You are on page 1of 3

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:15 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
15.0 ĐC: Tầng 1,3,4,5,6 Tòa Nhà Thaiholdings
tỷ tỷ/ngày CAB
Ngân hàng TM CP Bưu Điện Liên Việt 15,797 434.6
7.8 0.8 14.7 -- 0 Tower, 210 Trần Quang Khải, Tràng Tiền
5.6 54 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

17 17

15
15
13

13 11

9
11
7

9 5
5000
KLGD 1 năm
7

5 0
10/2017 10/2018 10/2019 10/2020 03/20 06/20 09/20 12/20

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


16 100 3000

ngàn cp
15 80 2000
60 1000
14
40 0
13
20 -1000

12 0 -2000
5/1 16/1 25/1 10/2 21/1 1/2 17/2 26/2 27/1 3/2 17/2 24/2

ROE Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH


20.0% 35.0% 16
30.0% 15.5
15.0% 25.0% 15
20.0% 14.5
10.0%
15.0% 14

5.0% 10.0% 13.5


5.0% 13
0.0% 0.0% 12.5
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


100.0% 2.0% 110.0%

80.0% 105.0%
1.5%
100.0%
60.0%
1.0% 95.0%
40.0%
90.0%
0.5%
20.0% 85.0%
0.0% 0.0% 80.0%
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:15 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 15.0 CAB Analyst: Le Thi Huyen Chi
Ngân hàng TM CP Bưu Điện Liên Việt 15,797 434.6
7.8 0.8 14.7-- 0
5.6 54 Ngày cập nhật :19/10/2020
Ngân hàng TMCP Liên Việt (LPB) được thành lập năm 2008, một trong những ngân hàng mới có hiệu quả hoạt động cao trong ngành ngân hàng Việt Nam. Nó đã được
hoàn thành một vụ sáp nhập với VPSC (một công ty con của VNPT), được đổi tên thành Ngân hàng Bưu điện Liên Việt. Sau khi sáp nhập với Công ty Dịch vụ Tiết kiệm
Bưu điện - VPSC, LPB đã nhận được hơn 10.000 điểm giao dịch bưu chính mở rộng mạng lưới hoạt động rộng lớn trên toàn quốc. Những người sáng lập Ngân hàng
Bưu điện Liên Việt là Công ty Cổ phần Him Lam, Tập đoàn Thương mại Sài Gòn (SATRA) và Công ty Dịch vụ Hàng không Miền Nam (SASCO). LPB cũng có 2 công ty
con là Lien Viet Securities và Lien Viet Holdings.

