1. In: trong, ở trong 2. On: trên, ở trên 3. At: tại 4. Above/ over: bên trên – không tiếp xúc với bề mặt 5. Under/ Below: dưới, ở dưới 6. In front of: phía trước 7. Behind: phía sau 8. In the middle of: ở giữa 9. Near: gần 10. Next to/ By/ Beside: bên cạnh, kế bên 11. Between: chính giữa, giữa hai vật 12. Inside: bên trong 13. Outside: bên ngoài PHÂN BIỆT GIỚI TỪ “IN”, “ON” VÀ “AT” “In”, “on”, “at” là ba giới từ chỉ nơi chốn phổ biến và cũng là ba từ dễ gây nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh. Để phân biệt ba giới từ này, cần xác định rõ ý nghĩa của chúng. Sơ đồ dưới đây sẽ giúp bạn hệ thống lại một cách đễ hiểu hơn.
GIỚI TỪ Ý NGHĨA CÁCH S
IN – “In” mang nghĩa là trong – Chỉ vị trí bên trong diện tích, kh – Dùng chủ yếu khi bạn muốn + in the room/ building/restaurant nói đến một không gian rộng + in the sea/in the world/in the sk và chung nhất + in the line/queue/row + in a book/newspaper/photo – Đứng trước tên làng, thị trấn, th + in France, in Ha Noi, in Viet Na – Dùng với phương tiện đi lại bằn + in a car/taxi – Dùng để chỉ phương hướng ho +in the south/east/west/north +in the middle/in the back/in fron – Chỉ số tầng (nhà), nơi chốn + on the ground, on the 1st/2nd flo + on the platform/railway – Chỉ bề mặt – “On” mang nghĩa là trên + on the table/ carpet/wall/ceiling – Dùng “on” khi ám chỉ một sự – Dùng trước tên đường ON vật, địa điểm, hiện tượng,… cụ + on the street, on Wall street thể. – Dùng với phương tiện đi lại côn &taxi) + on a bus/ train/plane/ship/bike/ – Dùng trong 1 số trường hợp sa + on the left/right, on the front/ba – Dùng để chỉ vị trí tại 1 điểm – “At” mang nghĩa là tại + at home, at the station/airport/d – Thường được dùng khi muốn + at the top/bottome of, at the be AT nói đến một nơi chốn, một điểm – Dùng để chỉ nơi làm việc, học t cụ thể + at work, school, university, colle – Dùng để chỉ địa chỉ cụ thể + at 55 tran phu street
BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Hoàn thành câu 1. There are three students………the class. A. next B. in C. on D. front 2. There is a big restaurant………..the park. A. on B. near C. in front D. next 3. Oh my God! I saw a spider…………the sofa. A. behind B. in C. next D. between 4. Some student are waiting in………….the classroom. A. next to B. front of C. between D. under 5. My pencil is………….the books and the notebooks. A. between B. in C. on D. next Đáp án: 1. B. in 2. B. near 3. A. behind 4. B. front of 5. A. between
Bài 2: Điền các giới từ in, on, at vào chỗ trống sao cho phù hợp nhất 1. I didn’t feel very well when I woke up, so I stayed …. bed. 2. We normally use the front entrance to the building but there‘s another one …. the back. 3. Is there anything interesting …. the paper today? 4. There was a list of names, but my name wasn’t …. the list. Đáp án: 1. in 2. at 3. in 4. on