You are on page 1of 12

THUYẾT MINH

DỰ ÁN: …
ĐỊA ĐIỂM: TT. TÂY SƠN, HƯƠNG SƠN, HÀ TĨNH

CHỦ ĐẦU TƯ: …

Tổng Giám Đốc: Ký tên

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ KẾT CẤU :

Giám Đốc: Ký tên

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 1


MỤC LỤC

1. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU.............................................................................3


2. PHẦN MỀM TÍNH TOÁN.............................................................................................................3
3. VẬT LIỆU DÙNG TRONG THIẾT KẾ KẾT CẤU.......................................................................3
4. TẢI TRỌNG....................................................................................................................................3
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KẾT CẤU................................................................................................4

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 2


1. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU

TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574 – 2012 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575 – 2012 : Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
TCVN 5592 – 1991 : Bê tông nặng – Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm tự nhiên..
TCVN 9357:2012 : Bê tông nặng.
TCVN 9351:2012 : Đất xây dựng-phương pháp thí nghiệm hiện trường
TCVN 9392:2012 : Thép cốt bê tông-hàn hồ quang
TCVN 9390:2012 : Thép cốt bê tông-mối nối bằng dập ống thép
TCVN 7572-15:2006 : Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 9393-2012 : Cọc –phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng ép dọc trục
TCVN 10304-2014 : Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc

2. PHẦN MỀM TÍNH TOÁN

 Phần mềm phân tích kết cấu chính : ETABS, SAP


 Phần mềm tính toán móng, cọc : Safe
 Công cụ hỗ trợ tính toán : bảng tính Excel
 Tính toán thiết kế chi tiết từng cấu kiện :
o Sức chịu tải cọc (vật liệu & đất nền) : Bảng tính Excel
o Đánh giá lại sức chịu tải cọc dựa trên kết quả : Bảng tính Excel
o Thí nghiệm nén tĩnh tại hiện trường
o Kết cấu đài cọc : Safe và bảng tính Excel
o Cột thép : SAP và bảng tính Excel
o Kèo thép : SAP và bảng tính Excel
o Kiểm tra chuyển vị kèo: SAP

3. VẬT LIỆU DÙNG TRONG THIẾT KẾ KẾT CẤU

 Cọc vuông 200×200 : B20 (M250)


 Cột thép : Q235
 Kèo thép : Q235

4. TẢI TRỌNG

 Tĩnh Tải
 Trọng lượng tấm pin mặt trời : 0.13 kN/m2

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 3


 Trọng lượng xà gồ C : 0.0264 kN/m2
 Hoạt Tải
 Tải sửa chữa : 0.75 kN/m2
DL: tĩnh tải
LL: hoạt tải
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn
Tổ hợp DL LL WZ Ghi chú
SLS01 1 1
SLS02 1 1
SLS03 1 1 1
Tổ hợp tải trọng tính toán
Tổ hợp DL LL WZ Ghi chú
ULS01 1,05 1.2
ULS02 1,05 1.2
ULS03 1,05 1,17 1,17
 Tải Trọng gió
 Vùng áp lực gió : IIB
 Địa hình :B
 Áp lực gió tiêu chuẩn : 95kg/m2
 Các thành phần áp lực gió : Gió Z
 Công trình cao 2 m nên trong tính toán có xét cả thành phần tĩnh.
 W = 0.95×0.8×0.6×3 ~ 1.3 kN/m2

5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KẾT CẤU

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 4


TIẾT DIỆN KẾT CẤU

TĨNH TẢI

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 5


HOẠT TẢI

GIÓ Z

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 6


TỈ LỆ ỨNG SUẤT TRONG KẾT CẤU
Ứng suất thỏa mãn điều kiện ổn định và khả năng chịu lực

BIỂU ĐỒ MOMENT

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 7


BIỂU ĐỒ LỰC DỌC

CHUYỂN VỊ KÈO THÉP


S=25.18 mm <[S]=4000/120=33 mm

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 8


KIỂM TRA XÀ GỒ C

TIẾT DIỆN XÀ GỒ

TĨNH TẢI XÀ GỒ

ỨNG SUẤT XÀ GỒ

TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC


Với địa hình đồi núi khu vực Hương Sơn, Hà Tĩnh tương tự như địa hình có khảo sát địa chất như
sau:

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 9


Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 10
Sức chịu tải cọc vuông 200×200, ép vào đất 4m
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Tên lớp
SỐ TT Loại đất Cao độ bề dày W γ Độ sệt B C NSPT Qc φ
đất
m m % T/m3 - T/m2 Búa T/m2 Độ
A Đất lấp S 1 1 0 1.8 1 0 30
Á
1 cát, màu xám xanh - xám trắng - xám đen trạng thái dẻoC 5 4 13.7 20.6 0.24 7.9 30

Trang Điều chỉnh


Phụ lục B &[page]

Ngày Kiểm
31/07/2019 HHDT

Hố khoan HK1
Kích thước cọc 0.2 [m]
Dạng cọc S R: Cọc tròn; S: Cọc vuông
Phương pháp thi công B B: Cọc nhồi; D: Cọc ép/đóng
Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất gc 1
2

Cao trình cắt đầu cọc 0 [m]

Bề dày Chiều dài


Mẫu Tên lớp Loại đất gc gcq gcf li cọc
Độ sệt B fi qp Qp Qs Rc,u Rc,d

[m] [m] [kPa] [kPa] [kN] [kN] [kN] [kN]


