 ều môn m  ợ bị hạn c ế về đối số của h


, - I      - /

ÿ     
J K L M N O N P Q R S L T U V W X W

` a b c d e f g

h i j k l j m
f g n o p q r s t u v w o p q r s t u ` w x y

l { |

ụng: H ả về giá trị TRUE nếu có một BTLogic nào đó mang giá
z

} ~  €  ‚

 ‚ ị TRUE Ngược lại, h ƒ } ~  €  ‚ ả về giá trị FALSE nếu tất cả các BTLogic
đều mang giá trị FALSE.
„ … † ‡ ˆ ‰ Š ‹ Œ  … † ‡ ˆ ‰ Š ‹

2… là các điều kiện m Ž   ‘ ’ “ ” • – — ốn kiểm tra v Ž

  ‘ ’ “ ˜  ải có trả về giá trị TRUE hoặc FALSE.


™ š

Ž – › œ   ”  ể hỗ trợ lên đến 255 điều kiện (hay 255 ž Ÿ ểu thức l   “ Ÿ  ¡ ¢

ụ 1:
£ ¤ ¥

ụ 2: Cho bảng tính với y ầu như sau:


£ ¤ ¥

¦ § ¨

Ä © ª « ¬ ­ ® ức cột Hệ số CV như sau:


=IF(OR(B2="GĐ", B2="PGĐ"),
¯

© ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º ¸ » ° ¼ ½ ¾ ¿ ½ µ » ° ¼ ½ ¿ ¿ ½ À µ ² ³ Á µ

¶ · ¸ » ° ¼ ½ ¾ ¾ ½ µ ² ³ Â µ ² À À À

Y Z [ \ ] ^ _
Ã Ä Å Æ Ç È Ç É Ê Ë Ì Å Í Î Ï Ð Ñ Ð

ụ 3: Xét bảng tính đ ụ 3 của h


Ù Ú Û Ú Û

Ü Ý Þ ß à á ß â ã ä å æ ç è é ê

Ta đ Ü ë ì ết đến hai công thức cho cột í ết quả ới y ä î ï Ý ầu trên đó là:


Ä ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ç è é ÷ ö ò ø ô ù ê ù ú û ò ø ô ù ú ü ò ø ô ù ú é ò ø ô ù ú ý ò ø ô ù þ ú "Đậu", ÿ ớt")
Ä ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ç è é ÷ ö ò ø ô ù ê ù ú  õ è ÷ û ò  ý ò þ ø ô ù þ ú "Đậu", ÿ ớt")
      

  

ức n ữa không?


 

ận thấy rằng trường hợp “Đậu” là trường hợp phải thỏa m  đồng thời


   
 

các điều kiện đ   ế ường hợp n ả về giá trị “Rớt”?


Đó là trường hợp có ĐTB<5.5 hoặc có ít nhất một môn nào đó có điểm <5.5

   



ặc thỏa cả hai trường hợp n    ậy, ta có thể d     ột Kết


ả như sau:
 

Ä ð ñ ò ó ô õ ö ÷  ÷ ö ò ù ê ù ú û ò ù ú ü ò ù ú é ò ù ú ý ò ù þ ú ÿ ớt", "Đậu")
ặc Ä
!

ß ð ñ ò ó ô õ ö ÷  ÷ ö ò ù ê ù ú  õ è ÷ û ò  ý ò þ ù þ ú ÿ ớt", "Đậu")
" # $ % & ' ( ) *

( ) * . / * 0 1 2 3 4 5

ü + , Þ - , 

6 6

ụng: Nếu BTLogic l ả về giá trị FALSE; Ngược lại ếu


Û

- Ý å 7 ý à Þ 8 Þ å æ à á â

6 9 9 ;

û ß ã ì Ý : å ö ç ý à Þ 8 Þ å æ à á ả về giá trị TRUE.


< = > ? @ A B C D E F G

ột giá trị hay một H


B

ểu thức hay một h F G I J K C L M

ả về giá
L M

ị TRUE hoặc FALSE

Ò Ó Ô Õ Ö × Ø
N O P Q R S R T U V W P X Y Z [ \ [

d e f

ụ 1:

d e f e f

ụ 2: g h i j ảng tính đ k l m n i o n p q r ụ 3 của h s t u v w ở tr x p y

Để giải quyết y x z l ầu của bài toán, chúng ta đ k { s t | z } p l ~ l m  ử dụng h s t

AND và hàm OR như đ k q € ới thiệu ở tr x p y  ‚ ƒ q € ờ chúng ta phân tích y x z

l ầu theo khía cạnh khác, đó l s „ ết quả sẽ bằng “Đậu” nếu ĐTB >=5.5 v s

Điểm các môn học >=5. Vậy th … i † l ũng có i m ể nói: Nếu ‡ ˆ ‰ Š ‹ đạt được
(ĐTB >=5.5 và Điểm các môn học >=5) th … „ ết quả sẽ l s Œ  ớt”, ngược lại với
điều n s ƒ Ž i ức là đạt được hai điều kiện tr x p  i m … „ ết quả sẽ là “Đậu”.
Do đó, ta có một trong các công thức tương ứng với y x z l ầu trên như sau:
Ä  ‘ ’ “ ” • – Ž — ˜ ™ Ž u v w Ž – š › ” œ y œ  ž • v Ž  š Ÿ   š  › ” œ    ¡  ớt", "Đậu")

] ^ _ ` a b c
¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¦ ¨ © ª « ¤ ¬ ­ ® ¯ ° ¯

¸ ¹ º » ¼ ½ ¾ ¿ À Á

Â Ã Ä Å Æ Ä Ç
¾ ¿ À Á È É

ố X, V Ê Ë Ì Í Î Ï ứ tự)
Æ Ñ Ò
Ð

ụng: Trả về vị thứ của một số trong danh sách các số.
Ó Ô

ốX Õ Ö × Ø ốm × Ù Ú Û Ü Ý Þ ß à á ốn t â à ã ị thứ.

Ó ä å æ ç

Õ Ö × ã è Ü Ý Þ Ú ß à Ù Ú é ếu chứa danh sách các số, các giá trị không


ải số trong V ẽ bị bỏ qua.
ê

Ú è Ü Ý Ø

Ó ë ì

ứ tự Õ Ö × à ột giá trị xác định kiểu lấy vị thứ.


§ ếu đối số Thứ tự l ặc í î ï ð ñ ò ó ô õ ö ð ñ ặc ỏ qua tham số ÷ ø î ù ú ð û

ü ý þ ÿ

ẽ trả về vị thứ của một số l ị trí của nó theo danh sách các


î 

ố được sắp xếp giảm dần.




§ ếu đối số Thứ tự l
ü ý þ ÿ

ột giá trị bất kỳ


í ặc î      ï ð ñ 
ö ú ð û

þ þ þ

ẽ trả về vị thứ của một số l ị trí của nó theo danh ố


  

î  ð

được sắp xếp tăng dần.


þ

ố tr ẽ có vị thứ giống nhau. Tuy nhi ệc xuất hiện


 

 ø  ø ð    ø   

þ þ þ

ố tr ẽ ảnh hưởng đến vị thứ của các


  

 ø  ø ð   ú  ñ ø    ø ð ð

ố theo sau. Chẳng hạn, trong một danh sách các số nguyên được sắp


ý þ

ếp tăng dần, nếu số 10 xuất hiện 2 lần v ị thứ l ị


î ø    î  ú ð û   ú 

ố 11 trong danh sách sẽ có vị thứ l ị thứ 6).




î    ð  ø   

ụ: Cho bảng tính với y ầu như sau:


  

! "

Ä # $ % & ' ( ức cột Vị thứ HT như sau:


) * + , - . / 0 1 2 + 3 4 4 + 5 4 4 6 3 7 8

# # #

ấy vị thứ học tập của mỗi người dựa vào ĐTB và người n
9 :

' ( ; < " =

ĐTB cao nhất (trong ví dụ tr ẽ có vị thứ 1, người có ĐTB cao tiếp


8 @

% > ; ?

± ² ³ ´ µ ¶ ·
A B C D E F E G H I J C K L M N O N

ẽ có vị thứ l ứ tiếp tục như vậy. Trong trường hợp n


W X Y Z [ \ ] ^ _ ` ] a b c d ] e ] f b

ị thứ của mỗi người chính l ị trí của ĐTB người đó trong danh sách các
d ] d

ĐTB được sắp xếp giảm dần. V ậy đối số Thứ tự phải l


d ] h i

ặc có thể sử dụng một trong các công thức tương đương dưới đây:
j

k l m n o p q r s m m v q x y z

[ t b u t u u t u ^ b w _

k l m n o p q r s m m v

[ t b u t u u t u ^ _

k l m n o p q r s m m v

[ t b u t u u t u ^ b _

Ä Tương tự như vậy ức cho cột Vị thứ TĐ như sau:


b W { e | e } ~  W X

k j m n o p q r s m m v

[ € b u € u u € u ^ b  _

Đối số Thứ tự ở đây l ặc giá trị bất kỳ khác 0) v ết quả chạy


s

]  [ X Z

100m người n ề đích sớm nhất (thời gian về đích nhỏ nhất) sẽ có vị thứ
] Z d

là 1, người có t ời gian ít nhất tiếp theo sẽ có vị thứ l ứ như vậy cho


X ] a c d ] e

đến người cuối c


~  i

ặc ta có thể sử dụng một trong các công thức tương đương dưới đây:
j

k j m n o p q r s m m v p „ z

[ € b u € u u € u ^ b ƒ _

k j m n o p q r s m m v

[ € b u € u u € u ^ b a h h h _

… † ‡ ˆ ‰ ‰ ‰ Š ‹ Œ  Ž   ‹ ‘

ị của Thứ tự l ột số bất kỳ khác 0).


