You are on page 1of 3

Bài 1: Nước từ bể chứa hở chảy ra ngoài không khí qua 1 đường ống ABC gồm

2 đoạn
Đoạn AB có l1 = 12m, d = 0,2m, 1 = 0,03
Đoạn BC có l2 = 6m, d = 0,2m, 2 = 0,03
ống có 1 chỗ gãy khúc u = 0,4 ( = 300) (h.4)
Giữa ống l1 có khoá K1 với K1 = 2 và giữa ống l2 có khoá K2 với K2 = 3.
a, Tính Q chảy trong ống
b, Vẽ định tính đường năng và đường đo áp.

Const
v0
H=4m
d, l1
K1
K2
d,l2
z=3m

0
Hình 4
Bài 2: Nước chảy từ bể chứa ra ngoài không khí bằng đường ống gồm 2 đoạn
ống như hình 2. Cho biết l1 = 10m, d1 = 5cm, 1 = 0,03
l2 = 5m, d2 = 10m, 2 = 0,02
H = 2m, pod = 0,3at, n = 9810N/m3, V = 0,5
1, Tính lưu lượng Q chảy trong đường ống.
2, Vẽ định tính đường năng và đường đo áp.

pod

l1, d1 l2, d2

Bài 3: Hãy xác định lưu lượng nước Q ở 15 oC chuyển qua xi phông làm bằng
đường ống thép mới, nếu đường kính của nó d = 50mm, chiều dài l = 10m. Độ
chênh mực nước trong các bể H = 1,2m. Điểm cao nhất của xi phông nằm trên
mực nước của bể thứ nhất h = 1m, còn khoảng cách từ chỗ vào đường ống đến
mặt cắt 1-1 bằng l1 = 3m (h.3).
Cho biết ktđ = 0,06mm; u= 0,45; độ nhớt động học của nước  = 0,0115cm2/s.

1 u

const l1 h
1
H const

v d

Hình 3 r

Bài 4: Nước ở 150C chuyển qua xi phông có đường kính d = 50mm, chiều dài l = 10m. Độ
chênh mực nước trong các bể H = 1,2m. Độ nhớt động học của nước ở 15 0C là
0,0115cm2/s; độ nhám tương đương  = 0,2mm; u = 0,45, r = 1, v= 0,5
1) Hãy xác định lưu lượng của nước chuyển qua xi phông.
2) Vẽ định tính đường năng và đường đo áp
Bài 5: Dầu có khối lượng riêng ρd = 940kg/m3, độ nhớt động học  = 10-5m2/s, được vận
chuyển trong các đường ống có đường kính không đổi d=30cm, với lưu lượng Q=0,2m 3/s
như hình vẽ.

Các ống có chiều cao trung bình các mố nhám Δ = 1,0mm. Chiều dài đường ống hút L hút =
50m và đường ống đẩy Lđẩy = 100m, r = 1, v= 0,5

1) Xác định công suất lý tưởng của máy bơm phải cung cấp cho hệ thống để
bơm dầu từ bể A lên bể B. Cho biết: Nb = γd.Qb.Hb.
2) Vẽ định tính đường năng và đường đo áp.
Bài 6: Để phát điện người ta lắp trong thân đập một hệ thống ống dẫn như hình vẽ. Hệ
thống gồm một lưới chắn rác, khóa, tuabin nước. Ống dẫn có đường kính d = 1200mm,
chiều dài l = 50 m, độ nhám  = 1,6 mm. Biết lưu lượng thiết kế trong hệ thống là Q =
5,5 m3/s, mực nước thượng lưu và hạ lưu lần lượt là 75 m và 40 m, hệ số nhớt động học
của nước là  = 0,0101 cm2/s. Biết: L+V =3; K =2,5; R=1.

1) Xác định công suất phát điện lý tưởng của hệ thống. Cho biết: N TB = γn.QTB.HTB.
2) Vẽ định tính đường năng và đường đo áp cho đường ống.

You might also like