Professional Documents
Culture Documents
Các chuyên đề toán đại số THCS
Các chuyên đề toán đại số THCS
MỤC LỤC
1. Chuyên đề 1: Biến đổi đồng nhất.......................................................Trang 2
9. Chuyên đề 9: Chứng minh Bất Đẳng thức, Tìm GTNH và GTLN..Trang 121
1
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 3 + b3 + c3 - 3abc
Bài 1. Cho a + b + c = 2009. Chøng minh r»ng: = 2009
a 2 + b2 + c2 - ab - ac - bc
Lời giải.
Ta có hằng đẳng thức: a 3 + b3 + c3 - 3abc= a b c a 2 b2 c2 ab bc ca
a 3 + b3 + c3 - 3abc a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca
Do đó: 2 2 2 = = a + b + c =2009
a + b + c - ab - ac - bc a 2 b2 c 2 ab bc ca
a b c
Bài 2. Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn: 0 và
x y z
x y z x2 y 2 z 2
1 . Chứng minh rằng: 1
a b c a 2 b2 c 2
Lời giải.
a b c ayz bxz cxy
Ta có: 0 . Suy ra: ayz byz cxy 0 .
x y z xyz
Do đó: 1 2 2 2 2 2 2 2 2.
x y z x2 y 2 z 2 xy yz xz x2 y 2 z 2
a b c a b c ab bc ca a b c xyz
x2 y 2 z 2 0
= 2
2 2 2.
a b c xyz
x2 y 2 z 2
Vậy 1 (đpcm)
a 2 b2 c 2
Bài 3. Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x y z xyz .
Chứng minh rằng:
x 2y 3z xyz 5 x 4 y 3z
1 x 2 1 y 2 1 z 2 x y y z z x
Lời giải.
x xyz xyz xyz xyz
Ta có: 2
1 x 2
yz x.xyz yz x. x y z x xy yz zx x y z x
2y 2 xyz 3z 3xyz
Tương tự ta có: ;
1 y 2
x y y z 1 z y z z x
2
Do đó:
2
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
4
y
2 y2
4 y4
8 y8
y
2 y2 4 y 4 x 4 y 4 8 y8
4
x y x 2 y 2 x 4 y 4 x8 y 8 x y x 2 y 2 x y 4 x4 y 4
y
2 y2
4 y4
y 2 y 2 x2 y 2 4 y 2
2
x y x2 y 2 x4 y 4 x y
x y 2 x2 y 2
y 2 y2 y x y 2 y2 y
2
x y x y 2
x y x y x y
y
Do đó: 4 y 4x 4 y 5 y 4x
x y
Vậy 5 y 4 x đpcm
x2 y2 z2
Tính giá trị biểu thức: P 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y z x z x y x y z
Lời giải.
Ta có: x y z 0 y z x y z x
2 2
x2 x2
Suy ra: y 2 z 2 – x2 2 yz. Do đó:
y 2 z 2 x 2 2 yz
y2 y2 z2 z2
Tương tự ta có: ;
z 2 x 2 y 2 2 xz x 2 y 2 z 2 2 xy
3
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Do đó:
x2 y2 z2 x2 y2 z2 x3 y 3 z 3
P 2
y z 2 x 2 z 2 x 2 y 2 x 2 y 2 z 2 2 yz 2 xz 2 xy 2 xyz
x y z 3 x y y z z x 0 3. z . x . y
3
3xyz 3
2 xyz 2 xyz 2 xyz 2
Vậy P 3
2
Lƣu ý cần nhớ: Khi a + b + c =0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
và ngược lại khi a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0
1 1 1
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: =1 và x + y + z = 1.
x y z
Chứng minh rằng: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = 0
Lời giải.
1 1 1 xy yz zx
Ta có: 1 Suy ra: xy yz zx xyz
x y z xyz
Do đó: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1 (*)
Thay xy + yz + zx = xyz và x + y + z =1 vào (*) ta được:
(x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1
= (xy + yz + zx) – (xy + yz + zx) + 1 -1 = 0 (đpcm)
1 1 1
Bài 7. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn: 0
x y z
yz zx xy
Tính giá trị biểu thức: P 2 2
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2
Lời giải.
1 1 1 xy yz zx
Ta có: 0 xy yz zx 0
x y z xyz
Do đó: x2 + 2xy = x2 + 2xy – (xy + yz + xz) = (x2 – xz) + (xy – yz)
Suy ra: x2 + 2xy = (x-y)(x-z)
yz yz
Do đó:
y 2 zx x y x z
2
zx zx xy xy
Tương tự ta có: ; 2
y 2 zx y x y z z 2 xy z x z y
2
Do đó:
4
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
yz zx xy yz zx xy
P 2 2
x 2 yz y 2 zx z 2 xy x y x z y x y z z x z y
2
yz y z zx z x xy x y x y y z z x 1
x y y z z x x y y z z x
Vậy P = 1.
Bài 8. Cho x, y, z là số thực thỏa mãn xyz =1
1 1 1
Chứng minh: P 1
1 x xy 1 y yz 1 z zx
Lời giải.
1 x x 1 xy xy
Ta có: ;
1 y yz x xy xyz 1 x xy 1 z zx xy xyz x . yz 1 x xy
2
Do đó:
1 1 1 1 x xy 1 x xy
P 1(đpcm)
1 x xy 1 y yz 1 z zx 1 x xy 1 x xy 1 x xy 1 x xy
a b c
Bài 9. Cho a b c 0. Chứng minh: P 0
bc ca a b b c c a a b
2 2 2
Lời giải.
a b c a b c b 2 ab ac c 2
Ta có: 0
b c c a a b bc a c ba a b c a
a b2 ab ac c 2
⇔ (1)
b c
2
a b c a b c
b c 2 bc ba a 2 c b 2 ac cb b 2
Tương tự ta có: (2); (3)
c a
2
a b b c c a a b a b b c c a
2
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phải chứng minh.
Bài 10. Cho a là nghiệm của phương trình: x2 3x 1 0 . Không cần tính a hãy tính
a2
giá trị biểu thức: Q 4 2
a a 1
Lời giải.
Do a là nghiệm của phương trình: x2 3x 1 0 nên a2 3a 1 0 a2 1 3a .
a2 a2 a2 a2 1
Suy ra: Q 4 2
a a 1 a 2 1 2 a 2 3a 2 a 2 8a 2 8
5
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 11. Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: a3 b3 c3 3abc và
ab2 bc 2 ca 2
abc 0 . Tính: P 2 2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a 2 b2
Lời giải.
Do a3 b3 c3 3abc a b c a2 b2 c2 ab bc ca 0
Do a2 b2 c2 ab bc ca 0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
ab2 ab2 ab2 b2 b2 b
Khi đó:
a b c
2 2 2
a b c b c a b c a a c b b b 2
2 2
bc 2 c ca 2 a
Tương tự: ;
b c a
2 2 2
2 c a b
2 2 2
2
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
ab2 bc 2 ca 2 b c a 1
P 2 2 2 2 2 2 a b c 0
a b c b c a c a b
2 2 2
2 2 2 2
Vậy P = 0.
Bài 12. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn: a b c 6; 1 1 1 8
ab bc ca
Vậy: P c a b 6.8 3 39
ab bc ca
a 4 b4 1
Bài 13. Cho và a2 b2 1 . Chứng minh rằng:
x y x y
x 2000 y 2000 2
a) bx 2 ay 2 b) 1000
a b
1000 1000
a b
Lời giải.
6
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
a 4 b4 1 a 4 b4 a 2 b2
a) Từ và a b 1 suy ra:
2 2
x y x y x y x y
x y a 4 y b4 x x y a 2 b2
2 2
ay 2 bx 2 0 bx 2 ay 2 .
b) Từ câu a) bx 2 ay 2
1000 1000
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
1000 1000
1 1 1
;
a b ab a b a a b b a b
2000 2000
Do đó: x1000 y1000 2
a b
1000
a b
ax by c
Bài 14. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: bx cy a
cx ay b
Chứng minh rằng: a3 b3 c3 3abc
Lời giải.
ax by c
Ta có: bx cy a . Công theo vế các phương trình của hệ ta được:
cx ay b
a b c x a b c y a b c a b c x y 1 0
a b c 0
x y 1
Với a b c 0 thì: a b c a2 b2 c2 ab bc ca 0 a3 b3 c3 3abc (1)
Với x + y = 1 thay vào giả thiết ta được: a = b = c a3 b3 c3 3abc (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Bài 15. Chứng minh rằng nếu: x a b ; y b c ; z c a
ab bc ca
Thì: 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
Lời giải.
Ta có:
a b 2a bc 2b ca 2c
1 x 1 ;1 y 1 ; 1 z 1
ab a b bc bc ca ca
8abc
1 x 1 y 1 z (1)
a b b c c a
Mặt khác:
7
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a b 2b bc 2c ca 2a
1 x 1 ; 1 y 1 ; 1 z 1
ab ab bc bc ca ca
8abc
1 x 1 y 1 z (2)
a b b c c a
Từ (1) và (2) suy ra: 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
a 2 b 2 c 2 x 2 y 2 z 2 ax by cz 0
2
Suy ra: ax by cz 2 x 2 y 2 z 2 a 2 b2 c 2
Bài 17. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn: b c; a b c và c2 2 ac bc ab
a2 a c
2
ac
Chứng minh rằng:
b b c bc
2 2
Lời giải.
Ta có:
a 2 a c a 2 c 2 c 2 a c a 2 c 2 2 ac bc ab a c 2 a c a c b
2 2 2
Tương tự: b2 b c = 2 b c b c a
2
a2 a c 2 a c a c b
2
ac
Do đó: (đpcm)
b b c
2 2
2 b c b c a bc
2
Lời giải.
Từ: a + b + c = 0 b c a b c a 2 b2 2bc c 2 a 2
2
2
a 2 b 2 c 2 2bc a 2 b 2 c 2 4b 2c 2 a 4 b 4 c 4 2a 2b2 2b2 c 2 2c 2 a 2
2
2 a 4 b4 c 4 a 2 b2 c 2
8
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Vậy: a 4 b4 c 4 1 a 2 b2 c 2
2
9
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
5
5x 3 y z (1)
Bài 22. Cho số thực x, y, z, t thỏa mãn: 2
t t t 9 (2)
x y z 10
t2 t2 t2
Tính giá trị biểu thức: C .
xy yz zx
Lời giải.
Từ (1) ta có: y 5 x, z 2 x.
3
10
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y z
t 2 t 2 t 1
Ta có: (5)
z 3 x 2
t t
1 1 1 1 1 1
Mà 0 suy ra 2 (1)
x y z x y z
1 1
Mặt khác x y z suy ra 2 (2)
2 xyz
1 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra (3)
x y z xyz
Biến đổi (3) x y y z z x 0
1 1 1
2
1 1 1
2
2 0 0
2 2 1 1
2 2 2
x xz z y yz z x z y z
1 1 2 1 1
0
x z x z
x y z
1 1
2
1 1
y z 0 y z
1 1 1 1 1
Thay vào 2 ta được x = y = ; z =
x y z 2 2
1 1
2012
Khi đó P = 2.
1
12012 1
2 2 2
Bài 28. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = a + 2b + 3c = 14.
Tính giá trị của biểu thức T = abc.
Lời giải.
12
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 2 b 2 c 2 14 a 2 b 2 c 2 14
Ta có
a 2b 3c 14 2a 4b 6c 28
a2 + b2 + c2 – 2a – 4b – 6c = - 14
(a – 1)2 + (b – 2)2 + (c – 3)2 = 0 a = 1; b = 2; c = 3
T = abc = 6.
Bài 29. Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a
100
b100 a101 b101 a102 b102
Tính giá trị biểu thức: P a b2010
2010
Lời giải.
Ta có:
0 a100 + b100 a101 b101 a101 b101 (a102 b102 )
a100 1 a b100 1 b a101 1 a b101 1 b
a100 . 1 a b100 . 1 b 0
2 2
Do đó a = b = 1 (do a, b dương)
Vậy P a b 1 1 2
2010 2010
13
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 3b 2
2
vì a2 3a b2 3b 4 a b 2ab 3 a b 4 ab 2
2
vậy a3 b3 45
Câu 32. Với a, b, c là các số thực thỏa mãn:
(3a 3b 3c)3 24 (3a b c)3 (3b c a)3 (3c a b)3
Chứng minh rằng : a 2b b 2c c 2a 1
Lời giải.
3a b c x
Đặt 3b c a y
3c a b z
Ta có:
(3a 3b 3c)3 24 (3a b c)3 (3b c a)3 (3c a b)3 ( x y z )3 24 x 3 y 3 z 3
( x y z )3 24 ( x y z )3 3( x y )( y z )( z x) 24 3( x y )( y z )( z x) 0
24 3(2a 4b)(2b 4c)(2c 4a) 0
24 24(a 2b)(b 2c)(c 2a) 0
(a 2b)(b 2c)(c 2a) 1
Bài 33. Cho Các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thức:
i) a b b c c a abc
Lời giải.
3 3 3 3 3 3 3 3 3
Ta có: (a + b )(b + c )(c + a ) = a b c
⇔ (a+b)(b+c)(c+a)(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
Mà: (a+b)(b+c)(c+a) = abc. Do đó:
abc(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
⇔ abc = 0 hoặc (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
14
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
* Nếu abc ≠ 0
Thì: a2 – ab + b2≥ |ab| ; b2 – bc + c2≥ |bc|; c2 – ca + a2≥ |ca|
Suy ra: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) ≥ a2b2c2
Mà: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
Do đó a = b = c thay vào (i) ⇒ 7a3 = 0 ⇒ a = 0 ⇒ abc = 0 (mâu thuẫn)
Vậy: abc = 0 (đpcm)
Bài 34. Cho các số a, b thỏa mãn 2a 2 11ab 3b2 0, b 2a, b 2a . Tính giá trị biểu
a 2b 2a 3b
thức: T .
2a b 2a b
Lời giải.
Ta có
a 2b 2a 3b (a 2b)(2a b) (2a 3b)(2a b) 6a 2 11ab b 2
T
2a b 2a b (2a b)(2a b) 4a 2 b 2
Từ giả thiết suy ra 11ab 2a 2 3b2 , thay vào T ta được:
6a 2 11ab b2 6a 2 2a 2 3b2 b2 2(4a 2 b 2 )
T 2.
4a 2 b 2 4a 2 b 2 4a 2 b 2
Bài 35. Cho a và b là các số thực thỏa mãn các điều kiện:
6a 2 20a 15 0; 15b2 20b 6 0; ab 1.
b3 6
Chứng minh rằng: .
ab 2 9 ab 1
3
2015
Lời giải.
Ta ký hiệu các điều kiện như sau:
6a 2 20a 15 0 (1); 15b2 20b 6 0 (2); ab 1 (3).
Dễ thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b2 ta được
2
1 1
6 20 15 0 (4)
b b
1
Từ (1), (3) và (4) suy ra a và là hai nghiệm khác nhau của phương trình
b
6 x 2 20 x 15 0 (5)
1 10 a 5
Theo định lí Vi-ét: a ; .
b 3 b 2
15
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ab2 9 ab 1
3 3 3
a 1 5 10 2015
Từ đó : 9 a 9
b 2 3
3
b b 6
b3 6
Suy ra , điều phải chứng minh.
ab 2 9 ab 1
3
2015
x y a b
Bài 36. Cho trước a, b R ; gọi x, y là hai số thực thỏa mãn 3
x y a b
3 3 3
x y a b
(I )
x y 3xy x y a b 3ab a b
3 3
x y a b (1)
(*)
xy ( a b ) ab ( a b ) (2)
x y a b
+/Nếu a b 0 thì (*)
xy ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình X 2 (a b) X ab 0
x b x a
Giải ra ta có ; => x2011 y 2011 a 2011 b2011 .
y a y b
+/Nếu a b 0 => a b .
x y 0
Ta có hệ phương trình 3 x y .
x y 3
0
a 2011 b 2011 0
=> 2011 => x2011 y 2011 a 2011 b2011
x y 0
2011
x 2 yz y 2 zx z 2 xy a 2 bc b2 ca c 2 ab
Bài 37. Cho . Chứng minh rằng:
a b c x y z
Gợi ý.
16
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 2 yz y 2 zx z 2 xy x 2 yz y 2 zx z 2 xy
Đặt ka ,b ,c
a b c k k k
a 2 bc b2 ca c 2 ab
Sau đó tính: a2 bc, b2 ca, c2 ab theo x, y,z, k từ đó suy ra:
x y z
Bài 38. Phân tích đa thức thành nhân tử: P x4 2000x2 1999x 2000.
Lời giải.
P x 4 2000 x 2 1999 x 2000 x 4 x3 x 2 1999 x 2 x 1 x 3 1
x 2 x 2 x 1 1999 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x 2 x 1 x 2 1999 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2000
a b 2 ab 2
Bài 39. Cho a, b ≠ 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh: 3 2 2
b 1 a 1 a b 3
3
Lời giải.
a b a b
VT 3
b 1 a 1 b 1 b2 b 1 a 1 a 2 a 1
3
a b 1 1
2 2
a b b 1 b a a 1 b b 1 a a 1
2 2
a 2 a 1 b 2 b 1 a b 2 2ab 3
2 2
a 2
a 1 b 2 b 1 a b ab a b a b ab 2
2 2
2 ab 2 2 ab 2
VP
a b a 2ab b 2
2 2 2 2
a 2b 2 3
2
Bài 41. Với a, b, c là số thực thỏa mãn:
(3a +3b+3c)3 = 24 + (3a + b – c)3 + (3b + c – a )3 + (3c + a – b) (*)
Chứng minh rằng: (a+2b)(b+2c)(c+2a) = 1
17
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Đặt: 3a + b – c = x; 3b + c – a = y; 3c + a – b = z. Ta có:
(*) ⇔ (x+y+z)3 = 24 + x3 + y3 + z3
⇔ 3(x+y)(y+z)(z+x) =24 ⇔ 24(a+2b)(b+2c)(c+2a) = 24
⇔ (a+2b)(b+2c)(c+2a) = 1 (đpcm)
Bài 42. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị biểu thức:
a2 b2 c2
P
a b a c b c b a c b c a
Hƣớng dẫn.
a2 b2 c2 a 2 c b b2 a c c 2 b a
P
a b a c b c b a c b c a a b b c c a
Bẳng cách tách: a c c b b a ta phân tích được:
a 2 c b b2 a c c 2 b a a b b c c a
P 1
a b b c c a a b b c c a
a b c
Bài 43. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn: 1. Tính giá trị biểu thức:
bc ca a b
a2 b2 c2
P
bc ca a b
Lời giải.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì:
a b c a b c
1 1 1 3 (trái với giả thiết)
b c c a a b a b c
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:
a
a b c a b c
b
c
a2
b c a b2 c a b c2 a b c
bc ca ab bc bc ca ca a b a b
a2 b2 c2
abc
bc ca ab
2
a b2 c2
P 0
bc ca ab
a b c d
Bài 44. Cho 4 số a, b, c, d nguyên thỏa mãn: . Chứng minh: c = d.
ab 1 cd
Lời giải.
Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d – b thay vào ab + 1 = cd
Ta có: c d – b .b 1 cd b d b cd cd 1 0 d b b c 1
18
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 2 ab bc ca 1 ab bc ca 0
Mặt khác:
a3 b3 c3 3abc a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 1 3abc 1. 1 0
abc 0 a 0 b 0 c 0
b c 1 b2 2bc c 2 1 b 0
Xét a = 0 thì 2 2 2 2 bc 0
b c 1 b c 1
c 0
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0
Khi đó: P = 1
Lập luận tương tự với các trường hợp b = 0 và c = 0.
Vậy P = 1.
Bài 46. Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 d 3 3 c d ab cd
Lời giải.
Từ: a b c d 0
a b c d a b c d a 3 b3 3ab a b c 3 d 3 3cd c d
3 3
Bài 47. Cho a3 b3 c3 3abc . Tính giá trị biểu thức: A 1 a b c
1 1
b c a
Lời giải.
19
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 3 b3 c 3 3abc
a b 3ab a b b3 3abc
3
a b c 3c a b a b c 3abc 3ab a b
3
a b c 3c a b a b c 3ab a b c
3
a b c 3 a b c ab bc ca
3
a b c a b c 3 ab bc ca 0
2
a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0
1
a b c a b b c c a 0
2 2 2
2
abc 0 a b c 0
a b b c c a 0 abc
2 2
a b c b a c c a b
Với a + b + c = 0 thì: P . . . . 1
a b a a b a
Với a = b = c thì P 1 11 11 1 8
Bài 48. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá trị biểu
thức:
a) A
a b b c c a
2 2 2
b) B
a 2
2bc 1 b 2 2ca 1 c 2 2ab 1
1 a 1 b 1 c
2 2 2
a b b c c a
2 2 2
Lời giải.
a) Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b2 = (a + b)(b + c) ; 1 + c2 = (c +a)(b +c)
a b b c c a a b b c c a
2 2 2 2 2 2
Do đó: A 1
1 a 1 b 1 c
2 2 2
a b b c c a
2 2 2
Do đó: B
a 2
2bc 1 b 2 2ca 1 c 2 2ab 1
a b b c c a
2 2 2
1
a b b c c a a b b c c a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 ab bc ac
Bài 49. Cho 0 . Tính giá trị biểu thức: P 2 2 2
a b c c a b
Gợi ý.
1 1 1 1 1 1 3
Ta dễ dàng chứng minh được khi 0 thì 3 3 3
a b c a b c abc
20
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 2
Tính giá trị biểu thức P 2
x 1 y 1 xy 1
2
Lời giải.
1 1 2 1 1 1 1
2 2 2 0
x 1 y 1 xy 1
2
x 1 xy 1 y 1 xy 1
xy y 2 xy x 2
0 xy y 2 y 2 1 xy x 2 x 2 1 0
x 1 xy 1 y 1 xy 1
2 2
x y xy 1 0 xy 1 (vi x y ) S 2
2
Lời giải.
Vì f ( x) x 2 nên x = 2 là nghiệm của đa thức f(x) hay f(2) = 0
Do đó: 22 a 3 .2 a 0 a 2
Bài 3. Cho đa thức f ( x) x2 2 a 1 x b 1. Xác định a, b để f(x) chia hết cho
(x – 1) và và đa thức (x + 2).
Lời giải.
Ta có: f x x 1 ; f x x 2 nên x = 1 và x = -2 là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 4. Cho đa thức bậc 3 dạng: f x = x3 ax2 bx c chia hết cho (x – 2) và khi
chia cho (x2 – 1) dư 2x.
Lời giải.
Ta có f(x) chia hết cho (x – 2) nên x = 2 là nghiệm của đa thức f(x) hay f(2) = 0.
Do đó: 23 a.22 b.2 c 0 4a 2b c 8 1
Mặt khác: f(x) chia cho (x2 – 1) dư 2x nên g(x) = f(x) – 2x nhận (x2 – 1) là nghiệm
hay x = 1 và x = -1 là nghiệm của g(x). Do đó:
g 1 0
1 a b c 2 0 2
g 1 0 1 a b c 2 0
(3)
10 10
Từ (1), (2), (3) ta có: a ; b 1; c .
3 3
10 2 10
Vậy đa thức cần tìm là: f x x3 x x
3 3
1
Bài 5. Cho đa thức f(x) có bậc 2002 thỏa mãn điều kiện: f n với x = 1; 2;
n
3;....;2001. Tính giá trị của f(2002)
Lời giải.
1 1
Ta có: f n nên f n 0 với x = 1; 2; 3;....;2001. Suy ra: x = 1; 2; 3;....;2001
n n
1 x.f(x) 1
là nghiệm của phương trình: f x 0 hay 0
x x
Xét phương trình: G x x. f x 1 có nghiệm là x = 1; 2; 3;....;2001 và G(0) = -1.
22
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
f x
x 1 x 2 x 3 ... x 2001 1.2.3...2001
1.2.3.....2001.x
f 2002
2002 1 . 2002 2 ... 2002 1 1.2.3...2001 2.1.2.3.....2001 1 .
1.2.3.4...2001.2002 1.2.3...2001.2002 1001
Bài 6. Cho đa thức: P x x4 ax3 bx2 cx d thỏa mãn P 1 3, P 3 11, P 5 27.
Tính giá trị của: S P 2 7.P 6 .
Lời giải.
Xét đa thức: f x = ax bx c thỏa mãn: f 1 3, f 3 11, f 5 27.
2 2
a.12 b.12 c 3 a 1
2
Khi đó ta có: a.3 b.3 c 11 b 0 Nên f x x2 2
a.52 b.5 c 27
c 2
Suy ra đa thức Q x P x f x là đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và nhận
1,3, 5 là nghiệm,
Do đó: Q x x 1 x 3 x 5 x m . Từ đó ta tính được:
P 2 Q 2 f 2 216 105m
7.P 6 7.Q 6 f (6) 896 105m
Vậy: S P 2 7.P 6 216 105m 896 105m 1112.
