Professional Documents
Culture Documents
* Vhỗn hợp khí trước pư = Vhỗn hợp khí Sau + VNH3 sinh ra (Hay V khí giảm sau pư = VNH3 sinh ra )
Hay nhỗn hợp khí trước pư = nhỗn hợp khí Sau + nNH3 sinh ra (Hay n khí giảm sau pư = nNH3 sinh ra )
* Tính hiệu suất theo chất có khả năng hết
* Bài toán cho hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 có khối lượng phân tử trung bình M1 = a. Tiến hành
pư tổng hợp NH3 thu được hh Y có khối lượng phân tử trung bình M2 = b. Tính H% tổng hợp
NH3?
Bước1: Từ M1 → áp dụng đường chéo cho H2 và N2 → tỉ lệ mol của H2 và N2 = x:y
Bài toán tính H% nên có thể chọn nH2 = x mol và nN2 = y mol
Bước 2: Tính hiệu suất theo chất có khả năng hết
* Nếu x>3y ( H2 dư, tính H% theo N2)
H = (1/2) . ( 1- (a/b)). (1+ (x/y))
* Nếu x<3y ( N2 dư, tính H% theo H2 )
H = (3/2) . ( 1- (a/b)). (1+ (x/y))
* Nếu x=3y ( tính H% theo H2 hoặc N2 đều được hay dùng theo công thức nào cũng được)
H = 2 . ( 1- (a/b))
10. Bài toán : Chất khử + Oxit kim loại → Kim loại + ......
* C + Oxit kim loại → Kim loại + CO
Bản chất: C + [O](Oxit kim loại) → CO (1)
* CO + Oxit kim loại → Kim loại + CO2
Bản chất: CO + [O](Oxit kim loại) → CO2 (2)
* H2 + Oxit kim loại → Kim loại + H2O (3)
Bản chất: H2 + [O](Oxit kim loại) → H2O (3)
Luôn có:
( m rắn trước( oxit kim loại) - m rắn sau (KLoại + oxit kloại dư) ) / 16 = nO(oxit pư)
= nC = nCO (1)
= nCO = nCO2 (2)
= nH2 = nH2O (3)
NaOH
11. Bài toán 2P P2O5 → 2 H3PO4
O2
hayNH 3
Qui về nH3PO4 (= 2nP2O5 = nP); nOH- (= nNaOH = nNH3) → Xét T = nOH- / nH3PO4 → T/hợp
12. m dd sau = m các dd trước + m chât tan thêm vào( hay lượng chất rắn pư) – mkhí – mkết tủa
V dd sau = V các dd trước + V khí thêm vào – V khí thoát ra
V chất rắn thường không đáng kể nên không tính vào
(Nếu đề cho V thay đổi không đáng kể thì bỏ qua V khí)
13. Muối cacbonat + ddHCl
Muối clorua + CO2 + H2O