You are on page 1of 3

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

TCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 39.8 BAA ĐC: 191 Bà Triệu, Lê Đại Hành
Ngân hàng TM CP Kỹ thương Việt Nam 137,568 239.9
11.2 0.8 39.3 -- 0
14.9 83 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

43 43

38
38
33

33 28

23
28
18

23 13
10000
KLGD 1 năm
18

13 0
06/2018 06/2019 06/2020 03/20 06/20 09/20 12/20

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


42 100
Quá mua 1500

ngàn cp
40
80 1000
38
60 500
36 0
40
34 -500
20
32 Quá bán -1000
30 0 -1500
5/1 16/1 25/1 10/2 21/1 1/2 17/2 26/2 27/1 3/2 17/2 24/2

ROE cao tốt Biên lợi nhuận ròng (Huy động - Tiền) /VCSH
25.0% 60.0% 5.2 thấp tốt
20.0% 50.0% 5
40.0% 4.8
15.0%
30.0% 4.6
10.0%
20.0% 4.4
5.0% 10.0% 4.2
0.0% 0.0% 4
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4

Dự phòng/Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu Dư nợ/Huy động


200.0% 2.5% 120.0%

2.0% 100.0%
150.0%
80.0%
1.5%
100.0% 60.0%
1.0%
40.0%
50.0%
0.5% 20.0%
0.0% 0.0% 0.0%
2018Q4 2019Q2 2019Q4 2020Q2 2020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4 2018Q42019Q22019Q42020Q22020Q4
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

TCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 39.8 BAA Analyst: Vuong Duy Anh
Ngân hàng TM CP Kỹ thương Việt Nam 137,568 239.9
11.2 0.8 39.3 -- 0
14.9 83 Ngày cập nhật :11/08/2020
Được thành lập vào năm 1993, sau hơn 25 năm phát triển, TCB trở thành một trong những ngân hàng thương mại tư nhân tốt nhất tại Việt Nam với tổng tài sản hơn 10
tỷ đô la. TCB niêm yết cổ phiếu vào ngày 4 tháng 6 năm 2018. Chiến lược của ngân hàng là thiết lập mối quan hệ đối tác chiến lược với các nhóm doanh nghiệp quy mô
lớn để củng cố và mở rộng hệ sinh thái khách hàng từ đó tận dụng lợi thế chuỗi giá trị của Techcombank để cải thiện hiệu quả kinh doanh và cạnh tranh với các ngân
hàng khác. Ngoài ra, TCB cũng phát triển các kênh mới, đặc biệt là ngân hàng kỹ thuật số, tối ưu hóa mô hình bán hàng để nâng cao hiệu quả bán hàng và thúc đẩy bán
chéo giữa các kênh với mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ số 1 tại Việt Nam.