Bài 7. Thì các đa thức g(x) và h(x) với hệ số nguyên sao cho:
h 2 7 2 .
g 2 7
Lời giải.
h u
Đặt u 2 7 ta cần xác định các đa thức h(x) và g(x) sao cho 2 hay
g u
h u g u . 2 0
Xét tích: u 2 7 u 2 7 u 2 2 7u 5.
23
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
u2 5
Do u là nghiệm của phương trình u 2 2 7u 5 0 nên 7
2u
u2 5 u2 5
Mặt khác: 2 u 7 u
2u 2u
Vậy h x u 2 5; g x 2x
Thử lại thấy h(x) và g(x) thỏa mãi điều kiện bài toán.
x3
Bài 8. Cho f x . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
1 3x 3x 2
1 2 2010 2011
A f f ... f f
2012 2012 2012 2012
Lời giải.
Nhận xét. Nếu x y 1 thì f x f y 1.
1 x
3
x3
Thật vậy, ta có f x f y f 1 x 3
x3 1 x x 1 x
3 3
1 x 1 .
3
x3
suy ra f x f y f x f 1 x 3 3
x 1 x x 1 x
3 3
24
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3
Với x = 2 thì P(2) = P(1) + 30 = 36. Suy ra: 2a b (2)
2
1
Từ (1) và (2) suy ra: a b
2
1
Vậy P x x 1 x 2
2
2
Bài 10. Cho đa thức P(x) thỏa mãn:
1 1
P 1 1; P 2 P x , x 0; P x1 x2 P x1 P x2 , x1 , x2 R.
x x
Tính P
5
7
Lời giải.
Ta có: P(2) = P(1 + 1) = P(1) + P(1) = 1 + 1 = 2.
Tương tự: P(3) = 3; P(5) = 5; P(7) = 7.
Từ đó: P 2 P 7 ; P P P
1 1 1 2 1 1 2
7 7 7 7 7 7 7
Tương tự: P ; P
3 3 5 5
7 7 7 7
Bài 11. Cho đa thức P x x3 x và Q x x81 x49 x25 x9 x 1.
a) Tìm số dư trong phép chia Q(x) cho P(x)
b) Tìm x để Q x P x
Lời giải.
a) Ta có: P x x x2 1 ; Q x x x80 1 x x48 1 x x24 1 x x8 1 5 x 1
Vì các đa thức x80 1; x48 1; x8 1 đều chia hết cho x 2 1 nên phép chia Q(x) cho P(x)
dư 5x + 1.
1
b) Để Q x P x thì 5 x 1 0 x
5
Bài 12. Cho đa thức P x ax2 bx c thỏa mãn điều kiện với số nguyên x bất kì thì
P(x) là số chính phương. Chứng minh rằng a, b, c là số nguyên và b là số chẵn.
Lời giải.
Do P 0 c là số chính phương nên c m2 với m là số nguyên (hiên nhiên c là số
nguyên).
25
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3 5
2 2
Ta có: A 6 2 5 14 6 5 5 1 5 1 3 5 2
26
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 10 30 2 2 6 2
Ta có: : =
2 10 2 2 3 1
2 2 ( 5 1) 6 ( 5 1) 3 1 2 3 3 1 4 2 3 3 1 3 1 3 1 1
. . . .
2 2 ( 5 1) 2 2 2 4 2 2 2 2
4 3 4 3
Bài 5. Tính giá trị của biểu thứcN= 27 10 2
4 13
Lời giải.
Ta có:
2( 4 3 4 3 )
N= 25 10 2 2
8 2 13
2( 4 3 4 3 )
= (5 2)2
(4 3) 2 4 3 4 3 (4 3)
2( 4 3 4 3 ) 2( 4 3 4 3 )
(5 2)2 5 2 2 5 2 5
( 4 3 4 3) 2 4 3 4 3
Bài 6. Không sử dụng máy tính, hãy thực hiện phép tính:
2 3 4 15 10
A=
23 3 5
Lời giải.
1/ Ta có:
A=
2 3 4 15 10
2 2 3 4 15 10
23 3 5 2 23 3 5
2 2
4 2 3 8 2 15 2 5 3 1 5 3 2 5
46 6 5
2
3 5 1
3 1 5 3 2 5 3 5 1
3 5 1 3 5 1
=1
2 3 2 3
Bài 7. Rút gọn biểu thức: B =
2 2 3 2 2 3
27
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Ta có:
B 2 3 2 3 2 3 2 3
2 2 42 3 2 42 3 3 3 3 3
B (2 3)(3 3) (3 3)(2 3) 3 3 3 3
2 (3 3)(3 3) 6
B
1 B 2
2
2.2016
Bài 8. So sánh 20172 1 20162 1 và
20172 1 20162 1
Lời giải.
( 20172 1 20162 1)( 20172 1 20162 1)
Ta có: 2015 1 2014 1
2 2
20172 1 20162 1
(20152 1) (20142 1) 20172 20162 (2017 2016)(2017 2016)
2017 1 2016 1
2 2
2017 1 2016 1
2 2
20172 1 20162 1
2017 2016 2.2016
2017 1 2016 1
2 2
2017 1 20162 1
2
2.2016
Vậy 20172 1 20162 1 >
20172 1 20162 1
2 x 9 x 3 2 x 1
Bài 9. Rút gọn biểu thức A =
x 5 x 6 x 2 3 x
Lời giải.
2 x 9 x 3 2 x 1
Rút gọn biểu thức A =
x 5 x 6 x 2 3 x
ĐKXĐ: x 4; x 9
2 x 9 x 3 2 x 1 2 x 9 x 9 2x 3 x 2 x x 2
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
=
x 1 x 2 x 1
x 2 x 3 x 3
28
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
7
2 7 6 7
Bài 7. Rút gọn biểu thức: A 4 4 7 .
7 1 1 4
343
4
7 74 7
7 7
Lời giải.
Đặt a 4 7 a4 7 và a 2 7 ta có:
1
a2 2
2 a 6 7 1 2a 2 13a 2 7
A a 3 3 2
a a
1 2 1 a a a (a 1)
a a
a a
a a 2a 2a 13a a 4 2a 2 (7 a 4 )
4 2 6 4 2
3 2 0
a 3 (a 2 1) a (a 1)
Do a 4 7
2
Bài 6. Rút gọn biểu thức: B .
4 3 4 5 2 4 25 4 125
Lời giải.
Đặt b 4 5 b2 4 25, b3 4 125, b4 5, b6 5b2 , b5 5b.
2
Ta có: B
4 3b 2b 2 3b3
Mặt khác:
1 1 (b3 3b) (2b 2 4)
b3 2b 2 3b 4 (b3 3b) (2b 2 4) (b3 3b) 2 (2b 2 4) 2
b3 3b 2b 2 4 (b3 2b 2 3b 4)(b 2 3) b5 2b 4 2b 2 9b 12
2b 2 6 2(b 4 9) 8
b 2 2b 1 b 1
2
.
4 2
2
Vậy B 2
2 4 4
4 .
b 1 b 1 5 1
Lời giải.
a) Ta có :
29
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x +
2
A2 = x - 50 - x + 50 x 2 - 50 A 2 = x - 50 + x + 50 - 2 x 2 - 50 x + x 2 - 50
A 2 = 2x - 2 x 2 - 50 x + x 2 - 50 A 2 = 2 x 2 - x 2 + 50
Vậy: A2 = 100
Nhưng do theo giả thiết ta thấy A = x - 50 - x + 50 x + x 2 - 50 <0
A= -10
Lời giải.
a) Ta có: A
1 1 x2 .
1 x 1 x 2 1 x2
2 1 x2
1 1 x2 . 1 x 1 x
1 2 2 1 x
2
1 1 x2 1 x 1 x 1 x2 2
2x 2 = x 2
a a b b a b
Bài 9. Cho biểu thức M = với a, b > 0 và a b
ab a b b a
Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1
Lời giải.
ab
Rút gọn M= với a, b>0 và a b
a b
1 a 1 b 2 ab 1 ab a b 1 2 ab 1
ab 2 ab
2
ab a b ( ) 1 1
a b a b
+ Nếu a>b>0
ab
a b a b 0; ab 0 0
a b
ab ab ab
1 M 1
a b a b a b
+ nếu 0<a<b
30
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ab
a b a b 0; ab 0 0
a b
ab ab ab
1 M 1
a b a b a b
Bài 10. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
6 x ( x 6) x 3 3 1
A=
2( x 4 x 3)(2 x ) 2 x 10 x 12 3 x x 2
Điều kiện x≥ 0, x ≠ 4; x ≠ 9; x ≠ 1
Lời giải.
Ta có:
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(x 4 x 3)(2 x) 2x 10 x 12 3 x x 2
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(2 x)( x 3)( x 1) 2( x 3)(2 x) (2 x)( x 1)
Do x 0; x ≠1; x ≠4; x ≠9
6 x ( x 6) x 3 3( x 1) 2( x 3)
A=
2( x 1)( x 3)(2 x )
6x x x 6 x 3 3 x 3 2 x 6
A=
2( x 1)( x 3)(2 x )
(2 x 6 x ) 2( x 3) x( x 3) x ( x 3)
A=
2( x 1)( x 3)(2 x)
( x 1)( x 3)(2 x) 1
A= = => ĐPCM
2( x 1)( x 3)(2 x) 2
a b 2(a b) 2 (1 ab) (1 ab) 2 0
4
2
a b (1 ab) 0 (a b) 2 -(1 ab)=0
2
(a b) 2 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL
31
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y x y x y 2xy
Bài 12. Cho biểu thức: P : 1 .
1 xy
1 xy 1 xy
a) Rút gọn biểu thức P.
2
b) Tính giá trị của P với x .
2 3
Lời giải.
a) ĐKXĐ: x 0; y 0;xy 1.
Mẫu thức chung là 1 – xy
( x y)(1 xy) ( x y)(1 xy) 1 xy x y 2xy
P :
1 xy 1 xy
x x y y y x x x y y y x 1 xy
.
1 xy 1 x y xy
2( x y x) 2 x (1 y) 2 x
(1 x)(1 y) (1 x)(1 y) 1 x
b) Ta có:
2 2(2 3)
x 3 2 3 1 ( 3 1) 2
2 3 43
x ( 3 1)2 3 1 3 1
2( 3 1) 2 32
P
1 ( 3 1) 1 3 2 3 1
2
2( 3 1) 6 3 2
P
52 3 13
x 1 x 8 3 x 1 1 1
Bài 13. Cho biểu thức P = :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
1) Rút gọn P
3 2 2 3 2 2
2) Tính giá trị của P khi x = 4 4
3 2 2 3 2 2
Lời giải.
ĐK 1 x 10
32
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3 x 1 9 1 2 x 1 4
1) P : .
10 x x 1 x 1 3
P
3( x 1 3) x 1. x 1 3
.
10 x 2 x 1 4
3 x 1( x 10)( x 1 2) 3( x 2)
P
2(10 x)( x 1 4) 2( x 5)
3 2 2 4 3 2 2
2) x 4 4 (3 2 2)2 4 (3 2 2) 2 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
=> x= 1 2 ( 2 1) 2 vì x>1
Vậy P=0
x2 x 1 x 1
Bài 14. Cho biểu thức: P : .Với x 0, x 1.
x x 1 x x 1 1 x 2
a) Rút gọn biểu thức P.
2
b) Tìm x để P .
7
Lời giải.
a) Ta có:
x2 x 1 x 1 x2 x 1 x 1
P : : 2
3
x x 1 x x 1 1 x 2 x 1 x x 1 x 1
x 2 x ( x 1) ( x x 1) x 1
:
x 1 x x 1 2
x 2 x 1 2
.
x 1 x x 1 x 1
2
x x 1
b) Với x 0, x 1. Ta có:
33
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 2 2
P x x 1 7
7 x x 1 7
x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0
Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4 (t/m)
2
Vậy P = khi x = 4
7
x2 - x 2x + x 2(x - 1)
Bài 15. Cho biểu thức: P = - + (x > 0, x 1).
x+ x +1 x x -1
1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị của x để P = 3.
Lời giải.
x ( x3 1) x (2 x 1) 2( x 1)( x 1)
1/ Ta có: P
x x 1 x x 1
x ( x 1)( x x 1)
2 x 1 2( x 1)
x x 1
x x 1
2/ Ta có: P = 3 x x 1 = 3 x x 2 0
t 1 ( L)
Đặt x = t, t 0 ta được pt t 2 t 2 0
t 2 (TM )
Ta có t = 2 ta được x = 2 x = 4 (thỏa mãn ĐK).
Vậy x = 4 thì P = 3.
x y xy
Bài 16. Cho biểu thức: P
( x y )(1 y ) ( x y )( x 1) ( x 1)(1 y )
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các giá trị x, y nguyên thỏa mãn P = 2.
Lời giải.
1) §iÒu kiÖn ®Ó P x¸c ®Þnh lµ : x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 .
P
x(1 x ) y (1 y ) xy x ( x y) x x y y xy x y
y
34
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y x y x xy y xy
x x 1 y
x 1 y 1
x 1 x
x y 1
x 1 y 1 x 1 y
x y y y x
x 1 y 1 y
y 1 y
1 y 1 y
x xy y
2) P = 2 x xy y = 2 với x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0
x 1
y
y 1 1 x 1 1 y 1
Ta cã: 1 + y 1 x 1 1 0 x 4 x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vµo P ta cã c¸c cÆp gi¸ trÞ (4; 0) vµ (2 ; 2) tho¶ m·n
2 x 9 2 x 1 x3
Bài 17. Cho biêu thức M =
x5 x 6 x 3 2 x
a. Tìm giá trị của x để biểu thức M có nghĩa và rút gọn biểu thức M
b. Tìm x để M = 5
Lời giải.
a/ ĐK x 0; x 4; x 9
Rút gọn M =
2 x 9
x 3 x 3 2 x 1 x 2
x 2 x 3
x x 2
Biến đổi ta có kết quả: =
x 2 x 3
x 1 x 2 x 1
=
x 3 x 2 x 3
x 1
b/ Ta có: M 5 5 x 4 x 16(TM )
x 3
x2 x 1 1
Bài 18. Cho biểu thức: A với x 0, x 1
x x 1 x x 1 1 x
1) Rút gọn A
1
2) Chứng tỏ rằng: A
3
Lời giải.
Ta có:
35
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x2 x 1 1
1) A
x 1 x x 1 x x 1 x 1
x 2 x 1 x x 1
A
x 1 x x 1
x x
A
x 1 x x 1
x x 1 x
A , với x 0, x 1
x 1 x x 1 x x 1
2
1 1 x x 1
2) Xét A
3 3 x x 1 3(x x 1)
Do x 0, x 1
2
1 3
2
x 1 0 và x x 1 x 0
2 4
1 1
A 0 A
3 3
3x 9 x 3 x 1 x 2
Bài 19. Cho biểu thức P =
x x 2 x 2 x 1
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b. Tìm x để P < 0
Lời giải.
a) Tìm được ĐKXĐ: x 0, x 1
3x 9 x 3 x 1 x 2 3x 3 x 3 ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2)
Ta có
x x 2 x 2 x 1 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
3x 3 x 3 x 1 x 4 x3 x 2
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
( x 2)( x 1) x 1
( x 2)( x 1) x 1
b) - Ta có: P < 0
36
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 1
0
x 1
x 1 0(do x 1 0)
x 1
x 1
- Kết hợp với ĐKXĐ ta được: Với 0 x 1 thì P < 0.
1 3 2
Bài 20. Cho biểu thức: P =
x +1 x x +1 x - x +1
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh P 0.
Lời giải.
a) ĐKXĐ: x 0
1 3 2
P=
x +1 x x +1 x - x +1
1 3 2
=
x +1 x +1 x - x +1 x - x +1
x - x +1 3 2 x +1 x+ x x
x +1 x - x +1 x +1 x - x +1 x -
= =
x +1
b) x 0
2
x - x 1 = x
1 3 3
2 4 4
x
Do đó: P= 0
x - x +1
x2 x 1 x 1
Bài 21.Cho biểu thức: P : .Với x 0, x 1.
x x 1 x x 1 1 x 2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) So sánh: P2 và 2P.
Lời giải.
x2 x 1 x 1
a) Ta có: P :
x x 1 x x 1 1 x 2
37
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x2 x 1 x 1
: 2
3
x 1 x x 1 x 1
x 2 x ( x 1) ( x x 1) x 1 x 2 x 1 2
: .
x 1 x x 1 2 x 1 x x 1 x 1
2
x x 1
c) Vì x 0 x x 1 1
2
0 2
x x 1
0 P2
P ( P 2) 0
P2 2P 0
P2 2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0
Vậy P2 2P
a 1 a a 1 a2 a a a 1
Bài 22. Cho biểu thức: M với a > 0, a 1.
a a a a a a
Chứng minh rằng M 4.
Lời giải.
a/ Ta có:
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
Do a > 0, a 1 nên: và
a a a ( a 1) a
a 2 a a a 1 (a 1)(a 1) a (a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
a a a a (1 a) a (1 a) a
a 1
M 2
a
Do a 0; a 1 nên: ( a 1) 0 a 1 2 a
2
2 a
M 24
a
38
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3x 9 x 3 1 1 1
Bài 23. Cho biểu thức A 2 :
x x 2 x 1 x 2 x 1
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức A.
2
3) Tìm giá trị của x để là số tự nhiên.
A
Lời giải.
x 0
1) Điều kiện:
x 1
3x 9 x 3 1 1 1
2) Ta có: A 2 :
x x 2 x 1 x 2 x 1
x3 x 2 x 1 x 2
= x 1 = x 1
x 1
x 1 x 2 x 1 x 2
= x 1
2
x 0
3) Với điều kiện:
x 1
2
Ta có: A = x 1
2
2
Vì A = x 1 ≥ 1 với mọi x ≥ 0 nên 0 ≤ ≤2
2
x 1
2 2
2 2
Do đó: khi x 1 = 1 hoặc x 1 = 2
2
A x 1
2
Do đó: x 0 hoặc x 2 1 3 2 2
2
Vậy là số tự nhiên khi x 0 hoặc x 3 2 2
A
a 1 a a 1 a 2 a a a 1
M
Bài 24. Cho biểu thức a a a a a a với a > 0, a 1.
6
Với những giá trị nào của a thì biểu thức N nhận giá trị nguyên?
M
39
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Với điều kiện a 0; a 1 thì:
M
a 1
a 1 a a 1 a 1a a 1
a 1
a a a 1 a a 1 a 1
a 1 a 1
2
a 1 a a 1 a
M
a a a a
6 6 a
Khi đó N 0 . Ta thấy với 0 a 1 a a 1 0
2
M a 1
6 a
2
a 1 3 a 2
2
a 1
Do 0 N 2
Để N có giá trị nguyên thì N = 1.
6 a
1 a 4 a 1 0
a 2 a 1
a 32 a 7 4 3 (tháa m·n)
2
a 2 3
a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n)
Vậy a 7 4 3.
a 1 a a 1 a2 a a a 1
Bài 25. Cho biểu thức: M với a > 0, a 1.
a a a a a a
6
Với những giá trị nào của a thì biểu thức N nhận giá trị nguyên?
M
Lời giải.
6 3
Ta có 0 N do đó N chỉ có thể nhận được một giá trị nguyên là 1
M 2
6 a
Mà N = 1 1 a 4 a 1 0 ( a 2)2 3
a 1 2 a
a 2 3 hay a 2 3 (phù hợp)
Vậy, N nguyên a (2 3)2
40
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x5 x 25 x x 3 x 5
Bài 26. Cho biểu thức A = 1 :
x 25 x 2 x 15 x 5 x 3
1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên
Lời giải.
1) Điều kiện x 0, x 25, x 9
5
Rút gọn A
x 3
x 3 1 (loai)
2) x z => x 3 là Ư(5) =>
x 3 5 x 4
x x 3 x 2 x 2
Bài 27. Cho M (1 ):( )
x 1 x 2 3 x x 5 x 6
1) Rút gọn M
2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
Lời giải.
a) ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*)
1) Rút gọn M: Với x 0; x 4; x 9
x 2
Rút gọn ta được: M (với x 0; x 4; x 9 ) (*)
x 1
x 2 x 1 3 x 1 3 3
2) M 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi: 3 x 1 x 1 U (3)
Ư(3) 1;3 Vì x 0 x 1 0 x 1 1
Nên x 1 1;3
Xảy ra các trường hợp sau:
. x 1 1 x 0 x 0 (TMĐK (*))
. x 1 3 x 2 x 4
(không TMĐK (*) loại )
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên.
x2 x x 1 1 2x 2 x
Bài 28. Cho biểu thức P
x x 1 x x x x x2 x
41
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.
Lời giải.
Điều kiện: x 0, x 1 . Khi đó ta có
x 2
Rút gọn biểu thức ta được P
x x 1
Ta có Px P 1 x P 2 0 , ta coi đây là phương trình bậc hai của x . Nếu
4 4
P 1
2
3P 2 6 P 1 0 P 2 2 P 1
3 3
Do P nguyên nên P 1 bằng 0 hoặc 1
2
P 2
+) Nếu P 1 1 P 2 2 x x 0 x 0 không thỏa mãn
2
P 0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
2 x 9 2 x 1 x3
Bài 29. Cho biêu thức M =
x5 x 6 x 3 2 x
a.Tìm giá trị của x để biểu thức M có nghĩa và rút gọn biểu thức M
b. Tìm x Z để M Z.
Lời giải.
a/ ĐK x 0; x 4; x 9
Rút gọn M =
2 x 9
x 3 x 3 2 x 1 x 2
x 2 x 3
x x 2
Biến đổi ta có kết quả: =
x 2 x 3
x 1 x 2 x 1
=
x 3 x 2 x 3
x 1
b/ Ta có: M 5 5 x 4 x 16(TM )
x 3
x5 x 25 x x 3 x 5
Bài 30. Cho biểu thức A = 1 :
x 25 x 2 x 15 x 5 x 3
42
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1. Rút gọn A
A( x 16)
2. Với x 0 , x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B =
5
Lời giải.
1)Điều kiện x 0, x 25, x 9
5
Rút gọn A
x 3
2) Ta có :
A( x 16) 5( x 16) x 16 25 25
B = x 3 x 3 6
5 5( x 3 x 3 x 3 x 3
=> B 4 => min B = 4 x=4
x2 2 x 1 1 1
Bài 30. Cho biểu thức A 3 .( )
x 1 2 1 x 2 1 x 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Lời giải.
x 2 0
x 2
a) Điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa : x3 1 0
x 1
x 2 1
b) Rút gọn biểu thức A
x2 2x 1 1 1 x( x 2) 1 2
A .( ) .
x 1 2 1 x 2 1 x 2
3
( x 1)( x x 1) 2 1 ( x 2)
2
x( x 2) 1 x( x 2) ( x 2 x 1)
( x 1)( x 2 x 1) x 1 ( x 1)( x 2 x 1)
( x 1) 1
2
( x 1)( x x 1) x x 1
2
2 4
1 3
Ta có A nhỏ nhất khi ( x )2 đạt giá trị nhỏ nhất
2 4
43
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
4 1 1
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của là A là khi x = 0 x
3 2 2
Bài 31. Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x 1 x2 y 1 y2 1.
Chứng minh x+y=0
Lời giải.
Ta có :
x 1 x2 y 1 y2 x
1 x2 x 1 x2
y 1 y 2 x 1 x 2 (1)
Tương tự x 1 x 2 y 1 y 2 (2)
Cộng (1) và (2) Ta có
y 1 y2 x 1 x2 x 1 x2 y 1 y 2 y x x y
x y 0
Bài 32. Cho x, y, z đều khác 0 thỏa mã điều kiện: a + b + c = 0.
1 1 1 1 1 1
Chứng minh: 2
2 2
x y z x y z
Lời giải.
Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
x y z x y z xy yz zx
2 2
1 1 1 x yz 1 1 1 0 1 1 1
2 2
x y z xyz x y z xyz x y z
1 1 1 1 1 1
Vậy: 2
2 2
x y z x y z
1 1 1
Bài 33. Cho a, b là số dương và c là số khác 0 thỏa mãn: 0 .
x y z
Chứng minh: x y x z y z (*)
Lời giải.
1 1 1 xy yz zx
Ta có: 0 xy yz zx 0. Do đó: ab +bc +ca =0
x y z xyz
44
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
(*) ⇔ x y x z y z 2 x z y z .
⇔ 2 z 2 xy xz yz z 2 0 ⇔ c xy xz yz z 2
⇔ z2 = xy + xz + yz + z2
⇔ xy + yz + zx =0 ( đúng) ⇒ (đpcm
2 3 6 84
Bài 34. Chứng minh đẳng thức: Q 1 2 .
2 3 4
Lời giải.
Ta có:
Q
2 3 2.3 2.4 2 4
2 3 4 2 2 3 4 1 2.
2 3 4 2 3 4
Bài 35. Chứng minh đẳng thức sau :
1 1 1 1
A ... n 1. .
1 2 2 3 3 4 n 1 n
Lời giải.
