Professional Documents
Culture Documents
De Thi HSG CẤP TRƯỜNG - 2017 - 2018
De Thi HSG CẤP TRƯỜNG - 2017 - 2018
x 1 x x 1 x2 x x x 1
Bài 1: (4,5 điểm) Cho biểu thức: P =
x x x xx x
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 1 3.
6
c) Tìm x để Q nhận giá trị nguyên.
P
Bài 2: (4điểm)
a) Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3. CMR : p 2 q 2 24 .
b) Tìm để A (10n 10n 1 .... 10 1)(10n1 5) 1 là số chính phương.
Bài 3: (4điểm)
a) Giải phương trình: ( x 1 1)(5 x) 2 x
b) Cho 3 số thực x ; y; z thỏa mãn : x + y + z = 6 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + 2yz + 3zx.
Bài 4: (6,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A; BC = 2a (cm). Đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D, E lần
lượt là hình chiếu của H trên AC, AB. Chứng minh rằng :
a) AB. EB + AC. EH = AB 2
b) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Tính AI khi BH = 4(cm), HC = 8(cm).
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ADHE.
Tính giá trị biểu thức: M = x(4 y )(4 z ) + y(4 x)(4 z ) + z(4 y )(4 x) - xyz .
---------Hết----------
c Với ĐKXĐ: x 0; x 1 .
1,5đ 6 6 x
Ta có: Q = 0 mọi x thuộc đkxđ.
0,5
P ( x 1) 2
Mặt khác:
6 x 6 x 3( x 1) 2
Q–3= 3
( x 1) 2 ( x 1) 2
6 x 3(x 2 x 1) 3( x 1)
< 0 mọi x thuộc đkxđ.
( x 1) 2 ( x 1) 2
Nên : Q < 3 mọi x thuộc đkxđ. 0,5
Vậy : 0 < Q < 3 với mọi x 0; x 1 .
Vì Q nhận giá trị nguyên nên Q = 1 hoặc Q = 2.
6 x
+) Q = 1 1 x - 4 x + 1 = 0
( x 1) 2
( x - 2) 2 = 3
x (2 3) 2 ( t/m đkxđ)
6 x
+) Q = 2 2 x- x + 1 = 0 . PT vô nghiệm.
( x 1) 2
Vậy với x (2 3) 2 thì Q nhận giá trị nguyên. 0,5
a Vì p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3
2,0đ
p, q lẻ p 2 , q 2 chia cho 8 dư 1. 0,5
p 2 q 2 8 (1)
0,5
Vì p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3
p, q không chia hết cho 3 p 2 , q 2 chia cho 3 dư 1. 0,5
p 2 q 2 3 (2)
Bài 2 0,5
Từ (1) và (2) và do (8,3) = 1 nên p 2 q 2 24
(4,0đ) b Ta có: 9. A 9.[(10n 10n 1 .... 10 1)(10n 1 5) 1] 0,5
2,0đ
(10 1)(10n 10n 1 .... 10 1)(10n 1 5) 9 0,5
(10n 1 1)(10n 1 5) 9
0,5
Đặt: 10n 1 2 a ta có: 9.A = ( a – 3) ( a + 3) + 9 = a 2
là một số chính phương.
A là một số chính phương với n N * . 0,5
a ĐK: x 1.
2,0đ Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của PT (1) .
Với x 0 ta nhân 2 vế của PT (1) với ( ( x 1 1) ta có: 0,5
( x 1 1) ( x 1 1)(5 x) 2 x ( x 1 1)
0,5
(x 1 1) (5 x) 2 x ( x 1 1)
x(5 – x) = 2 x ( x 1 1)
(5 – x) = 2 ( x 1 1) (do x 0 )
x + 2 x 1 - 7 = 0
( x 1 +1) 2 = 9 0,5
x 1 + 1 = 3 ( do x 1 + 1 > 0 vợi mọi x 1. )
x 1 = 2
x+1=4 0,5
Bài 3 x = 3 (t/m đk)
(4,0đ) Vậy phương trình có nghiệm là: x = 3.
b Vì : x + y + z = 6 z = 6 – x – y .
2,0đ Thay vào biểu thức A ta có: 0,5
A = xy + 2yz + 3zx.
= xy + 2y(6 – x – y) + 3(6 – x –y )x
= xy + 12y – 2xy – 2y 2 + 18 - 3x 2 - 3xy 0,5
= 27 – (x – 3) 2 - 2(x + y – 3) 2
Do (x – 3) 2 0 với mọi x; 2(x +y – 3) 2 0 với mọi x,y 0,5
nên A 27 với mọi x,y .
x 3 0
x z 3
Dấu “ =’’ xảy ra x y 3 0 0,5
x y z 6 y 0
Vậy maxA = 27 x = z = 3; y = 0.
I D
E
Bài 4
(6,5đ) B C
H M
0,5
Chứng minh: AB. EB + AC. EH = AB 2 0,5
Xét tứ giác ADHE có: A D
E
90 0 0,5
ADHE là hình chữ nhật HE = AD.
Tìm giá trị lớn nhất của: diện tích tứ giác ADHE.
c 1 0,5
2,0 ABC vuông tại A, trung tuyến AM ta có: AM = BC = a (cm)
2
AH 2
Xét ABH vuông tại H có: AH = AE.AB
2
AE =
AB
AH 2 0,5
Tương tự: AD =
AC
AH 2 AH 2
Do đó: S ADHE AE. AD . =
AB AC
4 4 3
AH AH AH AM 3 a3 a 2 0,5
AB. AC AH .BC BC BC 2a 2
Dấu “=” xảy ra AH AM H M
ABC vuông cân tại A. 0,5
a2
Vậy max S ADHE ABC vuông cân tại A.
2
Thí sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.