You are on page 1of 3

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

VCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 106.8 BAA ĐC: 198 Trần Quang Khải
Ngân hàng TM CP Ngoại thương Việt Nam 364,212 93.2
15.8 2.9 98.2 -- 0
56.7 76 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

129 121

111
109 101

91
89
81

71
69
61

49 51
500
KLGD 1 năm
29

9 0
04/2011 04/2012 04/2013 04/2014 04/2015 04/2016 04/2017 04/2018 04/2019 04/2020 03/20 06/20 09/20 12/20

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


106 100 2000

ngàn cp
101 80 1000
60 0
96
40 -1000
91
20 -2000

86 0 -3000
5/1 16/1 25/1 10/2 21/1 1/2 17/2 26/2 27/1 3/2 17/2 24/2

ROE Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH


40.0% 60.0% 20
35.0%
50.0%
30.0% 15
25.0% 40.0%
20.0% 30.0% 10
15.0% 20.0%
10.0% 5
5.0% 10.0%
0.0% 0.0% 0
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


400.0% 1.4% 82.0%
350.0% 1.2%
300.0% 81.0%
1.0%
250.0% 80.0%
0.8%
200.0%
0.6% 79.0%
150.0%
100.0% 0.4%
78.0%
50.0% 0.2%
0.0% 0.0% 77.0%
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

VCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 106.8 BAA Analyst: Vuong Duy Anh
Ngân hàng TM CP Ngoại thương Việt Nam 364,212 93.2
15.8 2.9 98.2 -- 0
56.7 76 Ngày cập nhật :02/02/2021
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/04/1963. Là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên
được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư cách là một Ngân hàng Thương mại Cổ
phần vào ngày 02/06/2008 sau khi thực hiện thành công kế hoạch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Cổ phiếu của Vietcombank
chính thức được niêm yết trên HOSE từ năm 2009. Tầm nhìn 2020, Vietcombank trở thành Ngân hàng số tại Việt Nam, một trong 100 ngân hàng lớn nhất khu vực, một
trong 300 Tập đoàn ngân hàng tài chính lớn nhất thế giới và được quản trị theo các thông lệ quốc tế tốt nhất

