You are on page 1of 4

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


www.tcbs.com.vn 27/2/2021

PDR Vốn hóa GTGD P/E P/B Cổ tức Giá TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
ĐC: Tầng 8 Và 9 Tháp B, Tòa Nhà Viettel,
tỷ tỷ/ngày AAA
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt 24,959 69.8
18.2 3.9 0.0% 63.0 0 285 Cách Mạng Tháng Tám, 12
92 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

73 74

64
63
54
53
44

43 34

33 24

14
23 1000
KLGD 1 năm
13

3 0
04/2011 04/2012 04/2013 04/2014 04/2015 04/2016 04/2017 04/2018 04/2019 04/2020 03/20 06/20 09/20 12/20

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


69 100 600

ngàn cp
64 80
400
60
59 200
40
54 0
20

49 0 -200
18/1 27/1 5/2 23/2 21/1 1/2 17/2 26/2 27/1 3/2 17/2 24/2

Doanh thu LN trước thuế Doanh thu thuần Biên lợi nhuận gộp
10,000 2,000
2,000 80%
8,000 1,500
6,000 1,500 60%
1,000
4,000
500
1,000 40%
2,000
- - 500 20%
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2016 2017 2018 2019 2020 2021
0 0%
Projection Kế hoạch Projection Kế hoạch 2018Q3 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2018Q32019Q12019Q32020Q12020Q3

Lợi nhuận sau thuế Biên lợi nhuận ròng Ngày phải thu Ngày tồn kho
600 3000% 15000 300000

400 2000% 10000 200000

1000% 5000 100000


200
0% 0 0
0 2018Q32019Q12019Q32020Q12020Q3 2018Q32019Q12019Q32020Q12020Q3 2018Q32019Q12019Q32020Q12020Q3
2018Q3 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 -1000% -5000 -100000

(Vay - Tiền) /VCSH Vay ngắn hạn/ Vay dài hạn Vay/EBITDA EBIT/Lãi vay
0.6 4.0 4.0 80.0

0.4 3.0 3.0 60.0


2.0 2.0 40.0
0.2
1.0 20.0
1.0
0.0 0.0 0.0
2018Q3 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 0.0
2018Q3 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2018Q32019Q12019Q32020Q12020Q3
-0.2 -1.0 2018Q3 2019Q1 2019Q3 2020Q1 2020Q3 -20.0
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/2/2021

PDR Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày 65.1 AAA Analyst: Nguyen Huu Tai
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt 24,959 69.8
18.2 3.9 63.0 -- 0
20.5 92 Ngày cập nhật :24/02/2021
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt tiền thân là CTCP Xây dựng và kinh doanh nhà Phát Đạt, thành lập năm 2004. Cty hoạt động chính trong lĩnh vực đầu tư xây
dựng và kinh doanh BĐS, nhà ở, kinh doanh dịch vụ khu du lịch, khách sạn, resort cao cấp. Cty đã và đang tiếp tục mở rộng danh mục đầu tư vào nhiều dự án Bất
động sản trên địa bản cả nước, hướng đến trở thành một trong những nhà đầu tư Bất động sản lớn mạnh tại Việt Nam. Một số các công trình mà công ty đã và đang
thực hiện là: Dự án EverRich 1, 2,3,4, EverRichInfinity; khách sạn- resort Westin, Spa Cam Ranh.

