You are on page 1of 4

Họ và tên:.................................................................................... số báo danh..............................

Phần 1 trắc nghiệm: 6 điểm gồm 24 câu


Câu 1.Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Nơtron và electron.
Câu 2 : Cho các phản ứng sau đây (chưa xét đến hệ số cân bằng của phản ứng) ; số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hóa khử là :
(a) Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O.
(b) FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(c) CaCO3 + HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
(d) Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + H2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 3. Cho Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và tổng
số phân tử HNO3 phản ứng là:
A. 5:2 B. 4:1 C. 4:5 D. 2:5
Câu 4. Nguyên tố kim loại M thuộc chu kỳ 4 và có 7 electron hoá trị. Cấu hình electron của nguyên tử M
là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s2.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử:
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 6. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó NH3 đóng vai trò.
A. Chất khử. B. Chất bị khử.
C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 7. Tổng hệ số của PTPƯ (hệ số là các số nguyên, tối giản):
3Zn + 4H2SO4 đ, nóng → 3ZnSO4 + S + 4H2O là
A. 12. B. 10. C. 7. D. 15.
Câu 8. Khi cho 0,48 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ tạo thành 0,448 lít khí
hiđro (ở đktc ). Kim loại đó là kim loại nào sau đây :
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C.Ba (M=137) D.Sr (M=88)
Câu 9. Liên kết hóa học trong phân tử KCl là:
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 10. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO3, SO2,
SO3, CO2 lần lượt là:
A. +1, +5, +4, +6, +4. B. -1, +5, +4, +6, +4.
C. +1, +2, +3, +4, +5. D. +1, +3, +4, +5, +6.
Câu 11. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại:
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Á kim.
Câu 12: Nguyên tố lưu huỳnh có (Z = 16) thuộc nhóm:
A. IVA B. VA C. VIA D. VIIA.
26 26 27
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về 3 nguyên tử: X ; 13 12 Y ; 13 Z
A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học C. Y và Z có cùng số nơtron.
B. X, Y có cùng số notron. D. X và Y có cùng số khối.
Câu 14: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lớp s có tối đa 2 electron. D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
Câu 15. Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 16. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH. Công thức oxit cao nhất của M là:
A. M2O7. B. M2O5. C. MO3. D. M2O3.
Câu 17. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 23. Số electron ở lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4
Câu 18: Cho 11Na; 12Mg; 13Al. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2. B. Mg(OH)2; NaOH; Al(OH)3.
C. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH. D. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
Câu 19: Phân lớp electron có mức năng lượng nhỏ nhất là
A. p. B. d. C. s. D. f
12
Câu 20: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền : C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử
6

khối trung bình của nguyên tố cacbon là:


A. 12,500 B. 12,022 C. 12,011 D. 12,055
Câu 21: Cho X (Z = 7). Nguyên tố X là:
A. Nguyên tố d. B. Nguyên tố p C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố f.
2 2 6 1
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s .Biết rằng X có số khối là 23, trong hạt
nhân của Xcó:
A. 23 proton. B. 11 proton, 12 nơtron.
C. 11 proton, số nơtron không xác định được. D. 12 proton, 11 nơtron.
Câu 23: Tính kim loại của dãy nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl biến đổi như thế nào?
A. Tăng rồi giảm B. Tăng C. Giảm D. Giảm rồi tăng
Câu 24: Oxi hoa 5,6 gam Fe bằng oxi không khí sau thời gian thu được m gam hỗn hợp Y( Fe,FeO,
Fe3O4,Fe2O3) .Y tan hết trong dd HNO3 dư thu được 0,06 mol NO.Tìm m
A.4,56 B.5,66 C.6,56 D.7,56
Tự luận( 4 điểm)
Câu 1:1,5 điểm
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp e
HNO3 + H2S  NO + S + H2O
Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O là
Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + N2O +H2O
Biết (tỉ lệ mol NO : N2O = 2:3)
Câu 2: 1,5 Viết công thức elextron và CTCT của N2, C2H4, H2S
Câu 3: 1 điểm Cho 2,19 g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung
dịch Y và 0,05 mol khí NO và 0,15 mol khí NO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng mỗi kim
loại
GIẢI

You might also like