You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

THI THỬ THPT QUỐC GIA


LẦN SỐ 05
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây
y
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
1
A.  0; 2  . B. 1; 2  . 2
O x
C.  2;   . D.   ;1 .

3
2 1 x
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x  3  .
x
3
x 1 x 3 3x 1
A.  3x
 2
 C , C   . B.   2  C, C   .
3 x 3 ln 3 x
3 x
x 3 x 3 3x
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3 y
Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

x 1 x 1
A. y  . B. y  . 1
x2 x2
x2 2x  2 2 O 1 x
C. y  . D. y  .
x 1 1 x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  7 x  10  là
A.  2;5 . B.  ;2    5;   . C.  ; 2  5;   . D.  2;5 .
y
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
M
A. 3  2i . B. 2  3i . 3
C. 2  3i . D. 3  2i .

2 O x

x 1 y  2 z  3
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d ) :   . Mặt phẳng  P  vuông góc với
2 1 2
(d ) có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n  1;2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1; 4;1 . D. n   2;1;2  .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

log 4
Tính giá trị của a với a  0, a  1 .
a
Câu 7.
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
2
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
4x  3
2 1 2 3
A.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C . B.  4 x  3 dx  2 ln 2 x  2  C .
2 1 3 2 3
C.  4 x  3 dx  2 ln 2 x  2  C . D.  4 x  3 dx  ln 2 x  2  C .
Câu 9. Môđun của số phức z  4  3i là
A. 1. B. 1. C. 5. D. 25.
2 5 5
Câu 10. Cho  f  x  dx  4;  2 f  x  dx  200 . Khi đó  f  x  dx bằng:
1 1 2

A. 104 . B. 204 . C. 196 . y


D. 96 .
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
A. 3 . B. 1.
C. 4 . D. 2 . O x

 a5 
Câu 12. Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log a3  4   2 . Giá trị của biểu thức log a b bằng
 b 

1 1
A. 4 . B. 4 . C. . D.  .
4 4
Câu 13. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 chiều cao 2 :
2 2
A. V  2 . B. V  2 . C. V  . D. V  .
3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 . Viết phương trình mặt phẳng cắt các
trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    0. D.    1.
4 16 12 4 16 12 3 12 9 3 12 9
x 2  4 x 14
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2  3    7  4 3 là

A.  6; 2  . B.  ; 6   2;   . C.  6; 2  . D.  ; 6    2;   .


18
 x 4
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển    với x  0 .
2 x
A. 2 9 C189 . B. 211 C187 . C. 2 8 C188 . D. 2 8 C1810 .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 17. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiện cận ngang và tiện cận
đứng của đồ thị hàm số là:
x  1 2 
y   0 
 1 

2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4; AC  5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác
ABC quay xunh quanh cạnh AB.
100
A. 36 . B. 16 . C. D. 12 .
3
Câu 19. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
x x
  2
A. y  log  4 x  1 .
2
B. y    . C. y  log 1 x . D. y    .
3 3 e
Câu 20. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log x  5log3 x  4  0 . Tính T .
2
1
3
A. T  84 B. T  4 C. T  5 D. T  5
Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V  9 2 . B. V  3 11 . C. V  3 2 . D. V   2 .
2x 1 1
Câu 22. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2  2 x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
3 2 2
Câu 23. Biết hai đồ thị hàm số y  x  x  2 và y   x  x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C . Khi đó
diện tích tam giác ABC bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
3  4x 7
Câu 24. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ y   .
x2 3
9 5 5
A. . B. . C. 10 . D.  .
5 9 9
Câu 25. Tính diện tích toàn phần của một hình trụ, biết thiết diện của của hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục
là một hình vuông có diện tích bằng 36.
A. 36 B. 54 C. 50 D. 18
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB và  là
góc tạo bởi đường thẳng MC  và mặt phẳng  ABC  . Khi đó tan  bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 27. Trong không gian oxyz cho điểm I 1;  2;3  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm
I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3   9 . B.  x  1   y  2    z  3  3
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   3 D.  x  1   y  2    z  3  9

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 28. Cho hình chóp S . ABC . A ' là trung điểm của SA , B ' trên cạnh SB sao cho S

SB ' 2 SC ' 1
 , C ' trên cạnh SC sao cho  (hình vẽ bên). Gọi V là thể
SB 3 SC 3 C'
A'
tích khối chóp S . ABC , V ' là thể tích khối chóp S . A ' B ' C ' . Khi đó tỷ số
V'
bằng
V A C
2 1 B'
A. . B. .
9 9
8 7
C. . D. .
9 9 B

Câu 29. Biết rằng có duy nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn  x  y    x  y  i  5  3i . Tính S  x  2 y.
A. S  4 . B. S  6 . C. S  5 . D. S  3 .

