Professional Documents
Culture Documents
Lê Trung Kiên
MỤC LỤC
2.1.Tĩnh tải...........................................................................................................................25
2.2.Hoạt tải..........................................................................................................................26
4.2.Bảng kết quả nội lực các ô sàn từ nội lực Strip Force..................................................30
2.2.4. Xác định tải trọng truyền vào cột và chọn sơ bộ tiết diện......................................44
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 4...............................................................56
2.3.1.Xác định sơ đồ truyền tải của sàn vào khung trục 4................................................56
2.3.2.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng điển hình truyền vào....................................56
2.3.3.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng thượng (sân thượng) truyền vào..................64
2.3.4.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng trệt truyền vào..............................................71
2.3.5.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng mái truyền vào.............................................76
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 2
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
4.Mô hình khung phẳng trong Etabs và xác định nội lực khung......................................79
4.2. Mô hình tiết diện cột, dầm và ký hiệu tên cột, dầm trong Etabs...................................82
4.3. Gán các trường hợp tải trong phần mềm Etabs............................................................84
4.3.5.Trường hợp hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 1 (HT3)............................................88
4.3.6.Trường hợp hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 2 (HT4)............................................89
3.Tính toán cốt thép dọc cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT)..................................................101
3.2. Tính cốt thép tiết diện tại gối trái của dầm B1-TT (Mg = 61.14k N.m)......................101
3.3. Tính cốt thép tiết diện tại nhịp dầm B1-TT (Mn = 30.95 kN.m)..................................102
4.Tính toán cốt thép đai cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT)...................................................104
2.Tính toán cốt thép dọc cho cột C1 tầng trệt (ký hiệu C1-TT).......................................117
3.1.Quy định về đặt cốt thép đai trong cột chịu nén lệch tâm...........................................122
3.3. Tính chiều dài đoạn nối cốt thép trong cột giữa các tầng..........................................122
A.TÍNH TOÁN
A.TÍNH TOÁN SÀN
SÀN THEO
THEO TRẠNG
TRẠNG THÁI
THÁI GIỚI
GIỚI HẠN
HẠN II
1. Lựa
1.Lựa chọn
chọn giảigiải pháp
pháp kếtkết
cấu.
cấu
1.1.Chọn vật liệu sử dụng.
Rbt 0.9MPa
- Cường độ chịu kéo của bê tông: .
Eb 27500 MPa
- Mođun đàn hồi của bê tông: .
- Nếu sử dụng cốt thép có đường kính 8mm thì dùng thép CB-240T có: Cường độ chịu nén
của cốt thép bằng cường độ chịu kéo của cốt thép
Rs Rsc 210MPa .
- Nếu sử dụng cốt thép có đường kính 8mm thì dùng thép CB-300V có: Cường độ chịu
nén của cốt thép bằng cường độ chịu kéo của cốt thép
Rs Rsc 260MPa .
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối , không bố trí dầm phụ (dầm sàn) , chỉ có có các dầm qua
cột (dầm khung).
Chiều dày sàn chọn phải thỏa điều kiện về độ bền,độ cứng và kinh tế.Để chọn chiều dày sơ bộ
sàn của một ô bản chữ nhật có thể tham khảo công thức theo kinh nghiệm:
D
hs L1
m
hs hmin
Trong đó:
hmin 60mm
Đối với công trình đang tính toán là sàn dân dụng nên giá trị
Hình 1.1: Mặt bằng bố trí bố trí dầm và phân loại ô sàn trong công trình.
Trong đó:
- Ký hiệu S7: Sàn ban công có cấu tạo sàn giống sàn vệ sinh.
- Đối với ô bản kê kê 4 cạnh: Vì trong công trình các ô bản chủ yếu là bản kê bốn cạnh,nên
chọn giá ô bản có giá trị L1 lớn nhất để tính cho tất cả các ô bản còn lại.
1 1 1 1
hs L1 4600 102.2 115 mm
40 45 40 45 h 110mm .
Chọn s
1 1 1 1
hs L1 1200 34.3 40 mm
30 35 30 35 h 40mm .
Chọn s
1 1 1 1
hs L1 1200 80 120 mm
10 15 10 15 h 110mm .
Chọn s
Vì công trình đang dùng giải pháp sàn sườn toàn khối nên sẽ chọn một lại chiều dày bản sàn
cho thuận tiện trong thi công.Nên chọn chiều dày sàn cho công trình là
hs 110mm .
3.Chọnsơ
3.Chọn sơbộ
bộkích
kíchthước
thướctiết
tiếtdiện
diệndầm.
dầm.
Trong công trình chỉ sử dụng hệ dầm chính (dầm khung).Hệ dầm chính là kết cấu siêu tĩnh nên
có thể chọn kích thước tiết diện dầm hình chữ nhật bd hd theo công thức kinh nghiệm:
1
hd L
m
bd 0.25 0.5 hd
Trong đó:
Trị số m chọn trong khoảng 5÷7 đối với dầm dạng colsone.
Trong công trình nhịp các dầm qua trục số (1,2,3,…) và nhịp các dầm qua trục chữ (A,B,C,…)
5200 4600
100% 11.54% 10% 20%
chênh lệch 5200 nên có thể chọn một cỡ tiết diện.
1 1 1 1
hd L 5200 433.33 650 mm
8 12 8 12 h 450mm
Chọn d .
1 1 1 1
hd L 4600 383.33 575 mm
8 12 8 12 h 450mm .
Chọn d
bd hd 200 350 mm
Chọn kích thước dầm môi có tiết diện .
4.Tính
4.Tính tải
tải trọng
trọng tác
tác dụng
dụng lên
lên sàn.
sàn.
n
g stc i i
i 1
- Tĩnh tải tiêu chuẩn do TLBT cấu tạo các lớp sàn tính theo công thức: .
n
g stt i i ni
i 1
- Tĩnh tải tính toán do TLBT cấu tạo các lớp sàn tính theo công thức: .
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 8
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Trong đó:
Hình 1.2: Hình vẽ cấu tạo các lớp sàn tầng tầng lầu và vệ sinh.
Bảng 1.2: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn tầng lầu.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g s ( kN / m ) ni g s ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch lát nền 10 20 0.20 1.1 0.22
2 - Vữa lót sàn 20 18 0.36 1.3 0.47
3 - Bản sàn BTCT 110 25 3.00 1.1 3.03
4 - Vữa trát trần 15 18 0.27 1.2 0.32
- Đường ống thiết
5 0.20 1.2 0.24
bị
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 3.78 4.28
Bảng 1.3: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn tầng vệ sinh.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g s ( kN / m ) ni g s ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch lát nền 10 20 0.20 1.1 0.22
2 - Vữa lót sàn 20 18 0.36 1.3 0.47
3 - Lớp chống thấm 10 18 0.18 1.3 0.23
3 - Bản sàn BTCT 110 25 3.00 1.1 3.03
4 - Vữa trát trần 15 18 0.27 1.2 0.32
- Đường ống thiết
5 0.60 1.2 0.72
bị và lớp tôn nền
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 4.36 4.99
Sàn phòng vệ sinh có tường xây làm vách ngăn sẽ chịu tải tập trung do tường xây truyền
vào.Quy tải tập trung thành tải phân bố đều lên sàn theo công thức sau:
t t lt ht
gttc
Ss
gttt n gttc
Trong đó:
gttc : Tĩnh tải tiêu chuẩn tường xây phân bố đều lên sàn.
gttt : Tĩnh tải tính toán tường xây phân bố đều lên sàn.
S s : Diện tích của sàn có khối tường xây làm vách ngăn. S s 3 4.6 13.8m 2 .
Tĩnh tải tính toán khối tường xây phân bố đều lên sàn là:
pstt n p pstc
Trong đó:
pstc : Hoạt tải tiêu chuẩn được lấy theo Bảng 3: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và
cầu thang -Theo điều 4.3.1 của TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động.
np
: Hệ số tin cậy đối với tải trọng phân bố đều được lấy như sau:
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 10
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Bảng 1.4: Xác định hoạt tải phân bố đều lên từng ô sàn.
Hoạt tải tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Hoạt tải tính toán
STT Tên ô sàn np Chức năng
pstc ( kN / m 2 ) pstt ( kN / m 2 )
1 S1 1.50 1.3 1.95 Phòng ngủ
2 S2 3.00 1.2 3.60 Hành lang
3 S3 1.50 1.3 1.95 Vệ sinh
4 S4 1.50 1.3 1.95 Phòng khách
5 S5 4.00 1.2 4.80 Phòng thể thao
6 S6 2.00 1.2 2.40 Ban công
7 S7 2.00 1.2 2.40 Ban công
Bảng 1.5: Tổng tải trọng phân bố đều lên từng ô sàn.
Tĩnh tải lớp cấu tạo Tĩnh tải tường xây Hoạt tải Tổng tải trọng
STT Tên ô sàn
g stt ( kN / m 2 ) g ttt ( kN / m 2 ) p ( kN / m 2 )
tt
s
qs (kN / m 2 )
1 S1 4.28 0.00 1.95 6.23
2 S2 4.28 0.00 3.60 7.88
3 S3 4.99 2.03 1.95 8.97
4 S4 4.28 0.00 1.95 6.23
5 S5 4.28 0.00 4.80 9.08
6 S6 4.28 0.00 2.40 6.68
7 S7 4.99 0.00 2.40 7.39
hd 3hs
+ Khi sàn tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ toàn khối) mà: .
- Liên kết được xem là ngàm khi: Sàn tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ toàn khối) mà:
hd 3hs .
- Đối với các ô sàn bản dầm (làm việc một phương): Cắt một dãy bản rộng 1m theo cạnh
ngắn,xem dãy bản như dầm một nhịp,gối tựa của bản dầm lấy tùy thuộc vào liên kết giữa dầm
và bản sàn như đã được xác định bảng 1.6.
- Đối với các ô sàn bản kê bốn cạnh (làm việc hai phương): Cắt hai dãy bản,mỗi dãy rộng 1m
theo cạnh ngắn và cạnh dài.Có 11 loại sơ đồ tính cho bản làm việc hai phương.
STT Tên ô sàn Loại ô sàn Loại bản tính toán Sơ đồ tính
1 S1 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
2 S2 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
3 S3 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
4 S4 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
5 S5 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
Dạng colsone
6 S6 Bản dầm Bản đơn Hai đầu ngàm
Một ngàm một khớp
7 S7 Bản kê bốn cạnh Bản đơn Sơ đồ 9
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 12
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
* Hình vẽ sơ đồ tính:
Hình 1.3: Sơ đồ tính các ô sàn hai phương (S1, S2, S3, S4, S5, S7).
Trong đồ án để đơn giản ta tính sàn theo ô bản đơn và tính theo sơ đồ đàn hồi.Quan niệm này
có nghĩa là xem từng ô sàn chịu lực độc lập nhau,tải trọng ở ô này không ảnh hưởng đến ô liền
kề.
Trong trường hợp tổng quát,công thức tính cho tất cả các loại bản có dạng:
M 1 mi1 P
M 2 mi 2 P
- Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
M I ki1 P
M II ki 2 P
- Momen âm lớn nhất ở gối:
Trong đó:
Giá trị
P qs L1 L2 .
Ký tự i : Số kí hiệu ô bản đang xét i (1, 2,3,...,11) .Trong phạm vi đồ án này đang tính theo sơ
đồ 9 nên i 9 .
m ,m ,k ,k L /L
Các hệ số i1 i 2 i1 i 2 phụ thuộc vào tỷ số 2 1 - Tra bảng phụ 15 sách Kết cấu Bê tông cốt
thép,Tập 2 (Cấu kiện nhà cửa) của Võ Bá Tầm.
Trong đồ án để đơn giản ta tính sàn theo ô bản đơn và tính theo sơ đồ đàn hồi.Quan niệm này
có nghĩa là xem từng ô sàn chịu lực độc lập nhau,tải trọng ở ô này không ảnh hưởng đến ô liền
kề.
Đối với ô sàn S6 trong công trình ta tính theo các dạng sơ đồ tính sau:
- Ô bản dầm chủ yếu làm việc theo phương cạnh ngắn L1.Cắt
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 15
dãy bản rộng 1m theo cạnh ngắn để tính.
qs L12
Mg
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo
As .
a c
Lấy 2 .Với c là lớp bê rông bảo vệ, lấy c 20mm .
h0 hs a
Bước 2: Xác định chiều cao làm việc của tiết diện: .
M
m R
Bước 3: Xác định hệ số
m : b Rb b h02
Trong đó:
b : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông.Dựa vào mục 6.1.2.3 TCVN 5574-2018 lấy b 0.9
Rb : Cường độ chịu nén của bê tông.Trong đồ án sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có
Rb 11.5MPa .
R R 1 0.5 R
Hệ số
0.8
R
1 s ,el
Theo điều 8.1.2.2.3 TCVN 5574-2018 giá trị b2 .
Rs
s ,el
s ,el Rs : Es .
: Biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo khi ứng suất bằng
b 2 : Biến dạng tương đối của bê tông chịu nén khi ứng suất bằng Rb : b 2 0.0035 đối với bê
tông có cấp độ bền bé hơn B60.
1 1 2 m
Bước 4: Tính chiều cao tương đối của vùng chịu nén của bê tông: .
b Rb b h0
As (cm 2 / m)
Bước 5: Tính diện tích cốt thép chịu kéo: Rs .
Bước 6: Chọn đường kính cốt thép bố trí cho bản sàn và tính khoảng cách bố trí các thanh thép.
b as
@
- Khoảng cách giữa các thanh thép: As .
Trong đó:
Aschon
chon (%) 100
Hàm lượng cốt thép chọn: b h0 .
R b Rb
max (%) 100
Hàm lượng cốt thép lớn nhất: Rs .
Vì quá trình tính toán thép sàn cho từng ô lặp đi lặp lại,nên chỉ tính toán chi tiết một ô sàn điển
hình.Còn kết quả tính toán thép của các ô còn lại sẽ được trình bày vào bảng.
0.8 0.8
R 0.615
s ,el 0.00105 R 210
1 1 s ,el s 0.00105
Hệ số b2 0.0035
với E s 200000 đối với 8mm
0.8 0.8
R 0.583
s ,el 0.0013 R 260
1 1 s ,el s 0.0013
Hệ số b2 0.0035
với E s 200000 đối với 8mm
M1 2.944 106
m 0.038 R 0.426
b Rb b h02 0.9 11.5 1000 86 2
1 1 2 m 1 1 2 0.038 0.039
b as 1000 0.5024
@ 302.15mm
Khoảng cách giữa các thanh thép: As 1.663
Aschon 3.642
chon (%) 100 100 0.424%
Hàm lượng cốt thép chọn:
b h0 100 8.6
Xử lý kết quả:
R b Rb 0.615 0.9 11.5
min 0.1% chon 0.424% max 100 100 3.033%
Rs 210 .
Bảng 1.9: Kết quả tính toán cốt thép trong các ô sàn.
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô
t H.lượ H.lượ
sà Momen TT
As TT BT
As
chon
ho diệ @ @ ng ng
n a m
( mm) n ( mm) ( mm ) ( mm) ( cm / m ) chon (%) max (%)
2 2
( mm ) ( cm / m)
Nhị
M1=2.9 0.03 0.03 302.1
24 86 p 1.663 8 180 3.294 0.38 3.033 OK
44 8 9 5
L1
Nhị
M2=2.2 0.03 0.03 351.3
32 78 p 1.430 8 180 3.294 0.42 3.033 OK
S1 98 6 7 9
L2
Gối MI=6.8 0.09 0.09 242.8
25 85 3.232 10 200 4.917 0.55 2.322 OK
L1 02 1 6 5
Gối MII=5.3 0.07 0.07 313.3
25 85 2.505 10 200 4.917 0.55 2.322 OK
L2 3 1 4 0
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô
t H.lượ H.lượ
sà Momen TT
As TT BT
As
chon
ho diệ @ @ ng ng
n a m
( mm) n ( mm) ( mm ) ( mm) ( cm / m ) chon (%) max (%)
2 2
( mm ) ( cm / m)
Nhị
M1=2.2 0.02 0.03 397.8
24 86 p 1.263 8 200 3.014 0.35 3.033 OK
47 9 0 7
L1
Nhị
M2=0.9 0.01 0.01 850.4
32 78 p 0.590 8 200 3.014 0.39 3.033 OK
S2 60 5 5 5
L2
Gối MI=5.0 0.06 0.06 334.4
25 85 2.348 10 160 5.691 0.67 2.322 OK
L1 08 7 9 3
Gối MII=2.1 0.02 0.02 802.5
25 85 0.978 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L2 3 8 9 0
Nhị
M1=2.5 0.03 0.03 348.4
24 86 p 1.442 8 200 3.014 0.35 3.033 OK
60 3 4 5
L1
Nhị
M2=1.0 0.01 0.01 745.6
32 78 p 0.674 8 200 3.014 0.39 3.033 OK
S3 94 7 8 1
L2
Gối MI=5.7 0.07 0.07 291.9
25 85 2.689 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L1 05 6 9 9
Gối MII=2.4 0.03 0.03 702.8
25 85 1.117 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L2 3 2 3 7
Nhị
M1=1.7 0.02 0.02 504.9
24 86 p 0.995 8 200 3.014 0.35 3.033 OK
76 3 3 0
L1
Nhị
M2=0.7 0.01 0.01 1077.
32 78 p 0.467 8 200 3.014 0.39 3.033 OK
S4 59 2 2 5
L2
Gối MI=3.9 0.05 0.05 426.3
25 85 1.842 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L1 59 3 4 2
Gối MII=1.6 0.02 0.02 1018.
25 85 0.771 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L2 9 3 3 3
Nhị
M1=4.2 0.05 0.05 205.3
24 86 p 2.447 8 180 3.294 0.38 3.033 OK
91 6 8 2
L1
Nhị
M2=3.3 0.05 0.05 238.9
32 78 p 2.103 8 180 3.294 0.42 3.033 OK
S5 50 3 5 1
L2
Gối MI=9.9 0.13 0.14 162.4
25 85 4.832 10 160 5.691 0.67 2.322 OK
L1 16 3 3 6
Gối MII=7.7 0.10 0.11 210.9
25 85 3.722 10 160 5.691 0.67 2.322 OK
L2 7 4 0 2
Gối M=4.80 0.05 0.05 370.8
24 86 2.117 10 200 4.710 0.52 2.322 OK
L1 7 7 9 1
Gối
32 78 Cấu tạo - - - 8 - 200 3.014 0.34 3.033 OK
L2
Nhị
S6
25 85 p Cấu tạo - - - 6 - 200 1.696 0.19 3.033 OK
L1
Nhị
25 85 p Cấu tạo - - - 6 - 200 1.696 0.19 3.033 OK
L1
S7 Nhị
M1=0.2 0.00 0.00 3048.
