You are on page 1of 9

Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 1

ÔN TẬP TOÁN 9 – HK1


CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
CĂN THỨC BẬC HAI & HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 1 : Đặt nhân tử chung rồi rút gọn :
15  10
20  45 
a/ 3 2
7 7
2 63  112 
b/ 7 1
 14  7 15  5  1
   :
1 2 1 3  7  5
c/ 
2 6 2 3 3 3
  27
d/ 2 1 3
Bài 2: Tính :
1/ 6 12  2 48  5 75  7 108
2/ 20  2 45  3 80  125
3 7 9 11
12  75  300  108
3/ 2 5 10 6
4/ 2 32  3 72  7 50  2
1 3 2
24  6 
5/ 6 3
1 2
243  12  75  147
6/ 2 7
1 3 3
48  6 
7/ 3 3
1 1 9
2 27  6  
8/ 6 2 3 3
Bài 3: Thu gọn biểu thức :
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 2

14  7 6

1/ 2 1 1 7
2 2 5
 
2/ 6  2 6  2 5
45 3 3 5
 
3/ 4 5 3  5 3  5
5 2 5 3 3
  5 3
4/ 5 3
15  20 3 2  2 3 1
 
5/ 32 3 2 6 5
11  3 11
5 4
 
2
   52
6/ 4  11 11  3 5  1
48  4 2 2 3
 
7/ 3 2 3 1 3
3 15  5 21  35 2
 
8/ 3 3  1 7 5 3
5 3 2 2 3

9/ 6  1 3 2
15  6 80  48

10/ 35  14 63  105
6 2 2 1
 
11/ 2 2 1 2 1
5 7 7
  32 2
12/ 7  2 1  7
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 3

1 2
13/
( +
)
2−√ 5 √ 5+ √ 3
. √21−12 √ 3

15 4 12
14/
( √6 +1 √ 6−2 3−√6 ) (√6 +11)
+ −

3−2 √ 3 √14−√ 21
15/
(√
√ 7−
3−2 √ 2− √ 3)(
+ √3
)
15 4 12
+ − −√ 6
16/ √ 6+1 √ 6 +2 3−√ 6

( 2−√ 7 )2 − 3 + 2+ √ 2

17/ √7+2 √ 2+ 1
2
42 3 
18/ 2 3
 5  5   2  10 
1     2 
1 5   2
19/  
Bài 4 : Thu gọn biểu thức :

1/ 2  3  4  15 2/ 5  21  6  35

3/ 6  2 5  13  48 4/ 5  3  29  12 5

5/
 21  7  10  2 21
6/
3 5  2  10 
7/
3 2 6  63 3
8/
 4 15   10  6  4  15

CHƯƠNG II ĐẠI SỐ
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 1. Cho hàm số bậc nhất

y  2  5 x 1 
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x  2  5 .
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 4

c) Tính giá trị của x khi y  5  3 .


Bài 2: Cho hai hàm số bậc nhất y = (m -1)x + 2 và y = (2m – 3)x + 3 –
m. Tìm gía trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau.
b) Hai đường thẳng song song.
Bài 3: Cho hàm số y = ax +3 (d).
a) Xác định a để (d) song song với đường thẳng y = –2x.
b) Cho hàm số y = 2x +b (d1). Xác định b khi x = 4 thì y = 5. Vẽ (d1)
ứng vơí b vừa tìm được.
Bài 4: Cho hàm số bậc nhất y = k x + (m – 2) và
y = ( 5 – k ) x + (4 - m)
Với gía trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số :
a) Trùng nhau.
b) Cắt nhau tại một điểm trên trục tung .
c) Song song với nhau .
1
y  x2
Bài 5 :Cho hàm số 2 (d1) và hàm số y  2x  5 (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song
với (d1) và đi qua điểm B( -4 ; 3) .
1
x3
Bài 6 :Cho hai hàm số : y = – x ( d) và y = 2 ( d’)
a)Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán.
c)Tìm a, b của đường thẳng (d’’) : y = ax + b biết d’’song song với (d) và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
1
(d 2 ) : y  x 5
Bài 7 :Cho 2 đường thẳng (d1 ) : y  3x  2 và 2
a)Vẽ d1; d2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm M của d1; d2 bằng phép tính.
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 5