ết quả vị thứ như sau:
ƒ { e | ’

ết quả học tập ta thấy Hoa có ĐTB l ất trong tất cả n


s

ƒ “ Z ~  ] ” \ ] e { Z ~ X ~

ị thứ là 1, ba người l ải, Hằng v ồng đều có ĐTB l


j j

e | d ] ] ] ^ ~ ~ e | e ~ 

• ‚

ị thứ là 2 và điều n ảnh hưởng đến vị thứ của những người tiếp theo,
d ] f \ ] –

ậy vị thứ của H ẽ l ải l
m

d d ] ` ] — [ ’ X } ~  ˜ X ] _ i

™ š › œ  ž Ÿ œ     ¡ ¢

ố n, Giá trị ứ ị ứ
v Ÿ œ     ¡ ¢ ¥ ¡ ™

t £ ˜ X ¤ ˜

¦ § ¨ © ª « ¬ ¦ ­ ¦ § © ® ¯

ụng: Dựa v ần nguy ủa ố n để xác định giá trị cần t ả về


y

ƒ ¤ e ° ] Z ˜ X ~ e “ W “ Z ~ 

ị ứ ị ứ ỗ trợ lên đến 254 giá trị.


j j ² ² y z

° { ~ X ` ¤ e X  ± ¤ W “ W X  b  ± ¤ W “ W X a b c ] – t X

P Q R S T U V
³ ´ µ ¶ · ¸ · ¹ º » ¼ µ ½ ¾ ¿ À Á À

È É

ố n: l ột số xác định giá trị cần trả về của h ố n phải l ột Ê Ë Ê Ë Ì


É

Ê Ë

ố, một h ột tham chiếu có giá trị trả về thuộc khoảng [1, 254].
Í

Ê Ë Î Ë

È Ï

ếu đối số n có giá trị l Ê Ð Ñ Ò Ó Ò Ê Ë Ô Õ Ö Ö


É ×

Ñ Ø ả về tham số Giá trị ứ Ñ Ò

Ð Î ếu đối số n có giá trị l Ù Ê Ú Ñ Ò Ó Ò Ê Ë Ô Õ Ö Ö


É ×

ả về tham số Giá trị


Ñ Ø

Ñ Ò ứ ứ như vậy. Ú Î Ì Ì Û Ê Ü

È Ï

ếu đối số n nhỏ hơn 1 hoặc lớn hơn số lượng giá trị có trong danh
ả về giá trị lỗi #VALUE!
Í Ý

É ×

Ü Ò Ñ Ò Ó Ò Ê Ë Ô Õ Ö Ö Ñ Ø

ếu đối số n l ột thực th ẽ lấy phần nguy ấp nhất của n


Í

È Ï

Ê Ë Ó Ù Þ ß Ù Ñ Ò

trước khi sử dụng. Ví dụ: nếu n l Ê Ú Ì ư n có giá trị l


à à Ñ Ò Ó Ü á â Ù Ò Ê Ú Ì

ứ ị ứ ị ứ ắt buộc phải có, các giá trị c ị


Ý Ý Ý

È ã ã ã

â Ñ Ø Ñ Ò Ð Î â Ñ Ø Ñ Ò Ú Î ä å â Ñ Ø Ñ Ò Ð æ ç Ù

ại t ộc từ ẽ lựa chọn một giá trị hay thực


è

É ×

é ê Ñ Ò ë Ù ì Ò Ê Ë Ì Õ Ê Ë Ô Õ Ö Ö

ột lệnh trong 254 đối số giá trị của h ểl ố, các


Ý Í

Ñ Ò â Ë Ê Ë Ì Ô Ò í Ù ì Ü Þ Ñ Ò Ê Ü Ü

ếu, các t ức, các h ỗi.


î î

Ý Ý

Ñ Ò ï Ë Ü Ò â ß Ù Û é Ù ì Î Ü Ü Ü Ù ì Ñ Ò Ê Ë Ò ï ê Ü Ü Ü Ò ë

ụ 1:
ð ñ ò

ụ 2:
ð ñ ò

ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ü

ý þ ÿ  ÿ 
ù ú û ü  

 
  

ụng:
ò

ả về một số thực ngẫu nhi 


ớn hơn hoặc bằng 0 v ỏ hơn 1.
    
   

ỗi lần thực hiện tính toán tr ố thực ngẫu nhiên được sinh  

   
  ò   

ẽ bị thay đổi giá trị ngẫu nhi


         

Â Ã Ä Å Æ Ç Ç
   ! " ! # $ % &  ' ( ) * + *

Để tạo một số thực ngẫu nhi 4 5 6 7 8 ộc khoảng (a, b) ta d 9 5 : ; < = 7 > = ? @ 8 A

B C D E F G H I G J K L H M L

N O

ếu muốn sử dụng hàm RAND để tạo một số ngẫu nhiên nhưng không
ốn số bị thay đổi mỗi khi ô được thực hiện phép tính th
P

8 Q ; 7 < 5 : 6 @ ; R

ể nhập ức v ấn phím
B C D E F G H

6 7 6 S 4 5 6 7 @ 5 7 ; T 5 : 6 7 U 5 7 V W X

Y Z [

ụ 1:

Y Z [

ụ 2: Viết công \ ] ức để tạo số nguy ^ _ _ ` ẫu nhi ^ _ \ ] a ộc khoảng [100, 300] b

c Z e e

] d _ \ ] f ^ a ầu ta thấy:
e

Đầu ti ^ _ \ h ần lấy một số ngẫu nhi ^ _ i j i ậy có liên quan đến h k l m n o p q r b

e e

Nhưng số m k ] s _ ` \ h ần lấy thuộc khoảng [100, 300] tức lấy số ngẫu


_ ] t ^ _ \ ] a ộc (a, b) cho n ^ _ u ử dụng cú pháp: RAND()*(b g

h r v h w i ậy phân tích
đến bước này ta có được công thức l k x

g } }

m n o p q r z q { | | | | r v | |

ọn th
y

h f  s \ ` k _ ] x m n o p q r z € | | v | | q z r

Nhưng nếu sử dụng công thức (*) sẽ sinh ra một số thực m k f ^ a ầu phải


k u ố nguy ^ _ i j i ậy ta phải sử dụng hàm ROUND để l k l \  ‚ _ ` t ƒ \  ị số thực


e „

u t _ ]  h _ ` ẫu nhiên này đến số nguy ^ _ ` ần nhất. Do đó, công thức cuối _ `

u ẽl k x

m … † o p q m n o p q r z € | | v | | w | r q z z r

8 ‡ ˆ ‰ Š ầu ‹ Œ  Ž   ết công thức để sinh số thực thuộc [0, 10] có phần lẻ l ‘ ’ “ ”

’ • – ” ’ –  ‘ ’ — – ’ ˜ ™ š › ể coi đây l ‘ Š œ  ž š › ức để tạo ra các giá trị ngẫu nhi ˆ  Š ủa


Ÿ

ột cột Điểm thi Š ›  


Ÿ

ột cơ sở dữ liệu giả định nào đó.


¡ ¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª «

s ­ ] ƒ ­ x SUMIF(Vùng_sosánh, Điều kiện, V ® ¯ ° ± ² ổng)


³ e [

ƒ ụng: H k l u ẽ tính tổng các ô trong ´ ® ¯ ° ± ² ổng tương ứng với các ô
\  µ _ ` ´ ® ¯ ° ± ¶ · ¶ ¸ ¯ ¹ \ ] ỏa Điều kiện b

, - . / 0 1 2
º » ¼ ½ ¾ ¿ ¾ À Á Â Ã ¼ Ä Å Æ Ç È Ç

Ð Ñ Ò Ó Ô Õ Ö × Ö Ø Ó Ù Ú Û Ü Ý Þ ß à á â

ứa các ô so sánh với Điều kiện. Mỗi ô trong


Ý

ải l ố hoặc các t
Þ

ảng hoặc các tham chiếu


ß à ã â Ü á ä á å

æ
ß Ý Þ ß à ç á ä á è

đến các số. Các giá trị rỗng hoặc chuỗi bị bỏ qua.
é

Điều kiện Ú á ê ë â

ểl Ü è

ột số, một biểu thức, một ô, chuỗi hay một h Ü è

mà nó đặc tả các ô sẽ được cộng lại. Ví dụ, điều kiện có thể l Ü Ú ì í ç

î ï î î î î ò

ì í ç ð ñ ç ì í ç

ế toán" hoặc TODAY().


ó

â ô õ Ú ö

ếu điều kiện l ỗi hoặc bao gồm các ký tự toán học hoặc Ü á â ÷

Û ø à ù á ë â ú ã

ải đặt điều kiện trong dấu nháy kép (").


â

é Ñ Ò Ó Ô Õ û

ổng Ú â

ứa các ô sẽ được tính tổng. Nếu đối số V Þ ß à ü ë

ổng ị ý

ý ỏ qua, Excel sẽ cộng các ô tương ứng của þ


Þ ß à ü å ø å ä ß â ë â

ỏa điều
ÿ

ện (các ô có giá trị giống nhau vẫn được tính).


Chú ý: Đối số V ổng không nhất thiết phải giống nhau về kích thước Þ ß à ü ë

như Vùng_sosánh, các ô được tính tổng được mô tả bằng cách sử dụng
ủa V ổng như là ô bắt đầu. Chẳng hạn:
ë 

æ
ß á Þ ß à

ý æ
ß ë  ä ù á Þ ß à ü ë

ếu       
       ổng l Các ô được tính sẽ l

              

              

              

              

  

ụ 1: Cho bảng tính dưới đây:

É Ê Ë Ì Í Î Ï
    ! " # $ %  & ' ( ) * )

2 3 4

ụ 2: Cho bảng tính dưới đây:

ổng tiền Lương của ững người ở Bộ phận Kế toán l


5 6 7 5 <

8 9 : ; 8 9 = > ? @

A B C D C E F G H I

ức tương ứng như sau:


ế toán", F2:F10)
J K L M N O P Q R S Q T U V W X P Y Z

[ I \ F H ] C I ^ _ ` C _ F H B H I

ầu tr ấy:
F G C I

Đối số ở đây sẽ l ứa các ô cần so sánh với


Q R S Q T U

a b c d e f g f h c i j k l k m

C I `

điều kiện l j ỗi Kế toán.


n
I o F G H B C F G

ần tính tổng Lương nên đối số ổng ẽ l


O R S O T U r

a b c d e p q j k l

s H u _ F F G G

ẽ tính tổng các ô trong v ồm các ô F2, F6, F7


K L M N O O R S O T U

j t q l

C w C E F ^ C D C w C E H u x F G F G H

ương ứng l
O v P Q R S Q T U Q R V Q y V Q z

k j k m j k l j k j

ế toán).
Q v { X

d g } ~  €  i ‚ c d p €  ƒ p i ể sử dụng một trong các công thức tương đương f € „ …

ế toán",
J K L M N O P † Q † R S † Q † T U V W X † O † R S † O † T U Z P Y Y Z

_ ` C _ F

Địa chỉ tương đối hay tuyệt đối đều đúng với y ầu tr
r

s x

ặc
J K L M N O P Q R S Q T U V ‡ T ˆ V O R S O T U Z P Y Y Y Z

‰ E C I

ới ứa giá trị chuỗi ế toán


‡ T ˆ X r

Š ‹

s x B `

ặc công thức
S

J K L M N O P Q R S Q T U V ‡ T ˆ V O R Z P Y Y Y Y Z

‰ E C I

ới ứa giá trị chuỗi ế toán


‡ T ˆ X r

Š ‹

C I _ F C F G H ] F I H

Trong đó, đối số ổng ỉ cần lấy ô đầu ti ủa v ổng nên đối a b c d e p l

F I

q ố thứ 3 trong công thức (****) chỉ cần nhập F2 thay v ập F2:F10. m

ổng Nhận của những người ở ộ phận Kế toán l


6 7 5 <

; Π: ; 8 9 = > ? @

_ ` C

ột trong các công thức tương ứng với y ầu trên như sau:
M

ế toán",
J K L M N O P Q R S Q T U V W X ‡ R S ‡ T U Z

Chú ý: đối số V b c d e p ổng lúc n }  Ž i ải l }   …  ‘ ’ “ } ” b c d i ận.


