You are on page 1of 6

Tên:Phan Khánh Nhi

MSSV:1912215360
Lớp:K58A
Trường:ĐH Ngoại Thương CSII
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Giới thiệu tổng quan dự án
I.Sơ lược dự án
-Tên dự án: “THE NEVERLAND COFFEE”
-Địa điểm: 120 Trần Hưng Đạo , Quận 5 , TPHCM
-Ngành nghề kinh doanh: Cung cấp dịch vụ giải khát
-Vị trí trong ngành: Quán coffee
II.Sản phẩm
1.Các loại sản phẩm kinh doanh: chia làm 2 nhóm
Nhóm 1: Tea&Coffee Nhóm 2: Cake&Gift
1.1 Black Coffee( Cà Phê truyền 2.1 Éclair chocolate
thống)
1.2 Milk Coffe ( Cà Phê sữa) 2.2 Bánh Phô Mai Dâu
1.3 Peach tea ( Trà đào) 2.3 Coffee Tiramisu
1.4 Matcha Tea( Trà Xanh) 2.4 Bánh phô mai nướng pháp
1.5 Milktea ( Trà sữa) 2.5 Candy
1.6 Dragon Fruitball Tea( Signature) 2.6 Bánh ngot Chocolate
2. Sản phẩm trong tương lai: Dựa vào tình hình kinh doanh sẽ liên tục cải thiện
nhưng sản phẩm mới thích hợp với nhu cầu của thị trường và khách hàng.
III.Phân Tích nội dung thị trường
1.Thị trường tổng quan
-Xu hướng của các bạn trẻ thường hay chọn những quán coffee để học bài và
làm việc nhóm trong những năm gần đây.Nhu cầu tăng mạnh.
-Quận 5 là nơi dân cư đông đúc trình độ cao, tập trung nhiều trường cấp 3 và đại
học ở gần đó như quận 6,3,10.
-Là nơi đến quen thuộc của người dân Saigon.
-Nhiều tiềm năng khi chưa có nhiều quán coffee đáp ứng đúng tất cả những yêu
cầu của các bạn trẻ thời nay.
Ví dụ : Highlands ở đường Nguyễn Tri Phương chủ yếu dành cho Business với
mức giá khá cao so với học sinh-sinh viên.
--> Điều kiện thuận lợi thành lập một thương hiệu mới.
a. Phân khúc thị trường : Theo đối tương và yêu cầu
Đối tượng/ Học sinh- Người làm Business
Yêu cầu sinh viên công sở,văn (20%)
(50%) phòng (30%)
Giá Thấp Trung bình Cao
Chất lượng Trung bình Cao Xuất sắc
Trung thành Thấp Trung bình Cao
Mức độ Cao Trung bình Thấp
thường xuyên
b. Thị trường trọng tâm: HS-SV vì đây là đối tượng có nhu cầu rất lớn dựa
trên phân tích thị trường.
2.Đặc điểm khách hàng
Đối tượng chủ yếu là HS-SV cho nên nhu cầu về đồ uống không cao nhưng phải
quan tâm nhiều đến dịch vụ.Do đó ncaanf cân nhắc một số điều sau:
-Dịch vụ khách hàng.
-Cách trang trí và decor cho quán.
-Giá cả cạnh tranh
-Tiện nghi của quán: Wifi, máy lạnh,dịch vụ, vệ sinh.
3.Đối thủ cạnh tranh
Hiện nay có rất nhiều thuận lợi nhưng vẫn còn rất nhiều thách thức như: nhiều
quán coffee có tiếng trên thị trường là Highlands và Sartbucks , Phúc Long, …
đã mợ rộng chi nhánh ở những khu vực này. Tuy nhiên qua tìm hiểu chúng tôi
thấy một số vấn để có thể giải quyết như sau , họ còn rất yếu ở khâu dịch vụ và
chất lượng pha chế ở nhiều nơi không đồng điều nhau.
4.Nhà cung cấp chính: Vinamilk, Trung Nguyên LEGENDs,…
6.Phân tích ma trận SWOT
Ma trận SWOT O T
-Có nhiều khách hàng Nhiều thương hiệu đình
tiềm năng là học sinh và đám có mặt trước trên
sinh viên. thị trường.
-Mật độ dân số cao.
S SO ST
-Sản phẩm mới&đa Thu hút khách hàng Giành thắng lại trong
dạng. tiềm năng cạnh tranh.
-Nhiều góc chụp hình
mới.
-Giá cả cạnh tranh.
-Phục vụ chu đáo tận
tâm
W WO WT
-Chưa có khách quen. Thu hút những nhu cầu Học hỏi kinh nghiệm từ
-Địa điểm hoạt động là mới tiềm năng. các thương hiệu đi
thuê mướn. trước.
Chương II: HOẠCH ĐỊNH CHỨC NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH
I.Định giá sản phẩm
Chiến lược giá: đa dạng từ thấp đến cao tùy theo các đối tượng và nhu cầu
Bảng 1 : Giá sản phẩm Tea&Coffee&Cake&Candy.
TÊN SẢN PHẨM ĐVT GIÁ
1.TEA&COFFEE
1.1 Black Coffee( Cà Ly 15.000
Phê truyền thống)

1.2 Milk Coffe ( Cà Phê Ly 18.000


sữa)
1.3 Peach tea ( Trà đào) Ly 30.000

1.4 Matcha Tea( Trà Ly 35.000


Xanh)