Năm - VNDbn 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 3,598 3,598 3,598 3,709 3,709 3,709 3,709 3,709 3,709 3,709 12/21/2020 2019 8% Cả năm
PE 18.9 23.6 16.9 14.2 19.7 15.8 13.4 11.4 10.0 8.8 12/30/2019 2018 8% Cả năm
PB 2.7 4.1 3.7 3.2 3.7 2.9 2.4 2.0 1.7 1.5 10/5/2018 2017 8% Cả năm
BVPS 13,382 14,608 17,283 21,808 26,655 31,916 37,765 44,656 52,537 61,495 9/28/2017 2016 8% Cả năm
ROE 14.3% 18.1% 25.5% 25.9% 20.5% 21.2% 21.0% 20.9% 20.3% 19.6% 9/9/2016 2015 10% Cả năm
Biên chi phí lãi 2.6% 2.9% 2.8% 3.1% 2.8% 2.7% 2.7% 3.3% 3.3% 3.3% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 2.4% 2.5% 2.8% 3.1% 2.9% 2.9% 2.9% 2.9% 2.9% 2.9% Vietcombank hiện có 101 Chi nhánh với
TN ngoài lãi/TOI 25.5% 25.4% 27.7% 24.4% 26.1% 23.2% 20.3% 19.9% 19.6% 19.2% 397 phòng giao dịch hoạt động tại 53/63
CP hoạt động/TOI 39.9% 40.4% 34.7% 34.6% 32.7% 31.9% 30.7% 29.4% 28.1% 26.9% tỉnh thành phố trong cả nước, trong đó
Hà Nội có 15 chi nhánh và Tp. Hồ Chí
LN trước DP/TOI 60.1% 59.6% 65.3% 65.4% 67.3% 68.1% 69.3% 70.6% 71.9% 73.1%
Minh có 17 chi nhánh, Vietcombank thiết
LNST/TOI 27.6% 30.9% 37.2% 40.5% 37.6% 42.7% 44.7% 46.0% 46.1% 45.8% lập và mở rộng mạng lưới 2.105 ngân
Tỷ lệ xóa nợ 1.1% 0.8% 0.9% 0.1% 0.8% 0.8% 0.7% 0.7% 0.7% hàng đại lý tại 131 quốc gia và vùng lãnh
Tỷ lệ nợ xấu 1.5% 1.1% 1.0% 0.8% 0.6% 1.0% 0.9% 0.9% 0.9% 0.9% thổ trên toàn thế giới. 3 năm liên tiếp
Dự phòng/Nợ xấu 116.8% 130.7% 165.4% 179.5% 370.4% 200.0% 190.0% 170.0% 160.0% 160.0% (2015-2017) được Euromoney xếp hạng
Cho vay/Tiền gửi KH 78.0% 76.7% 78.8% 79.1% 81.4% 76.0% 76.0% 76.0% 76.0% 76.0% là ngân hàng tốt nhất Việt Nam. 5 năm
liên tiếp thuộc top 50 Công ty niêm yết
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 7% 8% 8% 8% 8%
tốt nhất Việt Nam do Tạp chí Forbes Việt
TN lãi thuần 18,533 21,938 28,409 34,577 36,225 41,384 48,403 55,594 63,807 73,242 Nam đánh giá (2013-2017). Lọt top 500
% tăng trưởng 18% 29% 22% 5% 14% 17% 15% 15% 15% ngân hàng tốt nhất Châu Á (do The
TN hoạt động (TOI) 24,886 29,406 39,278 45,730 48,999 53,905 60,741 69,438 79,330 90,687 Asian Banhker xếp hạng, 2017) và được
LN trước DP 14,947 17,540 25,667 29,913 32,961 36,693 42,074 49,044 57,064 66,330 Brand Finance xếp hạng 500 thương
Lợi nhuận sau thuế 6,876 9,091 14,606 18,511 18,447 23,007 27,116 31,950 36,536 41,529 hiệu ngân hàng giá trị nhất thế giới..
cùng với rất nhiều giải thưởng danh giá
% tăng trưởng 32% 61% 27% 0% 25% 18% 18% 14% 14%
khác. Mạng lưới đơn vị chấp nhận thẻ
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 178,920 336,692 273,866 297,933 316,009 378,796 434,092 497,452 570,089 653,297 tăng thêm 11.773 đơn vị. Dịch vụ Online
Cho vay khách hàng 452,722 535,321 621,573 724,290 820,420 974,154 1,125,148 1,299,546 1,500,976 1,733,627 Banking và SMS chủ động có mức tăng
Tổng đầu tư 139,632 143,174 154,427 171,795 161,121 214,413 239,152 264,444 293,519 327,240 trưởng khá.
Tổng tài sản 787,935 1,035,293 1,074,027 1,222,719 1,327,537 1,583,682 1,817,177 2,085,310 2,392,502 2,744,012
Huy động từ TT2, SBV 126,390 238,327 167,209 165,983 144,761 154,025 163,957 174,610 186,044 198,323
Tiền gửi khách hàng 590,451 708,520 801,929 928,451 1,032,114 1,256,146 1,455,142 1,683,767 1,946,529 2,248,241
Phát hành GTCG 10,286 18,215 21,461 21,384 21,240 20,603 19,985 19,385 18,804 18,240
Tổng huy động 727,128 965,061 990,600 1,115,818 1,198,115 1,430,774 1,639,084 1,877,763 2,151,377 2,464,803
Tổng nợ phải trả 739,790 982,735 1,011,847 1,141,836 1,228,678 1,465,225 1,677,027 1,919,600 2,197,563 2,515,850
Vốn chủ sở hữu 48,002 52,469 62,110 80,800 98,774 118,372 140,065 165,625 194,854 228,077
Nợ xấu 6,922 6,209 6,223 5,804 5,230 9,742 10,126 11,696 13,509 15,603
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
gân hàng Nhà nước Việt Nam (74.8%) (100%) Chứng khoán Ngân hàng Thương mại Cổ phần VCB Ngoại 364,212
thương Việt 15.8
Nam 2.9 21% 56% 0%
(100%) MTV Cho Thuê Tài chính Ngân hàng TMCPTop Ngoại
100thương
16,928
Việt Nam15.7 2.1 13% 15% 0%
GIC Private Limited (2.55%) (45%) Bảo hiểm Nhân thọ Vietcombank - Cardiff Ngành 87,788 10.2 1.7 17% 58% 0%
VCB
Enterprise Investments Limited (0.3%) (51%) CT Liên doanh Quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán BID Vietcombank
175,360 24.6 2.2 9% 7% 1%
VanEck Vectors-Vietnam-ETF (0.27%) (52%) CT Liên doanh TNHH Vietcombank-Bonday-Ben CTGThanh (VBB)
138,697 10.1 1.6 16% 54% 1%
(16%) CT Liên doanh Vietcombank Bonday (VCB Bonday)TCB 137,568 11.2 1.8 17% 93% 0%
Khác (7.04%) (11%) Quỹ Thành viên Vietcombank 1 VPB 98,190 9.4 1.9 20% 75% 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

VCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 106.8 BAA www.vietcombank.com.vn
Ngân hàng TM CP Ngoại thương Việt Nam 364,212 93.2
15.8 2.9
-- 98.2 0
56.7 76 Năm TL 2008 SL NV 18,948
Quý - VNDbn 2018Q3 2018Q4 2019Q1 2019Q2 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Nghiêm Xuân Thành (CTHĐQT) 0.0%
Biên CP lãi 3.0% 3.1% 3.1% 3.3% 3.3% 3.3% 3.4% 3.3% 3.1% 2.4% Nguyễn Danh Lương (HĐQT/PTGĐ/Phụ0.0%
trách CBTT
Biên lãi thuần (NIM) 3.1% 3.2% 3.3% 3.3% 3.2% 3.0% 3.2% 2.9% 3.1% 3.4% Nguyễn Thanh Tùng (PTGĐ) 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 21.1% 25.3% 27.8% 24.1% 26.1% 19.0% 26.5% 24.7% 24.7% 27.8% Lê Thị Kim Nga (HĐQT) 0.0%
CP hoạt động/TOI 42.3% 15.8% 37.3% 36.0% 34.9% 29.9% 40.0% 29.0% 39.5% 23.8% Đào Hảo (PTGĐ) 0.0%
LN trước DP/TOI 57.7% 84.2% 62.7% 64.0% 65.1% 70.1% 60.0% 71.0% 60.5% 76.2% Nguyễn Mỹ Hào (HĐQT) 0.0%
LNST/TOI 31.2% 49.4% 40.0% 38.6% 42.1% 41.2% 34.0% 43.0% 34.4% 39.4% Lê Thị Hoa () 0.0%
ROE 19.1% 33.7% 27.5% 23.4% 25.6% 21.0% 19.6% 21.1% 17.4% 23.6% Đào Minh Tuấn (PTGĐ) 0.0%
Huy động ròng/VCSH 14.6 15.3 13.3 13.2 12.7 12.9 12.0 11.7 11.2 12.0 Nguyễn Hòa Bình (CTHĐQT) 9.7%
Tỷ lệ xóa nợ 0.6% 0.0% 0.1% 0.0% 0.8% -0.3% 0.0% 0.2% 0.2% Đỗ Thị Mai Hương (BKS) 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 1.2% 1.0% 1.0% 1.0% 1.1% 0.8% 0.8% 0.8% 1.0% 0.6% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 155.5% 165.3% 169.2% 176.8% 185.2% 182.0% 235.0% 254.5% 215.1% 370.4% KPMG 2017
Cho vay/Tiền gửi KH 81.2% 78.9% 80.3% 79.8% 78.5% 79.1% 80.8% 78.5% 79.9% 81.4% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2016
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2016
Nợ xấu 7,424 6,215 6,952 7,134 7,625 5,724 6,191 6,433 7,885 5,230 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2015
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 7,432 7,981 8,499 8,580 8,859 8,640 9,034 8,077 8,723 10,390 •25/02/21-Vietcombank chào bán riêng lẻ 6,5%
vốn?
TN ngoài lãi 1,983 2,710 3,269 2,724 3,135 2,028 3,251 2,656 2,863 4,003
TN hoạt động (TOI) 9,414 10,690 11,768 11,303 11,995 10,667 12,285 10,734 11,586 14,393 •24/02/21-VCB: Thông báo ngày ĐKCC tổ
chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
QoQ % 13.6% 10.1% -3.9% 6.1% -11.1% 15.2% -12.6% 7.9% 24.2%
YoY % 27.4% -0.2% 4.4% -5.0% -3.4% 34.9% •09/02/21-Hoạt động ngân hàng bán lẻ
Vietcombank - Chuyển đổi để bứt phá
Chi phí hoạt động -3,986 -1,693 -4,384 -4,067 -4,182 -3,186 -4,910 -3,118 -4,579 -3,430
LN trước dự phòng 5,429 8,997 7,384 7,236 7,812 7,481 7,375 7,616 7,008 10,963 •04/02/21-VCB: Nghị quyết HĐQT về việc phê
duyệt công tác tổ chức họp ĐHĐCĐ thường
Chi phí dự phòng -1,762 -2,381 -1,506 -1,811 -1,503 -1,971 -2,152 -1,856 -2,025 -3,884