+ , - . / 0 1
• – — ˜ ™ š ™ › œ  ž — Ÿ   ¡ ¢ £ ¢

ổng tiền Lương của những người nữ trong công ty?


« ¬ ­

ột trong các ¯ ° ± ² ³ ´ ức tương ứng với y µ ¶ ¯ ầu trên như sau:


ữ",
· ¸ ¹ º » ¼ ½ ¾ ¿ À ¾ Á Â Ã Ä Å ¼ ¿ À ¼ Á Â Æ

Ç È É È Ì Í

ổng tiền Lương của những người có HSL l Ê Ë

ột trong các công thức tương ứng với y ầu trên như sau:
º

µ ¶ ¯

· ¸ ¹ º » ¼ ½ Î ¿ À Î Á Â Ã Ï Ð Ñ Ã ¼ ¿ À ¼ Á Â Æ

È É Í

ổng tiền Lương của những người có HS


Ò

Ó Ô Õ Ö

Tương tự, ta có các công thức tương ứng với y µ ¶ ¯ ầu trên như sau:
· ¸ ¹ º » ¼ ½ Î ¿ À Î Á Â Ã Ä × · Ø Ä Ã ¼ ¿ À ¼ Á Â Æ

Ù Ú

ặc
· ¸ ¹ º » ¼ ½ Î ¿ À Î Á Â Ã Ä × · Ø Ä Ã ¼ ¿ Æ

Ù Ú

ặc ới ô G32 chứa giá trị


· ¸ ¹ º » ¼ ½ Î ¿ À Î Á Â Ã Û Ï ¿ Ã ¼ ¿ À ¼ Á Â Æ Ü

Ô Õ Ö

Ý
È Þ ß

Ê à á â Ê à â ã ột Tổng lương trong Bảng 1 dưới đây.

• ột Tổng lương: tính tổng lương cho mỗi Bộ phận.


Î

ä å

¯ æ ¯ ° ± ² ³ ´ ức Tổng lương tương ứng như sau:


ç

Î Ï è é · ¸ ¹ º » ¼ ½ ê ë ê ¿ À ê ë ê Á Â Ã ¾ Ï è Ã ê ¼ ê ¿ À ê ¼ ê Á Â Æ ½ ì Æ

å Ú

ức xuống ô C40.
Ü í î

¯ ´ ï ð ¯ ° ± ² ³ ´

ñ ò ó ô õ ö ÷ ø ò

ải sao chép công thức cho các ô c ại trong bảng n ù ú û ü ú

ö ý  ò   ö ý  ø ò

Đối số ổng ầu n ải là địa chỉ ú þ ÿ  ú ú þ ÿ     ú þ  ü  

 ệt đối và điều kiện thường là địa chỉ ô trong bảng tổng hợp.
 

Ù Ú

ặc công thức sau:


ç

Î Ï è é · ¸ ¹ º » ¼ ½ ê ë ê ¿ À ê ë ê Á Â Ã ¾ Ï è Ã ê ¼ ê ¿ Æ ½ ì ì Æ

å Ú

ức xuống ô C40.
Ü í î

¯ ´ ï ð ¯ ° ± ² ³ ´

• ột Tổng Nhận: tính ổng Nhận cho mỗi Bộ phận.


Î

ä å

¯ æ ¯ ° ± ² ³ ´ ức Tổng Nhận tương ứng như sau:


ç

ë Ï è é · ¸ ¹ º » ¼ ½ ê ë ê ¿ À ê ë ê Á Â Ã ¾ Ï è Ã ê Û ê ¿ À ê Û ê Á Â Æ ½ ì Æ

å Ú

ức xuống ô D40.
Ü í î

¯ ´ ï ð ¯ ° ± ² ³ ´

Ù Ú

ặc công thức sau:


ç

ë Ï è é · ¸ ¹ º » ¼ ½ ê ë ê ¿ À ê ë ê Á Â Ã ¾ Ï è Ã ê Û ê ¿ Æ ½ ì ì Æ

å Ú

ức ống ô D40.
Ü í î

¯ ´ ï ð ¯ ° ± ² ³ ´

¤ ¥ ¦ § ¨ © ª
             

ổng lương ới tính trong Bảng 2 dưới đây.


! " # $ % & # & ( ) ! *

'

+ , - . - / 0 1 2 3

ức Tổng Lương tương ứng như sau:


4 5 6 7 8 9 : ; < = > ? @ A @ B C @ A @ D E F 5 6 6 F @ > @ B C @ > @ D E G ? H G

, L - 3 M N - / 0 1 2 3

ức sang ô D45.
I J K

O L

ặc công thức sau:


4 5 6 7 8 9 : ; < = > ? @ A @ B C @ A @ D E F 5 6 6 F @ > @ B G ? H H G

, L - 3 M N - / 0 1 2 3

ức sang ô D45.
I J K

Chú ý: Trong đối số Điều kiện: chúng ta có thể sử dụng các ký tự đại diện: ?
và * để thay thế.
ới ? đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?
P Q

ới * đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu


R S

U V W

ụ 3: Cho bảng tính dưới đây:

X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b ^

c d e f g e h
^ _ ` a b ^ i j k l m n o

ổng, VùngĐk1, Điều kiện 1, VùngĐk2, Điều kiện 2,…)


g q f
p W

ụng: H ẽ tính tổng các ô trong


j k l m n o

r s t ổng u ỏa nhiều điều kiện


tương ứng.

     
v w x y z { z | } ~  x €  ‚ ƒ „ ƒ

Œ 

ẳng hạn, nếu chúng ta chỉ muốn tính tổng các ố trong v Ž   ‘ ’ “ ” ’ • – — ˜

có các ô tương ứng trong v ớn hơn 0 và các ô tương ứng trong   ‘ ™ “ ” ™ • – š

Œ Œ 

ỏ hơn 10 ta dùng công thức sau:


›

  ‘ “ ” • – 

œ  ž Ÿ   ¡  ¢ £ ¤ ¥ £ ¦ § ¨ © ¤ ¥ © ¦ § ¨ ª « § ª ¨ ¬ ¤ ¥ ¬ ¦ § ¨ ª ­ ¤ § ª ®

Œ  ¯ °

± ²

ị trí của các đối số giữa h ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º ³ µ ¶ · ¸ ¹ µ » ³ ¼ ½ ¾ ¿ À ½ Á Â Ã


² Ä

À Å

để tính tổng trong hàm SUMIFS là đối số đầu tiên nhưng trong hàm
µ ại là đối số thứ ba.
¶ · ¸ ¹ »

± ²

ổng Ä

ột v ặc t À Å Æ Ç È » ³ ´
Ä

À Å ½ É Ê À º
Ä

À Å ¿ ½ ứa một hoặc nhiều ô để tính


Ç ổng. Các giá trị rỗng hoặc chuỗi trong v Ä

À Å ẽ bị bỏ qua.
Ë

VùngĐk1: vùng đầu tiên để so sánh ới điều kiện º Ì » Í Ê À Î Â Á À Ã

Điều kiện ểl ột số, biểu thức, địa chỉ ô, chuỗi mà nó đặc tả Ì È ¿ Ï Ç ½ ³ ´

À ững ô nào trong VùngĐk1 sẽ được cộng. Ví dụ điều kiện có thể l


½ ³ È

Ð Ñ Ò Ó Ô Ð Ñ Ó Ò Õ Ö Ò Ó × Ó Ò Ó Ð Ñ Ó

¾ É ½ Á Ø Ã

± Ù Ú

¿ Û » ½ ỗ trợ lên đến 127 cặp VùngĐk/Điều kiện khác nhau.


ổng có giá trị TRUE sẽ tính l
Ò

± Ü

¾ ¿ Ý Ç Þ É À Å
² Ä

À Å Æ Ç ³ Ì ¹ ß à µ
Ù

Ë ẽ tính l ³ á Ã

± â

ống như hàm SUMIF, trong hàm SUMIFS số d


½ Ý À Å Å Í ã À Å º ³ Ë ố cột
¿ ủa mỗi đối số VùngĐk phải giống như Vùng ổng Æ Ç Ã

± ²

ới mỗi đối số Đ ều kiện: chúng ta có thể sử dụng các ký tự đại diện: ? Í

và * để thay thế.
ới ? đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?
ä

ới * đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu *


ä

å æ ç

ụ 1:

… † ‡ ˆ ‰ Š ‹
è é ê ë ì í ì î ï ð ñ ê ò ó ô õ ö õ

þ ÿ

ụ 2: Cho bảng tính dưới đây

þ ÿ

ụ 3: Cho bảng tính dưới đây

÷ ø ù ú û ü ý
        
   

  

ụ 4: Cho bảng tính dưới đây

     !  # $ % # &

ả công thức   ổng lượng mưa trong v " ờ của các ng ' ( ) *

+ &  - 

ệt độ trung b , ớn hơn hoặc bằng 30 độ v ' ) *  ốc độ gió trung b ,

ỏ hơn 10 (km/h).
% / % 1 2 1 5

Như vậy, công thức c ỉ tính tổng ba ô B3, . ' 0 ết quả l ' 3 4 ởi v ,

6  # !  1 8 5 9 5 / 5 ; ! = >

) ỏa hai điều kiện tr 7 ) * : 4 ' ỏa điều kiện đ < )

/ % - / 1

tương tự ô C2 có hai ô C4 v ' . ? ' : 0 ' 0 3 ' 0 ?