1 k 1 k
Ta có: k 1 k .
k k 1 k 1 k k 1 k
Do đó: A 2 1 3 2 4 3 ...
n n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
Do đó: A ... 1 1
1 2 2 3 3 4 99 100 100 9 10
Bài 45. Tính giá trị của biểu thức P
45
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Ta có: x 6 2 2. 3 2 2 3 18 8 2 . 3
Có 18 8 2 (4 2 ) 2 4 2 4 2
2 2 3 4 2 2 3 4 ( 3 1) 2 3 1
x 6 2 2. 3 3 1 6 2 2. 2 3 6 2 4 2 3 3
x 6 2 ( 3 1) 2 3 6 2 3 1 3 4 2 3 3
x ( 3 1) 2 3 3 1 3 3 1 3 1
2 2 2 5 42 5 4
9 =9 9 8 1
52 52
2
5 2 2
f ( x) f (1) 1
Bài 47. Cho các số dương x, y, z thoả mãn điều kiện xyz = 100. Tính giá trị của biểu
thức:
x y 10 z
A= + +
xy x 10 yz y 1 xz 10 z 10
Lời giải.
Vì x, y, z là các số dương nên từ xyz = 100 => xyz = 10
Thay vào biểu thức đã cho ta được:
x y xyz. z
A= + +
xy x xyz yz y 1 xz xyz. z xyz
46
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y xz. yz
= + +
x y 1 yz yz y 1
xz 1 yz y
1 y yz
= + +
y 1 yz yz y 1 1 yz y
1 y yz
= =1
1 y yz
mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13
Ta có a b c 7 c 6 a b 1
nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1
Tương tự bc a 6 b 1
c 1 ; ac b 6
a 1
c 1
1 1 1
Vậy H=
ab c 6 bc a 6 ca b 6
1 1 1
=
a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1
c 1 a 1 b 1
=
a 1
c 1b 1
=
a b c3
73
1
abc a b c ab bc ca 1 3 7 13 1
3x 8x2 2
2015
Bài 49. Với x 3
5 14 6 5
Lời giải.
1.
3
3 5 2 52 5 2 52
Ta có x
5 (3 5) 2 5 3 5 3
Từ tính được B = - 1.
47
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a3 32 3 3 16 8 5 16 8 5 3 16 8 5 3 16 8 5 32 12a nên a + 12a = 32.
3
Vậy f(a) = 1
Bài 52. Cho x 3 1 65 3 65 1 . Tính Q x3 12 x 2009 .
Lời giải.
Q x3 12 x 2009 , với x 3 1 65 3 65 1 :
3
Ta có : x3 3 1 65 3 65 1
1 65
65 1 33 1 65 65 1 3 1 65 3 65 1
2 12 1
3
65 3 65 1 2 12x .
48
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y
1 2 x y 1 3xy
1 x 1 y
1 3xy
x y
2
Thay x y 1 3xy Ta có
2
P x y x 2 xy y 2 x y x y 3xy
2
3xy
2 2 2 2
1 3xy 1 3 xy
2 2
Nếu xy> 1/3 Thì P = 2
Nếu xy < 1/3n thì P = 3xy
1 3 12 135 3 12 135
Bài 54. Cho x 1 .
3 3 3
9x 9 x 2 3
3 2
Tính M =
Lời giải.
1 3 12 135 3 12 135
Từ x 1
3 3 3
12 135 12 135
3x 1 3 3
3 3
3
12 135 12 135
3x 1 3 3
3
3 3
3x 1 8 3 3x 1
3
9 x3 9 x 2 2 0
M 1 1
2
Lời giải.
( a b) 3
b b 2a a
( a b )3 3a 3 ab
Q
a a b b ba
( a b )3 .( a b )3
b b 2a a
( a b )3 3 a( a b)
( a b )(a ab b) ( a b )( a b )
a a 3a b 3b a b b 2a a 3 a
( a b )(a ab b) a b
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
( a b )(a ab b)
0( DPCM )
Bài 56. Tìm x, y nguyên sao cho x y 18
Lời giải.
Ta có : x y 18(x 0; y 0)
Pt viết: x y 3 2(1)(0 x 3 2;0 y 3 2)
Pt viết:
x 3 2 y 0 ( x ) 2 (3 2 y ) 2 6 2 y y x 18
y x 18
2 y Q
6
a 2 N (Vi 2y Z va a 0)
2 y a Q 2 y a Q
2
a 2
a 2 m( m N )
2 y (2m) 2 y 2m 2 y m 2.TT x n 2
Bài 57. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a + b = 3, ab = 1. Tính giá trị của biểu thức
P
a b a 2 b2
a a b b
Lời giải.
Ta có: P
a b a 2 b2
a b (a b)(a b)
a a b b a b
3 3
a b a b a b (a b) a b 2 ab (a b)
a b a b ab a b ab
Thay a + b = 3, ab = 1 ta được:
P
3 2.1 .3 3
3 1 2
3 2 5
2
1) a b 29 12 5 2 5 2 5 3
A a 3 b3 a 2 b 2 11ab 2015
(a b)(a 2 b 2 ab) a 2 b 2 11ab 2015
3(a 2 b 2 ab) a 2 b 2 11ab 2015
4(a 2 2ab b 2 ) 2015 4(a b) 2 2015 2051
2) xy (1 x 2 )(1 y 2 ) 1 (1 x) 2 (1 y ) 2 1 xy
(1 x 2 )(1 y 2 ) (1 xy ) 2
1 x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 xy x 2 y 2
x 2 y 2 2 xy 0 ( x y ) 2 0 y x
x 1 y 2 y 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 0
a b 1 1
( 1)( ) 2
Bài 59. Cho biểu thức P b2 a 2 a b với a > 0, b > 0, a ≠ b.
a b a b
2
2 ( )
b a b a
1
1. Chứng minh P
ab
51
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2. Giả sử a, b thay đổi sao cho 4a b ab 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Lời giải.
Ta có:
a b 1 1 a 2 b 2 ab a b 2
( 1)( ) 2 ( )( )
P b2 a 2 a b 4 ab ab ab ab
a b a b a b4 a 3b ab3
( ) ( )
b2 a 2 b a a 2b 2 a 2b 2 a 2b 2 a 2 b 2
a 2 b 2 ab (a b) 2 (a 3 b3 )(a b)
( ). 2 2
ab ab a 3b3 1
a b a b ab
4 4 3 3
(a b )(a b) ab
3 3
2 2
ab a 2b 2
1
Vậy P .
ab
2.Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số dương 4a và b ta có:
4a b 2 4a.b 4 ab 1 4a b ab 5 ab
1 1
ab 0 ab
5 25
1
P 25
ab
1
a
b 4 a 0 b 4 a 0 10
Dấu bằng xảy ra khi
4a b ab 1
10a 1 b 2
5
1
a 10
Vậy minP = 25 ⇔
b 2
5
Bài 60. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
2 2 2 2 2 ... 2 2
2
2 .
1 2 3 1 3 4 1 1998 1999 1 1999 20002
2
Là số hữu tỷ.
Lời giải.
Xét k N , k 2. Ta có:
52
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
1 1 1 1 2 2 2
1 1 2
k 1 k k 1 k k 1 k 1 k k
2
1 1 2 2 2 2
1
k 1 k 1 k 1 k k
2 2
k
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 2 1
k 1 k k 1 k 1 k 1 k k 1 k
2 2
Lời giải.
x3 x 2 3x 10 0 x3 2 x 2 x 2 2 x 5 x 10 0
x 2 . x 2 x. x 2 5. x 2 0 x 2 x 2 x 5 0
x2
Do x 2 x 5 0 x
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 2. Giải phương trình: x2(2x + 3) = 2(3x – 2) (1)
Lời giải.
1 2 x3 3x 2 6 x 4 0 4 x3 6 x 2 12 x 8 0
x 2
3 3
5 x3 x3 6 x 2 12 x 8 3
5.x
2
3 5.x x 2 x 3
5 1
2
Vậy nghiệm của phương trình là: x 3
5 1
Bài 3. Giải phương trình: x4 2 x3 4 x2 5x 6 0
Lời giải.
Ta có: x4 2 x3 4 x2 5x 6 0
53
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 4 2 x3 4 x3 8 x 2 4 x 2 8 x 3x 6 0
x3 x 2 4 x3 x 2 4 x x 2 3 x 2 0
x 2 x3 4 x 2 4 x 3 0
x 2 x 3
3x 2 x 2 3x x 3 0
x 2 x 2 x 3 x x 3 x 3 0
x 2 x 3 x 2 x 1 0
x2
x 3
(Do x 2 x 1 0 )
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 và x = - 3.
Bài 4. Giải phương trình: x 4 x 10 x 37 x 14 0
4 3 2
(1)
Phân tích ra nháp: Ta nghĩ đến việc phân tích:
x 4 4 x3 10 x 2 37 x 14 x 2 px q x 2 rx s
x 4 p r x3 s pr q x 2 ps qr x qs 0
p r 4
s pr q 10
Đồng nhất hệ số: ps qr 37 . Nhâm nghiệm ta được: p 5, q 2, r 1, s 7
qs 14
Suy ra:
x2 5x 2 0
x 4 4 x3 10 x 2 37 x 14 0
x2 5x 2 x2 x 7 0 2
x x7 0
5 17 1 29
Giải hai phương trình bậc 2 này ta được nghiệm: x1 2
; x2
2
Bài 5. Giải phương trình: x4 5x2 4 0
Lời giải.
Đặt y x2 ( y 0) khi đó phương trình trở thành:
y 1
y 2 5 y 4 0 y 1 y 4 0
y 4
x2 1 x 1
2
x 4 x 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm x = -1 , x = 1, x = 2, x = -2.
54
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
2004 2006
Đặt y x x 2005 . Khi đó phương trình trở thành:
2
2
y 1 y 1 2 y 1 y 1 2 y 1 . y 1 2
4 4 2 2 2 2
2 2
2 y 2 2 2 y 2 1 2 4 y 4 8 y 2 4 2 y 4 4 y 2 2 2
2 y 4 12 y 2 0 2 y 2 y 2 6 0 y 2 0 y 0
x 2005 0 x 2005
Vậy phương trình có nghiệm x = 2005
Bài 7. Giải phương trình: 6x 4 5x3 38x 2 5x 6 0 .
Lời giải.
Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được:
5 6
6x 2 5x 38 0
x x2
1 1
6(x 2 2 ) 5(x ) 38 0
x x
1 1
Đặt y x thì: x 2 2 y2 2
x x
2
Ta được pt: 6y – 5y – 50 = 0 <=> (3y – 10)(2y + 5) = 0
10 5
Do đó: y và y
3 2
10 1 10
* Với y thì: x 3x 2 10x 3 0
3 x 3
1
x1
<=> (3x – 1)(x – 3) = 0 <=> 3
x2 3
5 1 5
* Với y thì: x 2x 2 5x 2 0
2 x 2
1
x3
<=> (2x + 1)(x + 3) = 0 <=> 2
x 4 2
55
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1
Vậy phương trình có bốn nghiệm: x , x , x 2, x 3
3 2
Bài 8. Giải phương trình: (2 x2 3x 1)(2 x2 5x 1) 9 x2 (1)
Lời giải.
– Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của Phương trình.
- Chia hai vế của Phương trình (1) cho x 2 0 ta được:
1 1
2 x 3 2 x 5 9 (*)
x x
1
Đặt t 2 x . Khi đó phương trình (*) trở thành: (t – 3)(t + 5) = 9
x
t 6
t 2 2t 24 0 (t 6)(t 4) 0
t4
1 3 7
Với t = - 6 ta có: 2 x 6 2 x 2 6 x 1 0 x .
x 2
1 2 2
Với t = 4 ta có: 2 x 4 2 x 2 4 x 1 0 x .
x 2
3 7 2 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x ,x .
2 2
Bài 9. Giải phương trình: ( x2 5x 1)( x2 4) 6( x 1)2 (2)
Lời giải.
Đặt a x 1 thay x = a + 1 và rút gọn ta được:
(u 2 7u 3)(u 2 2u 3) 6u 2 (*)
Đến đây có thể giải tiếp như bài 8 trên.
1 21
Giải ra ta được 4 nghiệm là: x 3 7; x .
2
Bài 10. Giải phương trình: x2 3x 2 x2 9 x 18 168x2 (1)
Lời giải.
x 2
3x 2 x 2 9 x 18 168 x 2 x 1 x 2 x 6 x 3 168 x 2
x 1 x 6 x 2 x 3 168 x 2 x 2 7 x 6 x 2 5 x 6 168 x 2
56
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
6
Đặt y x phương trình trở thành: y 7 y 5 168
x
y7
y 2 12 x 133 0
y 19
x 1
6 x6
x 7
x 7x 6 0
2
x 19 337
x
Do đó: 2
x 6 19 x 19 x 6 0 2
x 19 337
x
2
19 337 19 337
Vậy phương trình có 4 nghiệm x 1, x 6, x ,x
2 2
Bài 11. Giải phương trình: x 2 x 3 x 4 x 6 6 x2 0
Lời giải.
Phương trình x2 2 x 12 x2 x 12 6 x2 0
Vì x 0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho x 2 ta
được:
12 12 12
x 4 x 1 6 0 . Đặt t x , ta có:
x x x
t 1
t 4 t 1 6 0 t 2 3t 2 0
t 2
12 x 4
* t 1 x 1 x 2 x 12 0
x x 3
* t 2 x2 2 x 12 0 x 1 13
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x 3; x 4; x 1 13
Bài 12. Giải phương trình:
a) Giải phương trình: 3 x2 x 1 2 x 1 5 x3 1
2 2
Lời giải.
57
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
t 3
1 3 5
* t 3 x 3 x 2 3x 1 0 x
x 2
3 5
* t 3 x 2 3x 1 0 x . Vậy phương trình có bốn nghiệm
2
3 5 3 5
x ;x .
2 2
c) Phương trình x2 6 x 5 x2 6 x 8 x2 6 x 9 360
Đặt t x2 6 x , ta có phương trình: y 5 y 8 y 9 360
x 0
y y 2 22 y 157 0 y 0 x 2 6 x 0
x 6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x 0; x 6 .
d) Ta có: x3 5x 30 5 x3 5x 5 x 5 nên phương trình tương đương
x
3
3
5x 5 5 x3 24 x x3 24 x 30 0 . Đặt u x3 5x 5 . Ta được hệ:
58
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
u 5u 5 x
3
3
u x u 2 ux x 2 6 0 u x .
x 5x 5 u
phương trình.
1 1 1 3
Bài 13. Giải phương trình: 2 2 .
x 5 x 4 x 11x 28 x 17 x 70 4 x 2
2
Lời giải.
Ta có:
1 1 1 3
2 2
x 5 x 4 x 11x 28 x 17 x 70 4 x 2
2
1 1 1 3
(*)
( x 1)(x 4) ( x 4)( x 7) ( x 7)( x 10) 4 x 2
1
Từ suy ra điều kiện để phương trình có nghĩa là: x 1; 4; 7; 10;
2
Khi đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
(*)
3 x 1 x 4 3 x 4 x 7 3 x 7 x 10 4 x 2
1 1 9 x 3
x 2 7 x 12 0
x 1 x 10 4 x 2 x 4.
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm duy nhất x = -3.
1 1 1 1
Bài 14. Giải phương trình:
2008 x 1 2009 x 2 2010 x 4 2011x 5
Lời giải.
1 2 4 5
ĐK: x ; ; ; .
2008 2009 2010 2011
Khi đó phương trình đã cho tương đương.
59
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1 1
2008 x 1 2011x 5 2010 x 4 2009 x 2
4019 x 6 4019 x 6
(2008 x 1)(2011x 5) (2009 x 2)(2010 x 4)
4019 x 6 0
1 1
(2008 x 1)(2011x 5) (2009 x 2)(2010 x 4)
6
x
4019
(2009 x 2)(2010 x 4) (2008 x 1)(2011x 5) 0
6 6
x 4019 x 4019
4019 x 6 0 x 1
2 x2 5x 3 0 3
x
2
6 3
Vậy phương trình có ba nghiệm: x ; x 1; x .
4019 2
2x 13x
Bài 15. Giải phương trình: 2 6.
3x 4 x 1 3x 2 x 1
2
Lời giải.
2 x 1
3x 4 x 1 0
Điều kiện: 2 1
3x 2 x 1 0 x 3
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, do đó chia chia tử và mẫu
của mỗi phân thức cho x ta được:
2 13
6.
1 1
3x 4 3x 2
x x
1
Đặt 3x 4 t khi đó phương trình trở thành:
x
1
2 13 t
6 2t 7t 4 0
2
2
t t 6
t 4.
4
x
1 1 1
Với t thì 3x 4 6 x 2 11x 4 0 3
2 x 2 x 1
2
60
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
Với t 4 thì 3x 4 4 6 x 2 1 0 (loại)
x
4 1
Vậy phương trình có nghiệm: x , x
3 2
x 4 3x 2 1
Bài 16. Giải phương trình: 3
x3 x 2 x
Lời giải.
x0
Điều kiên: x x x0
3 2
1 5
x
2
Chia chia tử và mẫu của phân thức cho x2 0 ta được phương trình tương đương:
1
x2 3
x 2 3 . Đặt t x 1 t 2 x 2 1 2 t 2 5 x 2 1 3
x 1
1 x x2 x2
x
t2 5
Khi đó, phương trình trở thành: 3 t 2 3t 2 0 t 1 hoặc t 2
t 1
1 1 5
Với t = 1 thì x 1 x 2 x 1 0 x .
x 2
1
Với t = 2 thì x 2 x 2 2 x 1 0 x 1 2.
x
1 5
Vậy phương trình có bốn nghiệm là: x và x 1 2
2
1 1
Bài 17. Giải phương trình: 15.
x 2
( x 1) 2
Lời giải.
x0
ĐK: .Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
x 1
1 1 ( x 1) 2 x 2
15 15
x 2 ( x 1) 2 x 2 ( x 1) 2
2
1 2 x( x 1) 1 2
2 15 15
x ( x 1) 2
x( x 1) x( x 1)
1
Đặt t khi đó phương trình trở thành:
x( x 1)
t 3
t 2 2t 15 0
t 5
61
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 3 21
Với t = 3 ta có: 3 3x 2 3x 1 0 x .
x( x 1) 6
1 5 5
Với t = - 5 suy ra: 5 5 x 2 5 x 1 0 x .
x( x 1) 10
3 21 5 5
Phương trình đã cho có bốn nghiệm x ,x
6 10
Bài 18. Giải các phương trình:
25 x 2
a) x 2
11 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
x 5
2
2013).
12 x 3x
b) 2 1 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại học Vinh
x 4x 2 x 2x 2
2
2010).
x2
c) 3x 2 6 x 3 (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà Nội 2008).
x 2
2
x3 3x 2
d) x3 2 0
x 1 x 1
3
Lời giải.
a) Điều kiện x 5
2
x 2 10 x 2
2
x2 t 1
t thì phương trình có dạng t 2 10t 11 0
x5 t 11
x2 1 21 x2
Nếu t 1 ta có: 1 x2 x 5 0 x . Nếu t 11 11
x5 2 x5
x2 11x 55 0 phương trình vô nghiệm.
b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x 0 nên ta chia cả tử số và mẫu số vế trái
12 3 2
cho x thì thu được: 1 . Đặt t x 2 thì phương trình trở
2 2 x
x4 x2
x x
12 3 t 1
thành: 1 12t 3t 6 t 2 2t t 2 7t 6 0 .
t2 t t 6
62
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
Với t 1 ta có: x 2 1 t 2 t 2 0 vô nghiệm. Với t 6 ta có:
x
2
x 2 6 x2 4 x 2 0 x 2 2 .
x
2
c) x x
x
x 2 2 x 1 0 x 3 3 x 1 0 .
2
x2 x2 x 2
3 3
Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là x 6; x .
3
d) Sử dụng HĐT a3 b3 a b 3ab a b ta viết lại phương trình thành:
3
3
x3 3x 2 x x2 x 3x 2
x
3
2 0 x 3 x 2 0 hay
x 1 x 1
3
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3
x2 x2 3x 2 x2 x2
3 2 0 1 1 1 1 x 2 2 x 2 0 . Suy
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
12 .
Bài 19. Giải phương trình: x 2 x 3 x 3
Lời giải.
x 2
ĐK: x 3
x 1
u x2 x 1
uv
Đặt v x2 x 3 . Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
x 3
u 2 uv 12v 2 u 2 uv 12v 2 0
u 3v
(u 3v)(u 4v) 0
u 4v
Với u = 3v ta có:
x 1 x2 8 46
3. 2 x 2 16 x 9 0 x .
x2 x 3 2
x 1 x2
4. 5 x 2 12 x 19 0 (VN )
Với u = - 4v ta có: x 2 x 3
8 46
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2
63
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3 4 1
Bài 20. Giải phương trình: 2 2
x x 3 x 3x 9 2 x
2
Lời giải.
x2 x 3 0
Điều kiện: x 2 3x 9 0 x 0.
2 x2 0
Với điều kiện x 0 phương trình đã cho tương đương với:
1 4 3
2 2
2x 2
x 3x 9 x x 3
a 2 b 2 ( a b) 2
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: (*)
x y x y
a b
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức bu-nhi-a-cốp-xki cho hai bộ số x; y và ;
y
x
2
a b a b 2 a b (a b)
2
x y
2 2 2
ta có:
2 2
x y x y x y
a b
Dấu “=” xảy ra khi
x y
Vậy BĐT (*) được chứng minh.
1 4 1 (2)2 (1 2) 2 3
Áp dụng BĐT (*) ta có: 2
2x 2
x 3x 9 2 x
2 2
x 3x 9 2 x x 3x 9 x x 3
2 2 2
64
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2. 8 x 4 x 2 2 4 x 2 2
1 1 1 1
x x 4
2
x x x x
Lời giải.
1) ta có:
x 2 3x 2 x 1 0 (1)
x x x x
§iÒu kiÖn ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm: x 0
1 1
2 2
(2) 8 x 4 x 2 2 x 2 2 x x 4 2
1 1
x x x x
2
1 1
8 x 8 x 2 2 x 4 x 4 16
2 2
x x
x 0 hay x 8 vµ x 0 .
VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã mét nghiÖm x 8
Bài 23. Giải phương trình: 1005 x 1007 x 2 x - 2012 0
3 3 3
Lời giải.
Giải phương trình: 1005 x 1007 x 2 x - 2012 0
3 3 3
65
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Đk : x 1; x 1 . Đặt 2x+1=t
2
1 1
PT (*) 3
t 2
(t 1) 2
1 1 2 2
( ) 3 0 (0, 25d)
t t 1 t (t 1)
1
Đặt y ta có pt:
t (t 1)
y 1
y 2 2 y 3 0
y 3
Với y=1 suy ra:
1 5 3 5
t x
1 2 4
1 t 2 t 1 0 (TM )
t (t 1) 1 5 3 5
t x
2 4
1 1
Với y = -3 3 t 2 t 0(VN )
t (t 1) 3
3 5 3 5
Vậy pt có hai nghiệm x1 ; x2
4 4
Bài 25. Giải phương trình:
a) 3x 4 3 y 5 0 . b) x 1 x 2 x 3 3
c) | x + 1|2016 + |x + 2|2017 = 1
Lời giải.
a) Vì 3x 4 0 và 3 y 5 0 nên
66
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3x 4 0 x 4 / 3
3x 4 3 y 5 0
3 y 5 0 y 5 / 3
Vậy x = 4/3 và y = -5/3.
b) Ta có bảng xét dấu:
Xét x 3:
Phương trình trở thành:
x 1 x 2 x 3 3
3x 6 3
x 3 (Thỏa mãn điều kiện)
Xét 3 x 1:
Phương trình trở thành:
x 1 x 2 x 3 3
x 3
x 3 (Không thỏa mãn điều kiện)
Xét 2 x 1:
Phương trình trở thành:
x 1 x 2 x 3 3
x43
⇔ x = -1 (thỏa mãn điều kiện)
Xét: x 1:
Phương trình trở thành:
x 1 x 2 x 3 3
3x 6 3
x 1 (không thỏa mãn điều kiện)
Vâỵ phương trình có nghiệm x = -1 và x = -3
c) Dễ thấy x = - 2 và x = - 1 là nghiệm của phương trình.
* Xét x < - 2:
Ta có: x + 1< -1 và x + 2< 0. Suy ra: |x+1| >1;|x + 2| >0
Do đó: |x+1|2016>1;|x + 2|2017>0
Vì thế: | x + 1|2016 + |x + 2|2017> 1
67
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
2 x 1 y
y 2 x 1
2 2
Hệ phương trình 2 2
x xy y 1 x xy y 1
2
2
y 2x 1 y 2x 1
Xét hệ:
x xy y 1 x x 2 x 1 2 x 1 1
2 2 2 2
y 2x 1 5
y 2x 1
x 0 x 0 x 7
2 hoặc
7 x 5 x 0 x 5 y 1 y 3
7 7
y 2 x 1 y 2 x 1
Xét hệ:
x xy y 1 x x 2 x 1 2 x 1 1
2 2 2 2
y 2 x 1
y 2 x 1 x 0 x 1
2 x 0 hoặc
3x 3x 0 x 1 y 1 y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là: (0;1), ; , (0;-1), (-1;1)
5 3
7 7
2 x 3 y 5 (1)
Bài 26. Giải hệ phương trình 2
3x y 2 y 4 (2)
2
68
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
5 3y 5 3y
2
2 2
59
3(25 30 y 9 y 2 ) 4 y 2 8 y 16 23 y 2 82 y 59 0 y 1, y
23
31 59
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 1;1 ; ;
23 23
x 4 2 x3 y x 2 y 2 2 x 9 (1)
Bài 27. Giải hệ phương trình 2
x 2 xy 6 x 6
(2)
Lời giải.
