You are on page 1of 18

NĂNG LỰC SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU PHÂN THEO THÀNH PHẦN

KINH TẾ

Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014


Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị có đến 31 tháng 12 Giá trị mới tăng Giá trị mới tăng
phẩm
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
B SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
1 Than antraxit 0510001 Tấn 28,905.3 56,756,474.0 47,742,635.0 1,025.7 816,864.0 960,768.0 1,699.7 2,695,311.0 2,492,506.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 28,899.3 56,721,474.0 47,731,635.0 1,022.7 806,864.0 954,768.0 1,699.7 2,695,311.0 2,492,506.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 6.0 35,000.0 11,000.0 3.0 10,000.0 6,000.0
2 Than đá (than cứng) loại khác 0510003 Tấn 4,789.4 6,720,630.0 7,468,548.0 593.7 437,680.0 222,869.0 361.6 102,693.0 100,607.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 4,775.8 6,674,630.0 7,440,348.0 593.7 437,680.0 222,869.0 352.5 82,693.0 95,107.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 13.5 46,000.0 28,200.0 9.1 20,000.0 5,500.0
3 Dầu thô khai thác 061000 Tấn 158,159.0 16,179,934.0 16,740,000.0 33,902.7 1,948,980.0 -1,147,600.0 33,308.7 1,741,378.0 695,006.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 19,509.0 9,390,034.0 10,629,751.0 18,662.7 1,363,280.0 -603,051.0 24,083.7 1,537,378.0 900,706.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 138,650.0 6,789,900.0 6,110,249.0 15,240.0 585,700.0 -544,549.0 9,225.0 204,000.0 -205,700.0
4 Khí tự nhiên dạng khí 0620002 1000 m3 15,557.6 7,642,037.9 6,192,145.8 287.0 225,161.1 99,173.9 35,826.0 1,299,953.7 1,695,847.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5,767.0 2,037.9 2,145.8 -838.9 -826.2 35,826.0 1,299,953.7 1,695,847.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 9,790.6 7,640,000.0 6,190,000.0 287.0 226,000.0 100,000.0
C SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
5 Thịt hộp 1010100 Tấn 91.5 4,620.0 1,319.0 133.6 17,510.0 10,967.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 37.5 1,000.0 156.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 91.5 4,620.0 1,319.0 15.6 5,510.0 7,811.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 80.5 11,000.0 3,000.0
6 Rau, quả đóng hộp 103010 Tấn 56.8 9,896.0 3,006.0 1.2 480.0 532.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 16.9 5,000.0 50.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 39.9 4,896.0 2,956.0 1.2 480.0 532.0
7 Rau đóng hộp (trừ nấm) 1030101 Tấn 32.5 3,078.7 1,738.1 12.3 518.8 587.2 10.7 401.2 476.4
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 22.2 2,747.5 1,406.9 5.1 292.0 343.8 1.8 119.7 194.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 10.4 331.2 331.2 7.1 226.8 243.4 8.9 281.5 281.5
8 Nấm đóng hộp 1030102 Tấn 4.3 2,530.5 70.0 1.8 36.8 36.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 0.04 2,280.0 12.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.4 50.5 50.5 1.8 36.8 36.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2.9 200.0 7.6
9 Quả và hạt đóng hộp 1030103 Tấn 275.9 45,765.4 22,073.9 17.3 5,302.6 5,207.3 20.9 6,908.6 6,385.6
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 88.9 5,150.0 4,492.5 9.2 500.0 500.0 4.5 200.0 200.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 159.3 39,715.4 17,266.6 8.2 4,802.6 4,707.3 16.4 6,708.6 6,185.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 27.7 900.0 314.9
10 Dầu thực vật thô 1040021 Tấn 23.2 48,900.0 41,690.9 0.8 350.0 -3,586.0 1.0 1,850.0 4,644.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 6.0 6,000.0 5,264.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 17.3 42,900.0 36,426.9 0.8 350.0 -3,586.0 1.0 1,850.0 4,644.0
11 Dầu, mỡ thực vật tinh luyện 1040022 Tấn 1,337.7 718,474.0 414,915.5 0.2 3,600.0 5,583.0 108.8 47,475.0 88,081.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 628.9 405,600.0 210,994.0 0.2 3,600.0 5,583.0 11.3 4,600.0 782.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 47.4 81,374.0 30,740.5 15.5 30,000.0 65,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 661.4 231,500.0 173,181.0 82.0 12,875.0 22,299.0
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm
12 đường và chất ngọt khác 1050011 1000 lít 443.1 319,426.8 39,394.1 174.3 122,165.7 21,218.6 6.0 3,000.0 3,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 424.3 299,426.8 35,901.1 174.3 122,165.7 21,218.6 6.0 3,000.0 3,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 18.8 20,000.0 3,493.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn
13 khác 1050012 Tấn 6,365.0 228,766.9 207,350.9 860.9 65,131.4 50,209.6 1.6 120.0 116.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 245.0 78,766.9 57,350.9 4.9 131.4 209.6 1.6 120.0 116.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 6,120.0 150,000.0 150,000.0 856.0 65,000.0 50,000.0
14 Các sản phẩm sữa khác 1050015 Tấn 344.4 63,646.0 18,404.0 67.0 13,400.0 3,596.0 53.1 17,000.0 11,618.2
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 40.3 11,134.0 7,981.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 304.1 52,512.0 10,422.1 67.0 13,400.0 3,596.0 53.1 17,000.0 11,618.2
Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có
15 đường khác (trừ thể rắn) 1050016 Tấn 532.7 193,126.0 93,904.0 3.4 28.0 20.1 0.6 5.0 4.8
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.6 11.0 3.0 3.4 28.0 20.1 0.6 5.0 4.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 532.1 193,115.0 93,901.0
Đường thô và đường tinh luyện, đường
16 mật 107201 Tấn 3,290.6 1,067,529.7 557,127.6 300.5 261,086.6 103,481.5 550.1 475,452.4 340,419.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,834.6 688,529.7 461,783.6 285.5 189,086.6 71,081.5 545.1 403,452.4 304,419.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,456.0 379,000.0 95,344.0 15.0 72,000.0 32,400.0 5.0 72,000.0 36,000.0
17 Đường thô 1072011 Tấn 929.8 152,735.0 137,864.4 162.0 34,069.0 25,513.4 15.0 1,800.0 1,800.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 206.5 60,200.0 44,966.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 723.3 92,535.0 92,898.4 162.0 34,069.0 25,513.4 15.0 1,800.0 1,800.0
18 Đường tinh luyện 1072012 Tấn 7,270.9 739,597.0 577,438.3 490.7 232,990.5 217,959.9 109.8 13,500.0 13,500.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 295.2 87,400.0 59,627.0 15.2 1,500.0 125.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 4,776.7 314,997.0 328,511.3 475.5 231,490.5 217,834.9 109.8 13,500.0 13,500.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,199.0 337,200.0 189,300.0
19 Thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 10800 Tấn 3,851.5 5,385,747.1 4,427,686.6 657.1 1,263,234.8 615,357.2 220.9 281,058.2 91,661.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 532.2 1,010,814.1 630,888.6 89.7 351,234.8 224,242.2 25.1 43,006.2 24,927.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 3,319.4 4,374,933.0 3,796,798.0 567.4 912,000.0 391,115.0 195.8 238,052.0 66,734.0
20 Thức ăn cho gia súc 1080010 Tấn 8,451.1 5,889,280.7 3,882,746.3 5,616.4 766,180.1 -2,053.3 5,773.4 807,927.4 626,972.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 576.7 772,800.0 633,625.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,257.2 1,775,915.5 624,031.3 4,755.8 82,420.1 75,578.7 4,948.7 129,427.4 66,583.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 5,617.2 3,340,565.2 2,625,090.0 860.6 683,760.0 -77,632.0 824.8 678,500.0 560,389.0
21 Thức ăn cho gia cầm 1080020 Tấn 1,284.5 1,183,642.0 529,722.3 14,335.1 112,343.0 60,516.0 271.4 150,728.0 58,294.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 569.2 697,142.0 273,568.3 14,268.8 65,343.0 23,526.0 271.4 150,728.0 58,294.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 715.3 486,500.0 256,154.0 66.3 47,000.0 36,990.0
22 Thức ăn cho thuỷ sản 1080030 Tấn 3,846.5 3,042,857.0 1,855,539.5 1,815.3 964,671.0 655,250.7 2,067.5 925,928.0 634,488.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 407.5 272,800.0 97,023.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,625.9 1,792,921.0 1,152,819.0 1,466.9 542,957.0 369,283.0 1,599.9 428,948.0 389,646.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,813.1 977,136.0 605,697.5 348.4 421,714.0 285,967.7 467.7 496,980.0 244,842.0
23 Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh 1080040 Tấn 55.0 500,000.0 320,201.0 2.0 50,000.0 89,600.0 14.0 150,000.0 76,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 55.0 500,000.0 320,201.0 2.0 50,000.0 89,600.0 14.0 150,000.0 76,000.0
24 Rượu mạnh 1101001 1000 lít 1,525.6 111,413.7 69,839.9 55.2 3,022.4 1,536.2 276.9 5,298.7 2,098.6
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 52.0 52,250.0 41,738.0 0.5 4.0 3.5 0.1 1.0 1.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,314.1 54,263.7 24,701.9 54.7 3,018.4 1,532.7 276.8 5,297.7 2,097.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 159.5 4,900.0 3,400.0