  

ụ 5: Sử dụng ký tự đại diện

      
@ A B C D E D F G H I B J K L M N M

V W X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b

c d e f g e h

COUNTIF(Vùng, Điều kiện)


g j k f
i

ụng: Đếm ố ô trong ỏa Điều kiện xác định. l m n o p q

r s t u v w x y z t u v { |

ứa các ô để đếm.
r

Điều kiện: có thể l ột số, một biểu thức, địa chỉ ô hoặc chuỗi đặc tả y }

ần đếm. Chẳng hạn như 32, "32", ">32", B4, hoặc "Nho".
~ {  {

Chú ý: Trong đối số Điều kiện: chúng ta có thể ử dụng các ký tự đại €

 ‚

ện: ? và * để thay thế.


ới ? đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?
ƒ

ới * đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu *


ƒ

k h
„ …

ụ1

k
„ …

ụ 2: Cho bảng tính dưới đây

O P Q R S T U
† ‡ ˆ ‰ Š ‹ Š Œ  Ž  ˆ  ‘ ’ “ ” “

œ  ž

ụ 3: Cho bảng tính dưới đây.

ố lượng ữ trong công ty l


Ÿ   ¡

¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª « ¬

ữ")
­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¶ ¹ º » ¼ ±

½ ¾

ặc ới ô G14 chứa chuỗi ữ


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¶ ¹ º » ¿ ¹ À Á Â ±

¤ Ä Có bao nhiêu người l £ Å ở Bộ phận Kỹ thuật ?


ỹ thuật")
­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ Æ · ¸ Æ ¹ º » ¼ Ç

½ ¾

ặc ới ô G18 chứa chuỗi Kỹ thuật.


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¶ ¹ º » ¿ ¹ È Á Â

người có HSL l
É

Ä Ê Ë ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª « £ Ì Ä Í ¬

­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ® · ¸ ® ¹ º » Î Á

à Ï

½ ¾

ặc ới ô G22 chứa giá trị 3.5


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ® · ¸ ® ¹ º » ¿ · · Á Â

Ä Có bao nhiêu người có HSL >4.0?


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ® · ¸ ® ¹ º » ¼ Ñ À º ¼ Á

½ ¾

ặc ới ô G26 chứa giá trị >4.0


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ® · ¸ ® ¹ º » ¿ · Ò Á Â

Có bao nhiêu người xếp loại A?


Ó

­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ Ô · ¸ Ô ¹ º » ¼ Õ ¼ Á

½ ¾

ặc ới ô G30 chứa giá trị A


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ Ô · ¸ Ô ¹ º » ¿ Î º Á Â

Ä Có bao nhiêu người không được xếp loại?


ền nhau.
­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ Ô · ¸ Ô ¹ º » ¼ ¼ Á × Ø Ù Ú Ø Û Ü Ý Ø Þ ß à á â µ ¼ ¼ Á ã Ü

½ ¾

ặc =COUNTBLANK(E2:E10) đếm số ô rỗng trong v


Ý å

Có bao nhiêu người Lương >=7000000?


æ

­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ´ · ¸ ´ ¹ º » ¼ Ñ ­ ç º º º º º º ¼ Á

½ ¾

ặc ới ô G37 chứa giá trị >=7000000


­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ´ · ¸ ´ ¹ º » ¿ Î ç Á Â

¨ Ä è ập v £ ¨ ¦ £ § é ¨ £ § ¨ ê ảng ¤ ª § ë

ức tại cột Số lượng l


® ì Ý å í Ø ¸

® À ¹ ð ­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ñ Æ ñ · ¸ ñ Æ ñ ¹ º » ¶ À ¹ Á

ống ô C43.
Â Û × Ø á â ó ô

î ò

• – — ˜ ™ š ›
õ ö ÷ ø ù ú ù û ü ý þ ÷ ÿ    


         

      

COUNTIFS(VùngĐk1, Điều kiện1,VùngĐk2, Điều kiện2,…)


 

ụng: Đếm số ô thỏa đồng thời nhiều Điều kiện tương ứng.


VùngĐk1, Điều kiện 1: Tương tự như hàm SUMIFS.


! "

ỗi vùng điều kiện được áp dụng cho một ô ại một thời điểm # $ % ếu tất
ả các ô đầu ti ỏa các điều kiện li ẽ
&

' ( # ) ' ( * + , ( - ) . / 0 1 2 % 3 4 5 6 7

tăng lên 1. Nếu tất cả các ô thứ hai thỏa các điều kiện li ' ( * + , ( - ) . /

0 1 2 % 3 4 5 6 7 ẽ tăng th ' / 8 9 ần nữa v . # : ếp tục quá tr ; ( ) ( ) ư vậy cho


đến khi tất cả các ô trong bảng tính được đánh giá.
!

% ếu điều kiện l < = ột ô rỗng th > ? < = @ A B C D E F G H ẽ coi ô rỗng này như
I

< = ột giá trị 0.


ụ 1: Cho bảng tính sau
J K L

    
M N O P Q R Q S T U V O W X Y Z [ Z

ụ 2: Cho bảng tính sau


c d e

f g h i j k l m n o p q r m s t

u v w x y w z

ảng1, Mảng2,…)
l m n o p q r m s t { n

y } x w x } x ‚ ƒ

ụng: Nhân các th ần tương ứng trong các ảng đ ả về


| e

~  €  ~ „ …

„ ổng của các kết quả đó.


† ‡

ảng1, Mảng 2… là 1 đến 255 mảng m ˆ ‰ ạn muốn nhân và sau đó


ộng kết quả lại.
Š

Các đối số mảng phải có cùng kích thước nếu không h ˆ ‹

Œ   ’ “ ” •

‡ Ž   ‘

ả về giá trị lỗi #VALUE!.


’ – ” Œ   ’ “

ần trong mảng không phải l ố ư các


Š — ˜ ˜ š Š › œ  ˜

† ‡ Ž   ‘

ˆ ™

ần đó có giá trị 0 (zero).


— ˜

\ ] ^ _ ` a b b
ž Ÿ   ¡ ¢ £ ¢ ¤ ¥ ¦ §   ¨ © ª « ¬ «

ụ 1: Cho bảng tính dưới đây


´ µ ¶

· ¸ ¹ º » · ¼ ½ ¾ ¿ ¸ ¿ À Á ½ ¾ Â ¿ À Ã ½

ức =SUMPRODUCT(A2:B4, D2:E4) ảng tính


· ¼ ½ ¾ ¿ ¸ ½ ¸

tương đương với ức =SUM(A2:B4*D2:E4) v ấn Ctrl+Shift+Enter. Ä

ụ 2: Cho bảng tính với ầu như sau:


´ µ ¶

Å Æ Ç È

­ ® ¯ ° ± ² ³ ²
É Ê Ë Ì Í Î Í Ï Ð Ñ Ò Ë Ó Ô Õ Ö × Ö

Trong đó:
ĐTB = ∑ (Điểm môn i * Hệ số môn i) / (Tổng hệ số các môn i) (với i=1..6)
ếu không sử dụng h ải viết công thức như sau:
à

á â ã ä å ã æ ç ä

è é ê ë ì í î ê ï ð î ð ñ ò ó ê ï ð ó ð ñ ò ô ê ï ð ô ð ñ ò õ ê ï ð õ ð ñ ò ö ê ï ð ö ð ñ ò

÷ ÷ ÷

ê ï ð ð ñ ø ù ú û ü í ð î ð ñ ý ð ð ñ ø þ

 

Để ÿ á â ã ã ä   â ột số lẻ, chúng ta sử dụng thêm hàm ROUND như sau:


è é ê ë ì   û à ô í í î ê ï ð î ð ñ ò ó ê ï ð ó ð ñ ò ô ê ï ð ô ð ñ ò õ ê ï ð õ ð ñ ò

÷ ÷ ÷

ö ê ï ð ö ð ñ ò ê ï ð ð ñ ø ù ú û ü í ð î ð ñ ý ð ð ñ ø   ø í ï ø

ống ô H10.

á
æ  ä ç 

   

ức (*) l ễ sai sót khi nhập, v ậy ta sử




  ä    ã ä á     á  á  å

 ụng hàm SUMPRODUCT như đ   ới thiệu trên như sau:


÷ ÷ ÷

è é ê ë ì ú û ü    ô û ó  í î ê ý ê  ð î ð ñ ý ð ð ñ ø ù ú û ü í ð î ð ñ ý ð ð ñ ø

Ä Để l
 

á â ã ã ä   â ột số lẻ ta sử dụng thêm hàm ROUND như sau:


÷ ÷ ÷

è é ê ë ì   û à ô í ú û ü    ô û ó  í î ê ý ê  ð î ð ñ ý ð ð ñ ø ù ú û ü í ð î ð ñ ý ð ð ñ ø   ø

       ! " #

ó $ ý  ! " # % &

ç ä  ç

ụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại ủa hệ thống


 þ

 

'

Excel lưu trữ ngày như là các d ố thứ tự ( ) để phục vụ ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 , -

ệc tính toán. Theo mặc định, ngày 01 tháng 01 năm 1900 là số 1


6 7 8 9 : ; <

và ngày 01 tháng 01 năm 2008 là ố 39448 v ữa chúng có 39447 ng


: <

* = > ) ?

ị trả về của h ể l ột số thứ tự


< A 6 7 6 L

' @

> B C D E F G H I J K > B

H + , ếu định dạng của ô l trước khi hàm được


- . / 0 1 2 3 4 5 , - I ? M > N , 2 , - / 0

ực thi th ẽ đổi định dạng của ô sang kiểu ếu muốn hiển


6 L

= O P J Q R * S / T , ? M

ị số thứ tự th ải định dạng ô n ểu ặc


6 L L U 9 : 6 V W L 6 L 9 L X < L 8

= J > ) > N , 2 , - / 0

3 4 5 , - ?

Ngày tháng năm hiện tại m ả về là ngày tháng năm


L 6 7

'

> > B C D E F G H I

ện tại mà đồng hồ hệ thống đang hiển thị. Nếu ngày tháng năm hiện
L <

ại bị sai chúng ta có thể c ỉnh sửa lại trong đồng hồ hệ thống cho đúng.
6 L

ểu trả về của h ểu ngày được qui định li


< X < 9 \ ] V 9

' Z

> B C D E F G H I R > [

ần Control Panel.
6 7 8 9 : W L

ất hữu ích khi chúng ta cần có ng ện tại hiển thị tr


7 L < 9

' ^

> B C D E F G > ) [

ột bảng tính, bất kể lúc n ở bảng tính. Nó cũng hữu ích trong việc
8

B > B

ột khoảng thời gian nào đó. Ví dụ, nếu chúng ta biết một
6 _ 9 L 6 8 A 9

người A sinh vào năm 1990, chúng ta có tính tuổ ủa người đó bằng
<

ử dụng công thức sau:


A L

J J *

` a b c d e f g c a e h h i j k k l

Ø Ù Ú Û Ü Ý Þ ß
m n o p q r q s t u v o w x y z { z

„ … † ‡ ˆ ‰ Š ‹ Œ …  Ž … Ž  … † Ž ‘ ’ Š “ … Ž …

ập công thức tr ải định dạng số th  ”

Œ 

ểu General hoặc Number để hiển thị số liệu hợp lệ.


