Professional Documents
Culture Documents
(GSTT.vn) Phonetics Và Một Số Chú ý Về Cách Phát Âm
(GSTT.vn) Phonetics Và Một Số Chú ý Về Cách Phát Âm
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 1 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được
phát âm là /id/:
a. Số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "s" vào số ít
Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts
S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.
Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/
b. Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào
cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp),
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 2 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần
được phát âm là /iz/
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 3 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Các chữ H sau đây là h câm: hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
7. Chữ GH
Bình thường đọc là /f/ nhưng các chữ sau GH không đọc: plough, though, although, weigh....
9. W câm: sword
Chữ T câm: listen, often
b. TH - Giữa từ:
• Hầu hết th giữa từ được đọc là /ð/.
• Giữa các vowels: heathen, fathom;
• Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other,
rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 4 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
• Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon-
Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.
• Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.
• Trước chữ /r/: brethren.
• Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :
• Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/:
earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.
• Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom,
Southampton; anything, everything, nothing, something.
• Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.
• Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:
• Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy,
enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther,
pathetic, sympathy
• Từ tiếng La Tinh: author, authority
• Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian
• Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy
• Gốc Đức: Luther.
• Những từ vay mượn mà đọc là /ð/:
• Những từ vay mượn từ tiếng Hy lạp có dạng -thm-: algorithm, logarithm, rhythm. Riêng
asthma, thì ngày nay có thể không đọc th.
c. TH- Cuối từ
• Nouns và Adjectives
• Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath,
sooth, tooth/teeth, wreath.
• Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.
• các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.
• Verbs
• Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe,
clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ:
mouth thì cũng đọc là /ð/.
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 5 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
• froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.
• Loại khác:
• with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw,
withhold, withstand,wherewithal, etc.
Break, Breakfast,
great, steak,
Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+
measure, pleasure,
phụ âm trong các từ có 1 hoặc Sea, seat, please, heat,
pleasant, deaf, death,
2 âm tiết thường được phát teach, beat, easy, mean,
weather, feather,
âm thành /i:/ leaf, leave, breathe
breath,
“ear” là /iə/.
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 6 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Bài tập thực hành sau đây: Chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Đáp án:
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 7 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Đáp án:
1. A. hall /hɔ:l/ B. charm/tʃɑ:m/ C. far/fɑ:/ D. calm /kɑ:m/
2. A. paw /pɔ:/ B. raw/rɔ:/ C. war/wɔ:/ D. car/kɑ:/
3. A. transport/trænspɔ:t/ B. afford/ə'fɔ:d/ C. horse/hɔ:s/ D. hose/houz/
4. A. because/bi'kɔz/ B. aunt/ɑ:nt/ C. auditory/'ɔ:ditəri/ D. automobile/'ɔ:təməbi:l/
Nhóm chữ “ue” hoặc “oe” Blue, shoe, clue, glue “oe” là /ou/ (Examples: Toe,
đứng cuối từ thường được hoe, coerce)
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 8 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Đáp án:
Rules Examples
Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e” đứng cuối từ có Plate, cake, pale, whale, safe, inhale
một hoặc hai âm tiết thường được phát âm
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 9 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
là /ei/.
Nhóm chữ “ai” + phụ âm đứng cuối từ 1 hoặc Mail, nail, sail, sailor, maid, paid, wait, gain,
2 âm tiết thường được phát âm là /ei/. maintain, grain,
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Đáp án:
Câu 1, đáp án là D. national /'næʃənl/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/còn phần
gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 2, đáp án là D. Britain /'britin/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /i/, còn phần gạch
dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 3, đáp án là B. sad /sæd/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/, còn phần gạch dưới
của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 4, đáp án là D. librarian /lai’breəriən/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /eə/, còn
phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 10 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được
phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là
/ha: t/).
- Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm
sẽ là /ei/.
- Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một
nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.
- Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/. Một số chữ viết là
igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng không nhiều. Riêng các từ fridge, city,
friend lại không được phát âm là /ai/.
- Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát âm như trên (Trừ
trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm).
- Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát
âm thành /ə/: teacher, owner...
- Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra
còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard)
- Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin...
- Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có
nhiều biến thể phát âm khác nữa.
Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng: ar, er, ir, or, ur.(
trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher...)
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 11 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
+ ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm ( VD: earth) hoặc giữa
các phụ âm (VD: learn )
+ er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa các phụ âm( VD:
serve)
+ ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir + phụ âm (VD: girl
)
+ or : được phát âm thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm ( VD: world, worm)
+ ur: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm ( VD: fur, burn)
BÀI TẬP
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại:
Đáp án:
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 12 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Đáp án:
1. A. excursion B. further C. occur D. occurrence
2. A. measure B. division C. precision D. apprehension
3. A. replace /rɪpleɪs/ B. luggage /'lʌgiʤ/ C. surface /ˈsɜrfɪs/ D. palace/ˈpælɪs/
4. A. steward /´stjuəd/B. sew /soʊ/ C. sewage /´sju:idʒ/ D. dew /dju:/
5. A. fearsome B. spear C. gear D. swear
Đáp án
1. A. remark B. postcard C. drunkard D. discard => C
2. A. decided B. hatred C. sacred D. warned =>D
3. A. home B. tomb C. comb D. done => D
4. A. houses B. places C. horses D. faces =>D
5. A. advantage B. advertise C. adventure D. addition => B
6. A. poodle B. snooze C. blood D. smooth => C
7. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty =>A
8. A. breath B. breathe C. thank D. threat =>B
9. A. switch B. match C. catch D. stomach =>D
10.A. closet B. sunset C. visit D. opposite => B
Đáp án
1. C 2. A 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. A 9. B 10. B
1. A. nature B. natural C. native D. nation
2. A. desire B. resignation C. compromise D. design
3.A. terrace B. territory C. terrific D. terror
4.A. low B. bow C. know D. slow
5. A. leisure B. pressure C. treasure D. pleasure
6. A. myth B. tenth C. both D. with
7. A. laugh B. plough C. enough D. cough
8. A. of B. cafe C. knife D. leaf
9. A. cinder B. ceiling C. cello D. celebrate
10. A. choke B. church C. chirp D. choir
Đáp án
1. A. nature B. natural C. native
D. nation
2. A. desire B. resignation C. compromise D. design
3.A. terrace B. territory C. terrific D. terror
4.A. low B. bowC. know D. slow
5. A. leisure B. pressureC. treasure D. pleasure
6. A. myth B. tenth C. bothD. with
7. A. laugh B. plough C. enough D. cough
8. A. ofB. cafe C. knife D. leaf
9. A. cinder B. ceiling C. cello D. celebrate
10. A. choke B. church C. chirp D. choir
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 15 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
Đáp án
1. A. food B. look C. took D. good
2. A luggage B. fragile C. genaral D. bargain
3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
4. A. naked B. sacred C. needed D. walked
5. Ạ walk B. wash C. on D. not
6. A. eight B. freight C. height D. weight
7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
8. A. divisible B. design C. disease D. excursion
9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle
Đáp án
1. A. lose B. loosen C. louse D. goose
2. A. capable B. canary C. familiar D. asylum
3. A. towards B. wary C. award D. warm
4. A. lumber B. reluctant C. lubricate D. luncheon
5. A. lyrical B. rhythm C. mythology D. lyre
6. A. preferable B. prejudice C. premise D. preconception
7. A. conservation B. consequential C. conscientious D. consideration
8. A. treacherous B. meadow C. meagre D. phreasant
9. A. naval B. canal C. raseal D. mammal
10.A. paradise B. saturate C. malaria D. standard
Đáp án
1. A bargain B. complain C. ascertain D. campaign
2. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
3. A. hair B. stairs C. bear D. aisle
4. A. teach B. cheap c. moustache D. question
5. A. javelin B. jazz C. jasmine D. jacuzzi
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 17 | 18
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm
T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ n g h ợ p P a g e 18 | 18