24 86 p 0.165 8 200 3.014 0.35 3.033 OK
97 4 4 4
L1
Nhị
M2=0.1 0.00 0.00 4291.
32 78 p 0.102 8 200 3.014 0.39 3.033 OK
67 3 3 8
L2
Gối MI=0.6 0.00 0.00 2565.
25 85 0.306 10 200 4.710 0.55 2.322 OK
L1 73 9 9 7
25 85 Gối MII=0.3 0.00 0.00 0.173 10 4544. 200 4.710 0.55 2.322 OK
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô
t H.lượ H.lượ
sà Momen TT
As TT BT
As
chon
ho diệ @ @ ng ng
n a m
( mm) n ( mm) ( mm ) ( mm) ( cm / m ) chon (%) max (%)
2 2
( mm ) ( cm / m)
L2 8 5 5 3
II.
B.TÍNH TOÁN SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II
- Chọn ô sàn có kích thước và tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất để kiểm tra độ võng cho sàn.
- Độ võng của sàn được tính theo hướng dẫn tính toán của TCVN 5574:2018.
- Trước khi tính toán chuyển vị (độ võng) của sàn cần phải xem vị trí tính toán kết cấu sàn có bị
nứt hay không.Tính toán chuyển vị cho sàn khi khả năng chống nứt của sàn
M crc lớn hơn
Trong đó:
Rbt .ser : Cường độ tính toán chịu kéo dọc trục của bê tông theo trạng thái giới hạn thứ II.
W pl
: Momen kháng uốn đàn dẻo của tiết diện.
W pl W pl Wred
* Giá trị được tính theo công thức:
Trong đó:
: Là hệ số,lấy 1.3
Wred : Momen kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi.
* Giá trị
Wred được tính theo công thức sau: Wred I red / yt
Trong đó:
yt : Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm tiết diện quy đổi.
* Giá trị
I red
được tính theo công thức sau:
I red I I s I s'
Trong đó:
I , I s , I s' : Lần lượt là momen quán tính của tiết diện bê tông,tiết diện cốt thép chịu kéo và tiết
diện cốt thép chịu nén.
Es
: Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông. Eb
St ,red
yt
* Giá trị
yt được xác định theo công thức sau: Ared
Trong đó:
St , red
: Momen tĩnh của tiết diện quy đổi với thớ bê tông chịu kéo nhiều hơn.
* Giá trị
Ared
được xác định theo công thức sau:
Ared A As As'
A, As , As' : Lần lượt là diện tích tiết diện bê tông,tiết diện cốt thép chịu kéo và tiết diện cốt thép
chịu nén.
Es 200000
7.27
* Hệ số quy đổi cốt thép về bê tông: Eb 27500
M 4.291 kN .m
- Momen dương lớn nhất trong ô sàn: .
As 385.173 mm 2
- Diện tích tiết diện ngang của cốt thép chịu kéo: .
- Momen quán tính của tiết diện cốt thép chịu kéo:
I s As 0.5hs a 385.173 0.5 110 25 346656 mm 4
2 2
- Momen tĩnh của tiết diện quy đổi với thớ chịu kéo nhiều hơn:
* Khoảng cách từ thớ bê tông chịu kéo đến trọng tâm tiết diện quy đổi:
* Momen kháng uốn đàn hồi của tiết diện quy đổi:
Độ cong toàn phần của cấu kiện chịu uốn đối với cấu kiện không có vết nứt trong vùng chịu kéo
được xác định theo công thức sau:
1 1 1
r r 1 r 2
Trong đó:
1 M sh
- r 1 0.85 Eb I red : Là độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn.
+
M sh : Momen do tải tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn (0.65L).
+
Eb : Modul đàn hồi của bê tông.
Es Es
+
I red : Momen quán tính quy đổi. I red I I s I s' với Eb1 0.85 Eb
.
1 Ml
- r 2 Eb1I red : Là độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn.
M
+ l : Momen do tải tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài
hạn (D+0.35L).
Eb
Eb1
Eb1 : Modul biến dạng của bê tông khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng. 1 b ,cr
+ .
b ,cr
+ : Hệ số từ biến của bê tông.
Es 1 b,cr Es
+
I red : Momen quán tính quy đổi. I red I I s I s' với Eb1 Eb
.
* Tính độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn.
- Momen do tải tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn (0.65L):
Es Es 200000
8.56
Eb1 0.85 Eb 0.85 27500
- Độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn:
* Tính độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn.
- Momen do tải tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn (D+0.35L):
- Độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn:
1 1 1 1
4.617 107 2.808 10 6 3.27 106
r r 1 r 2 mm
L1 4600
f 23mm
Độ võng cho phép của sàn: 200 200
f f
Ta thấy: Sàn làm việc bình thường theo TTGH II.
1.Các
1.Cácbước
bướcmô
môhình
hìnhtrong
trongphần
phầnmềm
mềmSAFE.
SAFE.
Bước 1: Thiết lập hệ đơn vị tính toán trong phần mềm (sử dụng hệ đơn vị Metric) và tạo hệ lưới
để mô hình.
Bước 2: Định nghĩa vật liệu bê tông cấp độ bền B20.Định nghĩa tiết diện sàn (S110),tiết diện
dầm khung (D200x450),dầm môi (D200x400),tiết diện cột (C200x450).
Bước 3: Định nghĩa các trường hợp tải trọng tác dụng lên sàn bao gồm: Tĩnh tải (chỉ tính TLBT
của các lớp hoàn thiện,TLBT của sàn bê tông phần mềm tự tính),hoạt tải.Định nghĩa tổ hợp tải
trọng (TT+HT).
Bước 5: Gán các trường hợp tải trọng tác dụng lên sàn.
Bước 6: Chia các dãy strip cho mô hình sàn để lấy nội lực tính toán.
Bước 7: Kiểm tra mô hình và phân tích nội lực trong sàn.Xuất kết quả nội lực để tính cốt thép.
2.Tải
2.Tảitrọng
trọnggán
gánlên
lênsàn
sànkhi
khimô
môhình
hìnhtrong
trongSAFE.
SAFE.
2.1.Tĩnh tải.
Bảng 2.1: Tĩnh tải các lớp hoàn thiện của sàn tầng lầu.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g s ( kN / m ) ni g s ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch lát nền 10 20 0.20 1.1 0.22
2 - Vữa lót sàn 20 18 0.36 1.3 0.47
3 - Bản sàn BTCT 0 25 0 1.1 0
4 - Vữa trát trần 15 18 0.27 1.2 0.32
- Đường ống thiết
5 0.20 1.2 0.24
bị
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 1.03 1.25
Bảng 2.2: Tĩnh tải các lớp hoàn thiện của sàn vệ sinh.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g s ( kN / m ) ni g s ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch lát nền 10 20 0.20 1.1 0.22
2.2.Hoạt tải.
Bảng 2.3: Tĩnh tải phân bố đều trong mỗi ô sàn.
Hoạt tải tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Hoạt tải tính toán
STT Tên ô sàn np Chức năng
pstc ( kN / m 2 ) pstt (kN / m 2 )
1 S1 1.50 1.3 1.95 Phòng ngủ
2 S2 3.00 1.2 3.60 Hành lang
3 S3 1.50 1.3 1.95 Vệ sinh
4 S4 1.50 1.3 1.95 Phòng khách
5 S5 4.00 1.2 4.80 Phòng thể thao
6 S6 2.00 1.2 2.40 Ban công
7 S7 2.00 1.2 2.40 Ban công
Tĩnh tải lớp hoàn thiện Tĩnh tải tường xây Hoạt tải Tổng tải trọng
STT Tên ô sàn
g stt (kN / m 2 ) g ttt ( kN / m 2 ) pstt (kN / m 2 ) qs ( kN / m 2 )
1 S1 1.25 0.00 1.95 3.20
2 S2 1.25 0.00 3.60 4.85
3 S3 1.97 2.03 1.95 5.95
4 S4 1.25 0.00 1.95 3.20
5 S5 1.25 0.00 4.80 6.05
6 S6 1.25 0.00 2.40 3.65
7 S7 1.97 0.00 2.40 4.37
3.Mô
3.Môhình
hìnhphần
phầnmềm
mềmtrong
trongSAFE.
SAFE.
Hình 2.2: Mặt bằng sàn mô hình trong phần mềm SAFE.
Hình 2.4: Giá trị tĩnh tải tác dụng lên từng ô sàn.
Hình 2.5: Giá trị hoạt tải tác dụng lên từng ô sàn.
4.Kết
4.Kếtquả
quảnội
nộilực
lựctrong
trongphần
phầnmềm
mềmSAFE.
SAFE.
Hình 2.6: Nội lực trong các dãy bản theo phương X
Hình 2.7: Nội lực trong các dãy bản theo phương Y
4.2.Bảng kết quả nội lực các ô sàn từ nội lực Strip Force.
Bảng 2.5: Kết quả nội lực các ô sàn tính bằng SAFE.
5.Tính
5.Tính toán
toán cốt
cốt thép
thép cho
cho các
các ôô sàn.
sàn.
Vì quá trình tính toán thép sàn cho từng ô lặp đi lặp lại,nên chỉ tính toán chi tiết một ô sàn điển
hình.Còn kết quả tính toán thép của các ô còn lại sẽ được trình bày vào bảng.
0.8 0.8
R 0.615
s ,el 0.00105 R 210
1 1 s ,el s 0.00105
Hệ số b2 0.0035
với E s 200000 đối với 8mm
0.8 0.8
R 0.583
s ,el 0.0013 R 260
1 1 s ,el s 0.0013
Hệ số b2 0.0035
với E s 200000 đối với 8mm
M1 11.68 106
m 0.059 R 0.426
b Rb b h02 0.9 11.5 2600 862
1 1 2 m 1 1 2 0.059 0.061
b as 2600 0.5024
@ 195.86mm
Khoảng cách giữa các thanh thép: As 6.669
Aschon 7.759
chon (%) 100 100 0.347%
Hàm lượng cốt thép chọn:
b h0 260 8.6
Xử lý kết quả:
R b Rb 0.615 0.9 11.5
min 0.1% chon 0.347% max 100 100 3.033%
Rs 210 .
Bảng 2.6: Kết quả tính toán cốt thép trong các ô sàn.
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô t H.lượ H.lượ
a h0 Momen TT
As TT BT
As
chon
sàn diệ
@ @ ng ng
( mm ) ( mm ) m
n ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( cm / b) chon (%) max (%)
2 2
( cm / b)
Gố
Mtr=15. 0.08 0.08 275.0
25 85 i 7.442 10 200 10.99 0.497 2.322 OK
7 1 4 1
trái
Nhị
Mn=11. 0.05 0.06 195.8
24 86 p 6.669 8 180 7.759 0.347 3.033 OK
68 9 1 6
L1
Gối
Mp=14. 0.07 0.07 307.1
25 85 phả 6.645 10 200 10.99 0.497 2.322 OK
13 3 6 7
i
S1
Gố
i Md=11. 0.06 0.06 338.9
25 85 5.327 10 200 9.81 0.502 2.322 OK
dướ 37 6 8 3
i
Nhị
Mn=8.4 0.05 0.06 218.0
32 78 p 5.299 8 200 6.28 0.350 3.033 OK
2 8 0 5
L2
Gối Mt=8.7 0.05 0.05 445.6
25 85 4.051 10 200 9.81 0.502 2.322 OK
trên 2 1 2 8
S2 24 86 Gố Mtr=5.5 0.04 0.05 3.714 8 237.3 180 4.69 0.331 3.033 OK
i 9 9 0 9
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô t H.lượ H.lượ
a h0 Momen TT
As TT BT
As
chon
sàn diệ @ @ ng ng
( mm ) ( mm ) m
n ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( cm / b) chon (%) max (%)
2 2
( cm / b)
trái
Nhị
Mn=3.6 0.03 0.03 207.1
23 87 p 2.047 6 180 2.64 0.202 3.033 OK
8 1 2 0
L2
Gối
Mp=5.5 0.04 0.05 238.7
24 86 phả 3.157 8 180 4.69 0.331 3.033 OK
6 8 0 1
i
Gố
i Md=11. 0.06 0.07 338.9
24 86 5.558 10 200 9.81 0.496 2.322 OK
dướ 99 8 1 3
i
Nhị
Mn=4.4 0.02 0.03 241.2
30 80 p 2.695 6 180 3.90 0.212 3.033 OK
6 9 0 0
L1
Gối Mt=5.7 0.03 0.03 353.2
25 85 3.271 10 200 9.81 0.321 3.033 OK
trên 4 3 4 4
Gố
Mtr=1.6 0.01 0.01 809.0
24 86 i 0.932 8 180 4.69 0.363 3.033 OK
7 5 5 0
trái
Nhị
Mn=4.6 0.04 0.04 162.4
23 87 p 2.609 6 150 3.11 0.238 3.033 OK
7 0 1 7
L2
Gối
Mp=6.6 0.05 0.06 197.9
24 86 phả 3.807 8 180 4.69 0.363 3.033 OK
7 8 0 4
i
S3
Gố
i Md=9.7 0.05 0.05 398.9
25 85 4.525 10 200 9.81 0.502 2.322 OK
dướ 1 6 8 9
i
Nhị
Mn=6.4 0.04 0.04 164.6
30 80 p 3.943 6 150 4.61 0.251 3.033 OK
8 3 3 5
L1
Gối Mt=6.0 0.03 0.03 336.5
25 85 3.434 10 200 9.81 0.321 3.033 OK
trên 2 5 6 2
Gố
Mtr=5.6 0.04 0.05 236.0
24 86 i 3.192 8 180 4.69 0.331 3.033 OK
2 9 0 9
trái
Nhị
Mn=2.6 0.02 0.02 293.4
23 87 p 1.445 6 150 3.11 0.238 3.033 OK
1 2 2 0
L2
Gối
Mp=4.2 0.03 0.03 312.6
24 86 phả 2.410 8 180 4.69 0.331 3.033 OK
7 7 8 9
i
S4
Gố
i Md=8.4 0.04 0.05 458.0
25 85 2.941 10 200 9.81 0.502 2.322 OK
dướ 9 9 1 8
i
Nhị
Mn=3.9 0.02 0.02 276..3
30 80 p 2.352 6 150 4.61 0.251 3.033 OK
0 6 6 6
L1
Gối Mt=4.5 0.02 0.02 456.7
24 86 2.503 10 200 9.81 0.317 3.033 OK
trên 1 6 6 2
S5 Gố
Mtr=18. 0.09 0.09 238.2
25 85 i 8.566 10 200 10.99 0.497 2.322 OK
0 3 7 6
trái
Nhị
Mn=14. 0.07 0.07 152.2
24 86 p 8.579 10 150 14.40 0.412 3.033 OK
89 5 8 7
L1
25 85 Gối Mp=17. 0.09 0.09 8.541 10 238.9 200 10.99 0.497 3.033 OK
K.
Chiều dày Tính thép Chọn thép
tra
Tiế
Ô t H.lượ H.lượ
a h0 Momen TT
As TT BT
As
chon
sàn diệ @ @ ng ng
( mm ) ( mm ) m
n ( mm ) ( mm ) ( mm ) ( cm / b) chon (%) max (%)
2 2
( cm / b)
phả
96 2 7 6
i
Gố
i Md=4.9 0.02 0.02 416.4
24 85 2.775 10 200 9.813 0.317 3.033 OK
dướ 4 8 8 3
i
Nhị
Mn=12. 0.08 0.09 145.1
32 78 p 7.959 10 150 12.82 0.565 3.033 OK
45 6 0 9
L2
Gối Mt=15. 0.09 0.09 241.0
25 85 7.492 10 200 10.99 0.502 2.322 OK
trên 76 2 6 0
Gố
Mtr=2.9 0.03 0.03 691.5
25 85 i 1.362 10 200 9.813 0.531 2.322 OK
6 3 4 2
trái
Nhị
Mn=0.2 0.00 0.00 2133.
23 87 p 0.159 6 200 1.97 0.189 3.033 OK
9 3 3 2
L2
Gối
Mp=2.6 0.02 0.03 782.8
25 85 phả 1.203 10 200 5.49 0.531 2.322 OK
2 9 0 1
i
S6
Gố
i Md=0.4 0.00 0.00 9163.
24 86 0.197 10 200 9.81 0.496 2.322 OK
dướ 4 2 3 9
i
Nhị
Không
32 78 p - - - 6 - 200 - - - OK
có
L1
Gối Mt=8.2 0.04 0.04 471.1
25 86 3.832 10 200 9.813 0.502 2.322 OK
trên 6 8 9 8
Gố
Mtr=4.5 0.05 0.05 444.6
25 85 i 2.119 10 200 5.495 0.539 2.322 OK
6 1 2 3
trái
Nhị
Mn=0.8 0.00 0.00 762.2
24 87 p 0.445 6 200 1.978 0.192 3.033 OK
0 9 9 2
L2
Gối
Mp=8.0 0.09 0.09 246.7
25 85 phả 3.817 10 200 5.495 0.539 2.322 OK
4 0 4 6
i
S7
Gố
i Md=0.4 0.00 0.00
24 86 0.179 10 10081 200 9.813 0.496 2.322 OK
dướ 0 2 2
i
Nhị
Không
32 78 p - - - 6 - 200 - - - OK
có
L1
Gối Mt=3.6 0.02 0.02 1090.
25 86 1.656 10 200 9.813 0.502 2.322 OK
trên 2 1 1 5
6.Đánh
6.Đánhgiá
giávà
vàsososánh
sánhkết
kếtquả
quảgiữa
giữahai
haiphương
phươngán
ánsàn.
sàn.
Bảng 2.7: Bảng so sánh nội lực của ô sàn S1 theo hai phương pháp.
M 1 8%
M1 M I
ttay
6.80 2.95 .
M 2 13%
M 2 M II
ttay
2.30 5.33 .
Bảng 2.8: Bảng tính giá trị Delta M của các ô sàn.
MI 0.67 1.57
S7 ΔM1 62%
M1 0.30 0.00
- Yêu cầu: Hầu hết các giá trị M của các ô sàn phải nhỏ hơn 30%, chấp nhận có vài chỗ lớn
hơn.Nếu hầu hết giá trị M lớn hơn 30% thì cần phải tính toán lại.Ở đây ta thấy các giá trị M
của các ô sàn đều nhỏ hơn 30% chỉ có một vài trường hợp là lớn hơn Kết quả tính toán sàn
bằng phần mềm SAFE là khá chính xác và chấp nhận được.
- Ta thấy hầu hết các giá trị momen nhịp của sàn bằng phần mềm SAFE lớn hơn phương pháp
tính tay.Ngược lại giá trị momen gối của sàn bằng phần mềm SAFE lại nhỏ hơn phương pháp
tính tay.Nguyên nhân của sự khác biệt này:
+ Phần mềm SAFE là áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn, trong quá trình mô hình sàn ta
có vẽ thêm dầm và cột, dầm và sàn cùng làm việc với nhau dẫn tới khi chịu tải trọng thì cả hai
cùng bị võng chung và xu hướng là momen dương ở nhịp tăng lên. Hiển nhiên khi momen nhịp
tăng thì giá trị momen âm ở gối sẽ giảm lại.