• –

ếu h — ˜ ™ š › œ  ž Ÿ   ¡ ¢

ập nhật ng ện tại,
£

— ¤ Ÿ ¥

ải v ẻ
£

Ÿ ¦ ¡ ¢ § ¨ © Ÿ — ª § Ÿ « ¥ ¬ ­ ®

š © § ¥ ª ¡ ® « ª ¯ ˜ ° ¬ ¨ ± ® § ¯ ª ¡ ¢

˜ ục Calculation options:
ọn Automatic như h
£

Ÿ ² ¡ Ÿ

³ ´

¡ µ

ụ: Cho bảng tính dưới đây


¶ · ¸

¹ º » ¼ ½ ¾ ¿ À Á

Â Ã Ä Å Æ Ä Ç

ố thứ tự
¿ À Á È É

Æ Ì

ụng: ả về giá trị ng ết q ả l ột số nguy ừ 1 đến 31.


Ë ¸ Ë Í

Î Ï Ð Ñ Ò Î Ó Ô Õ Ö

 Å

ẳng hạn, ta có giá trị ngày tháng (date) là 20/11/2011 để lấy được giá trị
Ì Å Ã Å

Õ × Î Ï Ø Î Ù Ú Õ × Ö Û Ü ẽd Ý Õ × Î Ó Þ ß à Ð

ố thứ tự ( ểl ột giá trị ng


³

£ æ

á â ⠖

­ ¯ ¥ ¨ ¬ ã ° ˜ ­ ¯ ä å § Ÿ — ˜ — ¤ § Ÿ ç ¡ ¢ è é ¨ § ­ ä ˜ —

ốn t ị ng ặc ố thứ tự ũng có thể l


£ £

Ÿ ¦ ¡ ¢ § ¨ ˜ ° ² ˜ ¢ ¥ ç § ¯ — ¤ è é ¨ ¤ ä µ ê ª ë —

˜ ột số thứ tự đại diện cho một ngày tháng năm nào đó.
á

™ ặc định, ngày 01 tháng 01 năm 1900 có số thứ tự l


Ÿ ­ ª ˜ — ì í — ¡ ¢ — ¤

01 tháng 01 năm 2008 có số thứ tự l


£ æ ò ó ô ô õ

— î ï ð ð ñ è í ² ¡ ¢ — ¤ ± ¨ °

¡ ¢ — ¤ ö ÷ ø ö ÷ ø ÷ ö ö ä µ

| } ~  €  ‚ ƒ
ù ú û ü ý þ ý ÿ   û      

ụ:
  

          

   !  " # $ % & ' ( )

ố thứ tự *

! , -

ụng: ả về giá trị tháng. Kết quả l ừ 1 đến 12.


+ + .

/ 0 ột số nguy
1 2 3

ẳng hạn, ta có giá trị ngày tháng (date) là 20/11/2011 để lấy được giá trị
! , 

ẽd
+ = >

3 2 4 5 / 6 6 2 4 3 7 8 9 2 4 / 0 : ; <

? @

ố thứ tự ( @ A B C D E F G H I J A B K L

tương tự như hàm DAY.


-

ụ:
M N


 
O P Q R S T S U V W X Q Y Z [ \ ] \

f g h i j k l m n o

p q r s t r u

ố thứ tự
l m n o v w

t z {

ụng: ả về giá trị năm. Kết quả l ột số nguy ừ 1900 đến 9999.
y

| } ~  €  ‚

ƒ „

ẳng hạn, ta có giá trị ngày tháng (date) là 20/11/2011 để lấy được giá trị
„

năm là 2011 chúng ta sẽ d …  † ~  ‡ ˆ ‰ Š ‹

Œ 

ố thứ tự (  Ž   ‘ ’ “ ” • – — Ž  ˜

: tương tự như hàm DAY.


ụ:
™ š ›

œ  ž Ÿ   ¡ ¢ £ ¤ ¥

ƒ ¦ § „ ¨ § ©

DATE(Năm, tháng, ngày)


¨ ª

ụng: ả về giá trị ngày tháng năm.


›

| | }

ụ: =DATE(2011,03,16) trả về giá trị ng


™ š ›

~ « ¬ ­ ® ¯ ° ® ± ¯ ¬ ¬ ‹

Năm: giá trị của đối số Năm có thể từ 1 đến 4 số ³


–

ặc định giá trị ĺ µ ¶ · ·


˜ ¸

ếu Năm thuộc [0, 1899] th ẽ cộng giá trị n ới 1900 để


¹

” Ž ’ ¾

º » ¼ ½ ´ ¿ À

ực hiện phép tính cho Năm. Ví dụ: =DATE(108,2,19) sẽ trả về kết


Á Â

ả ĺ
¹

• ˜ ¸

Ä µ ¶ Å · Æ Å Æ · · Ç ³ À º µ ¶ · · µ · Ç

ếu Năm thuộc [1900, 9999] th ẽd ị này như là giá


Á

” Ž ’ ¾  Ë 

º » ¼ ½ È É Ê Ê

ị năm. Ví dụ: =DATE(2011,3,16) sẽ trả về kết quả l


Á

 ¸

´ Ä µ Ì Å · Í Å Æ · µ µ

ếu Năm < 0 hoặc Năm >=10000 th ả về giá trị lỗi #NUM!.


Á

” Ž ’ 

º » ¼ ½

ột số nguyên đại diện cho tháng trong năm từ 1 đến 12.


Â

² Î

Ë ’ –

É Ê Ä ´

^ _ ` a b c d e
Ï Ð Ñ Ò Ó Ô Ó Õ Ö × Ø Ñ Ù Ú Û Ü Ý Ü

ếu Tháng>12 th ẽ cộ ố tháng n ột cách tương


æ ç

è é ê ë ì í î ï ð ñ ò ó ô î õ ö ô

ứng cho năm qui định. Ví dụ: DATE(2008,14,26) trả về kết quả l õ

÷ ø ù ú ÷ ù ÷ ú ú û ü

ếu Tháng<1 th ẽ trừ đi số tháng n ột cách tương ứng


æ ç

è é ê ë ì í î õ ö ô

cho năm qui định. Ví dụ: =DATE(2008, ết quả l


÷ ø ÷ ø ù ú û ù ÷ ú ú  ü

ý þ ÿ ë   õ

ột số nguyên đại diện cho ng ừ 1 đến 31.


ç

ý ð õ ö  í õ ô õ ö ñ   ï ð ñ ò  ï ð ñ

ếu ố ng ẽ cộng số ngày đến


æ ç



        ñ ò è é ê ë ì í î

ngày đầu trong tháng. Ví dụ: DATE(2008,1,35) sẽ trả về kết quả l õ

04/02/2008 (ngày 04 tháng 02 năm 2008).


ếu ng ẽ ừ số ng ột cách tương ứng. Ví dụ:
æ ç

õ ö   ñ ò è é ê ë ì í î ñ  õ ö ô

ết quả l
÷ ú ú  ø ù ÷ ù ÷ ú ú  ü

   

é  ÿ  ÿ ý   ë   õ  

ếu định dạng của ô l ểu trước khi hàm được thực hiện th ẽ


ç

ý õ        ! è " î

ê # ất hiện kết quả ở dạng ng õ ö ñ ò  ï ð ÿ ï ếu muốn ô hiển thị ở dạng số thứ tự


 î ì   $ í % ï # ô & ì  ò  ặc k ểu hiện thị khác của ng  õ ö ñ ò  ï ð ñ ò è ñ $ ë ò ọn định dạng
ủa ẻ
ü

 ò  ë ñ   ï ð ï ò  ô  ' ( )   ë ñ ò *  ( 

ụ:
+ , -

Þ ß à á â ã ä å
. / 0 1 2 3 2 4 5 6 7 0 8 9 : ; < ;

E F G H I J K L L M N O P

Q R S T U S V

ố thứ tự ểu trả về
K L L M N O P W X M Z

Y [

U ] ^

ụng: ả về thứ tương ứng trong tuần. Thứ nhận được l ột số có giá
\ \ _

` a

Q T T

ị từ 1 đến 7 (tương ứng với ng ủ nhật đến ng ứ 7 trong tuần).


_ \
b

` c ` c

d e

ố thứ tự ( e f g h i j k l m n o f g p q j r n

ột số thứ tự đại diện cho ng r s t u v l w

năm mà chúng ta muốn biết đó l r t u

ứ mấy trong tuần.


e

ố thứ tự nên được nhập bằng cách sử dụng h r n x y z { u |

ặc l r }

ết
ả của các công thức hoặc các h
~

m r n } u v  €

d  h

ểu trả về ( z s ‚ f p q j r n

ột số xác định kiểu trả về giá trị của h r n € ƒ

ặc
định l r „ €

ỂU TRẢ VỀ ( Ố NHẬN ĐƯỢC


M … P ‡ L X

† [

ặc bỏ qua ố 1 (Chủ nhật) đến số 7 (Thứ 7)


ˆ ‰ Š X

ố 1 (Thứ 2) đến số 7 (Chủ nhật)


‹ X

ố 0 (Thứ 2) đến số 6 (Chủ nhật)


E X

ố 1 (Thứ 2) đến số 7 (Chủ nhật)


ˆ ˆ X

ố 1 (Thứ 3) đến số 7 (Thứ 2)


ˆ ‹ X

ố 1 (Thứ 4) đến số 7 (Thứ 3)


ˆ E X

ố 1 (Thứ 5) đến số 7 (Thứ 4)


ˆ Œ X

ố 1 (Thứ 6) đến số 7 ứ 5)
ˆ  X W ‰

ố 1 (Thứ 7) đến số 7 (Thứ 6)


ˆ Ž X

ố 1 (Chủ nhật) đến số 7 (Thứ 7)