Năm - VNDbn 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 202 222 266 328 396 396 396 396 396 396 12/17/2019 2019 12% Đợt 1
PE 20.2 20.1 11.8 9.4 20.5 18.2 20.4 18.1 17.0 16.2 11/17/2016 2015 5% Cả năm
EPS (đ/cp) 612 1,110 1,624 2,206 3,078 3,453 3,081 3,477 3,695 3,886 3/11/2011 2010 10% Đợt 2
PB 2.0 3.1 2.2 1.9 4.8 3.9 3.2 2.8 2.4 2.4 12/21/2010 2010 10% Đợt 1
BVPS (đ/cp) 6,068 7,136 8,699 10,847 12,877 16,330 19,411 22,887 26,582 26,582
EV/EBITDA 92.2 69.0 44.3 24.5 17.1 15.3 17.8 14.6 13.8 13.1
ROE 10% 17% 21% 23% 26% 24% 17% 16% 15% 15%
Biên LN gộp 27% 39% 32% 39% 47% 47% 38% 35% 35% 35% Vị thế doanh nghiệp
Biên LN hoạt động 20% 27% 26% 32% 40% 41% 32% 29% 29% 29% PDR sở hữu quỹ đất rộng lớn với tổng
Biên LN ròng 16% 33% 30% 26% 31% 32% 25% 23% 23% 23% diện tích trên 400 ha tại TP.HCM và các
Doanh thu/Tài sản 0.2 0.1 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 đô thị giàu triển vọng. Đây là quỹ đất
sạch, được PDR tiếp cận, đánh giá, và
(Vay - Tiền)/VCSH 1.3 0.0 -0.1 0.4 0.4 0.2 0.3 0.0 0.0 -0.1
lựa chọn trên những tiêu chí khắt khe để
Vay NH/Vay DH 0.2 1.2 2.9 2.9 2.9 2.9 đảm bảo hội đủ các điều kiện triển khai
EBIT/Lãi vay 153.0 68.2 30.7 81.1 74.6 621.5 các dự án nhanh chóng, hiệu quả. Theo
Vay/EBITDA 10.6 4.5 0.0 2.0 1.3 1.0 1.3 0.7 0.1 0.0 dự kiến, quỹ đất này sẽ tiếp tục được
Ngày phải thu 101 89 95 90 45 20 25 20 20 20 mở rộng và sớm hình thành những dự
Ngày tồn kho 2,456 3,039 1,488 1,215 1,511 1,500 1,300 1,000 870 830 án có giá trị thực tiễn cao, đáp ứng nhu
cầu về không gian sống của khách hàng
Capex/TSCĐ 41% 3% 7% 109% 0% 17% 16% 17% 15% 14%
và đồng hành cùng quá trình phát triển
Doanh thu thuần 1,497 1,327 2,148 3,400 3,910 4,301 4,817 6,021 6,322 6,638 đô thị hài hòa, văn minh của các địa
% tăng trưởng -11% 62% 58% 15% 10% 12% 25% 5% 5% phương. Cùng với nỗ lực gia tăng quỹ
EBITDA 306 362 564 1,107 1,573 1,749 1,525 1,726 1,812 1,903 đất, PDR cũng đang thúc đẩy chiến lược
Lợi nhuận sau thuế 243 440 643 874 1,219 1,368 1,221 1,377 1,464 1,540 đa dạng hóa dự án, sản phẩm. Theo đó,
% tăng trưởng 81% 46% 36% 40% 12% -11% 13% 6% 5% ngoài sản phẩm căn hộ cao cấp đã có
được uy tín tại thị trường TP.HCM, Công
Tiền & ĐT NH 149 144 189 646 65 190 152 334 431 845
ty đang nhanh chóng mở rộng danh mục
Phải thu KH 412 236 877 795 170 301 359 301 392 336
sản phẩm sang căn hộ trung cấp và đất
Hàng tồn kho 7,356 6,090 5,866 7,995 9,308 9,427 11,847 9,598 9,992 9,632 nền tại các dự án khu dân cư, khu đô thị
Tổng tài sản 9,002 9,949 11,057 13,961 15,591 16,122 18,764 16,678 17,373 17,490 trên nhiều thị trường mới.
Vay ngắn hạn 434 47 0 1,202 1,414 1,319 1,622 205 0 0
Vay dài hạn 2,807 0 0 970 485 453 557 70 0 0
Tổng vay 3,242 47 0 2,172 1,899 1,772 2,179 275 0 0
Tổng nợ 6,599 7,122 7,546 9,592 10,398 9,561 10,982 7,519 6,750 6,867
Vốn CSH 2,404 2,827 3,446 4,297 5,101 6,469 7,690 9,067 10,531 10,531
Cân đối vốn TDH 6,423 6,779 7,258 7,282 6,550 7,318 8,621 9,485 10,850 10,819
Free CashFlow -287 4,832 378 -1,090 1,238 845 -431 2,105 374 1,954
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Vay/VSH Div.Yld%
Nguyễn Văn Đạt (61.16%) (100%) MTV ĐTPhát Đạt PDR 24,959 18.2 3.9 24% 32% 2.0 0%
Nguyễn Thị Diệu Hiền (4.85%) (80%) ĐTXây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Coinin
Top 100 16,928 15.7 2.1 13% 15% 1.1 0%
Amersham Industries Limited (0.89%) (99%) ĐK Phú Quốc Ngành 38,669 31.0 2.4 6% 26% 1.3 0%
PDR
Nguyễn Văn Tuấn (0.63%) (100%) ĐTBất động sản Phú Hưng VHM 334,215 12.0 3.7 32% 41% 1.3 0%
Nguyễn Tấn Danh (0.45%) (94%) ĐTBất động sản Ngô Mây FLC 4,466 163.9 0.3 1% 1% 1.8 0%
Trần Thị Hường (0.2%) (99%) Địa ốc Sài Gòn - KL VRE 75,441 31.7 2.6 8% 29% 0.3 0%
Khác (31.83%) (48%) Phát triển Bất động sản Phát ĐạtBCM
Ánh Dương59,513 30.4 3.6 13% 27% 1.8 1%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/2/2021

