Professional Documents
Culture Documents
Đề sở hà nội lần 2
Đề sở hà nội lần 2
LẦN 2
1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.A 7.A 8.C 9.B 10.A
11.B 12.A 13.A 14.D 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.C
21.D 22.D 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.C 30.D
31.C 32.D 33.B 34.B 35.D 36.B 37.B 38.D 39.C 40.D
41.D 42.A 43.B 44.B 45.A 46.D 47.C 48.C 49.D 50.B
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình
vẽ:
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \{ − 1} , liên tục trên các khoảng xác định
của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2 B. 0 C. 3 D.1
Câu 4: Cho hai đường thẳng d và cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. Mặt
tròn xoay sinh bởi đường thẳng d khi quay quanh là:
A.Mặt trụ B. Mặt phẳng
C. Mặt cầu D. Mặt nón
Câu 5: Cho số phức z = 4 − 3i . Khi đó z bằng:
A. 25 B. 5 C. 7 D. 7
1
Câu 7: x dx bằng
1 1
A. ln x + C B. ln x + C C. − +C D. +C
x2 x2
x = 1 + 2t
Câu 8: Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ( d1 ) : y = −4 − 3t ;
z = 3 + 2t
x − 5 y +1 z − 2
( d2 ) : = = là:
3 2 −3
A.Cắt nhau B.Trùng nhau C.Chéo nhau D.Song song
Câu 9: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M ( −5;2;7 ) trên mặt phẳng tọa độ
Oxy là điểm H ( a; b; c ) . Khi đó giá trị của a + 10b + 5c bằng:
A. 50 B.15 C. 35 D. 0
Câu 10: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó log a a3 bằng:
1
A. 3 B. a3 C. a D.
3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 2; −1;3) và nhận vectơ
pháp tuyến n (1;1 − 2 ) có phương trình là
A. x − y − 2z + 5 = 0 B. x + y − 2z + 5 = 0 C. x + y − 2 z − 5 = 0
D. 2 x − y + 3z + 5 = 0
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
Câu 13: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M ( 3; −5)
A. z = 3 − 5i B. z = −3 − 5i C. z = 3 + 5i D. z = −3 + 5i
3x − 1
Câu 14: Giới hạn lim bằng
x →0 x
A.1 B. 3e C. e D. ln 3
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển thành đa thức ( 2 + x ) là
15
x2 + x + 3
Câu 16: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x−2
trên −2;1 . Giá trị của M + m bằng
−9 −25
A. −5 B. C. −6 D.
4 4
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;4;1) và v = ( −1;1; −3) . Góc tạo
bởi hai vectơ u và v là
A.120o B. 90o C. 30o D. 60o
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua M ( −3;5;6 ) và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) : 2x − 3 y + 4 z − 2 = 0 thì đường thẳng d có phương trình là
x +3 y −5 z −6 x +3 y −5 z −6
A. = = B. = = C.
2 3 4 2 −3 4
x −3 y +5 z +6 x +3 y −5 z −6
= = D. = =
2 −3 4 2 −3 −4
Câu 19: Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng
3 2a 3 2 a3 2 2a 3
A. a B. C. D.
3 3 3
Câu 21:Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1) log 1 ( 2 x − 1) chứa bao nhiêu số
2 2
nguyên?
A.2 B.0 C.vô số D.1
1 − 5 1 + 5
A. S = 0;1 B. S = ;
2 2
1 −1
C. S = −1; D. S = ;1
2 2
Câu 23:Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx + 2 đồng biến
trên R là:
A. m 3 B. m 3
C. m 3 D. m 3
Câu 24:Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhất có diện tích bằng 10. Diện
tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.10 B.10 C. 5 D.5
Câu 26:Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;5;1) và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 7 = 0 có phương trình là
A. ( x + 2 ) + ( y − 5) + ( z − 1) = 16 B. ( x + 2 ) + ( y − 5) + ( z − 1) = 4
2 2 2 2 2 2
25
C. ( x + 2 ) + ( y − 5 ) + ( z − 1) = D. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 1) = 16
2
2 2 2 2 2
A. 11 − 5 B.6 C. 5 − 11 D.3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) chứa hai đường thẳng
x −2 y +3 z −5 x +1 y + 3 z − 2
d1 : = = và d 2 : = = . Khi đó phương trình mặt
2 −1 −3 −2 1 3
phẳng ( P ) là
A. x − 5 y − z + 18 = 0 B. x − 5 y + z − 22 = 0
C. x + 5 y − z + 18 = 0 D. x + 3 y − z + 12 = 0
Câu 31: Cho hình phẳng ( D) giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0; x = 0; x = . Thể
tích khối tròn xoay sinh bởi hình ( D) quay xung quanh Ox bằng
2 2
A. . B. . C. . D. .
1000 2 2 1000
Câu 32: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a, AA ' = a 3 . Góc giữa đường
thẳng AC ' và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 34: Khối nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9 , chiều cao của
khối nón đó bằng
A. 3 3. B. 3. C. 3 9. D. 3.
Câu 35: Cho số phức z = a + bi (a, b ) thỏa mãn z − 2 z = −1 + 6i. Giá trị a + b bằng
A. −1. B. −3. C. 2. D. 3.
2
Câu 36: Nếu f ( x)sin xdx = 20, xf '( x)sin xdx = 5 thì f ( x ) cos ( x ) dx bằng
0 0 0
A. −30. B. −50. C. 15. D. 25.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc −2020;2020 sao cho phương trình
4( x−1) − 4m.2 x −2 x
+ 3m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?
2 2
Câu 39: Cho hàm số y = (m + 1) x3 − 5 x 2 + (6 − m) x + 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số y = f ( x ) có đúng 5 cực trị ?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 40: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d với a 0 có
đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình f (2 − x) = m có đúng
ba nghiệm phân biệt là
A. (−1;1). B. (−3;1)
C. (1;3). D. (−1;3).
k
Câu 41: Với mỗi số k 0 , đặt I k = k − x 2 dx . Khi đó I1 + I 2 + I 3 + ... + I12 bằng
− k
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB = 2a, AD = 4a, SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh SC tạo với mặt đáy góc 30o . Gọi là M
trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng MN và SB là
a 35 2a 35 3a 35 a 35
A. B. C. D.
7 7 7 14
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
( )( )
3x − x − 9 2 x − m 0 có 5 nghiệm nguyên ?
2 2