You are on page 1of 8

Tính toán tải trọng gió động

Xác định dao động của công trình


Để tính tải trọng gió động tác dụng lên công trình, ta cần phải tìm được các dạng dao
động của công trình. Theo kết quả tính toán các dạng dao động của phần mềm Etabs9.7.2
ta được bảng các dạng dao động của công trình như sau
Mode Period UX UY
1 1.942216 70.3471 0.3816
2 1.61404 0.3234 46.8839
3 1.552292 0.0879 22.4455
4 0.548146 10.807 0.0596
5 0.492408 0.4718 0.8599
6 0.424256 0.0017 12.0468
7 0.277893 1.4933 0.0779
8 0.258279 1.8522 0.0745
9 0.213242 0.0002 2.6879
10 0.198953 0.7008 0.0157
11 0.186157 0.7841 0.0194
12 0.159604 0.0004 1.9107
- Xét dao động của công trình theo phương ox: Từ kết quả phân tích của chương trình
tính toán ta có các Mode dao động theo phương ox bao gồm:

Các dạng dao động theo phương x


Mode T f
1 1,94 0,52
4 0,54 1,85
- Xét dao động của công trình theo phương oy: Từ kết quả phân tích của chương trình
tính toán ta có các Mode dao động theo phương oy bao gồm:

Các dạng dao động theo phương y


Mode T f
2 1,6 0,62
3 1,55 0,64
6 0,42 2,38

* Theo TCVN 2737-1995 đối với các công trình bêtông cốt thép và gạch đá ta có:
δ=0,3 do đó fL= 1,3. Trong các dao động của công trình theo phương ox và oy ta xét
thấy:
- Xét dao động của công trình theo phương ox, chỉ cần kể đến ảnh hưởng của một dao
động đầu tiên fx = 0,52 (Hz).
- Xét dao động của công trình theo phương oy, dao động cần được tính toán là f1y
=0,62 (Hz) và f2y=0,64 (Hz).
(nhỏ hơn fL= 1,3)
Khi đó giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của
dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:
WP (ij ) = M j × ξi ×ψ i × yi j
Trong đó:
- M j : là khối lượng tầng thứ j (kN)
- ξi: là hệ số động lực với dạng dao động thứ i phụ thuộc vào độ giảm lôga
γ × Wo
của dao động δ = 0,3 và thông số ε i =
940 × fi
Trong đó:
- γ : hệ số tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1,2
- W0: giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng gió. Wo=950N/m2
- fi : tần số dao động riêng thứ i.
- yji: dịch chuyển ngang của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng
dao động riêng thứ i, không thứ nguyên.
- ψi : là hệ số xác định theo công thức:
n

∑W
j =1
Fj × y ji
ψi = n

∑M
j =1
j × ( y ji )2

Trong đó:
- WFj - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j
của công trình, ứng với các dạng dao động riêng khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của
''xung vận tốc gió'':
WFj = Wj × ζ i ×ν × S J
Trong đó:
- W j giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần j của công
trình: Wj = W0 ×k×c.
- Sj là diện tích đón gió của tầng thứ j
- ζi là hệ áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z ứng với phần thứ j của công
trình. Tra bảng-8. TCVN2737-1995
- ν hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió được xác định phụ
thuộc vào tham số ρ , χ và dạng dao động.
2. Xác định thành phần động của tải trọng gió theo các phương ox và oy.
Bảng khối lượng và chuyển dịch các tầng ứng với các dạng dao động theo phương X :
Story Diaphragm Mode UX MassX
T1 D1 1 0 791.4756
T.LUNG DLUNG 1 0.0008 758.6587
T2 D2 1 0.002 777.8019
T3 D3 1 0.0031 855.4621
T4 D4 1 0.0043 855.4621
T5 D5 1 0.0056 855.4621
T6 D6 1 0.0069 855.4621
T7 D7 1 0.0081 855.4621
T8 D8 1 0.0093 855.4621
T9 D9 1 0.0104 855.4621
T10 D10 1 0.0114 855.4621
T11 D11 1 0.0123 855.4621
T12 D12 1 0.0131 855.4621
AP MAI DAPMAI 1 0.0139 859.2984
MAI DMAI 1 0.0146 369.3021
Theo phương X: có fx = 0,52 (Hz).
γ × Wo 1, 2 × 950
ε1 = = = 0,07 (1)
940 × f1 940 × 0,52
Từ kết quả (1) tra đồ thị, bằng phép nội suy ta xác định được ξ= 1,65
Gió theo phương trục X, tra bảng và hình vẽ ta có:
ρ =B =23.2m
χ = H = 49 m.
Từ bảng 4 của TCXDVN 229 – 1999 ta nội suy được giá giá trị của ν1 = 0,71
Hệ số ζi được nội suy với dạng địa hình “B” cho từng mức sàn.
Tính toán gió động cho sàn tầng 12.
Chiều cao tính toán tầng 12 : 3,3m.
Cos sàn tầng 12 : +41,1m
Bề rộng đón gió :23,2m
Tra bảng hệ số: k=1,287
Hệ số áp lực động: ζi =0,428
h12 + háp mái
Diện tích đón gió của tầng 12 : S12 = D32 . = 23, 2.3,3 = 76,56(m 2 )
2
giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió
W j = W0 .k .c = 0,95.1,287.(0,6 + 0,8) = 1,71( KN / m2 )
WFj = Wj .ζ i .ν .S J = 1,71.0,428.0,71.76,56 = 39,78( KN )
36