PDR Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày 65.1 AAA www.phatdat.com.vn
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt 24,959 69.8
18.2 3.9
-- 63.0 0
20.5 92 Năm TL 2004 SL NV 190
Quý - VNDbn 2018Q3 2018Q4 2019Q1 2019Q2 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Nguyễn Văn Đạt (CTHĐQT) 61.2%
Biên LN gộp 50% 24% 13% 61% 63% 65% 40% 39% 49% 51% Nguyễn Văn Tuấn () 0.6%
Biên LN hoạt động -430% 21% 11% 44% 50% 57% 31% 29% 43% 46% Nguyễn Tấn Danh (PCTHĐQT) 0.5%
Biên LN ròng 2163% 18% 9% 34% 41% 45% 25% 22% 33% 36% Trần Thị Hường (HĐQT/Phụ trách CBTT)
0.2%
ROE 13% 34% 17% 9% 16% 43% 15% 11% 33% 39% Đoàn Viết Đại Từ (HĐQT) 0.2%
(Vay - Tiền)/VCSH 0.3 -0.1 0.0 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.4 0.4 Bùi Quang Anh Vũ (HĐQT/TGĐ) 0.1%
Tổng nợ/VCSH 2.6 2.1 1.7 2.0 2.2 2.2 2.3 2.4 1.9 2.0 Lê Quang Phúc (HĐQT) 0.1%
Vay NH/Vay DH 0.6 0.5 1.3 1.2 3.5 3.1 2.9 Ngô Thúy Vân (KT trưởng) 0.0%
EBIT/Lãi vay 58.6 48.5 Tạ Ngọc Thành (BKS) 0.0%
Vay/EBITDA 2.5 0.0 0.1 2.9 2.3 0.9 2.8 3.5 0.9 0.7 Phạm Trọng Hòa (PTGĐ) 0.0%
Tài sản NH/Nợ NHạn 5.8 10.2 9.5 7.5 5.9 3.1 3.5 2.6 3.0 2.5 Cty kiểm toán Năm
Ngày phải thu 9825 75 64 81 79 93 121 97 60 39 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2019
Ngày tồn kho 248848 3483 1015 786 777 670 1009 2024 1650 1273 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2017
Capex/Doanh thu 193% 0% 0% 2% 3% 70% 13% 62% 2% 1% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2016
Cân đối vốn TDH 6,826 7,259 6,336 7,263 7,719 6,665 7,088 6,408 8,132 6,550 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2016
Kết quả kinh doanh Tin tức
Doanh thu thuần 5 1,699 1,705 263 396 1,036 629 552 1,316 1,412 •08/02/21-CTCP Phát triển BĐS Phát Đạt công
bố thông tin về kết quả phát hành trái phiếu
QoQ % 34971% 0% -85% 50% 162% -39% -12% 138% 7%
riêng lẻ
YoY % 8068% -39% -63% 110% 232% 36% •05/02/21-PDR: Kết quả phát hành trái phiếu
lần 1 năm 2021
Giá vốn bán hàng -2 -1,300 -1,476 -103 -145 -359 -380 -339 -678 -692
Lợi nhuận gộp 2 400 229 161 251 677 249 213 638 720 •05/02/21-CTCP Phát triển bất động sản Phát
Đạt: Lợi nhuận bùng nổ, song nợ còn nặng
Chi phí hoạt động -23 -36 -36 -46 -52 -83 -51 -55 -68 -73
LN hoạt động KD -21 364 192 115 200 594 198 158 570 647 •05/02/21-PDR: Thông báo ngày ĐKCC để
thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên
Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0 0 0 0 10 13
năm 2021
LN trước thuế 105 370 191 117 201 593 198 152 553 636 •02/02/21-PDR: Quyết định của HĐQT về việc
chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ
LN sau thuế 105 298 153 88 161 471 158 121 439 502
thường niên năm 2021
QoQ % 185% -49% -42% 82% 193% -66% -24% 263% 14% •01/02/21-PDR: Báo cáo tình hình quản trị
công ty năm 2020
YoY % 53% 58% 3% 37% 174% 7%
Bảng cân đối kế toán •29/01/21-PDR: Quyết định của HĐQT về việc
