You are on page 1of 3

SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Bài 1 – Tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng


1. Khối lượng thể tích
- Vật có hình dáng hình học xác định
Tên vật liệu
Đơn
Số liệu thí nghiệm Mẫu đá Mẫu thép Mẫu gỗ
vị
hình khối hình trụ hình khối
Khối lượng mẫu (mk) g 328,0 73,2 10,7
Kích Dài (l) mm 50,24 19,96
thước Rộng (b) mm 50,04 D=20,04 20,06
mẫu: Cao (h) mm 50,16 H=30,24 30,04
- Vật không có hình dáng hình học xác định
m1=32 (g); m2=35,6 (g); V1=131 mL; V2=153 mL
2. Khối lượng riêng
m1=117,7 (g); m2=65,3 (g); V1=0,6 mL; V2=20,5 mL
3. Độ hút nước
m0=495,0 (g); m1=525 (g); m2=533 (g); m3=539 (g); m4=543 (g)

Bài 4 – Xi măng poóc lăng


1. Lượng nước tiêu chuẩn

Lần thí nghiệm Lượng dùng nước g (cm3) Chỉ số của dụng cụ (mm)

1 137,5 19,0

2 142,5 10,0

3 145,0 7,0
2. Thời gian đông kết
Số lần cho kim rơi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chỉ số dụng cụ (mm) 0 0 1 2 2 3 >0.5 >0.5 <0.5
Thời gian (phút) 5 45 90 110 115 120 200 215 230
3. Độ ổn định thể tích
Mẫu thử 1 2 3 4 5 6
A (mm) 22,5 21,0 20,0 22,0 20,5 24,0
C (mm) 25,5 23,0 23,5 24,5 25,0 27,5
4. Cường độ nén
Ký hiệu mẫu Chiều dài (d), mm Chiều rộng (b), mm Tải trọng phá hoại (P), N
M1.1 40 40 49.200
M1.2 40 40 45.600
M2.1 40 40 56.800
M2.2 40 40 53.600
M3.1 40 40 49.200
M3.2 40 40 47.300

Bài 5 – Hỗn hợp cốt liệu cho bê tông


1. Khối lượng riêng cốt liệu nhỏ

Số liệu thí nghiệm Đơn vị 1 2


Khối lượng của bình (m1) g 83,0 82,0
Khối lượng của bình + cát (m2) g 97,0 98,0
Khối lượng của bình + cát + nước (m3) g 290,0 294,0
Khối lượng của bình + nước (m4) g 283,0 285,0
2. Khối lượng thể tích xốp của cát và đá
Cát Đá
Số liệu thí nghiệm Đơn vị Trung Trung
1 2 1 2
bình bình
Khối lượng ca (m1) kg 0,14 0,14 0,42 0,42

Khối lượng ca + VL (m2) kg 1,69 1,73 8,36 8,41

Khối lượng ca + nước (m3) kg 1,14 1,14 5,45 5,45

3. Khối lượng thể tích hạt của đá


Mẫu 1 2 3 4 5
Khối lượng (g) 21.5 29.9 24.5 25.9 20.5
Thể tích (mL) V0=125 133 145 154 164 172

4. Thành phần hạt của cát


Kích thước cỡ sàng (mm) 5 2,5 1,25 0,63 0,315 0,14 <0,14
Lượng sót riêng biệt, mi (g) 0 104 170 175 318 223 4

5. Thành phần hạt của đá


Kích thước cỡ sàng (mm) 70 40 20 10 5 <5
Lượng sót riêng biệt, mi (g) 0 0 2350 2545 93 8
Bài 6 – Hỗn hợp bê tông và bê tông
1. Độ sụt của hỗn hợp bê tông

N0 Lượng vật liệu tăng thêm


Độ sụt (cm)
mẻ trộn X (kg) N (lít) C (kg) Đ (kg)

1 3,2 1,52 6,2 8,3 1,0


2 0,16 0,076 0 0 3,5
3 0,16 0,076 0 0 5,0

2. Cường độ nén của bê tông


Ký hiệu mẫu Tiết diện chịu nén, mm Tải trọng phá hoại (P), N
M1.1 99x101 356.000
M1.2 101x98 302.000
M1.3 99x98 322.000

You might also like