niên 2021
Lợi nhuận trước thuế 3,666 6,617 5,878 5,425 6,309 5,510 5,223 5,759 4,983 7,079 •01/02/21-VCB: Báo cáo tình hình quản trị
công ty năm 2020
Lợi nhuận sau thuế 2,935 5,276 4,707 4,361 5,048 4,397 4,178 4,610 3,991 5,668
QoQ % 79.8% -10.8% -7.4% 15.8% -12.9% -5.0% 10.4% -13.4% 42.0% •27/01/21-VCB: HĐQT chấp thuận nội dung
giao dịch giữa VCB và Công ty TNHH Hệ
YoY % 72.0% -16.7% -11.2% 5.7% -20.9% 28.9%
thống thông tin FPT
Bảng cân đối kế toán •11/01/21-Nợ xấu giảm chỉ còn 0,6%,
Tiền & tương đương 9,857 12,792 10,339 12,011 12,322 13,778 13,052 11,864 11,526 15,095 Vietcombank gây bất ngờ
Tiền tại TT2, SBV 182,862 259,102 209,295 224,264 249,167 283,414 193,110 222,329 199,242 300,914 •06/01/21-VCB: Quyết định của NHNN về việc
Cho vay khách hàng 616,409 622,358 661,261 682,823 693,973 724,290 739,957 754,374 766,795 820,420 chấp thuận thành lập các Chi nhánh, Phòng
Giao dịch
CK Kinh doanh 3,744 2,654 4,065 4,987 3,455 1,801 4,119 3,557 2,251 1,954 •31/12/20-VCB: Ký kết thỏa thuận với Mizuho
Bank, Ltd
CK Đầu tư 159,115 149,296 155,711 166,996 169,627 167,530 164,724 163,458 175,191 156,931
Góp vốn dài hạn 3,214 2,477 2,505 2,480 2,500 2,464 2,487 2,329 2,347 2,236 •31/12/20-VCB: Ký hợp đồng cung cấp dịch vụ
kiểm toán năm 2021
TSCĐ & BĐS đầu tư 6,140 6,528 6,380 6,440 6,323 6,696 6,551 6,724 7,030 8,540
TS có khác 13,755 17,500 23,682 22,545 20,035 23,909 20,269 21,238 24,190 21,447 •29/12/20-VCB: HĐQT thay đổi địa điểm chi
nhánh VCB Thủ Đức
Tổng tài sản 995,111 1,072,983 1,073,332 1,122,655 1,157,490 1,223,981 1,144,270 1,185,872 1,188,572 1,327,537
Tổng huy động 909,912 990,893 978,004 1,020,967 1,043,964 1,115,785 1,031,516 1,061,265 1,061,134 1,198,115 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 115,410 167,209 118,378 128,398 120,458 165,988 76,096 58,730 58,380 144,761 •08/01/19-CT HĐQT mua 10000cp
Tiền gửi khách hàng 773,406 802,223 838,277 871,229 902,184 928,414 934,048 981,241 981,492 1,032,114 •07/01/19-KT trưởng mua 10000cp
21,095 21,461 21,349 21,339 21,321 21,384 21,372 21,294 21,262 21,240 •05/11/18-Phó TGĐ mua 10000cp
Vốn chủ sở hữu 61,526 63,889 72,992 76,397 81,391 85,753 85,072 89,578 93,576 98,859 •18/01/18-Phó TGĐ bán 2829cp
Vốn điều lệ 35,978 35,978 37,089 37,089 37,089 37,089 37,089 37,089 37,089 37,089 •11/01/18-KT trưởng mua 8000cp
Lưu chuyển tiền tệ •05/01/18-CT HĐQT mua 10000cp
Từ HĐ Kinh doanh 1,222 66,485 -55,058 14,386 30,302 32,991 -85,460 24,360 -20,097 108,224 •29/12/17-Phó TGĐ bán 1700cp
Từ HĐ Đầu tư -220 1,204 -13 -68 -47 -562 -33 130 -583 -1,871 •29/12/17-Phó TGĐ bán 5000cp
Từ HĐ Tài chính 0 -2,915 6,106 0 0 0 0 -748 0 -2,238 •07/02/17-CT HĐQT mua 10000cp
•11/01/16-CT HĐQT mua 10000cp

You might also like