25 Rượu vang 110200 1000 lít 19.2 3,018.0 38.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 19.2 3,018.0 38.6
26 Rượu vang từ quả tươi 1102001 1000 lít 35.3 3,162.0 2,696.6 1.5 413.0 272.5 4.0 440.0 375.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 1.0 15.0 5.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 34.3 3,147.0 2,691.6 1.5 413.0 272.5 4.0 440.0 375.5
27 Rượu không cồn và có độ cồn thấp 1102003 1000 lít 32.5 230.0 81.5 3.1 1,052.0 531.0 0.3 1.0 3.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 32.5 230.0 81.5 3.1 1,052.0 531.0 0.3 1.0 3.0
28 Sâm panh, vang nổ 1102004 1000 lít 1.0 10.0 2.4
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.0 10.0 2.4
29 Bia 1103001 1000 lít 11,329.1 1,358,300.0 1,269,880.5 1,682.2 135,130.0 38,407.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 8,097.7 864,000.0 831,730.0 201.8 25,000.0 -670.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 758.4 199,300.0 159,250.5 78.9 25,000.0 17,247.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,473.0 295,000.0 278,900.0 1,401.5 85,130.0 21,830.0
30 Bia đóng chai 11030010 1000 lít 2,029.0 898,074.0 307,331.1 86.0 31,200.0 26,470.0 216.3 62,500.0 41,630.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 520.2 204,574.0 119,433.7 56.3 6,200.0 1,700.0 200.0 30,000.0 30,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,508.8 693,500.0 187,897.4 29.7 25,000.0 24,770.0 16.3 32,500.0 11,630.0
31 Bia đóng lon 11030011 1000 lít 2,465.1 717,000.0 265,789.2 1,073.0 130,000.0 48,180.0 1,259.7 343,700.0 114,500.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 33.0 27,000.0 26,315.0 479.0 30,000.0 25,000.0 307.7 45,000.0 16,500.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,432.1 690,000.0 239,474.2 594.0 100,000.0 23,180.0 952.0 298,700.0 98,000.0
32 Bia hơi 11030012 1000 lít 19,447.4 333,417.2 134,873.3 343.3 16,810.0 3,393.0 27.7 11,500.0 7,310.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 18,874.5 73,017.2 58,361.0 331.3 11,800.0 600.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 572.9 260,400.0 76,512.3 12.0 5,010.0 2,793.0 27.7 11,500.0 7,310.0
33 Bia tươi 11030013 1000 lít 4.0 40.0 37.9 0.3 1,520.0 322.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 4.0 40.0 37.9 0.3 1,520.0 322.3
34 Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai 1104101 1000 lít 50,499.7 1,880,269.8 1,359,609.8 367.8 494,321.7 427,507.6 327.6 311,582.7 181,811.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 57.2 209,398.1 143,691.2 12.7 15,042.0 6,539.0 86.7 26,000.0 22,500.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 50,238.0 1,566,386.7 1,111,689.3 305.0 441,098.2 398,059.8 233.9 253,614.7 140,311.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 204.5 104,485.0 104,229.3 50.0 38,181.5 22,908.9 7.0 31,968.0 19,000.0
35 Đồ uống không cồn 1104201 1000 lít 4,500.9 408,558.8 247,749.6 177.3 94,268.1 20,588.1 1,499.9 53,497.0 28,395.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 206.6 17,562.0 11,150.4 36.3 4,968.0 5,789.0 69.8 6,500.0 7,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 3,966.7 334,713.8 188,821.2 71.0 85,550.1 12,299.1 1,420.1 43,330.0 15,333.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 327.6 56,283.0 47,778.1 70.0 3,750.0 2,500.0 10.0 3,667.0 6,062.3
36 Thuốc lá điếu 1200100 1000 bao 292,827.6 6,752,535.0 4,660,928.4 1,511.0 4,500.0 100,767.1 504,285.0 429,424.6
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 292,694.6 6,462,855.0 4,429,400.4 1,511.0 4,500.0 100,717.4 256,425.0 222,424.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 116.6 11,220.0 6,420.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 16.4 278,460.0 225,108.0 49.7 247,860.0 207,000.0
37 Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên 131201 1000 m2 679.3 95,376.9 58,333.3 70.0 2,000.0 3,261.0 102.9 4,012.0 2,236.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 83.4 6,414.4 5,773.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 88.5 16,355.5 7,245.3 2.9 12.0 1.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 507.4 72,607.0 45,315.0 70.0 2,000.0 3,261.0 100.0 4,000.0 2,235.0
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông
38 từ 85% trở lên 1312011 1000 m2 488.7 102,571.5 83,084.5 25.9 2,950.4 -687.4 101.4 6,427.0 4,355.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 2.4 960.0 691.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 133.1 13,817.2 10,602.4 12.8 1,210.4 1,129.6 101.3 1,618.0 705.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 353.2 87,794.4 71,791.1 13.2 1,740.0 -1,817.0 0.1 4,809.0 3,650.0
39 Vải dệt thoi khác từ sợi bông 1312019 1000 m2 177.5 14,622.1 12,843.8 13.6 1,905.0 1,892.1 4.0 330.0 507.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 140.8 12,622.1 11,389.3 13.6 1,900.0 1,888.0 1.0 150.0 337.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 36.7 2,000.0 1,454.5 0.1 5.0 4.1 3.0 180.0 170.0
40 Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc nhân tạo 131203 1000 m2 444.6 73,474.6 33,566.0 43.3 32,225.6 13,879.2 3.0 400.0 300.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 92.6 23,169.6 8,575.0 3.2 1,021.6 920.2 3.0 400.0 300.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 352.0 50,305.0 24,991.0 40.0 31,204.0 12,959.0
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
41 hoặc nhân tạo 1312031 1000 m2 715.9 119,701.2 108,318.1 75.9 20,213.0 19,985.8 40.3 23,714.6 16,514.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 280.0 57,112.0 53,327.2 60.2 15,730.0 11,631.8 19.8 13,060.0 8,905.7
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 436.0 62,589.2 54,990.9 15.6 4,483.0 8,354.0 20.5 10,654.6 7,609.2
Vải dệt thoi từ sợi bông (staple) tổng hợp
42 hoặc nhân tạo 1312032 1000 m2 14.3 17,174.5 106,951.8 1.3 227,962.0 22,266.0 1.9 9,911.2 1,780.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 0.6 13,434.5 104,030.0 0.6 227,352.0 21,653.0 0.2 9,261.2 1,267.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 13.7 3,740.0 2,921.8 0.7 610.0 613.0 1.7 650.0 513.0
43 Vải dệt kim, đan móc 132101 1000 m2 106.8 12,458.0 9,423.1 0.4 300.0 -317.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 100.8 7,886.0 6,073.1 0.4 300.0 -317.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 6.0 4,572.0 3,350.0
44 Vải len dệt kim, đan, móc 1321011 1000 m2 543.5 307,900.0 303,596.0 7.6 132,001.0 129,239.0 90.3 45,753.0 42,091.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 165.7 5,000.0 2,603.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 36.2 295,700.0 293,891.2 6.8 132,000.0 129,238.2 4.9 38,752.0 37,190.4
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 341.6 7,200.0 7,101.8 0.8 1.0 0.8 85.4 7,001.0 4,900.9
45 Vải dệt kim, đan, móc khác 1321012 1000 m2 697.4 50,320.5 34,067.5 96.7 4,280.0 4,736.4 97.6 9,420.4 6,939.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 45.4 11,060.0 2,820.3 37.7 2,514.0 1,746.8 62.6 5,001.0 4,878.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 652.0 39,260.5 31,247.2 59.0 1,766.0 2,989.5 35.0 4,419.4 2,060.5
46 Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện) 1322011 1000 cái 529.7 969,686.3 405,702.0 56.3 1,037.2 698.8 132.7 4,880.2 3,768.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 96.7 7,686.3 7,412.0 56.3 1,037.2 698.8 132.7 4,880.2 3,768.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 433.0 962,000.0 398,290.0
47 Khăn, ga trải giường 1322012 1000 cái 118.6 7,138.9 4,810.0 71.8 1,591.0 1,072.9 24.2 2,087.2 1,281.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 102.9 7,052.6 4,729.3 61.3 1,381.1 880.1 16.8 2,076.1 1,271.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 15.7 86.3 80.7 10.5 209.9 192.9 7.4 11.1 10.1
48 Màn (mùng) 1322013 1000 cái 291.7 60,605.0 41,713.5 35.6 32,300.0 42,490.0 51.8 11,420.0 8,008.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 291.7 60,605.0 41,713.5 35.6 32,300.0 42,490.0 51.8 11,420.0 8,008.0
49 Khăn trải bàn 1322014 Tấn 0.1 7.0 11.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.1 7.0 11.0
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng
50 trong phòng vệ sinh, nhà bếp 1322015 Tấn 915.0 32,528.5 27,555.3 102.1 7,569.2 7,789.1 99.1 4,543.8 4,476.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 1.3 2,250.0 1,958.0 1.4 2,000.0 2,058.0 1.4 2,200.0 2,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 214.7 13,943.5 12,267.3 81.6 4,879.2 5,251.8 84.3 2,006.8 2,095.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 699.0 16,335.0 13,330.0 19.1 690.0 479.3 13.4 337.0 380.1
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ
che phía trong; diềm màn che hoặc diềm
51 giường 1322016 1000 cái 32.1 1,918.1 2,664.3 3.6 1,383.4 1,657.0 7.1 1,904.6 2,270.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 7.6 1,506.1 2,371.3 1.6 1,362.4 1,645.0 2.1 1,901.6 2,265.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 24.5 412.0 293.0 2.0 21.0 12.0 5.0 3.0 5.0