+ Phương pháp tính bằng các bản tra có sẵn.Lúc đầu ta chọn sơ bộ kích thước dầm và sàn sau
đó tính tỷ lệ chiều cao dầm trên chiều cao sàn để giả thiết liên kết giữa dầm và sàn.Khi tính toán
các ô sàn ta xem liên kết giữa dầm và sàn là ngàm, do đó giá trị momen âm ở gối bằng phương
pháp tính tay sẽ lớn hơn phần mềm SAFE. Hiển nhiên khi momen âm ở gối tăng thì momen
dương ở nhịp sẽ giảm.
- Kết quả nội lực của hai phương pháp khác nhau cũng là do: Khi tính toán bằng tay ta xem sàn
là các ô bản đơn và làm việc độc lập với nhau, còn tính bằng phần mềm SAFE thì các ô sàn
cùng làm việc đồng thời với nhau.
1.Xácđịnh
1.Xác địnhkhung
khungnguy
nguyhiểm.
hiểm.
Hình 3.1: Mặt bằng phân loại chức năng ô sàn trong công trình.
Công trình thuộc đang tính toán thuộc dạng khung chịu lực:
- Theo phương ngang: Hệ cột và các dầm sàn ngang tạo thành các khung ngang.
- Theo phương dọc: Hệ cột và các dầm dọc tạo thành các khung dọc.
Để đơn giản hóa trong tính toán người ta giả thiết như sau:
- Khi tỷ số L / B 1.5 (công trình có mặt bằng chạy dài) nội lực chủ yếu gây ra trong khung
ngang vì độ cứng của không ngang nhỏ hơn nhiều lần so với độ cứng khung dọc.Nên cho phép
tách riêng từng khung phẳng để tính toán Bài toán thiết kế khung phẳng.
- Công trình trong đồ án có tỷ số L / B 64.4 / 16.4 3.9 1.5 .Nên công trình thuộc dạng có
mặt bằng chạy dài, được phép tách riêng từng khung phẳng để tính toán theo bài toán thiết kế
khung phẳng.
- Xác định khung ngang nguy hiểm nhất trong công trình: Dựa vào mặt bằng công trình, sơ đồ
phân loại các ô sàn, tải trọng tác dụng ta xác định được khung trục 4 nguy hiểm nhất.
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 39
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
+ Khung trục 4 chịu tải trọng của ô sàn S5 (ô sàn chịu tải trọng nhiều nhất so với các ô sàn còn
lại trong công trình).
Chọn khung trục 4 để tính toán nội lực và thiết kế cốt thép cho khung.
2.Chọn
2.Chọn sơ
sơ bộ
bộ tiết
tiết diện
diện khung.
khung.
có thể chọn kích thước tiết diện dầm hình chữ nhật bd hd theo công thức kinh nghiệm:
1
hd L
m
bd 0.25 0.5 hd
Trong đó:
Trị số m chọn trong khoảng 5÷7 đối với dầm dạng colsone.
Trong công trình nhịp các dầm qua trục số (1,2,3,…) và nhịp các dầm qua trục chữ (A,B,C,…)
5200 4600
100% 11.54% 10% 20%
chênh lệch 5200 nên có thể chọn một cỡ tiết diện.
1 1 1 1
hd L 5200 433.33 650 mm
8 12 8 12 h 450mm .
Chọn d
1 1 1 1
hd L 4600 383.33 575 mm
8 12 8 12 h 450mm .
Chọn d
Do kích thước nhịp BC và CD (3m) nhỏ hơn các nhịp còn lại trong khung nên chọn kích thước
bd hd 200 350 mm
các dầm dọc trục BC và CD có tiết diện
bd hd 200 350 mm
Chọn kích thước dầm môi có tiết diện .
N
Fsb 1.2 1.5
Rb
Trong đó:
Cy
: Kích thước tiết diện cột theo phương y.
N : Lực nén lớn nhất trong cột , được xác định theo diện truyền tải.
Rb : Cường độ chịu nén của bê tông theo TTGH I (phụ thuộc vào cấp độ bền bê tông).
- Vì công trình có mặt bằng hình chữ nhật dạng chạy dài, độ cứng kết cấu hai phương khác
nhau nhiều nên chọn cột tiết diện hình chữ nhật.Cạnh ngắn tiết diện cột đặt song song với cạnh
dài của công trình, cạnh dài tiết diện cột đặt song song với cạnh ngắn của công trình.
- Trong việc chọn sơ bộ bỏ qua trọng lượng bản thân của dầm và cột.Chỉ quan tâm đến tải
trọng sàn, tường xây và cầu thang.
- Xem tải trọng tác dụng lên tầng mái (sân thượng) như các tầng điển hình.Thực tế tầng mái
chịu tải tác dụng nhỏ hơn các tầng điển hình.
- Kích thước cột được thay đổi từ hai đến ba tầng một lần.
2.2.2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tải trọng tác dụng lên cầu thang bao gồm: Tĩnh tải (TLBT các lớp cấu tạo) và hoạt tải.
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản chiếu nghĩ được tính theo công thức:
n
g1tci i i
i 1
- Tĩnh tải tiêu chuẩn do TLBT các lớp cấu tạo:
n
g1tti i i ni
i 1
- Tĩnh tải tính toán do TLBT các lớp cấu tạo:
Bảng 3.1: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo chiếu nghĩ cầu thang.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g1i ( kN / m ) ni g1i ( kN / m )
i ( mm )
1 - Đá hoa cương 20 24 0.48 1.1 0.53
2 - Vữa xi măng 20 18 0.36 1.3 0.47
3 - Bản BTCT 110 25 2.75 1.1 3.03
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 42
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thang theo phương nghiêng được tính theo công thức:
n
g 2tcni i itd
i 1
- Tĩnh tải tiêu chuẩn do TLBT các lớp cấu tạo:
n
g 2ttni i itd ni
i 1
- Tĩnh tải tính toán do TLBT các lớp cấu tạo:
Do tĩnh tải của các lớp cấu tạo bản thang hướng thẳng góc với trục bản nghiêng nên sẽ phân lực làm
hai hướng: Theo phương dọc trục bản nghiêng (bỏ qua khi tính toán) và phương thẳng đứng (kể đến
trong tính toán).
g 2tcni g tt
g 2tcdi g 2ttdi 2 ni
- Tĩnh tải theo phương đứng:
cos và cos
Trong đó:
itd là chiều dày tương đương của lớp cấu tạo thứ i theo phương của bản nghiêng.
+ Đối với lớp gạch (đá hoa cương, đá mài,...) và lớp vữa xi măng có chiều dày
i :
itd
lb hb i cos
lb
+ Đối với bậc thang (xây gạch hoặc BTCT) có kích thước
lb và hb :
hb cos
itd
2
+ Chiều cao bậc thang thường dùng 150 180 mm Chọn chiều cao bậc hb 160mm .
+ Chiều rộng bậc thang thường dùng 210 300 mm Chọn chiều rộng bậc lb 280mm .
h 160
tg b tg 29.7 cos 0.87
l
b 280
+ Góc nghiêng của bản thang: .
Bảng 3.2: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo bản nghiêng cầu thang.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g 2i ( kN / m ) ni g 2i ( kN / m )
itd ( mm )
1 - Đá hoa cương 27.29 24 0.65 1.1 0.72
2 - Vữa xi măng 27.29 18 0.49 1.3 0.64
3 - Gạch xây 69.46 16 1.11 1.3 1.44
4 - Bản BTCT 110 25 2.75 1.1 3.03
-Vữa trát hoàn
5 15 18 0.27 1.3 0.35
thiện
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo bản nghiêng quy về
6.08 7.12
phương đứng (đã chia cos )
Theo Bảng 3: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang của TCVN 2737:1995 thì
ptc 3 kN / m 2
giá trị hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều lên cầu thang là:
glctt 0.3 kN / m
Tải trọng lan can cầu thang tác dụng lên bản nghiêng cầu thang:
- Tổng tải trọng quy về phân bố đều trên mét dài tác dụng lên bản chiếu nghỉ:
- Tổng tải trọng quy về phân bố đều trên mét dài tác dụng lên bản nghiêng:
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 44
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
2.2.2.2. Tính toán phản lực gối tựa của cầu thang 2 vế.
a.Sơ đồ tính.
Giả thiết liên kết giữa bản thang và dầm chiếu nghĩ là khớp.
Sơ đồ tính là hệ tĩnh định nên có thể tính toán được phản lực gối tựa tại A và B bằng tay.
q2 L2 L12
RA L2 L1 L2 L1 q1
Lấy momen tại điểm B, ta được: cos 2 2 .
2.2.2.3. Tính toán phản lực gối tựa của cầu thang 3 vế.
a.Sơ đồ tính.
Giả thiết liên kết giữa bản thang và dầm chiếu nghĩ là khớp.Sơ đồ tính cầu thang 3 vế như sau:
Sơ đồ tính là hệ tĩnh định nên có thể tính toán được phản lực gối tựa tại A và B bằng tay.
L q L L2
q1 L1 1 L2 L3 2 L2 L3 2 q1 3
RA 2 cos 2 2
L1 L2 L3
0.6 15.3 2.8 1.82
11.16 0.6 2.8 1.8 2.8 1.8 11.16
RA 2 0.87 2 2
40.16 kN
0.6 2.8 1.8
- Phản lực liên kết tại B:
q2 15.3
RB q1 L1 L3 L2 RA 11.16 0.6 1.8 2.8 40.16 35.98 kN
cos 0.87 .
Tĩnh tải tường xây do TLBT các lớp cấu tạo được tính theo công thức:
n
g stc i i
i 1
- Tĩnh tải tiêu chuẩn do TLBT cấu tạo các lớp tường xây tính theo công thức: .
n
g i i ni
tt
s
i 1
- Tĩnh tải tính toán do TLBT cấu tạo các lớp tường xây tính theo công thức:
Bảng 3.3: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo tường xây 100.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g t ( kN / m ) ni g t ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch xây 100 18 1.80 1.1 1.98
2 - Hai lớp vữa trát 30 18 0.54 1.3 0.70
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 2.34 2.68
Bảng 3.4: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo tường xây 200.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g t ( kN / m ) ni g t ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch xây 200 18 3.60 1.1 3.96
2 - Hai lớp vữa trát 30 18 0.54 1.3 0.70
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 4.14 4.66
2.2.4. Xác định tải trọng truyền vào cột và chọn sơ bộ tiết diện.
Hình 3.5: Hình vẽ sơ đồ diện truyền tải của cột khung trục 4.
a.Cột4A-
a.Cột 4A-Tầng
Tầng5.5.
Cột 4A chịu tải trọng từ ô sàn S1 và S5 truyền vào, chịu tải trọng tường xây 200.
g S1 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S1: .
pS 1 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S1: .
L1 L2 4.6 5.2
SS1 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S1 vào cột 4A: 2 2 2 2 .
g S 5 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S5: .
pS 5 4.8 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S5: .
L1 L2 4.6 5.2
SS 5 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S5 vào cột 4A: 2 2 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4A do sàn truyền vào:
* Tải trọng phân bố đều trên mét dài từ tường xây truyền vào cột:
L2 5.2
Lt 200 L1 4.6 7.2 m
- Chiều dài tường xây 200 cột 4A chịu: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4A do tường xây truyền vào:
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 5:
N5 197.25 103
Fsb 1.2 1.2 20582.83 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4A tầng 5:
Rb 11.5
Cột 4B chịu tải trọng từ ô sàn S1, S5, S2, S4 truyền vào, chịu tải trọng tường xây 100 và tường
xây 200.
g S 1 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S1: .
pS 1 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S1: .
L1 L2 4.6 5.2
SS1 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S1 vào cột 4B: 2 2 2 2 .
g S 5 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S5: .
pS 5 4.8 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S5: .
L1 L2 4.6 5.2
SS 5 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S5 vào cột 4B: 2 2 2 2 .
g S 2 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S2: .
pS 2 3.6 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S2: .
L1 4.6
SS 2 1.5 1.5 3.45 m2
- Diện truyền tải của ô sàn S2 vào cột 4B: 2 2 .
g S 4 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S4: .
pS 4 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S4: .
L1 4.6
SS 4 1.5 1.5 3.45 m2
- Diện truyền tải của ô sàn S4 vào cột 4B: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4B do sàn truyền vào:
N s g S 1 p S 1 S S 1 g S 5 p S 5 S S 5 g S 2 pS 2 S S 2 g S 4 p S 4 S S 4
N s 4.28 1.95 5.98 4.28 4.8 5.98 4.28 3.6 3.45 4.28 1.95 3.45 140.18 kN
* Tải trọng phân bố đều trên mét dài từ tường xây truyền vào cột:
Lt100 L1 4.6 m
- Chiều dài tường xây 100 cột 4B chịu: .
L2 5.2
Lt 200 1.5 1.5 4.1 m
- Chiều dài tường xây 200 cột 4B chịu: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4B do tường xây truyền vào:
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 5:
N5 239.25 103
Fsb 1.2 1.2 24965.07 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4B tầng 5:
Rb 11.5
Cột 4C chịu tải trọng từ ô sàn S2 và S4 truyền vào, chịu tải trọng tường xây 200.
g S 2 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S2: .
pS 2 3.6 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S2: .
L1 4.6
SS 2 3 3 6.9 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S2 vào cột 4C: 2 2 .
g S 4 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S4: .
pS 4 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S4: .
L1 4.6
SS 4 3 3 6.9 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S4 vào cột 4C: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4C do sàn truyền vào:
* Tải trọng phân bố đều trên mét dài từ tường xây truyền vào cột:
L1 4.6
Lt 200 3 3 5.3 m
- Chiều dài tường xây 200 cột 4C chịu: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4C do tường xây truyền vào:
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 5:
N5 175.15 103
Fsb 1.2 1.2 18276.49 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4C tầng 5:
Rb 11.5
d.Cột
d.Cột 4D-
4D- Tầng
Tầng 5.
5.
Cột 4D chịu tải trọng từ ô sàn S1, S2, S4 truyền vào, chịu tải trọng tường xây 100, tường xây
200 và tải trọng truyền vào từ cầu thang 3 vế.
g S 1 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S1: .
pS1 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S1: .
L1 L2 4.6 5.2
SS1 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S1 vào cột 4D: 2 2 2 2 .
g S 2 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S2: .
pS 2 3.6 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S2: .
L1 4.6
SS 2 1.5 1.5 3.45 m2
- Diện truyền tải của ô sàn S2 vào cột 4D: 2 2 .
g S 4 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S4: .
pS 4 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S4: .
L1 4.6
SS 4 1.5 1.5 3.45 m2
- Diện truyền tải của ô sàn S4 vào cột 4D: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4D do sàn truyền vào:
N s g S 1 pS 1 S S 1 g S 2 pS 2 S S 2 g S 4 p S 4 S S 4
N s 4.28 1.95 5.98 4.28 3.6 3.45 4.28 1.95 3.45 85.90 kN
* Tải trọng phân bố đều trên mét dài từ tường xây truyền vào cột:
L1 4.6
Lt100 2.3 m
- Chiều dài tường xây 100 cột 4D chịu: 2 2 .
L2 5.2
Lt 200 1.5 1.5 4.1 m
- Chiều dài tường xây 200 cột 4D chịu: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4D do tường xây truyền vào:
N ct RA 40.16 kN
Tải cầu thang truyền vào cột 4D là phản lực gối tựa tại A. .
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4D tầng 5:
N5 205.70 103
Fsb 1.2 1.2 21464.01 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4D tầng 5:
Rb 11.5
e.Cột4E-
e.Cột 4E-Tầng
Tầng5.
5.
Cột 4E chịu tải trọng từ ô sàn S1 truyền vào, tường xây 200 và tải trọng truyền vào từ cầu thang
3 vế.
g S 1 4.28 kN / m 2
- Tĩnh tải phân bố đều của ô sàn S1: .
pS1 1.95 kN / m 2
- Hoạt tải phân bố đều của ô sàn S1: .
L1 L2 4.6 5.2
SS1 5.98 m 2
- Diện truyền tải của ô sàn S1 vào cột 4E: 2 2 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4E do sàn truyền vào:
* Tải trọng phân bố đều trên mét dài từ tường xây truyền vào cột:
L2 5.2
Lt 200 L1 4.6 7.2 m
- Chiều dài tường xây 200 cột 4E chịu: 2 2 .
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4E do tường xây truyền vào:
N ct RB 35.98 kN
Tải cầu thang truyền vào cột 4E là phản lực gối tựa tại B. .
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 5:
N5 178.95 103
Fsb 1.2 1.2 18673.38 mm2
- Diện tích sơ bộ của cột 4E tầng 5:
Rb 11.5
a.Cột 4A-Tầng 4.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 4:
N 4 2 N 5 2 197.25 394.5 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 4: .
N4 394.5 103
Fsb 1.2 1.2 41165.65 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4A tầng 5:
Rb 11.5
b.Cột 4B-Tầng 4.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 4:
N 4 2 N 5 2 239.25 478.5 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 4: .
N4 478.5 103
Fsb 1.2 1.2 49930.15 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4B tầng 5:
Rb 11.5
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 4:
N 4 2 N5 2 175.15 350.3 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 4: .
N4 350.3 103
Fsb 1.2 1.2 36552.98 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4C tầng 4:
Rb 11.5
d.Cột 4D-Tầng
d.Cột 4D-Tầng 4.
4.
N 4 2 N 5 2 205.70 411.39 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4D tầng 4: .
N4 411.39 103
Fsb 1.2 1.2 42928.02 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4D tầng 4:
Rb 11.5
e.Cột
e.Cột 4E-Tầng
4E-Tầng 4.
4.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 4:
N 4 2 N5 2 178.95 357.91 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 4: .
N5 357.91103
Fsb 1.2 1.2 37346.75 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4E tầng 4:
Rb 11.5
a.Cột 4A-Tầng 3.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 3:
N3 3N 5 3 197.25 591.76 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 3: .
Fsb 61748.48 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4A tầng 3:
b.Cột 4B-Tầng 3.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 3:
N 3 3 N5 3 239.25 717.75 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 3: .
Fsb 74895.22 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4B tầng 3:
c.Cột 4C-Tầng 3.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 3:
N3 3N 5 3 175.15 525.45 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 3: .
Fsb 54829.47 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4C tầng 3:
d.Cột 4D-Tầng 3.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4D tầng 3:
N 4 3N 5 3 205.70 617.09 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4D tầng 3: .
Fsb 64392.03 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4D tầng 3:
e.Cột 4E-Tầng 3.
