Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng Theo Chủ Đề P1
Từ Vựng Theo Chủ Đề P1
NGUYÊN ÂM DOTS
KY HIEH CACHĐOC VI DU
[>] như i nhưng ngắt hoi nhanh is. sit. fìn
[>:] i kéo dài bee. see. eel
như 0 nhưng ngắt hơi nhanh pot. n o t hog
[y-ì o kéo dài. hơi giống âm ua floor, door, horse
[«] như a nhưng lưót nhanh sang e c a t map. and
[a:] a kéo dài star, far. car
[e] e hoặc ie red. bed. men
[A] a pha lẫn âm ơ love, bus
M ơ about, around
[3:] o kéo dài sir. bird, learn
[o] u pha lẫn âm ư bull, sugar, put
[u:] u kéo dài moon, food, room
NGUYÊN ÂM KÉP
KY HIED CACHĐỌC VI DU
[au] ao COW . sound, how
[ei] ê hoặc ây may, grey, way
[ai] ai fly. tie. lie
M ua hoặc u + 0' lotus, tour, sure
[ou] ô hoặc ơ + ô no. so. low
[au] âu ponv. koala
[b] ia area, year
PHỤ AM
KY H1EU CACHĐỌC VI DU
[0] đoc như ill north, south, mouth
[3] đọc nhưui lage.jam. draffe
in đọc như s asia. occan
[tj] đọc như ch china chair, coach
[0] đọc như đ ữie. father, brother
fol đoc như ng tank. kini>, w ins
BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH
A a Bb C c D d
[ei] [bi:] [si:] [di:]
E e F f G g H h
[i:] [ef] [<$:] (eitfl
li Jj Kk LĨ
[ai] [d3ei] [kei] [el]
M m N n Oo Pp
[em] [en] [ou] [pi:]
Qq Rr S s T t
[kju:] ra:] [es] [ti:]
U u V v W w X x
liu:] [vi:] [‘d\blju:] [eks]
Yy Zz
[wai] [zed] (Ar.h)
[zi:] (Mỹ)
English vocabulary, by topic 7
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn
vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng
chục
Ví dụ:
I 10 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2.001 - tw o thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề(dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3
đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu ,
(dấu phẩy) 57,458.302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm s khi chỉ m uốn cho biết
số lượng của danh từ đi liền sau số.
Ví dụ:
THREE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s )
* Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm
s vào số chỉ số lượng con số.
Ví dụ:
FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không
còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải
có O F đằng sau.
TENS OF = hàng chục
DOZENS OF = hàng tá
HUNDREDS OF = hàng trăm
TH O U SA N D S OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Ví dụ:
Millions o f people in the world are hungry
(Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
10 Từ vmiíi tiêng Anh theo chu đô
one - first
two - second
three - third
fiv e - fifth
eight - eighth
nine - ninth
tw elve - tw elfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chi cần thêm TH ở số cuối cùne. nếu
số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh
sách đó
Ví dụ:
5,11 lth = five thousand, one hundred and eleventh
421st = four hundred and twenty-first
* Khi muon viet so ra chừ so (viết như so đếm nhưng đànu sau cùng thêm
th hoặc st với số thứ tự 1, nd với số thứ tự 2, rd với số thứ tự 3)
Ví dụ:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty - sixth = 26th
hundred and first = 101 St
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết
tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm the trước số thứ
tự
Ví dụ:
Viết Charles II - Đọc Charles the Second
Viết Edward VI - Đọc Edward the Sixth
Viết Henry VIII - Đọc Henry the Eighth
English vocabulary by topic 13
C o l o u r - M à u sac
Days - Ngày
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ On đàng trước thứ
Ví dụ: On Sunday, I stay at home (Vào ngày chủ nhật, tôi ờ nhà)
*Khi nói, vào tháng mấy. phải dùng giới từ IN đàng trước tháng
Ví dụ: In September, students go back to school after their
summer vacation.
(Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghi hè)
* Khi nói ngày tro n g tháng, chỉ cần d ù n g số thứ tự tương ứng với
ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó.