52 Quần áo mặc ngoài dệt kim hoặc đan móc 141003 1000 cái 388.0 26,673.0 16,932.3 44.0 261,570.0 13,108.4 34.0 55,305.0 45,621.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 165.0 10,653.0 3,764.1 7.7 1,720.0 3,022.0 22.5 3,678.0 3,789.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 223.0 16,020.0 13,168.2 36.3 259,850.0 10,086.4 11.5 51,627.0 41,832.0
Áo khoác dài, áo khoác không tay, áo
khoác có mũ, áo gió dệt kim hoặc đan
53 móc 1410031 1000 cái 497.7 25,089.9 19,331.3 212.0 6,585.4 5,484.2 163.1 9,111.8 8,014.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5.8 1,080.0 994.9 0.4 120.0 254.2
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 101.7 4,846.9 3,711.4 8.5 934.9 861.2 8.1 358.8 304.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 390.2 19,163.1 14,625.1 203.1 5,530.5 4,368.8 155.0 8,753.0 7,710.3
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo sơ mi, quần dài, quần yếm, quần soóc,
váy dài, váy, chân váy dệt kim hoặc đan
54 móc 1410032 1000 cái 4,753.7 1,162,734.6 621,588.1 908.4 390,039.9 297,218.8 766.1 126,998.8 117,064.9
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 417.0 17,386.0 16,405.0 95.8 2,423.5 2,355.6 100.6 3,421.0 3,179.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,922.4 397,022.9 336,975.5 322.7 191,067.4 211,041.0 326.5 106,997.8 99,086.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,414.3 748,325.6 268,207.7 489.9 196,549.0 83,822.2 339.0 16,580.0 14,798.5
55 Áo sơ mi dệt kim hoặc đan móc 1410033 1000 cái 102.7 16,801.6 12,092.9 21.6 2,643.8 4,883.9 15.7 2,485.5 2,185.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 43.5 5,101.6 4,652.9 19.1 1,643.8 1,722.9 13.7 985.5 974.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 59.2 11,700.0 7,440.0 2.5 1,000.0 3,161.0 2.0 1,500.0 1,211.0
Quần áo mặc ngoài không dệt kim hoặc
56 đan móc 141004 1000 cái 1,090.4 104,011.1 93,020.2 163.0 10,032.3 9,007.8 186.6 23,242.9 16,436.2
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 27.5 780.0 662.0 1.4 500.0 17.7 4.3 30.0 29.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 251.9 25,339.8 23,927.8 72.3 7,213.4 7,103.3 36.7 8,305.4 7,546.4
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 811.0 77,891.3 68,430.3 89.4 2,318.9 1,886.8 145.7 14,907.5 8,860.9
Áo khoác dài, áo khoác không tay, áo
khoác có mũ, áo gió không dệt kim hoặc
57 đan móc 1410041 1000 cái 1,190.7 86,016.8 37,854.6 156.5 6,059.7 6,403.9 118.8 11,992.9 11,182.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 1.7 436.0 410.0 0.3 64.0 192.0 0.9 270.0 98.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 623.0 63,221.8 20,544.5 79.3 1,782.7 1,638.5 38.4 729.9 657.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 566.1 22,359.0 16,900.1 76.9 4,213.0 4,573.4 79.5 10,993.0 10,427.0
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo sơ mi, quần dài, quần yếm, quần soóc,
váy dài, váy, chân váy không dệt kim
58 hoặc đan móc 1410042 1000 cái 9,016.3 651,146.1 496,025.6 2,300.6 893,443.7 771,926.1 1,899.5 1,682,678.5 1,421,736.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 126.0 11,800.0 9,645.6 79.0 7,080.0 3,373.7 26.3 1,893.0 1,854.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 3,151.5 158,298.4 132,645.8 681.0 392,643.7 336,968.4 784.1 1,242,198.7 1,102,432.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 5,738.8 481,047.7 353,734.2 1,540.6 493,720.0 431,584.0 1,089.2 438,586.7 317,450.1
59 Áo sơ mi không dệt kim hoặc đan móc 1410043 1000 cái 629.0 53,984.8 53,493.0 155.5 12,679.9 12,702.3 223.6 13,754.8 12,161.9
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 13.6 1,000.0 980.0 13.7 1,000.0 861.0 14.5 264.0 240.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 362.8 18,287.8 13,860.8 138.7 4,529.9 4,796.1 207.1 9,070.8 7,341.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 252.5 34,697.0 38,652.2 3.1 7,150.0 7,045.2 2.0 4,420.0 4,580.0
Quần áo lót, áo ti-sớt (T-shirt), áo may ô
60 và các loại áo lót khác 141005 1000 cái 38.2 1,050.0 330.0 0.1 30.0 30.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 38.0 1,000.0 300.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.2 50.0 30.0 0.1 30.0 30.0
61 Quần áo lót dệt kim hoặc đan móc 1410051 1000 cái 13.3 8,700.0 8,307.8 13.4 9,015.0 9,679.8 6.7 430.7 312.8
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.2 1,800.0 1,713.0 1.4 515.0 533.8 6.7 430.7 312.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 12.1 6,900.0 6,594.8 12.0 8,500.0 9,146.0

62 Quần áo lót không dệt kim hoặc đan móc 1410052 1000 cái 555.6 34,762.0 30,776.1 113.4 5,995.3 2,035.9 89.4 8,631.0 3,706.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2.3 430.0 313.4 1.8 365.3 297.3 2.0 201.0 180.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 553.3 34,332.0 30,462.7 111.6 5,630.0 1,738.6 87.4 8,430.0 3,525.6
Áo ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo
63 lót khác dệt kim hoặc móc 1410053 1000 cái 159.4 25,617.8 21,341.4 36.6 5,889.6 5,952.8 49.5 7,015.1 5,746.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 25.6 4,433.8 4,438.8 27.7 4,424.6 4,422.8 16.9 3,541.1 3,511.1
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 133.8 21,184.0 16,902.7 8.9 1,465.0 1,530.0 32.6 3,474.0 2,235.8
64 Trang phục dệt kim, đan móc 143001 1000 cái 51.1 524.0 474.7 16.0 124.8 115.3
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 3.8 24.0 13.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 47.3 500.0 461.7 16.0 124.8 115.3

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và


65 các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc 1430011 1000 cái 1,225.3 105,642.0 83,366.2 80.8 22,610.2 25,716.5 360.6 70,360.2 31,397.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 30.7 14,508.8 5,256.2 10.6 3,399.1 1,432.6 72.7 5,554.2 10,531.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,194.6 91,133.2 78,110.0 70.2 19,211.2 24,283.9 287.9 64,806.0 20,866.6
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên
đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít
tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ,
dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày
66 dép không đế, dệt kim hoặc móc 1430012 1000 cái 713.9 51,970.7 49,468.7 261.6 69,470.9 69,097.0 331.7 36,717.8 36,234.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9.4 250.7 231.8 8.2 370.9 322.0 2.8 87.8 67.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 704.4 51,720.0 49,236.9 253.4 69,100.0 68,775.0 328.9 36,630.0 36,167.0
67 Va ly, túi xách và các loại tương tự 151201 1000 cái 76.2 4,744.5 4,441.8 8.1 35.0 55.6 3.0 220.0 171.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 0.8 28.5 22.8 0.1 5.0 3.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.2 200.0 100.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 75.2 4,516.0 4,319.0 8.0 30.0 51.9 3.0 220.0 171.8
68 Va ly 1512011 1000 cái 33.0 70,330.0 50,318.3 3.7 70.0 89.7 1.9 77.0 108.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.5 70,000.0 50,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 31.5 330.0 318.3 3.7 70.0 89.7 1.9 77.0 108.0
69 Túi xách, cặp xách, ba lô, ví 1512012 1000 cái 1,033.4 911,383.2 812,376.0 495.5 179,650.8 186,615.5 368.3 449,872.1 163,216.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 6.6 210.0 174.0 6.7 210.0 178.0 6.8 240.0 205.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 117.8 129,465.2 101,629.6 33.7 57,180.4 51,156.2 13.2 403,969.5 153,353.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 908.9 781,708.0 710,572.4 455.1 122,260.4 135,281.3 348.3 45,662.6 9,658.1
70 Sản phẩm tương tự túi xách 1512013 1000 cái 311.6 9,048.4 5,515.1 10.8 550.9 649.2 13.1 329.3 1,037.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5.7 2,000.0 1,200.0 0.6 10.0 105.0 0.3 80.0 60.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.8 5.0 5.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 305.1 7,043.4 4,310.1 10.2 540.9 544.2 12.8 249.3 977.7
71 Giày, dép thường 1520010 1000 đôi 2,822.7 439,769.3 111,740.9 594.3 11,073.4 9,377.5 1,136.2 16,342.3 48,021.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 69.6 6,061.6 4,405.4 6.4 51.2 161.1 25.6 242.4 192.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 510.9 250,035.6 84,727.0 46.2 4,438.2 3,270.7 21.2 2,068.9 3,427.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,242.2 183,672.1 22,608.5 541.7 6,584.0 5,945.8 1,089.3 14,031.0 44,402.2
72 Giày,dép thể thao 1520020 1000 đôi 16,559.1 519,368.6 428,341.7 1,657.5 225,814.1 210,887.3 1,533.4 288,569.2 275,776.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 716.6 19,979.5 19,857.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 3,902.4 29,295.6 20,061.0 90.1 8,723.4 6,119.7 54.9 8,240.4 8,172.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 12,656.7 490,073.0 408,280.8 1,567.4 217,090.7 204,767.6 762.0 260,349.3 247,745.9
73 Giày, dép khác 1520030 1000 đôi 2,045.1 84,645.2 48,459.5 244.1 25,851.6 11,215.2 1,407.9 39,002.2 14,039.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 298.0 18,302.1 15,155.7 4.7 2,881.5 2,676.1 10.1 3,192.2 2,624.2
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,747.1 66,343.1 33,303.8 239.4 22,970.0 8,539.1 1,397.8 35,810.0 11,415.4
74 Bột giấy 1701010 Tấn 463.5 128,790.0 57,126.6 2.7 1,260.0 1,022.0 24.0 12,480.0 12,480.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 24.0 12,480.0 12,480.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 463.5 128,790.0 57,126.6 2.7 1,260.0 1,022.0
75 Giấy và bìa 1701020 Tấn 5,292.5 741,997.3 578,908.9 164.9 25,628.4 20,525.5 225.8 34,389.7 42,237.1
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 2,455.8 194,000.0 186,813.0 2.7 2,400.0 -165.0 4.0 2,400.0 2,002.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,674.8 530,277.3 368,212.9 135.8 20,674.4 18,436.5 191.8 28,489.7 36,735.1
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 161.8 17,720.0 23,883.0 26.4 2,554.0 2,254.0 30.0 3,500.0 3,500.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế

76 Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn 192002 Tấn 43,109.0 6,650,000.0 5,173,368.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 43,109.0 6,650,000.0 5,173,368.0
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
77 khác 1920022 Tấn 2,059.5 4,357,400.0 9,552,620.0 0.04 60.0 24.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 410.6 449,600.0 278,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 18.5 3,900,000.0 9,270,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,630.4 7,800.0 4,620.0 0.04 60.0 24.0
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon
78 khác (trừ khí thiên nhiên) 192003 Tấn 3,370.0 450,000.0 327,165.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 3,370.0 450,000.0 327,165.0

79 Propan và bu tan đã được hoá lỏng (LPG) 1920031 Tấn 30.0 7,200.0 3,600.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 30.0 7,200.0 3,600.0
90 Khí công nghiệp 201101 m3 632.2 725,820.0 520,569.6 24.3 50,050.0 38,935.3 14.1 100,219.0 46,923.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 537.0 261,820.0 245,065.6 0.2 50.0 1,331.3 0.9 219.0 1,423.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 95.2 464,000.0 275,504.0 24.1 50,000.0 37,604.0 13.2 100,000.0 45,500.0
81 Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ và ôxi 2011011 m3 88.1 19,867,237.0 16,477,880.5 31.2 6,356,217.0 5,170,830.0 0.1 124,000.0 48,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 48.4 5,232,965.0 2,879,159.5 0.3 116,000.0 4,535.0 0.1 124,000.0 48,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 39.7 14,634,272.0 13,598,721.0 30.9 6,240,217.0 5,166,295.0
Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ
82 khác của á kim 2011012 m3 349.8 1,873,960.0 1,850,366.0 84.3 300,780.0 235,568.0 1.0 217,000.0 232,300.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 88.2 6,000.0 3,673.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 141.7 1,804,660.0 1,782,357.0 1.3 230,780.0 221,520.0 1.0 217,000.0 232,300.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 120.0 63,300.0 64,336.0 83.0 70,000.0 14,048.0
83 Khí lỏng và khí nén 2011013 m3 793.7 150,339,435.0 116,897,969.8 26.5 10,110,220.0 25,176,652.6 105.8 25,146,980.0 17,494,497.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 788.0 150,000,000.0 116,761,454.0 26.0 10,000,000.0 25,136,646.0 105.0 25,000,000.0 17,440,485.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 5.7 339,435.0 136,515.8 0.5 110,220.0 40,006.6 0.8 146,980.0 54,012.0
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa
84 ni tơ 2012030 Tấn 2,370.5 69,760.0 38,818.6 29.6 5,701.0 -2,735.0 9.6 4,140.0 4,698.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 19.0 1,196.0 1,196.0 4.0 2,147.0 3,384.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,359.3 38,560.0 10,072.6 7.7 1,955.0 162.0 5.1 1,773.0 1,212.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 11.2 31,200.0 28,746.0 2.9 2,550.0 -4,093.0 0.5 220.0 102.0
85 Phân ure 20120301 Tấn 31,266.6 3,084,120.0 2,503,100.8 3.0 2,340.0 2,340.0 2,436.2 320,000.0 200,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 31,266.6 3,084,120.0 2,503,100.8 3.0 2,340.0 2,340.0 2,436.2 320,000.0 200,000.0
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa
86 phốt phát 2012040 Tấn 9.9 2,042.0 1,424.0 3.1 215.0 115.9 3.6 2,314.3 957.2
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9.9 2,042.0 1,424.0 3.1 215.0 115.9 3.6 2,314.3 957.2
87 Phân lân 20120401 Tấn 285.6 1,512,580.0 1,303,077.9 0.1 1,159.2 395.2
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 230.5 1,300,000.0 1,220,499.8
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 55.1 212,580.0 82,578.1 0.1 1,159.2 395.2
Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa
88 kali 2012050 Tấn 2.6 750.0 550.0 3.1 870.0 665.0 4.2 760.0 450.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2.6 750.0 550.0 3.1 870.0 665.0 4.2 760.0 450.0
Phân khoáng hoặc phân hoá học khác
89 chưa phân vào đâu 2012070 Tấn 756.7 1,202,900.0 790,353.3 14.7 936,250.0 621,356.9 8.9 906,220.0 806,050.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 3.0 2,500.0 2,580.0 0.5 750.0 750.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 153.8 920,400.0 677,909.3 14.2 935,500.0 620,606.9 8.9 906,220.0 806,050.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 600.0 280,000.0 109,864.0
90 Phân NPK 20120701 Tấn 1,061.0 2,536,083.5 1,882,212.1 35.4 51,100.0 37,409.7 236.6 396,260.5 215,954.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 262.0 1,183,000.0 1,006,087.5 21.5 22,500.0 17,000.0 10.8 12,000.0 16,500.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 374.6 993,083.5 620,511.6 13.9 28,600.0 20,409.7 225.3 354,260.5 188,706.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 424.4 360,000.0 255,613.0 0.5 30,000.0 10,748.0
91 Diamoni phốt phát (DAP) 20120702 Tấn 2,338.0 330,000.0 284,891.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 2,338.0 330,000.0 284,891.0
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác
92 dùng trong nông nghiệp 202101 Tấn 37.6 7,000,000.0 6,090,300.0 3.0 2,000,000.0 3,600,000.0 5.0 1,300,000.0 2,164,896.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 37.6 7,000,000.0 6,090,300.0 3.0 2,000,000.0 3,600,000.0 5.0 1,300,000.0 2,164,896.0
93 Thuốc trừ côn trùng 2021011 Tấn 696.7 10,720.0 10,191.0 13.8 2,360.0 2,356.0 2.4 1,100.0 1,084.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 17.7 8,530.0 8,228.0 5.8 2,160.0 2,206.0 2.4 1,100.0 1,084.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 679.0 2,190.0 1,963.0 8.0 200.0 150.0
94 Thuốc diệt nấm 2021012 Tấn 23.4 11,270.0 10,608.0 5.5 2,110.0 2,119.0 2.6 1,200.0 1,090.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 23.4 11,270.0 10,608.0 5.5 2,110.0 2,119.0 2.6 1,200.0 1,090.0