1.5 Milktea ( Trà sữa) Ly 35.000

1.6 Dragon Fruitball Ly 50.000


Tea( Signature)

2.CAKE&CANDY
2.1 Éclair chocolate Chiếc 45.000
2.2 BánhPhô Mai Dâu Chiếc 45.000
2.3 Coffee Tiramisu Chiếc 45.000

2.4 Bánh phô mai Chiếc 45.000


nướng pháp

2.5 Candy Chiếc 10.000

2.6 Bánh ngot Chiếc 45.000


Chocolate

II.Trang thiết bị,mô hình xây dựng,địa điểm:


1.Trang thiết bị, tài sản cố định ban đầu:(Đv:1000đ)
STT Hạng mục SL ĐVT Giá Thành tiền
đầu tư
1. Bàn tròn 6 cái 200 1.200
2. Ghế 30 cái 30 900
3. Máy lạnh 4 cái 10000 40000
4. Đèn 10 cái 100 1000
5. Máy pha 1 cái 45000 45000
cafe
6. Ly 1000 cái 1 1000
7. Quầy bar 1 cái 20000 20000
8. Chi phí 6 tháng 30000 180000
cọc thuê
mặt bằng
9. Bảng hiệu, 2 cái 5000 10000
decor
TC 299100
2.Mô hình&Địa điểm xây dựng:
Mô Hình: 1 Trệt và 1 Lầu và 1 Parking Lot
-Parking lot: Đậu xe. Sức chứa 30 Chiếc.
-Tầng 1: 2 Bảng hiệu, 1 Quầy Bar,2 Máy lạnh. Sức chứa :15 người.
-Tầng 2: 2 Máy lạnh , 3 Bàn tròn, 15 Ghế. Sức chứa: 15 người.
III.Hoạch định tài chính
1.Các khoản đầu tư và nguồn vốn ban đầu
STT Tổng chi phí đầu tư ban 299100
đầu
1 Vay ngân hàng ACB 59820
5,5%
2 Phát hành trái phiếu 59820
3 Nguồn lợi nhuận giữ lại 900000
4 Phát hành cổ phiếu 100000
TC 309640
2.Hoạt động kinh doanh
BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Số lượng bàn: 6 bàn
Tổng số ly/bàn/giờ 5 ly/bàn/giờ
Giờ hoạt động/ngày 16 giờ/ngày
Tổng số ly bán/ngày 480 ly/ngày
Công suất hoạt động năm đầu tiên là 60%
Số lượng bán bình quân 288 ly/ngày
Giá bán bình quân 30.5 Ngàn đ/ly
Doanh thu bình 8784 Ngàn đ/ly
quân/ngày
Số lượng nhân viên 6 người
quán
Lương bình quân 8640 Ngàn đ/ người
Tổng quỹ lương/tháng 51840 Ngàn đồng/người
Lương bình quân/ngày 288 Ngàn đồng/người
Lương tính trên 1 ly 1 Ngàn đ/ly/ngày
nước
Chi phí điện 4000 Ngàn đồng
Chi phí điện trên 1 ly 13.89 đồng/ly
nước
Tiền thuê mặt bằng 30000 ngàn/đồng/tháng
Lãi ngân hàng 5.5%*59820=3290.1 Ngàn đông/tháng

TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA QUÁN TRONG 1 NGÀY


Lương nhân viên 288 Ngàn đ/ngày
Điện 13.89 Ngàn đ/ngày
Chi phí thuê mặt bằng 1000 Ngàn đ/ngày
Chi phí vay ngân hàng 109.27 Ngàn đ/ngày
Thuế 20% 1756.8 Ngàn đ/ ngày
Tổng CP ngày 3167.96 Ngàn đ/ngày
Doanh thu ngày 8784 Ngàn đ/ngày
Lợi nhuận/ngày 5616.04 Ngàn đ/ngày
Lợi nhuận/tháng 168481.2 Ngàn đ/ngày
Lợi nhuận/năm 2021774.4 Ngàn đ/ngày
Tỷ suất LN/DT/Ngày:63,93%
CHƯƠNG III:NPV&IRR
NPV&IRR: Tỷ lệ chiết khấu là 10% thì NPV được tính qua 5 năm như sau:
Năm Dòng tiền Dòng tiền Dòng tiền Dòng NPVt
ra vào tiền(1+R)^
2
a b c d=c-b
f=d/e e
0 299100 0 -299100
-299100 1
1 1156305.4 2021774.4 865469
786790 1.1
2 1156305.4 2021774.4 865469
715263.631.21
64
3 1156305.4 2021774.4 865469 1.331 650239.66
94
4 1156305.4 2021774.4 865469 1.4641 591126.97
22
5 1156305.4 2021774.4 865469 1.61051 537388.15
65
CHƯƠNG IV: KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH&THANH LÝ TSCĐ
1.Khấu hao máy pha coffee theo PP đường thẳng trong vòng 5 năm:
45000/5=9000(ngàn đ/năm)
2.Khấu hao quầy bar theo PP đường thẳng có hệ số điều chỉnh 2% trong vòng 5
năm:
Năm Giá trị còn lại đầu năm Mức khấu hao hằng năm
của TSCĐ
1 20000 8000
2 12000 7200
3 4800 2880
4 1920 1152
5 1152 768
3.Thanh lý TSCĐ sau 5 năm sử dụng
Bán máy coffee: lời 5 triệu
Bán quầy bar: lỗ 2 triệu

You might also like