Professional Documents
Culture Documents
Cách nhận biết giống của danh từ
Cách nhận biết giống của danh từ
Giống die:
Sahne ( váng sữa), Fahne ( cái cờ), Tasse ( cái tách), Tasche (cái túi xách ), Tante
(dì, cô) , ….
Các danh từ kết thúc bằng đuôi –ung , -heit , -keit, -ik, -ion, -tät, -schaft,
-ei, -ur, -age, -anz, -ie
Giống das
Giống der
Các danh từ có đuôi -er, -ling, -or, - ist, -ismus, - oph, -ant, -ist, -ig, -
ich , -en ( trừ danh từ bắt nguồn từ động từ: das Schreiben, )..
Computer ( cái máy tính), Lehrling ( thợ học việc ), Traktor ( máy kéo ),
Polizist (cảnh sát nam) , Sozialismus ( chủ nghĩa xã hội), Wagen …
Theo nghĩa của danh từ:
Giống die
Tên các thương hiệu xe máy: die Suzuki, die Honda, die Yamaha...
Tên các con thuyền: die Queen Elisabeth, die Titanic, ...
Các danh từ chỉ nghề nghiệp và quốc tịch cho nữ: die Deutsche ( người phụ nữ
Đức), die Amerikerin ( người phụ nữ Mỹ ) , die Fotografin ( thợ chụp ảnh nữ) , ….
Số đếm: eine Eins ( số một) , eine Zwei ( số hai) , eine Drei ( số ba) ….
Giống das
Màu sắc: das Blau ( màu xanh dương ), das Grün ( màu xanh lá), das
Weiß ( màu trắng ), ....
Kim loại: das Silber ( bạc ), das Gold ( vàng ), das Eisen ( sắt ) , …
Các danh từ bắt nguồn từ động từ: das Lesen ( việc đọc ), das Schlafen ( việc
ngủ), das Schwimmen ( việc bơi ), ....
Cách danh từ bắt nguồn từ tính từ: das Gute ( việc tốt ), das Neue ( cái mới ),
das Wichtigste ( việc quan trọng nhất ), ….
Các đồ vật được làm từ giấy: das Heft ( quyển vở), das Buch ( quyển sách ),
das Papier ( tờ giấy ), das Passport ( cuốn hộ chiếu ), …
Giống der
Các mùa trong năm: der Sommer ( mùa hè ) ,der Winter ( mùa đông), der
Frühling ( mùa xuân), der Herbst ( mùa thu )
Các tháng trong năm: der Januar ( tháng một) , der August (tháng tám ), der
September (tháng chín ), der November ( tháng mười một), …
Các buổi trong ngày: der Morgen ( buổi sáng ) ,der Mittag ( buổi trưa), der
Abend ( buổi tối), … ngoại trừ die Nacht ( ban đêm)
Các thứ trong tuần: der Montag ( thứ hai ), der Dienstag ( thứ ba), der
Mittwoch (thứ tư), ....
Các hiện tượng thời tiết: der Regen ( mưa), der Schnee ( tuyết ), der Sturm
( cơn bão ) ,....
Các đồ uống có cồn: der Wein ( rượu vang ), der Schnaps (rượu mạnh ) , ...
Các danh từ chỉ nghề nghiệp và quốc tịch dành cho nam: der Deutsche
( người đàn ông Đức ), der Ameriker ( người đàn ông Mỹ ), der Fotograf ( thợ
chụp ảnh nam ), …