TH 1 : x = 0 không thỏa mãn (2)
6 x 6 x2
TH 2 : x 0, (2) y thế vào (1) ta được
2x
2
6 x 6 x2 2 6 x 6 x2
x 2x
4 3
x 2x 9
2 x 2 x
(6 x 6 x 2 )2 x 0
x 4 x 2 (6 x 6 x 2 ) 2 x 9 x( x 4)3 0
4 x 4
17
Do x 0 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất 4;
4
x 2 6 x 6 2
x xy 2 x 92
2x 9
2
2
Cách khác: Hệ
x 2
6 x 6
x 2 xy 2 x2 6x 6
2 x xy 2
Tính được x sau đó suy ra y.
2
y 2
3 y 2
x
Bài 28. Giải hệ phương trình
2
3 x x 2
2
y
Lời giải.
Điều kiện: xy 0
69
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3x 2 y y 2 2 (1)
Hệ 2 .
3 y x x 2
2
(2)
Trừ vế hai phương trình ta được
x y 0
3x 2 y 3xy 2 y 2 x 2 3xy ( x y ) ( x y )( x y ) 0
3xy x y 0
TH 1. x y 0 y x thế vào (1) ta được 3x3 x2 2 0 x 1
y2 2 x2 2
TH 2. 3xy x y 0 . Từ 3 y y 0 , 3x x0
x2 y2
3xy x y 0 . Do đó TH 2 không xảy ra.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1 ; 1)
x y xy 1
Bài 29. Giải hệ phương trình 2
x y xy 7
2
Lời giải.
Đây là hệ đối xứng loại I đơn giản nên ta giải theo cách phổ biến.
( x y ) xy 1
Hệ
( x y ) 3xy 7
2
x y S S P 1 S 1, P 2
Đặt x, y S 2 4P ta được 2 S 4, P 3
xy P S 3P 7
S 1 x y 1 x 1, y 2
TH 1.
P 2 xy 2 x 2, y 1
S 4 x y 4 x 1, y 3
TH 2. .
P 3 xy 3 x 3, y 1
Vậy tập nghiệm của hệ là: S = (1;2); (2; 1); (1; 3); (3; 1)
Bài 30. Giải hệ phương trình:
x 3 x 3 y 3 y 3 17
x xy y 5
Lời giải.
Đặt x y a; xy b . Hệ đã cho trở thành
70
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 3 b 3 3ab 17 a 5 b a 5 b
2
a b 5 b 5b 6 0 (b 2)(b 3) 0
a 3 a 2
Hoặc
b 2 b 3
a 3 x y 3
+) Ta có hệ phương trình
b 2 xy 2
x 3 y x 3 y
2
y 3y 2 0 ( y 1)( y 2) 0
x 2 x 1
Hoặc
y 1 y 2
a 2 x y 2
+) Ta có hệ phương trình
b 3 xy 3
x 2 y
2 (Vô nghiệm)
y 2y 3 0
Hệ này vô nghiệm
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: x; y 1; 2 ; 2;1
x 3 + 1 = 2y
Bài 31. Giải hệ phương trình: .
y + 1 = 2x
3
Lời giải.
x 1 2 y (1)
3
x 2x y
3
71
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Từ hệ ta có x3 (2 y x) y3 (2 x y) ( x 2 y 2 ) 2 xy x 2 y 2 0
x y
( x y )3 ( x y ) 0
x y
* Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3 )
* Với x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 1; 1 );( 1;1)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(x ; y) = (0; 0); 3; 3 );( 3; 3 );( 1;1);( 1; 1 )
3x 2 5 xy 4 y 2 38
Bài 33. Giải hệ phương trình 2
5 x 9 xy 3 y 15
2
Lời giải.
45 x 2 75 xy 60 y 2 570 2 2
- Hệ 145 x 417 xy 54 y 0 (1)
2 2
190 x 342 xy 114 y 570
Ta thấy y = 0 không là nghiệm của phương trình.
2
2 x x
Chia hai vế phương trình (1) cho y ta được 145. 417. 54 0
y y
x
Đặt t = ( t > 0) Khi đó: 145t 2 417t 54 0
y
18
Giải phương trình bậc 2 này ta được t 3; t
145
18
- Vậy x 3 y, x y thế vào một trong hai phương trình của hệ ta thu được kết
145
quả (3;1); (3; 1)
2 x 3xy y 12
2 2
Lời giải.
Ta có:
22 x 2 33xy 11y 2 121
2
12 x 12 xy 36 y 121
2
72
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y
x
2 x y x 5y 0 2
x 5y
y x 1 x 1
Với x ta được ; .
2 y 2 y 2
5 3 5 3
x x
3 3
Với x 5y ta được ;
y 3 y 3
3 3
1 1
x y (1)
Bài 35. Giải hệ phương trình x y
2 y x 3 1
(2)
Lời giải.
Điều kiện: xy 0 .
1 1 x y 1
(1) x y 0 x y 0 ( x y ) 1 0
x y xy xy
1 5
TH 1. x y thế vào (2) ta được x3 2 x 1 0 x 1 hoặc x (t/m)
2
1 1
TH 2. 1 0 y thế vào (2) ta được
xy x
1 1 3
x 4 x 2 0 ( x 2 )2 ( x )2 0 .
2 2 2
PT này vô nghiệm.
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của hệ là S = (1;1); ; ; ;
2 2 2 2
x 2 5 xy 6 y 2 0
Bài 36. Giải hệ phương trình: 2
4 x 2 xy 6 y 27 0
Lời giải.
Hệ đã cho tương đương với
73
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
( x 2 y )( x 3 y ) 0
2
4 x 2 xy 6 y 27 0
x 2 y
x 2 y
549 3
20 y 6 y 27 0
2
y 20
x 3y
3 549
42 y 2 6 y 27 0 y 20
x 3 y
y 1 127
14
y 1 127
14
3 549 3 3 127
x x
10 14
3 549 1 127
y y
20
và 14
x 3 549 x
3 3 127
10 14
1 127
y 3 549 y
20
14
2 (I )
x 3x y 1
( x x)(2 x y ) 6
2
Ta có ( I ) 2
( x x) (2 x y ) 1
74
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Hƣớng dẫn.
y =0 không là nghiệm của hệ chia 2 vế PT(1) cho y3 PT(2) cho y2 Ta có hệ
3 27
8 x y 3 18 2 x a
a b 18 a b 3
3 3
2 Đặt 3 ta có hệ 2
4 x 6 x 1 y b
a b ab 3
2
ab 1
y
y2
3 5 6 3 5 6
Hệ có 2 nghiệm ( x, y) ; ;
;
4 3 5 4 3 5
Bài 39. Giải hệ phương trình:
3x (6 y ) x 2 xy 18 0 2 x (6 y) x 3xy 18 0
3 2 3 2
a) 2 b) 2
x x y 3
x x y 7
Gợi ý.
x( x 2)(3x y ) 18 0 a x( x 2)
a) Hệ Đặt Nghiệm x 1; 3
x( x 2) (3x y ) 0 b 3x y
75
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x( x 3)(2 x y ) 18 0 a x( x 3)
b)Hệ Đặt Nghiệm
x( x 3) (2 x y ) 0 b 2 x y
x( x y 1) 3 0
Bài 40. Giải hệ phương trình : 5
( x y ) 2
1 0
x2
Lời giải.
Điều kiện. x 0 .
1
x y 1 3. 0
x 1
Khi đó: Hệ 2 Đặt x y a, b ta được hệ :
( x y ) 2 5. 1 1 0 x
x
a 2, b 1 x y 1
a 1 3b 0 a 3b 1
2 1 1 3
a 5b 1 0 (3b 1) 5b 1 0
2 2 2
a , b x 2, y
2 2 2
2 5
x y x y xy xy 4
3 2
x 2 y 2 2( x y ) 7
Bài 42. Giải hệ phương trình :
y ( y 2 x) 2 x 10
76
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
x 2 y 2 2( x y ) 7 ( x 1) 2 ( y 1) 2 9
Ta có: .
y ( y 2 x) 2 x 10 ( y x) ( x 1) 9
2 2
a 2 b 2 9
Đặt a x 1, b y 1 b a y x ta được hệ
(b a) a 9
2 2
HPT
( x 1) ( y 1) 72 ( x 1) ( y 1) 72 ( x 1) ( y 1) 72
3 3 3 3 3 3
77
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ab 512
Đặt (x+1)3 = a và (y +1)3 = b ta có hệ
a b 72
Giải hệ (2) ta được : (a;b) = (64;8) hoặc (a;b) = (8;64)
( x 1)3 64 x 1 4 x 3
Với (a;b) = (64;8)
( y 1) 8 y 1 2 y 1
3
( x 1)3 8 x 1 2 x 1
Với (a;b) = (8;64)
( y 1) 64 y 1 4 y 3
3
Lời giải.
y 2 5 x 2 14 x 8
(1)
Ta có 2
y 4 x 2 y 5 x 16 x 16 0
2
(2)
y 5x 4
Coi (2) là phương trình bậc 2 ẩn y, suy ra: 9x 2
y 4 x
2 2 5
Với y 4 x suy ra: (4 x)2 5x 2 14x 8 ta được nghiệm
11 3 17 27 3 17 11 3 17 27 3 17
( ; );( ; )
4 4 4 4
2 x 3 y 5 xy
Bài 46. Giải hệ phương trình
4 x y 5 xy
2 2 2
Lời giải.
Ta thấy x-y =0 là nghiệm của phương trình.
Nếu y 0 nhân hai vế của phương trình với y
2 xy 3 y 2 5 xy 2
2 x 3 y 5 xy 2 x 3 y 5 xy 2 x 3 y 5 xy
2 2 2 2 2 2
4 x y 5 xy
4 x y 5 xy 2 x xy y 0 4 x y 5 xy
2 2 2 2 2
2 x 3 y 5 xy
x y 1
2 x 3 y 5 xy
2 x 3 y 5 xy x y 0
x y 2 x y 0
x y 2 x y 0 2 x 3 y 5 xy x 2 , y 4
x y 0 5 5
78
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 x 2 y xy 5
Bài 47. Giải hệ phương trình:
27( x y ) y 7 26 x 27 x 9 x
3 3 2
Lời giải.
Ta có :
2 x 2 y xy 5
27( x y ) y 7 26 x 27 x 9 x
3 3 2
( x 2)( y 2) 9
27( x y ) y 7 26 x 27 x 9 x
3 3 2
y 3 x3 7 3( x y )( x 2)( y 2) 27 x 3 27 x 2 9 x
y 3 x3 8 3xy ( x y ) 12( x y ) 6( x y ) 2 (3 x 1)3
( x y 2)3 (3 x 1)3 x y 2 3 x 1
y 1 2x
x 1 y 1
x 2 2 x 1 9
x 3,5 y 8
Vậy x, y 1,1 ; 3,5, 8
x y 1
4 4
(1)
Câu 48. Giải hệ phương trình: 3 3 2 2
x y x y (2)
Lời giải.
x 4 y4 1
(1)
3
x y x y (2)
3 2 2
Lời giải.
Đặt: x-y=a; x + y =b
ab a 5(1)
Hệ đã cho trở thành 2
a b 6(2)
79
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
6
Từ PT (2) ta suy ra a 0 . Do đó: b
a2
6
Thế vào (1) ta được: a 5 a 2 5a 6 0 (Vì a 0 )
a
a 2
(a 2)(a 3) 0
a 3
7
3 x
3 x y 4
+) a 2 b Hay 2
2 x y 2 y 1
4
11
2 x
2 x y 6
+) a 3 b Hay 3
3 x y 3 y 7
6
7 1 11 7
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm là: (x;y) = ; ; ;
4 4 6 6
xy ( x y ) 78
2 2
Lời giải.
Hệ đã cho tương đương với
x 4 x y 4 xy y 215
4 3 3 4
78 x 312 x y 312 xy 78 y 16770
4 3 3 4
3
x y xy 78
3
215 x y 215 xy 16770
3 3
78 x 97 x y 97 xy 78 y 0(1)
4 3 3 4
3
x y xy 78
3
x
Đặt t PT (1) trở thành 78t 4 97t 3 97t 78 0
y
2
t 3
(3t 2)(2t 3)(13t 2 12t 13) 0
t 3
2
2 2 26 4
+) t x y . Thế vào (2) ta được y 78
3 3 27
y 4 81 y 3 Hoặc y 3
80
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 2 x 2
Suy ra: Hoặc
y 3 y 3
3 3 39 4
+) t x y . Thế vào (2) ta được y 78
2 2 8
y 4 16
y2 Hoặc y 2
x 3 x 3
Suy ra: Hoặc
y 2 y 2
Tóm lại hệ đã cho có nghiệm là:
(x;y) = (-2;3); (2;-3); (-3;2) ; (3;-2)
x2 y2 1
Bài 51. Giải hệ phương trình ( y 1) ( x 1) 2
2 2
3xy x y 1
Lời giải.
2 2 1
x y u v 2
Đặt u ;v , hệ đã cho trở thành
y 1 x 1 uv 1
4
1
u v
u v 2uv 1 (u v) 1
2 2 2
2 2 2
u v 2uv 0 (u v) 0 u v 1
2
2
1 y 1 2x
Nếu u v x y 1(TM)
2 x 1 2 y
1 y 1 2 x 1
Nếu u v x y (TM)
2 x 1 2 y 3
Lời giải.
81
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 (I )
x 2 xy 3 y 15 0(2)
2
Ta có:
(1) (2 x y )( x 2 y ) 5(2 x y ) 0
(2 x y )( x 2 y 5) 0
y 2x
x 5 2y
y 2x x 5 2 y
Do đó: ( I ) ( II ) hoặc ( III )
x 2
2 x.2 x 3(2 x ) 2
15 0 (5 2 y ) 2
2(5 2 y ) y 3 y 2
15 0
y 2x x 1; y 2
( II )
15 x 15 0 x 1; y 2
2
x 5 2 y y 2; x 1
( III ) 2
5 y 30 y 40 0 y 4; x 3
Vậy hệ phương trình (I) có nghiệm (1;2) , (-1;-2) , (-3;4)
x 8 xy 96 y
3 2
Lời giải.
x 8 xy 48.2 y x 8 xy 2 y ( x 32 y )(*)
3 2 3 2 2 2
x 4
x 4 y y 1
2
x 4
y 1
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (4;1), (–4;–1)
82
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 9
x y
Bài 54. Giải hệ phương trình: y x
x y 4 4 y
x x2
Lời giải.
ĐKXĐ: x, y ≠ 0
1 9
x y (1)
y x
x y 4 4 y (2)
x x2
Lấy (1) trừ (2) ta được:
1 4 9 4y 4y 5 1
2 2 0 x 2 5 xy 4 y 2 0
y x x x x x y
x y
( x 4 y )( x y ) 0
x 4y
Lời giải.
Ta có:
x y z xy yz zx (1)
2 2 2
2003
x y z
32004 (2)
2003 2003
PT (1) 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx 0 ( x y) 2 ( y z) 2 ( z x) 2 0
xyz
Thế vào (2) ta có: 3x 2003 32004
x 2003 32003
x3
Do đó x y z 3
83
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Ta có:
x4 y 4 y 4 z 4 z 4 x4
x y z
4 4 4
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 =
2 2 2
x2 y 2 y 2 z 2 y 2 z 2 z 2 x2 z 2 x2 x2 y 2
= xyyz yzzx zxxy =
2 2 2
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1).
x y z 1
Dấu bằng xảy ra x yz
x y z 1 3
xy z 2 2
Bài 57. Giải hệ phương trình: yz x 2
2
xz y 2 2
Lời giải.
Từ (1) ; (2) ta có : (x – z)(x – y + z) = 0 (4)
Từ (2) và (3) ta có: ( y - x)(x + y –z) = 0 (5)
Từ (3) ; (4) ; (5) ta có hệ :
x z x y z 0
y x x y z 0
xz y 2 2
x z 0 x z 0
Để giải hệ trên ta giải 4 hệ : y x 0 A x y z 0 B
xz y 2 2 xz y 2 2
84
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y x 0 x y z 0
x y z 0 C x y z 0 D
xz y 2 2 xz y 2 2
Lời giải.
Ta có:
x y z 2 z 2 x y (2 x y) 2 2xy 4 (x 2) 2 (y 2) 2 0
2
2xy z 4 z 2xy 4 z 2 x y z 2 x y
2
x y 2
z 2
1
x 3
y
1
Bài 59. Giải hệ phương trình: y 3
z
1
z x 3
Lời giải.
1
x 3 1
y
1
y 3 2
z
1
z x 3 3
85
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Từ (3)
3x-1
z
x
thay vào (2)
3xy+3 = 8x+y (4)
x y z 1
Bài 60. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: y z x 3.
z x y 5
Lời giải.
Cộng vế với vế các phương trình đã cho ta được x y z 9.
Phương trình đầu có dạng 2 x x y z 1 x 4.
Phương trình thứ hai có dạng 2 y x y z 3 y 3.
Phương trình thứ ba có dạng 2 z x y z 5 z 2.
Thử lại thỏa mãn. Vậy x 4, y 3, z 2.
xy x y 1
Bài 61. Giải hệ phương trình: yz y z 5 x, y, z
zx z x 2
Lời giải.
Ta có:
86
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
xy x y 1 x 1 y 1 2
yz y z 5 y 1 z 1 6
zx z x 2
z 1 x 1 3
Nhân từng vế các phương trình của hệ trên ta được
x 1 y 1 z 1 6
x 1 y 1 z 1
2
36
x 1 y 1 z 1 6
z 1 5 x 1
x 1 2 y 0
y 1 1 z 4
87
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1
1 1 1 1 1 1
2 x y z 4 (4)
12 0
x y z x y z 1 1 1
x y z 3 (5)
2
1 1 1 9 9
- Từ (4) và (1) ta có 4 3 2 13 x
x x x x 13
3 9
- Tứ (4) và (2) ta có y . Từ (4) và (3) ta có z
4 11
5 5
- Tương tự, từ (5), (1), (2), (3) ta có x , y 1, z .
6 4
88
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 1.
a) x 1 2x 3 2 (1) b) 3( x2 x 1) ( x x 1)2 (2)
c) 3
x 2 3 2 x 2 1 (3)
Lời giải.
3
a) Điều kiện: x
2
3
Với x PT (1) x 1 2 x 3 2 2 x 2 5x 3 4 2 2 x 2 5x 3 8 3x
2
4(2 x 2 5 x 3) 64 9 x 2 48 x (3)
8
x
3
PT (3) x 2 28x 52 0
x 2 (TM )
x 26 (Loai)
Vậy PT đã cho có nghiệm x=2
b) Điều kiện: x 1
Với x 1 PT (2) 3( x 2 x 1) x 2 2 x x 1 x 1
2x 2 4x 4 2x x 1 x 2 2x 2 x x 1
Do x 1 nên 2 vế của PT này không âm vì vậy PT này
x 4 4 x 2 4 4 x 3 8x 4 x 2 x 3 x 2
x 4 5x 3 9 x 2 8x 4 0
( x 2) 2 ( x 2 x 1) 0
x 2 0
2
x x 1 0
x 2 (TM)
89
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
c) Pt (3) 3 x 2 3 2 x 2 1
3
x 2 2 x 2 33 ( x 2)(2 x 2).(3 ( x 2) 3 (2 x 2) 1
1 x 33 2 x 2 6 x 4
1 3x 3x 2 x 3 27(2 x 2 6 x 4)
x 3 51x 2 159 x 107 0
( x 1)( x 2 52 x 107) 0
x 1
x 1
2 x 26 783
x 52 x 107 0 x 26 783
Bài 2. Giải phương trình: x x 1 x x 2 2 x2 1 .
Lời giải.
x 1 1 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 4 x 2 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1
x 2 *
Điều kiện: 4 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 12
x 0 x2 8x 9 0
9
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0, x .
8
Bài 3. Giải phương trình: x2 4 x 2 2 x2 4 x 5 (1)
Lời giải.
Đặt t x2 4 x 5, (t 0). Phương trình (1) trở thành:
t 1 (loai)
t 2 2t 3 0
t 3.
Với t = 3 thì x2 4 x 5 3 x2 4 x 4 0 x 2 2 2
Vậy x 2 2 2 là nghiệm của PT (1).
x2
Bài 4. Giải phương trình: ( x 5)( x 2) 4( x 5) 3 2 (2)
x5
x2
0 x 5
Lời giải. Điều kiện: x 5
x 5 0 x2
x2
Đặt t (t 5) t 2 ( x 5)( x 2). Phương trình (2) trở thành:
x5
90
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
t 1
t 2 4t 3 0
t 3.
x2 x5 0
Với t = 1 thì ( x 5) 1
x5 ( x 5)( x 2) 1
x 5 3 53
2 x (thỏa mãn điều kiện)
x 3x 11 0 2
x2 x5 0
( x 5) 3
Với t = 3 thì x5 ( x 5)( x 2) 9
x 5 3 85
2 x (thỏa mãn điều kiện)
x 3x 19 0 2
Với t = 13 thì 7 x 7 7 x 6 13 49 x2 7 x 42 84 7 x x 6.
Do đó phương trình (3) có nghiệm là x = 6
Bài 6. Giải phương trình: ( x 1) x2 2 x 3 x2 1 (2)
Lời giải.
Đặt t x2 2 x 3 (t 2). Phương trình (2) trở thành:
( x 1)t x 2 1 x 2 2 x 3 ( x 1)t 2( x 1) 0
t2
t 2 ( x 1)t 2( x 1) 0
t x 1.
Với t = 2 ta có: x2 2 x 3 2 x2 2 x 1 0 x 1 2.
Với t = 1 thì ta có: 2 = 0 (vô lý)
Vậy PT (2) có nghiệm x 1 2
Bài 7. Giải phương trình: 2 2 x 4 4 2 x 9 x2 16 (1)
Lời giải.
Điều kiện: x 2
(1) 4(2 x 4) 16 2(4 x2 ) 16(2 x) 9 x2 16 8(4 x2 ) 16 2(4 x2 ) x2 8x
91
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
8
Giải ra ta được nghiệm x 3; x 4; x
5
93
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
v 6u
u 0; u 4; u 3.
Giải ra ta được: x 24
Bài 14. Giải hệ phương trình: 4 97 x 4 x 5
Lời giải.
u 4 97 x
Đặt (u, v 0)
v x
4
uv 5
Khi đó, ta có hệ phương trình:
u v 97
4 4
x 0
1 21
1 21 x (Ko T/m)
x 2
2
+) x y 1 0 x x 5 1 0
94
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 1 x 5 x 5 ( x 1)
x 1 0
2
x 2 x 1 x 5(*)
PT (*) x 2 x 4 0
1 17
x
2
(ko t/m)
1 17
x
2
Vậy PT vô nghiệm
Bài 16. Giải phương trình: x3 1 2 3 2 x 1
Lời giải.
Đặt t 3 2 x 1 ta có hệ phương trình:
x3 1 2t x3 1 2t x3 1 2t
3 3 3
t 1 2 x x t 2(t x) ( x 1)( x t tx 2) 0
2 2
xt
3
x 2t 1 0
1 5
Giải hệ nàu được nghiệm x = 1 và x .
2
x 2 x 3x 4 3 x 2
2 2
Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 17. Giải phương trình sau x 2 12 5 3x x 2 5
Lời giải.
5
Để phương trình có nghiệm thì : x 2 12 x 2 5 3x 5 0 x
3
95
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Ta nhận thấy : x = 2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể
phân tích về dạng
x 2 A x 0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách các số hạng như
sau :
x2 4 x2 4
x 12 4 3x 6 x 5 3
2 2
3 x 2
x 2 12 4 x2 5 3
x2 x 1
x 2 3 0
x 12 4 x2 5 3
2
x2
x2 x2 5
Dễ dàng chứng minh được : 3 0, x
x 2 12 4 x2 5 3 3
x3 x3 x 2 3x 9
Ta chứng minh : 1 1 2
x 1 2 x 1 4
2
3 2 2 3 2 3
x 1 1 3
2 x3 2 5
5 w2 uv vw wu
w 5 x v w u w 5
30 239
giải hệ ta được: u x
60 120
Bài 20. Giải phương trình sau: 2 x 2 1 x 2 3x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2
Lời giải.
96
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a 2x2 1
b x 2 3x 2 a b c d
Ta đặt : , khi đó ta có : 2 x 2
a b c d
2 2 2
c 2x2 2x 3
d x2 x 2
97
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 3 1 3x x 1
1
2
3 x 9x
2
x 3 1 3x x 5 97
18
Gợi ý:
3
pt 3
x 2 3 3x 0 x 1
Nhận xét. x x 2 1. x x 2 1 1
1
Đặt t x x 2 1 thì phương trình có dạng: t 2 t 1
t
Thay vào tìm được x 1
Bài 28. Giải phương trình: 2 x2 6 x 1 4 x 5
Lời giải.