Năm - VNDbn 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 888 1,166 3,497 3,500 3,505 3,500 3,500 3,500 3,500
PE 0.0 0.0 10.5 6.0 11.1 11.2 10.0 8.9 7.9
PB 0.0 0.0 1.6 1.0 1.8 0.8 0.7 0.6 0.6
BVPS 22,062 23,106 14,809 17,734 21,289 23,627 27,173 31,056 35,033
ROE 16.1% 27.7% 21.5% 17.8% 18.5% 15.9% 15.5% 15.2% 15.0%
Biên chi phí lãi 3.6% 3.9% 4.1% 3.8% 3.1% 3.5% 3.5% 3.6% 3.6% Vị thế doanh nghiệp
Biên lãi thuần (NIM) 3.7% 3.8% 4.1% 4.4% 4.9% 4.6% 4.6% 4.6% 4.6% Trong số các ngân hàng TMCP tư nhân,
TN ngoài lãi/TOI 31.7% 45.7% 37.9% 32.3% 30.7% 28.4% 27.3% 26.3% 25.1% TCB hiện là ngân hàng dẫn đầu về cho
CP hoạt động/TOI 35.8% 29.2% 31.8% 34.7% 31.9% 35.4% 35.4% 34.4% 34.1% vay bất động sản với hơn 30% thị phần
đồng thời chiếm lĩnh thị trường bán lẻ
LN trước DP/TOI 64.2% 70.8% 68.2% 65.3% 68.1% 64.6% 64.6% 65.6% 65.9%
với hơn 25% thị phần bancassurance và
LNST/TOI 26.4% 39.2% 46.1% 47.8% 45.6% 45.2% 45.9% 46.7% 47.8% đứng số 1 về giá trị giao dịch thẻ VISA.
Tỷ lệ xóa nợ 2.0% 0.8% 0.2% 1.2% 0.6% 0.5% 0.5% 0.4% Ngoài ra, TCB cũng đi tiên phong phát
Tỷ lệ nợ xấu 1.6% 1.6% 1.8% 1.3% 0.5% 1.1% 1.1% 1.1% 1.1% triển những sản phẩm mới, điển hình
Dự phòng/Nợ xấu 66.6% 72.9% 85.1% 94.8% 171.0% 112.0% 112.0% 112.0% 112.0% như trái phiếu bán lẻ iBond từ đó chiếm
Cho vay/Tiền gửi KH 82.2% 94.1% 79.4% 99.8% 100.0% 99.0% 99.0% 99.0% 99.0% lĩnh hơn 80% thị phần môi giới trái phiếu
trên sàn giao dịch TP.HCM
VCSH/Tổng tài sản 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2 17% 17% 18% 18%
TN lãi thuần 8,142 8,930 11,390 14,258 18,751 19,693 22,066 24,676 27,474
% tăng trưởng 10% 28% 25% 32% 5% 12% 12% 11%
TN hoạt động (TOI) 11,919 16,458 18,350 21,068 27,042 27,516 30,346 33,461 36,705
LN trước DP 7,658 11,646 12,507 13,756 18,411 17,766 19,590 21,935 24,198
Lợi nhuận sau thuế 3,149 6,446 8,463 10,075 12,325 12,288 13,791 15,478 17,403
% tăng trưởng 105% 31% 19% 22% 0% 12% 12% 12%
Tiền tại quỹ, TT2, SBV 27,089 36,780 48,721 56,003 42,912 61,270 68,462 76,010 84,422
Cho vay khách hàng 141,121 158,964 157,554 227,885 275,310 299,927 338,918 379,588 425,138
Tổng đầu tư 54,277 58,310 94,097 76,108 92,807 100,670 111,007 122,148 133,108
Tổng tài sản 235,363 269,392 320,989 383,699 439,603 488,531 548,094 611,180 680,232
Huy động từ TT2, SBV 26,334 47,324 42,451 61,267 47,485 73,824 79,959 79,959 93,934 86,645
Tiền gửi khách hàng 173,449 170,971 201,415 231,297 277,459 299,224 338,124 378,698 424,142
Phát hành GTCG 10,415 17,640 13,178 17,461 27,900 19,250 20,213 21,224 22,285
Tổng huy động 210,198 235,935 257,043 310,024 352,843 392,299 438,295 479,881 540,360 #VALUE!
Tổng nợ phải trả 215,777 242,462 269,206 321,627 364,988 405,544 452,695 502,190 557,320
Vốn chủ sở hữu 19,586 26,931 51,713 61,782 71,637 82,696 95,108 108,699 122,621
Nợ xấu 2,246 2,584 2,803 3,078 1,295 3,299 3,728 4,175 4,677
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLN Div.Yld%
CTCP TĐ Masan (14.96%) (90%) Quản lý quỹ Kỹ Thương TCB 137,568 11.2 0.8 16% 62% 0%
(100%) MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản- NgânTop
hàng
100Techcombank
16,928 15.7 2.1 13% 15% 0%
Nguyễn Lê Quốc Anh (0.17%) (90%) Chứng khoán Kỹ Thương Ngành 87,788 10.2 1.7 17% 58% 0%
TCB
Trịnh Bằng (0.17%) VCB 364,212 19.7 3.7 19% 71% 1%
Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD (0.14%) BID 175,360 24.6 2.2 9% 7% 1%
Nguyễn Thu Hiền (0.09%) CTG 138,697 10.1 1.6 16% 54% 1%
Khác (84.2%) VPB 98,190 9.4 1.9 20% 75% 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 26/02/21 9:11 PM