c)Viết phương trình đường thẳng (d): y =ax + b, biết d //d 1 và d cắt (d 2 )
tại điểm có tung độ bằng –3.
 HÌNH HỌC
ĐƯỜNG TRÒN
1) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (0), các
đường cao BE, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh: bốn điểm B,F,E,C cùng thuộc một đường tròn
b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (0)
Chứng minh: Tứ giác BHCD là hình bình hành
2) Cho đường tròn (0, R) và một dây cung AB. Gọi I là trung điểm
của AB.Tia OI cắt cung AB tại M
a)Biết R = 5cm, AB = 6cm. Tính độ dài dây MA
b)Kẻ đường kính MN của đường tròn (O)
Biết AN = 10cm và AB = 12cm. Tính bán kính R
3) Cho tam giác vuông tại A (AB<AC nối tiếp đường tròn (0) đường
kính BC. Kẻ dây AD vuông góc BC Gọi E là giao điểm của DB và
AC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC ,cắt BC tại H, cắt AB
tại F.
a) Chứng minh tam giác EBF cân và tam giác HAF cân
b) Chứng minh: HA là tiếp tuyến của đường tròn (0)
4) Cho đường tròn (0, R) đường kính AB lấy điểm H nằm giữa 2
điểm A và 0 vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại H
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và tính sđ góc ACB
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua H chứng minh: Tứ giác
ACED là hình thoi. Từ đó suy ra DE vuông góc với BC
5) Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB. Một đường thẳng (d)
tiếp xúc với nửa đường tròn tại C. Từ A và B vẽ AM và BN vuông
góc với (d) (M,N thuộc d). Gọi D là hình chiếu của C trên AB.
a) Chứng minh: AD = AM và BD = BN
b) Chứng minh: CD2 = AM.BN
6) Từ điểm A ngoài đường tròn (O,R) với OA = 2R kẻ tiếp tuyến AB
a) Tính AB theo R
b) Kẻ dây BC vuông góc với OA tại H
Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 6

c) CM: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I
của đường tròn đó.

d) Tia A0 cắt đường tròn (0) tại F (F I)


CM: BF là tiếp tuyến của đường tròn tâm I bán kính IB
7) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O,R) và O là trung điểm của AC
a) CM: Tam giác ABC vuông
b) Tiếp tuyến tại B của (O,R) cắt AC tại N. Vẽ dây BD vuông góc với
AC tại H. Chứng minh: ND là tiếp tuyến của đường tròn (0,R)
c) Kẻ đường kính BE của (0.R) ED cắt tia BN tại K
Chứng minh: N là trung điểm của BK
d) Vẽ DM vuông góc với BE tại M, NE cắt DM tại I
Chứng minh: ID = IM
11) Cho đường tròn (O,R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp
tuyến AB, AC với (O).
a/ Chứng minh  ABC đều. Tính cạnh và diện tích  ABC.
b/ Chứng minh OA là trung trực của BC, suy ra OA  BC
c/ Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với
OC cắt AB tại E. Chứng minh ADOE là hình thoi.
d/ Tính DE và chứng minh DE là tiếp tuyến đường tròn (O)
12) Cho đường tròn (O,R), đường kính AB. Từ điểm M bất kỳ trên
đường tròn vẽ tiếp tuyến cắt 2 tiếp tuyến tại A, B lần lượt tại C và
D.

a/ Chứng minh CD = CA + DB. b/ Chứng minh COD = 900 .
c/ Chứng minh AC . BD = R2 .

