You are on page 1of 5

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG-LỚP 9

x  1 x x 1 x2  x x  x 1
Bài 1: (4,5 điểm) Cho biểu thức: P =  
x x x xx x
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  1  3.
6
c) Tìm x để Q  nhận giá trị nguyên.
P
Bài 2: (4điểm)
a) Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3. CMR : p 2  q 2 24 .
b) Tìm để A  (10n  10n 1  ....  10  1)(10n1  5)  1 là số chính phương.
Bài 3: (4điểm)
a) Giải phương trình: ( x  1  1)(5  x)  2 x
b) Cho 3 số thực x ; y; z thỏa mãn : x + y + z = 6 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + 2yz + 3zx.
Bài 4: (6,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A; BC = 2a (cm). Đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D, E lần
lượt là hình chiếu của H trên AC, AB. Chứng minh rằng :
a) AB. EB + AC. EH = AB 2
b) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Tính AI khi BH = 4(cm), HC = 8(cm).
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ADHE.

Bài 5: (1,0 điểm)

Cho x,y,z  Z và x + y + z + xyz = 4.

Tính giá trị biểu thức: M = x(4  y )(4  z ) + y(4  x)(4  z ) + z(4  y )(4  x) - xyz .

---------Hết----------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Bài Câu Nội dung Điểm
a ĐKXĐ: x  0; x  1 . 0,5
1,5 đ x  1 ( x  1)( x  x  1) x (1  x)  (1  x 2 )
Rút gọn: P =  
x x ( x  1) x (1  x)
x 1 x  x 1 x 1  x
=  
x x x 0,5
x 1 x  x 1 x 1 x
Bài 1 =
x
(4,5đ)
( x  1) 2

x 0,5

b Ta có: x  1  3.  x – 1 = 3 hoặc x - 1 = - 3 0,5


1,5đ  x = 4 hoặc x = - 2.
Vì x = 4 thỏa mãn đkxđ nên ta có: 0,5
Giá trị của biểu thức P là:
( 4  1) 2 9
P   0,5
4 2

c Với ĐKXĐ: x  0; x  1 .
1,5đ 6 6 x
Ta có: Q  =  0 mọi x thuộc đkxđ.
0,5
P ( x  1) 2
Mặt khác:
6 x 6 x  3( x  1) 2
Q–3=  3 
( x  1) 2 ( x  1) 2
6 x  3(x  2 x  1) 3( x  1)
  < 0 mọi x thuộc đkxđ.
( x  1) 2 ( x  1) 2
Nên : Q < 3 mọi x thuộc đkxđ. 0,5
Vậy : 0 < Q < 3 với mọi x  0; x  1 .
Vì Q nhận giá trị nguyên nên Q = 1 hoặc Q = 2.
6 x
+) Q = 1  1  x - 4 x + 1 = 0
( x  1) 2
 ( x - 2) 2 = 3
 x  (2  3) 2 ( t/m đkxđ)
6 x
+) Q = 2  2  x- x + 1 = 0 . PT vô nghiệm.
( x  1) 2
Vậy với x  (2  3) 2 thì Q nhận giá trị nguyên. 0,5
a Vì p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3
2,0đ
 p, q lẻ  p 2 , q 2 chia cho 8 dư 1. 0,5
 p 2  q 2 8 (1)
0,5
Vì p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3
 p, q không chia hết cho 3  p 2 , q 2 chia cho 3 dư 1. 0,5
 p 2  q 2 3 (2)
Bài 2 0,5
Từ (1) và (2) và do (8,3) = 1 nên p 2  q 2 24
(4,0đ) b Ta có: 9. A  9.[(10n  10n 1  ....  10  1)(10n 1  5)  1] 0,5
2,0đ
 (10  1)(10n  10n 1  ....  10  1)(10n 1  5)  9 0,5
 (10n 1  1)(10n 1  5)  9
0,5
Đặt: 10n 1  2  a ta có: 9.A = ( a – 3) ( a + 3) + 9 = a 2
là một số chính phương.
 A là một số chính phương với n  N * . 0,5