∑W
j =1
Fj × y ji
ψi = 36
= 4, 5 8 5
∑M
j =1
j × ( y ji ) 2
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng 32:
WP (ij ) = M j × ξi ×ψ i × yi j = 855,5 × 1,65 × 4,585 × 0,0131 = 84,77( KN )
Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng 32:
W tt = WP (ij ) × γ × β = 84,77 × 1,2 × 1 = 101,7( KN )
Tính toán tương tự ta có:
Tải trọng theo phương Ox mode 1:
Tải trọng theo phương Ox (mode1)

bề
rộng
Ht zj Sj Wj WFj Mj Wp(ji) Wtt
Tầng đón ζj ν yji yjiWFj y2jiMj Ψi ξi
(m) (m) (m2) KN/m2 (KN) (KN) (KN) (KN)
gió
(m)
T. lửng 3.9 3.9 20 72 1.11 0.52 0.72 29.80 0.001 758.7 0.02 0.000 4.58 1.65 4.59 5.51
tầng 2 3.3 7.2 23.2 87 1.24 0.5 0.71 38.55 0.002 777.8 0.08 0.003 4.58 1.65 11.77 14.12
tầng 3 4.2 11.4 23.2 87 1.36 0.48 0.71 40.47 0.003 855.5 0.13 0.008 4.58 1.65 20.06 24.07
tầng 4 3.3 14.7 23.2 76.56 1.43 0.47 0.71 36.68 0.004 855.5 0.16 0.016 4.58 1.65 27.83 33.39
tầng 5 3.3 18 23.2 76.56 1.48 0.46 0.71 37.15 0.006 855.5 0.21 0.027 4.58 1.65 36.24 43.49
tầng 6 3.3 21.3 23.2 76.56 1.52 0.46 0.71 37.57 0.007 855.5 0.26 0.041 4.58 1.65 44.65 53.58
tầng 7 3.3 24.6 23.2 76.56 1.56 0.45 0.71 38.18 0.008 855.5 0.31 0.056 4.58 1.65 52.42 62.90
tầng 8 3.3 27.9 23.2 76.56 1.60 0.45 0.71 38.72 0.009 855.5 0.36 0.074 4.58 1.65 60.18 72.22
tầng 9 3.3 31.2 23.2 76.56 1.63 0.44 0.71 39.12 0.010 855.5 0.41 0.093 4.58 1.65 67.30 80.76
tầng 10 3.3 34.5 23.2 76.56 1.66 0.44 0.71 39.40 0.011 855.5 0.45 0.111 4.58 1.65 73.77 88.53
tầng 11 3.3 37.8 23.2 76.56 1.69 0.43 0.71 39.57 0.012 855.5 0.49 0.129 4.58 1.65 79.60 95.52
tầng 12 3.3 41.1 23.2 76.56 1.71 0.43 0.71 39.82 0.013 855.5 0.52 0.147 4.58 1.65 84.77 101.73
áp mái 3.3 44.4 23.2 91.64 1.74 0.43 0.71 48.14 0.014 859.3 0.67 0.166 4.58 1.65 90.36 108.43
mái 4.6 49 16.4 37.72 1.77 0.42 0.73 20.62 0.015 369.3 0.30 0.079 4.58 1.65 40.79 48.95
Tải trọng theo phương Oy (mode2)