Năm - VNDbn 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 646 646 750 888 1,075 1,075 1,075 1,075 1,075 2/1/2018 2017 10% Đợt 1
PE 0.0 7.8 7.3 3.9 8.5 7.8 7.0 6.2 5.6 12/31/2016 2016 4% Đợt 1
PB 0.0 1.1 0.7 0.5 1.1 0.8 0.7 0.7 0.6 12/31/2015 2016 5% Cả năm
BVPS 12,898 14,525 13,601 14,164 13,243 15,065 16,755 18,654 20,771 12/31/2014 2014 6% Cả năm
ROE 12.8% 15.4% 9.8% 14.0% 13.7% 13.2% 13.3% 13.4% 13.4%
Biên chi phí lãi 3.8% 4.5% 5.7% 6.0% 5.5% 5.8% 5.8% 5.8% 5.8% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 3.0% 3.6% 3.1% 3.4% 3.2% 3.3% 3.3% 3.3% 3.3% LienVietPostBank và VNPost đã ký thỏa
TN ngoài lãi/TOI -3.9% -2.4% -2.8% 6.9% 13.5% 6.9% 6.6% 6.3% 6.1% thuận hợp tác 50 năm, cho phép
CP hoạt động/TOI 52.5% 55.1% 62.5% 62.0% 59.8% 57.7% 56.6% 55.5% 54.4% LienVietPostBank trở thành ngân hàng
độc quyền cung cấp dịch vụ tiết kiệm
LN trước DP/TOI 47.5% 44.9% 37.5% 38.0% 40.2% 42.3% 43.4% 44.5% 45.6%
bưu điện và các dịch vụ ngân hàng khác
LNST/TOI 27.5% 26.8% 19.7% 24.6% 24.0% 25.4% 26.0% 26.8% 27.4% trên hơn 10.000 bưu cục của VNPost.
Tỷ lệ xóa nợ 0.3% 0.3% 0.1% 0.1% 0.3% 0.3% 0.3% 0.3% Điều này mang lại cho LienVietPostBank
Tỷ lệ nợ xấu 1.1% 1.1% 1.4% 1.4% 1.4% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% cơ hội có mặt tại 63 tỉnh, thành phố với
Dự phòng/Nợ xấu 109.3% 114.5% 88.2% 84.7% 89.6% 84.7% 84.7% 84.7% 84.7% độ che phủ 90% ở cấp xã trên toàn quốc
Cho vay/Tiền gửi KH 71.8% 78.4% 95.4% 102.7% 101.2% 101.4% 101.4% 101.4% 101.4% và tận dụng cơ sở khách hàng khổng lồ
của hơn 400.000 khách hàng cá nhân.
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 7% 7% 7% 7%
TN lãi thuần 4,024 5,227 5,016 6,061 6,720 7,472 8,151 8,907 9,746
% tăng trưởng 30% -4% 21% 11% 11% 9% 9% 9%
TN hoạt động (TOI) 3,872 5,103 4,879 6,507 7,771 8,022 8,727 9,510 10,378
LN trước DP 1,840 2,290 1,831 2,474 3,126 3,395 3,790 4,236 4,736
Lợi nhuận sau thuế 1,063 1,368 960 1,600 1,862 2,034 2,271 2,550 2,843
% tăng trưởng 29% -30% 67% 16% 9% 12% 12% 12%
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 22,136 24,185 13,028 19,499 24,218 18,884 20,897 21,520 22,401
Cho vay khách hàng 78,706 99,392 117,710 138,802 174,356 187,176 207,766 230,620 255,988
Tổng đầu tư 33,571 32,189 35,991 35,121 33,955 34,752 34,118 35,382 36,264
Tổng tài sản 141,865 163,434 175,095 202,058 242,343 248,547 271,091 296,089 323,799
Huy động từ TT2, SBV 15,107 14,870 23,786 17,820 14,969 18,202 18,202 18,594 18,794 18,794
Tiền gửi khách hàng 110,985 128,275 124,948 136,847 174,526 182,194 202,236 224,482 249,175
Phát hành GTCG 4,100 6,157 10,120 28,156 32,251 27,584 27,860 28,139 28,420
Tổng huy động 130,192 149,303 158,854 182,823 221,746 227,981 248,298 271,214 296,389 #VALUE!
Tổng nợ phải trả 133,533 154,050 164,894 189,478 228,111 232,358 253,084 276,043 301,479
Vốn chủ sở hữu 8,332 9,383 10,201 12,580 14,562 16,189 18,006 20,046 22,321
Nợ xấu 888 1,074 1,680 2,030 2,527 2,808 3,116 3,459 3,840
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
TCT Bưu điện Việt Nam (9.23%) LPB 15,797 7.8 0.8 13% 27% 0%
Top 100 16,928 15.7 2.1 13% 15% 0%
Phạm Doãn Sơn (1.19%) Ngành 87,788 10.2 1.7 17% 58% 0%
LPB
Nguyễn Đức Cử (0.94%) VCB 364,212 19.7 3.7 19% 71% 1%
Nguyễn Văn Huynh (0.42%) BID 175,360 24.6 2.2 9% 7% 1%
Nguyễn Đức Hưởng (0.19%) CTG 138,697 10.1 1.6 16% 54% 1%
Khác (85.03%) TCB 137,568 11.2 1.8 17% 93% 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:15 PM