4
Điều kiện: x
5
t2 5
Đặt t 4 x 5(t 0) thì x . Thay vào ta có phương trình sau:
4
t 4 10t 2 25 6 2
2. (t 5) 1 t t 4 22t 2 8t 27 0
16 4
(t 2 2t 7)(t 2 2t 11) 0
Ta tìm được bốn nghiệm là: t1,2 1 2 2; t3,4 1 2 3
98
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
Bài 30. Giải phương trình sau : x 2004 x 1 1 x
Lời giải:
đk 0 x 1
Đặt y 1 x pt 2 1 y y 2 y 1002 0 y 1 x 0
2
1
Bài 31. Giải phương trình sau : x 2 2 x x 3x 1
x
Lời giải.
Điều kiện: 1 x 0
1 1
Chia cả hai vế cho x ta nhận được: x 2 x 3
x x
1
Đặt t x , ta giải được.
x
Bài 32. Giải phương trình : x 2 3 x 4 x 2 2 x 1
Lời giải.
1 1
x 0 không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: x 3 x 2
x x
1 1 5
Đặt t= 3 x , Ta có : t 3 t 2 0 t 1 x
x 2
Bài 33. Giải phương trình sau : 2 x 2 5x 1 7 x3 1
Lời giải.
Đk: x 1
Nhận xét : Ta viết x 1 x 2 x 1 7 x 1 x 2 x 1
Đồng nhất thức ta được 3 x 1 2 x x 1 7 x 1 x2 x 1
99
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
v 9u
Đặt u x 1 0 , v x x 1 0 , ta được: 3u 2v 7 uv
2
v 1 u
4
Nghiệm : x 4 6
Lời giải.
Nhận xét : Đặt y x 2 ta biến pt trình về dạng phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x
và y :
x y
x3 3x 2 2 y 3 6 x 0 x3 3xy 2 2 y 3 0
x 2 y
Pt có nghiệm : x 2, x 22 3
Bài 35. Giải các phương trình sau:
1) 18x2 18x x 17 x 8 x 2 0 .
3 4
2) x 2 3x 1 x x2 1 .
3
1 1
3) 2 x2 2 4 x .
x
2
x
4) 2 x2 1 x 2 x 1 x2 1 .
Lời giải.
1) Đặt x y với y 0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành
2 10
(3 y 2 4 y 2)(6 y 2 2 y 1) 0 , suy ra (3 y 2 4 y 2) 0 , ta được y . Từ đó
3
14 4 10
phương trình có nghiệm là x .
9
2) Ta có x4 x2 1 ( x2 1)2 x2 ( x2 x 1)( x2 x 1) 0 , với mọi x.
Mặt khác x2 3x 1 2( x2 x 1) ( x2 x 1) .
x2 x 1 3
Đặt y (có thể viết đk y 0 hoặc chính xác hơn là y 3 ), ta được
x x 1
2
3
3 3 3
2 y2 1 y 0 6 y 2 3 y 3 0 , ta được y (loại y ).
3 3 2
Từ đó phương trình có nghiệm là x 1 .
3) Ta thấy x 0 không thỏa mãn.
100
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 0
Khi đó phương trình tương đương với hệ 4 x 0
1
.
x
2
2 x 2 2 1 4 x 1
2
x 2 1
2 y 4(1)
Đặt x y , ta được
1
.
4 ( y 2) 2 5 2( y 2) (4 y) (2)
2 2 2
x
x(1 4 1 x 2 8 x 2 1 x 2 ) 0
x 0
1 4 1 x 8 x 1 x 0(1)
2 2 2
1 5 5 5
y . Từ đó suy ra x .
4 8
5 5
Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x 0 và x .
8
16 1
Bài 36. Giải phương trình 10 ( x 1996 y 2008) .
x 1996 y 2008
101
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Nhận xét: Với bài toán này, ta thấy đây là một phương trình gồm hai ẩn. Do
đó ta nghĩ đến biến đổi phương trình thành phương trình mới có Vt là tổng các bình
phương, còn Vp bằng 0.
Lời giải.
Biến đổi phương trình thành
2
4
2
4 4 1
x 1996 4 y 2008 0.
x 1996 4 y 2008
3
Bài 38. Giải phương trình x y 1 2 y x 1 xy .
2
Lời giải.
Điều kiện: x 1; y 1.
1 3
Ta có x y 1 2 y x 1 y( x 2 x 1) x( y 2 y 1) xy
2 2
1 3
y( x 1 1)2 x( y 1 1)2 xy .
2 2
x 1; y 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với 1 .
y ( x 1 1) 2 x( y 1 1) 2 0
2
Từ đó ta được phương trình có nghiệm là ( x; y) (2; 2) .
Bài 39. Giải phương trình x2 3 2.x 9 x2 4 2.x 16 5 .
Lời giải.
Nếu x 0 thì Vt 3 4 7 5 = Vp (phương trình không có nghiệm).
Nếu x 0 thì ta xét tam giác vuông ABC với A 900 , AB = 4; AC = 3.
Gọi AD là phân giác của góc A, lấy M thuộc tia AD.
Đặt AM = x, xét ACM CM 2 x2 9 3 2.x và xét ABM BM 2 x2 16 4 2.x .
Từ đó suy ra Vt = CM BM BC 5 . Dấu đẳng thức xảy ra khi M D ,hay
102
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
CM 3
BM 4
16CM 2 9 BM 2
16 x 2 16.9 48 2.x 9 x 2 16.9 36 2.x
7 x 12 2.x 0
12 2
x
7
12 2
Vậy phương trình có nghiệm là x .
7
6 8
Bài 40. Giải phương trình: 6 (1)
3 x 2 x
Lời giải.
ĐK: x 2
3
Dễ thấy x . là nghiệm của phương trình.
2
3 6 8
Với x ta có: 6
2 3 x 2 x
3 6 8
Với x ta có: 6
2 3 x 2 x
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
Bài 41. Giải phương trình: x 1 7 x x2 6 x 13
Lời giải.
ĐK: 1 x 7
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:
VT x 1 7 x (12 12 )( x 1 7 x) 4 (1)
VP x 6 x 13 ( x 3) 4 4
2 2
103
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
5 x 11 x
Do đó: VT x 1 7 x 4 (1)
4 4
Mặt khác: VP x2 6 x 13 ( x 3)2 4 4 (2)
Vập phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: VT = VP = 4 hay x = 3
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 3
Cách 3. Đặt A x 1 7 x (A > 0). Bình phương A và áp dụng BĐT Cauchy ta
có: A x 1 7 x 2 (x 1)(7 x) x 1 7 x ( x 1) (7 x) =16.
2
Do đó A 4
Dấu “=” xảy ra khi x + 1 = 7 – x x = 3
Mặt khác: VP x 6 x 13 ( x 3) 4 4
2 2
2
x 2 15
.2( x 3) >1với mọi x nên phương trình có nghiêm khi và chỉ khi
2
Dễ thấy
2
x 2 15
2( x 2 3) . Giải phương trình này ta được nghiệm x 1
2
Bài 43. Giải các phương trình
104
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a) 2 x 4 6 2 x 5 2 x 4 2 2 x 5 4 (1)
b) x 4 6 x x2 10 x 27 (2)
c) x x 1 x x 2 1 x 2 x 2 (3)
d) x2 48 4 x 3 x2 35 (4)
e) b) 5 x6 3 3x4 2 1 (5)
Lời giải.
5
a) ĐK: x
2
5
Với Đk: x PT (1) 2x 5 3 2x 5 1 4
2
Ta có: 2x 5 3 2x 5 1 4
( 2 x 5 3)( 2 x 5 1) 0
Đẳng thức xẩy ra 5
5
x3
x 2
2
5
Vậy nghiệm của PT đã cho là x3
2
b) ĐK 4 x 6
Trên TXĐ x 4 6 x (12 12 )( x 4 6 x) x4 6 x 2
Lại có x 2 10 x 27 ( x 5) 2 2 2
x 2 10 x 27 x 4 6 x
x4 6 x
Đẳng thức xẩy ra x 5 x5
4 x 6
Vậy PT (2) có nghiệm là x=5
x 2 x 1 0
c) ĐK: 2
x x 1 0
x x 1 1
2
( x 2 x 1).1
2
105
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Ta có x 2 x 2 x 1 (Vì ( x 1) 2 0 )
x2 x 1 x x2 1 x2 x 2
Đẳng thức xẩy ra x 1 ; Vậy pt có nghiệm là x = 1
d) TXĐ: x
13
PT(4) x 2 48 x 2 35 4 x 3 4x 3
x 2 48 x 2 35
Thấy x 1 là nghiệm của PT (4)
13
1
+) x 1 x 48 x 35 13 x 48 x 35 PT vô nghiệm
2 2 2 2
4x 3 1
13
3 1
+) x 1 x 2 48 x 2 35 13 x 48 x 35 PT vô nghiệm
2 2
4
4x 3 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x=1
e) Ta có:
x 1 thì x 4 ; x 6 1
x 1 thì x 4 ; x 6 1
+) Xét x 1 5 x 6 4;3x 4 2 1
5 x 6 3 3x 4 2
PT (1) vô nghiệm
Xet x 1 týừng tự ta suy ra phýừng trỡnh vụ nghiệm
106
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y 2009 - 1 = 0 y = - 2008
z 2010 - 1 = 0 z = 2011
Vậy x = 3, y = -2008, z = 2011
Bài 45. Giải phương trình: x 1 7 x x2 6 x 13
Lời giải.
ĐK: 1 x 7
x 1 7 x x 2 6 x 13 x 1 2
7 x 2 ( x 2 6 x 9) 0
x 1 2 x 1 2 7x 2 7x 2 ( x 3) 2
0
x 1 2 7x 2
x3 3 x 1 1
( x 3) 2 0 ( x 3) 3 x 0
x 1 2 7x 2 x 1 2 7x 2
x3
1 1 (1)
3 x 0 (*)
x 1 2 7x 2
Giải (*):
7 x x 1 6 2x
(*) x3 x3
x 1 2 7x 2 x 1 2 7x 2 x 1 7 x
2
(3 x) 1 0 x 3
x 1 2 7x 2 x 1 7 x
2
1 0) (2)
(do
x 1 2 7x 2 x 1 7 x
107
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 1 0
Giải (2) : (2)
(x 1) x 2010 (4)
2
4x 9 1 1 4x 9 1 1
Đặt y , y ta có y2 y 7y2 7y x .
28 2 2 28 4 2
2 1
7 x 7 x y
2
Cùng với phương trình ban đầu ta có hệ: .
7 y 7 y x
2 1
2
Trừ vế cho vế của hai phuơng trình ta thu được
7 x 2 y 2 7x y y x ( x y)7 x 7 y 8 0 x y 0 (vì x 0 và y
1
2
nên
7 x 7 y 8 0) hay x y .
6 50
x
1 14
Thay vào một phương trình trên ta được 7 x 2 6 x 0 . Đối chiếu
2 6 50
x
14
6 50
với điều kiện của x, y ta được nghiệm là x .
14
Lời giải.
ĐK: x ≥ - 3 (1)
Đặt x + 8 a; x + 3 b a 0; b 0 (2)
Ta có: a2 – b2 = 5; x 2 11x + 24 x + 8 x + 3 ab
Thay vào phương trình đã cho ta được:
(a – b)(ab + 1) = a2 – b2 (a – b)(1 – a)(1 – b) = 0
a - b = 0 x + 8 x + 3 (vn)
x = - 7
1 - a = 0 x + 8 1
1 - b = 0 x + 3 1 x = - 2
Đối chiếu với (1) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = - 2.
Câu 50. Giải phương trình: 2 x - 1 + 3 5 - x = 2 13 .
Lời giải.
Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 5
Áp dụng BĐT Bunhiacốpski ta có:
2
+ 32 x - 1 + 5 - x = 13.4
2
2 x-1+3 5-x 2
109
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 x - 1 + 3 5 - x 2 13
29
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 3 x - 1 = 2 5 - x x =
13
Thay vào pt đã cho thử lại thì thỏa mãn..
29
Vậy pt có nghiệm x =
13
Câu 51. Giải phương trình: x2 + 9x + 20 = 2 3x + 10 .
Lời giải.
10
Điều kiện: x (2)
3
(1) (3x + 10 - 2 3x + 10 + 1) + (x2 + 6x + 9) = 0
( 3x + 10 - 1) + (x + 3) = 0
2 2
3x + 10 - 1 = 0
x = - 3 (thỏa mãn đk (2).
x + 3 = 0
Vậy phương trình (1) có nghiệm x = -3.
Câu 52. Giải phương trình: 2( x 1) x 1 ( x 1 1 x )(2 1 x2 ).
Lời giải.
ĐKXĐ: 1 x 1.
Đặt a x 1, b 1 x thì ta có a2 + b2 = 2.
Mặt khác VT = 2a3 nên phương trình trở thành
2a3 a b a 2 ab b 2
2a 3 a 3 b 3 a 3 b 3 a b
Khi đó: x 1 1 x x 1 1 x x 0.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0.
3 4
Câu 53. Giải phương trình: x 2 3x 1 x x 2 1.
3
Lời giải.
Cách 1. Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2 x4 18x3 32 x2 18x 2 0.
Do x = 0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế của phương trình cho
18 2 1 1
x2 ta được: 2 x 2 18x 32 2 0 ( x 2 2 ) 9( x ) 16 0.
x x x x
110
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Đặt t x
1
(ĐK: | t | 2 ). Khi đó: x2
1
2
t 2 2.
x x
t 2.(nhan)
Thế vào phương trình (1) ta được: t 2 9t 14 0
t 7.(loai)
1
Với t = 2 suy ra x 2 x 2 2 x 1 0 x 1.
x
Thế lại ta thấy x = 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x = 1.
Cách 2: Phương trình đã cho tương đương:
3
( x 2 x 1) 2 x ( x 2 x 1)( x 2 x 1).
3
Đặt x2 + x + 1 = a và x2 – x + 1 = b (a, b > 0). Khi đó, a – b = 2x và phương trình đã
3
cho trở thành: 2a b ab . (2)
3
Do VT 0 nên b 2a. Khi đó (2) tương đương với:
ab
(2a b) 2 12a 2 13ab 3b 2 0
3
4
b a.(loai )
(4a 3b)(3a b) 0 3
b 3a.(nhan)
Với b = 3a thế vào 2a – b = 2x ta được a x x2 2x 1 0 x 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
1 2 x 3x x 2
Bài 54. Giải phương trình: 2 .
x x 1
Lời giải.
1 2x 1
Điều kiện: 0 x (0; ]
x 2
111
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 2 x 3x x 2 1 2x 3x x 2
2 1 2 1
x x 1 x x 1
1 2x
1
x 3x 1 1 3x 3x 1
2 2
1 2x x 1 1 2x x 1
1 x 1
x x
1 1
(1 3x)( )0
1 2x 1 x2
x( 1)
x
1 1 1 1
x .Vi 0, x (0; ]
3 1 2x 1 x 2
2
x( 1)
x
x 0
x 0
Với t = -4 ta có x 2 x 2 4 4 4
2 x 2 x 16
4 2
x 2x 8 0
2
112
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 0
2 x 2
x 2
x 0
x 0
Với t =2 ta có x 2 x 2 4 2 4
2 x 4
2 x 2
4 x 2 x2 2 0
x 0
2 x 3 1 . Kết luận nghiệm của phương trình.
x 3 1
1 x
3
2
4 x3 1 3x 4 (1)
1 x 1 x x 3x 4 x 1
3
(1) 2 2 2 2
(3)
y 1 0
y 1 y 2 y 1 3x 2 4 x 1 0
y y 1 3x 4 x 1 0
2
3 3 3
2 2
1 1 13 1 13 1
y 2 y 1 y 1 lớn hơn.
3 6 36 6 36 3
Do đó (4) vô nghiệm
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0
Bài 58.Giải phương trình x x 4 2 x 1 1 x
2
Lời giải.
Điề u kiê ̣n: x 1 (*).
Ta có:
113
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 2 x 4 2 x 1 1 x
x 2 2 x x 1 x 1 2( x x 1) 3 0
2
x x 1 2 x x 1 3 0
x x 1 2x x 1 3 0
2
y 1
y 2 2 y 3 0 y 1 y 3 0
y 3
+Với y 1 không thỏa mañ điề u kiê ̣n (**).
+ Với y 3 ta có phương trình:
1 x 3
x x 1 3 x 1 3 x
x 1 9 6x x
2
1 x 3
1 x 3
2 x 2 x 2
x 7 x 10 0 x 5
Vâ ̣y phương triǹ h có nghiê ̣m x 2.
1 1
Bài 59. Giải phương trình: 1.
x 3 x2
Lời giải.
ĐK: 3 x 3 vµ x 0
Đặt y 3 x , (y 0)
2
Ta có hệ phương trình
1 1
1
x y
x 2 y 2 3
x y xy
(x y) 2xy 3
2
x y xy
x y 2 x y 3 0
2
114
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y 1
xy 1
x y 3
(v« nghiÖm)
xy 3
1 5
x
2 (tho¶ m·n)
1 5
y
x y 1 2
xy 1 1 5
x
2
(lo¹i)
1
y
5
2
1 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x
2
Bài 60. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
13x 2 3x+2 x 3 42 0
Lời giải.
Điều kiện : x 3 (*).
Đặt t x 3, t 0 , suy ra x t 2 3
Phương trình trở thành: 6t3 +13t2 -14t +3 = 0
1 1
Giải ra ta được: t ; t ; t 3 (loại).
2 3
1 1 11
Với t , ta có: x3 x ;
2 2 4
1 1 26
Với t , ta có: x3 x .
3 3 9
Cả hai nghiệm đều thỏa điều kiện (*).
11 26
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là: S ;
4 9
x2 3x
Câu 61. Giải phương trình: 2 4 1
4
3 2
Lời giải.
Điều kiện: x 0
115
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x2 3x
Ta có 4 4 1 6x .
3 2
x6 x2
Do 6x , suy ra 4 4 2x 4
2 3
4 x 2 48 3 x 2 12 x 12
x 6 0
2
x6
Thử lại x 6 vào thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm x 6 .
Lời giải.
1
Điều kiện: x
2
Ta có : 4 x 3x 2 2x 1 7 x 3 4 x( x 3) 2 2 x 1 7 x 3
2
(2 x 1) 1 2 2 x 1
Suy ra 7 x 3 4 x( x 3) 2 2 x 1
2 x x 3
x 1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 1 1
Vậy nghiệm của phương trình là x =1
116
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
3x 2 6 x 6 0
Điều kiện xác định x 1 3
2 x 0
Với x 1 3 , phương trình đã cho tương đương với:
3x 2 6 x 6 3 2 x 2 x 7 x 19 2 x
2
3x 2 6 x 6 2 x 3x 2 5 x 7 3x 2 6 x 6 2 x 2 x 3x 2 5 x 8
3 x 2 5 x 8 0
3x 2 5 x 8
2 x 3x 2 5 x 8
3x 6 x 6 2 x
2 1 2 x 3x 2 6 x 6 2 x
(do 3x 2 6 x 6 2 x 0, x 1 3 ).
8
+) 3x2 5x 8 0 x 1 (thỏa mãn đk) hoặc x (không thỏa mãn đk)
3
+) 1 2 x
3x 2 6 x 6 2 x 1 2 x 3x 2 6 x 6. 2 x
x 1 3x 2 6 x 6. 2 x *
1 3 x 3
2 2
Phương trình đã cho tương đương: =0
117
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 3 1 3
2 2
x 3 1 3
x 3 3 1 x 2 3 1
x 3 1 3 x 1
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là: x = 1
Câu 66. Giải phương trình: x2 4 x 7 x 4 x2 7
Lời giải.
x 7
Giải phương trinh: x2 4 x 7 x 4 x2 7 . Điều kiện
x 7
x 2 4 x 7 x 4 x 2 7 x 2 7 4 x 4 16 x 4 x 2 7
x 2 7 a 0
Đặt , ta có phương trình
x 4 b
a 2 4b 16 ab a 2 16 4b ab 0 a 4 a 4 b a 4 0
a 4
a 4 a 4 b 0 =>
a b 4
x2 7 4 x2 7 4
=> x 23
x 2 7 x 4 4 x 2 7 x
x 1 x 2 x 1 x 1 6 3 x 1 2 x 2 2 x 1
x 1 x 2 x 1 x 1 3 x 1 2 x 1 2 x 2 6
x 1 x 2 x 1 3 2 x 1 x 2 3
118
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 1 2 x 2 x 1 3 0
*) x 2 x 1 3 0 x 2 x 1 2 x 2 x 1 9 x2 x 2 4 x
x 4
2 x2
x x 2 x 8 x 16
2
*) x 1 2 x 1 4 x 3.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 2,3 .
x 2 x 4 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2017
2 2 2 2
Bài 68. Giải phương trình : 2
Lời giải.
ĐKXĐ x R
x 2 x 4 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2017
2 2 2 2 2
x 4 2 x3 4 x 2 4 x 2 8 x 8 x 2 x 2 2 x 1 x 4 2 x3 x 2 2017
x 1 2 y 2 5
Bài 69. Giải hệ phương trình: Giải hệ phương trình
3. y 2 x 1 5
Lời giải.
x 1 2 y 2 5
Giải hệ phương trình đặt A = |x-1| 0;B = y 2 0
3. y 2 x 1 5
A 2B 5 A 2B 5 A 2B 5 A 1
Ta có Thỏa mãn
3.B A 5 A 3 B 5 5B 10 B 2
x 1 1 x 2
| x 1 | 1 | x 1 | 1
x 1 1 x 0
y 2 2 y 2 4 y2 y2
vậy (x;y) = 2; 2 ; 0; 2 là nghiệm của hệ
xy 2 y 2 x 3x
2 2 2
119
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y 2 ( x 2) ( x 1)( x 2)
( x 2)( y 2 x 1) 0
x 2
2
y x 1 0
Xét x = -2 thay vào (2) được y 2 3 y 1 y 2 13 y 13 0
13 117
y (với y 2)
2
Xét x=y2-1 thay vào (2) được y 2 y 1 3 y 1
Đặt y 1 a 0 =>y=a2+1
y2 y 1 3 y 1
(a 2 1) 2 a 2 3a
a 4 3a 2 3a 1 0
1 1
a 4 3(a ) 2 0(VN )
2 4
x 2
Đối chiếu ĐKXĐ ta có 13 117 là nghiệm của hệ phương trình đã cho
x
2
x 2 y xy x y
2 2
Do đó:
x 2 y 1
( I )
(2 y 1) 2 y y 2 y 2(2 y 1) y 1
x 2 y 1 x 2 y 1
( y 1) 2 y 2 y 3 ( y 1)( 2 y 3) 0
x 2 y 1 9
y
2
2 y 3(Do y+1>0) x 10
(thỏa mãn điều kiện)
120
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
9
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 10;
2
2(1 x y ) 9 y x
2
Lời giải.
2(1 x y ) 9 y x
2
(I)
2(1 y x ) 2
9 x y
ĐK: x ≥ 0, y ≥ 0
Đặt a x y ; b y x , điều kiện a ≥ 0, b ≥ 0. Hệ (I) trở thành
2(1 a) 2 9b(1)
2(1 b) 9a(2)
2
a b
Thay a = b vào (1) ta có
x y 2
a 2 b 2(TM ) x y 3 4
y x 2
2(1 a) 2 9a 1
x y
1 1 2 1
a b (TM ) x y 3
2 2 y 1 4
x
2
1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm 3
4; 3 4 ; 3 ; 3
4 4
3 x 2 y 4 x 2 y (1)
Bài 72. Giải hệ phương trình:
2x 6 2 y 2
3
(2)
Lời giải.
x 2 y 0 x 2 y 0
Điều kiện: (*)
2 y 0 y 0
Đặt x 2 y t 0 , thay vào phương trình (1) ta có:
121
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3t 4 t 2 t 2 3t 4 0
1 + 3 – 4 = 0, nên phương trình có hai nghiệm t = 1 và t = -4 (loại)
Với t = 1=> x 2 y 1 x 2 y 1 x 1 2 y thay vào phương trình (2) ta có
3 2(1 2 y ) 6 2 y 2
3 4 y 8 2 y 2
3 4 y 8 2 2 y
4 8 8 12 2 y 12 y 2 y 2 y
16 y 12 2 y 2 y 2 y 0
8 y 6 2 y y y 0
y ( 2 y 8 y 6 2) 0
y ( y 2)( 2 y 6) 0
y 0 y 0 x 1(TM (*))
y 2 y 2 x 3(TM (*))
y 6 y 18 x 35(TM (*))
2
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm (x;y)=(1;0);(-3;2);(-35;18)
( y x)( y x 4) x 4 x
2
(1)
Bài 73. Giải hệ phương trình
x( y 4) 4 x y 6
3 2
(2)
Lời giải.