Ví dụ:
September the second = ngày 2 tháng 9
Khi viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói rmày âm lịch, chi cần thêm cụm từ ON THE
LUNAR C A L EN D A R đàng sau
Ví dụ:
August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival
(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước
ngày
Ví dụ:
On the 4th o f July, Americans celebrate their Independence Dav
(Vào ngày 4 tháng 7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh cùa
họ)
16 Từ \ĩniíỉ ticnv Anh tlieo chu để
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chi cần thêm
English vocabulcny by topic 17
PM chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi)
+ PM viết tắt cùa chữ Latinh post meridiem (sau giữa trưa)
+ IT'S N IN E PM = 9 giờ tối
Weather conditioììS
rain /rein / m ưa
snow /s n o o / tuyết
fog /fog/ sương mù
ice /a is/ băng
sun /sAn/ mặt trời
sunshine /'sAnJain/ ánh nắng
cloud /k la o d / m ây
m ist /m i SƯ sương muối
hail /h e il/ m ưa đá
w ind /w in d / gió
breeze /b ri:z / gió nhẹ
th u n d ersto rm /'0AnctastD:m/ bão có sấm sét
gale /g e il/ gió giật
tornado /to :'n eid o o / lốc xoáy
hurricane /'hA rikan/ cuồng phong
father /Tarỗa/ bố
mother /’iriAỗa/ mẹ
son /sAn/ con trai
daughter /’do:t3/ con gái
parent /'pesranư bố mẹ
child /tịaild/ con
husband /'hAzband/ chồng
wife /waif/ vợ
brother /'brAỗa/ anh trai/em trai
sister /'sists/ chị gái/em gái
uncle pATịkl/ chú/cậu/bác trai
aunt /a:nư cô/dì/bác gái
nephew /'nevju:/ cháu trai
niece /ni:s/ cháu gái
English vocabulary by topic 21
gran d m o th er /'grasndmAÕa/ bà
g ran d fath er /'graendfa:Õ3/ ông
yran d p aren ts /'eraendpearsnts/ ông bà
g randson /'graendsAn/ cháu trai
g ran d d au g h ter /'urasndDita/ cháu gái
g randchild /'graendtjaid/ cháu
cousin /'kAzn/ anh chị em họ
boyfriend /'bD Ĩữend/ bạn trai
g irlfrien d /'g3:lfrend/ bạn gái
fiancé /fi'a :n se i/ chồng chư a cưới
fiancée /fi'a :n sei/ v ợ chư a cưới
g o d fa th :ẩ /'£t)d,fa:Õ 3/ bố đ ỡ đầu
g o d m o th er /'gDd,iii,.*'»/ mẹ đ ỡ đâu
ao d so n ygDdsAn/ ?^n trai đ ỡ đầu
íỉoddaughter /’tf-Dd.cb'.ta/ con gái đ ỡ đâu
step fath er /'stepfa:Õ 3/ bố dượng
step m o th er /'stepniA ỗa/ m ẹ kế
stepson /'stepsA n/ con trai riêng của
ch ồ n g /v ợ
step d au g h ter /'step.dD its/ con gái riêng của
chồng/vợ
step b ro th er /'stepbr/VÕa/ con trai cùa bo duợng/mẹ
kê
step sister /■step.sists/ con gái cùa bố dượng/mẹ
kế
IS.V
halfsister /'h a if.sists/ chị em cùng cha khác
m ẹ/cùng mẹ khác cha
h alfb ro th er /’ha:f.brA ồ3/ anh em cùng cha khác
m ẹ/cù n a mẹ khác cha
/ t
22 Từ wmp tiêng Anh theo chu đè
Classroom - Lóp h ọ c
S t u f f - Chất liệu
ị
1
Ị
1
42
Clothes - Q u ầ n áo
new /n ju :/ mới
old /su ld / cũ
open / ’ao p an / mở
52_______________________________________ Từ vưne tìếneAnh theo chu đệ
J o b - Việc làm
P r o fe s s io n - N g h ề n g h iệ p
engineer /,end3Ì'nÌ3/ kỹ sư
estate agent /is'teit 'eid33nt/ nhân v iê n bất đ ộ n g sàn
farmer /'farm s/ nông dân
fashion designer / ' fasjan di 'zaina/ thiết kế thời trang
fire man /'faia msen/ lính cứu hoả
florist /'florist/ người bán hoa
footballer /'fu tb o :b / cầu thú bong đá
forem an /'forman/ quản đốc, đốc công
gardener /'ga:dna/ người làm vườn
goldsm ith /'g o o ld sm i0 / thợ kim hoàn
graphic designer /graefik di'zaina/ người thiết kế đồ họa
greengrocer /'g riiq g ra o sa / người bán rau quả
haberdasher /'hsebadaeja/ người bán kim chi
hairdresser /'headresa/ thợ uốn tóc
hawker /'h oik s/ người bán hàng rong
housekeeper /*hauski:p3/ quản gia
h ou sew ife /'h a o sw a if/ nội trợ
insurance broker /in 'iosrans.brouk a/ nhân viên môi giới bảo hiểm
interview /'intavju:/ phóng viên
janito r /’d 3senits/ công nhân vệ sinh
je w eler / 'd 3 u : 3 b / người bán đồ trang sức
jo urnalist /Id33:n3lisư nhà báo
ju d g e /,d3Ad3/ quan tòa
ju ry /,d3U3ri/ ban hội thẩm
landlord /'laendb:d/ chù nhà cho thuê
lapidist / /la'pidist/ thợ làm đá quí
lawyer /’lorja/ / luật sư
Từ vung_ ticnọ Anh theo chu đè
secretary /’sekratri/ / th ư kỷ
soda machine /'souctama'iin/ máy pha soda
sta p le r e m o v er /■steipl ri'm u:va/ cái gỡ ghim giấy
66 Từ n m p tiểneA nh theo chù đề
T h e B a b y 's r o o m - P h ò n g e m bé
T h e D in in g r o o m - Phòng ăn
Breakfastfoods - ĐÒ ăn sáng
breakfast cereal /'brekfast 'siarisl/ ngũ côc ăn sáng
cornflakes /■kDrnfleiks/ ngũ cốc giòn
jam /d 3aỉm/ mứt
marmalade /'maimaleid/ mứt cam
muesli /’mju:zli/ ngũ cốc hạt nhỏ
porridge /’pDrid3/ cháo
toast /toosư bánh mì nướng
chocolate /'tÍDkalit/ sô cô la
crisp /krisp/ khai tày lát mong
chiên giòn
curry /'kAĩi/ bột cà ri
garlic /'ga:lik/ tòi
hummus /'homas/ món khai vị
ketchup /'ket/ap/ xốt cà chua
mayonnaise /meia'neiz/ mayonnaise
mustard /'mAstad/ mù tạc
noodles /Yiurdl/ bún miến
nuts /nAts/ đậu hạt
olives /'olivs/ quả ô liu
pasta /'paesta/ mì Ý nói chung
pasta sauce /'paests so:s/ sốt cà chua nấu mì
pepper /'pepa/ hạt tiêu
pizza /'pi:sta/ pizza
rice /rais/ gạo
salt /so:lư muối
Snacks /snask/ đồ ăn vặt
spaghetti /spa'geti/ mì ống
spice /spais/ gia vị
sugar /'íogs/ đường
sweets /swi :ts/ kẹo
vinegar /'vi ni ga/ dấm