* Tổng tải trọng tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 3:
N3 3N 5 3 178.95 536.86 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 3: .
Tiết diện cột tầng 1 cũng tính tương tự như các tầng trên, nhưng chịu them tải trọng của cầu
thang 2 vế của tầng trệt.Kết quả chọn sơ bộ như sau:
a.Cột 4A-Tầng 1.
N1 1120.53 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4A tầng 1: .
Fsb 116924.45 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4A tầng 1:
Cx 300mm, C y 400mm
- Chọn kích thước tiết diện cột: .Tiết diện C 30 40 .
b.Cột 4B-Tầng 1.
N1 1322.05 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4B tầng 1: .
Fsb 137952.91 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4B tầng 1:
Cx 300mm, C y 400mm
- Chọn kích thước tiết diện cột: .Tiết diện C 30 40 .
c.Cột 4C-Tầng 1.
N1 974.58 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4C tầng 1: .
Fsb 101695.6 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4C tầng 1:
Cx 300mm, C y 350mm
- Chọn kích thước tiết diện cột: .Tiết diện C 30 35 .
d.Cột 4D-Tầng 1.
N1 1173.43 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4D tầng 1: .
Fsb 122444.92 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4D tầng 1:
Cx 300mm, C y 400mm
- Chọn kích thước tiết diện cột: .Tiết diện C 30 40 .
e.Cột 4E-Tầng 1.
N1 1065.24 kN
Tổng tải tập trung tác dụng lên cột 4E tầng 1: .
Fsb 111155.16 mm 2
- Diện tích sơ bộ của cột 4E tầng 1:
Cx 300mm, C y 350mm
- Chọn kích thước tiết diện cột: .Tiết diện C 30 35 .
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp tiết diện sơ bộ kích thước cột các tầng
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 4.
Hình 3.6: Hình vẽ sơ diện truyền tải của sàn vào khung trục 4.
Đối với sàn bản kê bốn cạnh, tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo nguyên tắc sau:
- Truyền tải hình thang vào dầm khung có nhịp lớn (nhịp 5.2m).
- Truyền tải hình tam giác vào dầm khung có nhịp nhỏ (nhịp 4.6m).
2.3.2.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng điển hình truyền vào.
2.3.2.1. Tĩnh tải truyền vào khung trục 4.
a.Tĩnh tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm xác định theo diện truyền tải như sơ đồ trên mặt bằng (cạnh
dài chịu tải hình thang và cạnh ngắn chịu tải tam giác)
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 60
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
L1 L 4.6 4.6
g sAB g S 1 g S 5 1 4.28 4.28 19.67 kN / m
2 2 2 2 .
Trong đó:
3 3
g sBC g S 4 g S 2 4.28 1.5 4.28 1.5 12.83 kN / m
2 2 .
Trong đó:
3 3
g sCD g S 4 g S 2 4.28 1.5 4.28 1.5 12.83 kN / m
2 2 .
L1 4.6
g sDE g S1 4.28 9.84 kN / m
- Tĩnh tải phân bố hình thang trên dầm DE: 2 2 .
* Tĩnh tải do tường xây truyền lên dầm (tải phân bố đều)
Các dầm khung trục 4 chỉ chịu tải phân bố đều của tường xây 200.
gt 200 4.66 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 200 không có cửa: .
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm AB (tường xây 200 không có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm BC (tường xây 200 có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm CD (tường xây 200 có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm DE (tường xây 200 không có cửa):
b.Tĩnh tải tập trung truyền vào các nút khung trục 4.
1 L L 1 4.6 4.6
SA 1 1 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút A: 2 2 2 2 2 2
S B1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút B: .
1
S B 2 1.5 1.5 1.125 m2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút B: 2
SC 2S B 2 2.25 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4vào nút C:
S D1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút D: .
S D 2 S B 2 1.125 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút D:
S E S A 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút E:
gt 200 4.66 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 200: .
gt100 2.68 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 100: .
- Tải trọng tập trung tại nút A: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
- Tải trọng tập trung tại nút B: ( chịu tải tường xây 100 và 200 không có cửa)
Lt100 L1 4.6 m
+ Chiều dài tường xây 100 nút B chịu: .
GtB g t 200 ht Lt 200 g t100 ht Lt100 4.66 3.15 4.1 2.68 3.15 4.6 99.07 kN
.
- Tải trọng tập trung tại nút C: ( chịu tải tường xây 200 có cửa)
- Tải trọng tập trung tại nút D: ( chịu tải tường xây 100 và 200 không có cửa)
GtD gt 200 ht Lt 200 g t100 ht Lt100 4.66 3.15 4.1 2.68 3.15 2.3 79.64 kN
.
- Tải trọng tập trung tại nút E: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
bd hd 200 450 mm
Dầm dọc theo phương dọc nhà có kích thước là: .
bt 25 kN / m3
- Trọng lượng riêng của bê tông: .
hs 110 mm 0.11 m
- Chiều dày bản sàn bê tông cốt thép: .
GdA GdB GdC GdD GdE bd hd hs bt L 0.2 0.45 0.11 25 4.6 8.60 kN
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RA do tĩnh tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
L1 g ttbn L2 L23
gttcn L1 L2 L3 L2 L3 g ttcn
2 cos 2 2
RA
L1 L2 L3
0.6 7.12 2.8 1.82
4.37 0.6 2.8 1.8 2.8 1.8 4.37
RA 2 0.87 2 2
17.96 kN
0.6 2.8 1.8
Trong đó:
gttcn : Tĩnh tải tính toán của bản chiếu nghĩ (TLBT các lớp cấu tạo bản chiếu nghĩ).
gttbn : Tĩnh tải tính toán của bản nghiêng thang (TLBT các lớp cấu tạo bản nghiêng thang).
Nút E chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RB do tĩnh tải cầu thang gây ra).Sơ đồ tính
tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RB:
g ttbn 7.12
RB g ttcn L1 L3 L2 RA 4.37 0.6 1.8 2.8 17.96 15.49 kN
cos 0.87
a.Hoạt tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Hoạt tải từ sàn truyền vào dầm xác định theo diện truyền tải như sơ đồ trên mặt bằng (cạnh
dài chịu tải hình thang và cách ngắn chịu tải tam giác)
L1 L 4.6 4.6
psAB pS1 pS 5 1 1.95 4.80 15.525 kN / m
2 2 2 2 .
Trong đó:
3 3
psBC pS 4 pS 2 1.95 1.5 3.60 1.5 8.325 kN / m
2 2 .
Trong đó:
3 3
psCD pS 4 pS 2 1.95 1.5 3.60 1.5 8.325 kN / m
2 2 .
L1 4.6
psDE pS 1 1.95 4.485 kN / m
- Hoạt tải phân bố hình thang trên dầm DE: 2 2 .
1 L L 1 4.6 4.6
SA 1 1 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút A: 2 2 2 2 2 2
S B1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút B: .
1
S B 2 1.5 1.5 1.125 m2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút B: 2
+ Tải trọng tập trung tại nút B do ô sàn S1 và S5 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSB15 S B1 pS1 pS 5 2.645 1.95 4.80 17.85 kN
nhịp cho khung): .
+ Tải trọng tập trung tại nút B do ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSB 24 S B 2 pS 2 pS 4 1.125 3.60 1.95 6.24 kN
nhịp cho khung): .
SC 2S B 2 2.25 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4vào nút C:
+ Tải trọng tập trung tại nút C do một nửa ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng,
PSC 24 0.5SC pS 2 pS 4 0.5 2.25 3.60 1.95 6.24 kN
cách nhịp cho khung): .
S D1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút D: .
S D 2 S B 2 1.125 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút D:
+ Tải trọng tập trung tại nút D do ô sàn S1 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách nhịp cho
PSD1 S D1 pS 1 2.645 1.95 5.16 kN
khung): .
+ Tải trọng tập trung tại nút D do ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSD 24 S D 2 pS 2 pS 4 1.125 3.60 1.95 6.24 kN
nhịp cho khung): .
S E S A 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút E:
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RA do hoạt tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
L p L L2
pttcn L1 1 L2 L3 ttbn L2 L3 2 pttcn 3
RA 2 cos 2 2
L1 L2 L3
0.6 3.60 2.8 1.82
3.60 0.6 2.8 1.8 2.8 1.8 3.60
RA 2 0.87 2 2
10.30 kN
0.6 2.8 1.8
Trong đó:
Nút E chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RB do hoạt tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RB:
pttbn
RB pttcn L1 L3 L2 RA 3.60 0.6 1.8 3.60 2.8 10.30 9.95 kN
cos
Bảng 3.6: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên khung trục 4 do tầng điển hình truyền vào.
TĨNH TẢI
1.Tĩnh tải phân bố trên mét dài
Loại tải
Ps kN 17.85 24.10 12.49 11.40 5.16
Tải tập trung do sàn
Pct kN 0 0 0 10.30 9.95
Tải tập trung do cầu thang
P kN 17.85 24.10 12.49 21.70 15.11
Tổng tải tập ở nút g
2.3.3.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng thượng (sân thượng) truyền vào.
2.3.3.1. Tĩnh tải truyền vào khung trục 4.
a.Tĩnh tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm xác định theo diện truyền tải như sơ đồ trên mặt bằng (cạnh
dài chịu tải hình thang và cạnh ngắn chịu tải tam giác)
Tĩnh tải phân bố trên mét vuông các ô sàn ở sân thượng đều giống nhau.
Bảng 3.7: Tính toán tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn sân thượng và mái.
Chiều
T.lượng riêng Tĩnh tải Hệ số vượt Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo dày
STT i ( kN / m )
3
tiêu chuẩn tải tính toán
sàn tc 2 tt 2
g s ( kN / m ) ni g s ( kN / m )
i ( mm )
1 - Gạch lát nền 10 20 0.20 1.1 0.22
2 - Vữa lót sàn 20 18 0.36 1.3 0.47
3 - Lớp chống thấm 10 18 0.18 1.3 0.23
4 - Bản sàn BTCT 110 25 3.00 1.1 3.03
5 - Vữa trát trần 15 18 0.27 1.2 0.32
- Đường ống thiết
6 0.3 1.2 0.36
bị
Tổng trọng lượng các lớp cấu tạo sàn (làm tròn) 4.06 4.63
L1 L 4.6 4.6
g sAB g S 1 g S 5 1 4.63 4.63 21.30 kN / m
2 2 2 2 .
3 3
g sBC g S 4 g S 2 4.63 1.5 4.63 1.5 13.89 kN / m
2 2 .
3 3
g sCD g S 4 g S 2 4.63 1.5 4.63 1.5 13.89 kN / m
2 2 .
L1 4.6
g sDE g S1 4.63 10.65 kN / m
- Tĩnh tải phân bố hình thang trên dầm DE: 2 2 .
* Tĩnh tải do tường xây truyền lên dầm (tải phân bố đều): Sân thượng không có tường xây nên
không có tải phân bố đều của tường xây lên các dầm
b.Tĩnh tải tập trung truyền vào các nút khung trục 4.
1 L L 1 4.6 4.6
SA 1 1 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút A: 2 2 2 2 2 2
S B1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút B: .
1
S B 2 1.5 1.5 1.125 m2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút B: 2
SC 2S B 2 2.25 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4vào nút C:
S D1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút D: .
S D 2 S B 2 1.125 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút D:
S E S A 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút E:
gt 200 4.66 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 200: .
gt100 2.68 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 100: .
Dựa vào mặt đứng công trình, ta thấy ở sân thượng chỉ có tường xây 200 cao 1 mét bao quanh
dọc các dầm khung biên.Cho nên chỉ có nút A và nút E của khung trục 4 chịu tải tập trung của
tường xây.
ht 1 m
- Chiều cao tường xây của sân thượng: .
- Tải trọng tập trung tại nút A: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
Lt 200 L1 4.6 m
+ Chiều dài tường xây 200 nút A chịu: .
- Tải trọng tập trung tại nút E: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
Lt 200 L1 4.6 m
+ Chiều dài tường xây 200 nút E chịu: .
bd hd 200 450 mm
Dầm dọc theo phương dọc nhà có kích thước là: .
bt 25 kN / m3
- Trọng lượng riêng của bê tông: .
hs 110 mm 0.11 m
- Chiều dày bản sàn bê tông cốt thép: .
GdA GdB GdC GdD GdE bd hd hs bt L 0.2 0.45 0.11 25 4.6 8.60 kN
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RA do tĩnh tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
L g L L2
gttcn L1 1 L2 L3 ttbn L2 L3 2 g ttcn 3
RA 2 cos 2 2
L1 L2 L3
0.6 7.12 2.8 1.82
4.37 0.6 2.8 1.8 2.8 1.8 4.37
RA 2 0.87 2 2
17.96 kN
0.6 2.8 1.8
Trong đó:
gttcn : Tĩnh tải tính toán của bản chiếu nghĩ (TLBT các lớp cấu tạo bản chiếu nghĩ).
gttbn : Tĩnh tải tính toán của bản nghiêng thang (TLBT các lớp cấu tạo bản nghiêng thang).
p 0.975 kN
- Tải tập trung tại nút E: Nút E không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
a.Hoạt tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Hoạt tải từ sàn truyền vào dầm xác định theo diện truyền tải như sơ đồ trên mặt bằng (cạnh
dài chịu tải hình thang và cách ngắn chịu tải tam giác)
Hoạt tải tác dụng lên sân thượng lấy theo Bảng 3: Tải trọng phân bố đều lên sàn và cầu thang
của TCVN 2737:1995.Tra bảng ta xác định được hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên các ô sàn sân
ptc 0.75 kN / m 2
thượng là .
L1 L 4.6 4.6
psAB pS1 pS 5 1 0.975 0.975 4.49 kN / m
2 2 2 2 .
3 3
psBC pS 4 pS 2 0.975 1.5 0.975 1.5 2.93 kN / m
2 2 .
3 3
psCD pS 4 pS 2 0.975 1.5 0.975 1.5 2.93 kN / m
2 2 .
L1 4.6
psDE pS 1 0.975 2.24 kN / m
- Hoạt tải phân bố hình thang trên dầm DE: 2 2 .
1 L L 1 4.6 4.6
SA 1 1 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút A: 2 2 2 2 2 2
S B1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 và S5 vào nút B: .
1
S B 2 1.5 1.5 1.125 m2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút B: 2
+ Tải trọng tập trung tại nút B do ô sàn S1 và S5 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSB15 S B1 pS 1 pS 5 2.645 0.975 0.975 5.16 kN
nhịp cho khung): .
+ Tải trọng tập trung tại nút B do ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSB 24 S B 2 pS 2 pS 4 1.125 0.975 0.975 2.19 kN
nhịp cho khung): .
SC 2S B 2 2.25 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4vào nút C:
+ Tải trọng tập trung tại nút C do một nửa ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng,
PSC 24 0.5SC pS 2 pS 4 0.5 2.25 0.975 0.975 2.19 kN
cách nhịp cho khung): .
S D1 S A 2.645 m 2
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút D: .
S D 2 S B 2 1.125 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S2 và S4 vào nút D:
+ Tải trọng tập trung tại nút D do ô sàn S1 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách nhịp cho
PSD1 S D1 pS 1 2.645 0.975 2.58 kN
khung): .
+ Tải trọng tập trung tại nút D do ô sàn S2 và S4 truyền vào (dùng để gán tải cách tầng, cách
PSD 24 S D 2 pS 2 pS 4 1.125 0.975 0.975 2.19 kN
nhịp cho khung): .
S E S A 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút E:
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 3 vế (phản lực gối tựa RA do hoạt tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
L p L L2
pttcn L1 1 L2 L3 ttbn L2 L3 2 pttcn 3
RA 2 cos 2 2
L1 L2 L3
0.6 3.60 2.8 1.82
3.60 0.6 2.8 1.8 2.8 1.8 3.60
RA 2 0.87 2 2
10.30 kN
0.6 2.8 1.8
Trong đó:
- Tải tập trung tại nút E: Nút E không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Bảng 3.8: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên khung trục 4 do sân thượng truyền vào.
TĨNH TẢI
1.Tĩnh tải phân bố trên mét dài
Loại tải
Tải phân bố do sàn s
p kN / m
4.49 2.93 2.93 2.24
(Dạng hình thang hoặc tam giác)
2.Hoạt tải tập trung
2.3.4.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng trệt truyền vào.
2.3.4.1. Tĩnh tải truyền vào khung trục 4.
a.Tĩnh tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Tĩnh tải từ do trọng lượng bản thân đà kiềng.(Khai báo tính toán trong phần mềm)
* Tĩnh tải do tường xây truyền lên dầm (tải phân bố đều)
Các dầm khung trục 4 chỉ chịu tải phân bố đều của tường xây 200.
gt 200 4.66 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 200 không có cửa: .
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm AB (tường xây 200 không có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm BC (tường xây 200 có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm CD (tường xây 200 có cửa):
- Tĩnh tải tường xây phân bố đều trên dầm DE (tường xây 200 không có cửa):
b.Tĩnh tải tập trung truyền vào các nút khung trục 4.
gt 200 4.66 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 200: .
gt100 2.68 kN / m 2
- Tải trọng của tường xây 100: .
- Tải trọng tập trung tại nút A: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
- Tải trọng tập trung tại nút B: ( chịu tải tường xây 100 và 200 không có cửa)
Lt100 L1 4.6 m
+ Chiều dài tường xây 100 nút B chịu: .
GtB gt 200 ht Lt 200 gt100 ht Lt100 4.66 3.95 4.1 2.68 3.95 4.6 124.23 kN
.
- Tải trọng tập trung tại nút C: ( chịu tải tường xây 200 có cửa)
- Tải trọng tập trung tại nút D: ( chịu tải tường xây 100 và 200 không có cửa)
GtD gt 200 ht Lt 200 g t100 ht Lt100 4.66 3.95 4.1 2.68 3.95 2.3 99.87 kN
.
- Tải trọng tập trung tại nút E: (chịu tải tường xây 200 không có cửa)
bd hd 200 450 mm
Dầm dọc theo phương dọc nhà có kích thước là: .
bt 25 kN / m3
- Trọng lượng riêng của bê tông: .
hs 110 mm 0.11 m
- Chiều dày bản sàn bê tông cốt thép: .
GdA GdB GdC GdD GdE bd hd hs bt L 0.2 0.45 0.11 25 4.6 8.60 kN
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 2 vế (phản lực gối tựa RA do tĩnh tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
Trong đó:
gttcn : Tĩnh tải tính toán của bản chiếu nghĩ (TLBT các lớp cấu tạo bản chiếu nghĩ).
gttbn : Tĩnh tải tính toán của bản nghiêng thang (TLBT các lớp cấu tạo bản nghiêng thang).