bề
rộng
Ht zj Sj Wj WFj Mj Wp(ji) Wtt
Tầng đón ζj ν yji yjiWFj y2jiMj Ψi ξi
(m) (m) (m2) KN/m2 (KN) (KN) (KN) (KN)
gió
(m)
T. lửng 3.9 3.9 35.5 127.8 1.11 0.52 1 73.46 -0.001 758.7 -0.04 0.000 -12.31 1.55 8.69 10.42
tầng 2 3.3 7.2 35.5 133.1 1.24 0.5 1 83.09 -0.002 777.8 -0.13 0.002 -12.31 1.55 23.75 28.50
tầng 3 4.2 11.4 35.5 133.1 1.36 0.48 1 87.22 -0.003 855.5 -0.23 0.006 -12.31 1.55 42.44 50.93
tầng 4 3.3 14.7 35.5 117.2 1.43 0.47 1 79.06 -0.004 855.5 -0.28 0.010 -12.31 1.55 57.14 68.56
tầng 5 3.3 18 35.5 117.2 1.48 0.46 1 80.08 -0.005 855.5 -0.36 0.017 -12.31 1.55 73.46 88.15
tầng 6 3.3 21.3 35.5 117.2 1.52 0.46 1 80.96 -0.006 855.5 -0.45 0.026 -12.31 1.55 89.79 107.74
tầng 7 3.3 24.6 35.5 117.2 1.56 0.45 1 82.29 -0.007 855.5 -0.53 0.036 -12.31 1.55 106.11 127.33
tầng 8 3.3 27.9 35.5 117.2 1.60 0.45 1 83.46 -0.007 855.5 -0.62 0.047 -12.31 1.55 120.80 144.96
tầng 9 3.3 31.2 35.5 117.2 1.63 0.44 1 84.31 -0.008 855.5 -0.71 0.060 -12.31 1.55 137.13 164.55
tầng 10 3.3 34.5 35.5 117.2 1.66 0.44 1 84.91 -0.009 855.5 -0.78 0.072 -12.31 1.55 150.19 180.23
tầng 11 3.3 37.8 35.5 117.2 1.69 0.43 1 85.28 -0.010 855.5 -0.85 0.086 -12.31 1.55 163.25 195.90
tầng 12 3.3 41.1 35.5 117.2 1.71 0.43 1 85.83 -0.011 855.5 -0.93 0.100 -12.31 1.55 176.31 211.57
áp mái 3.3 44.4 35.5 140.2 1.74 0.43 1 103.76 -0.012 859.3 -1.23 0.122 -12.31 1.55 195.14 234.16
mái 4.6 49 35.5 81.65 1.77 0.42 1 61.13 -0.013 369.3 -0.76 0.058 -12.31 1.55 88.09 105.71
Tải trọng theo phương Oy (mode3)

bề
rộng
Ht zj Sj Wj WFj Mj Wp(ji) Wtt
Tầng đón ζj ν yji yjiWFj y2jiMj Ψi ξi
(m) (m) (m2) KN/m2 (KN) (KN) (KN) (KN)
gió
(m)
T lửng 3.9 3.9 35.5 127.8 1.11 0.52 1 73.46 0.000 758.7 0.03 0.000 17.65 1.6 8.57 10.29
tầng 2 3.3 7.2 35.5 133.1 1.24 0.5 1 83.09 0.001 777.8 0.09 0.001 17.65 1.6 24.17 29.00
tầng 3 4.2 11.4 35.5 133.1 1.36 0.48 1 87.22 0.002 855.5 0.14 0.002 17.65 1.6 38.66 46.40
tầng 4 3.3 14.7 35.5 117.2 1.43 0.47 1 79.06 0.002 855.5 0.17 0.004 17.65 1.6 53.16 63.80
tầng 5 3.3 18 35.5 117.2 1.48 0.46 1 80.08 0.003 855.5 0.23 0.007 17.65 1.6 70.08 84.09
tầng 6 3.3 21.3 35.5 117.2 1.52 0.46 1 80.96 0.004 855.5 0.30 0.012 17.65 1.6 89.41 107.29
tầng 7 3.3 24.6 35.5 117.2 1.56 0.45 1 82.29 0.004 855.5 0.36 0.017 17.65 1.6 106.33 127.59
tầng 8 3.3 27.9 35.5 117.2 1.60 0.45 1 83.46 0.005 855.5 0.43 0.022 17.65 1.6 123.24 147.89
tầng 9 3.3 31.2 35.5 117.2 1.63 0.44 1 84.31 0.006 855.5 0.49 0.029 17.65 1.6 140.16 168.19
tầng 10 3.3 34.5 35.5 117.2 1.66 0.44 1 84.91 0.007 855.5 0.55 0.036 17.65 1.6 157.07 188.49
tầng 11 3.3 37.8 35.5 117.2 1.69 0.43 1 85.28 0.007 855.5 0.61 0.044 17.65 1.6 173.99 208.78
tầng 12 3.3 41.1 35.5 117.2 1.71 0.43 1 85.83 0.008 855.5 0.67 0.052 17.65 1.6 188.49 226.18
áp mái 3.3 44.4 35.5 140.2 1.74 0.43 1 103.76 0.008 859.3 0.81 0.052 17.65 1.6 189.33 227.20
mái 4.6 49 35.5 81.65 1.77 0.42 1 61.13 0.009 369.3 0.54 0.029 17.65 1.6 91.80 110.16

You might also like