Tài sản ngắn hạn 8,255 8,050 7,083 8,375 9,307 9,781 9,886 10,449 12,208 10,915 thông qua phương án phát hành trái phiếu
doanh nghiệp lần 1 năm 2021
Tiền & tương đương 44 189 20 198 230 646 39 300 46 53 •29/01/21-Vượt kế hoạch, bất động sản Phát
Đạt vung tiền đầu tư
Đầu tư ngắn hạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 12
Phải thu KH 522 877 988 860 802 819 591 567 334 170 •25/01/21-PDR: Quyết định của HĐQT về việc
thông qua chủ trương chuyển nhượng một
Hàng tồn kho 6,562 5,866 5,024 5,840 7,017 7,397 7,769 7,683 9,781 9,308
phần dự án tại Phân khu số 4
Tài sản dài hạn 3,188 3,007 2,953 2,964 3,003 4,206 3,559 3,870 3,210 4,676 •21/01/21-PDR: Báo cáo tình hình quản trị
công ty năm 2020
Phải thu dài hạn 1,269 1,219 1,159 1,162 1,120 1,566 1,451 1,442 1,248 988
Tài sản cố định 14 11 16 18 19 18 16 16 36 34 •15/01/21-Công ty CP Phát triển BĐS Phát Đạt
công bố kết quả mua lại trái phiếu trước hạn
Tổng tài sản 11,442 11,057 10,036 11,339 12,310 13,988 13,445 14,319 15,418 15,591
Tổng nợ 8,228 7,545 6,385 7,606 8,417 9,620 9,312 10,083 10,120 10,398 Giao dịch CĐ nội bộ
Vay & nợ ngắn hạn 1,051 0 111 498 589 1,220 1,188 1,718 1,549 1,414 •20/02/19-TV HĐQT mua 300000cp
Phải trả người bán 23 315 297 217 241 285 238 223 276 263 •13/02/19-Phó TGĐ mua 300000cp
Vay & nợ dài hạn 0 0 0 857 1,282 956 966 495 492 485 •31/01/19-TV HĐQT/Phụ trách CBTT mua
500000cp
•28/09/18-CĐL bán 30000cp
Vốn chủ sở hữu 3,214 3,512 3,651 3,733 3,892 4,367 4,134 4,236 5,298 5,193
Vốn điều lệ 2,664 2,664 2,664 3,277 3,277 3,277 3,277 3,703 3,703 3,962 •28/09/18-TV HĐQT bán 47720cp
Lưu chuyển tiền tệ •18/07/18-TV HĐQT mua 470cp
Từ HĐ Kinh doanh -125 1,075 -273 -1,064 -471 826 -104 726 1,768 2,048 •27/03/18-CT HĐQT/TGĐ mua 2000000cp
Từ HĐ Đầu tư -9 121 -7 -2 -11 -716 -84 -520 -1,846 -1,891 •27/03/18-Phó CT HĐQT mua 1000000cp
Vay cho WC (=I+R-P) 7,061 6,428 5,716 6,483 7,578 7,932 8,121 8,026 9,839 9,216 •16/03/18-TV HĐQT/Phụ trách CBTT bán
112000cp HĐQT bán 22000cp
•15/03/18-TV
Capex 9 0 8 4 11 722 84 340 29 20
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bridge
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 27/2/2021

PDR Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE ĐC: Tầng 8 Và 9 Tháp B, Tòa Nhà Viettel, 285
tỷ tỷ/ngày 65.1 AAA
CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt 24,959 69.8
18.2 3.9 63.0 -- 0 Cách Mạng Tháng Tám, 12
20.5 92 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Thay đổi vốn lưu động (-1Y) Thay đổi vốn lưu động YTD

10,000
9,000
8,000
7,000
6,000
5,000
4,000
3,000
2,000
1,000
-
VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ cuối kỳ

Dòng tiền tự Dòng tiền tự Dòng tiền tự Thay đổi Nợ vay ròng (-1Y) Thay đổi Nợ vay ròng YTD
do (-2Y) do (-1Y) do YTD
2500 2,500

2000 2,000

1500 1,500

1000 1,000

500 500

0 -

Dòng tiền (-2Y) Dòng tiền (-1Y) Dòng tiền (YTD)

You might also like