You are on page 1of 4

Chỉ còn vài ngày nữa là Tết rồi, vô tình nhặt nhạnh được ít lời chúc tiếng Đức

trong năm nên viết ra đây


chút ít, các bạn lôi về học thuộc nhé, hoặc viết ra giấy để ở thành giường ý vì sau còn dùng.

" NHỮNG LỜI CHÚC TRONG TIẾNG ĐỨC " 😘😘

Lời chúc thì thường xuyên chúng ta phải dùng trong cuộc sống hàng ngày, nhưng dùng lời chúc cho hoàn
cảnh nào thì chúng ta cùng xem nhé .

1 ) Chúc tụng - Cảm ơn 😉😉

_ Cảm ơn bạn rất nhiều vì...

Vielen Dank für...

_ Lời cảm ơn chung chung

Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...

Ich möchte Dir/Euch im Namen meines Mannes/meiner Frau und mir danken...

_ Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn

Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã...

Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir für ... danken soll.

_ Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ

Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã...

Als kleines Zeichen unserer Dankbarkeit...

_ Gửi quà tặng cảm ơn ai đó

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã...

Wir möchten ... unseren herzlichen Dank für ... aussprechen.


_ Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của họ

Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã...

Wir sind Dir sehr dankbar, dass...

_ Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ

Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.

Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir haben Dir zu danken!

===> Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó, khi hành động của người này cũng giúp mình

2 ) Chúc tụng - Lời chúc nói chung 😘😘

_ Chúc mừng bạn đã...

Herzlichen Glückwunsch zu...

_ Lời chúc chuẩn mực

Chúc bạn may mắn và thành công với...

Ich wünsche Dir viel Glück und viel Erfolg bei...

_ Chúc ai đó thành công trong tương lai

Chúc bạn thành công trên con đường...

Ich wünsche Dir viel Erfolg bei...

_ Chúc ai đó thành công trong tương lai

Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã...

Wir möchten Dir ganz herzlich zu ... gratulieren.

_ Chúc mừng ai đó đã làm việc gì


Làm... tốt lắm!

Glückwunsch zu...

_ Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn

Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe!

Herzlichen Glückwunsch zur bestandenden Fahrprüfung!

_ Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành công

Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!

Glückwunsch! Wir wussten, dass Du es schaffst.

_ Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết

Chúc mừng!

Gratuliere!

Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ "Congratulations"

3 ) Chúc tụng - Chúc mừng sự nghiệp thành đạt😌😌

_ Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...

Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Arbeit bei...

_ Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới

Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới.

Alle bei... wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit.

_ Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...

Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Position als...


_ Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúc bạn thành công với công tác mới.

Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem jüngsten Karriere-Schritt.

_ Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!

Herzlichen Glückwunsch zur neuen Position!

_ Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn

Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại...

Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag bei...

Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới

Còn nhiều lời chúc nữa nên ad sẽ đăng ở lần sau :

Chúc mọi người ăn Tết vui vẻ. Cuối cùng Ad muốn gửi lời chúc các bạn :

" Wünsche euch ein erfolgreiches, gesundes, glückliches neues Jahr..... Alles gute im neuen Jahr "

Đừng quên like và chia sẻ giúp tôi nhé các bạn owiiii

You might also like