You are on page 1of 6

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Tập xác định của hàm số y 2 x là


A. 0; + ) . B. . C. ( 0; + ) . D. *
.
Câu 2: Cho các số 1;3; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x .
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .
Câu 3: Biết y log 2 x. Khi đó
A. y 2 x. B. x 2 y. C. x 2 y. D. x y2.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) .

Câu 5: Môđun của số phức z = a + bi ( a, b  ) được tính bởi công thức nào sau đây?
A. z = a2 + b2 . B. z = a2 − b2 . C. z = a2 + b2 . D. z = a2 − b2
Câu 6: Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) và G ( x ) là một nguyên hàm của
hàm số g ( x ) . Hỏi khẳng định nào dưới đây sai?
A. F ( x ) + G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) + g ( x )
B. kF ( x ) là một nguyên hàm của kf ( x ) (với k là một hằng số thực)
C. F ( x ) − G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) − g ( x )
D. F ( x ) G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) g ( x )
Câu 7: Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1 + 2i . Khi đó, phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 3 B. 3i C. −2 D. −2i
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −2 .
Câu 9: Thể tích của một khối nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1 2 1 2 2 2
A.  r 2 l 2 − r 2 . B. 2 rl 2 . C. r l . D. r l −r .
3 3

Trang 1
 x = 1 + 2t

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 3 − t ( t  ) đi qua điểm nào dưới đây?
z = 1− t

A. M (1;3; −1) . B. N ( −3;5;3) . C. P ( 3;5;3) . D. Q (1;2; −3)
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( a 2 ) + log (100a 2020 ) bằng
A. 2 + 2022log 2 a . B. 2 + log 2 a + 2020log a .
1
C. 2 + 2020log a + 2log 2 a . D. 2 + 2020log a + log 2 a
2
2 2
Câu 12: Nếu 
0
f ( x ) dx = 3 thì  ( f ( x ) − x ) dx =
0

A. 2 B. −1 C. 1 D. 5
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
x−2 2− x
A. y = . B. y = .
x −1 x −1
C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x3 + 3x 2 .

Câu 14: Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn a5 = b3e3 . Giá trị của 5ln a − 3ln b bằng:
A. 3e . B. e3 . C. e . D. 3 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox có
tọa độ là
A. (1; − 2; − 3) . B. (1; 0;0) . C. ( 0; 2; 3) . D. ( −1; − 2; − 3)
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và
hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực
tiểu của hàm số là
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .

Câu 17: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0, x = 1 và x = 3 . Khi quay D
quanh trục hoành, ta thu được khối tròn xoay với thể tích V được tính bởi công thức
3 3 3 3

A. V =  xdx B. V =  xdx C. V =   xdx D. V =  xdx


1 1 1 1

Câu 18: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
trong đó có 2 nam và 1 nữ?
A. 228 . B. 520 . C. 528 . D. 530 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1; −2;3) và b = ( 2;5;0 ) .
Tính tích vô hướng a. a + 2b . ( )
A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 .

Trang 2
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0 . Giá trị của z12 + z22 bằng
A. 6 . B. 16 . C. 26 . D. 8 .
Câu 21: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có AC ' đường chéo chính bằng 5 3 . Thể tích
của khối lập phương đã cho bằng
A. 125. B. 25. C. 375 3 . D. 25 3 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A ( −3;1;2) và vuông góc với trục Oy
có phương trình là
A. y + 3 = 0 . B. y −1 = 0 . C. z − 2 = 0 . D. x + 3 = 0 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;2; −3) và B ( −3;2;9 ) . Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x − 3z + 10 = 0 B. −4 x + 12 z −10 = 0 C. x − 3 y + 10 = 0 D. x + 3z + 10 = 0
Câu 24: Các số thực x, y thỏa mãn ( 2 − 3i ) x + ( 2 + 3 y ) i = 2 + 2i là
A. x 1; y 1. B. x 1; y 1. C. x 1; y 1. D. x 1; y 1.
e e
1 1
Câu 25: Xét dx, nếu đặt t ln x thì dx bằng
1
x ln x 1
x ln x
e e
1 1 1 1
1 1
A. dt. B. 2
dt. C. dt. D. tdt.
1 1
t 1
t 1

Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên có
diện tích bằng 4a 2 . Thể tích khối lăng trụ đó là
a3 6 2a 3 6
A. . B. a 3 6 . C. 2a3 6 . D. .
2 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm A (1;2; −3) và tiếp xúc với trục Ox .
Phương trình của ( S ) là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 13 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 13 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 13 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 13 .
2 2 2 2 2 2

Câu 28: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 24. Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bằng
A. 24 B. 36 C. 42 D. 48
Câu 29: Trong không gian Oxyz, đường thẳng song song với hai mặt phẳng ( P ) : 3x + y − 3 = 0 ,
(Q) : 2x + y + z − 3 = 0 có một véc tơ chỉ phương là
A. u1 1;3;1 . B. u2 1; 3; 1 . C. u3 1; 3;1 . D. u4 1; 3;1 .
Câu 30: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 5 có hai điểm cực trị

