You are on page 1of 13

HTTTQL

Test 1

1. Sử dụng internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi là (Trang 4””_C2a)
A. Kinh doanh điện tử
B. TMĐT
C. Thương mại số
D. Kinh doanh hiện đại
E. Extranet
2. Hệ thống nào được sử dụng để dự báo lợi tức đầu tư, nếu sử dụng các nhà cung
cấp mới giao hàng tốt hơn.
A. MIS
B. TPS
C. DSS (trang 7_C1)
D. ERP
E. KMS
3. Quyết định giới thiệu dòng sản phẩm mới thuộc loại quyết định nào
A. Không định kỳ
B. Định kỳ
C. Có cấu trúc
F. Phi cấu trúc
D. Theo thủ tục
4. Thuật ngữ HTTQL-MIS chỉ định một loại HTT cụ thể phục vụ cho (trang 8_C1)
A. Các chức năng công nghệ thông tin
B. Báo cáo quy trình kinh doanh
C. Các chức năng quản lý cấp trung
D. Xử lý dữ liệu tích hợp toàn công ty
E. Nhân viên truy cập trực tuyến vào lịch sử hồ sơ

1
5. ESS được thiết kế để phục vụ cho cấp nào của tổ chức ( trang 7”’, 8’_C1)
A. Quản lý cấp thấp
B. Quản lý cấp cao
C. Hoạt động tác nghiệp
D. Quản lý cấp trung
E. Người dùng cuối
6. Đầu ra của hệ thống thông tin là (Trang 3”_C1)
A. Chuyển đầu vào thô thành hình thức có ý nghĩa
B. Là thông tin trả lại cho các thành viên tổ chức giúp đánh giá giai đoạn đầu vào
C. Chuyển thông tin được xử lý đén các đối tượng sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt
động nó sẽ được sử dụng
D. Là thông tin phản hồi được xử lý để tạo ra các thông tin có ý nghĩa
E. Chuyển dữ liệu đến các đối tượng sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động nó sẽ
được sử dụng
7. Đâu là phương thức thực hiện của HTTT (Trang 3”_C1)
A. Tự động
B. Thủ công, bán tự động hoặc tự động
C. Bán tự động
D. Bán tự động hoặc tự động
E. Thủ công
8. Để phục vụ cho lịch trình sản xuất của công ty, hệ thống nào được sử dụng để xác
định đâu là nhà cung cấp tốt nhất và tồi nhất ?
A. MIS
B. TPS
C. DSS
D. ESS
E. ES

2
9. Đâu là nhân tố môi trường vĩ mô tương tác với tổ chức và HTTT
A. Khách hàng
B. Văn hóa
C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ tiềm tàng
E. Sản phẩm thay thế
10. Chức năng nào chịu trách nhiệm xác định khách hàng
A. Tài chính kế toán
B. Nguồn nhân lực
C. Sản xuất
D. Bán hàng & tiếp thị
E. Phân phối và vận chuyển
11. Điều nào không đúng trong HTTT
A. Đầu ra là thông tin
B. Bao gồm nhiều thành phần
C. Đầu vào là vốn
D. Các thành phần phối hợp trong xử lý
E. Có thể nhận thông tin phản hồi
12. Kỹ sư, nhà khoa học, người thiết kế sản phẩm trong công ty là:
A. Quản lý cấp cao
B. Công nhân dử liệu
C. Quản lý cấp trung
D. Công nhân kiến trúc
E. Công nhân sản xuất

3
13. Những điều nào sau đây là tài sản quan trọng của DN
A. Sở hữu trí tuệ, năng lực cốt lõi, tài sản, tài chính và con người
B. Công nghệ sản xuất, quy trình kinh doanh, tiếp thị bán hàng & tài chính
C. Kiến thức và tài sản hữu hình
D. Thời gian và kiến trúc
E. Các mối quan hệ kinh doanh quan trọng
14. Hệ thống chuyên gia (ES) có chức năng hổ trợ ra quyết định cho quản lý
(trang 6_C1)
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Chỉ cấp cao và cấp trung
E. Tất cả các cấp quản lý
15. Những lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả sự hiểu biết về hành vi và kỹ
thuật của HTTT
A. Xã hội học
B. Hệ thống kinh doanh
C. Nghiên cứu hoạt động
D. HTTTQL
E. Kinh tế học
16. Hệ thống tự động hóa ra quyết định nhanh chóng là loại quyết định nào
A. Tài chính
B. Định nghĩa sẵn
C. Lập trình sẵn
D. Có cấu trúc
E. Tất cả

