Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Nguyen Ly Thong Ke Kinh Te 2
Bai Giang Nguyen Ly Thong Ke Kinh Te 2
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
1-2
CHƯƠNG 1
1-3
GIỚI THIỆU
Hơn4.400 người chết ở Philippines vì bão
(Theo vnexpress)
1
1-4
GIỚI THIỆU
1-5
GIỚI THIỆU
Chứng khoán chiều 25/12
Nguồn: http://vneconomy.vn
1-6
GIỚI THIỆU
Nguồn: http://vneconomy.vn
2
1-7
GIỚI THIỆU
Nguồn: http://vneconomy.vn
1-8
GIỚI THIỆU
Hàng ngày có các quyết định dựa
trên
các thông tin không đầy đủ. Ta xét:
1-9
GIỚI THIỆU
Vì không chắc chắn, các báo cáo cần
được sửa đổi:
Giá cổ phiếu IBM có khả năng
(likely) cao hơn trong sáu tháng tới.
3
1-10
THỐNG KÊ LÀ GÌ?
Thống kê (Statistics) là khoa học giúp con
người đưa ra quyết định tốt hơn trong kinh
doanh và kinh tế cũng như các lĩnh vực khác
Thống kê (Statistics) hướng dẫn chúng ta cách
1-11
1-12
NGUỒN DỮ LIỆU
Data Sources
Primary Secondary
Data Collection Data Compilation
Print or Electronic
Observation Survey
Experimentation
4
1-13
DỮ LIỆU
1-14
1-15
a b cd b c
ef gh i jk l m n gi n
o p q rs t u v w o r u
x y z y
5
1-16
1-17
1-18
6
1-19
1-20
1-21
7
1-22
1-23
THANG ĐO
Scales of Measurement
1-24
THANG ĐO
Scales of Measurement
• Thang đo định danh (Nominal)
Giới tính
• Thứ bậc (Ordinal )
Xếp hạng (Sinh viên năm mấy?)
• Khoảng (Interval) – Sự khác nhau hoặc các vấn
đề về khoảng cách – Có giá trị 0 tùy ý
Nhiệt độ (0F, 0C)
• Tỷ lệ (Ratio)
Tiền lương
8
1-25
THANG ĐO
Scales of Measurement
Ratio Data
Tỉ lệ
Quantitative Data
Interval Data Định lượng
Khoảng
Ordinal Data
Thứ tự
Qualitative Data
Định danh
1-26
1-27
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
9
1-28
CHƯƠNG 2
1-29
1-30
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
10
1-31
CHƯƠNG 3
1-32
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
1-33
11
1-34
1-35
1-36
12
1-37
1-38
1-39
13
1-40
1-41
1-42
14
1-43
Lượng biến
Thuộc tính
Cộng
1-44
BIỂU ĐỒ
1-45
BIỂU ĐỒ
15
1-46
BIỂU ĐỒ
1-47
BIỂU ĐỒ
1-48
BIỂU ĐỒ
16
1-49
BIỂU ĐỒ
1-50
BIỂU ĐỒ
Bar
3-D
1-51
Line
Time Plot
M o nMt h ol yn St ht el ey l SP rt oe deu cl t Pi o rno d u c t i o n
8 .5
7 .5
6.5
5 .5
M o n th J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O
17
1-52
Stem-and-leaf Displays
A statistical technique for displaying a set of data.
1-53
Stem-and-leaf Displays
1-54
Stem-and-leaf Displays
18
1-55
Stem-and-leaf Displays
1-56
Stem-and-leaf Displays
1-57
Box Plot
Elements of a Box Plot
Smallest data Largest data point
point not below not exceeding Suspected
Outlier inner fence inner fence outlier
o X X *
Inner Q1 Median Q3
Outer Inner Outer
Fence Fence Fence Fence
Q1-1.5(IQR) Interquartile Range Q3+1.5(IQR)
Q1-3(IQR)
Q3+3(IQR)
19
1-58
1-59
Scatter Plots
1-60
Scatter Plots
Correlation will be
discussed in later
chapters.
20
1-61
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
1-62
CHƯƠNG 4
1-63
SỐ TUYỆT ĐỐI
21
1-64
SỐ TUYỆT ĐỐI
1-65
SỐ TUYỆT ĐỐI
1-66
SỐ TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ:
22
1-67
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-68
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-69
SỐ TƯƠNG ĐỐI
23
1-70
SỐ TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ:
Năm 1999 2000 2001 2002
1-71
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-72
SỐ TƯƠNG ĐỐI
24
1-73
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-74
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-75
SỐ TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ:
25
1-76
SỐ TƯƠNG ĐỐI
1-77
1-78
26
1-79
1-80
1-81
27
1-82
1-83
1-84
28
1-85
1-86
1-87
29
1-88
VD: Năng suất lao động của công nhân trong một phân
xưởng sau:
Phân tổ công nhân theo Trị số Khoảng Số công nhân Mật Độ
mức năng suất lao động Cách Tổ (di) (người fi) Phân
(tạ/người) Phối(f/d)
20-22 2 5 2.5
22-24 2 10 5
24-26 2 20 10
26-28 2 15 7.5
28-30 2 5 2.5
1-89
1-90
30
1-91
1-92
1-93
31
1-94
1-95
1-96
zero skewness
mode = median = mean
32
1-97
Mode<
Median<
Mean
1-98
Negatively skewed
< Mode
< Median
Mean
1-99
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
33
1-100
1-101
1-102
34
1-103
1-104
1-105
35
1-106
1-107
1-108
36
1-109
1-110
1-111
TỨ PHÂN VỊ (Quartiles)
Tứ phân vị chia dãy số thành 4 phần, mỗi
phần có số đơn vị bằng nhau.