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và


95 thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng 2021013 Tấn 43.6 7,780.0 5,684.6 4.0 1,070.0 1,035.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 28.6 6,780.0 4,731.6 4.0 1,070.0 1,035.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 15.0 1,000.0 953.0
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hoá chất
96 khác dùng trong nông nghiệp 2021019 Tấn 270.0 46,715.0 23,190.8 20.5 2,250.0 648.0 4.6 435.0 -1,871.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 28.0 2,365.0 1,557.8 6.8 250.0 256.0 0.4 300.0 132.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 242.0 44,350.0 21,633.0 13.7 2,000.0 392.0 4.2 135.0 -2,003.0
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương
97 tự, ma tít 202210 Tấn 49.0 24,196.3 19,010.7 12.3 6,414.7 5,064.8 30.6 207,368.0 186,638.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 25.2 14,870.0 11,564.0 9.4 4,550.0 3,554.0 10.2 5,000.0 4,742.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 23.8 9,326.3 7,446.7 2.9 1,864.7 1,510.8 20.4 202,368.0 181,896.0
98 Sơn và véc ni từ polime 2022101 Tấn 984.6 719,964.0 620,007.9 22.2 28,245.0 6,428.8 35.1 20,170.0 8,545.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 81.1 12,876.0 11,183.6 6.5 4,215.0 2,753.8 5.2 3,850.0 2,780.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 903.5 707,088.0 608,824.3 15.7 24,030.0 3,675.0 29.9 16,320.0 5,765.0
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên
99 quan; màu dùng trong nghệ thuật 2022102 Tấn 1,097.7 781,894.4 716,685.7 184.6 103,892.0 78,438.0 41.2 8,944.0 7,934.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 41.1 29,626.4 19,330.4 2.1 3,047.0 1,481.0 12.4 5,594.0 5,324.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,056.6 752,268.0 697,355.3 182.4 100,845.0 76,957.0 28.8 3,350.0 2,610.0
100 Ma tít và sản phẩm tương tự 2022103 Tấn 1,802.0 205,550.2 171,879.1
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 581.0 200,000.0 169,942.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,220.3 5,400.0 1,920.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 0.7 150.2 17.1
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy,
101 rửa 2023232 Tấn 280.9 226,973.0 117,094.7 47.9 32,758.0 9,266.6 46.2 33,586.0 20,854.4
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 25.7 180,000.0 91,576.0 7.2 18,000.0 0.0 6.6 18,000.0 9,300.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 35.1 14,323.0 10,033.7 33.2 13,385.0 8,807.7 32.1 13,265.0 10,625.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 220.1 32,650.0 15,485.0 7.6 1,373.0 458.9 7.5 2,321.0 929.4
102 Lốp và săm cao su mới 221101 1000 cái 601.6 52,355.0 32,084.6 28.3 7,100.0 1,334.9 236.2 8,180.0 2,100.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 513.6 38,855.0 27,672.6 28.3 7,100.0 1,334.9 236.2 8,180.0 2,100.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 88.0 13,500.0 4,412.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng
cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm
103 nghiệp, công nghiệp, xây dựng 2211011 1000 cái 3,744.3 10,336.5 8,227.7 127.9 47,209.0 5,400.8 2.9 160.7 124.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 11.5 460.0 333.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 3,732.8 9,876.5 7,894.0 127.9 47,209.0 5,400.8 2.9 160.7 124.3
Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
104 vành, bằng cao su 2211013 1000 cái 200.0 17,500.0 16,813.0 4.0 800.0 770.0 2.0 400.0 320.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 200.0 17,500.0 16,813.0 4.0 800.0 770.0 2.0 400.0 320.0
105 Săm các loại, bằng cao su 2211014 1000 cái 1,952.7 79,386.8 61,132.2 92.0 1,800.0 1,373.0 2.0 400.0 320.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,952.7 79,386.8 61,132.2 92.0 1,800.0 1,373.0 2.0 400.0 320.0
Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao
106 su 2211015 Tấn 54.0 11,900.0 13,480.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 6.0 1,900.0 1,100.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 48.0 10,000.0 12,380.0
107 Bao và túi bằng plastic 2220111 Tấn 2,167.0 260,207.7 182,098.3 461.5 39,208.9 35,956.7 474.0 145,207.9 86,043.3
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 113.0 8,890.6 8,701.5 15.0 163.5 152.0 0.0 0.0 0.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,305.3 212,264.6 144,277.7 444.6 38,645.4 35,504.7 472.7 143,557.9 85,580.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 748.6 39,052.5 29,119.1 1.9 400.0 300.0 1.3 1,650.0 463.0
Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói
108 khác bằng plastic 2220112 Tấn 1,643.5 374,959.5 287,838.0 138.8 34,701.7 23,277.0 70.1 242,981.1 137,469.6
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 476.8 22.0 21.0 30.6 3.0 4.0 10.0 5.0 2.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 581.2 259,414.7 237,741.4 51.1 13,738.7 12,492.0 39.4 229,647.1 128,508.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 585.4 115,522.8 50,075.6 57.1 20,960.0 10,781.0 20.7 13,329.0 8,959.0
109 Xi măng 239411 Tấn 8,615.0 5,548,000.0 4,054,323.0 4,479.0 2,060,000.0 1,856,198.0 19.8 100,000.0 100,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5,880.6 3,548,000.0 3,265,030.0 4,479.0 2,060,000.0 1,856,198.0 19.8 100,000.0 100,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,734.4 2,000,000.0 789,293.0
110 Clanhke xi măng 2394111 Tấn 60,899.1 41,145,800.0 25,255,778.0 4,552.8 3,213,000.0 981,045.9 2,624.3 3,320,000.0 3,604,376.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 9,166.6 3,356,400.0 3,060,639.0 846.0 500,000.0 530,000.0 0.0 0.0 0.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 50,497.1 22,939,400.0 20,979,831.0 605.7 1,113,000.0 63,997.0 254.3 1,520,000.0 2,004,376.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,235.4 14,850,000.0 1,215,308.0 3,101.1 1,600,000.0 387,048.9 2,370.0 1,800,000.0 1,600,000.0
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi
111 măng chịu nước khác 2394112 Tấn 43,102.0 41,107,500.0 27,847,171.8 93.5 475,000.0 348,500.0 1,105.0 655,000.0 288,500.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 25,013.4 20,933,000.0 18,276,528.7 65.0 375,000.0 275,000.0 30.5 155,000.0 105,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9,339.6 12,344,500.0 8,985,105.1 28.5 100,000.0 73,500.0 1,074.5 500,000.0 183,500.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 8,749.0 7,830,000.0 585,538.0
Gang, gang kính dạng khối hoặc dạng cơ
112 bàn khác 2410011 Tấn 401.3 79,755.0 47,128.7 393.0 265,190.0 197,905.0 54.5 11,500.0 10,615.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 183.3 29,755.0 11,128.7 184.0 85,190.0 38,200.0 54.5 11,500.0 10,615.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 218.0 50,000.0 36,000.0 209.0 180,000.0 159,705.0
113 Hợp kim sắt (hợp kim Fero) 2410012 Tấn 588.0 93,500.0 70,958.6 211.0 50,000.0 590,000.0 224.5 100,000.0 90,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 433.0 63,500.0 37,958.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 155.0 30,000.0 33,000.0 211.0 50,000.0 590,000.0 224.5 100,000.0 90,000.0
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên
trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm
114 sắt xốp khác 2410013 Tấn 1,383.6 716,000.0 260,966.0 19.2 28,000.0 18,600.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 3.6 20,000.0 20,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,379.9 696,000.0 240,966.0 19.2 28,000.0 18,600.0
115 Sắt, thép thô 241002 Tấn 33.8 30,900.0 19,624.0 281.1 101,870.4 6,290.1 1.2 2,000.0 1,730.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 280.0 100,000.0 4,800.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 33.8 30,900.0 19,624.0 1.1 1,870.4 1,490.1 1.2 2,000.0 1,730.0
Sắt, thép không hợp kim dạng thỏi đúc
hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm
116 bằng sắt, thép không hợp kim 2410021 Tấn 17,057.2 1,332,180.4 902,393.0 433.9 66,302.0 54,730.0 27.5 14,388.0 6,062.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 43.7 45,600.0 5,369.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 17,013.5 1,286,580.4 897,024.0 424.8 66,228.0 54,658.0 5.8 2,350.0 2,026.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 9.1 74.0 72.0 21.7 12,038.0 4,036.0
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ
bản khác; Bán thành phẩm bằng thép
117 không gỉ 2410022 Tấn 4,374.6 427,715.0 332,705.1 6.0 860.0 980.0 5.1 2,860.0 784.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 108.0 180,000.0 146,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 4,266.6 247,715.0 186,705.1 6.0 860.0 980.0 5.1 2,860.0 784.0
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc
dạng thô khác; bán thành phẩm bằng
118 thép hợp kim khác 2410023 Tấn 11,735.1 2,900,324.0 1,418,213.0 1,490.8 698,000.8 428,330.0 118.4 105,000.0 58,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9,653.7 1,425,364.0 673,199.0 507.0 262,000.0 143,147.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,081.4 1,474,960.0 745,014.0 983.8 436,000.8 285,183.0 118.4 105,000.0 58,000.0
Sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia
công quá mức cán nóng, chưa được dát
119 phủ, mạ hoặc tráng 241003 Tấn 18.0 55,000.0 31,733.0 4.1 34,000.0 30,623.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2.0 17,000.0 15,496.0 4.1 34,000.0 30,623.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 16.0 38,000.0 16,237.0
Sắt, thép không hợp kim cán phẳng
không gia công quá mức cán nóng, có
chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
120 mạ hoặc tráng 2410031 Tấn 255.0 155,190.0 85,050.0 67.0 33,790.0 20,460.0 52.8 64,000.0 53,437.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 255.0 155,190.0 85,050.0 67.0 33,790.0 20,460.0 52.8 64,000.0 53,437.0
Thép không gỉ cán phẳng không gia công
quá mức cán nóng, có chiều rộng ≥
121 600mm 2410032 Tấn 138.6 160,000.0 120,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 138.6 160,000.0 120,000.0
Thép hợp kim khác cán phẳng không gia
công quá mức cán nóng, có chiều rộng ≥
122 600mm 2410033 Tấn 2,884.0 200,000.0 14,453.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,884.0 200,000.0 14,453.0
Sắt, thép không hợp kim cán phẳng
không gia công quá mức cán nóng, có
chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ,
123 mạ hoặc tráng 2410034 Tấn 50.7 1,300.0 1,150.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 50.7 1,300.0 1,150.0
Thép không gỉ cán phẳng không gia công
quá mức cán nóng, có chiều rộng <
124 600mm 2410035 Tấn 10.0 491.0 474.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 10.0 491.0 474.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế

Sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia


công quá mức cán nguội (ép nguội), chưa
125 được dát phủ, mạ hoặc tráng 241004 Tấn 2,060.0 100,000.0 75,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 2,060.0 100,000.0 75,000.0
Sắt, thép không hợp kim cán phẳng
không gia công quá mức cán nguội, có
chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ,
126 mạ hoặc tráng 2410041 Tấn 275.2 298,040.0 128,899.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 219.8 288,160.0 125,974.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 55.4 9,880.0 2,925.0
Thép hợp kim khác cán phẳng không gia
công quá mức cán nguội, có chiều rộng ≥
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc
127 tráng 2410043 Tấn 200.0 200,000.0 70,000.0 1,989.0 500,000.0 67,442.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 200.0 200,000.0 70,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,989.0 500,000.0 67,442.0
Thép không gỉ cán phẳng không gia công
quá mức cán nguội, có chiều rộng <
128 600mm 2410045 Tấn 182.0 18,000.0 4,064.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 182.0 18,000.0 4,064.0

Sản phẩm thép cán phẳng chưa gia công


quá mức cán nóng hoặc cán nguội (ép
nguội), đã được dát phủ, mạ hoặc tráng;
129 Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió 241005 Tấn 58.0 150,000.0 84,143.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 58.0 150,000.0 84,143.0
Sắt, thép không hợp kim cán phẳng có
chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ,
130 mạ hoặc tráng 2410051 Tấn 585.0 976,000.0 758,041.0 35.0 60,000.0 16,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 579.0 970,000.0 752,000.0 35.0 60,000.0 16,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 6.0 6,000.0 6,041.0

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥


131 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng 2410053 Tấn 2,098.0 300,000.0 14,701.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,098.0 300,000.0 14,701.0

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥


132 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện 2410055 Tấn 8.2 6,000.0 6,323.0 1,439.0 200,000.0 24,725.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 8.2 6,000.0 6,323.0 1,439.0 200,000.0 24,725.0
Sản phẩm sắt, thép dạng thanh, que,
dạng góc, khuôn hình; thép vật liệu xây
133 dựng 241006 Tấn 2,532.1 459,800.0 414,808.0 280.0 210,000.0 60,147.0 180.0 200,000.0 200,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 2,220.0 400,000.0 380,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 153.0 57,000.0 33,209.0 280.0 210,000.0 60,147.0 180.0 200,000.0 200,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 159.1 2,800.0 1,599.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế

Thanh, que sắt, thép không hợp kim được


134 cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều 2410061 Tấn 537.4 407,370.0 116,894.8 129.5 6,800.0 6,260.5 19.0 15,100.0 9,365.8
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 37.4 25,000.0 25,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 68.0 22,370.0 14,277.8 129.5 6,800.0 6,260.5 19.0 15,100.0 9,365.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 432.0 360,000.0 77,617.0
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng,
135 dạng cuộn cuốn không đều 2410062 Tấn 13.7 25,980.0 11,801.0 0.5 5,610.0 4,916.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 13.7 25,980.0 11,801.0 0.5 5,610.0 4,916.0
Thanh, que thép hợp kim khác được cán
136 nóng, dạng cuộn cuốn không đều 2410063 Tấn 939.9 534,782.2 392,759.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 20.0 31,200.0 12,480.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 838.1 450,582.2 354,279.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 81.8 53,000.0 26,000.0

137 Thanh, que sắt hoặc thép không hợp kim 2410064 Tấn 4,406.1 1,175,110.0 1,078,285.0 3,304.0 507,100.0 73,615.0 39.0 44,220.0 27,800.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 208.7 200,000.0 253,036.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2,945.5 496,400.0 348,041.0 3,304.0 507,100.0 73,615.0 34.0 33,200.0 17,800.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,252.0 478,710.0 477,208.0 5.0 11,020.0 10,000.0
138 Thanh, que thép không gỉ 2410065 Tấn 244.1 38,150.0 15,416.1 1.0 15.0 12.0 3.0 50.0 44.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 244.1 38,150.0 15,416.1 1.0 15.0 12.0 3.0 50.0 44.0
139 Thanh, que thép hợp kim khác 2410066 Tấn 286.5 46,353.6 27,645.3 5.1 1,004.8 968.9 32.6 11,000.0 11,244.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 19.5 6,350.0 4,196.0 3.0 1,000.0 965.0 3.0 1,000.0 1,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 267.0 40,003.6 23,449.3 2.1 4.8 3.9 29.6 10,000.0 10,244.0
Sắt, thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật
liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã
140 được hàn) 2410067 Tấn 749.1 356,999.0 227,299.1 214.6 88,481.0 14,404.4 82.6 54,342.0 28,076.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5.6 50.0 30.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 714.3 354,689.0 225,196.0 189.3 84,831.0 10,620.0 53.4 50,112.0 23,709.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 29.2 2,260.0 2,073.1 25.3 3,650.0 3,784.4 29.2 4,230.0 4,367.0

Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây


dựng ray xe lửa bằng sắt, thép; góc,
141 khuôn, hình bằng sắt, thép đã được hàn 2410068 Tấn 2.5 200.0 150.0 1.2 350.0 250.0 2.5 500.0 600.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 2.5 200.0 150.0 1.2 350.0 250.0 2.5 500.0 600.0
142 Dây sắt hoặc thép 2410080 Tấn 231.0 34,066.0 26,888.6 16.0 17,167.0 15,285.9 7.2 9,602.0 -547.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 39.4 10,166.0 11,086.6 8.0 15,967.0 14,185.9 7.2 9,602.0 -547.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 191.7 23,900.0 15,802.0 8.0 1,200.0 1,100.0
143 Nhôm 242002 Tấn 9.0 100,000.0 88,055.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 9.0 100,000.0 88,055.0
144 Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit 2420021 Tấn 155.0 15,170.0 7,728.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 155.0 15,170.0 7,728.5
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp
145 kim nhôm 2420022 Tấn 895.2 10,934,682.0 9,214,703.6 132.1 6,224,701.0 5,651,278.9 100.3 6,022,193.0 6,081,807.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 37.0 1,000.0 1,160.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 426.0 10,573,812.0 8,885,183.8 40.0 6,045,801.0 5,474,397.4 56.3 5,569,793.0 5,631,241.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 432.3 359,870.0 328,359.8 92.0 178,900.0 176,881.6 44.0 452,400.0 450,566.7
146 Chì, kẽm, thiếc 242003 Tấn 10.9 15,000.0 560.0 50.0 15,000.0 600.0 79.8 114,000.0 10,342.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 10.9 15,000.0 560.0 50.0 15,000.0 600.0 79.8 114,000.0 10,342.0
147 Chì, kẽm, thiếc chưa gia công 2420031 Tấn 385.7 13,067,936.0 6,247,241.0 6.1 1,500.0 100.0 501.0 9,000,000.0 3,843,533.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 380.3 13,065,936.0 6,245,384.0 6.1 1,500.0 100.0 501.0 9,000,000.0 3,843,533.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 5.4 2,000.0 1,857.0
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc
148 hoặc hợp kim của chúng 2420032 Tấn 287.3 37,625.0 13,212.5 6.6 16,000.0 15,263.0 10.0 30,000.0 25,000.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 24.1 600.0 573.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 262.5 32,625.0 8,261.2
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 0.7 4,400.0 4,378.0 6.6 16,000.0 15,263.0 10.0 30,000.0 25,000.0

Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten


149 đồng, đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) 2420041 Tấn 76.9 718.0 304.2 78.6 922.0 400.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 76.9 718.0 304.2 78.6 922.0 400.0
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng
150 hoặc hợp kim đồng 2420042 Tấn 385.0 62,526.5 45,078.2 7.2 7,575.5 4,421.7 48.7 15,419.0 6,158.9
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 178.0 2,000.0 494.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 207.0 60,526.5 44,584.2 7.2 7,575.5 4,421.7 48.7 15,419.0 6,158.9
151 Linh kiện điện tử 261001 Tấn 73.8 1,203.3 1,032.9 21.9 3,599.0 2,800.7 48.0 21,329.8 11,226.2
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 73.8 1,203.3 1,032.9 21.9 3,599.0 2,800.7 48.0 21,329.8 11,226.2
152 Tụ điện 2610011 1000 chiếc 446.5 242,285.4 229,679.1 90.0 131,521.4 135,021.7 64.0 12,574.4 4,189.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 7.1 1,285.4 1,052.8 2.7 521.4 421.7 2.3 496.4 431.4
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 439.4 241,000.0 228,626.3 87.3 131,000.0 134,600.0 61.7 12,078.0 3,758.2
Điện trở gồm cả biến trở và chiết áp (trừ
153 điện trở nung nóng) 2610012 1000 chiếc 1.5 900.0 800.0 0.5 200.0 200.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.5 900.0 800.0 0.5 200.0 200.0
Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và
154 ống điện tử khác 2610014 1000 chiếc 8.8 75,800.0 73,667.0 0.1 12,700.0 9,757.0 0.03 19,006.0 9,578.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 8.8 75,800.0 73,667.0 0.1 12,700.0 9,757.0 0.0 19,006.0 9,578.0