Biến đổi phương trình (1):
(1) ( y x)( y 4) x( y x) x( x 4)
( y x)( y 4) x( x 4 y x)
( y x)( y 4) x( y 4)
( y 4)( y 2 x) 0
y 4
y 2x
Với y = 4, thay vào (2) được:
3
(2) 4 3 x 2 4 6 3 x 2 4 x2 2 x 2 3 x2 2 x 3 0
2
Đặt t 3 x 2 2 x , phương trình trở thành:
t 3 2t 3 0 (t 1)(t 2 t 3) 0
t 1
2
t t 3 0(3)
122
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
x 2( x y 3) y (1) x 2
2 Điều kiện:
x ( x 3)(2 x y 5) x 16 (2)
y 0
Với x-2; y0, phương trình (1) x 2( x y 2) x 2 y 0
( x 2 y )[ x 2( x 2 y ) 1] 0
0 x 2; y 0
x 2 y 0
x 2 y
Thay y x 2 vào phương trình (2) ta được phương trình:
x 2 ( x 3)(2 x ( x 2) 5) x 16
x 2 ( x 3) 2 x 16
2 x 2 5 x 7 0
x 1(TM )
x 7 ( L)
2
+) Với x=1=>y=3.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x;y)=(1;3)
2 x y xy 5 x y 2 y 2 x 1 3 3x
2 2
Lời giải.
ĐK: y 2x 1 0, 4 x y 5 0, x 2 y 2 0, x 1
123
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y 2 x 1 0 x 1 0 0
TH 1. (Không TM hệ)
3 3x 0 y 1 1 10 1
TH 2. x 1, y 1 Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được
x y2
( x y 2)(2 x y 1)
y 2 x 1 3 3x
1
( x y 2) y 2 x 1 0 . Do y 2 x 1 0
y 2 x 1 3 3x
1
nên y 2x 1 0 x y 2 0
y 2 x 1 3 3x
Thay y 2 x vào pt thứ 2 ta được x2 x 3 3x 7 2 x
x 2 x 2 3x 7 1 2 2 x
3x 6 2 x
( x 2)( x 1)
3x 7 1 2 2 x
3 1
( x 2) 1 x 0
3x 7 1 2 2 x
3 1
Do x 1 nên 1 x 0
3x 7 1 2 2 x
Vậy x 2 0 x 2 y 4 (TMĐK)
1 x
x 2 xy 2 y 2 (1)
Bài 76. Giải hệ phương trình x y
x 3 y 1 x 2 3x 3(2)
Lời giải.
1 x
x 2 xy 2 y 2 (1)
y
x
x 3 y 1 x 2 3x 3(2)
x 0
y 0
x 0
Điều kiện:
x 3 0 y 0
x 3x 0
2
124
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
yx 1
(1) ( x y)( x 2 y) ( x y) x 2 y 0 x y do
y x y x
1
x 2y 0, x, y 0
y x
Thay y = x vào phương trình (2) ta được:
3
( x 3 x )(1 x 2 3 x ) 3 1 x 2 3 x
x3 x
1 x 2 3x x 3 x x 3. x x 3 x 1 0
( x 1 1)( x 1) 0
x 3 1 x 2( L)
x y 1
x 1 x 1(tm)
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1;1)
2 x y 2 3
Bài 77. Giải hệ phương trình
3 x 2 y 1
2
Lời giải.
2 x y 2 3
Giải hệ phương trình Điều kiện : x, y ≥ 0
3 x 2 y 1
2
Gợi ý.
1 1 1 1
Từ hệ suy ra 2 2 (2)
x y y x
1 1 1 1
Nếu thì 2 2 nên (2) xảy ra khi và chỉ khi x=y
x y y x
125
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x2 9 y 9
Bài 79. Giải phương trình và hệ phương trình sau: .
y 9 x 9
2
Lời giải.
x 2 9 (9 y )2 (1)
Với điều kiện x, y 9 , hệ đã cho là:
y 9 (9 x) (2)
2 2
x y
Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được: ( x y)( x y 9) 0 .
y 9 x
+ Với x = y, thế vào (1) ta được: 18x -72 = 0 x y 4 .
+ Với y = 9 – x, thế vào (2) thì phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)= (4;4).
x y xy 3
Bài 80. Giải hệ phương trình :
x 1 y 1 4
Lời giải.
Điều kiện: x 1, y 1, xy 0
x y xy 3
x y xy 3
Hệ
x y 2 2 ( x 1)( y 1) 16
x y 2 x y xy 1 14
Đặt x y a, xy b . a 2, b 0, a 2 4b2 ta được hệ pt
a b 3
a 3 b
a 3 b
a 2 a b 1 14 2 b b 4 11 b 3b 26b 105 0
2
2 2
b 3 x 3
(thỏa mãn đk)
a 6 y 3
126
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
x; y 0
Điều kiện :
xy ( x y )( xy 2) 0
PT (1) xy ( x y)( xy 2) y ( x y ) 0
( x y )( y xy 2) x y
0
xy ( x y )( xy 2) y x y
y xy 2 1
( x y) 0 (3)
xy ( x y )( xy 2) y x y
4 4
Từ PT (2) ta có y xy x 2 x ( x 1)2 x 1 2 2
x 1 x 1
y xy 2 1
0
xy ( x y )( xy 2) y x y
127
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x2 y y y2 x x
Bài 83. Giải hệ phương trình:
(1)
(I)
3x xy 7 x y y 9 0
2 2
(2)
Lời giải.
ĐK: x ≥ 2, y ≥ 2. Ta có:
(1) ⇔ x 2 y 2 x x y y 0
x y
⇔
x2 y2
x y x
xy y 0
x y
⇔ x y x xy y 0 ⇔ x y 0 ⇔ x = y
x2 y2
x y
(Do A = x xy y > 0 với mọi x 2, y 2 ).
x2 y2
Thay x = y vào phương trình (2) ta được: 3x2 – 6 x 9 0
⇔ 3 x – 3 x 1 0 x 3 (TMĐK: x ≥ 2) hoặc x = -1 (loại)
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;3).
x 3 y 2 5 (1)
Bài 84. Giải hệ phương trình: (I )
y 3 x 2 5 (2)
Lời giải.
⇔ x3 x2 y 3 y 2
- Nếu x > y ≥ 2 ⇒ x 3 x 2 y 3 y 2
- Nếu y > x ≥ 2 ⇒ x 3 x 2 y 3 y 2
Do đó: x = y. Thay vào (1) ta được: x 3 x 2 5
⇔ x 3 5 x 2 x 2 2 x 6 (thỏa mãn ĐK).
Vậy hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x , y) = (6 , 6).
128
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x3 x x 2 y y
Bài 85. Giải hệ phương trình:
2 x 4 1 5 x y 2 0
Lời giải.
Điều kiện : y 0 .
x y
(1) x y x 2 1 0 .
x 1
+/Nếu x 1 thay vào phương trình (2) ta có : y 1 0 y 1 .
do 2 x 4 1 2.2 x 4 .1 4 x 2 2 x 4 1 2 x 2 x .
2
nên VT(3) 2( x - 2 x 1) 2 x 1 0.
x 4 1
Do đó Pt (3) x 1 y 1.
x 1 0
x 1 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ;
y 1 y 1
x 32 x y 3
4 2
Lời giải.
Điều kiện: 0 x 32
Hệ đã cho tương đương với
( x 32 x ) ( x 32 x ) y 6 y 21
4 4 2
x 32 x y 3
4 2
4
x 4 32 x 2(
4
2
x 32 x ) 256 4 x 4 32 x 4
Suy ra ( x 32 x ) (4 x 4 32 x ) 12
Mặt khác y 2 6 y 21 y 32 12 12
Đẳng thức xẩy ra khi x= 16 và y=3 (t/m)
129
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
3 x 1 2
x y
Bài 88. Giải hệ phương trình
7 y 1 1 4 2
x y
Lời giải.
Điều kiện: x 0, y 0, x y 0 .
Dễ thấy x 0 hoặc y 0 không thỏa mãn hệ pt. Vậy x 0, y 0
1 2 2 4 2 1 2 2
1 2 1 (1)
x y 3x 3x 7y 3x 7y
Hệ
1 1 4 2 2 2 4 2 1 2 2 1
x y x y 3x 7y x y
7y 3x 7y
1 2 2 1 2 2 1
Nhân theo vế hai pt trong hệ ta được
3x 7 y 3 x 7y x y
y 6x
1 8 1
7 y 38 xy 24 x 0
2 2
4
3x 7 y x y y x
7
- TH 1. y 6 x thế vào pt (1) ta được
1 2 11 4 7 22 8 7
1 x y
3x 21x 21 7
4
- TH 2. y x không xảy ra do x 0, y 0 .
7
130
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
11 4 7 22 8 7
- Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất x; y ; .
21 7
3
1
Vậy khi m thì phương trình đã cho có nghiệm.
3
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu khi:
m 1 m 4m 3 0
' 0
2 2
m
1
3 m3
P 0
m 2
4 m 3 0
m 1 m 3
Vậy khi m > 3 phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
c) Phương trình có hai nghiệm khác dấu khi và chỉ khi: P < 0
P x1.x2 0 m2 4m 3 0 m 1 m 3 0 1 m 3.
1
Kết hợp với điều kiện: m
3
Ta được điều kiện phương trình có hai nghiệm trái dấu là: 1 < m < 3.
131
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
132
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
∆’ 0 (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
1 15
m - m + 4 > 0 (m )2 0 đúng m
2
2 4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m
x1 + x 2 = 2(m - 1) (1)
Theo hệ thức Vi ét ta có:
x1.x 2 = - m - 3 (2)
m 1
4m – 8 + 4m = 0 m + m – 2 = 0 1
2 2
.
m 2 2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn.
Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.
Bài 5. Cho phương trình: x2 - 2x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = - 3.
1 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: 2
2 = 1.
x1 x2
Lời giải.
a) Khi m = - 3, ta có phương trình x2 - 2x - 3 = 0
133
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Vì a - b + c = 1 - (- 2) + (- 3) = 0 nên x1 = - 1; x2 = 3
b) Phương trình có nghiệm ' > 0 1 - m > 0 m < 1
Khi đó theo hệ thức Viét, ta có: x1 + x2 = 2 và x1x2 = m (1)
1 1 x12 x 22 (x1 x 2 )2 2x1x 2
1 1 1 (2)
x2 x2 x12 x 22 (x1x 2 )2
Từ (1), (2), ta được: 4 - 2m = m2<=> m2 + 2m - 4 = 0
' = 1 + 4 = 5 => ' = 5 nên m = -1 + 5 (loại) ; m= - 1 - 5 (T/m vì m < 1).
Vậy giá trị m cần tìm là: m 1 5
Bài 6. Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m + 1= 0. (1)
a) Giải phương trình khi m = - 1.
x1 x2
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn 4.
x2 x1
Lời giải.
a) Với m = - 1 ta được phương trình:
x2 + 4x = 0 <=> x(x + 4) = 0 <=> x = 0 ; x = - 4
b) Phương trình (1) có nghiệm khi :
' > 0 <=> (m -1) - (m + 1) > 0 <=> m - 3m > 0 <=> m(m - 3) > 0
2 2
134
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x1 x2 6 x1 x2 6 x1 4
Mặt khác ta có x1 .x2 m x1 .x2 m x1 .x2 m m 8 TM ĐK (*)
2 x 2
x1 x2 12 x1 x2 2 2
2
Lời giải. PT đã cho có hai nghiệm phân biệt có điề u kiê ̣n:
' 0 m 22 m 2 2m 4 0 m 0 (*)
x1 x2 4 2m
Với m 0 theo Vi-et ta có: x1.x2 m2 2m 4 .
2 1 1 2 1 1
Ta có x x2 x1 x2 15m x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 15m (1)
2
1
2 2
1 1 1 1 1 1
2 .
m 6m 4 m 2m 4 15m
2
4 4
m 6 m 2 15
m m
4
Đặt m t do m 0 t 0
m
1 1 1 t 4
t 4
Ta cos (1) trở thành t 6 t 2 15 t 12 ( do t 0 )
4
Với t 4 ta có m 4 m 2 thỏa mãn (*)
m
Bài 9. Cho phương trình x2 2mx m 4 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x13 x23 26m
Lời giải.
x2 2mx m 4 0
2
Ta có: ' m m 4 m 0 m
2 1 15
2 4
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo định lý Viet: x1 x2 2m; x1 x2 m 4
135
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
136
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m 0
m 1 0 0 m 1
m 0
m 0 0 m 1
m 1 0 m 1
m 0
m 1
x1 x2 2(m 1)
b) Theo Viet ta có:
x1.x2 2m 3m 1
2
2
1 9
P | x1 x2 x1.x2 | | 2m m 1| 2 m
2
4 16
2
Có 0 m 1 m m
1 1 3 1 9
4 4 4 4 16
9 1 9
2
1
Suy ra P 2 m , dấu bằng xảy ra khi m .
16 4 8 4
Lời giải.
1) Khi a 3 và b 5 ta có phương trình: x 2 3x 4 0 .
Do a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm x1 1, x2 4 .
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 a2 4(b 1) 0 (*)
x1 x2 a
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có (1).
x1 x2 b 1
x1 x 2 3 x1 x 2 3
x1 x 2 3
Bài toán yêu cầu (2).
3
3 3
1
x x 2 9
1x x 2 3x x
1 2 x1 x 2 9 1 2
x x 2
a 2 1 a 1, b 3
.
b 1 2 a 1, b 3
Các giá trị này đều thoả mãn điều kiện (*) nên chúng là các giá trị cần tìm.
137
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x1 x 2 2m
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1x 2 m m 6
2
Ta có:
x1 x 2 8 x12 x 2 2 2 x1x 2 64 x1 x 2 2x1x 2 2 x1x 2 64 (1)
2
138
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m 6
Trường hợp 1: Nếu x1 và x 2 cùng dấu thì: x1x 2 0
m m 6 m 2 m 3 0
2
6 m 2
(*)
m 3
Khi đó (1) x1 x 2 64 4m2 64 m 4 (thỏa mãn (*)).
2
Mà: 2 x1 3x2 5.
x1 + x 2 = -m x 3m 5
1
Nên ta có: 2x1 +3x 2 = 5 x2 2m 5
139
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x1 x2 2 m 1
Khi đó phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1.x2 m 2 4
x 2 2 m 1 x m 2 4.
1 1
8m 16 0 m 2.
Vậy m 2 là giá trị m cần tìm.
Bài 17. Cho phương trình: x2 2 m 1 x 2m 5 0 (với m là tham số). Tìm các giá
trị của m để phương trình đó có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
x1
2
2mx1 2m 1 x2 2 0
Lời giải.
x2 2 m 1 x 2m 5 0
140
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
1) Khi m 3 phương trình trở thành x 2 2 x 0 xx 2 0 x 0 ; x 2
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ' 1 m 3 0 m 4 .
Khi đó theo định lí Vi-et ta có: x1 x2 2 (1) và x1 x2 m 3 (2).
Điều kiện bài toán x12 2 x2 x1 x2 12 x1 x1 x2 2 x2 12
2 x1 2 x2 12 (do (1)) x1 x2 6 (3).
Từ (1) và (3) ta có: x1 2, x2 4 . Thay vào (3) ta được: 2.4 m 3
m 5 , thoả mãn điều kiện.
Vậy m 5 .
Bài 19. Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
1) Giải phương trình với m = -3
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Lời giải.
x = 0
1) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0 x (x + 8) = 0
x = - 8
2) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’ 0 (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
1 15
m - m + 4 > 0 (m )2 0 đúng m
2
2 4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m
x1 + x 2 = 2(m - 1) (1)
Theo hệ thức Vi ét ta có:
x1 - x 2 = - m - 3 (2)
141
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
1) Với m 2 phương trình trở thành 2 x 2 5x 2 0 .
1
52 4.2.2 9 nên phương trình có hai nghiệm x1 2 , x 2 .
2
2) Phương trình có biệt thức m 32 4.2.m m 2 2m 9 m 12 8 0 với mọi
m.
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó theo định lý Viet thì
m3
x1 x 2 2
.
x x m
1 2 2
m 3
2
142
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 khi và chỉ khi: ' m 1 m2 1
2
x1 x2 2 m 1
' 2m 0 m 0. Theo hệ thức Vi-et thì:
x1.x2 m 1
2
Lời giải.
a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 - 4m +8 = (m - 2)2 +4 > 0 với mọi m nên phương
trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b c
b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = 2m ; P = m2
a a
24 24 6
M= = 2
( x1 x2 ) 8 x1 x2
2
4m 8m 16 m 2m 4
2
6
. Khi m = 1 ta có (m 1)2 3 nhỏ nhất
(m 1)2 3
6 6
M lớn nhất khi m = 1 M nhỏ nhất khi m = 1
(m 1) 3
2
(m 1)2 3
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là - 2 khi m = 1
Bài 24. Cho phương trình: ax2 bx c 0 ( a 0 ) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
điều kiện: 0 x1 x2 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2a 2 3ab b 2
Q
2a 2 ab ac
Lời giải.
b c
Theo Viét, ta có: x1 x2 , x1.x2 .
a a
143
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
b b
2 3.
2a 3ab b
2 2
a a
Khi đó Q = ( Vì a 0)
2a ab ac
2
2
b c
a a
2 3( x1 x2 ) ( x1 x2 ) 2
=
2 ( x1 x2 ) x1 x2
Vì 0 x1 x2 2 nên x1 x1 x2 và x2 4 x1 x2 x1 x2 4
2 2 2 2
x1 x2 3x1 x2 4
2
2 3( x1 x2 ) 3x1 x2 4
Do đó Q 3
2 ( x1 x2 ) x1 x2
Bài 25. Cho phương trình x 2 x m 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 x2 2 .
Lời giải.
Ta có: 1 4m
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt m
4
1 1 4m 1 1 4m
Ta có: x1 và x2
2 2
1 1 4m
Vì x 1 x2 2 nên 2 Suy ra 1 4m 3 ⇒ m 2
2
1
Giá trị của m cần tìm là 2 m
4
Bài 26. Tìm m để phương trình: 2m 1 x2 m2 1 x 2 0 tìm giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 1 x2
Lời giải.
Từ x1 1 x2 suy ra: x1 1 0 x2 1
Đặt y = x - 1thay x = y + 1 vào phương trình ta được:
2m 1 y 1
2
m2 1 y 1 2 0 2m 1 y 2 m2 4m 3 y m2 3m 0 (*)
Ta cần tìm m sao cho phương (*) có hai nghiệm trái dấu:
m 3
m2 3m
P0
2m 1
2
0 m 3m 2m 1 0
0 m 1
2
144
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 27. Cho phương trình x2 2mx m 4 0 . Tìm m nguyên để phương trình có hai
nghiệm nguyên.
Lời giải.
Gọi x1 , x2 (x1 x2 ) là hai nghiệm nguyên của phương trình.
Ta có: x1 x2 2m; x1 x2 m 4 .
Suy ra x1 x2 2 x1 x2 8 2( x1 x2 ) 4x1 x2 1 15 (2x1 1)(2 x2 1) 15 .
2 x1 1 1 x1 0
TH1: m4
2 x2 1 15 x2 8
2 x1 1 5 x1 2
TH2: m0
2 x2 1 3 x2 2
2 x1 1 15 x1 7
TH3: m 3
2 x2 1 1 x2 1
2 x1 1 3 x1 1
TH4: m 1
2 x2 1 5 x2 3
Thử lại m=0, m=1, m=-3,m=4 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Bài 28. Cho phương trình: a(a+3)x2 - 2x - (a+1)(a+2) = 0 (a là tham số,nguyên).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm hữu tỷ.
b) Xác định a để phương trình có các nghiệm đều nguyên.
Lời giải.
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm hữu tỷ:
- Với a(a+3) = 0 hay a = 0 hoặc a = -3:
Phương trình trở thành: -2x -2 = 0 có nghiệm là x = -1
- Với a(a+3) 0 hay a 0 và a -3 thì p/t cho là phương trình bậc hai.
Ta có: a(a 3) 2 (a 1)(a 2) a2 3a 2 a2 3a 2 2 0
(a 1)(a 2) 2
Nên phương trình cho có 2 nghiệm: x1 1; x2 1
a(a 3) a(a 3)
Vì a nguyên nên suy ra phương trình cho luôn có nghiệm hữu tỷ.
b) Xác định a để các nghiệm của phương trình đều là nghiệm nguyên:
(1) Nếu a = 0 hoặc a = -3: phương trình có 1 nghiệm nguyên x = -1.
(2) Nếu a 0, a -3: Theo câu a), phương trình có nghiệm x1 = -1 nguyên nên để
p/trình có các nghiệm đều nguyên thì x2 cũng phải là nghiệm nguyên.
Nghĩa là: 2 phải chia hết cho a(a 3) .
145
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a(a 3) 2 a 2 3a 2 0
a(a 3) 1 2
a 3a 1 0
Khi đó ta có các khả năng xảy ra : 2
a(a 3) 2 a 3a 2 0
a(a 3) 1 a 2 3a 1 0
3 4a b 15 7a 2b 25
146
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
+/Nếu 4a b 15 0
7a 2b 25
=> 3 (vô lí vì VT là số vô tỷ , VP là số hữu tỷ).
4a b 15
7a 2b 25 0
+/ Suy ra 4a b 15 0
4a b 15 0
a 5
Giải hpt ,kết luận :
b 5
1 1 1
2) Với a=-5 ;b=5. Tính giá trị của biểu thức S .
x15 x25 x35
a 5
+/ (1) có dạng x3 5x2 5x 1 0 x-1 x 2 4 x 1 0 .
b 5
Không mất tính tổng quát coi x3 1 thì x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình
x1 x2 4
x 2
4 x 1 0 ( có ' 3 0 ) =>
x1 x2 1
+/ x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 14 .
2
Nhâ ̣n xét: Với mỗi giá tri ̣ y 0 thì phương trình: x 1 y có 2 nghiê ̣m phân
2
147
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
' 0 ' 4m 49 0
49
S 0 25 0 m 144.
P 0 144 m 0 4
49
Vậy với m 144 thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
4
Bài 32. Cho hai số thực a, b không âm thỏa mãn 18a 4b 2013 . Chứng minh rằng
phương trình sau luôn có nghiệm: 18ax2 4bx 671 9a 0 .
Lời giải.
Cho hai số thực a, b thỏa mãn 18a 4b 2013 (1)
Cho hai số thực a, b thỏa mãn 18a 4b 2013 (1)
Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: 18ax 2 4bx 671 9a 0 (2)
TH1 : Với a = 0 thì (2) 4bx 671 0
671
Từ (1) b 0 . Vậy (2) luôn có nghiệm x
4b
TH2 : Với a 0 , ta có : ' 4b2 18a(671 9a) 4b2 6a.2013 162a2
4b2 6a(18a 4b) 162a2 4b2 24ab 54a2 (2b 6a)2 16a2 0, a, b
Vậy pt luôn có nghiệm
ac
Bài 33. Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d 0 và 2 . Chứng minh
bd
rằng phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm.
Lời giải.
Xét 2 phương trình:
x2 + ax + b = 0 (1) và x2 + cx + d = 0 (2)
148
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ac
Vậy với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d 0 và 2,
bd
phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm
Bài 33. Cho hàm số y = f(x) với f(x) là một biểu thức đại số xác định với mọi số
thực x khác không. Biết rằng: f(x) + 3f = x2 x ≠ 0. Tính giá trị của f(2).
1
x
149
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
4
Từ (1), (2) suy ra a 2 + b2 5(a 2 + b 2 ) 4 , đpcm.
5
Bài 35. Cho phương trình: x2 2(3 m) x 4 m2 0 (x là ẩn, m là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với m = 1.
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn ||x1| – |x2|| =
6.
Lời giải.
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
⇔ ∆’ = (3 – m)2 + (4 + m2) > 0
⇔ 2m2 – 6m + 13 > 0
⇔ 2 x 2 2. x 0
3 9 17
2 4 2
2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 2 | x1 x2 | 36
2(3 m) 2(m2 4) 2 | m2 4 | 36
2
Lời giải.
a/ Phương trình (*) có nghiệm
150
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
x 2 4 m2 1 0
2
m 1
b/ ' 16 8m2 8 8(1 m2 )
Khi m = 1 thì ta có ∆’ = 0 tức là: x1=x2 khi đó x14 x24 x13 x23 thỏa
Điều kiện cần để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt là:
| m | 1 hay -1<m<1. khi |m|<1 hay -1<m<1 ta co:
x14 x2 4 x13 x23
( x12 x2 2 )( x12 x2 2 ) ( x1 x2 )( x12 x2 2 x1 x2 )
( x1 x2 )[( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 ] ( x1 x2 ) 2 x1 x2 ( Do x1 x2 )
S ( S 2 2 P ) S2 P
1(12 2 P) 12 P
P 0
m 2 1 0(VN )
Do đó yêu cầu bài toán m= 1
Cách khác
Khi 0 ta có:
m2 1
x1 x2 1; x1 x2
8
x14 x2 4 x13 x23
x13 ( x1 1) x 23 ( x2 1) 0
x13 x2 x1 x23 0( Do x1 1 x2 ; x2 1 x1 )
x1 x2 ( x12 x2 2 ) 0
( x1 x2 )( x1 x2 ) 0(do x1 x2 0)
x1 x2
m 1
Bài 37. Cho phương trình : x2 + x + m – 5 = 0 (1) (m là tham số, x là ẩn)
1. Giải phương trình (1) với m = 4.
2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ≠ 0, x2 ≠ 0 thỏa mãn:
6 m x1 6 m x2 10
x2 x1 3
Lời giải.