ˆ  X

d 

ếu ‘ ố thứ tự ’ “ ” • – — ˜ ™ š › œ  ” • ž vượt quá phạm vi giá trị của ng Ÿ  

năm qui định (năm ừ 1900 đến 9999) th ẽ trả về giá trị lỗi
¡ ¢ £ ¡ ¢

š ¤ ¥ Ÿ œ ¦

§ ¨ © ª « ¬

ếu vượt quá ạm vi ở bảng tr ẽ trả về giá


¢ ¡ ¢ ¢

® ¯ ểu trả về ’ °   ± ” ž ± ² š ¥ Ÿ œ ¦

ị lỗi #NUM!.
¡

= > ? @ A B C D
³ ´ µ ¶ · ¸ · ¹ º » ¼ µ ½ ¾ ¿ À Á À

ụ:
Ê Ë Ì

Í Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô Õ Õ Ö × Ø Ù

Ú Û Ü Ý Þ Ü ß

ịd ảng d ột n, Cách d
Ó Ô Õ Õ Ö × Ø à á â

ã ä å æ ã å ç ã è

Þ ê ë ß ì í î ï î ñ ò î ñ ò

ẽt ột đầu ti ủa ảng d ếu t ấy ị
é

ịd ụng ð ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ø ú ü ó ý þ ð õ ÿ

ë í î ï  î ñ ò í ê

ó ẽ trả về giá trị của ô là giao điểm giữa d


ô ấy ị d ÿ ø ù õ ð õ ÿ ó ô  ột
ñ Ý

ứ n ủa ảng d ú ü ó 

ÿ ẳng hạn ta có bảng tính  û ø 

þ ếu như biết được M ố của nhân 

í î

 ể sử dụng h
 û ø ú ÿ  ø ù õ ú
õ ÿ

VLOOKUP để trả về Đơn vị ặc ÿ ÷

ọ t ủa nhân viên đó. Chẳng


Ð

ÿ ạn, để lấy Họ t û ø ú ủa nhân vi û ø

í  

ú
ố    ú ÿ  ø ù ể sử õ ú
õ ÿ

ụng công thức


Ì

Ó Ô Õ Õ Ö × Ø à    Ù Í Ô  

å  ç  å å   è

  í  ï î

ức n ẽt ị 25 trong cột đầu ti


ø ủa vùng A2:C8 và sau đó ù õ ÿ ð ù   õ ö û ø ú

 î   í

õ ö ả về giá trị của ô là giao điểm giữa d ấy giá trị ột số 3 của ø ù õ ð õ ÿ  ú

í  ì í í

  ị Phương”. Chữ V trong VLOOKUP l


ø ữ viết tắt của
ù  ÷ ø ù ÿ ú ÿ

 í   î

ột), VLOOKUP mang nghĩa l ột”.


Ê ! Ì !

ö õ  ú  " õ ð õ ÿ ÷ ú

Â Ã Ä Å Æ Ç È É
# $ % & ' ( ' ) * + , % - . / 0 1 0

: ; < = ; > ?

@ A B

ịd C D E F G H I J K L ị được d M K N O K L P Q H R ột đầu ti S Q R ủa Bảng d M T U V R V K W ểl G

O ột giá trị hoặc một K W X ếu. Nếu giá trị của trị d
O R W I M Y ỏ hơn giá trị nhỏ Q W

Q W ất trong cột đầu ti S Q R ủa Bảng d M K W N W G O Z F [ [ \ ] ^ K L ả về giá trị lỗi #N/A.


@ _

ảng d C E ` G O ột v a Q H W P ặc T S Q b a Q H O G R W ứa dữ liệu cần trả về ủa h R G O T

ị trong cột đầu ti J R H I J K L S Q ủa Bảng d


R ị được t ới Trị d M ` G R J R H I J K L N O d M Y T

ịn ểl J R H I J K L G e R V K W G R W f ỗi, số hoặc các giá trị logic. Không phân biệt chữ
thường v ữ hoa. G R W

@ g h

` G i ố thứ tự của cột nằm trong Bảng d M O G H I J K L ị phải được trả về. Cột đầu
K I S Q R ủa Bảng d M ` G i ố 1, cột thứ hai của Bảng d M ` G i ố2v G K I ếp tục như vậy.
ếu n nhỏ hơn 1 th ả về giá trị lỗi #VALUE!.
j

U N W G O K L

ếu n lớn hơn số lượng cột của Bảng d ả về giá trị lỗi


j

U M K W N W G O K L

k l m n o

@ p q r s t

C E F G O ột giá trị chỉ định cách t N O K L ịd M Y R W u Q W v J R W X e w W x Q H R W u Q W v J R T

ếu ặc : Phương pháp d được


j

U J R W y M ` G z { | } ~ W P  M K N O R W u Q W v J R

J € ụng. Các giá trị trong cột đầu ti ủa Bảng d ất thiết phải y S Q R M w W x Q H Q W

i ắp xếp. Nếu trong cột đầu ti ủa Bảng d ều giá trị c S Q R M R V  W X e Q W I a Q H

d ằng với Trị d ị đầu ti ấy sẽ được sử dụng. Nếu Trị d M Y K W N H I J K L S Q K N O K W M

Y ấy th ẽ trả về giá trị lỗi #N/A.


w W x Q H K N O K W N W G O i

ếu Cách d ặc ột giá trị khác 0 ặc ỏ qua ố


j

A ‚ ƒ s ‡

U M ` G ~ W P „ W P … † „ ˆ

g ‰ Š

ương pháp d K W N € W M K N O w W x Q ức
H R W u Q W v J R ‹ K y M ảng) được K W Œ P w W P

J ụng. Khi đó, nếu Trị d € ấy th ị lớn nhất trong cột y M Y w W x Q H K N O K W N H I J K L

đầu ti ỏ hơn Trị d ẽ được trả về. Chú ý: Với phương pháp S Q O G Q W M Y i

Q ột đầu ti ủa Bảng d ải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nếu
G e  R S Q R M € W

w Wể sẽ trả về giá trị không chính xác. x Q H W G O Z F [ [ \ ] ^ R V K W

\ W I y M K N O R J R H I J K L ị chuỗi trong cột đầu ti S Q R ủa Bảng d M  € W ải chắc chắn


L ằng dữ liệu trong cột đầu ti ứa các ký tự trắng ở đầu, ở cuối, S Q Q G e w W x Q H R W

R ấu nháy như nháy đơn, nháy kép… Trong các trường ợp n


J R y ‹ Ž T W G e  W G O

Z ể trả về một giá trị không chính xác.


F [ [ \ ] ^ R V K W

\ W I y M K N O ố hoặc giá trị ng ải chắc chắn rằng dữ liệu trong cột i G e K W J Q H  € W

đầu ti S Q R ủa Bảng d ắp xếp như các giá trị chuỗi. Trong trường hợp M w W x Q H i

Q G e W G O Z ể trả về một giá ị không chính xác.


F [ [ \ ] ^ R V K W K L

n  m

U ếu Cách d M ` G F  b G ‘ L ịd M Y ` G R W f ỗi th N R W ’ Q H K X R V K W ể sử dụng các ký


K ự đại diện l G “ b G ” K L P Q H ‘ L ịd M Y T \ • K ự đại diện ? và * đ – H I ới thiệu trước đây.

2 3 4 5 6 7 8 9
— ˜ ™ š › œ ›  ž Ÿ   ™ ¡ ¢ £ ¤ ¥ ¤

ụ1
­ ® ¯

¦ § ¨ © ª « « ¬
± ² ³ ´ µ ¶ µ · ¸ ¹ º ³ » ¼ ½ ¾ ¿ ¾

ụ2 ảng tính dưới đây.


Æ Ç È

É Ê Ë Ì Í

Trong đó:
Ê Î Ï Ð É Ê ột Ñ ệ số CV É Ò ựa v Ó Ì Ô Ë ức vụ mỗi người v Ó Õ Ö × Ø Ù × Ú Ì Û Ü Ý ảng 1.
Ä ức Hệ số CV
Æ ä å å æ ç è é ê ë ì í î í ï ð ñ í ê í ò ï ì ò ì ó ô

Ê Þ Û Ü × Ë ß à Ò á â ã

Ê Î Ï õ É Ê ột ếp loại ö É Ò ựa v Ó Ì Û Ü Ó ÷ Ô Þ Û Ü Ù ỗi người v Ó Õ Ö × Ø Ù × Ú Ì Û Ü Ý ảng 2.


ø ù ú û ü ý þ ÿ   ú

ải nhập công thức ="" để trả về giá trị rỗng)


Ä
   

ức Xếp loại
Æ ä å å æ ç è é ë ì í í ï ð ñ í í ï ì ò ì ï ô

Ê Þ Û Ü × Ë ß à  á â ã

Ê Î Ï á É Ê ột Thưởng É Ò ựa v Ó Ì  ếp loại hoặc ng Ó ÷ Ô Þ Û Ü Ù ỗi người v Ó Õ Ö × Ø Ù

× Ú Ì Û Ü Ý ảng 2.
ù  ú

É Ò ựa v Ó Ì
ếp loại:
Ä
 

ức Thưởng
Æ ä å å æ ç è é ë ì í í ï ð ñ í í ï ì ò ì ó ô

Ê Þ Û Ü × Ë ß à á â ã

ù  ú

É Ò ựa v Ó Ì  Ü Ó ÷ Ô Þ Û Ü É

Ä
   

ức Thưởng
Æ ä å å æ ç è é ë ì í í ï ð ñ í í ï ì ë ì ï ô

Ê Þ Û Ü × Ë ß à á â ã

À Á Â Ã Ä Å Å Å
                 

% & ' ( ) * ( + , , - . /

0 1 2 3 4 2 5
( + , , - . / 6 7 8 * G

ịd 9 : ; < ảng d 9 ; = 9 > ? > ; @ A B C D 9 E F

4 I J 5 K L M N M P Q M
H

ụng ẽt ịd đầu ti O R S T U V W X Y Z W X [ W \ ủa ảng d ] R ^ _ ếu t O T ` ấy,


L M N M L c P 3

` ẽ trả về giá trị của ô là giao điểm giữa cột t O ấy trị d


T ` Z a b R d e ứ
d \ ủa Bảng d Z f

g 3 h I 3 1 i

5 L M k l m m n o p
7 8

Đối số ịd 9 : ; < ảng d 9 tương tự h f

L N

ố thứ tự của d >ằm trong Bảng d ếu n lớn hơn số lượng d


q Z W X W Z f _ Z W X

L M

\ ủa Bảng d ả về giá trị #REF! (lỗi tham chiếu). Z T ` O ` T U

5 l L M M
*

@ A B C D 9 E F ột giá trị chỉ định t O T U ịd Z a \ ` r W ` s t \ ` u v w ` x W X \ ` r W ` s t \ f

