You are on page 1of 6

BỆNH VIỆN ...

QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12


KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm Soạn thảo Xem xét Phê duyệt


Họ tên …. …. …….

Chữ ký

Chức vụ ….. …. …

1/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Yêu cầu Trang / Phần Lần ban
Ngày ban
sửa đổi/ liên quan Mô tả nội dung sửa đổi hành / Lần
hành
bổ sung việc sửa đổi sửa đổi

2/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:

1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức kiểm kê hàng hóa về mặt số lượng, chất lượng về mặt cảm
quan, bao bì và nhãn.
Điều tra và xử lý thất thoát cũng như biến đổi chất lượng, bao bì.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho tất cả các thuốc có tại kho của đơn vị tại thời điểm kiểm kê.
Khoa dược và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát
quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội khóa 13.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
vể Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tổ chức và hoạt động của Khoa Dược.
- Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt
động tiêm chủng.
- Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết một số điều của nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TCKT: Tài chính kế toán
- TK: Trưởng Khoa
- KK: Kiểm kê

3/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH


Bước Nơi Người
Hướng dẫn chi tiết Lưu ý
thực hiện thực hiện thực hiện
1) Tự kiểm Khoa Thủ kho - Thống kê số lượng thuốc đã - Đảm bảo
kê (hàng Dược Nhân viên xuất cho các khoa phòng, số đúng số
tuần) kho lượng nhập và số tồn của các lượng
kho. hàng hóa
- Kiểm kê, đối chiếu số lượng tại kho
hàng hóa thực tế so với số liệu
sổ sách do nhân viên Thống kê
dược cung cấp.
- Tìm nguyên nhân chênh lệch
(nếu có)
2) Kiểm kê Khoa Kế toán - Lập danh mục hàng hóa và số - Đảm bảo
định kỳ Dược, Dược lượng tồn kho sổ sách cuối số lượng
(hàng tháng) TCKT Kế toán tháng thực tế
Dược, - Kế toán Dược, Thống kê dược khớp với
TKD, Thủ và Thủ kho sẽ đếm, ghi số số lượng
kho lượng tồn kho thực tế trên 2 sổ sách
biên bản và độc lập với nhau.
- Kiểm tra và đối chiếu số
lượng thực tế so với số lượng sổ
sách và lập biên bản kiểm kê
+ Nếu không có sự chênh lệch,
thành phần tham dự kiểm kê ký
xác nhận vào biên bản kiểm kê.
+ Nếu có sự chênh lệch cần báo
cáo TK, tìm nguyên nhân chênh
lệch, đề xuất biện pháp khắc
phục và ký xác nhận vào biên
bản
3) Tổng Khoa Kế toán - Lập danh mục hàng hóa và số - Đảm bảo
kiểm kê Dược, Dược lượng tồn kho sổ sách cuối số lượng
(cuối năm) TCKT, Kế toán tháng thực tế
Nhân viên Dược, - Nhân viên kiểm toán, Kế toán khớp với
kiểm toán Nhân viên Dược, Thống kê dược và Thủ số lượng
kiểm toán, kho sẽ đếm, ghi số lượng tồn sổ sách
Thống kê kho thực tế trên 2 biên bản và
4/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:

Bước Nơi Người


Hướng dẫn chi tiết Lưu ý
thực hiện thực hiện thực hiện
dược, Thủ độc lập với nhau
kho - Kiểm tra và đối chiếu số
lượng thực tế so với số lượng sổ
sách và lập biên bản kiểm kê
+ Nếu không có sự chênh lệch,
thành phần tham dự kiểm kê ký
xác nhận vào biên bản kiểm kê.
+ Nếu có sự chênh lệch cần báo
cáo Trưởng khoa, tìm nguyên
nhân chênh lệch, đề xuất biện
pháp khắc phục và ký xác nhận
vào biên bản

6. BIỂU MẪU
TT Tên Biểu mẫu
1. - Biên bản kiểm kê
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
1. - Biên bản kiểm kê

5/6
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
Tháng……….năm:…………..

Tổ kiểm kê gồm có
1........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký………………….………….
2........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký……………………….…….
3........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký……………………………..
 Đã kiểm kê tại:……………………………….……..từ:…….giờ…………..ngày ………:…đến…….giờ…………..ngày ……….…
 Kết quả như sau:

Số lượng Chênh lệch Kết quả kiểm tra


Đơn Hạn Hư
Stt Tên thuốc, hàm lượng Số lô Ghi chú
vị dùng Sổ Thực hỏng
Thừa Thiếu Cảm quan Bao bì
sách tế

6/6

You might also like