TCB Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Ngân Hàng
HOSE
tỷ tỷ/ngày 39.8 BAA www.techcombank.com.vn
Ngân hàng TM CP Kỹ thương Việt Nam 137,568 239.9
11.2 -- 0.8 39.3 0
14.9 83 Năm TL 1993 SL NV 11,156
Quý - VNDbn 2018Q3 2018Q4 2019Q1 2019Q2 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Hồ Hùng Anh (CTHĐQT) 0.0%
Biên CP lãi 4.1% 4.1% 4.1% 3.9% 3.6% 3.6% 3.6% 3.4% 3.2% 2.6% Nguyễn Thiều Quang (PCTHĐQT) 0.0%
Biên lãi thuần (NIM) 4.3% 4.0% 4.5% 4.0% 4.4% 4.5% 4.7% 4.4% 5.6% 5.6% Nguyễn Cảnh Sơn (PCTHĐQT) 0.0%
TN ngoài lãi/TOI 32.8% 41.5% 21.9% 31.8% 30.5% 41.1% 30.1% 31.6% 31.3% 29.7% Nguyễn Đăng Quang (PCTHĐQT) 5.0%
CP hoạt động/TOI 28.4% 41.7% 36.6% 33.6% 33.5% 35.3% 35.4% 29.5% 33.2% 29.7% Nguyễn Lê Quốc Anh (TGĐ) 0.0%
LN trước DP/TOI 71.6% 58.3% 63.4% 66.4% 66.5% 64.7% 64.6% 70.5% 66.8% 70.3% Trịnh Bằng (GĐ Tài chính) 0.0%
LNST/TOI 44.4% 44.6% 47.4% 51.4% 47.7% 45.7% 40.7% 49.0% 41.3% 50.9% Nguyễn Thu Hiền (BKS) 0.0%
ROE 16.6% 17.8% 15.8% 17.5% 17.7% 20.0% 15.5% 17.1% 18.0% 21.8% Phan Thanh Sơn (PTGĐ) 0.0%
Huy động ròng/VCSH 5.0 4.9 4.8 5.1 4.9 4.9 4.8 4.6 4.4 4.7 Đỗ Tuấn Anh (PCTHĐQT) 0.0%
Tỷ lệ xóa nợ 0.2% 0.0% 0.0% 0.0% 0.1% 0.3% 0.5% 0.5% 0.1% Phùng Quang Hưng (PTGĐ) 0.0%
Tỷ lệ nợ xấu 2.1% 1.8% 1.8% 1.8% 1.8% 1.3% 1.1% 0.9% 0.6% 0.5% Cty kiểm toán Năm
Dự phòng/Nợ xấu 77.5% 85.1% 87.7% 77.1% 77.1% 94.8% 117.9% 108.6% 148.0% 171.0% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2019
Cho vay/Tiền gửi KH 86.2% 79.4% 78.8% 84.2% 93.9% 99.8% 98.7% 92.7% 91.3% 100.0% ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2018
VCSH/Tổng tài sản 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2017
Nợ xấu 3,428 2,803 2,924 3,302 3,704 3,078 2,530 2,100 1,384 1,295 ERNST & YOUNG VIỆT NAM 2016
Kết quả kinh doanh Tin tức
TN lãi thuần 3,117 2,959 3,430 3,199 3,725 3,904 4,212 3,935 5,148 5,456 •09/02/21-Báo cáo kết quả phân phối chứng
quyền có bảo đảm Chứng quyền TCB-HSC-
TN ngoài lãi 1,518 2,096 961 1,492 1,634 2,723 1,818 1,818 2,349 2,306
MET05
TN hoạt động (TOI) 4,635 5,055 4,392 4,691 5,359 6,627 6,030 5,753 7,497 7,762 •08/02/21-Thông báo phát hành chứng quyền
có bảo đảm Chứng quyền TCB-HSC-MET05
QoQ % 9.1% -13.1% 6.8% 14.2% 23.7% -9.0% -4.6% 30.3% 3.5%
YoY % 15.6% 31.1% 37.3% 22.7% 39.9% 17.1% •08/02/21-Bản cáo bạch chào bán chứng
quyền có bảo đảm Chứng quyền TCB-HSC-
Chi phí hoạt động -1,315 -2,109 -1,607 -1,574 -1,794 -2,337 -2,138 -1,697 -2,489 -2,307
MET05
LN trước dự phòng 3,320 2,947 2,784 3,117 3,564 4,290 3,893 4,056 5,008 5,455 •08/02/21-Giấy chứng nhận đăng ký chào bán
chứng quyền có bảo đảm Chứng quyền TCB-
Chi phí dự phòng -743 -60 -167 -72 -366 -312 -772 -439 -1,034 -366
HSC-MET05
