Professional Documents
Culture Documents
Đè Cương Ôn Tập Toán 9
Đè Cương Ôn Tập Toán 9
14 7 6
1/ 2 1 1 7
2 2 5
2/ 6 2 6 2 5
45 3 3 5
3/ 4 5 3 5 3 5
5 2 5 3 3
5 3
4/ 5 3
15 20 3 2 2 3 1
5/ 32 3 2 6 5
11 3 11
5 4
2
52
6/ 4 11 11 3 5 1
48 4 2 2 3
7/ 3 2 3 1 3
3 15 5 21 35 2
8/ 3 3 1 7 5 3
5 3 2 2 3
9/ 6 1 3 2
15 6 80 48
10/ 35 14 63 105
6 2 2 1
11/ 2 2 1 2 1
5 7 7
32 2
12/ 7 2 1 7
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 3
1 2
13/
( +
)
2−√ 5 √ 5+ √ 3
. √21−12 √ 3
15 4 12
14/
( √6 +1 √ 6−2 3−√6 ) (√6 +11)
+ −
3−2 √ 3 √14−√ 21
15/
(√
√ 7−
3−2 √ 2− √ 3)(
+ √3
)
15 4 12
+ − −√ 6
16/ √ 6+1 √ 6 +2 3−√ 6
( 2−√ 7 )2 − 3 + 2+ √ 2
√
17/ √7+2 √ 2+ 1
2
42 3
18/ 2 3
5 5 2 10
1 2
1 5 2
19/
Bài 4 : Thu gọn biểu thức :
1/ 2 3 4 15 2/ 5 21 6 35
3/ 6 2 5 13 48 4/ 5 3 29 12 5
5/
21 7 10 2 21
6/
3 5 2 10
7/
3 2 6 63 3
8/
4 15 10 6 4 15
CHƯƠNG II ĐẠI SỐ
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 1. Cho hàm số bậc nhất
y 2 5 x 1
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x 2 5 .
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 4
c)Viết phương trình đường thẳng (d): y =ax + b, biết d //d 1 và d cắt (d 2 )
tại điểm có tung độ bằng –3.
HÌNH HỌC
ĐƯỜNG TRÒN
1) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (0), các
đường cao BE, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh: bốn điểm B,F,E,C cùng thuộc một đường tròn
b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (0)
Chứng minh: Tứ giác BHCD là hình bình hành
2) Cho đường tròn (0, R) và một dây cung AB. Gọi I là trung điểm
của AB.Tia OI cắt cung AB tại M
a)Biết R = 5cm, AB = 6cm. Tính độ dài dây MA
b)Kẻ đường kính MN của đường tròn (O)
Biết AN = 10cm và AB = 12cm. Tính bán kính R
3) Cho tam giác vuông tại A (AB<AC nối tiếp đường tròn (0) đường
kính BC. Kẻ dây AD vuông góc BC Gọi E là giao điểm của DB và
AC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC ,cắt BC tại H, cắt AB
tại F.
a) Chứng minh tam giác EBF cân và tam giác HAF cân
b) Chứng minh: HA là tiếp tuyến của đường tròn (0)
4) Cho đường tròn (0, R) đường kính AB lấy điểm H nằm giữa 2
điểm A và 0 vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại H
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và tính sđ góc ACB
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua H chứng minh: Tứ giác
ACED là hình thoi. Từ đó suy ra DE vuông góc với BC
5) Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB. Một đường thẳng (d)
tiếp xúc với nửa đường tròn tại C. Từ A và B vẽ AM và BN vuông
góc với (d) (M,N thuộc d). Gọi D là hình chiếu của C trên AB.
a) Chứng minh: AD = AM và BD = BN
b) Chứng minh: CD2 = AM.BN
6) Từ điểm A ngoài đường tròn (O,R) với OA = 2R kẻ tiếp tuyến AB
a) Tính AB theo R
b) Kẻ dây BC vuông góc với OA tại H
Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 6
c) CM: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I
của đường tròn đó.
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: (3,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 2 50 3 32 162 5 98
b/ 8 2 7 11 4 7
10 8 18 3 5
c/ 5 3 5 2 5
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
9 x 27
4 x 12 25 x 75 2 8
4
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho đường thẳng (d1): y = x + 4 và (d2): y = – 2x – 2
a/ Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Xác định a và b biết đường thẳng
(d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm A có hoành độ là –3 .
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho ∆AMB nội tiếp (O;R) có đường kính AB. Tiếp tuyến tại A
và M của (O) cắt nhau tại D. Qua O vẽ đường thẳng song song với AM
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 8
và cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở C. BM cắt AD tại E. Gọi I, K lần lượt là
trung điểm của OE, AC.
a/ Chứng minh OD vuông góc với AM.
b/ Chứng minh AMB vuông và CM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Chứng minh AE.BC = 2R2.
d/ Chứng minh hai đường thẳng BK và AI cắt nhau tại một điểm thuộc
đường tròn (O; R).
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (3,25 điểm) Thực hiện phép tính:
12
2 75 5 3 48
a/ 2
5 4 2
2
43 30 2
b/
5 3 3 6 4
c/ 5 3 3 3 7
2 x 1 x
:
x4 x 2 x2 x
d/ với x > 0 , x ≠ 2
Câu 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
5 2 x 20 8 x 80 32 x 5
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho hai hàm số y = 3x – 1 (D) và y = – x (D1)
a/ Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Đường thẳng (D2) có dạng y = ax + b. Xác định a, b biết (D2) // (D) và
cắt (D1) tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 4: (3 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C
khác A, B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M.
BC BM
a/ Chứng minh : ABC là tam giác vuông và BO = 2 4
b/ Goị K là trung điểm MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường
tròn (O) và KO là đường trung trực của AC.
c/ KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D.
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 9
Chứng minh MO AD
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1 (1,5 điểm)Thực hiện phép tính:
3. 15
75
15
5. 4 5 10
2 3
2
2 2
38 12 2
a/ b/
Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O
đường kính AB cắt BC tại H (H khác B). Qua O vẽ đường thẳng song song
với BC cắt AC tại E.
a/Cho AB = 20cm, AC = 15cm. Chứng minh AH vuông góc với BC và tính
độ dài AH.
b/Chứng minh EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/Vẽ HF vuông góc với AB tại F, OE cắt AH tại K, BE cắt HF tại I. Gọi T là
giao điểm của đường thẳng IK và AC. Chứng minh IT vuông góc với AC và
AT.AC = 2AK2.