2
1) Giải phương trình x + x + m – 5 = 0 (1) với m = 4.
Thay m = 4, ta có
151
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
(1) ⇔ x2 + x – 1 = 0
∆ = 12 + 4.1.1 = 5 > 0
1 5 1 5
Phương trình có hai nghiệm : x1 ; x2
2 2
1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của (1) là ;
2 2
2) *Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0, điều kiện cần và
đủ là:
21
1 4(m 5) 0 m
2 4
0 0 m 5 0
m 5
Theo định lí Vi–ét ta có: x1 + x2 = –1; x1x2 = m – 5 (*)
Theo bài ra ta có:
6 m x1 6 m x2 10 (6 m) x1 (6 m) x 2 x12 x2 2 10
x2 x1 3 x1 x2 3
(6 m)( x1 x2 ) ( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 10 (6 m)(1) (1) 2 2(m 5) 10
x1 x2 3 m5 3
3m 17 10
3(3m 17) 10(m 5)
m5 3
m 1(TM )
Vậy m = –1 là giá trị cần tìm.
Bài 38. Cho phương trình x2-mx-1=0 (1) (x là ẩn số)
a)Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu.
b)Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
x12 x1 1 x2 2 x2 1
Tính giá trị của biểu thức: P
x1 x2
Lời giải.
Cho phương trình x2 mx 1 0 (1) ( x là ẩn số)
a)Chứng minh phương trình (2) luôn có 2 nghiệm trái dấu
Ta có a.c=-1<0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi
m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức:
152
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x12 x1 1 x2 2 x2 1
P
x1 x2
Ta có:
x12 mx1 1; x2 2 mx2 1
mx1 1 x1 1 mx2 1 x2 1
P
x1 x2
(m 1) x1 (m 1) x2
0( Do x1 ; x2 0)
x1 x2
Câu 39. Cho phương trình x2 2(m 1) x 2m 0 (m là tham số).
1) Giải phương trình với m 1.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x1 x2 2
Lời giải.
Với m 1, phương trình trở thành x2-4x+2=0
' 2
x1 2 2; x2 2 2
Bài 40. Giả sử phương trình x2 ax b 0 có 2 nghiệm lớn hơn 1. Chứng minh
a 2 a 2b 2 b
rằng: .
b a 1 1 b
Lời giải:
153
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x1 x2 a
Theo định lý Vi et ta có: . Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :
x1.x2 b
x1 x 2 x1 x2 x x 2 x1 x2
2 . Hay 1 1 2 1 2
1 x1 1 x2 1 x1 x2 1 x2 1 x1 1 x1 x2
1
x1 x2 1
1 2 1 2 x1 x2
. Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
1 x1 1 x2 1 x1 x2
2
đương với x1 x2 1 x1 x2 0 ( Điều này là hiển nhiên đúng). Dấu bằng xảy ra
2 2 x1 x2
Lời giải:
1
a) Phương trình có nghiệm khi 0 1 4m 0 m (*).
4
S x1 x2 1
. Ta có: Q S S 2 3P S 2 2P m (do
1
Khi đó theo định lý Viet:
P x1 x2 m 4
1 1 1
(*)) max Q đạt được khi m . Vậy m là giá trị cần tìm.
4 4 4
b) Ta có ' m 1 m2 2 2m 1
2
1
Để phương trình có hai nghiệm ' 0 m (*). Theo định lý Viet ta có:
2
x1 x2 2m 2 và x1x2 m2 2 . Ta có P x1x2 2 x1 x2 6 m2 2 2 2m 2 6
154
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m2 4m 8 m 2 12 12 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m 2 thỏa mãn điều
2
kiện (*). Vậy với m 2 thì biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 .
c) Ta có: 3a 1 16 0 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Theo
2
3a 1
định lý Viet thì: x1 x2 ; x1x2 1 . Ta có
2
x x x x 2 x1 x2
2
3
P x1 x2 2 1 2 1 2 6 x1 x2
2 2
2 2 x1 x2
3a 12 1
6 x1 x2 4 x1 x2 6
4 24 . Đẳng thức xảy ra khi 3a 1 0 a .
2
4 3
Vậy minP=24.
Bài 42. Cho phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 , với m là tham số. tìm tất cả các
giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức
x1 x2
P có giá trị là số nguyên.
x1 x2
Lời giải:
Ta có 2m 1 4 m2 1 4m 3 . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
3
0m . Theo định lý Viet ta có: x1 x2 2m 1 và x1x2 m2 1 . Do đó
4
x1x2 m 2 1 2m 1 5 5 3
P . Suy ra 4 P 2m 1 . Do m nên
x1 x2 2m 1 4 4 2m 1 2m 1 4
2m 1 1
Để P thì ta phải có 2m 1 là ước của 5 , suy ra 2m 1 5 m 2
Thử lại với m 2 , ta được P 1 (thỏa mãn).
Vậy m 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn bài toán.
Bài 43. Cho phương trình (m2 5) x2 2mx 6m 0(1) với m là tham số.
a) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng
khi đó tổng của hai nghiệm không thể là số nguyên.
b) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện
( x1 x2 x1 x2 )4 16
Lời giải.
a) Phương trình (1) có hệ số a m2 5 0 nên là phương trình bậc hai ẩn x. Do đó
155
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m 0
2m
Khi đó theo định lý Vi–ét ta có: x1 x2
m2 5
Xét m2 5 2m (m 1)2 4 0 . Mà m>0 => m2 5 2m 0
2m
0 1 0 x1 x2 1
m2 5
Vậy tổng hai nghiệm của (1) không thể là số nguyên.
b) Phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2
1 119
' 0 m 5m2 (m ) 2 0
2 4
m 0
2m
x1 x2 2
Khi đó, theo định lý Vi–ét: m 5
x x 6m
1 2 m2 5
Ta có:
( x1 x2 x1 x2 ) 4 16
x1 x2 x1 x2 2
x1 x2 x1 x2 2
TH 1: x1 x2 x1 x2 2
6m 2m
2(2)
m 5
2
m2 5
2m
Đặt t ; t 0 phương trình (2) trở thành 3t 2 t 2 0
m 5
2
156
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2m
Đặt t ; t 0 phương trình (3) trở thành 3t 2 t 2 0
m 5
2
(t 1)(3t 2) 0
t 1( L)
m 2(TM )
2 2m 4
t (T M ) 2 4m 18m 20 0 (m 2)(4m 10) 0
2
3 m 5 9 m 2 (TM )
5
Lời giải.
Ta có: (m 2014)2 4.2013.2015 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m.
m 2014
x1 x2 2013
Theo hệ thức Vi – et ta có:
x x 2015
1 2 2013
157
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
mx 4 y 20 (1)
Bài 43. Cho hệ phương trình: (m là tham số)
x my 10 (2)
Với giá trị nào của m hệ đã cho:
a) Vô nghiệm
b) Có nghiệm duy nhất
c) Vô số nghiệm
Lời giải.
x 10
Cách 1. Với m = 0 hệ có nghiệm duy nhất:
y5
Với m 0 hệ phương trình tương đương với:
m
y x5 (a)
4
y 1 x 10 (b)
m m
Dễ thấy (a) và (b) là hai đường thẳng trong hệ tọa độ Oxy, số nghiệm của hệ là số
giao điểm của hai đường thẳng (a) và (b).
a) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi (a) và (b) song song tức là:
m 1
4 m
m 2
5 10
m
Vậy m = - 2 thì hệ đã cho vô nghiệm.
b) Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (a) và (b) cắt nhau tức là:
m 1
m 2
4 m
c) Hệ đã cho có vô số nghiệm khi và chỉ khi (a) và (b) trùng nhau tức là:
m 1
4 m
m2
5 10
m
Vậy khi m = 2 hệ đã cho có vô số nghiệm.
Cách 2. từ PT(2) suy ra: x = 10 – my thay vào (1) ta được:
y(4 m2 ) 20 10m (3)
Ta có số nghiệm của hệ đã cho chính là số nghiệm của Phương trình (3)
158
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y 2m 1
Bài 44. Cho hệ phương trình: 2 , với m là tham số.
x y y x 2m m 1
2 2
các ẩn số.
a) Giải hệ phương trình với m 7 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Lời giải.
a) Giải hệ phương trình với m 7 .
2 x2 1
2 x xy 1 y
2
8
x2 1 x 1.
Với x 1 y 1 .
Với x 1 y 1 . Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x; y 1; 1 , 1;1 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Ta có x 0 không thỏa mãn suy ra x 0.
Rút y từ PT thứ nhất rồi thế vào PT thứ hai ta có:
2
2 x2 1 2 x2 1
4x 4x
2
m
x x
8x4 mx2 1 0 có nghiệm khác 0. Đặt t x 2 , t 0. Thay vào phương trình trên ta
được 8t 2 mt 1 0 (1). Như vậy yêu cầu bài toán 1 có nghiệm dương.
Dễ thấy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu do ac 0 suy ra (1) luôn có
một nghiệm dương. Do đó với mọi số thực m hệ phương trình luôn có nghiệm.
(m 1) x y 3m 4 (1)
Bài 46. Cho hệ phương trình:
x (m 1) y m (2)
160
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y a 1
Mà T = = =1
x a 1 a 1
a 1 1 a 0
Vì a nguyên, để T nguyên thì điều kiện là hay
a 1 1 a 2
x y 2x y x y 2xy 3x 3 0
3 2 2 2 2
Bài 49. Cho hệ phương trình .
y 2
x 2017
y 3m
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; y1 và
x 2 ; y2 thỏa mãn điều kiện x 1 y2 x 2 y1 3 0 .
Lời giải.
x y 2x y x y 2xy 3x 3 0 (1)
3 2 2 2 2
2
y x
y 3m
2017
(2)
Ta có (1) x3 y2 x 2 y2 2x 2 y 2xy 3x 3 0
(x 1) x 2 y 2 2xy 3 0
x 1
xy 1 2 0 V« lý
2
162
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức
m2
x y 1 2 .
m 3
Lời giải.
2x y 2
a) Khi m = 2 ta có hệ phương trình
3x 2 y 5
2 2 5
2x 2 y 2 2 x
5
3x 2 y 5 y 2x 2
2 2 5
x
5
y 5 2 6
5
2m 5 5m 6
b) Giải tìm được: x ;y 2
m 3
2
m 3
m2 2m 5 5m 6 m2
Thay vào hệ thức x y 1 ; ta được 1
m2 3 m2 3 m2 3 m2 3
4
Giải tìm được m
7
Bài 51. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên
mx 2 y m 1
2 x my 2m 1
Lời giải.
Ta có:
mx 2 y m 1 2mx 4 y 2m 2
2 x my 2m 1 2mx m y 2m m
2 2
(m 2 4) y 2m 2 3m 2 (m 2)(2m 1)
2 x my 2m 1
Để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 0 hay m 2
Vậy với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(m 2)(2m 1) 2m 1 3
y 2
m 4
2
m2 m2
x m 1 1 3
m2 m2
163
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m2 2013m 2012
Bài 1.Tìm m để hàm số bậc nhất y x 2011 là hàm số nghịch
m2 2 2m 3
biến.
Lời giải.
m2 2013m 2012 m2 2013m 2012
Để hàm số y x 2011 nghịch biến thì 0 (1).
m2 2 2m 3 m2 2 2m 3
2
m2 2 2m 3 m 2 1 0 m
164
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 2. Cho hàm số y = f(x) = (3m2 – 7m +5) x – 2011 (*) . Chứng minh hàm số
(*) luôn đồng biến trên R với mọi m.
Lời giải.
3m2 – 7m + 5 = 3 m2 m
7 5
3 3
7 49 60
2
3 m
6 36 36
7 11
2
3 m 0 m
6 36
x0 y 0 0 x0 1
2 x0 y 0 1 0 y0 1
Vậy các đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định N(-1; 1)
Bài 4. Cho hai đường thẳng (d1 ) : mx (m 1) y 2m 1 0,(d2 ) : (1 m) x my 4m 1 0
a) Tìm các điểm cố định mà (d1 ) , (d 2 ) luôn đi qua.
b) Tìm m để khoảng cách từ điểm P(0;4) đến đường thẳng (d1 ) là lớn nhất.
c) Chứng minh hai đường thẳng trên luôn cắt nhau tại điểm I .Tìm quỹ tích
điểm I khi m thay đổi.
d) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác I AB với A, B lần lượt là các điểm
cố định mà d1 , d2 đi qua.
Lời giải.
a) Ta viết lại (d1 ) : mx (m 1) y 2m 1 0 m x y 2 1 y 0 . Từ đó dễ dàng
suy ra đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định: A 1;1 .
165
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
166
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
. Một đường thẳng d thay đổi luôn cắt các tia Ox; Oy tại M và
Bài 5. Cho góc xOy
1 1
N. Biết giá trị biểu thức không thay đổi khi đường thẳng d thay đổi.
OM ON
Chứng minh rằng đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải.
1 1 1
Giả sử (1) ( a là số dương cho trước). Lấy điểm D trên Oy
OM ON a
sao cho OD = a thì OD < ON. Vẽ DI song song với Ox ( I đoạn MN ).
Lấy E trên Ox sao cho OE = ID. Khi đó OEID là hình bình hành.
OE OD NI EI NI MI 1 OE 1 1
Ta có 1 => (2)
OM ON NM ON NM MN ON OD.OM OD a
1 OE OE
Từ (1) và (2) => => 1 => OE = OD = a không đổi, mà D Oy; E
OM OD.OM OD
Ox nên D; E cố định.
Mặt khác O cố định và OEID là hình bình hành nên I cố định.
Vậy d luôn đi qua I cố định (ĐPCM)
Bài 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): y m2 1 x 2m (m là
tham số) và (d2): y 3x 4 . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d1) và
(d2) song song với nhau
Lời giải.
a/ Để đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau thì
m 2
a a ' m 2 1 3 m 2 4
m 2 m 2
b b ' 2m 4 m 2 m 2
Vậy với m = - 2 thì đường thẳng (d1) song song vi đường thẳng (d1)
Bài 7. Trong cùng mặt phẳng toạ độ , cho (P) : y = - x2 và đường thẳng (d) : y =
mx+1 (m là tham số ). Xác định m để :
a) (d) tiếp xúc (P)
b) (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt .
c) (d) và (P) không có điểm chung .
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là : x2+mx+1=0 (*)
Δ = m2 - 4
a) (d) tiếp xúc (P)khi phương trình (*) có nghiệm kép
167
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b) (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt
Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành.
Ta có: y = 0 x =
1 1
, do đó OB =
m2 m2
168
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3
max h = 2 khi và chỉ khi m = (3)
2
3
Từ (1), (2) và (3) suy ra Max h = 2 khi và chỉ khi m =
2
Bài 12. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M và N là hai điểm phân biệt, di động lần
lượt trên trục hoành và trên trục tung sao cho đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố
định I(1 ; 2) . Tìm hệ thức liên hệ giữa hoành độ của M và tung độ của N; từ đó, suy
1 1 .
ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Q 2
OM ON 2
Lời giải.
Đặt m = xM và n = yN mn 0 và m 1 (*)
Nên đường thẳng qua ba điểm M, I, N có dạng: y = ax+b
0 am b
2 a b hệ thức liên hệ giữa m và n là 2m n mn
n b
1 2
Chia hai vế cho mn 0 ta được: 1 (**)
m n
2 2
1
1 2 1 4 4 1 1 2 1
2 2 5 2 2
m n m n mn m n m n
1 1 1 2 1
Q 2
2 ; dấu “=” xảy ra khi ; kết hợp (**): m = 5, n = 2,5
m n 5 m n
(thỏa (*))
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là
5
Bài 13. Trong cùng một hệ toạ độ, cho đường thẳng d: y = x – 2 và parabol (P): y =
- x2. Gọi A và B là giao điểm của d và (P).
1) Tính độ dài AB.
2) Tìm m để đường thẳng d’: y = - x + m cắt (P) tại hai điểm C và D sao cho
CD = AB.
Lời giải.
1) Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình
x2+x-2=0
=> x=1 hoặc x=2
Vậy A(1,-1) và B(-2;-4) hoặc A(-2;-4) vàB(1;-1)
169
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2) Để (d’) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình x2– x+m=0 (1)
1
có hai nghiệm phân biệt <=> 0 <=> m
4
Ta có khoảng cách AB2 =18
Để CD = AB <=> (x1-x2)2+(y1-y2)2=18
<=>(x1-x2)2=9
<=>(x1+x2)2-4x1x2=9
<=>1-4m – 9=0=> m=-2(TM)
Vậy C(-1,-3) và D(2;0) hoặc D(-1;-3) hoặc C(2;0)
1 2
Bài 14. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P : y x ; điểm I 0; 2 và
2
điểm M m; 0 (với m là tham số, m ≠ 0). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
hai điểm I và M.
Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt đường thẳng (P) tại hai điểm phân biệt A, B
với độ dài đoạn thẳng AB lơn hơn 4.
Lời giải.
PT đường thẳng d đi qua hai điểm I 0; 2 và M m; 0 là y
2
x – 2. Phương
m
1 2 2
trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x x – 2 ⇔ mx 4 x – 4m 0 * .
2
2 m
Có ' 4 4m2 0 ( m).
Vậy phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 phân biệt. Chứng tỏ d
luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ hai điểm phân biệt A, B là
( x1 )2 ( x )2 ( x x )2 ( x1 x2 )2
), B( x2 ; 2 ). Từ đó: AB 2 x1 – x2 1 2
2
A( x1 ;
2 2 4
( x x )2
x1 x2 – 4 x1 x2 1 1 2 1 .
2
4
4
Áp dụng hệ thức Vi – et cho phương trình (*) ta có: x1 x2 ; x1.x2 4. Thay
x
vào (1) ta được:
4 2 16 16 4
AB 2 – 4. 4 1 2
(1 2 )(1 2 ) 16 ( m)
m 4m m m
170
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Δ' = =
Vậy phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA ; xB
Theo Viét ta có:
m 0; m 3 m 3
m 0; m 3 m 0
Vậy với thì (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 16. Trong cùng mặt phẳng toạ độ, cho (P): , điểm M(0;2).
Đường thẳng (d) đi qua M và không trùng với Oy . Chứng minh rằng (d) cắt (P)tại
2 điểm phân biệt sao cho .
Lời giải.
- Vì (d) đi qua M (0;2) và không trùng với Oy nên có dạng y=ax+b
- M ∈ (d) nên: 2=a.0+b b=2 và (D): y=ax+2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
là:
Vì phương trình (*) có hệ số a=1 ; c = 4 (a.c<0) nên (*) có 2 nghiệm phân biệt
A(xA; yA) ; B(xB; yB)
Vì A ∈ (P) ⇔
171
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
xA4 x4
⇒ OA2 xA 0 y A 0 xA2
2 2
; OB 2 ( xB 0)2 ( yB 0)2 xB2 B
4 4
2
xA2 xB2 xA4 xB4
AB xA xB y A yB xA xB
2 2 2
2
xA xB
2 2
2 2 4
xA4 xB4
Ta có: OA2 OB 2 xA2 xB2
4
Lời giải.
PT hoành độ giao điểm của d và P là x2 2mx m 1⇔ x2 2mx m 1 0 (*).
2
Có ' m 0, m. Vậy phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
1 3
2 4
hay d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B.
Theo định lý Vi – et ta có: x1 x2 2m, x1.x2 m 1.
x1 – x2 2 x1 x2 – 4 x1 x2 4 4m2 – 4 m – 1 4 4m2 – 4m 0 m 1 (do m 0).
2
172
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
b) Áp dụng hệ thức Vi – et cho phương trình (1) ta có xA xB , xA .xB a Thay
a
4 1 1 1
vào T thu được: T . = 2a 2 2a. 2 2
xA xB xA .xB a a
1 1
Đẳng thức xảy ra khi 2a a .
a 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2 2 đạt được khi
Bài 19. Tìm hệ số a > 0 sao cho các đường thẳng y = ax – 1 ; y = 1 ; y = 5 và trục
tung tạo thành hình thang có diện tích bằng 8 (đơn vị diện tích).
Lời giải.
6
5
B C
y=5
4
A D
1
y=1
-10 -8 -6 -4 -2
O 2 4 6 8 10
-1
-2
-3
-4
+) S ABCD .4 : 2 8
6 2
a a
a = 2 ( Thỏa ĐK a > 0)
+) Vậy phương trình đường thẳng là y = 2x – 1.
Bài 20. Cho hµm sè y (m 1) x m2 1 (m: tham sè). T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè lµ
®-êng th¼ng c¾t hai trôc to¹ ®é t¹i hai ®iÓm A, B sao cho tam gi¸c OAB c©n.
Lời giải.
173
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ĐÓ ®å thÞ hµm sè lµ ®-êng th¼ng c¾t 2 trôc täa ®é t¹i 2 ®iÓm A vµ B sao cho tam
gi¸c OAB c©n th× ®å thÞ hµm sè ®· cho song song víi ®-êng th¼ng y = x ( hoÆc y =
-x)
m 1 1 m 1 1
Tõ ®ã dÉn ®Õn hoÆc gi¶i 2 hÖ PT ®ã t×m ®-îc
m 1 0 m 1 0
2 2
9 B
A 1
D C
-1 0 3
AD BC 1 9
S ABCD .DC .4 20
2 2
BC.CO 9.3
S BOC 13,5
2 2
174
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
AD.DO 1.1
S AOD 0,5
2 2
Theo công thức cộng diện tích ta có:
S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO)
= 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt)
Bài 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (D) và (L) lần lượt là đồ thị của hai hàm
1 3
số: y x và y x .
2 2
a) Vẽ đồ thị (D) và (L).
b) (D) và (L) cắt nhau tại M và N. Chứng minh OMN là tam giác vuông.
Lời giải.
3
1 3 x 0 y
Đồ thị a) y x có : 2
2 2
y 0 x 3
x khi x 0
Đồ thị y x
x khi x 0
Đồ thị như hình vẽ:
b) Đồ thị (D) và (L) cắt nhau tại hai điểm có tọa độ M(1; 1) và N( - 3; 3)
Ta có: OM = 12 12 2 OM2 = 2
ON = 32 (3)2 3 2 ON2 = 18
1
1 2 1 4 4 1 1 2 1
2 2 5 2 2
m n m n mn m n m n
1 1 1 2 1
Q 2
2 ; dấu “=” xảy ra khi ; kết hợp (**): m = 5, n = 2,5
m n 5 m n
(thỏa (*))
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là
5
176
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 24.Trên cùng mặt phẳng toạ độ cho Parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d):
y=(m-2)x+1 và (d’):y=-x+3 (m là tham số ) . Xác định m để (P), (d) và (d’) có điểm
chung .
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d’):
2x2=-x+3 ⇔ 2x2+x-3=0 (a+b+c=0)
⇒
+ Khi x=1 thì y=2
+ Khi thì
11
Vậy với m=3 hay m= thì (P) ,(d) và (d’) có 1 điểm chung
2
Bài 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I 0; 1 và cắt parabol
P : y x 2 tại hai điểm phân biệt M , N sao cho độ dài đoạn thẳng MN 2 10.
Lời giải.
Vì đường thẳng x 0 đi qua điểm I 0; 1 và tiếp xúc với parabol P tại điểm
O 0;0 nên phương trình đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là y ax 1 . PT
hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 ax 1 x2 – ax – 1 0 *
Đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi PT * có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 a2 4 0 . Khi đó tọa độ giao điểm là M x1; x12 ,
2
N x2 ; x2 2 . Ta có: MN 2 10 MN 2 (2 10 )2 x1 – x2 x12 – x2 2 (2 10 )2
2 2
⇔ x1 x2 – 4 x1 x2 [1 ( x1 x2 )2 ] 40 1 Áp dụng hệ thức Vi – et cho phương
2
trình * ta được: x1 x2 a; x1.x2 1. Thay vào (1), thu được:
a 2
4 a 2 1 40 a 4 5a 2 – 36 0 a 2. Vậy phương trình đường thẳng
cần lập là y 2 x 1 và y 2x 1.
177
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m 3 m 1 4.
2 2
Giải ra ta được: m 1 6; m 1 2.
1
Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y x 2 . Gọi (d) là đường
2
thẳng đi qua điểm I 0; 2 có hệ số góc k .
a) Viết phương trình đường thẳng (d). Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi k thay đổi.
b) Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu hai điểm A, B trên trục hoành. Chứng minh
rằng tam giác HKI vuông tai I.
Lời giải.
178
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a) Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua đểm I(0; -2) là y = kx – 2.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là
1 2
x 2 kx – 2 ⇔ x + kx – 4 = 0 (*) Có ∆′= k2 + 4 > 0 (∀𝑘). Vậy (*) có hai
2
nghiệm phân biệt x1 và x2.