M
* z & + } ~ 

ặc Phương pháp d được áp


y

@ A B C D 9 E F ` V { | Z T O \ ` r W ` s t \

L M N M

Y ụng. H ẽ t ị d đầu ti ủa Bảng d O T U Z a \ ` r W ` s t \ T U V W X Y Z W X [ W \ Z f

M L M h 4 P Q M

_ ếu t ấy h ả về ị của ô là giao điểm giữa cột t ấy trị d O T ` T U e O T ` Z

L c P 3

a ứ n ủa Bảng d
b ược lại sẽ báo lỗi #N/A (Not Available, R d e \ Z € W X

w ` ả thi). x W X w `

L
7  . ~ * * „

ột giá trị khác 0 ặc ỏ qua ố ếu ặc


y

_ @ A B C D 9 q ` V ` V ‚ E C ƒ

M
) …

> ương pháp d ức ảng) được T ` O † ` Z T O w ` x W X \ ` r W ` s t \ ‡ T Y Z T ` ˆ V w ` V

t ụng. Khi đó, nếu Trị d † ấy th ị lớn nhất trong d Y Z a w ` x W X T O T ` O X ‰ t T U Z W X

M L N 5 k

đầu ti ỏ hơn Trị d ẽ được trả về. ới phương pháp [ W W ` Z a Š ` ‹ Œ

W đầu ti ủa Bảng d ải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần v € Y Z W X [ W \ Z † `

L M K l m m n o p

W ếu không h ể sẽ trả về giá trị không chính xác. \  T `

P ‘ P 3 ’ “ 3 ”
H Ž   

ại, hàm HLOOKUP tương tự như VLOOKUP nhưng d R d e ^

r Y ụ 1: Cho bảng tính sau

  ! " # # $
• – — ˜ ™ š ™ › œ  ž — Ÿ   ¡ ¢ £ ¢

« ¬ ­

ụ 2:

Trong đó:
® ¯ ° ± ² ® ² ´

ột ³ ệ số CV ựa v µ ¶ · ¸ ức vụ mỗi người v µ ¹ º » ¼ ½ » ¾ ¶ ¿ À Á ảng 3 Â

Ä
® Ã ´ Å Æ

¿ À » ¸ ức Hệ số CV Ä ³ Ç È È É Ê Ë Ì Í Î Ï Ð Í Ð Ñ Ò Ó Ð ³ Ð Ñ Ô Ï Ñ Ï Õ Ö

® ¯ ° × ² ® ² ´ Ã

ột ếp loại Ø ựa v µ ¶ ¿ À µ Ù · ¿ À ½ ỗi người v µ ¹ º » ¼ ½ » ¾ ¶ ¿ À Á ảng 4 Â

Ä
® Ã Å Æ

¿ À » ¸ ức Xếp loại Ä Ú ³ Ç È È É Ê Ë Ì Û Î Ï Ð Í Ð Ñ Ü Ó Ð Ý Ð Î Þ Ï Ñ Ï Þ Ö ß

® ¯ ° Å ² ® ² ´ Ã

ột Thưởng ựa v µ ¶ à ếp loại hoặc ng µ Ù · ¿ À ½ ỗi người v µ ¹ º » ¼ ½

» ¾ ¶ ¿ À Á ảng 4 Â

á â ã ä å ² ´

ựa v µ ¶ æ ếp loại:
Ä
® Ã Å Æ

¿ À » ¸ ức Thưởng Ä ç ³ Ç È È É Ê Ë Ì Ý Î Ï Ð Í Ð Î Õ Ó Ð Ý Ð Î Þ Ï Ñ Ï Õ Ö ß

á â ã ä è ² ´ Ã ²

ựa v µ ¶ é À µ Ù · ¿ À

Ä
® Ã Å Æ

¿ À » ¸ ức Thưởng Ä ç ³ Ç È È É Ê Ë Ì Û Î Ï Ð Í Ð Ñ Ü Ó Ð Ý Ð Î Þ Ï Î Ï Þ Ö ß

Þ ß ³ ë ì í î ï Û Ø

® ð ñ ñ ²

¸ ò í î ï Û Ø Ì ó ô õ ö Ï ï ÷ õ ö õ Ï Í ột m)
ä ã
ø

ò · ¹ ụng: H µ ½ » ¾ ả về giá trị của ô là giao điểm giữa ù ú û ü ý ứn þ µ ột thứ m


· ủa ÿ û ü Â

¤ ¥ ¦ § ¨ © © ª
        
   

      

   ! " # $ %

ột v & ' ( ) * ứa giá trị cần trả về của h $ % +

, - . / 0 / " # $ 1 2

' ( 3 * ứ n của V & ' (


% $

) * ứa ô có giá trị cần trả về của h $ % +

, 4

ột m " # $

) ột thứ m của V & ' (


% $

) * ứa ô có giá trị cần trả về của h $ % +

ếu 5

6 7 8 9 ) * ỉ có một d 2

' ( : * ; ặc một cột) th đối số d <


2

' ( ' : * ; ặc cột m)


tương ứng l $ =

* ắt buộc. > ' ( ?

, @ 2

' ( ' ộ ải trỏ đến một ô trong V


A
$ B

3
% C

* & ' ( 3 * D
%

) * E ếu nếu không h $ %

5 @ G H

3 I ả về giá trị lỗi #REF! (lỗi tham chiếu).


J K L

ụ " B

* ; ? ảng tính dưới đây

B M N O " B

> ' ( 3 * ức P Q R
- S T U - V W X

Q Y
V Z W Z [ \

) ]
=

ết quả trả về l $ V V ^ ^ _

` a b c d b h

ấy giá trị của ô tại d e 8 9 f g ứ6v ột thứ 3 trong v 7 8 9 i j k l m n j o

B M N p " B

> ' ( 3 * ức P Q R
- S T U q - q V W X q

Q
q

Y
V Z r Z s \

) ]
=

ết quả trả về l $ V [ r ^ _

` a b c d b h

ấy giá trị của ô tại d e 8 9 f g ứ5v ột thứ 4 trong v 7 8 9 t i t j k l t m t n j o

B M N u " B

> ' ( 3 * ức P Q R
- S T U 4 V r X

Q Y
V Z r Z s \

) ]
=

ết quả trả về l $ r ^ ^

` a b c d b h

ấy giá trị của ô tại d e 8 9 f g ứ5v ột thứ 4 trong v 7 8 9 v j w l m n j o

s _ x y z { | } 4 x

, B ~ C

* 
C " { | } 4 x U } €

ịd . T Z 

ảng d . Z 4 ‚ ƒ „ . \

, …

ụng: H  )
1 $ %

3 I ả về một giá trị số l $

A ị trí t <
%

3 * ấy ị d f † e ‡ 3 I ; ' ( ˆ ản 9 ‰ e

* ụ thuộc v $

; v Š g ‰ e
+

‹ h

g Œ g  l

, } €

ịd . T " Ž $

( E  3 I ị cần d 2

3 <
%

3 I ; ' (  ảng d 2 + 5

] ) ] 3 * ể l $ %

ột giá trị số,


) *
N

ỗi, trị logic, h $ %

* ; ặc một địa chỉ ô chứa giá trị cần d 2

3 <
% +

, 

ảng d . " # $ %

ột v & ' ( ) ]
%

ột d 2

' ( * ; ặc một cột (nếu không sẽ báo lỗi #N/A).


L

, 4 ‚ ƒ „ . " 5

* ận một trong các giá trị sau: 0, 1 hoặc , O +

       
 ‘ ’ “ ” • ” – — ˜ ™ ’ š › œ  ž 

ếu ặc ẽt ị đầu ti ảng
¦ §

¨ © ª « ¬ ­ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ° ¸ ¹ º » ¹ ¼ ½ ¾ ¿ À Á Â ¿ À ± Â ¼ Ã

Ä Å Æ Å É Ê Ë Ì Í Ì Ð

ằng đúng với ị d Ç È ả về vị trí t Î Ï ấy tương ứng.


Ð Û Ì Ì Ð á Û â Ð Û

ếu ặc : Phương pháp d ảng được áp


Ñ Ò

Ó Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Ü Ý Þ ß à Î Ï

ã Ð

ụng. Bảng d ải được sắp xếp tăng dần. Khi đó, nếu Trị d ớn hơn à ä à å æ

Ð Û Ë ç Ð Û é ç Ð Ì Ð Ì

ặc bằng giá trị ô trước v ỏ hơn ô sau th ưt ấy trị d ại ô Î è Î Ï à å

Ë ë Ì Ð

trước. Nếu không nhập giá trị cho đối ố n ê Î Ï ặc định coi như là 1.
Ì Ì Ð á Û â Ð Û

ếu : Phương pháp d ảng được áp dụng.


Ñ Ò

Ó Ô Õ Ö × Ø Ù ì Ú à Î Ï

í Ð ç Ð

ảng d ải được sắp xếp giảm dần. Khi đó, nếu Trị d ỏ hơn hoặc à ä à å

Æ Ë Û é ç Ð Ì Ð Ì

ằng giá trị ô trước v ớn hơn ô sau th ưt ấy trị d ại ô æ Î è Î Ï à å

trước.
î ï Ð Û Æ

× ụ Ú ð ñ ảng tính sau

ç ö Ì Ð â Ë   

ñ ò ó ô ð ñ õ ức Ù ÷ ø Ü Ó ù ú û ü ü ý þ Ó þ ÿ  þ Ó þ  Ú ý ü  è  ết quả l ø 


                 
Å

Ç Ç È ị 600 trong v   ột C) theo phương pháp d


      

Ç 

ç ö Ì Ð â Ë !

ñ ò ó  ð ñ õ ức Ù ÷ ø Ü Ó ù ú û ü ü ý þ Ó þ ÿ  þ Ó þ  Ú ý Ú  è  ết quả l

                 
Å

Ç Ç È ị 600 trong v   ột C) theo phương pháp d


      " # $ % $
Ä Å

Ç  Ç ảng)
ằm cứng", $D$24:$I$24, 0)
ç ö Ì Ð  â Ë

ñ ò ó & ð ñ õ ức Ù ÷ ø Ü Ó ù ú ' è  ết quả l 

(      $  *  +  ,  +   +  - 
Ä Å

ị ằm cứng" ấy tại ô thứ 4)


Ò

Ç Ç È ) Ç È   Ç Ç

ằm cứng”, $D$24:$I$31,0)
ç ö Ì Ð  â Ë    !

ñ ò ó . ð ñ õ ức Ù ÷ ø Ü Ó ù ú / è  ết quả l ø


-   *   +   ,     0    
Å

   ều d   ều cột n 1  Ç È ả về giá trị lỗi)

Ÿ   ¡ ¢ £ ¤ ¤ ¥
2 3 4 5 6 7 6 8 9 : ; 4 < = > ? @ ?