d/ Cho MAB = 600 . CM :  BDM đều, tính cạnh và S BDM theo R.
13)Cho đường tròn (O,R), M ở ngoài đường tròn sao cho OM=2R.
Vẽ tiếp tuyến MA của (O) với A là tiếp điểm.
a/  OAM là tam giác gì ? Tính cạnh và góc  OMA ?
b/ Kẻ tiếp tuyến MB của (O). Chứng minh OM  AB.
c/ Vẽ cát tuyến MEF với đường tròn (O) (E nằm giữa M,F). Gọi I là
trung điểm của EF. Chứng minh 5 điểm A, O, I, B, M cùng thuộc một
đường tròn.
14) Từ điểm A ở ngoài (O,R) với OA = 2R, vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC.
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 7

a/ Chứng minh OA là trung trực của BC.


b/ Tính AB, AC theo R.
c/ Chứng minh  ABC đều. Tính S ABC .

d/ Từ 1 điểm M thuộc BC nhỏ kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt 2 tiếp tuyến kia
tại P và Q. Chứng minh chu vi  APQ có giá trị không đổi khi M thuộc

BC nhỏ.

ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: (3,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 2 50  3 32  162  5 98

b/ 8  2 7  11  4 7
10 8 18  3 5
 
c/ 5 3  5 2 5
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
9 x  27
4 x  12  25 x  75  2 8
4
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho đường thẳng (d1): y = x + 4 và (d2): y = – 2x – 2
a/ Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Xác định a và b biết đường thẳng
(d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm A có hoành độ là –3 .
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho ∆AMB nội tiếp (O;R) có đường kính AB. Tiếp tuyến tại A
và M của (O) cắt nhau tại D. Qua O vẽ đường thẳng song song với AM
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 8

và cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở C. BM cắt AD tại E. Gọi I, K lần lượt là
trung điểm của OE, AC.
a/ Chứng minh OD vuông góc với AM.
b/ Chứng minh  AMB vuông và CM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Chứng minh AE.BC = 2R2.
d/ Chứng minh hai đường thẳng BK và AI cắt nhau tại một điểm thuộc
đường tròn (O; R).

ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (3,25 điểm) Thực hiện phép tính:
12
2 75   5 3  48
a/ 2

 5 4 2
2
 43  30 2
b/
5 3 3 6 4
 
c/ 5  3 3 3 7
2 x 1  x
   :
x4 x 2 x2 x
d/  với x > 0 , x ≠ 2
Câu 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
5  2 x  20  8 x  80  32 x  5
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho hai hàm số y = 3x – 1 (D) và y = – x (D1)
a/ Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Đường thẳng (D2) có dạng y = ax + b. Xác định a, b biết (D2) // (D) và
cắt (D1) tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 4: (3 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C
khác A, B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M.
BC  BM
a/ Chứng minh : ABC là tam giác vuông và BO = 2 4
b/ Goị K là trung điểm MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường
tròn (O) và KO là đường trung trực của AC.
c/ KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D.
Trường THCS Hải Hòa Toán 9 – HK1/2020 - 2021 trang 9

Chứng minh MO  AD

ĐỀ SỐ 3:
Câu 1 (1,5 điểm)Thực hiện phép tính:

3. 15 
75
15

 5. 4  5   10
 
 2 3 
2 
2 2
  38  12 2

a/ b/
Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O
đường kính AB cắt BC tại H (H khác B). Qua O vẽ đường thẳng song song
với BC cắt AC tại E.
a/Cho AB = 20cm, AC = 15cm. Chứng minh AH vuông góc với BC và tính
độ dài AH.
b/Chứng minh EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/Vẽ HF vuông góc với AB tại F, OE cắt AH tại K, BE cắt HF tại I. Gọi T là
giao điểm của đường thẳng IK và AC. Chứng minh IT vuông góc với AC và
AT.AC = 2AK2.

You might also like