LPB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 15.0 CAB www.lienvietpostbank.com.vn
Ngân hàng TM CP Bưu Điện Liên Việt 15,797 434.6
7.8 -- 0.8 14.7 0
5.6 54 Năm TL 2008 SL NV 9,289
Quý - VNDbn 2018Q3 2018Q4 2019Q1 2019Q2 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Nguyễn Đình Thắng (CTHĐQT/HĐQT) 0.0%
Biên CP lãi 6.0% 5.8% 5.8% 6.0% 6.1% 6.0% 6.3% 5.9% 5.6% 5.4% Phạm Doãn Sơn (PCTHĐQT/TGĐ) 0.0%
Biên lãi thuần (NIM) 3.2% 3.6% 3.3% 3.6% 3.4% 3.3% 3.0% 3.0% 3.6% 3.7% Nguyễn Đức Cử (HĐQT) 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 3.7% -1.6% -2.3% 10.4% 5.7% 11.7% 3.8% 14.7% 8.7% 22.1% Nguyễn Văn Huynh (HĐQT) 0.0%
CP hoạt động/TOI 58.1% 66.9% 52.9% 62.1% 60.4% 70.2% 62.1% 61.9% 57.6% 58.7% Nguyễn Đức Hưởng (CTHĐQT/PCTHĐQT/TGĐ)
0.0%
LN trước DP/TOI 41.9% 33.1% 47.1% 37.9% 39.6% 29.8% 37.9% 38.1% 42.4% 41.3% Dương Công Toàn (HĐQT) 0.0%
LNST/TOI 21.3% 9.5% 30.0% 27.9% 25.4% 16.3% 32.5% 18.7% 29.6% 18.1% Nguyễn Ánh Vân (PTGĐ) 0.0%
ROE 11.1% 5.3% 15.0% 16.6% 13.7% 9.3% 15.1% 9.8% 17.5% 13.3% Hoàng Văn Phúc (PTGĐ/GĐ Khối) 0.0%
Huy động ròng/VCSH 14.9 15.4 14.0 14.3 14.0 14.4 13.9 14.6 13.8 15.3 Vũ Quốc Khánh (PTGĐ) 0.0%
Tỷ lệ xóa nợ 0.1% 0.0% 0.1% 0.0% 0.0% 0.0% 0.1% 0.0% 0.0% Nguyễn Thị Thanh Sơn (PTGĐ) 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 1.3% 1.4% 1.4% 1.5% 1.5% 1.4% 1.4% 1.6% 1.6% 1.4% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 84.9% 88.2% 93.4% 81.0% 80.6% 84.7% 82.3% 72.8% 73.2% 89.6% KPMG 2019
Cho vay/Tiền gửi KH 90.3% 95.4% 98.3% 99.4% 101.3% 102.7% 100.4% 105.8% 102.9% 101.2% DELOITTE VIỆT NAM 2017
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 DELOITTE VIỆT NAM 2016
Nợ xấu 1,524 1,680 1,682 1,907 1,990 2,030 2,080 2,506 2,611 2,527 DELOITTE VIỆT NAM 2016
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 1,266 1,429 1,401 1,563 1,534 1,562 1,438 1,464 1,815 2,003 •09/02/21-LPB: Thông báo nhận được công
văn của UBCKNN về báo cáo kết quả chào
TN ngoài lãi 49 -23 -32 182 92 206 57 253 172 568
bán trái phiếu ra công chúng đợt 3 năm 2020
TN hoạt động (TOI) 1,315 1,406 1,370 1,746 1,626 1,769 1,495 1,717 1,987 2,572 •04/02/21-LPB: Quyết định của HĐQT về việc
thay đổi địa điểm trụ sở Phòng Giao dịch Hàm
QoQ % 6.9% -2.6% 27.5% -6.9% 8.8% -15.5% 14.8% 15.8% 29.4%
Tân tại tỉnh Bình Thuận
YoY % 23.6% 25.8% 9.2% -1.6% 22.2% 45.4% •02/02/21-LPB: Báo cáo tình hình quản trị công
ty năm 2020
Chi phí hoạt động -764 -940 -725 -1,085 -982 -1,241 -929 -1,063 -1,145 -1,509
LN trước dự phòng 552 465 645 661 644 528 566 654 843 1,063 •28/01/21-LPB: Báo cáo kết quả chào bán trái
phiếu ra công chúng
Chi phí dự phòng -204 -267 -133 -56 -124 -125 37 -253 -106 -378
Lợi nhuận trước thuế 348 199 511 605 519 403 604 401 737 685 •22/01/21-LPB: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thay đổi lần thứ 19
Lợi nhuận sau thuế 280 134 410 487 413 289 486 321 589 466
QoQ % -52.3% 207.2% 18.8% -15.2% -30.0% 67.9% -34.0% 83.7% -20.8% •20/01/21-LPB: Giải trình chênh lệch lợi nhuận
sau thuế quý 4/2020 so với quý 4/2019
YoY % 47.6% 116.5% 18.4% -34.2% 42.5% 61.3%
Bảng cân đối kế toán •18/01/21-LPB: Thông báo ký kết hợp đồng
Tiền & tương đương 1,309 1,664 2,199 2,284 2,987 1,214 1,600 2,282 2,232 3,499 kiểm toán BCTC 2021