4
17. Các lĩnh vực trong cách tiếp cận hướng kỹ thuật của HTTT là: ( trang 11”’_C1)
A. Khoa học quản lý, khoa học quản lý & kỹ thuật
B. Kỹ thuật, quản lý sử dụng & khoa học máy tính
C. Khoa học máy tính; Kỹ thuật và mạng
D. Kinh tế, xã hội học & tâm lý
E. Nghiên cứu hoạt động, khoa học quản lý & khoa học máy tính
v
18. Các nhà xã hội học nghiên cứu HTTT với sự hiểu biết về ( trang 11”’_C1)
A. Các hệ thống ảnh hưởng đến cá nhân, nhóm và tổ chức như thế nào
B. Nhưng người ra quyết định nhận thức và sử dụng thông tin ntn
C. Sản xuất hàng hóa số
D. HTTT mới thay đổi việc kiểm soát ntn
E. ……
19. Quy trình kinh doanh là tập hợp các ( trang 1””_ C2a)
A. Các quyền kinh doanh
B. Công việc
C. Hành vi và thực nghiệm phi chính thức
D. Con người kinh doanh
E. Quy tắc kinh doanh
20. Đâu không phải là nhân tố môi trường vi mô tương tác với tổ chức và HTTT
( trang 4,5_C1)
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Sản phẩm thay thế
C. Khách hàng
D. Luật pháp
E. Nhà cung cấp

5
21. Cùng với vốn đâu là yếu tố đầu vào chính mà tổ chức sử dụng để tạo ra sản phẩm
& dịch vụ
A. Quy trình sản xuất
B. Đất đai
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Lao động
E. Tài chính
22. Trong hệ thống phân cấp kinh doanh, bộ phận chịu trách nhiệm giám sát các hoạt
động trong ngày của DN là
A. Công nhân dây chuyền
B. Quản lý sản xuất
C. Quản lý cấp trung
D. Quản lý tác nghiệp / hoạt động ( trang 5”’_C1)
E. Công nhân phục vụ
23. Chuyển đổi dữ liệu thô thành một hình thức có ý nghĩa đgl
A. Tiếp cận
B. Tổ chức
C. Phản hồi
D. Xử lý ( trang 4”’_C1)
E. Phân tích
24. Để giám sát tình hình hoạt động nội bộ và quan hệ của công ty với bên ngoài,
nhà quản lý cần hệ thống nào
A. TPS
B. DSS
C. MIS
D. ESS
E. KMS

6
25. Theo quan điểm kinh doanh đâu là mô hình tốt nhất về lý do thực hiện 1 HTTT
mới
A. Tự động hóa các quy trình kinh doanh chính
B. Cho phép tạo ra sản phẩm/ dịch vụ mới
C. Hệ thống này đang được đối thủ cạnh tranh sử dụng
D. Hệ thống tích hợp với WEB
E. Tạo ra giá trị mới
26. Nếu nhà cung cấp chính của doanh nghiệp chậm trể trong việc giao hàng, DN sử
dụng hệ thống nào để cập nhật lịch trình sản xuất
A. DSS
B. ESS
C. MIS
D. TPS
E. ES
27. Ba hoạt động trong HTTT là:
A. Thu thập, nghiên cứu và phân tích
B. Phân tích, xử lý & phản hồi
C. Thu thập dữ liệu, xử lý & cung cấp thông tin ( trang 4’’_C1)
D. Thu thập, xử lý & phản hồi
E. Dữ liệu, phân tích & thông tin
28. Một công ty mua những gì nó không tự sản xuất được, các chi phí phát sinh đgl
chi phí
A. Chuyển đổi
B. Đại diện
C. Giao dịch
D. Lãi vay
E. 1, 2 & 3

7
29. Các ngân hàng sử dụng máy ATM sau khi CITIBANK giới thiệu các máy ATM
đầu tiên là minh họa của mục tiêu chiến lược kinh doanh nào ?
A. Cải thiện tính linh hoạt
B. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
C. Cải thiện hiệu quả
D. Sự sống còn ( trang 9”’_C1)
E. Cải thiện ra quyết định
30. Lĩnh vực nào tập trung vào các lĩnh vực toán học giúp tối ưu hóa các thông số,
biến số của tổ chức ( VD: kiểm soát lượng hàng tồn kho hoặc giao hàng tối ưu)
A. Khoa học quản lý
B. HTTTQL
C. Khao học máy tính
D. Quản lý sử dụng
E. Nghiên cứu hoạt động ( trang 11”’_C1)
31. Dữ liệu đặt vé xem phim là ví dụ về:
A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Dữ liệu về sp/ dịch vụ
D. Thông tin bán hàng
E. HTTT
32. Một khách sạn sử dụng HTTT nắm bắt sở thích của khách hàng là ví dụ của mục
tiêu kinh doanh nào ( trang 8””_C1)
A. Cải thiện hiệu quả
B. Cải thiện tính linh hoạt
C. Cải thiện ra quyết định
D.
c Tối ưu hóa hoạt động
E. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp

