You are on page 1of 3

Einheit 2: Cách nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức

1. Cách nhận biết giống của danh từ


1.1 Một số điểm lưu ý:
 Trong tiếng Đức có 3 giống: der ( giống đực – der Mann), die
( giống cái – die Frau) , das ( giống trung – das Kind)
 Số nhiều của danh từ luôn là die (die Männer, die Frauen, die
Kinder)
 Danh từ luôn được viết hoa chữ cái đầu tiên.

1.2 Cách nhận biết giống danh từ.

Theo đuôi của danh từ

Giống die:

 Đa số các danh từ kết thúc bằng đuôi –e

Sahne ( váng sữa), Fahne ( cái cờ), Tasse ( cái tách), Tasche (cái túi xách ), Tante
(dì, cô) , …. 

 Các danh từ kết thúc bằng đuôi –ung , -heit , -keit, -ik, -ion, -tät, -schaft,
-ei, -ur, -age, -anz, -ie

Wohnung ( căn hộ), Einheit ( đơn vị ), Freundlichkeit ( sự thân thiện), Technik


( công nghệ ), Lektion ( bài giảng), Universität ( trường đại học), Bäckerei
( tiệm bánh), Fahrt ( chuyến đi ), Biologie ( sinh học ),  … 

Giống das

  Cách danh  từ có đuôi –lein, -um, - chen, -ma, -ment, -o

Klima ( khí hậu ), Fräulein ( người phụ nữ bé nhỏ ), Datum ( ngày ),


Häuschen ( ngôi nhà nhỏ ), Radio ( đài cát xét ), Experiment ( thí nghiệm )…. 

Giống der

 Các danh từ có đuôi  -er, -ling, -or, - ist, -ismus, - oph, -ant, -ist,  -ig, -
ich , -en ( trừ danh từ bắt nguồn từ động từ: das Schreiben, )..

Computer ( cái máy tính), Lehrling ( thợ học việc ), Traktor ( máy kéo ),
Polizist (cảnh sát nam) , Sozialismus ( chủ nghĩa xã hội), Wagen …
Theo nghĩa của danh từ:
Giống die

 Tên các thương hiệu xe máy: die Suzuki, die Honda, die Yamaha...

 Tên các con thuyền: die Queen Elisabeth, die Titanic, ...

  Các danh từ chỉ nghề nghiệp và quốc tịch cho nữ: die Deutsche ( người phụ nữ
Đức), die Amerikerin ( người phụ nữ Mỹ ) , die Fotografin ( thợ chụp ảnh nữ) , …. 

 Số đếm:  eine Eins ( số một) , eine Zwei ( số hai) , eine Drei ( số ba) …. 

Giống das

 Màu sắc: das Blau ( màu xanh dương ), das Grün ( màu xanh lá), das
Weiß ( màu trắng ), ....

 Kim loại: das Silber ( bạc ), das Gold ( vàng ), das Eisen ( sắt ) , …

 Các danh từ bắt nguồn từ động từ: das Lesen ( việc đọc ), das Schlafen ( việc
ngủ), das Schwimmen ( việc bơi ), ....

 Cách danh từ bắt nguồn từ tính từ: das Gute ( việc tốt ), das Neue ( cái mới ),
das Wichtigste ( việc quan trọng nhất ), …. 
 Các đồ vật được làm từ giấy: das Heft ( quyển vở), das Buch ( quyển sách ),
das Papier ( tờ giấy ), das Passport ( cuốn hộ chiếu ), …

Giống der

  Các mùa trong năm: der Sommer ( mùa hè ) ,der Winter ( mùa đông), der
Frühling ( mùa xuân), der Herbst ( mùa thu )

 Các tháng trong năm: der Januar ( tháng một) , der August (tháng tám ), der
September (tháng chín ), der November ( tháng mười một), …

 Các buổi trong ngày: der Morgen ( buổi sáng ) ,der Mittag ( buổi trưa), der
Abend ( buổi tối), …  ngoại trừ die Nacht ( ban đêm)

 Các thứ trong tuần: der Montag ( thứ hai ), der Dienstag ( thứ ba), der
Mittwoch (thứ tư), ....

 Các hiện tượng thời tiết: der Regen ( mưa), der Schnee ( tuyết ), der Sturm
( cơn bão ) ,....

 Các đồ uống có cồn: der Wein ( rượu vang ), der Schnaps (rượu mạnh ) , ...

ngoại trừ das Bier ( bia )

 Thương hiệu xe ô tô: der VW ,der Mercedes-Benz,der BMW, ....

 Các danh từ chỉ nghề nghiệp và quốc tịch dành cho nam: der Deutsche
( người đàn ông Đức ), der Ameriker ( người đàn ông Mỹ ), der Fotograf ( thợ
chụp ảnh nam ), … 

You might also like