You are on page 1of 4

BÀI TẬP THỰC HÀNH 1

MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA


___
Bài làm
Exercise 1: Suppose: 7%/year for dollar in New York, 12%/year for £ in London -
Spot rate: £ =$1.75, one year forward rate : £ =$1.68. Is there an arbitrage
opportunity? Compute the profit using $?
f = 1.75*(1+7%)/ (1+12%) = $1.671875/ £
Ta có: F = $1.68/1£
f < F => Có xảy ra arbitrage.
Mà f < F, nên bán ngoại tệ kì hạn.
Giả sử:
Vay $1 nội tệ với lãi suất nội địa là 7%/ năm => Sau một năm cần phải trả $1,07.
Dùng $1 mua ngoại tệ đồng bảng Anh theo hợp đồng chuyển đổi giao ngay Spot với
S(t) : £ = $1.75. Hiện tại ta có: £1/1.75
Đầu tư £1/1.75 vào thị trường London với lãi suất 12%/ năm. Sau 1 năm ta có: 1/1.75
(1+12%) = £0.64.
Bán ngoại tệ bảng Anh theo hợp đồng chuyển đổi kì hạn Forward với F(t+1): £ =$1.68.
Số tiền tính theo USD ta có được hiện tại = 0.64*1.68 = $1.0752
Lợi nhuận sau một năm: Profit = $1.0752 - $1,07 = $0.0052.

Exercise 2: Suppose we observed the following for the Mexican peso (Ps) and the
Swiss franc (SF):
Ps per $1 = 10.00 in Mexico
SF per $1 = 2.00 in New York
Ps per SF1= 4.00 in Zurich
Is there an arbitrage opportunity, suppose you have $100?
(1) Ở Mexico, bán $100 đổi thành đồng peso (Ps) với tỉ lệ chuyển đổi hiện tại là
Ps10/$. Ta được Ps1000
(2) Dùng Ps1000 mua đồng franc (SF) ở Zurich với tỉ lệ chuyển đổi hiện tại là Ps4/SF.
Ta được SF250.
(3) Mua đô la ở thị trường New York với tỉ lệ chuyển đổi hiện tại là SF2/$. Ta được
$125.
Vậy sau khi mang đồng đô la đi thực hiện 3 lần chuyển đổi ngoại tệ, kết qủa ta lời
được $125 - $100 = $25 => Có xảy ra Arbitrage.
Ta có thể quan sát theo hình:

Profit: $25
Kết quả: $125 New York Ban đầu: $100

SF2/$ Ps10/$
(3) (1)

(2)
Zurich Mexico
SF 250 Ps 1000
Ps4/SF

Exercise 3: US corporation receive dividend from France Subsidiary Company.


They decide to invest this money to another company in Swiss. Whether they buy
SFr, as follow information:
Citibank: $0.9050-0.9071/SFr
$1.4341-1.4372/€
Eurobank €0.6777-97/$
€0.6218-58/SFr
UBS SFr1.1024-53/$
SFr1.6010-40/€
Chuyển trực tiếp từ € => SFr
1/ Mua SFr ở UBS 1€ = 1,6010SFr
2/ Mua SFr ở Eurobank 1€ = 1/0,6258SFr ~ 1,598 SFr
Chuyển gián tiếp:
3/ Ở Citybank: € => $ => SFr
Cụ thể: Mua $ (1,4341$/€) = 1,4341$ => Mua SFr (0,9071$/SFr) = 1,4341/0,9071 =
1,58097233 SFr
4/ € (Citybank) => $ (UBS)=> SFr
Cụ thể: Mua $(1,4341$/€) = 1,4341$ => Mua SFr (1,1024SFr/$) = 1,4341* 1,1024 =
1,58095184 SFr
5/ € (Eurobank) => $ (Citybank)=> SFr
Cụ thể: Mua $(0,6797€/$) = 1,4712$ => Mua SFr (0,9071$/SFr ) = 1,4712/0,9071 =
1,62191303 SFr
6/ € (Eurobank) => $ (UBS)=> SFr
Cụ thể: Mua $(0,6797€/$) = 1,4712$ => Mua SFr (1,1024SFr/$) = 1,4712*01,1024 =
1.62189201 SFr
7/ € (Citybank) => $ (Eurobank) => € (Eurobank) => SFr
Cụ thể: Mua $(1,4341$/€) = 1,4341$ => Mua € (0,6777€/$) = 1,4341*0,6777 = 0,9719€
=> Mua SFr (0,6258€/SFr) = 0,9719/0,6258 = 1.55303543
8/ € (Citybank) => $ (Eurobank) => € (UBS) => SFr
Cụ thể: Mua $(1,4341$/€) = 1,4341$ => Mua € (0,6777€/$) = 1,4341*0,6777 = 0,9719€
=> Mua SFr (1,6010SFr/€) = 0,9719*1,6010= 1.5559952
9/ / € (Eurobank) => $ (Citybank) => € (UBS) => SFr
Cụ thể: Mua $(0,6797€/$) = 1,4712$ => Mua € (1,4372$/€) = 1,4712/1,4372 = 1,0237€
=> Mua SFr (1,6010SFr/€) = 1,0237*1,6010 = 1.6389166
10/ € (Eurobank) => $ (Citybank) => € (Eurobank) => SFr
Cụ thể: Mua $(0,6797€/$) = 1,4712$ => Mua € (1,4372$/€) = 1,4712/1,4372 = 1,0237€
=> Mua SFr (0,6258€/SFr) = 1,0237/0,6258 = 1.63579909
So sánh các trường hợp chuyển đổi, ta thấy trường hợp € (Eurobank) => $
(Citybank) => € (UBS) => SFr đạt hiệu quả cao nhất, từ 1€ => 1.6389166 SFr.

You might also like