HK5-UD1 A Đất lấp S 1 1.1 1 1 1 1 2.0 0.0 0.0 1.6 1.6 0.91
HK5-UD2 Á cát,
1 màu xám xanh - xám trắng - xám đen trạng thái Cdẻo 1 1.1 1 3 4 0.24 47.0 3280.0 144.3 114.4 258.7 147.84

Sức chịu tải cọc tròn D300, chiều dài cọc 3m tính từ mặt đất
Trang Điều chỉnh
Phụ lục B &[page]

Ngày Kiểm
31/07/2019 HHDT

Hố khoan HK1
Kích thước cọc 0.3 [m]
Dạng cọc R R: Cọc tròn; S: Cọc vuông
Phương pháp thi công B B: Cọc nhồi; D: Cọc ép/đóng
Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất gc 1
2

Cao trình cắt đầu cọc 0 [m]

Bề dày Chiều dài


Mẫu Tên lớp Loại đất gc gcq gcf li cọc
Độ sệt B fi qp Qp Qs Rc,u Rc,d

[m] [m] [kPa] [kPa] [kN] [kN] [kN] [kN]


HK5-UD1 A Đất lấp S 1 1.1 1 1 1 1 2.0 0.0 0.0 1.9 1.9 1.08
HK5-UD2 Á cát,
1 màu xám xanh - xám trắng - xám đen trạng thái Cdẻo 1 1.1 1 2 3 0.24 42.8 2600.0 202.2 82.6 284.7 162.70

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 11


Tính toán khả năng chịu lực của móng đơn
STT Chiều dày Dung trọng Lực dính Góc ma sát Hệ số rỗng e ứng với các cấp áp lực
lớp đất lớp đất gw / gsub c j Pi ( KN/m² )
3 2
(m) ( KN/m ) ( KN/m ) ( deg ) 0 50 100 200 300 400
DD 0.60 19.09 16.40 16.72 0.832 0.797 0.776 0.745 0.719 0.698
1 4.00 20.60 7.90 30.00

2. Nội lực tại vị trí cách mặt đất hoặc sàn nền : hs = 2.5 m Hệ số an toàn n = 1.15
Chọn tổ hợp tính toán 1 N (KN) Mx (KN.m) My (KN.m) Fx (KN) Fy (KN)
1 7.00 -6.00 0.00 0.00 0.00
Các tổ hợp tải trọng tính Qxr= 0.75Rk.Sxr
2 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Df
toán

H
Q x= q .Sx
3 9.90 0.00 0.00 0.00 0.00 L q

Tải trọng tiêu chuẩn 6.09 -5.22 0.00 0.00 0.00 s4 SECTION
Y s2
Tải trọng tiêu chuẩn đáy móng 26.09 -5.22 0.00 0.00 0.00

B/2-Y

Bc
Sxr Sx
3. Vật liệu sử dụng : Lc X
Y
B
Syr
Bê tông với cấp độ bền B20 Thông số cốt thép B/2

Sy

Cường độ chịu nén Rb 11.5 MPa Thép chủ Rs,Rsc CIII 365 MPa L/ 2-X X L/2

Cường độ chịu kéo Rbt 0.9 MPa Thép đai Rsw CII 225 MPa PLAN OF FOUNDATION
L

Mođun đàn hồi Eb 27000 MPa Mođun đàn hồi Es 200000 MPa
s3 s1
4. Thông số địa chất : Loại đất
DAT HON LON CHAT NHET LA CAT BUI
- Cường độ tiêu chuẩn đất nền : Rtc = (m1 ×m2 )/ktc×(A.b.gII+B.Df.g'II+D.cII)
2 3 3 2
STT lớp đất cII (KN/m ) j (deg) gII(KN/m ) g'II(KN/m ) A B D Df (m) (m1 ×m2)/ktc Rtc (KN/m )
1 7.9 30.00 20.6 10.60 1.15 5.59 7.95 1 1.68 332.87
5. Kích thước của móng :
2 3
L (m) Lc (m) X (m) B (m) Bc (m) Y (m) H (m) a (cm) A f (m ) gaver(KN/m ) W f ( KN )
1 0.2 0 1 0.3 0 0.3 5 1 20 20.00
6. Kiểm tra ứng suất tiêu chuẩn tại đáy móng : Cho phép ứng suất min < 0
2 2
s max,min = Na/(L.B) ± 6.Max/(L.B ) ± 6.May /(L .B)
2 2 2 2
s1 (KN/m ) s2 (KN/m ) s 3 (KN/m ) s4 (KN/m )
-5.22 57.39 -5.22 57.39
Ứng suất tính toán trung bình theo các phương
2 2 2 2
stb ( s1 , s2) (KN/m ) stb ( s3, s4) (KN/m ) stb (s 1 , s 3 ) (KN/m ) stb ( s2 , s4) (KN/m )
6.09 6.09 -25.22 37.39
2 2 2 2
smax (KN/m ) smin (KN/m ) stb (KN/m ) 1.2 Rtc (KN/m )
57.39 <= 1.2 Rtc OK -5.22 <0 26.09 <= Rtc OK 399.45
7. Kiểm tra khả năng kháng trượt ngang của móng :
Lực gây trượt ngang (KN) Lực kháng trượt ngang (KN) Kiểm tra
Hn = 0.00 Hnr = 22.96 OK

Khu chung cư thấp tầng Sarina - Thuyết minh Thiết kế cơ sở Trang 12

You might also like