Professional Documents
Culture Documents
Ngày 1 - TH Thách 21 Ngày
Ngày 1 - TH Thách 21 Ngày
Thuở nhỏ bạn là nô lệ của bản năng và khi trưởng thành bạn lại để cho thỏi
quen chi phối. Nhưng bạn lại để ý chí trôi đi không ràng buộc và qua năm
tháng chúng tích tụ thành nhưng thói quen xấu dẫn dắt vào con đường gập
ghềnh, nghèo khổ.
Nếu đến tận bây giờ, kỳ thi THPT Quốc Gia 2020 đang được đếm ngược từng
ngày mà bạn vẫn chưa biết bắt đầu thì thầy dành cho bạn một từ khóa – đó
là Xây Dựng Những Thói Quen Tốt!
Có rất nhiều câu trả lời cho những câu hỏi trên. Tuy nhiên thì câu trả lời mà
thầy dành tặng các bạn đó chính là:
THỬ THÁCH 21 NGÀY CHINH PHỤC MÔN HÓA ra mắt là món quà dành cho
bạn!
Thầy hi vọng có thể truyền cho các bạn một nguồn cảm hứng và đồng hành
cùng với các bạn suốt thời gian thử thách. Hi vọng cuối cùng nhìn lại thì
ngoài một lượng kiến thức lớn thì các bạn có thể xây dựng cho mình một
thói quen tốt. Từ đó có thể hoạch địch được chính mình và gần nhất là đạt
điểm cao trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2020 sắp tới nhé!
Nguyễn Thành
- Napoleon Hill -
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 4: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 14: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axeton. B. fomon.
C. axetanđehit (hay anđehit axetic). D. băng phiến.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol.
Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 18: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. polietilen. B. nilon-6,6.
C. poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Tạo chất lỏng không tan trong
T Dung dịch NaOH
nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 21: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
→ THỬ THÁCH 21 NGÀY | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 4
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 22: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 81: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 82: iso-propylbenzen còn gọi là
A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.
Câu 83: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 84: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
Câu 85: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 86: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 87: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 88: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 89: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-
6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
Tạo kết tủa trắng Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa
AgNO3/NH3, đun
bạc trắng bạc trắng bạc trắng bạc
nhẹ
Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH
ứng phản ứng phản ứng ứng
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
Câu 110: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan
(sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :
Câu 131: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 143: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không
phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.
Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 145: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao
nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 146: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
→ THỬ THÁCH 21 NGÀY | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 16
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 147: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polipeptit. D. polisaccarit.
Câu 148: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 149: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra phản
Cu(OH)2
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Tạo kết tủa trắng Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra phản
AgNO3/NH3 bạc phản ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Có xảy ra phản Không xảy ra
Có xảy ra phản ứng
NaOH phản ứng ứng phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
Câu 150: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.