a ĐK: x  1.
2,0đ Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của PT (1) .
Với x  0 ta nhân 2 vế của PT (1) với ( ( x  1  1) ta có: 0,5
( x  1  1) ( x  1  1)(5  x)  2 x ( x  1  1)
0,5
 (x  1  1) (5  x)  2 x ( x  1  1)
 x(5 – x) = 2 x ( x  1  1)
 (5 – x) = 2 ( x  1  1) (do x  0 )
 x + 2 x 1 - 7 = 0
 ( x  1 +1) 2 = 9 0,5
 x  1 + 1 = 3 ( do x  1 + 1 > 0 vợi mọi x  1. )
 x 1 = 2
 x+1=4 0,5
Bài 3  x = 3 (t/m đk)
(4,0đ) Vậy phương trình có nghiệm là: x = 3.
b Vì : x + y + z = 6  z = 6 – x – y .
2,0đ Thay vào biểu thức A ta có: 0,5
A = xy + 2yz + 3zx.
= xy + 2y(6 – x – y) + 3(6 – x –y )x
= xy + 12y – 2xy – 2y 2 + 18 - 3x 2 - 3xy 0,5
= 27 – (x – 3) 2 - 2(x + y – 3) 2
Do (x – 3) 2  0 với mọi x; 2(x +y – 3) 2  0 với mọi x,y 0,5
nên A  27 với mọi x,y .
x  3  0
 x  z  3
Dấu “ =’’ xảy ra   x  y  3  0   0,5
x  y  z  6 y  0

Vậy maxA = 27  x = z = 3; y = 0.

a Vẽ hình đúng A 0,5


2,0đ

I D
E
Bài 4
(6,5đ) B C
H M
0,5
Chứng minh: AB. EB + AC. EH = AB 2 0,5
Xét tứ giác ADHE có: A  D
 E
  90 0 0,5
 ADHE là hình chữ nhật  HE = AD.

Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong:


AHB vuông tại H, đường cao HE ta có: BH 2 = BA.BE (1) 0,5

AHC vuông tại H, đường cao HD ta có: AH 2 = AD.AC


Mà HE = AD nên AH 2 = AD.AC = AC.HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
AB. EB + AC. EH = BH 2 + AH 2 = AB 2 (đpc/m)
b ABC vuông tại A, đường cao AH ta có:
2,0đ 0,5
AH 2 = BH.CH = 4.8 = 32  AH = 4 2 (cm)
AHC vuông tại H, đường cao HD ta có:
1 1 1 1 1 3 64
2
 2
 2
    HD 2 
HD AH HC 32 64 64 3
0,5
64 32
AD 2  AH 2  HD 2  32   (cm)
3 3
32 64
Tương tự: AE 2  AH 2  HE 2  AH 2  AD 2  32   (cm)
3 3
0,5
Chứng minh được: AM  DE tại I .
Xét ADE vuông tại A, đường cao AI ta có:
1 1 1 3 3 9 8 0,5
2
 2
 2
    AI  (cm)
AI AD AE 32 64 64 3

Tìm giá trị lớn nhất của: diện tích tứ giác ADHE.
c 1 0,5
2,0 ABC vuông tại A, trung tuyến AM ta có: AM = BC = a (cm)
2
AH 2
Xét ABH vuông tại H có: AH = AE.AB 
2
AE =
AB
AH 2 0,5
Tương tự: AD =
AC
AH 2 AH 2
Do đó: S ADHE  AE. AD  . =
AB AC
4 4 3
AH AH AH AM 3 a3 a 2 0,5
    
AB. AC AH .BC BC BC 2a 2
Dấu “=” xảy ra  AH  AM  H  M
  ABC vuông cân tại A. 0,5
a2
Vậy max S ADHE    ABC vuông cân tại A.
2
Thí sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like