Lợi nhuận trước thuế 2,578 2,887 2,617 3,045 3,199 3,978 3,121 3,617 3,974 5,089 •08/02/21-CTCB2102: Quyết định về việc chấp
thuận niêm yết chứng quyền có bảo đảm
Lợi nhuận sau thuế 2,060 2,254 2,083 2,409 2,554 3,029 2,456 2,817 3,099 3,953
QoQ % 9.4% -7.6% 15.7% 6.0% 18.6% -18.9% 14.7% 10.0% 27.6% •04/02/21-TCB: Thông báo về việc ứng cử, đề
cử nhân sự dự kiến bầu bổ sung Thành viên
YoY % 24.0% 34.4% 17.9% 16.9% 21.3% 30.5%
HĐQT nhiệm kỳ 2019-2024
Bảng cân đối kế toán •02/02/21-TCB: Quyết định của HĐQT về việc
Tiền & tương đương 4,042 2,606 4,785 5,034 5,409 4,821 4,151 4,106 4,205 3,664 thành lập và thay đổi địa điểm Chi nhánh Gia
Lâm
Tiền tại TT2, SBV 49,320 46,172 51,140 52,113 49,868 51,182 36,275 54,130 36,326 39,248 •28/01/21-TCB: Báo cáo tình hình quản trị
công ty năm 2020
Cho vay khách hàng 164,282 157,557 161,272 182,887 202,462 227,885 229,038 229,385 228,668 275,310
CK Kinh doanh 5,576 7,572 5,449 3,143 6,978 10,042 10,437 9,340 10,055 8,348 •27/01/21-Năm 2020, Techcombank đạt lợi
nhuận trước thuế 15,8 nghìn tỷ đồng
CK Đầu tư 69,000 86,512 87,619 100,235 82,568 66,055 85,390 69,556 94,911 84,447
Góp vốn dài hạn 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 •21/01/21-CTCB2101: Quyết định về việc chấp
thuận đăng ký niêm yết chứng quyền có bảo
TSCĐ & BĐS đầu tư 2,791 2,915 4,292 4,617 4,674 4,368 4,645 5,269 5,406 5,738
đảm
TS có khác 16,772 17,703 11,542 12,620 15,567 19,334 21,862 24,063 21,878 22,836 •21/01/21-TCB: Thông báo ngày ĐKCC để
ứng cử, đề cử nhân sự dự kiến bổ sung vào
Tổng tài sản 311,796 321,049 326,112 360,662 367,538 383,699 391,808 395,861 401,462 439,603
HĐQT nhiệm kỳ 2019-2024
Tổng huy động 252,395 257,100 262,186 292,930 294,001 310,024 316,501 316,839 317,817 352,843 Giao dịch CĐ nội bộ
Huy động từ TT2, SBV 41,571 42,451 41,342 60,026 60,858 61,267 63,930 43,578 42,459 47,485 •05/03/19-Phó TGĐ bán 100000cp
Tiền gửi khách hàng 193,583 201,471 207,978 220,263 218,655 231,297 235,099 249,857 252,572 277,459 •18/12/18-GĐ bán 280000cp
17,240 13,178 12,866 12,642 14,489 17,461 17,472 23,404 22,785 27,900 •14/12/18-CT HĐQT mua 44777350cp
Vốn chủ sở hữu 49,481 51,783 53,875 56,366 58,941 62,073 64,591 67,429 70,608 74,615 •14/12/18-CT HĐQT bán 45000000cp
Vốn điều lệ 34,966 34,966 34,966 34,966 34,966 35,001 35,001 35,001 35,001 35,049 •09/11/18-Phó CT HĐQT/Phó TGĐ mua
Lưu chuyển tiền tệ 100000cp
•09/11/18-Phó TGĐ mua 100000cp
Từ HĐ Kinh doanh -5,810 -5,302 6,253 3,717 797 1,959 3,884 -1,274 -12,204 -479 •09/11/18-TGĐ mua 100000cp
Từ HĐ Đầu tư -128 -215 11 -109 -45 -79 -194 -56 -157 -263 •01/11/18-bán 1200000cp
Từ HĐ Tài chính -1,508 58 58 12 -1,000 -2,165 0 -37 0 -137 •11/10/18-TV HĐQT độc lập mua 1500cp

You might also like