Thiết bị bán dẫn; Điốt phát sáng; Tinh thể


155 áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng 2610016 1000 chiếc 626.2 136,804.0 119,051.8 50.0 21,809.5 25,135.8 71.2 15,773.0 11,141.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 8.0 304.0 203.3 8.5 253.5 243.0 9.0 255.0 265.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 618.2 136,500.0 118,848.5 41.5 21,556.0 24,892.8 62.2 15,518.0 10,876.0
156 Mạch điện tử tích hợp 2610017 1000 chiếc 2,155.5 1,314,825.3 1,052,849.7 1,154.7 1,562,868.9 989,927.4 254.1 412,097.5 532,182.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 170.5 711,052.0 570,203.1 50.4 810,005.0 491,402.0 6.8 33,533.0 29,884.8
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,985.1 603,773.3 482,646.6 1,104.3 752,863.9 498,525.4 247.3 378,564.5 502,297.5
Bộ phận của đèn ống và đèn chân không
bằng điện và các linh kiện điện tử khác
157 chưa được phân vào đâu 2610018 Tấn 1,587.1 6,672,035.2 6,446,956.2 1,234.7 691,688.3 609,934.2 941.5 645,440.3 608,251.2
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 1.1 25.0 23.9 0.7 0.3 2.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 4.0 700.0 500.0 5.0 500.0 600.0 7.0 600.0 650.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,582.0 6,671,310.2 6,446,432.3 1,229.1 691,188.0 609,332.1 934.5 644,840.3 607,601.2

Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10


kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá
158 nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự 2620011 1000 cái 3,721.0 3,924.0 2,424.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 3,721.0 3,924.0 2,424.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có
hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2
loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ
159 xuất 2620015 1000 cái 1.0 5.0 3.8
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.0 5.0 3.8
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường
dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ
160 thống thông tin điện tử 263002 1000 cái 58.0 48.0 48.0 14.0 7.0 7.0 9.0 16.0 16.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 58.0 48.0 48.0 14.0 7.0 7.0 9.0 16.0 16.0
Điện thoại dùng cho mạng bộ đàm (di
động) hoặc cho các loại mạng không dây
161 khác 2630022 1000 cái 1,016.6 12,003.0 9,148.1 0.5 0.6 0.7 0.3 0.4 0.2
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.6 3.0 2.8 0.5 0.6 0.7 0.3 0.4 0.2
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,016.0 12,000.0 9,145.3
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông
162 tin hữu tuyến hoặc vô tuyến 2630029 1000 cái 1,044.0 78,451.1 83,041.8 397.4 204,042.9 174,026.6 639.5 112,209.9 59,028.8
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.5 24.0 10.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,044.0 78,451.1 83,041.8 397.4 204,042.9 174,026.6 639.0 112,185.9 59,018.8
163 Máy thu hình (Tivi,...) 2640020 1000 cái 126.7 4,330.8 2,853.2 1.8 1.0 1.0 2.5 1.5 1.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 54.6 3,300.8 2,119.2 1.8 1.0 1.0 2.5 1.5 1.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 72.1 1,030.0 734.0
Động cơ điện có công suất không quá
37.5 W; động cơ một chiều khác; máy
164 phát điện một chiều 2710110 1000 cái 1,943.7 61,444.4 47,350.0 78.1 938.4 5,054.0 496.4 1,852.0 2,771.9
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 144.8 7,640.4 6,662.0 4.5 20.4 18.0 5.8 1,722.0 341.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,798.9 53,804.0 40,688.0 73.6 918.0 5,036.0 490.6 130.0 2,430.0

Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có


công suất trên 37.5 W; các động cơ xoay
165 chiều khác; máy phát điện xoay chiều 271012 1000 cái 19.7 432.5 314.8 1.0 9.5 9.0 7.1 517.5 366.4
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 6.2 500.0 350.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 5.4 32.5 31.8 1.0 9.5 9.0 1.0 17.5 16.4
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 14.3 400.0 283.0
166 Động cơ xoay chiều khác 2710122 1000 cái 159.3 12,284.1 8,902.8 3.8 208.2 90.5 3.5 170.0 363.1
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 29.4 0.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 129.8 12,280.2 8,899.8 3.7 201.8 88.6 3.3 163.0 361.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 0.1 3.4 3.0 0.1 6.4 1.9 0.2 7.0 2.1

167 Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện) 2710123 1000 cái 65.0 500.0 453.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 65.0 500.0 453.0
168 Biến thế điện 271021 1000 chiếc 17.8 200.0 74.0 1.2 30.0 65.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 17.8 200.0 74.0 1.2 30.0 65.0

169 Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng 2710211 1000 chiếc 217.5 355,015.0 300,009.0 3.5 5,000.0 54,000.0 0.3 0.4 2.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9.5 15.0 9.0 0.3 0.4 2.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 208.0 355,000.0 300,000.0 3.5 5,000.0 54,000.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16
170 kVA 2710212 1000 chiếc 209.9 17,170.3 15,288.3 1.1 4,638.0 4,143.0 4.3 12,479.0 11,932.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 99.1 7,900.0 6,211.0 0.1 1,020.0 520.0 3.2 1,122.0 570.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 33.8 0.3 0.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 77.0 9,270.0 9,077.0 1.0 3,618.0 3,623.0 1.1 11,357.0 11,362.0
Máy biến thế điện khác có công suất > 16
171 kVA 2710213 1000 chiếc 505.5 2,001.0 1,079.4 450.0 1.0 1.0 400.0 0.8 0.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5.5 2,000.0 1,079.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 500.0 1.0 0.4 450.0 1.0 1.0 400.0 0.8 0.5
172 Phụ tùng biến thế điện 2710214 Tấn 3,200.0 100.0 25.0 192.0 80.0 2.0 273.0 50.0 15.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 3,200.0 100.0 25.0 192.0 80.0 2.0 273.0 50.0 15.0
173 Ắc quy điện bằng axít - chì 2720021 Kwh 833.2 430,250.0 350,569.7 679.1 673,200.0 305,379.0 48.2 50,500.0 3,698.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 520.0 550.0 510.0 127.0 150.0 120.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 9.0 126,200.0 55,841.0 500.7 623,000.0 271,000.0 0.3 500.0 450.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 304.2 303,500.0 294,218.7 51.4 50,050.0 34,259.0 47.9 50,000.0 3,248.5
Bộ phận của ắc quy điện, kể cả vách ngăn
174 của nó 2720023 Tấn 34.4 625,586.0 417,057.5 51.8 45,667.0 32,449.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 33.7 625,581.0 417,055.0 5.8 41,667.0 28,624.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.7 5.0 2.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 46.0 4,000.0 3,825.0
175 Dây, cáp điện và điện tử khác 273201 Tấn 1,201.5 246,804.4 93,125.6 58.1 1,109,587.2 979,478.9 80.7 1,202,380.0 1,016,750.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,025.7 28,700.0 22,294.0 29.0 1,760.0 1,650.0 43.0 2,200.0 2,000.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 175.8 218,104.4 70,831.6 29.1 1,107,827.2 977,828.9 37.7 1,200,180.0 1,014,750.0
176 Dây cách điện đơn dạng cuộn 2732011 Tấn 966.3 296,233.0 290,988.0 143.7 91,281.0 78,298.0 259.6 192,084.0 185,424.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 527.3 236,173.0 254,789.0 86.7 90,681.0 78,018.0 247.6 192,004.0 185,279.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 439.0 60,060.0 36,199.0 57.0 600.0 280.0 12.0 80.0 145.0
Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục
177 khác 2732012 Tấn 579.5 358,786.1 254,140.5 46.6 232,771.2 324,010.2 58.2 100,940.0 99,904.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 58.5 268,786.1 234,011.5 44.6 227,771.2 323,571.2 54.2 95,940.0 97,613.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 521.0 90,000.0 20,129.0 2.0 5,000.0 439.0 4.0 5,000.0 2,291.0
Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện
178 thế ≤ 1000V 2732013 Tấn 501.1 1,889,082.1 1,609,881.1 83.2 604,980.4 356,557.3 66.1 367,773.0 375,757.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 79.0 113,426.1 110,051.1 26.7 80,185.4 81,445.4 21.8 96,060.0 98,411.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 422.1 1,775,656.0 1,499,830.0 56.5 524,795.0 275,111.9 44.3 271,713.0 277,346.0
Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện
179 thế > 1000V 2732014 Tấn 441.0 53,000.0 41,775.4 131.8 14,800.0 14,901.2 160.0 13,300.0 13,712.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 12.1 20,000.0 13,649.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 429.0 33,000.0 28,126.4 131.8 14,800.0 14,901.2 160.0 13,300.0 13,712.0