2

Câu 30. Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của


2 sin x. f  3cos x  1  dx bằng:
1

3cos x  1
0

4 4
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
3 3
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 0 
y
1 1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng hai nghiệm.
A. 2  m  1 . B. m  2 , m  1 . C. m  0 , m  1 . D. m  2 , m  1 .
Câu 32. Cho hình chóp SABC ; tam giác ABC đều; SA  ( ABC ) , mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng
a và hợp với  ABC  góc 300. Thể tích của khối chóp SABC bằng:
8a3 8a3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
1 
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ; e  theo thứ tự là:
2 
1 1
A. 1 và e . B. 1 và  ln 2 . C. 1 và e  1 . D.  ln 2 và e  1 .
2 2
y
Câu 34. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của f   x  như
f  x
hình vẽ dưới. Tổng số điểm cực đại, cực tiểu của f  x  bằng:
A. 3 . B. 1 .
C. 4 . D. 2 .

O x
Câu 35. Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2. Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại x  0  x  2  ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x . Thể tích vật
thể T  bằng

A.
13e 4
 1 
. B.
13e 4 1
. C. 2e2 . D. 2 e 2 .
4 4

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 36. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3 . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương bằng
8 a3 16 a3 64 a3 32 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB  a ; AD  a 2 , mặt phẳng  ABC ' D '  tạo với đáy góc
450. Thể tích của khối hộp đó là:
2a 3 2a3
A. . B. . C. 2a3. D. 2 a 3 .
3 3 y
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  ax  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
3

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . O x
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 39. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7 m  3  x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m đề hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là:
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau.
x  2 1 2 
y'  0   0 
 
3
y 2
 

1
Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  g ( x)  .
2 f  x  3
A. Không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. B. 2 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang.
C. 2 tiệm cận ngang, 1 tiệm cận đứng. D. 1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang.
Câu 41. Một trang trại nuôi gà dự tính lượng thức ăn tiêu thụ hằng ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ
dùng trong 60 ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng thức ăn tiêu thụ trong ngày của
trang trại đã tăng thêm 2% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại đã dự trữ đủ dùng
cho tối đa bao nhiêu ngày?
A. 40 (ngày). B. 42 (ngày). C. 39 (ngày). D. 41 (ngày).
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và AB bằng
a 21 a 3 a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
7 2 4 2
1 5
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x  dx   f  x  dx  9 . Tính tích phân
0 0
1
I  f  3x  2 dx
1

A. I  9 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  2 .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44. Trường trung học phổ thông chuyên Hà Giang có 24 lớp, gồm 3 khối; khối 10, khối 11 và khối 12,
mõi khối có 8 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều
giỏi và rất năng động nên ban chấp hành đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn
giỏi cấp thành phố. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối
195 7134 7234 7243
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429
2 2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 2 x  log 2 x  2  2m  1  0 có ít nhất một
1 
nghiệm thuộc đoạn  ; 2 2  .
2 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  0  . B. m  f  0  . C. m  f  2   4 . D. m  f  2   4 .
Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O   , thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông. Gọi
A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  O  và  O   . Biết AB  2a và khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AB và OO bằng . Bán kính đáy của hình trụ bằng
2
a 14 a 14 a 14 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4 y
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 3
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f  
4  x2  m có nghiệm thuộc nửa khoảng   2 ; 3 là
  1
A.  1;3 . 
B. 1; f  2  . 1 O
1
2x
C.  1;3 . D.  1; f  2   . 1
 
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
 x  1  log2  mx  8 có hai nghiệm thực
phân biệt là:
A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và
E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, gọi
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A . Khi đó V bằng:
11 2 11 11 11 2
A. . B. . C. . D. .
27 54 27 54

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like