Nút E chịu tải trọng cầu thang 2 vế (phản lực gối tựa RB do tĩnh tải cầu thang gây ra).Sơ đồ tính
tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RB:
g 7.12
RB gttcn L1 ttbn L2 RA 4.37 2 3.2 20.12 15.62 kN
cos 0.87
a.Hoạt tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4: Không có.
- Tải tập trung tại nút A: Nút A không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút B: Nút B không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
- Tải tập trung tại nút C: Nút C không chịu tải trọng cầu thang truyền vào.
Nút D chịu tải trọng cầu thang 2 vế (phản lực gối tựa RA do hoạt tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RA:
Trong đó:
Nút E chịu tải trọng cầu thang 2 vế (phản lực gối tựa RB do hoạt tải cầu thang gây ra).Sơ đồ
tính tương tự như tính toán tải trọng cầu thang ở mục 2.2.2, ta xác định được RB:
p 3.60
RB pttcn L1 ttbn L2 RA 3.60 2 3.2 10.61 9.97 kN
cos 0.87
Bảng 3.9: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên khung trục 4 do tầng trệt truyền vào.
TĨNH TẢI
1.Tĩnh tải phân bố trên mét dài
2.3.5.Tải trọng tác dụng lên khung do tầng mái truyền vào.
2.3.2.1. Tĩnh tải truyền vào khung trục 4.
a.Tĩnh tải phân bố trên mét dài truyền vào khung trục 4.
* Tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm xác định theo diện truyền tải như sơ đồ trên mặt bằng (cạnh
dài chịu tải hình thang và cạnh ngắn chịu tải tam giác)
L1 4.6
g sDE g S1 4.63 10.65 kN / m
- Tĩnh tải phân bố hình thang trên dầm DE: 2 2 .
b.Tĩnh tải tập trung truyền vào các nút khung trục 4.
S E S D 2.645 m 2 .
+ Diện truyền tải của ô sàn S1 vào nút E:
Bảng 3.10: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên khung trục 4 do tầng mái truyền vào.
TĨNH TẢI
1.Tĩnh tải phân bố trên mét dài
- Khi công trình có chiều cao dưới 40m thì chỉ tính thành phần gió tĩnh và bỏ qua tính toán
thành phần gió động.
- Khi công trình cao hơn 40m thì tính toán cả hai thành phần gió tĩnh và gió động.
Công trình đang tính toán có chiều cao: H 21.9m 40m nên chỉ tính toán thành phần tĩnh
của gió.
Do ta đang xét tính toán bài toán khung phẳng nên tải trọng gió sẽ phân bố đều theo chiều cao
cột.Cường độ của gió tĩnh phân bố đều lên cột được tính toán theo công thức sau:
Wtc Wo k c B
- Cường độ tiêu chuẩn gió tĩnh phân bố đều lên cột:
Wtt Wo k c B w
- Cường độ tính toán gió tĩnh phân bố đều lên cột:
Trong đó:
Wo : Áp lực gió tiêu chuẩn, phụ thuộc vào vùng gió, lấy theo Bảng 4 của TCVN 2737:1995.
k : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, phụ thuộc vào dạng địa hình của công
trình xây dựng, lấy theo Bảng 5 của TCVN 2737:1995.
c : Hệ số khí động, lấy theo Bảng 6 của TCVN 2737:1995.
Wo 0.65 kN / m 2
Công trình xây dựng ở vùng gió IB nên xác định được: .
Theo chỉ dẫn của Bảng 6 trong TCVN 2737:1995, công trình có có các mặt phẳng thẳng đứng
thì hệ số khí động c được lấy như sau:
Giả sử công trình đặt ở nơi có dạng địa hình B tương đối trống trải và có ít vật cản cao hơn 10m
Riêng đối tính toán tải trọng gió tác dụng lên cột tầng mái (sân thượng) thì bề rộng truyền tải là
2.3m
Bảng 3.11: Bảng tính tải trọng gió tĩnh phân bố đều lên cột.
Chiều
Cao Gió đẩy Gió hút tiêu Gió đẩy tính Gió hút tính
cao Hệ số
Tên tầng độ Z tiêu chuẩn chuẩn toán toán
tầng k
m m Wdtc kN / m Whtc kN / m Wdtt kN / m Whtt kN / m
Bảng 3.12: Bảng các loại tải trọng tác dụng lên khung.
STT Loại tải trọng tác dụng lên khung Ký hiệu tải trọng
1. Tĩnh tải TT
2. Hoạt tải chất đầy HT
3. Hoạt tải đặt ở tầng chẵn HT1
4. Hoạt tải đặt ở tầng lẽ HT2
5. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 1 HT3
6. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp 2 HT4
7. Gió trái GT
8. Gió phải GP
Vì công trình đang tính toán không có tải trọng đặc biệt nên không xét đến tổ hợp đặc
biệt.Trong tính toán ta xét đến hai loại tổ hợp cơ bản bao gồm:
- Tổ hợp cơ bản 1: Bao gồm một tải trọng thường xuyên (Tĩnh tải chất đầy) với một tải trọng
tạm thời.
- Tổ hợp cơ bản 2: Bao gồm một tải trọng thường xuyên ( Tĩnh tải chất đầy) với hai hay nhiều
tải trọng tạm thời.Khi đó tải trọng tạm thời nhân với hệ số tổ hợp 0.9 .
Đối với công trình đang tính toán có 8 loại tải trọng thì tổ hợp được
Bảng 3.13: Bảng tổ hợp tải trọng cho tính toán nội lực khung.
4.Mô hình khung phẳng trong Etabs và xác định nội lực khung.
Hình 3.7: Sơ đồ tính khung trục 4 mô hình trong phầm Etabs 2017.
4.2. Mô hình tiết diện cột, dầm và ký hiệu tên cột, dầm trong Etabs.
Hình 3.9: Mô hình tiết diện cột, dầm trong phần mềm Etabs.
Hình 3.10: Đánh nhãn tên cột, dầm trong phần mềm Etabs.
4.3. Gán các trường hợp tải trong phần mềm Etabs.
Hình 3.11: Tĩnh tải chất đầy tác dụng lên khung.
Hình 3.12: Hoạt tải chất đầy tác dụng lên khung.
Hình 3.13: Hoạt tải đặt ở tầng chẵn tác dụng lên khung.
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 91
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Hình 3.14: Hoạt tải đặt ở tầng lẻ tác dụng lên khung.
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 92
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
4.3.5.Trường hợp hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 1 (HT3).
Hình 3.15: Hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 1 tác dụng lên khung.
4.3.6.Trường hợp hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 2 (HT4).
Hình 3.16: Hoạt tải đặt cách tầng, cách nhịp 2 tác dụng lên khung.
Bước 1: Xác định tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép cho dầm.Đối với tính
toán cốt thép dọc cho dầm tồ hợp nội lực nguy hiểm nhất là tổ hợp bao.Chọn 3 tiết diện để tính
toán cốt thép là gối trái, nhịp, gối phải.
Bước 2: Giả thiết khoảng cách a từ mép bê tông đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo.Tính
h0 h a h c h 20
toán chiều cao làm việc h0 của tiết diện: 2 2 .
c : Là chiều dày lớp bê tông bảo vệ.Theo TCVN 5574:2018 thì c 20mm
Ld / 6
Sc Ltt / 2
'
S
- Độ vươn của cánh phải thỏa điều kiện:
c 6h f
Bước 4: Xác định loại tiết diện dầm tính toán: Tiết diện hình chữ nhật hoặc tiết diện chữ T.
- Khi dầm chịu momen âm (gối dầm), phần cánh chữ T chịu kéo vì vậy bỏ qua sự làm việc của
cánh.Tính toán với tiết diện chữ nhật nhỏ có kích thước b h .
- Khi dầm chịu momen dương (nhịp dầm), phần cánh chữ T chịu nén vì vậy kể đến sự làm việc
của cánh.Tính toán với tiết diện chữ T.Đối với bài toán tiết diện chữ T có hai trường hợp tính:
b 'f h
có kích thước .
M
m R R 1 0.5 R
- Tính hệ số m : b Rb b h02 .
1 1 2 m R
- Tính hệ số chiều cao tương đối vùng nén của bê tông: .
0.8
R
1 s ,el
Theo tiêu chuẩn TCVN 5574:2018 giá trị R được xác định theo công thức: b2 .
Trong đó:
s ,el : Rs / Es
- Biến dạng tương đối của cốt thép chịu nén khi ứng suất bằng Rs .Giá trị s ,el .
- b 2 : Biến dạng tương đối của bê tông chịu nén.Đối với bê tông có cấp độ bền từ B60 trở
xuống thì b 2 0.0035 .
b Rb b h0
As
- Tính diện tích cốt thép chịu kéo: Rs .
Trong đó:
- b : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông.Đối với dầm lấy giá trị b 0.9 .
- Chọn đường kính và số lượng cốt thép dọc sao cho: Asc Ast .
a agt
- Kiểm tra lại khoảng cách a giả thiết ban đầu sao cho: và kiểm tra hàm lượng cốt thép
Asc R
min 0.05% max R b
bố trí cho dầm: bh0 Rs .
M M gh m b Rb b h02
- Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: .
Asc Rs
m 1 0.5 b Rb b h0 .
Khi đó: với
1 1 2 m R
- Tính hệ số chiều cao tương đối vùng nén của bê tông: .
0.8
R
1 s ,el
Theo tiêu chuẩn TCVN 5574:2018 giá trị R được xác định theo công thức: b2 .
Trong đó:
s ,el : Rs / Es
- Biến dạng tương đối của cốt thép chịu nén khi ứng suất bằng Rs .Giá trị s ,el .
- b 2 : Biến dạng tương đối của bê tông chịu nén.Đối với bê tông có cấp độ bền từ B60 trở
xuống thì b 2 0.0035 .
b Rb
As bh0 b 'f b h 'f
- Tính diện tích cốt thép chịu kéo: Rs .
Trong đó:
- b : Hệ số điều kiện làm việc của bê tông.Đối với dầm lấy giá trị b 0.9 .
- Chọn đường kính và số lượng cốt thép dọc sao cho: Asc Ast .
a agt
- Kiểm tra lại khoảng cách a giả thiết ban đầu sao cho: và kiểm tra hàm lượng cốt thép
Asc R
min 0.05% max R b
bố trí cho dầm: bh0 Rs .
`Bước 1: Kiểm tra khả năng chống cắt của bê tông theo công thức:
b 2 b Rbt bh02
Q Qb
C
Qb : Lực cắt bê tông chịu được. 0.5 Rbt bh0 Qb 2.5 Rbt bh0
b 2 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lựa bám dính,…lấy b 2 1.5 .
b, h0 : Lần lượt là chiều rộng và chiều cao làm việc của tiết diện dầm.
C : Chiều dài nguy hiểm của hình chiếu tiết diện nghiêng h0 C 2h0 .
- Khi Q Qb : Không cần tính toán cốt thép đai, chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Khi Q Qb : Cần tính toán cốt thép đai bố trí cho dầm.
b Rbt bh02
sw,max
Bước 2: Tính toán khoảng cách cốt đai lớn nhất cho phép: Q .
Trong đó:
b 2 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lựa bám dính,…lấy b 2 1.5 .
Asw : Diện tích tiết diện cốt thép đai Asw n asw .
n, asw : Là số nhánh cốt đai và diện tích tiết diện của một nhánh cốt đai asw 0.785 .
2
sw,ct 0.5h0 ,300mm
Bước 4: Xác định khoảng cách cốt đai theo cấu tạo: .
Bước 6: Kiểm tra khả năng chịu cắt của dầm khi có cốt đai.
Trong đó:
b 2 Rbt bh02
Qb
và
Qb : Là lực cắt do bê tông chịu. Giá trị: C 0.5 Rbt bh0 Qb 2.5 Rbt bh0
.
Rsw Asw
Qsw sw qswC sw C
Qsw : Là lực cắt do cốt đai chịu. Giá trị: sw,tk
.
Bước 7: Bố trí cốt đai cho dầm. Đoạn dầm gần vùng gối tựa (L/4) bố trí cốt đai với khoảng
s s
cách w,tk , phần còn lại trong đoạn giữa dầm bố trí cốt đai với khoảng cách w,ct .
3.Tính toán cốt thép dọc cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT).
Hình 4.1: Hình vẽ sơ tính cốt dọc cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT).
Hình 4.2: Biểu đồ bao momen của dầm B1 tầng trệt (B1-TT) của COMBBAO.
Giả sử tính cốt thép dọc cho dầm B1 tầng trệt có kích thước b h 200 450 . Ký hiệu B1-TT
Giá trị momen tại ba tiết diện gối trái, nhịp, gối phải dầm B1-TT được xác định từ tổ hợp nội
lực COMB BAO từ kết quả tổ hợp trong phần mềm Etabs, là tổ hợp có giá trị momen âm và
dương lớn nhất trong các tổ hợp đã khai báo trong Etabs.Tổ hợp bao gồm COMB BAO MAX
(giá trị momen dương lớn nhất) và COMB BAO MIN (giá trị momen âm lớn nhất).
M g 64.14 kN .m
- Momen âm gối trái: . (Xác định từ tổ hợp COMB BAO MIN)
M n 30.95 kN .m
- Momen dương ở nhịp: . (Xác định từ tổ hợp COMB BAO MAX)
M g 63.97 kN .m
- Momen âm gối phải: .(Xác định từ tổ hợp COMB BAO MIN)
3.2. Tính cốt thép tiết diện tại gối trái của dầm B1-TT (Mg = 61.14k N.m).
* Thông số vật liệu tính toán:
- Dầm sử dụng cốt thép CB-300V: Rs 260 MPa và modul đàn hồi Es 200000 MPa .
agt 31mm
Giả thiết khoảng cách .
Vì đang tính cốt thép cho gối trái chịu momen âm, phần cánh tiết diện chữ T nằm trong vùng
b h 200 450 mm
chịu kéo nên tính toán theo tiết diện chữ nhật nhỏ có kích thước
M
m
* Tính hệ số m : b Rb b h02
64.14 106
m 0.175 R R 1 0.5 R 0.583 1 0.5 0.583 0.413
0.9 11.5 200 419 2 .
2 22 Asc 759.9mm 2
* Chọn đường kính và số lượng cốt thép dọc sao cho: .
a
A a
si i
759.9 31
31mm agt
* Kiểm tra khoảng cách
agt
: A si 759.9
Thỏa điều kiện.
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 108
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
3.3. Tính cốt thép tiết diện tại nhịp dầm B1-TT (Mn = 30.95 kN.m).
agt 29mm
Giả thiết khoảng cách .
Vì đang tính cốt thép cho nhịp, phần cánh tiết diện chữ T nằm trong vùng chịu nén nên tính
toán theo tiết diện chữ T.
Ld / 6 5200 / 6 866 mm .
Sc Ltt / 2 5200 200 / 2 2500 mm .
'
- Độ vươn của cánh
S c phải thỏa điều kiện: 6h f 6 110 660 mm .
M f b Rbb 'f h 'f h0 0.5h 'f 0.9 11.5 1520 110 421 0.5 110 635.1 kN .m
M 30.95 kN .m M f 635.10 kN .m
Ta thấy: Trục trung hòa đi qua cánh tiết diện chữ T.
Tính toán theo tiết diện chữ nhật lớn có kích thước b f h 1520 450 mm .
'
M
m
* Tính hệ số m : b Rb b h02
30.95 106
m 0.011 R R 1 0.5 R 0.583 1 0.5 0.583 0.413
0.9 11.5 1520 4212 .
a
A a
si i
508.7 29
29mm agt
* Kiểm tra khoảng cách
agt
: A si 508.7
Thỏa điều kiện.
4.Tính toán cốt thép đai cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT).
Hình 4.3: Hình vẽ sơ tính cốt đai cho dầm B1 tầng trệt (B1-TT).
Hình 4.4: Biểu đồ bao lực cắt của dầm B1 tầng trệt (B1-TT) của COMBBAO.
Lực cắt để tính toán cốt đai được lấy từ tổ hợp COMB BAO MAX và COMB BAO MIN.Tại
tiết diện hai đầu dầm sẽ có giá trị lực cắt lớn nhất, dùng giá trị lực cắt lớn nhất là
Q 64.24 kN
để tính toán cốt đai cho dầm.
- Bê tông cấp độ bền B20: Cường độ chịu kéo Rbt 0.9 MPa .
- Cốt thép nhóm CB-240T: Cường độ chịu kéo tính cốt đai Rsw 170 MPa .
- Chọn cốt đai bố trí trong dầm là đai 2 nhánh.Đường kính đai 6mm .
b 2 b Rbt bh02
Qb
* Xác định lực cắt lớn nhất bê tông chịu được: C
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lực bám dính: b 2 1.5
h0 h a 450 31 419 mm
- Chiều cao làm việc của tiết diện : .
Q 64.27 kN Qb 51.15 kN
Ta thấy: Cần tính toán cốt đai cho dầm.
Bước 2: Tính toán khoảng cách cốt đai lớn nhất cho phép:
Bước 4: Xác định khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
sw,tk min sw,max , sw,tt , sw,ct min 446mm,303mm, 209.5mm sw,tk 150mm
Chọn .
- Đoạn vùng gần gối tựa L / 4 5200 / 4 1300mm bố trí bước cốt đai: sw,tk 150mm
.
sw,tk 200mm
- Vùng giữa dầm (vùng còn lại) bố trí bước cốt đai: .
Bước 6: Kiểm tra khả năng chịu cắt của dầm khi có cốt đai: Q Qb Qsw
Qb 51.15 kN
- Lực cắt lớn nhất bê tông chịu được: .
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 112
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Cốt thép trong dầm được neo bằng hai bằng hai biện pháp neo là:
- Đầu các thanh thép để thẳng (neo thẳng) áp dụng cho các thanh cốt thép chịu momen dương
trong dầm.
- Uốn chữ L áp dụng cho các thanh thép chịu momen âm trong dầm.
* Xác định chiều dài neo cơ sở cần để truyền lực trong cốt thép với toàn bộ giá trị tính toán
Theo TCVN 5574:2018 chiều dài neo cơ sở được tính toán theo công thức sau:
Rs As 260 379.94
L0,an 635.5 mm
Rbond us 2.25 69.08 .
Trong đó:
Rs : Là cường độ chịu kéo của cốt thép dọc trong dầm.Trong dầm sử dụng thép dọc nhóm CB-
As : Diện tích tiết diện ngang của thanh cốt thép được neo.Thép dọc được neo có đường kính
us : Chu vi tiết ngang của thanh cốt thép được neo. us d 22 69.08 mm .
Rbond : Cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tông, với giả thiết độ bám dính này
phân bố đều theo chiều dài neo và được xác định như sau:
1 : Là hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bề mặt cốt thép.Theo TCVN 5574:2018 lấy 1 2.5 đối
với cốt thép cán nóng có gân và cốt thép gia công cơ nhiệt có gân (Đối với cốt thép không ứng
suất trước).