H I J

ụ2 K L M N O ảng tinh dưới đây

L P Q R K L ột ố km S K T ựa vào Ga đi và Ga đến v U V W X Y Z X [ N \ ] O ẢNG KM.


Ä L ^ \ ] X M ức Số Km _ ` a b c d e f g h i e i j k l i c i m j n

o p q r s r t r r

h n i i j k l i i m j n u v n

o p q r s t

h e n i e i j w l i c i j w n u v v

L P Q x K L ột y z { | } K T ựa v U N ~ ố Km v U  N ại vé v U V W X Y Z X [ N \ ] O ẢNG GIÁ (đ).


Ä
t

L ^ \ ] X M ức Giá vé _ € a b c d e f g h i e i m w l i c i j n

o p q r s t r r t

h f n i i m w l i i j n j v n

o p q r s t

h  n i e i m ‚ l i c i m ‚ n u v v

q ƒ „ … ƒ †

L P Q a K L ột z ền = ố lượng * Giá vé = G3*H3.


S

A B C D E F F G
‡ ˆ ‰ Š ‹ Œ ‹  Ž   ‰ ‘ ’ “ ” • ”

 ž Ÿ   ¡ ¢ £ ¤ ¥ ¦

§ ¨ © ª « © ¬

DSUM(CSDL, Trường, Vùng điều kiện)


« ® ¯ ¬ ° ± ² ³ ´ µ ¶ ³ µ
­

ụng ổng các ô trong cột t · Trường ủa những mẫu tin trong cơ ¸

ở dữ liệu (CSDL) thoả m Vùng điều kiện


¹

º »

¼ ª ½ ® ª ¨ ¾

³ µ É µ ¶ µ
¤ £ Á Â Ã Ä Ä Å Ä

là cơ sở dữ liệu, trong đó d đầu ti ứa các t


¿ À

¹ Æ Ç

È · ¸ ·

µ É ³ Ê ± ²

trường (Field), các d È ếp theo l ¸ Ë ¸ ẫu tin (record).


Ê É Ð ± Ê Ñ µ Ò Ò ³ ¶
Â Ì Ä

Trường là Tên trường cần tính tổng ể là địa chỉ ô


¿

Æ Í Î Ç

» Ï ¸

¸ ứa Tên trường hoặc số chỉ vị trí cột tên trường trong CSDL.
Ñ Ê ³ Ñ Ê ± Ô Õ µ É ¶ µ É µ
Â Ó Ä

Vùng điều kiện ứa điều kiện tính tổng. D đầu ti


¿

Æ Ç Í

¸ È ·

¶ µ É ³ Ê ±

¸ ứa các Tên trường liên quan đến điều kiện. Các d È ếp theo l ¸ Ë ¸

µ Õ µ É µ É Ö ² µ ¶
Â Ø Ã

điều kiện. Các điều kiện để tr ư điều kiện V


Î Æ Ç Ù

· ¸ È × Ï

µ É Ö ² µ ¶

các điều kiện để khác d ư điều kiện HOẶC (OR).


Æ

  Ÿ   ¡ ¢ £ Ú Û Ü Ý Ú Þ Ü

§ ¨ © ª « © ¬
£ Ú Û Ü Ý Ú Þ Ü

(CSDL, Trường, Vùng điều kiện)


« ® ¯ ¬ ° ± ² ³ ´ µ ¶ ³ Ñ ß µ É µ ¶ µ ß
­ Å à

ụng ¸ ộng các ô trong cột t · Trường ủa những mẫ ¸

³ Ê µ ³ Ñ Ð µ É ³ ¶ Ð µ
Ó á Ã â

ảm º Vùng điều kiện »

Ghi chú: Các đối số của hàm DAVERAGE tương tự h ã ä å æ ç è é

 ê Ÿ   ¡ ¢ £ ¦ Ú ë

§ ¨ © ª « © ¬
£ ¦ Ú ë

(CSDL, Trường, Vùng điều kiện)


« ® ¯ ¬ ° ± ² ³ Ñ µ
­

ụng ả về giá trị lớn nhất của ô trong cột t · Trường tương ứng với
µ ¶ µ

ững mẫu tin trong CSDL thoả m º Vùng điều kiện »

Ghi chú: Các đối số của hàm DMAX tương tự h ã ä å æ ç è é

 ì Ÿ   ¡ ¢ £ ¦ í î

§ ¨ © ª « © ¬
£ ¦ í î

(CSDL, Trường, Vùng điều kiện)


« ® ¯ ¬ ° ± ² ³ Ñ µ
­

ụng ả về giá trị nhỏ nhất của ô trong cột t · Trường tương ứng với
µ ¶ µ

ững mẫu tin trong CSDL thoả m º Vùng điều kiện »

Ghi chú: Các đối số của hàm DMIN tương tự h ã ä å æ ç è é

 ï Ÿ   ¡ ¢ £ ¥ î ñ

À ð

§ ¨ © ª « © ¬
£ ¥ î ñ

(CSDL, Trường, Vùng điều kiện)


À ð

– — ˜ ™ š › › œ
ò ó ô õ ö ÷ ö ø ù ú û ô ü ý þ ÿ ÿ

ụng     ả về số ô mang giá trị số trong Trường của những mẫu tin
            ảm   Vùng điều kiện.
Ghi chú: Các đối số của hàm DCOUNT tương tự h      ! " # $ % & ' ( % ) * ' ( % +

đối số Trường của h    , -  . " / & 0 % + 1 % + & ĩa lắm, có thể lấy một Trường bất
/ ỳ có giá trị các ô l  / ' ểu số trong CSDL.
   2 ảng tính v  3 ẽ xét các ví dụ liên quan đến h     4 5 6  5 7 8 6  5 9 : 6

 7 ; < = 7 > < ?    @ 4 : A dưới đây B

C D E F

ầu:
G H

A ổng số tiền Lương của những người l  : ; I   ở Bộ phận Kỹ thuật?


G M G

  4 5 K 7 L 6 > L 6 > L L L N

ặc
G M

"Lương",
G

   4 5 K 7 L 6 > L L L N

ặc
G M G

   4 5 K 7 L 6 O 6 > L L L N

(Đối số Trường l P Q ' R S * ị T U V W ột Lương nằm tại cột số 7 trong v X % Q Y Z [ \ ] T ^

H _

L ổng số tiền Lương của những người ở Bộ phận (Kế toán hoặc Bán h    N `

G b c d c d d b

  4 5 K 7 L a L L e f L N

       
g h i j k l k m n o p i q r s t u t

} ~ 

ổng số tiền Thưởng của những người ở l €  ‚ ƒ € „ ở Bộ phận (Kỹ thuật hoặc
… † ‡ ˆ ‡ ‰ Š ‹

} š } Š

Œ  Ž   ‘ ’ “ ” • – — ˜ • “ ˜ ™ ” • “

ặc "Thưởng", G30:H32)
• › Œ  Ž   ‘ ’ “ ” • – — ˜

ặc
} š } Š

• › Œ  Ž   ‘ ’ “ ” • – — ˜ œ ˜ ™ ” • “

(Đối số Trường l  ž Ÿ   ¡ ¢ ị8v £ ¤ ột Thưởng nằm tại cột số 8 trong v ¥ ¦ § ¨ © ª « ¬ ­ ®

¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶

ền Lương b
³ ´ ¸ ¹ º ³ »

· ủa Bộ phận Kỹ thuật?
¼ ½ ¾ ¿ À Á ¾ Â À Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Ê Ë Å Â Ê È Ì

Í ° ± ² ³ ´ µ ¶

ền Lương b
³ ´ ¸ ¹ º ³ »

· ủa Nữ trong công ty?


¯ Î ¯

¼ ½ ¾ ¿ À Á ¾ Â À Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Å Â Ç Ì

° ± ² ³ ´ µ ¶

ền Lương b
³ ´ ¸ ¹ º ³ »

ủa những người l ở Bộ phận Bán h


³ Ñ Ò

Ë ¿

· Ï Ð Ï

¯ ¯ ¯ Í

¼ ½ ¾ ¿ À Á ¾ Â À Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Å Æ Ì

° Ó ´ Ô Õ ¶

ết tiền Lương cao nhất của Bộ phận Bán h


³ Ñ Ò

¯ Ø Í Î

¼ ½ Ö ¾ × Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Å Â Ì

Ù ° Ó ´ Ô Õ ¶

ết tiền Lương thấp nhất của những người l


Ò

Ï Ð

Í Í ¯

¼ ½ Ö Ú Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Ê Å Â Ì

Ø ° Ó ´ Ô Õ ¶

ết tiền Lương thấp nhất của Nữ l


Ò

Ï Ð

¼ ½ Ö Ú Ã ¾ Ä Å Æ Ç È É Â Ä É Â Ë Ä Å Æ Ë Ê Ì

v w x y z { { |
Û Ü Ý Þ ß à ß á â ã ä Ý å æ ç è é è

ò ó ô õ ö ÷ ø ù

ết có bao nhiêu người l ú û ü ý ếp loại A?


õ  ò 


þ ÿ

û          

÷  



ặc
õ ò

þ ÿ

 û         

÷  


ặc
õ ò

þ ÿ

 û          

ại sao đối số tên Trường ở ví dụ n       ể lấy A2, G2 hoặc H2?


 

ả lời: Bởi v đối số tên Trường trong DCOUNT là tên trường bất kỳ có giá trị các 

 

   ểu số        ể lấy tên trường là TT (ô A2), Lương (ô G2) hoặc Thưởng (ô


  

ò ò ô õ ö ÷ ø ù

ết có bao nhi ! " người l ú û ü # ú $ ở Bộ phận (Kỹ thuật hoặc Bán


ö '

ú % &

õ  ò 
 ò  (

þ ÿ

û          

÷  

  (

ặc
õ ò ò

þ ÿ

 û         

÷  
  (

ặc
õ ò ò

þ ÿ

 û          

 * + , Đối ố tên Trường trong DCOUNT là tên trường bất kỳ có giá trị các ô l
- 

  ểu số
ò ô õ ö ÷ ø ù

 ết có bao nhiêu người có mức Lương thuộc [10000000, 15000000]?


õ  ò 
  

þ ÿ

û          

÷  

  

ặc
õ ò

þ ÿ

 û         

÷  
  

ặc
õ ò

þ ÿ

 û          

 * + , Đối ố tên Trường trong DCOUNT là tên trường bất kỳ có giá trị các ô l
- 

  ểu số

ê ë ì í î ï ð ñ

You might also like