You are on page 1of 7

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 7 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4,6,8 . Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A. 288 . B. 64 . C. 192 . D. 96 .
Câu 2:Nghiệm của phương trình log3 x = 3 là
1 1
A. 27 . B. . C. 9 . D. .
27 27
4 4 3

Câu 3:Nếu  f ( x ) dx = 9 và  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằng


1 3 1

A. 10 . B. −10 . C. 8 . D. −8 .
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 8x
A. cos x 4x 2 C B. cos x 4x 2 C
C. cos x 4x 2 C D. cosx C
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu f  ( x ) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x ) là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 4 x + 2 y − 4 z − 16 = 0 . Tìm tâm và
2 2 2

bán kính mặt cầu (S ) .


A. I (2;1; −2), R = 5 . B. I (2;1; −2), R = 13 .
C. I (−2; −1;2), R = 13 . D. I (−2; −1;2), R = 5 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (−3; −1) . B. (−; 0) . C. (−2; −1) . D. (−3; −2)  (−2; −1) .
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl .
3
Câu 9:Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A (1;2;3) trên mặt phẳng ( Oyz )
có tọa độ là
A. ( 0;2;3) . B. (1;0;3) . C. (1;0;0 ) . D. ( 0;2;0) .

Trang 1
Câu 10: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 3 y − 2z − 6 = 0 . Vecto
nào không phải là vecto pháp tuyến của ( ) ?
A. n = (1; − 3; − 2 ) . B. n1 = ( −1;3;2 ) . C. n2 = (1;3;2) . D. n3 = ( −2;6;4) .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A ( 0 ; − 3) .
Câu 12: Gọi z là số phức liên hợp của số phức z = −3 + 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z .
A. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4 .
B. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
C. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −4 .
D. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4 .
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình dưới đây?
A. y = x 2 − 2 x − 1 .
B. y = x3 − 2 x − 1 .
C. y = x 4 + 2 x 2 − 1.
D. y = − x3 + 2 x − 1 .
 a3 
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
 27 
1
A. 3log3 a − 1 . B. 3log3 a + 1 . C. 3 ( log3 a − 1) . D. 3log3 a +
3
Câu 15: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một
nhóm gồm hai học sinh có cả nam và nữ?
A. 35 . B. 70 . C. 12 . D. 20
Câu 16: Cho đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của
hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây bằng
2 1 2

A. S =  f ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
−1 −1 1
1 2 1 2

C. S = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx . D. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 1 −1 1

Trang 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
A (1;2; − 1) và B ( −1;1;1) ?
A. M ( 3;3; − 3) . B. N ( 3; − 3; − 3) . C. P ( −3;3;3) . D. Q ( 3;3;3) .
z1
Câu 18: Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 1 + 2i . Phần thực của số phức bằng
z2
2 11
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
5 5
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;3;2) , B (1;2;1) , C ( 4;1;3) . Mặt phẳng đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình

A. 3x − 2 y + z − 4 = 0 . B. 3x − 2 y + z + 4 = 0 .
C. 3x − 2 y + z −12 = 0 . D. 3x + 2 y + z − 4 = 0 .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 3x + 4 là bao nhiêu ?
5 2 3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 5 2
−3 x 2
1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x +1 là
3
A.  −; −  . B. (1;+ ) . C.  − ;1 . D.  −; −   (1; + ) .
1 1 1
 3  3   3
u + u = 33
Câu 22: Cho cấp số nhân ( un ) có các số hạng thỏa mãn  1 5 . Tìm số hạng đầu u1 và
u2 + u6 = 66
công bội q của cấp số nhân.
33 33
A. u1 = 2, q = 2 . B. u1 = ,q = 2 . , p =2.C. u1 =
D. u1 = 3, q = 2 .
17 17
2x +1
Câu 23: Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng (1; +).
1− x
A. −2x − 3ln (1 − x ) + C (C  ) . B. −2x + 3ln ( x −1) + C (C  ) .
C. −2 x − 3ln (1 − x ) D. −2x − 3ln ( x −1) + C (C  ) .
Câu 24: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a + log9 b 2 = 5 và log 4 a 2 + log9 b = 4 .
Giá trị a.b là:
A. 48 . B. 256 . C. 144 . D. 324 .
Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn
phần của hình nón đã cho bằng
A. 3 . B. 8 . C. 12 . D. 9
3
 1+ i 3 
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z =   là điểm nào dưới
 1+ i 
đây?
1 3
A. D ( 2;2) . (
B. C 1;3 3 . ) C. B  ;  . D. A ( 2; −2) .
2 2 

Trang 3
Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O ,
ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
3a 2
và SA = (minh họa như hình bên). Góc giữa đường
2
thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 . Mặt cầu ( S ) cắt mặt
2

phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 3 = 0 theo một đường tròn có bán kính bằng


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −1;2;3) , B (3;0;1) . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn AB ?
A. n1 = ( 2;2;4 ) B. n2 = ( 4;2; −2 ) . C. n3 = ( 2; −1;1) . D. n4 = ( 2; −1; −1) .
Câu 30: Cho hàm số bậc ba f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 1 = m có 3
nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 5 .
C. 2 . D. 3 .

Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD , có đáy là hình
bình hành cạnh AB = a , AD = a 3 , BAD = 120 và AB = 2a
(minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. a . B. a .
2 4
3 3 3
C. a . D. 3a3
6

Câu 32: Cho hàm số y = x3 + bx 2 + d ( b, d  ) có đồ thị như hình dưới


đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  0; d  0 . B. b  0; d  0 .
C. b  0; d  0 . D. b  0; d  0

Trang 4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; m; n ) , b = ( 3; −2;2 ) thỏa mãn a.b = 17 và
( a, b ) = 60 . Tính giá trị của biểu thức S = m 2
+ n2 .
A. 16 . B. 17 . C. 67 . D. 33 .
Câu 34: Cho số phức z = x + yi ( x, y  ) có phần thực khác 0. Biết số phức w = iz 2 + 2 z là số
thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào
dưới đây?
A. M ( 0;1) . B. N ( 2; −1) . C. P (1;3) . D. Q (1;1) .
Câu 35: Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị
2−x
hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng
( x −1 ) x
A. k = 0 ; l = 2 . B. k = 1 ; l = 2 . C. k = 1 ; l = 1 .
D. k = 0 ; l = 1
4x + m
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = đồng biến
2x + m + 3
( 0;1) .
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 37: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T người đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 643.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 635.000.
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC = 2 3a, BD = 2a ,
SD = 2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SD bằng
21 2 21 21 2 21
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 3 7 7
Câu 39: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác
suất để số được chọn chia hết cho 5 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
1 ln x
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) có f (1) = và f  ( x ) = ln 2 x + 1. với x  0 .
3 x
2
f ( x)
Khi đó  dx bằng
1 x ln 2
x + 1
ln 2 ( ln 3 2 + 1) ln 2 ( ln 2 + 1) ln 2 ( ln 2 2 + 3) ln 2 ( ln 2 − 3 )
A. . B. . C. . D.
3 3 9 9
0
Câu 41: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 9 3 . B. 27 . C. 3 3 . D. 9 .
Câu 42: Cho phương trình 9x − (m + 5)3x + 3m + 6 = 0 ( m là tham số thực ). Tập hợp tất cả các giá
trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là
A. (1;7 ) . B. (1;7 . C. 1;7 ) . D. (1; + ) .
Trang 5
Câu 43: Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1;+ ) và thỏa mãn
 c2 
log 2 a b + logb c.logb   + 9log a c = 4log a b . Giá trị của biểu thức log a b + log b c 2 bằng:
b
1
A. 1 . B. . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương
 
( )
trình f 2 f ( cos x ) = m có nghiệm x   ;   .
2 
A. −1. B. 0 .
C. 1 . D. −2 .

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x + 1 − 3) là
A. 7 . B. 5 .
C. 6 . D. 3 .

Câu 46: Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản


phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết
kế một khối cầu như viên ngọc trai, bên trong là
một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để dựng
kem dưỡng như hình vẽ. Theo dự kiến, nhà sản
xuất có dự định để khối cầu có bán kính là
R = 3 3 cm . Tính thể tích lớn nhất của khối trụ
đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn
nhất (với mục đích thu hút khách hàng).
A. 15 3 cm3 B. 41 cm3 C. 46 3 cm 3 D. 54 cm3
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thoả mãn f  ( x ) − f ( x ) = ( 2 x + 1) e x và
f ( 0) = −2 . Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 0 có giá trị là
A. −2 . B. 2 . C. 1 . D. −1 .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số thực ( x, y ) thỏa mãn y nguyên dương và

log
3x 2 + 3x + y + 1
2x − x +1
2
2

( 2

)
= 22 x − x +1 1 − 2 x + 4 x + y ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Trang 6
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB = a; AC = a 2 và CAB = 135 , tam
giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A . Biết góc giữa hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SAB ) bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
 2x − 2  −x + x + 4x − 4
4 3 1
x 2 f (1 − x ) + 2 f   = , x  0, x  1 . Khi đó  f ( x ) dx có giá trị là
 x  x −1
1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2

Trang 7

You might also like