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể


cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím
180 hoặc đèn hồng ngoại; đèn hồ quang 274001 1000 cái 17.8 270,000.0 168,000.0 2.3 110,000.0 65,000.0 1.5 100,000.0 100,000.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 17.8 270,000.0 168,000.0 2.3 110,000.0 65,000.0 1.5 100,000.0 100,000.0

Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam ,


181 trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại 2740012 1000 cái 663.0 93,818.0 90,568.0 0.5 345.0 66.0 4.3 552.0 938.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 663.0 93,818.0 90,568.0 0.5 345.0 66.0 4.3 552.0 938.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Bóng đèn dây tóc khác có công suất <
200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia
182 cực tím hoặc đèn hồng ngoại 2740013 1000 cái 0.8 100,000.0 10,347.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.8 100,000.0 10,347.0
183 Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím 2740015 1000 cái 5.5 15.0 12.6 2.9 10.0 7.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 5.5 15.0 12.6 2.9 10.0 7.5
Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong
184 gia đình 2750011 1000 cái 676.6 692.9 656.9 84.8 987.7 403.8 84.9 1,002.8 35.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 46.6 80.4 83.0 36.8 95.7 96.2 0.9 0.8 0.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 630.0 612.5 573.9 48.0 892.0 307.5 84.0 1,002.0 35.0
Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong
185 gia đình 2750013 1000 cái 494.0 500.0 481.0 76.0 100.0 78.0 50.0 100.0 41.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 494.0 500.0 481.0 76.0 100.0 78.0 50.0 100.0 41.0
186 Quạt và nắp chụp thông gió dân dụng 2750015 1000 cái 154.6 4,149.1 3,513.2 22.3 657.1 356.5 18.4 2,065.9 1,104.7
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 70.6 1,500.0 1,792.4 6.0 145.0 139.4 7.0 150.0 105.7
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 65.9 2,403.2 1,614.0 15.4 491.1 200.9 11.2 1,900.3 983.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 18.1 245.9 106.8 0.9 21.0 16.2 0.2 15.7 15.8
187 Thiết bị nhiệt điện gia dụng 275002 1000 cái 66.1 31,152.0 23,884.6
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.7 21,100.0 16,648.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 65.4 10,052.0 7,236.6
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun và chứa nước nóng và đun
188 nước nóng kiểu nhúng 2750021 1000 cái 11.0 240.0 210.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 11.0 240.0 210.0
Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng
tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò
189 nướng bằng điện 2750026 1000 cái 19.8 223.0 120.1 3.2 140.1 78.9 0.9 0.6 0.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 19.8 223.0 120.1 3.2 140.1 78.9 0.9 0.6 0.5
Thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia
190 đình 2750027 1000 cái 244.7 64,730.6 48,483.2 26.5 1,080.8 1,343.8 25.2 405.3 405.3
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 33.0 9,730.5 9,390.1 26.5 1,080.8 1,343.8 25.2 405.3 405.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 211.7 55,000.2 39,093.1
Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các
191 bon 2750028 1000 cái 78.5 25,000.0 21,817.9 9.0 5,000.0 1,855.3
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 78.5 25,000.0 21,817.9 9.0 5,000.0 1,855.3
Máy photocopy và máy fax loại sử dụng
trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy
192 xử lý dữ liệu tự động) 2817021 1000 cái 413.6 4,000.0 3,314.0
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 413.6 4,000.0 3,314.0
193 Máy điều hòa không khí 2819012 1000 cái 7.3 1.6 1.3 7.0 1.8 2.1 8.2 2.0 2.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 7.3 1.6 1.3 7.0 1.8 2.1 8.2 2.0 2.5
Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các
194 loại khí 2819014 1000 cái 14.2 100.0 50.8 3.7 18.0 4.2 0.5 2.0 5.9
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 14.2 100.0 50.8 3.7 18.0 4.2 0.5 2.0 5.9
Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong
195 gia đình 2819015 1000 cái 0.2 1.0 1.0 0.2 1.4 1.4 0.2 1.1 1.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.2 1.0 1.0 0.2 1.4 1.4 0.2 1.1 1.1
196 Máy kéo cầm tay 2821011 1000 cái 11.5 41.0 26.8 2.8 10.0 3.7
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 11.5 41.0 26.8 2.8 10.0 3.7
197 Máy kéo khác dùng trong nông nghiệp 2821012 1000 cái 52.8 35.5 34.4 19.0 7.0 3.4 11.6 4.0 1.5
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 51.1 35.0 34.0 19.0 7.0 3.4 11.6 4.0 1.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1.7 0.5 0.4
198 Máy tiện kim loại 2822021 1000 cái 0.8 45.0 35.0 0.2 16.0 14.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.8 45.0 35.0 0.2 16.0 14.0
Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay
kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp
199 bóc tách kim loại 2822022 1000 cái 0.7 2.4 2.0 0.4 2.0 0.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 0.7 2.4 2.0 0.4 2.0 0.1
Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng
hoặc các công việc hoàn thiện kim loại
200 hoặc gốm kim loại 2822023 1000 cái 3.1 374.0 245.6
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 3.1 374.0 245.6
Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt
bánh răng mài hoặc gia công răng lần
cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác
gia công bằng cách bóc tách kim loại,
201 chưa được phân vào đâu 2822024 1000 cái 708.2 852.6 695.5
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 708.2 852.6 695.5

Xe có động cơ chở dưới 10 người, kể cả


202 xe chở người có khoang hành lý riêng 2910020 1000 chiếc 3,848.8 65.8 17.0 1,788.0 30.4 5.7 286.0 13.7 9.2
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,450.8 23.0 9.7 276.0 20.0 0.5 163.0 5.0 2.4
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 2,398.0 42.8 7.3 1,512.0 10.4 5.2 123.0 8.7 6.8
Xe có động cơ chở được từ 10 người trở
203 lên 2910030 1000 chiếc 249.4 3.3 1.4 0.5 0.1 0.1
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 109.3 1.8 0.4 0.5 0.1 0.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 140.1 1.5 1.0
204 Xe có động cơ vận tải hàng hóa 291004 1000 chiếc 92.9 14.0 0.5 143.3 7.0 5.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 59.1 5.0 0.2
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 33.8 9.0 0.3 143.3 7.0 5.0
Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe
205 kéo đường bộ 2910041 1000 chiếc 1,537.0 78.9 23.2
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 723.0 33.0 2.4
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 614.0 45.5 20.5
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 200.0 0.4 0.3
206 Xe mô tô và xe thùng 3091010 1000 chiếc 2,055.0 511.9 240.4 256.0 22.3 11.3 2,303.3 513.1 81.6
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 110.0 50.0 17.7
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 1,945.0 461.9 222.7 256.0 22.3 11.3 2,303.3 513.1 81.6
Xe đạp và các loại xe đạp khác không có
207 động cơ 3092010 1000 chiếc 211.0 29.6 10.1
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 200.0 9.6 9.2
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 11.0 20.0 0.9
D ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
208 Điện sản xuất 3510100 1000 kWh 195,206.2 69,908,217.0 61,641,489.2 8,440.2 246,585.6 249,033.2 17,031.3 4,085,331.0 3,307,373.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 181,487.6 66,238,775.0 58,562,324.3 6,591.0 41,385.6 51,179.2 13,088.3 3,642,000.0 3,098,100.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 6,097.3 1,069,442.0 928,414.9 1,849.2 205,200.0 197,854.0 3,943.1 443,331.0 209,273.0
Năm 2012 Năm 2013 Dự kiến năm 2014
Đơn vị Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất Năng lực sản xuất
Mã sản
TT Sản phẩm tính sản Giá trị Giá trị Giá trị
phẩm có đến 31 tháng 12 mới tăng mới tăng
phẩm đầu tư đầu tư đầu tư
(Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo (Tỷ đồng) Theo Theo
thiết kế thực tế thiết kế thực tế thiết kế thực tế
Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 7,621.4 2,600,000.0 2,150,750.0
209 Thủy điện 35101001 1000 kWh 884,818.4 41,268,019.1 41,663,565.8 26,325.1 2,569,254.8 2,071,623.0 7,199.9 1,124,626.0 894,007.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 102,118.0 38,205,987.8 38,587,072.8 20,131.0 1,691,030.0 1,400,092.0 6,448.7 630,620.0 391,780.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 782,700.4 3,062,031.3 3,076,493.0 6,194.1 878,224.8 671,531.0 751.2 494,006.0 502,227.0
210 Nhiệt điện than 35101002 1000 kWh 34,074.8 13,459,867.0 9,490,572.0 4,404.0 1,430,000.0 1,335,809.0 25,687.0 8,726,400.0 5,764,540.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 34,074.8 13,459,867.0 9,490,572.0 4,404.0 1,430,000.0 1,335,809.0 25,687.0 8,726,400.0 5,764,540.0
211 Nhiệt điện dầu 35101003 1000 kWh 1,470.2 2,855,760.0 1,055,500.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 1,470.2 2,855,760.0 1,055,500.0
212 Nhiệt điện khí 35101004 1000 kWh 11,448.4 4,500,000.0 4,649,498.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 11,448.4 4,500,000.0 4,649,498.0
213 Điện gió 35101005 1000 kWh 1,830.0 99,000.0 131,454.1 5,217.0 56,000.0 15,306.0
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 333.0 18,000.0 900.0
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 1,497.0 81,000.0 130,554.1 5,217.0 56,000.0 15,306.0

You might also like