8
33. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin có giá trị
A. Đơn giản
B. Kiểm tra được
C. Phù hợp
D. Kịp thời

cE. Tạo ra từ máy tính


34. Doanh thu bình quân trong một ngày là VD về
A. Đầu vào
B. Dữ liệu thô
c
C. Thông tin phản hồi
D. Thông tin có ý nghĩa
E. Xử lý
35. Hệ thống nào là nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ thống khác (trang
6”’_C1)
A. ESS
B. MIS
C. DSS
D. KMS
E. TPS
c
36. Nếu nhà quản lý tuân thủ quy trình đã định sẵn để ra quyết định thì họ đang ra
loại quyết định
A. Phi cấu trúc
B. Có cấu trúc
c
C. Theo thủ tục
D. Bán cấu trúc
E. Tác nghiệp
37. Sáu mục tiêu kinh doanh của CNTT là
- Sản phẩm/ dịch vụ/ mô hình kinh doanh mới
- Thân thiện với khách hàng & nhà cung cấp

9
- Sự sống còn
- Nâng cao lợi thế cạnh tranh
- Tối ưu hóa họa động
- ??? ( trang 8’”_C1)
A. Cải thiện hoạt động kinh doanh
B. Cải thiện ra quyết định
c
C. Cải thiện giá trị kinh doanh
D. Cải thiện hiệu quả
E. Cải thiện tính linh hoạt
38. Đâu không phải là điểm khác biệt về yêu cầu thông tin từ các cấp quản lý trong
tổ chức ( trang 6”, 6”’_C1)
A. Tính cấu trúc
B. Tính chi tiết
C. Tính chính xác
D. Mực độ cần thiết
c
E. Nguồn thông tin
39. Khi sử dụng các thiết bị di động để truy cập HTTT của công ty, vai trò nào bị ảnh
hưởng ít nhất
A. Quản lý cấp cao
B. Quản lý bán hàng
C. Công nhân sản xuất
c
D. Quản lý tác nghiệp
E. Công nhân kiến trúc
40. Dự báo xu hướng trong ngành công nghiệp của nhà cung cấp trong 5 năm tiếp
theo bạn sẽ sử dụng hệ thống ( trang 7”_C1)
A. TPS
B. ESS
c
C. DSS
D. MIS

10
E. KPI
41. Đây là VD về dữ liệu thô từ một cửa hàng bán ô tô
A. Mức giá bán trung bình hàng ngày của cửa hàng
B. Doanh số trong tháng của cửa hàng
C. Giá bán chiếc xe tại 1 ngày cụ thể
c
D. Dự báo giá bán trong năm tới
E. Kết quả phân tích dòng xe được bán theo loại
42. Các lĩnh vực trong cách tiếp cận hướng hành vi của HTTT là ( trang 11’”_C1)
A. Tâm lý học, khoa học quản lý & khoa học máy tính
B. Xã hội học, Tâm lý học & sinh trắc học
C. Kinh tế khoa học , Tâm lý học & khoa học máy tính
D. Kỹ thuật, khoa học máy tính & khoa học quản lý
E. Kinh tế học, Xã hội học, Tâm lý học
c
43. Hệ thống nào đặc biệt phù hợp với các tình huống mà các giải pháp thực thi có
thể không được xác định một cách đầy đủ
A. DSS
B. MIS
C. TPS
c
D. ERP
E. KPI
44. Đâu không phải là thành phần của HTTT dựa trên nền tảng CNTT ( trang 1”_C3)
A. Cơ sở dữ liệu
B. Con người
c
C. Thủ tục
D. Kiến thúc máy tính
E. Phần mềm máy tính
45. Đâu là 1 quyết định có cấu trúc
A. Tạo sản phẩm mới
c
B. Cấp tín dụng cho khách hàng

11
C. Ước tính ảnh hưởng việc thay đổi chi phí NVL cung cấp
D. Dự báo xu hướng ngành công nghiệp mới
E. Tính toán tuyến đường vận tải tốt nhất để phân biệt…….
46. Điều nào dẫn đến lợi thế cạnh tranh (trang 9”’_C1)
1. Sản phẩm/ dịch vụ/ mô hình kinh doanh mới
2. Sản phẩm cao cấp có chi phí thấp hơn
3. Đáp ứng khách hàng theo thời gian thực ( real time)
A. 1
B. 1&2
C. 2&3
D. 1&3
E. 1,2&3
c
47. Các hoạt động tác nghiệp phần lớn chịu sự chi phối từ các quyết định của cấp
quản lý trong tổ chức
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Cấp trung và cấp cao
c
E. Tất cả các cấp quản lý
48. Chức năng kinh doanh nào có trách nhiệm chính là duy trì hồ sơ về tài chính
của tổ chức
A. Tài chính và bán hàng
B. Bán hàng & sản xuất
C. Tài chính & nguồn nhân lực
D. Sản xuất & kế toán
E. Tài chính & kế toán
c

12
49. Đâu không phải là nhân tố môi trường tương tác với tổ chức và HTTT
A. Nhà cung cấp
B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
D.
c Lực lượng bán hàng
E. Cơ quan quản lý
50. Đâu không phải là lợi ích vô hình của HTTT
A. Cải thiện sử dụng tài sản
B. Cải thiện hoạt động
C. Giảm số lượng lao động
c
D. Tinh thần nhân viên tốt
E. Nâng cao học tập trong DN

13

You might also like