Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4,6,8 . Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A. 288 . B. 64 . C. 192 . D. 96 .
Câu 2:Nghiệm của phương trình log3 x = 3 là
1 1
A. 27 . B. . C. 9 . D. .
27 27
4 4 3
A. 10 . B. −10 . C. 8 . D. −8 .
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 8x
A. cos x 4x 2 C B. cos x 4x 2 C
C. cos x 4x 2 C D. cosx C
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu f ( x ) như sau:
Trang 1
Câu 10: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 3 y − 2z − 6 = 0 . Vecto
nào không phải là vecto pháp tuyến của ( ) ?
A. n = (1; − 3; − 2 ) . B. n1 = ( −1;3;2 ) . C. n2 = (1;3;2) . D. n3 = ( −2;6;4) .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
A. S = f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
−1 −1 1
1 2 1 2
C. S = − f ( x ) dx + f ( x ) dx . D. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx .
−1 1 −1 1
Trang 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
A (1;2; − 1) và B ( −1;1;1) ?
A. M ( 3;3; − 3) . B. N ( 3; − 3; − 3) . C. P ( −3;3;3) . D. Q ( 3;3;3) .
z1
Câu 18: Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 1 + 2i . Phần thực của số phức bằng
z2
2 11
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
5 5
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;3;2) , B (1;2;1) , C ( 4;1;3) . Mặt phẳng đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình
là
A. 3x − 2 y + z − 4 = 0 . B. 3x − 2 y + z + 4 = 0 .
C. 3x − 2 y + z −12 = 0 . D. 3x + 2 y + z − 4 = 0 .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 3x + 4 là bao nhiêu ?
5 2 3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 5 2
−3 x 2
1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x +1 là
3
A. −; − . B. (1;+ ) . C. − ;1 . D. −; − (1; + ) .
1 1 1
3 3 3
u + u = 33
Câu 22: Cho cấp số nhân ( un ) có các số hạng thỏa mãn 1 5 . Tìm số hạng đầu u1 và
u2 + u6 = 66
công bội q của cấp số nhân.
33 33
A. u1 = 2, q = 2 . B. u1 = ,q = 2 . , p =2.C. u1 =
D. u1 = 3, q = 2 .
17 17
2x +1
Câu 23: Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng (1; +).
1− x
A. −2x − 3ln (1 − x ) + C (C ) . B. −2x + 3ln ( x −1) + C (C ) .
C. −2 x − 3ln (1 − x ) D. −2x − 3ln ( x −1) + C (C ) .
Câu 24: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a + log9 b 2 = 5 và log 4 a 2 + log9 b = 4 .
Giá trị a.b là:
A. 48 . B. 256 . C. 144 . D. 324 .
Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn
phần của hình nón đã cho bằng
A. 3 . B. 8 . C. 12 . D. 9
3
1+ i 3
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = là điểm nào dưới
1+ i
đây?
1 3
A. D ( 2;2) . (
B. C 1;3 3 . ) C. B ; . D. A ( 2; −2) .
2 2
Trang 3
Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O ,
ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
3a 2
và SA = (minh họa như hình bên). Góc giữa đường
2
thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 . Mặt cầu ( S ) cắt mặt
2
Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD , có đáy là hình
bình hành cạnh AB = a , AD = a 3 , BAD = 120 và AB = 2a
(minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a .
2 4
3 3 3
C. a . D. 3a3
6
Trang 4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; m; n ) , b = ( 3; −2;2 ) thỏa mãn a.b = 17 và
( a, b ) = 60 . Tính giá trị của biểu thức S = m 2
+ n2 .
A. 16 . B. 17 . C. 67 . D. 33 .
Câu 34: Cho số phức z = x + yi ( x, y ) có phần thực khác 0. Biết số phức w = iz 2 + 2 z là số
thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào
dưới đây?
A. M ( 0;1) . B. N ( 2; −1) . C. P (1;3) . D. Q (1;1) .
Câu 35: Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị
2−x
hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng
( x −1 ) x
A. k = 0 ; l = 2 . B. k = 1 ; l = 2 . C. k = 1 ; l = 1 .
D. k = 0 ; l = 1
4x + m
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = đồng biến
2x + m + 3
( 0;1) .
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 37: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T người đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 643.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 635.000.
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC = 2 3a, BD = 2a ,
SD = 2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SD bằng
21 2 21 21 2 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 3 7 7
Câu 39: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác
suất để số được chọn chia hết cho 5 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
1 ln x
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) có f (1) = và f ( x ) = ln 2 x + 1. với x 0 .
3 x
2
f ( x)
Khi đó dx bằng
1 x ln 2
x + 1
ln 2 ( ln 3 2 + 1) ln 2 ( ln 2 + 1) ln 2 ( ln 2 2 + 3) ln 2 ( ln 2 − 3 )
A. . B. . C. . D.
3 3 9 9
0
Câu 41: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 9 3 . B. 27 . C. 3 3 . D. 9 .
Câu 42: Cho phương trình 9x − (m + 5)3x + 3m + 6 = 0 ( m là tham số thực ). Tập hợp tất cả các giá
trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là
A. (1;7 ) . B. (1;7 . C. 1;7 ) . D. (1; + ) .
Trang 5
Câu 43: Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1;+ ) và thỏa mãn
c2
log 2 a b + logb c.logb + 9log a c = 4log a b . Giá trị của biểu thức log a b + log b c 2 bằng:
b
1
A. 1 . B. . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương
( )
trình f 2 f ( cos x ) = m có nghiệm x ; .
2
A. −1. B. 0 .
C. 1 . D. −2 .
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x + 1 − 3) là
A. 7 . B. 5 .
C. 6 . D. 3 .
log
3x 2 + 3x + y + 1
2x − x +1
2
2
( 2
)
= 22 x − x +1 1 − 2 x + 4 x + y ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Trang 6
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB = a; AC = a 2 và CAB = 135 , tam
giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A . Biết góc giữa hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SAB ) bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
2x − 2 −x + x + 4x − 4
4 3 1
x 2 f (1 − x ) + 2 f = , x 0, x 1 . Khi đó f ( x ) dx có giá trị là
x x −1
1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Trang 7