You are on page 1of 24

VỐN TỪ THƯƠNG MẠI

11-20
STT Từ vựng Nghĩa thông thường

11 long

12 minute

13 opening

14 proposition

15 second
11. We are now long on
steel.

11. We are now long on steel.
→ Hiện nay chúng tôi đang đầu cơ dài
hạn mặt hàng thép.

(Ở đây long có nghĩa là đầu cơ dài


hạn, đầu cơ giá lên)
12. I don’t want my remarks about the
auditors to be minuted.

12. I don’t want my remarks about the auditors
to be minuted.
→ Tôi không muốn những lời nhận xét của tôi
về các kiểm toán viên đó được ghi vào biên
bản.
(minute ở đây là động từ, có nghĩa là ghi vào
biên bản (cuộc họp), không có nghĩa là phút)
13. We shall contact you as soon as
there is an opening for business.

13. We shall contact you as soon as
there is an opening for business.
→ Ngay khi có cơ hội tốt để giao dịch,
chúng tôi sẽ liên hệ với quý công ty.

(opening ở đây có nghĩa là cơ hội tốt,


thuận lợi)
14. It will never be a
commercial proposition.

14. It will never be a commercial
proposition.
→Đó sẽ không bao giờ là một cuộc giao
dịch có lời.

(proposition ở đây không có nghĩa là lời đề


nghị mà là cuộc giao dịch)
15. He was seconded to the
Sales Department for two
years.

15. He was seconded to the Sales
Department for two years.
→ Anh ấy đã được thuyên chuyển về
bộ phận bán hàng hai năm rồi.
(second không có nghĩa là thứ hai hay
giây mà là động từ thuyên chuyển
công tác)
STT Từ vựng Nghĩa thông thường

16 step

17 tear

18 term

19 touch

20 with
16. You are going to be
stepped up to manager.

16. You are going to be stepped up
to manager.
→Anh sắp được đề bạt lên chức
giám đốc.
(step là động từ đề bạt, cất nhắc,
không phải là danh từ bước đi)
17. Party A shall not be liable to
Party B for any normal tear or
accidental damage that may
occur to the equipment.

17. Party A shall not be liable to Party B for any
normal tear or accidental damage that may occur
to the equipment.
→ Đối với bất kỳ chỗ hỏng thông thường hay hư
hại bất ngờ nào có thể xảy ra cho thiết bị, bên
A không phải chịu trách nhiệm với bên B.

(tear ở đây là danh từ, nghĩa là chỗ hỏng/rách)


18. We are able to quote you
very advantageous terms.

18. We are able to quote you very
advantageous terms.
→ Chúng tôi có thể báo cho quý công
ty mức giá rất có lợi.
(term được dùng ở hình thức số nhiều,
có nghĩa là giá, điều kiện)
19. We touched land after
3 months at sea.

19. We touched land after 3 months
at sea.
→Chúng tôi đã cập vào đất liền sau
ba tháng trên biển.
(touch có nghĩa là cập bến, đỗ)
20. For the past five years I have
been working as a shorthand
typist with Messrs. Taylor &
Co.

20. For the past five years I have been
working as a shorthand typist with Messrs.
Taylor & Co.
→Trong 5 năm qua tôi làm nhân viên đánh
máy tốc ký cho công ty Taylor.
(with ở đây có nghĩa là làm thuê cho/ làm
cho)
THANK YOU

You might also like