A. m 3. B. m 3. C. m 3. 5. D. m 3.

Trang 3
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABCD . Diện
tích S là
 a2 2
C.  a . D.  a 2.
2 2
A.  a 2 3. B. .
2
( ) ( )
x x
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7 + 4 3 − 3 2 − 3 + 2  0 là
A. ( 0; + ) . B. ( −;0 . C. ( −;0 ) . D. 0; + ) .
Câu 33: Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng
20 99
A. . B. .
3 32
343 937
C. . D. .
96 96

Câu 34: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A.ert , trong đó A
là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi
khuẩn sau 10 giờ là
A. 1000 con. B. 850 con. C. 800 con. D. 900 con.
Câu 35: Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc
a ( t ) = 6 − 3t ( m / s 2 ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu
chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi
vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là
A. 10 ( m ) . B. 6 ( m ) . C. 12 ( m ) . D. 8 ( m ) .
Câu 36: Cho hình trụ có O, O ' là tâm 2 đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc ( O )
và C, D cùng thuộc ( O ') sao cho AB a 3, BC 2a đồng thời ( ABCD ) tạo với mặt
phẳng đáy của hình trụ một góc 60o. Thể tích khối trụ bằng
a3 3 a3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. 2 a 3 3.
9 3
x −1 y z + 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 −3
( P ) : 2x + y + z −1 = 0 . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P ) , cắt và vuông góc với d .
Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của  ?
A. u3 = 1; −2; −  D. u4 =  2; − ; − 
7 1 7
B. u1 = ( −1; −2;0 ) C. u2 = (1; −2;0 )
 2  2 2
Câu 38: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 1 = 2 log 2 ( 2 + 3) − log 2 ( 2020 − 21− x )
x

A. 2020 B. log 2 2020 C. log 2 13 D. 13

Trang 4
1
1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) có f ( 0) = 3 và f ( x) = . Khi đó  xf ( x )dx bằng:
x2 + 1 − x x2 + 1 0

2−4 2 2+4 2 3− 2 2 3+ 2 2
A. . B. . C. . . D.
3 3 3 3
a 6
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 1200 , SA và vuông
4
góc với đáy. Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng CD và G1G2 bằng
a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
2017 2017
Câu 41: Cho f ( x ) liên tục trên thỏa: f ( x ) = f ( 2020 − x ) ,  f ( x ) dx = 4. Khi đó  xf ( x ) dx bằng
3 3

A. 16160. B. 4040. C. 2020. D. 8080.

Câu 42: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thuộc đoạn −2 ;  của phương trình 3 f ( sinx + cos x ) + 4 = 0 là
 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Câu 43: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ
số 0,1, 2,3, 4,5,6,7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S . Xác suất sao cho số được chọn có
đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là
89 156 96 39
A. . B. . C. . D. .
245 245 245 245
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f ( x )  3 .
1;3
A. 4. B. 10. C. 6. D. 11.
Câu 45: Sân vườn nhà ông An có dạng hình chữ nhật,
với chiều dài và chiều rộng lần lượt là 8 mét và
6 mét. Trên đó, ông đào một cái ao muôi cá
hình bán nguyệt có bán kính bằng 2 mét (tức là
lòng ao có dạng một nửa của khối trụ cắt bởi
mặt phẳng qua trục, tham khảo thêm ở hình
vẽ bên). Phần đất đào lên, ông san bằng trên phần đất vườn còn lại, và làm cho mặt
nền của vườn được nâng lên 0,1 mét. Hỏi sau khi hoàn thành, ao cá có độ sâu bằng
bao nhiêu? (Kết quả tính theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng phần trăm. )
A. 0,71 mét B. 0,81 mét C. 0,76 mét D. 0,66 mét

Trang 5
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như
x3
hình bên. Hàm số g ( x ) = f ( x + 1) + − 3 x nghịch biến
3
trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;2 ) . B. ( −2;0) .
C. ( 0;4) . D. (1;5) .

Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đồ thị như hình


vẽ. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = | f ( x) + m |
trên đoạn [ −1;3] nhỏ hơn hoặc bằng 2 505 .
A. −2019 . B. 2018 .
C. −1. D. 0 .

y2
Câu 48: Cho các số thực x, y 1 và thỏa mãn điều kiện xy 4. Biểu thức P log 4 x 8 x log 2 y 2
2
đạt giá trị nhỏ nhất tại x xo , y yo . Đặt T xo 4 yo 4 , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T 131. B. T 132. C. T 129. D. T 130.
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

32
Biết rằng miền tô đậm ( như hình vẽ ) có diện tích bằng
15
và điểm A ( 2; c ) . Hàm số y = f ( 2 x −1) − 4 x2 − 4 x đồng biến
trên khoảng nào?
A. ( 2;+  ) . B. ( − ;1) .
C. ( −1;2) . D. ( −1; +  ) .

Câu 50: Cho hình chóp đều S . ABC có ASB = 30o . Một mặt phẳng thay đổi qua A cắt các cạnh
SB và SC lần lượt tại M và N. Tính tỉ số thể tích của các khối chóp S . AMN và S . ABC
khi chu vi tam giác AMN đạt giá trị nhỏ nhất.
( 3 −1 )
( ) ( )
3+ 2 3
A. 2 3 −1 B. C. D. 2 2 − 3
5 4

Trang 6

You might also like