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 113
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
2 : Là hệ số kể đến ảnh hưởng của đường kính cốt thép. Theo TCVN 5574:2018 lấy 2 1 khi
đường kính cốt thép bé hơn hoặc bằng 32mm (Đối với cốt thép không ứng suất trước).
Rbt : Cường độ chịu kéo của bê tông.Dầm sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có Rbt 0.9 MPa .
* Xác định chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép, có kể đến giải pháp cấu tạo vùng neo
của dầm:
Theo TCVN 5574:2018 chiều dài neo tính toán yêu cầu của cốt thép được tính theo công thức:
As ,cal As
Lan L0,an 1 635.5 626.2 mm
As ,ef 1.0115 As
Trong đó:
: Là hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất của bê tông và cốt thép và ảnh hưởng của
giải pháp cấu tạo vùng neo của dầm đến chiều dài neo.Theo TCVN 5574:2018 quy định lấy
1 đối với cốt thép không ứng suất trước khi neo các thanh cốt thép có gân các đầu để thẳng
(neo thẳng) hoặc cốt trơn có móc.
As ,cal :
Diện tích tiết diện ngang của cốt thép theo tính toán (Lấy As,cal =As).
Ngoài ra TCVN 5574:2018 còn quy định trong bất cứ trường hợp nào thì chiều dài đoạn neo
thực tế không nhỏ hơn 15 và 200mm .
Lan 626.2mm
Lan ,tt max 15 max 15 15 22 330mm
200mm 630 mm
Chiều dài neo thực tế: 200mm Chọn .
Hình 4.5: Bản vẽ mặt cắt dọc bố trí cốt thép trong dầm B1-TT.
Hình 4.6: Bản vẽ mặt cắt ngang bố trí cốt thép trong dầm B1-TT.
Hình 4.7: Phối cảnh 3D bố trí cốt thép trong dầm B1-TT.
Vì tính toán cốt thép cho các dầm là tương tự nhau, nên kết quả tính toán cốt thép dọc của dầm
được trình bày trong Bảng 4.1.
Bảng 4.1: Bảng tính toán cốt thép cho dầm khung trục 4.
Bước 1: Xác định tiết cột b h , nội lực M, N của cột và chiều dài tính toán l0 .
- Tiết diện cột đã được chọn sơ bộ khi mô hình lấy nội lực.
- Từ kết quả tổ hợp nội lực lấy giá trị nội lực M và N của từng tổ hợp để tính thép.
- Chiều dài tính toán được xác định theo công thức: l0 l .
Trong đó:
l : Là chiều dài của cấu kiện.Đối với cột là chiều cao của cột.
: Hệ số phụ thuộc vào liên kết hai đầu.Đối với kết cấu khung thì 0.8 .
Bước 2: Giả thiết khoảng cách a, a , tính h0 , Z a , tính độ lệch tâm tĩnh học e1 , độ lệch tâm ngẫu
'
- Tính chiều cao làm việc của tiết diện: h0 h a .( h là cạnh dài của tiết diện cột) h : .
h : Chiều cao của tiết diện cột, là cạnh dài của tiết diện cột.
e0 max e1 , ea
- Độ lệch tâm ban đầu: đối với hệ siêu tĩnh.
Bước 3: Xác định bán kính quán tính tiết diện cột theo phương mặt phẳng uốn ru và tỷ số l0 / ru
hoặc tỷ số l0 / h .
- Nếu tỷ số l0 / ru 28 hoặc l0 / h 8 Bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc, giá trị 1 .
1
- Nếu tỷ số l0 / ru 28 hoặc 0
l /h 8
Xét đến ảnh hưởng của uốn dọc 1 N / N cr .
2D
N cr
- Giá trị lực dọc tới hạn: l02 .
Trong đó:
I s : Momen quán tính của cốt thép dọc.Giá trị : I s t bh0 0.5h a .
2
I : Momen quán tính của tiết diện bê tông.Giá trị I I cot I s , lấy gần đúng I I cot .
0.15
kb
L 0.3 e
Hệ số kb được tính toán theo công thức sau: .
M L1
L 1 2
L : Là hệ số kể đến thời hạn tác dụng của tải trọng.Giá trị ML .
M L1 : Momen do tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn gây ra.
e0
e : Hệ số lấy theo quy định.Giá trị 0.15 e h 1.5 .Với e0 là độ lệch tâm tương đối.
h
e e0 a
Bước 5: Tính độ lệch tâm e theo công thức: 2 .
N
x1
- Khi Rs Rsc thì giá trị b Rbb .
* Trường hợp 1: Nếu 2a x1 R h0 thì thuộc trường hợp lệch tâm lớn.Với R được tính toán
'
giống như phần tính toán cốt thép dọc cho dầm.
N e h0 x / 2
As As'
- Diện tích cốt thép dọc được tính theo công thức: Rsc Z a .
Trong đó:
* Trường hợp 2: Nếu x1 2a thì thuộc trường hợp lệch tâm lớn đặc biệt.
'
N e Za
As As'
- Diện tích cốt thép dọc được tính toán theo công thức: Rs Z a .
* Trường hợp 3: Nếu R h0 x1 h0 thì thuộc trường hợp lệch tâm bé.Tính lại x.
1 R a n 2 R n 0.48 h0
x
- Chiều cao vùng nén x được tính gần đúng như sau: 1 R a 2 n 0.48 .
N Z e
n , a a ,
Trong đó: b Rbbh0 h0 h0 .Nếu x h0 thì lấy x h0 .
Ne b Rbbx h0 x / 2
As As'
- Diện tích cốt thép dọc được tính toán theo công thức: Rsc Z a .
Bước 7: Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc trong cột.
As
' min
- Hàm lượng cốt thép tính toán trong cột: bh0 .
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu được lấy như sau:
l0 / ru l0 / h 17 5 87 25
min % 0.1 0.25
- Hàm lượng cốt thép tối đa được lấy như sau:
2.Tính toán cốt thép dọc cho cột C1 tầng trệt (ký hiệu C1-TT).
- TH1(Mmax,Vtu,Ntu),.
- TH2(Mmin,Vtu,Ntu).
- TH3(Nmax,Mtu,Vtu).
Tuy nhiên việc lựa chọn như vậy không đảm bảo khả năng chịu lực của cột, có những trường
hợp không thuộc 3 tổ hợp trên nhưng cho kết quả tính toán thép lớn hơn.Vì vậy để đảm bảo, ta
tính cả 17 tổ hợp, sau đó chọn tổ hợp cho kết quả tính toán thép lớn nhất để bố trí cho cột.Vì
quá trình tính toán cốt thép cho cả 17 tổ hợp rất dài nên sau khi tính toán trong phần mềm Exel
xác định được tổ hợp tính thép lớn nhất là COMB BAO MIN với giá giá trị lực dọc và momen
được trình bày trong hình.
Hình 4.8: Sơ đồ tính cốt thép dọc cho cột C1 tầng trệt (C1-TT).
Hình 4.9: Biểu đồ bao lực dọc của cột C1-TT tổ hợp COMBBAO.
Hình 4.10: Biểu đồ bao momen của cột C1-TT tổ hợp COMBBAO.
Bước 1: Xác định tiết cột b h , nội lực M, N của cột và chiều dài tính toán l0 .
b h 300 400 mm
- Tiết diện cột C1-TT có kích thước: .
N 1158.81 kN , M 60.17 kN .m
- Nội lực tính toán: .
Bước 2: Giả thiết khoảng cách a, a , tính h0 , Z a , tính độ lệch tâm tĩnh học e1 , độ lệch tâm ngẫu
'
h0 h a 400 40 360 mm
- Chiều cao làm việc của tiết diện: .
'
Z h a a ' 400 40 40 320 mm
- Khoảng cách giữa trọng nhóm cốt thép As và As : a .
M 60.17
e1 1000 51.9 mm
- Độ lệch tâm tĩnh học: N 1158.81 .
l0 3520 1
8.8 8
Ta được tỷ số: h 400 Xét đến ảnh hưởng của uốn dọc 1 N / N cr
2D
N cr
Bước 4: Xác định lực dọc tới hạn
l02
Giả thiết hàm lượng cốt thép trong cấu kiện là: t 1.12% .
b h3 300 4003
I I cot I s Is 308674568 1569132544 mm 4
12 12 .
0.15
kb
L 0.3 e
- Xác định hệ số kb :
M L1
L 1 2
+ Hệ số M L .Vì khó xác định được giá trị momen của tải trọng thường xuyên và
toàn bộ tải trọng gây ra nên ta lấy hai giá trị này bằng nhau.Lấy hệ số L 2 .
e0 e 51.9
0.15 e 1.5 e 0 0.13 0.15
+ Hệ số lấy theo quy định: h .Giá trị h 400 Lấy
e 0.15 .
0.15 0.15
kb 0.2
L 0.3 e 2 0.3 0.15
+ Hệ số kb :
2 D 2 11513301333333
N cr 9170.95 kN
- Lực dọc tới hạn: l02 35202 103 .
1 1
1.14
- Hệ số uốn dọc:
1 N / N cr 1 1158.81/ 9170.95
h 400
e e0 a 1.14 51.9 40 219.4 mm
Bước 5: Tính độ lệch tâm e : 2 2 .
N 1158.81103
x1 336 mm
- Khi Rs Rsc thì giá trị b Rbb 111.5 300 .
+ Chiều cao vùng nén x được tính gần đúng như sau:
1 R a n 2 R n 0.48 h0
x
1 R a 2 n 0.48
1 0.583 0.89 0.93 2 0.583 0.93 0.61 0.48 360
x 295.1 mm .
1 0.583 0.89 2 0.93 0.12 0.48
Ne b Rbbx h0 x / 2
As As'
Rsc Z a
1158.81103 219.4 111.5 300 295.1 360 295.1/ 2
As A '
s 456.6 mm 2 .
260 320
Bước 7: Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc trong cột.
As 602.88
' 0.56%
- Hàm lượng cốt thép tính toán trong cột: bh0 300 360 .
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu được lấy như sau:
Ta được tỷ số: l0 / h 3520 / 400 8.8 Hàm lượng cốt thép tối thiểu: min 0.25% .
Ta thấy: min 0.25% 0.56% max 3% Thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép.
- Kiểm tra lại giá trị t giả thiết ban đầu: t 1.12% 2 2 0.56% 1.12% Thỏa.
'
3.1.Quy định về đặt cốt thép đai trong cột chịu nén lệch tâm.
Cốt thép đai trong cột được theo cấu tạo nhằm mục đích giữ ổn định cho cốt thép dọc ở vị trí
thiết kế, không cho cốt thép dọc bị phình bất cứ phương nào và chịu lực cắt trong cột.
- Đường cốt thép đai trong các khung bê tông cốt thép buộc của các cấu kiện chịu nén lệch tâm
lấy không nhỏ hơn 0.25 lần đường kính cốt thép dọc lớn nhất và không nhỏ hơn 6mm (8mm khi
sử dụng bê tông cấp độ bền từ B70 đến B100).
- Trong các cấu kiện chịu nén lệch tâm dạng thanh, cần đặt cốt thép đai với bước không lớn
15d (d là đường kính cốt thép dọc chịu nén) và không lớn hơn 500mm.
- Nếu diện tích cốt thép dọc chịu nén lớn hơn 1.5% thì cần đặt cốt thép đai với bước không lớn
hơn 10d và không lớn hơn 300mm.
10d
a
Nếu: 1.5% hoặc t 3% thì khoảng cách các đai: 300
'
3.3. Tính chiều dài đoạn nối cốt thép trong cột giữa các tầng.
Theo TCVN 5574:2018 quy định nối cốt thép không ứng suất trước được sử dụng mối nối
chồng (không hàn) khi đường kính thanh cốt thép nối bé hơn 40mm.Cốt thép dọc tính toán
trong tất cả các cột của công trình có đường kính lớn nhất là 20mm.Cho nên sử dụng nối chồng
giữa cột các tầng.
Llap
Theo TCVN 5574:2018 quy định chiều dài đoạn nối chồng không nhỏ hơn giá trị chiều dài .
Llap
Chiều dài đoạn nối được tính theo công thức:
As ,cal As
Llap L0,an 2 635.5 1256.6 mm
As ,ef 1.0115 As Llap 1300 mm
Chọn đoạn nối .
Trong đó:
L0,an :
Chiều dài đoạn neo cơ sở.Được tính toán giống như ở mục 5 Tính toán chiều dài đoạn
As ,cal :
Diện tích tiết diện ngang của cốt thép theo tính toán (Lấy As,cal =As).
: Là hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất của cốt thép dọc, giải pháp cấu tạo của
cấu kiện trong vùng nối các thanh cốt thép dọc, số lượng thanh thép được nối trong một tiết
diện so với tổng thanh cốt thép trong tiết diện này, khoảng cách giữa các thanh cốt thép được
nối.
Theo điều 10.3.6.2 của TCVN 5574:2018 cho phép tăng số lượng cốt thép chịu lực kéo được
nối trong một tiết diện tính toán đến 100% khi lấy giá trị hệ số 2 .Vì vậy để đơn giản trong
nối các thanh cốt thép, toàn bộ các mối nối chồng của cột giữa các tầng đều nối cùng tại vị trí
tiết diện.
Hình 4.7: Bản vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang và phối cảnh 3D bố trí cốt thép trong cột C1-TT.
Bảng 4.2: Bảng tính cốt thép dọc của cột C1 tầng trệt cho từng tổ hợp (C1-TT).
Trường hợp
Khoảng lệch tâm
Tiết diện cột Chiề Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
u cao
Tên Số
cột a= Ast = Đường Asc =
cột Rộng Cao Momen Lực dọc h0 lượn μ μmin
a' A'st kính A'sc Kiể
g Kiểm
m
n tra
b h H M (m (m tra
N (kN) (mm2) (than Ø (mm) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m)
Tổ hợp h)
300 400 4400 COMB1 22.48 1127.72 40 360 Lệch tâm bé -202.2 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB2 22.79 1048.53 40 360 Lệch tâm bé -349.5 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB3 18.88 1037.31 40 360 Lệch tâm bé -431.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB4 22.80 1048.64 40 360 Lệch tâm bé -349.2 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB5 18.86 1037.17 40 360 Lệch tâm bé -432.5 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB6 22.62 904.90 40 360 Lệch tâm bé -617.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB7 60.17 1011.51 40 360 Lệch tâm bé 202.0 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB8 15.48 1062.87 40 360 Lệch tâm bé -432.2 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB9 15.20 991.60 40 360 Lệch tâm bé -574.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
C1- 300 400 4400 COMB10 18.72 981.50 40 360 Lệch tâm bé -542.0 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
TT 300 400 4400 COMB11 15.20 991.69 40 360 Lệch tâm bé -574.8 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB12 18.74 981.37 40 360 Lệch tâm bé -541.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB13 59.04 1158.81 40 360 Lệch tâm bé 438.6 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB14 59.32 1087.54 40 360 Lệch tâm bé 316.1 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB15 55.80 1077.44 40 360 Lệch tâm bé 241.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB16 59.32 1087.64 40 360 Lệch tâm bé 316.3 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
300 400 4400 COMB17 55.78 1077.31 40 360 Lệch tâm bé 241.4 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
COMB
300 400 4400 22.62 904.90 40 360 Lệch tâm bé -617.9 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
BAO Max
COMB
300 400 4400 60.17 1158.81 40 360 Lệch tâm bé 456.6 3 18 602.9 OK 1.1% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.3: Bảng tính cốt thép dọc của cột C1 tầng 2 cho từng tổ hợp (C1-T2).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Rộn Lực a= Ast = Số Đườn Asc =
Tên Cao Momen h0 Trường hợp μ μmin
g cột dọc a' A'st lượng g kính A'sc
cột lệch tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M (m (m Ø tra tra
N (kN) (mm2) (thanh (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (mm)
Tổ hợp )
250 350 3600 COMB1 29.96 866.55 40 310 Lệch tâm bé 201.2 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB2 27.28 787.74 40 310 Lệch tâm bé 7.6 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB3 24.50 815.31 40 310 Lệch tâm bé 6.8 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB4 27.36 787.48 40 310 Lệch tâm bé 8.8 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB5 24.40 815.55 40 310 Lệch tâm bé 5.4 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB6 4.00 702.72 40 310 Lệch tâm bé -490.2 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB7 46.83 770.41 40 310 Lệch tâm bé 340.0 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB8 5.91 823.15 40 310 Lệch tâm bé -234.9 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB9 3.50 752.22 40 310 Lệch tâm bé -385.3 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
C1-
T2 250 350 3600 COMB10 1.00 777.03 40 310 Lệch tâm bé -332.7 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB11 3.57 751.98 40 310 Lệch tâm bé -385.8 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB12 0.91 777.24 40 310 Lệch tâm bé -332.3 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB13 51.66 884.07 40 310 Lệch tâm bé 624.4 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB14 49.24 813.13 40 310 Lệch tâm bé 456.0 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB15 46.75 837.95 40 310 Lệch tâm bé 453.4 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB16 49.32 812.90 40 310 Lệch tâm bé 457.0 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
250 350 3600 COMB17 46.65 838.16 40 310 Lệch tâm bé 452.1 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
COMB
250 350 3600 4.00 702.72 40 310 Lệch tâm bé -490.2 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
BAO Max
COMB
250 350 3600 51.66 884.07 40 310 Lệch tâm bé 624.4 3 18 763.0 OK 2.0% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.4: Bảng tính cốt thép dọc của cột C1 tầng 3 cho từng tổ hợp (C1-T3).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Rộn Lực a= Ast = Số Đườn Asc =
Tên Cao Momen h0 Trường hợp μ μmin
g cột dọc a' A'st lượng g kính A'sc
cột lệch tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M (m (m Ø tra tra
N (kN) (mm2) (thanh (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (mm)
Tổ hợp )
0.3
250 350 3600 COMB1 34.58 610.57 40 310 Lệch tâm bé -107.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB2 27.94 570.81 40 310 Lệch tâm bé -266.1 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB3 32.16 560.10 40 310 Lệch tâm bé -178.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB4 27.75 571.03 40 310 Lệch tâm bé -270.0 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB5 32.32 559.87 40 310 Lệch tâm bé -175.6 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB6 5.46 501.37 40 310 Lệch tâm lớn -538.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
C1- 250 350 3600 COMB7 44.80 539.44 40 310 Lệch tâm bé 52.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
T3
0.3
250 350 3600 COMB8 15.62 584.48 40 310 Lệch tâm bé -565.2 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB9 9.64 548.69 40 310 Lệch tâm bé -765.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB10 13.44 539.05 40 310 Lệch tâm bé -659.4 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB11 9.48 548.89 40 310 Lệch tâm bé -767.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB12 13.58 538.85 40 310 Lệch tâm bé -651.4 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB13 51.04 618.75 40 310 Lệch tâm bé 212.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
250 350 3600 COMB14 45.05 582.96 40 310 Lệch tâm bé 71.5 3 16 602.9 OK 1.6% 0.3 OK
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 135
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
%
0.3
250 350 3600 COMB15 48.86 573.32 40 310 Lệch tâm bé 133.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB16 44.89 583.16 40 310 Lệch tâm bé 68.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB17 49.00 573.12 40 310 Lệch tâm bé 136.1 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
COMB 0.3
250 350 3600 5.46 501.37 40 310 Lệch tâm lớn -538.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 350 3600 51.04 618.75 40 310 Lệch tâm bé 212.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Min %
Bảng 4.5: Bảng tính cốt thép dọc của cột C1 tầng 4 cho từng tổ hợp (C1-T4).