Tiền tại TT2, SBV 8,562 11,364 12,250 17,419 15,357 18,286 12,417 12,697 5,061 20,718 •18/01/21-LPB: Thông báo Quyết định của
NHNNVN về việc sửa đổi nội dung Giấy phép
Cho vay khách hàng 113,901 117,710 122,187 127,664 133,138 138,802 142,800 150,500 157,237 174,356
thành lập và hoạt động của LPB
CK Kinh doanh 0 0 278 0 0 0 0 278 278 279 •13/01/21-Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
công bố kết quả phát hành trái phiếu riêng lẻ
CK Đầu tư 34,737 35,666 36,099 33,845 33,112 34,796 36,089 37,632 36,235 33,360
Góp vốn dài hạn 325 325 325 325 325 325 325 316 316 316 •08/01/21-LPB: Báo cáo kết quả chào bán trái
phiếu ra công chúng năm 2020 đợt 2 và triển
TSCĐ & BĐS đầu tư 1,470 1,462 1,443 1,436 1,502 1,503 1,475 1,493 1,542 1,621
khai thực hiện đợt 3
TS có khác 7,004 6,838 7,032 6,886 7,005 7,045 8,116 8,344 8,861 7,975 •05/01/21-Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Bưu điện Liên Việt công bố kết quả phát hành
Tổng tài sản 167,328 175,095 181,901 189,955 193,536 202,058 202,930 213,729 211,978 242,343
trái phiếu riêng lẻ
Tổng huy động 151,339 158,854 164,424 172,201 174,999 182,823 182,843 194,526 191,986 221,746 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 13,796 23,786 23,694 23,383 18,259 17,820 10,695 27,787 7,978 14,969 •14/12/18-CT HĐQT mua 1200000cp
Tiền gửi khách hàng 127,542 124,948 125,843 130,053 132,997 136,847 144,001 143,918 154,611 174,526 •20/06/18-TV HĐQT bán 757844cp
10,001 10,120 14,887 18,766 23,743 28,156 28,147 22,822 29,396 32,251 •03/05/18-Phó TGĐ bán 224254cp
Vốn chủ sở hữu 10,067 10,201 11,618 11,877 12,291 12,580 13,065 13,176 13,765 14,232 •26/03/18-CT HĐQT mua 1638958cp
Vốn điều lệ 7,500 7,500 8,881 8,881 8,881 8,881 9,769 9,769 9,769 10,746 •16/03/18-TV HĐQT bán 100000cp
Lưu chuyển tiền tệ •09/03/18-Phó TGĐ bán 250000cp
Từ HĐ Kinh doanh -7,682 3,699 199 3,780 -1,247 1,460 -4,460 1,602 -7,278 17,141 •30/01/18-Phó TGĐ bán 86800cp
Từ HĐ Đầu tư 122 -242 -34 -85 -56 -52 -21 -139 -8 -132 •25/01/18-CT HĐQT bán 108400cp
Từ HĐ Tài chính 0 0 1,006 0 0 0 0 0 0 0 •25/01/18-Phó TGĐ bán 31500cp
•17/01/18-Phó TGĐ bán 35000cp

You might also like