37
1-112
1-113
Tứ phân vị thứ 3
1-114
Ví dụ:
Doanh thu (tr.đ) Cửa hàng (fi) Tần số tích lũy
200-400 8 8
400-500 12 20
500-600 25 45
600-800 25 70
800-1000 9 79
Tổng 79
Tính Q1 và Q3 ?
38
1-115
Box Plots
1-116
Box Plots
1-117
Box Plots
39
1-118
Kurtosis
1-119
Kurtosis
1-120
Kurtosis
40
1-121
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
1-122
CHƯƠNG 5
1-123
KHÁI NIỆM
Dãy số thời gian là một phương pháp
phân tích thống kê được sử dụng khá phổ
biến, nhằm nghiên cứu các đặc điểm ,
bản chất xu hướng và tính quy luật về sự
phát triển của hiện tượng thường xuyên
biến động theo thời gian.
41
1-124
1-125
1-126
42
1-127
1-128
1-129
43
1-130
1-131
1-132
44
1-133
i= 2,3,..
1-134
1-135
45
1-136
1-137
1-138
Secular Trend (Xu thế)
46
1-139
1-140
1-141
Cyclical Variation
47
1-142
Seasonal Variation
1-143
1-144
Rõ ràng năng suất thu hoạch qua các năm tăng giảm bất thường,
nhưng xu thế biến động cơ bản của nó không ngừng tăng lên.
48
1-145
1-146
1-147
49
1-148
1-149
1-150
Có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hóa “X” ở một địa phương trong 3 năm.
Năm Mức tiêu thụ hàng hóa X
(yit – triệu đồng)
Tháng
2000 2001 2002
50
1-151
DỰ BÁO THỐNG KÊ
Mô hình dự báo tốc độ phát triển bình quân
1-152
DỰ BÁO THỐNG KÊ
Mô hình dự báo theo mức độ tăng, giảm tuyệt
đối bình quân
1-153
DỰ BÁO THỐNG KÊ
Mô hình dự báo theo mô hình hồi qui đường
thẳng:
51
1-154
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
1-155
CHƯƠNG 6
CHỈ SỐ
1-156
52
1-157
1-158
TÍNH CHỈ SỐ
Chỉ số cá thể: là chỉ số được lập cho từng yếu
tố, từng phần tử trong tổng thể hiện tượng
nghiên cứu.
Chỉ số giá cả cá thể:
1-159
TÍNH CHỈ SỐ
53
1-160
TÍNH CHỈ SỐ
Chỉ số tổng hợp giá cả:
Laspeyres…
Paasche …
1-161
TÍNH CHỈ SỐ
Chỉ số tổng hợp khối lượng:
Laspeyres…
Paasche …
1-162
54
1-163
1-164
1-165
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
55
1-166
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
Tác dụng của hệ thống chỉ số:
Xác định được vai trò và ảnh hưởng biến
động của mỗi nhân tố với biến động của
hiện tượng phức tạp
Tính ra một chỉ số chưa biết khi đã biết
các chỉ số còn lại trong hệ thống đó
1-167
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
Ví dụ: Phân tích tổng mức hàng hóa tiêu thụ biến
động qua hai kỳ nghiên cứu trong mối quan hệ
giữa hai nhân tố: giá cả và khối lượng hàng hóa
tiêu thụ.
1-168
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
56
1-169
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1-170
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1-171
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
57
1-172
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1-173
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1-174
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
58
1-175
HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1-176
Hiện nay,cơ cấu chi tiêu của các hộ gia đình năm
2000 được chọn làm quyền số để tính CPI.
1-177
59
1-178
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
1-179
CHƯƠNG 8
1-180
NỘI DUNG
60
1-181
1-182
1-183
61
1-184
GIẢ THUYẾT
1-185
1-186
p- Giá trị
62
1-187
1-188
B c1
Bước Phát biểu giả thuyết H0 và Ha
B c2
Bước Chọn mức ý nghĩa α
B c3
Bước Xác định kiểm định thống kê
B c4
Bước Phát biểu quy tắc quyết định
B c5
Bước Tính giá trị kiểm định và quyết định
1-189
63
1-190
1-191
1-192
64
1-193
1-194
ANOVA
1-195
65
1-196
1-197
1-198
66
1-199
1-200
1-201
67
1-202
1-203
1-204
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
KINH TẾ
68
1-205
CHƯƠNG 9
1-206
1-207
69