0.3
200 250 3600 COMB9 1.49 308.19 40 210 Lệch tâm bé 459.8 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB10 0.10 332.65 40 210 Lệch tâm bé -422.4 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB11 1.55 307.95 40 210 Lệch tâm bé 438.0 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB12 0.17 332.90 40 210 Lệch tâm bé -421.8 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB13 30.94 357.98 40 210 Lệch tâm bé 495.7 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB14 29.64 322.93 40 210 Lệch tâm bé 405.3 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB15 28.05 347.39 40 210 Lệch tâm bé 393.9 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB16 29.70 322.69 40 210 Lệch tâm bé 406.8 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB17 27.98 347.64 40 210 Lệch tâm bé 392.1 3 16 602.9 OK 2.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3600 3.00 296.79 40 210 Lệch tâm bé -96.0 3 16 602.9 OK 2.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3600 30.94 357.98 40 210 Lệch tâm bé 495.7 3 16 602.9 OK 2.9% OK
BAO Min %
Bảng 4.6: Bảng tính cốt thép dọc của cột C1 tầng 5 cho từng tổ hợp (C1-T5).
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB16 22.78 106.39 40 210 344.0 2 18 508.7 OK 2.4% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB17 26.03 96.58 40 210 439.2 2 18 508.7 OK 2.4% 0.3% OK
ĐB
COMB Lệch tâm lớn
200 250 3600 4.61 93.05 40 210 -70.6 2 18 508.7 OK 2.4% 0.3% OK
BAO Max ĐB
COMB Lệch tâm lớn
200 250 3600 26.52 106.79 40 210 434.6 2 18 508.7 OK 2.4% 0.3% OK
BAO Min ĐB
Bảng 4.7: Bảng tính cốt thép dọc của cột C2 tầng trệt cho từng tổ hợp (C2-TT).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Rộn a= Ast = Số Đường Asc =
Tên Cao cột Momen Lực dọc h0 Trường hợp μ μmin
g a' A'st lượng kính A'sc
cột lệch tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M (m (m Ø (mm2 tra tra
N (kN) (mm2) (thanh (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (mm) )
Tổ hợp )
300 400 4400 COMB1 16.51 1354.31 40 360 Lệch tâm bé 165.7 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB2 16.84 1245.57 40 360 Lệch tâm bé -63.0 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB3 13.20 1227.95 40 360 Lệch tâm bé -103.7 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB4 17.55 1240.60 40 360 Lệch tâm bé -62.7 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB5 12.51 1232.10 40 360 Lệch tâm bé -94.9 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB6 64.71 1112.65 40 360 Lệch tâm bé 422.6 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
C2-
300 400 4400 COMB7 37.64 1125.57 40 360 Lệch tâm bé 20.2 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
TT
300 400 4400 COMB8 62.28 1324.90 40 360 Lệch tâm bé 773.1 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB9 62.57 1227.03 40 360 Lệch tâm bé 594.9 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB10 59.30 1211.17 40 360 Lệch tâm bé 515.2 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB11 63.22 1222.55 40 360 Lệch tâm bé 596.5 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB12 58.67 1214.91 40 360 Lệch tâm bé 512.5 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB13 29.84 1336.52 40 360 Lệch tâm bé 302.6 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB14 29.55 1238.66 40 360 Lệch tâm bé 109.2 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB15 32.82 1222.80 40 360 Lệch tâm bé 128.4 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB16 28.91 1234.18 40 360 Lệch tâm bé 90.9 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
300 400 4400 COMB17 33.45 1226.53 40 360 Lệch tâm bé 145.1 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
COMB
300 400 4400 64.71 1112.65 40 360 Lệch tâm bé 422.6 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
BAO Max
COMB
300 400 4400 37.64 1354.31 40 360 Lệch tâm bé 454.0 3 20 942 OK 1.7% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.8: Bảng tính cốt thép dọc của cột C2 tầng 2 cho từng tổ hợp (C2-T2).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen Lực dọc h0 μ μmin
cột g cột a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m n Ø (mm2 tra tra
N (kN) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm) )
250 350 3600 COMB1 22.78 1038.33 40 310 Lệch tâm bé 397.8 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB2 20.47 928.21 40 310 Lệch tâm bé 145.6 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB3 18.84 968.62 40 310 Lệch tâm bé 196.0 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB4 20.78 936.42 40 310 Lệch tâm bé 166.7 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB5 18.56 959.63 40 310 Lệch tâm bé 173.7 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB6 48.86 854.70 40 310 Lệch tâm bé 512.3 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
C2- 250 350 3600 COMB7 15.81 862.13 40 310 Lệch tâm bé -61.1 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
T2 250 350 3600 COMB8 51.25 1016.94 40 310 Lệch tâm bé 851.3 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB9 49.17 917.82 40 310 Lệch tâm bé 630.8 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB10 47.71 954.20 40 310 Lệch tâm bé 671.9 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB11 49.45 925.22 40 310 Lệch tâm bé 649.2 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB12 47.45 946.11 40 310 Lệch tâm bé 652.4 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB13 6.96 1023.62 40 310 Lệch tâm bé 189.4 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB14 9.03 924.51 40 310 Lệch tâm bé -21.3 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB15 10.50 960.88 40 310 Lệch tâm bé 55.9 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB16 8.76 931.90 40 310 Lệch tâm bé -5.6 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
250 350 3600 COMB17 10.76 952.79 40 310 Lệch tâm bé 38.7 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
COMB BAO
250 350 3600 51.25 854.70 40 310 Lệch tâm bé 555.2 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
Max
COMB BAO
250 350 3600 15.81 1038.33 40 310 Lệch tâm bé 280.9 3 20 942 OK 2.4% 0.3% OK
Min
Bảng 4.9: Bảng tính cốt thép dọc của cột C2 tầng 3 cho từng tổ hợp (C2-T3).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n Ø 2 tra tra
N (kN) (mm ) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm)
C2- 0.3
250 350 3600 COMB1 26.56 731.60 40 310 Lệch tâm bé -99.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
T3 %
0.3
250 350 3600 COMB2 21.76 678.31 40 310 Lệch tâm bé -285.0 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB3 24.42 659.19 40 310 Lệch tâm bé -259.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB4 21.32 673.24 40 310 Lệch tâm bé -302.6 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB5 24.90 663.58 40 310 Lệch tâm bé -243.1 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB6 44.95 603.47 40 310 Lệch tâm bé 85.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB7 5.69 608.17 40 310 Lệch tâm bé -689.3 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB8 48.66 716.84 40 310 Lệch tâm bé 298.2 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB9 44.34 668.88 40 310 Lệch tâm bé 148.3 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
250 350 3600 COMB10 46.74 651.67 40 310 Lệch tâm bé 171.2 3 16 602.9 OK 1.6% 0.3 OK
%
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 141
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
250 350 3600 COMB11 43.94 664.31 40 310 Lệch tâm bé 134.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB12 47.16 655.62 40 310 Lệch tâm bé 184.1 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB13 3.08 721.07 40 310 Lệch tâm bé -450.1 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB14 1.24 673.11 40 310 Lệch tâm bé -551.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB15 1.16 655.90 40 310 Lệch tâm bé -588.3 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB16 1.64 668.54 40 310 Lệch tâm bé -561.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB17 1.59 659.85 40 310 Lệch tâm bé -579.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
COMB 0.3
250 350 3600 48.66 603.47 40 310 Lệch tâm bé 153.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 350 3600 5.69 731.60 40 310 Lệch tâm bé -427.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Min %
Bảng 4.10: Bảng tính cốt thép dọc của cột C2 tầng 4 cho từng tổ hợp (C2-T4).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m Ø tra tra
N (kN) (mm2) n (thanh) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (mm)
200 250 3600 COMB1 12.74 422.66 40 210 Lệch tâm bé 33.1 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB2 11.59 366.52 40 210 Lệch tâm bé -102.6 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB3 10.49 407.91 40 210 Lệch tâm bé -67.6 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
C2-
200 250 3600 COMB4 11.79 374.90 40 210 Lệch tâm bé -82.0 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
T4
200 250 3600 COMB5 10.30 398.98 40 210 Lệch tâm bé -90.5 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB6 24.86 350.27 40 210 Lệch tâm bé 302.8 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB7 6.19 353.08 40 210 Lệch tâm bé -308.4 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB8 26.37 414.22 40 210 Lệch tâm bé 452.6 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB9 25.34 363.70 40 210 Lệch tâm bé 336.8 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB10 24.35 400.95 40 210 Lệch tâm bé 366.5 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB11 25.52 371.24 40 210 Lệch tâm bé 354.2 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB12 24.17 392.91 40 210 Lệch tâm bé 347.7 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB13 1.57 416.75 40 210 Lệch tâm bé -235.4 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB14 2.61 366.22 40 210 Lệch tâm bé -347.9 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB15 3.60 403.47 40 210 Lệch tâm bé -265.0 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB16 2.42 373.77 40 210 Lệch tâm bé -331.2 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
200 250 3600 COMB17 3.77 395.43 40 210 Lệch tâm bé -282.9 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
COMB
200 250 3600 26.37 350.27 40 210 Lệch tâm bé 348.0 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
BAO Max
COMB
200 250 3600 6.19 422.66 40 210 Lệch tâm bé -170.0 3 16 602.88 OK 2.9% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.11: Bảng tính cốt thép dọc của cột C2 tầng 5 cho từng tổ hợp (C2-T5).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Rộn Mome a= Ast = Số Đườn Asc =
Tên Cao Lực dọc h0 Trường hợp μ μmin
g cột n a' A'st lượng g kính A'sc
cột lệch tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M (m (m Ø tra tra
N (kN) (mm2) (thanh (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (mm)
Tổ hợp )
C2- Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB1 13.96 112.25 40 210 121.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
T5 ĐB %
Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB2 11.12 114.69 40 210 47.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ĐB %
Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB3 13.56 95.23 40 210 142.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ĐB %
200 250 3600 COMB4 10.71 109.76 40 210 Lệch tâm lớn 46.4 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3 OK
ĐB %
Bảng 4.12: Bảng tính cốt thép dọc của cột C3 tầng trệt cho từng tổ hợp (C3-TT).
b h H M (m (m n Ø
N (kN) (mm2) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (thanh) (mm)
300 350 4400 COMB1 0.89 763.36 40 310 Lệch tâm bé -749.0 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB2 0.80 714.30 40 310 Lệch tâm bé -853.8 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB3 0.79 706.51 40 310 Lệch tâm bé -870.5 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB4 0.18 712.08 40 310 Lệch tâm bé -858.6 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB5 1.29 713.43 40 310 Lệch tâm bé -855.7 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB6 47.21 656.13 40 310 Lệch tâm bé -11.6 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB7 45.80 658.74 40 310 Lệch tâm bé -38.2 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB8 42.72 751.58 40 310 Lệch tâm bé -43.1 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB9 42.65 707.43 40 310 Lệch tâm bé -84.4 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
C3- 300 350 4400 COMB10 42.64 700.41 40 310 Lệch tâm bé -88.9 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
TT 300 350 4400 COMB11 42.09 705.43 40 310 Lệch tâm bé -97.3 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB12 43.08 706.65 40 310 Lệch tâm bé -76.0 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB13 40.98 753.93 40 310 Lệch tâm bé -77.1 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB14 41.06 709.78 40 310 Lệch tâm bé -115.8 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB15 41.07 702.76 40 310 Lệch tâm bé -120.0 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB16 41.62 707.77 40 310 Lệch tâm bé -105.4 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
300 350 4400 COMB17 40.63 708.99 40 310 Lệch tâm bé -125.4 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
COMB
300 350 4400 47.21 656.13 40 310 Lệch tâm bé -11.6 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
BAO Max
COMB
300 350 4400 45.80 763.36 40 310 Lệch tâm bé 34.0 3 16 602.9 OK 1.3% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.13: Bảng tính cốt thép dọc của cột C3 tầng 2 cho từng tổ hợp (C3-T2).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
Tên cao Trường hợp
Rộn Lực a= Số Đường Asc =
cột Cao cột Momen h0 lệch tâm Ast = A'st Kiểm μ μmin Kiểm
g dọc a' lượng kính A'sc
tra tra
b h H Tổ hợp M N (kN) (m (m (mm2) n Ø (mm2) (%) (%)
BAO Min %
Bảng 4.14: Bảng tính cốt thép dọc của cột C3 tầng 3 cho từng tổ hợp (C3-T3).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n 2 tra tra
N (kN) (mm ) Ø (mm) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh)
C3- 0.3
250 300 3600 COMB1 1.47 417.03 40 260 Lệch tâm lớn -484.7 2 16 401.9 OK 1.2% OK
T3 %
0.3
250 300 3600 COMB2 1.52 390.87 40 260 Lệch tâm lớn -485.9 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB3 1.19 384.63 40 260 Lệch tâm lớn -485.5 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB4 1.97 388.35 40 260 Lệch tâm lớn -485.8 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB5 0.35 390.60 40 260 Lệch tâm lớn -485.9 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB6 22.07 357.49 40 260 Lệch tâm lớn -128.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB7 19.61 359.41 40 260 Lệch tâm lớn -176.7 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB8 20.21 410.29 40 260 Lệch tâm lớn -175.8 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB9 20.25 386.74 40 260 Lệch tâm lớn -172.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB10 19.95 381.13 40 260 Lệch tâm lớn -176.6 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB11 20.65 384.48 40 260 Lệch tâm lớn -163.6 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB12 19.20 386.50 40 260 Lệch tâm lớn -192.4 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
250 300 3600 COMB13 17.31 412.01 40 260 Lệch tâm lớn -232.2 2 16 401.9 OK 1.2% 0.3 OK
%
0.3
250 300 3600 COMB14 17.27 388.47 40 260 Lệch tâm lớn -230.4 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB15 17.57 382.86 40 260 Lệch tâm lớn -223.4 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB16 16.86 386.20 40 260 Lệch tâm lớn -237.6 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB17 18.32 388.23 40 260 Lệch tâm lớn -210.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
COMB 0.3
250 300 3600 22.07 357.49 40 260 Lệch tâm lớn -128.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 300 3600 19.61 417.03 40 260 Lệch tâm lớn -187.7 2 16 401.9 OK 1.2% OK
BAO Min %
Bảng 4.15: Bảng tính cốt thép dọc của cột C3 tầng 4 cho từng tổ hợp (C3-T4).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m n Ø tra tra
N (kN) (mm2) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm)
C3- 0.3
200 250 3600 COMB1 0.50 245.40 40 210 Lệch tâm lớn -335.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
T4 %
0.3
200 250 3600 COMB2 0.31 222.27 40 210 Lệch tâm lớn -330.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB3 0.61 233.96 40 210 Lệch tâm lớn -333.7 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB4 0.07 230.68 40 210 Lệch tâm lớn -332.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB5 0.74 228.03 40 210 Lệch tâm lớn -332.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB6 15.21 209.93 40 210 Lệch tâm lớn 7.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB7 14.37 211.70 40 210 Lệch tâm lớn -15.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
200 250 3600 COMB8 13.80 241.13 40 210 Lệch tâm lớn -44.2 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3 OK
%
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 148
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
200 250 3600 COMB9 13.64 220.32 40 210 Lệch tâm lớn -39.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB10 13.90 230.84 40 210 Lệch tâm lớn -37.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB11 13.29 227.88 40 210 Lệch tâm lớn -52.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB12 14.02 225.50 40 210 Lệch tâm lớn -32.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB13 12.82 242.72 40 210 Lệch tâm lớn -70.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB14 12.99 221.90 40 210 Lệch tâm lớn -57.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB15 12.72 232.43 40 210 Lệch tâm lớn -69.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB16 13.33 229.47 40 210 Lệch tâm lớn -52.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB17 12.60 227.09 40 210 Lệch tâm lớn -70.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3600 15.21 209.93 40 210 Lệch tâm lớn 7.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3600 14.37 245.40 40 210 Lệch tâm lớn -30.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min %
Bảng 4.16: Bảng tính cốt thép dọc của cột C3 tầng 5 cho từng tổ hợp (C3-T5).
