De Thi 11

You might also like

You are on page 1of 6

Câu 1. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) .

Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi


là:
A. Số các hoán vị của n phần tử đó.
B. Số các tổ hợp chập k của n phần tử.
C. Một tổ hợp chập k của n phần tử.
D. Một hoán vị của n phần tử đó.

Câu 2. Cho ABC có A(2; 4), B(5;1), C (1; 2) . Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành


A ' B ' C ' . Toạn độ trọng tâm của A ' B ' C ' là:

A. (4; 2) B. (4;2) C. ( 4;2) D. (4; 2)


 
y  2sin  x    3
Câu 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  6 là:

A. ymax  5; ymin  1 B. ymax  5; ymin  1

C. ymax  3; ymin  1 D. ymax  3; ymin  1


Câu 4. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cùng nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Câu 5. Cho tập A   1, 2,3,5,7,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số khác nhau?
A. 360 B. 120 C. 720 D. 24

Câu 6. Trên khoảng  0;   hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

A. y  cot x B. y  sin x C. y  cos x D. tan x

Câu 7. Tìm hệ số của x trong khai triển  1  x  biết n thỏa mãn đẳng thức
n
3

Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cnn1  126.


A. 35 B. 21 C. 25 D. 15

Câu 8. Biết M '(3;0) là ảnh của M (1; 2) qua Tu ; M ''  2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ
 

 
uv ?

A.  1;3 B.  2; 2  C.  1;5 D.  3; 1


Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 5 điểm
phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam
giác có đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng đã cho?
A. 225 B. 100 C. 425 D. 325

Câu 10. Nghiệm của phương trình 2cos 2 x  2  0 là


3 3
x  k 2 , k   x  k , k  
A. 8 B. 8

 
x  k , k   x  k , k  
C. 6 D. 4

Câu 11. Tìm m để phương trình cos 2 x  2( m  1)sin x  2m  1  0 có đúng 3 nghiệm


  0;  

A. 0  m  1 B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. 1  m  1
6  tan x
y
Câu 12. Tập xác định của hàm số 5sin x là

    
D   k , k   D   \   k , k  
A.  2  B. 2 

  
D   \ k , k  
C. D   \  k , k   D.  2 

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi
cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là gì?
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Hình chữ nhật
Câu 14. Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý, 8 cuốn sách Hóa lên
một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn
sách đôi một khác nhau.
A. 6.5!.6!.7! B. 7.5!.6!.8! C. 6.5!.6!.8! D. 6.4!.6!.8!
Câu 15. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b ?
A. Vô số B. 1 C. 2 D. Không có mặt phẳng nào

Câu 16. Tổng các nghiệm trên khoảng  2 ; 2  của phương trình
x x
 sin x  3 sin 4   sin x  3  sin 2  1  0
2 2 là
5 3

A. 12 B.  C.  D. 12

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d :2 x  3 y  3  0. Ảnh của đường thẳng
d qua phép vị tự tâm Otỉ số k  2 có phương trình là

A. 2 x  3 y  6  0 B. 2 x  3 y  5  0 C. 2 x  3 y  3  0 D. 4 x  6 y  7  0
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. A, A là hai biến cố đối nhau thì P( A)  P( A)  1 .

B. P ( A)  1 thì A là biến cố chắc chắn.


C. A  B   thì A, B là hai biến cố đối nhau.

D. P( B)  0 thì B là biến cố không.

Câu 19. Cho phép thử có không gian mẫu    1, 2,3, 4,5,6 . Cặp biến cố không đối nhau
là:

A. A   1,5,6 và B   2, 4 B. A   1,3,5 và B   2, 4,6

C. A   1 và B   2,3, 4,5,6 D.  và 

Câu 20. Cho hình bình hành ABCD và phép tịnh tiến TDA . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. TDA biến C thành A B. TDA biến A thành D
 

C. TDA biến C thành B D. TDA biến B thành C


 

Câu 21. Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình cos x  sin 2 x trên đường tròn
lượng giác
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 22. Cho đa giác lồi ( H ) có 15 cạnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3
đỉnh của ( H ) . Chọn ngẫu nhiên một tam giác trong X . Xác suất để tam giác được chọn
không có cạnh nào của ( H ) là:
7 4
A. 13 B. 64 C. 0,6 D. 0,82

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy điểm M '(3; 2) là ảnh của điểm nào qua phép quay tâm O
góc quay 90 .
0

A. M (3; 2) B. M (2; 3) C. M (3; 2) D. M (2;3)


Câu 24. Tìm m để phương trình vô nghiệm
A. m  1 B. m  2 và m  2 C. m  1 D. 2  m  2

Câu 25. Cho cấp số cộng có d  2 và S8  72 . Khi đó số hạng đầu tiên là:
1 1
u1   u1 
A. 16 B. u1  16 C. 16 D. u1  16
Câu 26. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a / /( ) và b / /(  ) thì a / /b.

B. Nếu ( ) / /(  ) và a  ( ) thì a / /(  ) .

C. Nếu a / / b và a  ( ) , b  (  ) thì ( ) / /(  ) .

D. Nếu ( ) / /(  ) và a  ( ) , b  (  ) thì a / / b .
Câu 27. Cho đường tròn (C ) có phương trình  x  2    y  2   4. Phép đồng dạng là
2 2

phép hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k  2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay
900 sẽ biến (C ) thành đường tròn nào?

A.  x  4    y  4   16
B.  x  2    y  1  16
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  16
D.  x  4    y  4   16
2 2 2 2

Câu 28. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số
cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu.
A. 720 B. 300 C. 240 D. 540

Câu 29. Cho cấp số cộng (un ) biết un  2n  2, n   . Tìm công sai d của cấp số cộng.
*

A. 3 B. 4 C. 2 D. 2

Câu 30. Trong khai triển  2a  b  hệ số của số hạng thứ 3 bằng


5

A. 10 B. 80 C. 10 D. 80
Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau

a) 3 sin x  cos x  3
b) sin x  4cos x  2  sin 2 x

Bài 2. Cho cấp số cộng  un  biết u3  8; u7 =28


a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Số 123 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng.
Bài 3. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6
bi đỏ, và 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra cùng
màu.
Bài 4. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA và CD.

a) Chứng minh rằng: (OMN ) / /( SBC ) .


b) Tìm giao điểm của SD và ( BMN ) .

Bài 2. u1  2; d  5; n  26
477
Bài 3. 1300

You might also like