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB4 0.88 73.84 40 210 -121.4 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB5 0.30 75.94 40 210 -128.3 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB6 7.90 67.58 40 210 55.7 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB7 7.03 69.38 40 210 31.9 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB8 7.20 78.03 40 210 19.9 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB9 7.24 75.42 40 210 25.5 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB10 7.12 70.29 40 210 32.2 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB11 7.56 72.49 40 210 38.6 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB12 6.49 74.38 40 210 9.7 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB13 6.23 79.65 40 210 -6.3 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB14 6.20 77.03 40 210 -2.1 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB15 6.32 71.90 40 210 10.2 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB16 5.88 74.11 40 210 -4.3 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
Lệch tâm lớn
200 250 3600 COMB17 6.95 75.99 40 210 17.5 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
ĐB
COMB Lệch tâm lớn
200 250 3600 7.90 67.58 40 210 55.7 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
BAO Max ĐB
COMB Lệch tâm lớn
200 250 3600 7.03 80.00 40 210 12.2 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3% OK
BAO Min ĐB
Bảng 4.17: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 tầng trệt cho từng tổ hợp (C4-TT).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn Mome a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Lực dọc h0 μ μmin
cột g cột n a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n 2 tra tra
N (kN) (mm ) Ø (mm) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh)
C4- 0.3
300 400 4400 COMB1 10.98 1192.21 40 360 Lệch tâm bé -174.2 3 16 602.9 OK 1.1% OK
TT %
0.3
300 400 4400 COMB2 10.90 1123.49 40 360 Lệch tâm bé -321.1 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB3 10.75 1103.19 40 360 Lệch tâm bé -364.5 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB4 9.63 1135.78 40 360 Lệch tâm bé -294.9 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB5 12.05 1136.75 40 360 Lệch tâm bé -292.8 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB6 40.28 1041.25 40 360 Lệch tâm bé -75.3 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB7 61.63 1027.60 40 360 Lệch tâm bé 251.7 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB8 34.90 1182.55 40 360 Lệch tâm bé 97.4 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB9 34.97 1120.70 40 360 Lệch tâm bé -17.9 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB10 35.11 1102.42 40 360 Lệch tâm bé -49.6 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB11 36.12 1131.76 40 360 Lệch tâm bé 21.1 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB12 33.94 1132.63 40 360 Lệch tâm bé -12.2 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB13 56.81 1170.26 40 360 Lệch tâm bé 424.0 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB14 56.74 1108.41 40 360 Lệch tâm bé 311.4 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
0.3
300 400 4400 COMB15 56.60 1090.13 40 360 Lệch tâm bé 277.0 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
300 400 4400 COMB16 55.60 1119.47 40 360 Lệch tâm bé 312.7 3 16 602.9 OK 1.1% 0.3 OK
%
0.3
300 400 4400 COMB17 57.78 1120.35 40 360 Lệch tâm bé 349.2 3 16 602.9 OK 1.1% OK
%
COMB 0.3
300 400 4400 40.28 1027.60 40 360 Lệch tâm bé -99.1 3 16 602.9 OK 1.1% OK
BAO Max %
COMB 0.3
300 400 4400 61.63 1192.21 40 360 Lệch tâm bé 540.7 3 16 602.9 OK 1.1% OK
BAO Min %
Bảng 4.18: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 tầng 2 cho từng tổ hợp (C4-T2).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n Ø 2 tra tra
N (kN) (mm ) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm)
C4- 0.3
250 350 3600 COMB1 11.88 923.34 40 310 Lệch tâm bé -2.0 3 16 602.9 OK 1.6% OK
T2 %
0.3
250 350 3600 COMB2 11.73 853.95 40 310 Lệch tâm bé -139.6 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB3 11.31 870.08 40 310 Lệch tâm bé -114.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB4 11.15 879.07 40 310 Lệch tâm bé -100.0 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB5 11.93 881.16 40 310 Lệch tâm bé -83.4 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB6 20.80 803.74 40 310 Lệch tâm bé -78.3 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB7 43.11 797.62 40 310 Lệch tâm bé 325.3 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB8 16.96 913.82 40 310 Lệch tâm bé 64.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB9 17.09 851.37 40 310 Lệch tâm bé -53.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB10 17.47 865.89 40 310 Lệch tâm bé -19.2 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
250 350 3600 COMB11 17.62 873.98 40 310 Lệch tâm bé -1.0 3 16 602.9 OK 1.6% 0.3 OK
%
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 152
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
250 350 3600 COMB12 16.92 875.86 40 310 Lệch tâm bé -9.6 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB13 40.56 908.32 40 310 Lệch tâm bé 477.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB14 40.42 845.86 40 310 Lệch tâm bé 361.0 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB15 40.05 860.38 40 310 Lệch tâm bé 380.4 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB16 39.90 868.47 40 310 Lệch tâm bé 392.5 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB17 40.60 870.35 40 310 Lệch tâm bé 408.7 3 16 602.9 OK 1.6% OK
%
COMB 0.3
250 350 3600 20.80 797.62 40 310 Lệch tâm bé -89.8 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 350 3600 43.11 923.34 40 310 Lệch tâm bé 551.9 3 16 602.9 OK 1.6% OK
BAO Min %
Bảng 4.19: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 tầng 3 cho từng tổ hợp (C4-T3).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen h0 μ μmin
cột g cột dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m n tra tra
N (kN) (mm2) Ø (mm) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh)
C4- 0.3
250 350 3600 COMB1 14.37 662.17 40 310 Lệch tâm bé -460.9 2 16 401.9 OK 1.0% OK
T3 %
0.3
250 350 3600 COMB2 13.68 628.71 40 310 Lệch tâm bé -537.3 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB3 14.23 607.43 40 310 Lệch tâm bé -562.7 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB4 14.70 631.09 40 310 Lệch tâm bé -510.8 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB5 13.27 631.95 40 310 Lệch tâm bé -539.7 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
250 350 3600 COMB6 11.44 574.72 40 310 Lệch tâm bé -685.5 2 16 401.9 OK 1.0% 0.3 OK
%
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 153
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
250 350 3600 COMB7 38.52 573.19 40 310 Lệch tâm bé -45.1 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB8 8.19 654.02 40 310 Lệch tâm bé -581.9 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB9 8.81 623.90 40 310 Lệch tâm bé -630.7 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB10 8.32 604.76 40 310 Lệch tâm bé -675.6 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB11 7.89 626.05 40 310 Lệch tâm bé -640.8 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB12 9.18 626.83 40 310 Lệch tâm bé -619.3 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB13 36.77 652.64 40 310 Lệch tâm bé -8.4 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB14 36.15 622.53 40 310 Lệch tâm bé -55.6 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB15 36.64 603.38 40 310 Lệch tâm bé -63.3 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB16 37.07 624.67 40 310 Lệch tâm bé -34.9 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
0.3
250 350 3600 COMB17 35.78 625.45 40 310 Lệch tâm bé -59.9 2 16 401.9 OK 1.0% OK
%
COMB 0.3
250 350 3600 11.44 573.19 40 310 Lệch tâm bé -688.5 2 16 401.9 OK 1.0% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 350 3600 38.52 662.17 40 310 Lệch tâm bé 38.6 2 16 401.9 OK 1.0% OK
BAO Min %
Bảng 4.20: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 tầng 4 cho từng tổ hợp (C4-T4).
Khoảng
Tiết diện cột Chiều Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
cách
cao
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao cột Momen h0 μ μmin
cột g dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n Ø 2 tra tra
N (kN) (mm ) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm)
C4- 200 250 3600 COMB1 7.25 400.05 40 210 Lệch tâm bé -178.6 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3 OK
T4 %
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 154
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
200 250 3600 COMB2 7.15 365.15 40 210 Lệch tâm bé -251.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB3 6.94 381.26 40 210 Lệch tâm bé -225.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB4 6.76 380.98 40 210 Lệch tâm bé -231.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB5 7.38 383.25 40 210 Lệch tâm bé -208.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB6 8.60 345.69 40 210 Lệch tâm bé -235.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB7 22.29 346.98 40 210 Lệch tâm bé 244.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB8 6.69 394.08 40 210 Lệch tâm bé -207.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB9 6.78 362.67 40 210 Lệch tâm bé -268.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB10 6.96 377.17 40 210 Lệch tâm bé -233.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB11 7.13 376.91 40 210 Lệch tâm bé -228.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB12 6.57 378.96 40 210 Lệch tâm bé -241.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB13 21.11 395.24 40 210 Lệch tâm bé 280.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB14 21.02 363.83 40 210 Lệch tâm bé 227.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB15 20.83 378.33 40 210 Lệch tâm bé 243.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB16 20.66 378.08 40 210 Lệch tâm bé 237.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB17 21.23 380.12 40 210 Lệch tâm bé 259.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3600 8.60 345.69 40 210 Lệch tâm bé -235.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3600 22.29 400.05 40 210 Lệch tâm bé 328.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min %
Bảng 4.21: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 tầng 5 cho từng tổ hợp (C4-T5).
Bảng 4.22: Bảng tính cốt thép dọc của cột C4 sân thượng cho từng tổ hợp (C4-ST).
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 156
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Rộn Mome Lực a= Ast = Số Đườn Asc =
Tên Cao h0 Trường hợp lệch μ μmin
g cột n dọc a' A'st lượng g kính A'sc
cột tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M (m (m Ø tra tra
N (kN) (mm2) (thanh (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) m) m) (mm)
Tổ hợp )
0.3
200 250 3100 COMB1 7.08 37.26 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 91.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB2 7.01 37.27 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 89.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB3 6.60 37.26 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 80.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB4 6.53 37.26 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 78.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB5 7.26 37.26 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 95.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB6 0.08 36.04 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -61.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB7 12.61 38.48 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 217.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
C4- 200 250 3100 COMB8 1.08 36.16 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -44.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
ST 0.3
200 250 3100 COMB9 1.02 36.17 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -46.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB10 0.64 36.16 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -54.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB11 0.58 36.16 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -56.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB12 1.23 36.16 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -41.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB13 12.50 38.36 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 215.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB14 12.44 38.37 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 213.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3100 COMB15 12.06 38.35 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 204.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
200 250 3100 COMB16 12.00 38.36 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 203.4 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3 OK
%
0.3
200 250 3100 COMB17 12.66 38.36 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 218.7 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3100 0.08 36.04 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -61.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3100 12.66 38.48 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 218.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min %
Bảng 4.23: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 tầng trệt cho từng tổ hợp (C5-TT).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen Lực dọc h0 μ μmin
cột g cột a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n Ø (mm2 tra tra
N (kN) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) (mm) )
300 350 4400 COMB1 17.96 1016.24 40 310 Lệch tâm bé -102.6 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB2 18.08 973.35 40 310 Lệch tâm bé -184.2 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB3 16.69 967.45 40 310 Lệch tâm bé -221.1 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB4 17.03 968.31 40 310 Lệch tâm bé -213.3 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB5 17.87 974.25 40 310 Lệch tâm bé -186.3 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB6 54.66 978.86 40 310 Lệch tâm bé 534.6 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB7 21.87 870.39 40 310 Lệch tâm bé -308.5 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
C5-
300 350 4400 COMB8 51.90 1055.94 40 310 Lệch tâm bé 622.5 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
TT
300 350 4400 COMB9 52.01 1017.35 40 310 Lệch tâm bé 552.5 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB10 50.76 1012.03 40 310 Lệch tâm bé 518.8 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB11 51.07 1012.81 40 310 Lệch tâm bé 526.1 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB12 51.82 1018.16 40 310 Lệch tâm bé 550.4 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB13 16.97 958.32 40 310 Lệch tâm bé -233.9 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB14 16.86 919.72 40 310 Lệch tâm bé -311.2 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB15 18.11 914.41 40 310 Lệch tâm bé -298.2 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB16 17.80 915.18 40 310 Lệch tâm bé -302.5 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
300 350 4400 COMB17 17.05 920.53 40 310 Lệch tâm bé -306.2 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
COMB
300 350 4400 54.66 870.39 40 310 Lệch tâm bé 350.8 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
BAO Max
COMB
300 350 4400 21.87 1055.94 40 310 Lệch tâm bé 47.3 3 18 763.0 OK 1.6% 0.3% OK
BAO Min
Bảng 4.24: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 tầng 2 cho từng tổ hợp (C5-T2).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen h0 μ μmin
cột g cột dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n 2 tra tra
N (kN) (mm ) Ø (mm) (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh)
0.3
250 300 3600 COMB1 18.43 785.27 40 260 Lệch tâm bé 194.4 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB2 17.47 742.59 40 260 Lệch tâm bé 90.2 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB3 16.88 757.62 40 260 Lệch tâm bé 105.9 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB4 16.81 758.70 40 260 Lệch tâm bé 106.5 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB5 17.78 743.06 40 260 Lệch tâm bé 98.0 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
C5- 0.3
T2 250 300 3600 COMB6 39.46 750.61 40 260 Lệch tâm bé 608.2 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB7 8.42 679.37 40 260 Lệch tâm bé -226.6 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB8 39.37 810.33 40 260 Lệch tâm bé 717.1 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB9 38.51 771.93 40 260 Lệch tâm bé 625.4 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB10 37.97 785.45 40 260 Lệch tâm bé 638.2 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
250 300 3600 COMB11 37.91 786.43 40 260 Lệch tâm bé 638.6 3 18 763.0 OK 2.3% 0.3 OK
%
0.3
250 300 3600 COMB12 38.78 772.34 40 260 Lệch tâm bé 632.5 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB13 3.73 746.22 40 260 Lệch tâm bé -115.0 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB14 4.59 707.81 40 260 Lệch tâm bé -197.5 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB15 5.12 721.33 40 260 Lệch tâm bé -168.5 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB16 5.19 722.31 40 260 Lệch tâm bé -166.4 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB17 4.31 708.23 40 260 Lệch tâm bé -196.6 3 18 763.0 OK 2.3% OK
%
COMB 0.3
250 300 3600 39.46 679.37 40 260 Lệch tâm bé 480.9 3 18 763.0 OK 2.3% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 300 3600 8.42 810.33 40 260 Lệch tâm bé 29.4 3 18 763.0 OK 2.3% OK
BAO Min %
Bảng 4.25: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 tầng 3 cho từng tổ hợp (C5-T3).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen h0 μ μmin
cột g cột dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m n tra tra
N (kN) (mm2) Ø (mm) (mm2) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh)
C5- 0.3
250 300 3600 COMB1 21.42 559.24 40 260 Lệch tâm bé -131.4 2 18 508.7 OK 1.6% OK
T3 %
0.3
250 300 3600 COMB2 19.58 537.62 40 260 Lệch tâm bé -204.5 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB3 20.42 532.10 40 260 Lệch tâm bé -188.9 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB4 20.89 532.47 40 260 Lệch tâm bé -175.6 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
250 300 3600 COMB5 19.51 538.47 40 260 Lệch tâm bé -205.5 2 16 401.9 OK 1.2% 0.3 OK
%
0.3
250 300 3600 COMB6 36.80 532.11 40 260 Lệch tâm bé 226.1 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB7 0.41 488.94 40 260 Lệch tâm bé -663.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB8 37.54 573.84 40 260 Lệch tâm bé 300.4 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB9 35.88 554.37 40 260 Lệch tâm bé 232.7 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB10 36.63 549.41 40 260 Lệch tâm bé 244.2 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB11 37.06 549.74 40 260 Lệch tâm bé 255.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB12 35.81 555.14 40 260 Lệch tâm bé 232.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB13 4.05 534.99 40 260 Lệch tâm bé -564.3 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB14 2.39 515.52 40 260 Lệch tâm bé -606.1 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB15 3.15 510.56 40 260 Lệch tâm bé -616.7 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB16 3.57 510.89 40 260 Lệch tâm bé -616.0 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
0.3
250 300 3600 COMB17 2.32 516.29 40 260 Lệch tâm bé -604.4 2 16 401.9 OK 1.2% OK
%
COMB 0.3
250 300 3600 37.54 488.94 40 260 Lệch tâm bé 197.9 2 16 401.9 OK 1.2% OK
BAO Max %
COMB 0.3
250 300 3600 0.41 573.84 40 260 Lệch tâm bé -480.8 2 16 401.9 OK 1.2% OK
BAO Min %
Bảng 4.26: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 tầng 4 cho từng tổ hợp (C5-T4).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Tên Rộn Lực a= Trường hợp Ast = Số Đường Asc =
Cao Momen h0 μ μmin
cột g cột dọc a' lệch tâm A'st lượng kính A'sc Kiểm Kiểm
b h H M (m (m 2 n (mm2 tra tra
N (kN) (mm ) Ø (mm) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) Tổ hợp (kN.m) m) m) (thanh) )
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 161
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
200 250 3600 COMB1 11.88 333.85 40 210 Lệch tâm bé -124.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB2 11.32 312.66 40 210 Lệch tâm bé -160.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB3 10.80 327.74 40 210 Lệch tâm bé -171.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB4 10.84 328.45 40 210 Lệch tâm bé -169.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB5 11.55 312.79 40 210 Lệch tâm bé -151.7 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB6 25.64 317.73 40 210 Lệch tâm bé 310.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB7 6.00 295.49 40 210 Lệch tâm bé -424.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB8 25.58 341.18 40 210 Lệch tâm bé 340.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB9 25.07 322.11 40 210 Lệch tâm bé 298.5 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
C5- 0.3
200 250 3600 COMB10 24.61 335.68 40 210 Lệch tâm bé 302.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
T4 %
0.3
200 250 3600 COMB11 24.64 336.32 40 210 Lệch tâm bé 303.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB12 25.28 322.22 40 210 Lệch tâm bé 305.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB13 2.90 321.16 40 210 Lệch tâm bé -445.7 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB14 3.41 302.09 40 210 Lệch tâm bé 216.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB15 3.87 315.66 40 210 Lệch tâm bé -439.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB16 3.84 316.30 40 210 Lệch tâm bé -438.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3600 COMB17 3.20 302.21 40 210 Lệch tâm bé 149.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3600 25.64 295.49 40 210 Lệch tâm bé 285.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3600 6.00 341.18 40 210 Lệch tâm bé -332.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min %
Bảng 4.27: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 tầng 5 cho từng tổ hợp (C5-T5).
ĐB %
Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB15 2.75 102.11 40 210 -131.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ĐB %
Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB16 2.96 102.04 40 210 -126.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ĐB %
Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 COMB17 2.12 107.31 40 210 -156.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ĐB %
COMB Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 19.26 101.33 40 210 271.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max ĐB %
COMB Lệch tâm lớn 0.3
200 250 3600 0.67 115.74 40 210 -195.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min ĐB %
Bảng 4.28: Bảng tính cốt thép dọc của cột C5 sân thượng cho từng tổ hợp (C5-ST).
Chiề Khoảng
Tiết diện cột Nội lực Chọn cốt thép Kiểm tra HLCT
u cao cách
Rộn Mome Lực a= Ast = Số Đườn Asc =
Tên Cao h0 Trường hợp lệch μ μmin
g cột n dọc a' A'st lượng g kính A'sc
cột tâm Kiểm Kiểm
n
b h H M N (m (m 2 Ø 2 tra tra
(mm ) (thanh (mm ) (%) (%)
(mm) (mm) (mm) (kN.m) (kN) m) m) (mm)
Tổ hợp )
C5- 0.3
200 250 3600 COMB1 7.06 37.27 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 91.9 2 16 401.9 OK 1.9% OK
ST %
0.3
200 250 3601 COMB2 7.03 37.26 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 91.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3602 COMB3 6.55 37.28 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 80.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3603 COMB4 6.49 37.27 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 78.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3604 COMB5 7.21 37.27 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 95.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3605 COMB6 12.23 38.49 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 210.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3606 COMB7 0.28 36.05 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -61.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
200 250 3607 COMB8 12.14 38.37 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 208.7 2 16 401.9 OK 1.9% 0.3 OK
%
SVTH: Tôn Quốc Khang Trang 164
Đồ án Kết cấu Công trình Bê tông cốt thép GVHD: TS.Lê Trung Kiên
0.3
200 250 3608 COMB9 12.11 38.36 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 208.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3609 COMB10 11.68 38.37 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 198.0 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3610 COMB11 11.62 38.37 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 196.7 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3611 COMB12 12.28 38.37 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 212.1 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3612 COMB13 1.38 36.17 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -37.8 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3613 COMB14 1.36 36.17 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -38.3 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3614 COMB15 0.92 36.18 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -48.4 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3615 COMB16 0.87 36.18 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -49.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
0.3
200 250 3616 COMB17 1.52 36.18 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -34.6 2 16 401.9 OK 1.9% OK
%
COMB 0.3
200 250 3617 12.28 36.05 40 210 Lệch tâm lớn ĐB 216.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Max %
COMB 0.3
200 250 3618 0.28 38.49 40 210 Lệch tâm lớn ĐB -65.2 2 16 401.9 OK 1.9% OK
BAO Min %