Chứng tỏa (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Theo thệ thức Vi – et, ta có x1.x2 = -4. Giả sử tọa độ các điểm A, B là A(x1; y1),
B(x2; y2). Vì H, K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành nên
tọa độ H, K là H(x1; 0), K(x2; 0).
Do đó: IH2 = x12 + 4; KI2 = x22 + 4; HK2 = (x1 – x2)2. Suy ra: IH2 + KI2 = x12 + x22 +
8 = x12 + x22 - 2x1.x2 = (x1 – x2)2 = HK2 .
Chứng tỏa tam giác HIK vuông tại I (theo định Py- ta- go đảo).
Bài 29. Cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1); y = 3x + 7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2). Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích
của tam giác đó.
Lời giải.
1) Tìm được A(0;3); B(0;7) Suy ra I(0;5)
2) Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x + 3 = 3x + 7
x = – 2 yJ = 1 J(-2;1)
Suy ra: OI2 = 02 + 52 = 25; OJ2 = 22 + 12 = 5; IJ2 = 22 + 42 = 20
OJ2 + IJ2 = OI2 tam giác OIJ là tam giác vuông tại J
1 1
SOIJ OI .OJ 5 20 5 (đvdt)
2 2
Bài 30. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2(m – 1)x + (m – 2)y = 2
a/ Vẽ (d) với m = 3.
b/ Chứng minh rằng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m, tìm điểm cố định
ấy.
c/ Tìm giá trị của m để (d) cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất
Lời giải.
179
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a/ Với m = 3 ta có y = - 4x + 2 y
Giao với trục tung Oy tại điểm (0 ; 2) 2
Giao với trục hoành Ox tại điểm (0,5 ; 0)
Ta có đồ thị hàm số như hình bên
y = - 4x + 2
1
2
O x
b/ Gọi điểm cố định mà mọi đường thẳng(d) đi qua là M(x0; y0) ta có:
2(m – 1)x0 + (m – 2)y0 = 2 với mọi m (2x0 + y0)m – 2(x0 + y0 + 1) = 0
2 x0 y0 0 x0 1
m vậy tọa độ điểm cố định là M(1; - 2)
x0 y0 1 0 y0 2
Cách khác: Với m = 2 ta có đường thẳng x = 1, với m = 1 ta có đường thẳng y = -
2; thay x= 1; y = - 2 vào phương trình ta có:
2(m – 1).1 + (m – 2).(- 2) = 2 2m – 2 – 2m + 4 – 2 = 0 điều này luôn đúng với
mọi m. Vậy các đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định có tọa độ (1; - 2) với mọi
m.
2 m 1 2
c/ 2(m – 1)x + (m – 2)y = 2 y x .Vì (d) không đi qua gốc
m2 m2
O(0; 0)
Gọi A, B lần lượt là giao của (d) với hai trục tọa độ Oy và Ox ta có tọa độ giao
điểm là
2 1
A(0; ) và B( ; 0). Gọi H là hình chiếu của O trên AB, xét AOB vuông
m2 m 1
tại O có:
1 1 1 1 1 4
OH 2
4 m 1 m 2
2 2 2 2 2
OH OB OA 1 1 1 1
OB 2 OA2 1 2 2 2
m 1 m 2
2 2 2
OH 5 ; Dấu “=” xảy ra m =
m 2 4 m 1
2 2 2
6 4 4
5 m 5
5 5
6
5
6
Vậy độ dài OH lớn nhất m = , khi đó ta có OH = 5 (đv dài)
5
180
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 31. Một xe tải có chiều rộng 2,4m và chiều cao 2,5m muốn đi qua một cái
cổng có hình parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách
từ đỉnh cổng (đỉnh parabol) tới mỗi chân cổng là 2 5 m (bỏ qua độ dầy của cổng)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi parabol (P) y ax 2 với a < 0 là hình biểu diễn
cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a = -1
2. Hỏi xe tải có thể qua cổng được không? Tại sao?
Lời giải.
1) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các y
đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét. Do
khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên -2 2
O
MA NA 2m . Theo giả thiết ta có x
OM ON 2 5 , áp dụng định lý Pitago ta tính B H
T
được: OA 4 vậy M 2; 4 , N 2; 4 . Do
M 2; 4 thuộc parabol nên tọa độ điểm M thỏa
mãn phương trình: P : y ax2 hay N -4 A
M
4 a.22 a 1 và P : y x 2 .
y=-x2
2) Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải
phải đi vào chính giữa cổng.
3
Xét đường thẳng d : y (ứng với chiều cao
2
y x2
của xe). Đường thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm có tọa độ thỏa mãn hệ: 3
y
2
2 3 3 2 3
x 2 x
2
;y
2
y 3 3 2 3
x ;y
2 2 2
3 2 3 3 2 3
suy ra tọa độ hai giao điểm là T ; ; H ; HT 3 2 2, 4 . Vậy xe tải
2 2 2 2
có thể đi qua cổng.
1
Bài 32. Cho hàm số y x 2 , có đồ thị là (P). Viết phương trình đường thẳng đi
2
qua hai điểm M và N nằm trên (P) lần lượt có hoành độ là 2 và 1.
Gợi ý .
1
Tìm được M(- 2; - 2); N (1 : )
2
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b, đường thẳng đi qua M và N nên
181
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2a b 2
1
a b 2
1 1
Tìm được a ; b 1 . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y x 1
2 2
Bài 33. Cho đường thẳng (d): y = 2x + m – 1
a) Khi m = 3, tìm a để điểm A(a; -4) thuộc đường thẳng (d).
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao
cho tam giác OMN có diện tích bằng 1.
Lời giải.
a) Thay m = 3 vào phương trình đường thẳng ta có: y = 2x + 2.
Để điểm A(a; -4) thuộc đường thẳng (d) khi và chỉ khi: -4 = 2a + 2 suy ra a = -3.
1 m
b) Cho x = 0 suy ra y = m – 1 suy ra: ON m 1 , cho y = 0 suy ra x
2
1 m m 1
suy ra OM hayOM
2 2
Để diện tích tam giác OMN = 1 khi và chỉ khi: OM.ON = 2 khi và chỉ khi m 1 .
m 1
2
2
2/ Từ câu 1 => (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m 0 .
Khi đó giao điểm thứ nhất là gốc toạ độ O ( x = 0; y = 0), giao điểm thứ 2 là điểm
A có ( x = m; y = m2).
182
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3 (d)
H y=2
A
2 2 H
1 1
B
-2 -1 O 1 2 3 x x
-1 O 1
-1 -1
-2 -2
Hình 1 Hình 2
-3
183
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
- Nế u m ≠ 0 thì (d) cắ t tru ̣c tung ta ̣i điể m A(0; 2) và cắt trục hoành tại
2
điể m B(
; 0) (Hình 2).
m
2 2
OA = 2 và OB = .
m |m|
OAB vuông ta ̣i O có OH AB
1 1 1 1 m2 m2 1
OH 2 OA 2 OB2 4 4 4
2
OH . Vì m2 + 1 > 1 m ≠ 0 m2 1 1 OH < 2.
m 1
2
Lời giải.
184
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y x2
y x 2
a) Xét hệ phương trình: 2 m 1 1 2
y 3x 2 m 1 x 1 10
1
3 3
(1) Có hệ số a và c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt mọi m nên P
và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m .
2 m 1
x1 x2 3 x1 x2
3 m 1
a) Theo hệ thức Viet: 2
x x 1 3x x 1
1 2 3 1 2
1
f x1 f x2 x1 x2 .
3
2
Bài 38. Trong cùng một hệ toạ độ , gọi (P ) là đồ thị của hàm số y = x2 và (d) là đồ
thị của hàm số y = -x + 2
1) Vẽ các đồ thị (P) và (d) . Từ đó , xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng
đồ thị .
2) Tìm a và b để đồ thị ∆ của hàm số y = ax + b song song với (d) và cắt (P) tại
điểm có hoành độ bằng -1
Lời giải.
1) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số:
185
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
186
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol P : y x 2 sao cho độ dài đoạn IM là
nhỏ nhất, trong đó I 0;1 .
b) Giả sử điểm A chạy trên Parabol P : y x 2 . Tìm tập hợp trung điểm J của
đoạn OA .
Lời giải.
a) Giả sử điểm M thuộc đường Parabol P : y x 2 suy ra M m; m2 . Khi đó
2
1 3
IM m m 1 m m 1 . Vậy IM m 2
2 2 2 2 4 2 3
. Ta thấy IM nhỏ nhất
2 4 2
3 2 2 1
bằng khi m hay M ; .
2 2 2 2
b) Giả sử điểm A a; a 2 thuộc P : y x 2 . Gọi I x1; y1 là trung điểm đoạn OA
a
x1 2
.Suy ra 2
. Vậy tập hợp các trung điểm I của đoạn OA là đường
y a 2 x2
1 2 1
Parabol P1 : y 2 x2 .
Bài 41. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d):y=(m-1)x+m+4 (tham số m)
1) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Lời giải.
1) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
m = 2 ta có phương trình đường thẳng (d) là : y = x + 6
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x2=x+6
x 2
x 2 x 6 0
x 3
+) x = -2 => y = 4
+) x = 3 => y = 9
Vậy m= 2 thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A(-2;4) và B(3;9)
2) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 2 (m 1) x m 4
x 2 (m 1) x m 4 0(*)
(d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung khi và chỉ khi phương trình
(*)có 2 nghiệm trái dấu
1. (- m – 4) < 0
m>-4
Bài 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A và B chạy trên parabol
P : y x2 sao cho A, B O 0;0 và OA OB . Giả sử I là trung điểm của đoạn AB .
187
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ab
x1
trung điểm đoạn AB . Khi đó:
2
. Vậy tọa độ điểm
2
y a 2
b 2
a b 2 ab
2 x1 1
2
1
2 2
I thỏa mãn phương trình y 2 x 2 1.
Ta cũng có thể tìm điều kiện để OA OB theo cách sử dụng hệ số góc: Đường
a2 b2
thẳng OA có hệ số góc là k1 a , đường thẳng OB có hệ số góc là k2 b .
a b
Suy ra điều kiện để OA OB là a.b 1
x a y a2
b) Phương trình đường thẳng đi qua A và B là AB : hay
b a b2 a 2
AB : y a b x ab a b x 1 . Từ đây ta dễ dàng suy ra đường thẳng
AB : y a b x 1 luôn luôn đi qua điểm cố định 0;1 .
c) Vì OA OB nên ab 1 . Độ dài đoạn AB a b a 2 b2 hay
2 2
a) Gọi y ax b là phương
I
188
1 C(c;c2)
A H
A' C' B'
-3 -1 O 1 3 x
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a. 1 b 1 a 2
Ta có
a.3 b 9
b 3
2 2 2
tích tam giác ABC lớn nhất bằng 8 (đvdt) khi C 1;1 .
Bài 44. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y x 6 và parabol
P : y x2 .
a) Tìm tọa độ các giao điểm của d và P .
b) Gọi A, B là hai giao điểm của d và P . Tính diện tích tam giác OAB .
Lời giải:
1) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: x2 x 6 x2 x 6 0
x 2 x 3 .Ta có y 2 4; y 3 9 .
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là B 2; 4 và A 3;9 .
2) Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu của A, B xuống trục hoành.
Ta có SOAB S AA' B ' B SOAA' SOBB '
Ta có A ' B ' xB ' xA' xB ' xA' 5; AA ' yA 9; BB ' yB 4
AA ' BB ' 94 65 1 27
S AA' BB ' .A ' B ' .5 (đvdt), SOAA' A ' A. A ' O (đvdt)
2 2 2 2 2
65 27
SOAB S AA' B ' B SOAA' SOBB ' 4 15
2 2
189
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1) Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn (thông thường ẩn là đại lượng mà bài toán yêu
cầu tìm).
2) Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
3) Lập hệ phương trình, (phương trình)biểu thị mối quan hệ giữa các lượng.
Bƣớc 2 : Giải hệ phương trình, (phương trình)
Bƣớc 3 : Kiểm tra nghiệm của phương trình và hệ phương trình.
Bƣớc 4 : Đưa ra kiết luận cho bài toán.
Dạng 1: Chuyển động
(trên đƣờng bộ, trên đƣờng sông có tính đến dòng nƣớc chảy)
Bài 1. Hai ô tô đi từ A đến B dài 200km. Biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn vận
tốc xe thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận
tốc mỗi xe.
Lời giải.
Gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h). Đk: x > 0
Vận tốc xe thứ nhất là x + 10 (km/h)
200
Thời gian xe thứ nhất đi quảng đường từ A đến B là : (giờ)
x 10
200
Thời gian xe thứ hai đi quảng đường từ A đến B là : (giờ)
x
Xe thứ nhất đến B sớm 1 giờ so với xe thứ hai nên ta có phương trình:
200 200
1
x x 10
Giải phương trình ta có x1 = 40 , x2 = -50 ( loại)
x1 = 40 (TMĐK). Vậy vận tốc xe thứ nhất là 50km/h, vận tốc xe thứ hai là 40km/h.
Bài 2. Cho quãng đường từ địa điểm A tới địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 giờ một xe
máy đi từ A để tới B Lúc 6 giờ 30 phút cùng ngày, một ô tô cũng đi từ A để tới B
với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h (Hai xe chạy trên cùng một con đường
đã cho). Hai xe nói trên đều đến B cùng lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
Lời giải.
1
Xe máy đi trước ô tô thời gian là : 6 giờ 30 phút - 6 giờ = 30 phút = h.
2
Gọi vận tốc của xe máy là x ( km/h ) ( x > 0 )
190
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Vì vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h nên vận tốc của ô tô là x + 15
(km/h)
90
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là : ( h)
x
90
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là : ( h)
x 15
1
Do xe máy đi trước ô tô giờ và hai xe đều tới B cùng một lúc nên ta có phương
2
trình :
90 1 90
x 2 x 15
90.2.( x 15) x( x 15) 90.2 x
180 x 2700 x 2 15 x 180 x
x 2 15 x 2700 0
Ta có :
152 4.(2700) 11025 0
11025 105
15 105
x1 60 ( không thỏa mãn điều kiện )
2
15 105
x2 45 ( thỏa mãn điều kiện )
2
Vậy vận tốc của xe máy là 45 ( km/h ) , vận tốc của ô tô là 45 + 15 = 60 (km/h).
Bài 3. Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B đến A hết
tất cả 4 giờ. Tính vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết rằng quãng sông AB dài 30
km và vận tốc dòng nước là 4 km/giờ.
Lời giải.
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x km/giờ ( x > 4)
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là x +4 (km/giờ), khi ngược dòng là x - 4
30
(km/giờ). Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là giờ, đi ngược dòng
x4
30
từ B đến A là giờ.
x4
30 30
Theo bài ra ta có phương trình: 4 (4)
x4 x4
191
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
192
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h và vận tốc
riêng của canô lúc xuôi và lúc ngược bằng nhau.
Bài 10. Một canô xuôi một khúc sông dài 90 km rồi ngược về 36 km. Biết thời gian
xuôi dòng sông nhiều hơn thời gian ngược dòng là 2 giờ và vận tốc khi xuôi dòng
hơn vận tốc khi ngược dòng là 6 km/h. Hỏi vận tốc canô lúc xuôi và lúc ngược
dòng.
Dạng 2: Toán làm chung – làm riêng (toán vòi nƣớc)
Bài 11. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
12
Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người
5
làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là
2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để
xong công việc?
Lời giải.
Gọi thời gian người thứ nhất hoàn thành một mình xong công việc là x (giờ), ĐK
12
x
5
Thì thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x + 2 (giờ)
1 1
Mỗi giờ người thứ nhất làm được (cv), người thứ hai làm được (cv)
x x2
12
Vì cả hai người cùng làm xong công việc trong giờ nên mỗi giờ cả hai đội làm
5
12 5
được1: = (cv)
5 12
Do đó ta có phương trình
1 1 5
x x 2 12
x2 x 5
x( x 2) 12
5x2 – 14x – 24 = 0
’ = 49 + 120 = 169, , 13
7 13 6 7 13 20
=> x (loại) và x 4 (TMĐK)
5 5 5 5
Vậy người thứ nhất làm xong công việc trong 4 giờ,
194
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
người thứ hai làm xong công việc trong 4+2 = 6 giờ.
Bài 12. Hai vòi nước cùng chảy đầy một bẻ không có nước trong 3h 45ph . Nếu
chảy riêng rẽ , mỗi vòi phải chảy trong bao lâu mới đầy bể ? biết rằng vòi chảy sau
lâu hơn vòi trước 4 h .
Lời giải.
Gọi thời gian vòi đầu chảy chảy một mình đầy bể là x ( x > 0 , x tính bằng giờ )
Gọi thời gian vòiớau chảy chảy một mình đầy bể là y ( y > 4 , y tính bằng giờ )
1
1 giờ vòi đầu chảy được ( bể )
x
1
1 giờ vòi sau chảy được ( bể )
y
1 1
1 giờ hai vòi chảy được + ( bể ) (1)
x y
15
Hai vòi cùng chảy thì đầy bể trong 3h 45ph = h
4
15 4
Vậy 1 giờ cả hai vòi chảy được 1: = ( bể ) ( 2)
4 15
1 1 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình + =
x y 15
Mất khác ta biết nếu chảy một mình thì vòi sau chảy lâu hơn vòi trước 4 giờ tức là
y–x=4
Vậy ta có hệ phương trình
x 6
1 1 4 x 6 (a)
4 x 14 x 60 0 2 x 7 x 30 0
2 2
y 10
x x 4 5 x 2,5
x 2,5
y x 4 y x 4
y x 4 y x 4 (b)
y 1,5
Hệ (a) thoả mãn đk của ẩn
Hệ (b) bị loại vì x < 0
Vậy Vòi đầu chảy một mình đầy bể trong 6 h
Vòi sau chảy một mình đầy bể trong 10 h
Bài 13.Hai người thợ cùng làm một công việc . Nếu làm riêng rẽ , mỗi người nửa
việc thì tổng số giờ làm việc là 12h 30ph . Nếu hai người cùng làm thì hai người
195
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
chỉ làm việc đó trong 6 giờ. Như vậy , làm việc riêng rẽ cả công việc mỗi người
mất bao nhiêu thời gian ?
Lời giải.
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng rẽ để xong nửa công việc là x ( x > 0 )
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong nửa công việc là y ( y > 0 )
1
Ta có pt : x + y = 12 (1)
2
thời gian người thứ nhất làm riêng rẽ để xong công việc là 2x => 1 giờ người thứ
1
nhất làm được công việc
2x
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong công việc là 2y => 1 giờ người
1
thứ hai làm được công việc
2y
1 1 1 1
1 giờ cả hai người làm được công việc nên ta có pt : + = (2)
6 2x 2 y 6
1
x y 12 x 5 15
2 x
Từ (1) và (2) ta có hệ pt : 15 2
1 1 1 y
2 y 5
2x 2 y 6
Vậy nếu làm việc riêng rẽ cả công việc một người làm trong 10 giờ còn người kia
làm trong 5 giờ
Bài 14. Hai người thợ cùng làm công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ
1
nhất làm 3 giờ, người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được công việc. Hỏi mỗi
4
người làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc?
Lời giải.
Gọi x, y là thời gian người thợ thứ nhất và người thợ thứ 2 làm một mình (x, y > 0,
tính bằng giờ).
1 1 1 1 1
- Một giờ mỗi người làm được ; công việc cả 2 người làm được + = .
x y x y 16
(vì 2 người làm trong 16 giờ thì xong công việc)
3 6
- Trong 3 giờ người thứ nhất làm được (CV), 6 giờ người 2 làm được (CV)
x y
1 3 6 1
vì cả hai làm được (CV) nếu ta có + =
4 x y 4
196
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Do đó ta có hệ phương trình:
1 1 1 3 3 3 3 1
x y 16
x y 16 y 16
x 24
.
3 6 1 3 6 1 1 1 1 y 48
x y 4
x y 4
x y 16
Vậy người thứ nhất hoàn thành công việc trong 24 giờ
người thứ hai hoàn thành công việc trong 48 giờ
Bài 15. Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường vào bản trong 4 giờ
thì xong . Nếu làm riêng thì tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 6 giờ . Hỏi mỗi đội làm một
mình thì bao lâu sẽ xong việc ?
Lời giải.
Gọi thời gian một mình tổ 1sửa xong con đường là x( giờ ) ( x ≥ 4 )
Thời gian một mình tổ 2 sửa xong con đường là x + 6 ( giờ )
1
Trong 1 giờ tổ 1 sửa được ( con đường )
x
1
Trong 1 giờ tổ 2 sửa được (con đường )
x6
1
Trong 1 giờ cả hai tổ sửa được (con đường )
4
1 1 1
Vậy ta có pt: + = 4( x 6) 4 x x( x 6) x 2 2 x 24 0 x1= 6; x2 =
x x6 4
-4
X2 = - 4 < 4 , không thoả mãn điều kiện của ẩn
Vậy một mình tổ 1 sửa xong con đường hết 6 ngày
một mình tổ 2 sửa xong con đường hết 12 ngày
Bài 16. Hai đội công nhân làm một đoạn đường . Đội 1 làm xong một nửa đoạn
đường thì đội 2 đến làm tiếp nửa còn lại với thời gian dài hơn thời gian đội 1 đã đã
làm là 30 ngày . Nếu hai đội cùng làm thì trong 72 ngày xong cả đoạn đường .Hỏi
mỗi đội đã làm bao nhiêu ngày trên đoạn đường này ?
Lời giải.
Gọi thời gian đội 1 làm là x ngày ( x > 0 ) thì thời gian đội 2 làm việc là x + 30 (
ngày )
1
Mỗi ngày đội 1 làm được ( đoạn đường )
2x
197
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
Mỗi ngày đội 2 làm được ( đoạn đường )
2( x 30)
1
Mỗi ngày cả hai đội làm được ( đoạn đường )
72
1 1 1
Vậy ta có pt : + =
2 x 2( x 30) 72
Hay x2 -42x – 1080 = 0
/
= 212 + 1080 = 1521 => /
= 39
x1 = 21 + 39 = 60 ; x2 = 21- 39 = - 18 < 0 không thoả mãn đk của ẩn
Vậy đội 1 làm trong 60 ngày , đội 2 làm trong 90 ngày .
Bài 17. Hai đội công nhân trồng rừng phải hoàn thành kế hoạch trong cùng một
thời gian . Đội 1 phải trồng 40 ha , đội 2 phải trồng 90 ha . Đội 1 hoàn thành công
việc sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch .Đội 2 hoàn thành muộn hơn 2 ngày so với kế
hoạch . Nếu đội 1 làm công việc trong một thời gian bằng thời gian đội 2 đã làm và
đội 2 làm trông thời gian bằng đội 1 đã làm thì diện tích trồng được của hai đội
bằng nhau . Tính thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch ?
Lời giải.
Gọi thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch là x ( ngày ) , x > 0
Thời gian đội 1 đã làm là x – 2 ( ngày )
Thời gian đội 2 đã làm là x + 2 ( ngày )
40
Mỗi ngày đội 1 trồng được (ha)
x2
90
Mỗi ngày đội 2 trồng được (ha)
x2
40
Nếu đội 1 làm trong x + 2 ngày thì trồng được (x + 2) (ha)
x2
90
Nếu đội 2 làm trong x - 2 ngày thì trồng được (x - 2) (ha)
x2
Theo đầu bài diện tích rừng trồng dược của hai đội trong trường này là bằng nhau
nên ta có pt:
40 90
(x + 2) = (x - 2)
x2 x2
Hay 5x2 – 52x + 20 = 0
/
= 262 – 5.20 = 576 , /
= 24
198
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
26 24 26 24 2
x1 = = 10 ; x2 =
5 5 5
x2< 2 , không thoả mãn đk của ẩn Vậy theo kế hoạch mỗi đội phải làm việc 10 ngày
.
Bài 18. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong . Nếu người
thứ nhất làm trong 3 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 25%
công việc . Hỏi mỗi người làm công việc đó trong mấy giờ thì xong .
Lời giải.
Gọi x , y lần lượt là số giờ người thứ nhất người thứ hai một mình làm xong công
việc đó ( x > 0 , y > 0 )
1 1 1
x y 16 x 24
Ta có hệ pt
3 6 1 y 28
x y 4
Bài 19. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể .
2
Nếu vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ , vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được bể . Hỏi
5
mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể ?
Lời giải.
Gọi x , y lần lượt là số giờ vòi thứ nhất , vòi thứ hai chảy đày bể một mình ( x > 0 ,
y>0)
1 1 1 3 3 1
x x y 2 x 10
Ta có hệ pt
y 6
2 3 2
2 3 2 y 15
x y 5 x y 5
x = 10 , y = 15 thoả mãn đk của ẩn . Vậy vòi thứ nhất chảy một mình mất 10 giờ,
vòi thứ hai chảy một mình mất 15 giờ .
Bài 20. Hai người dự định làm một công việc trong 12 giờ thì xong . Họ làm với
nhau được 8 giờ thì người thứ nhất nghỉ , còn người thứ hai vẫn tiếp tục làm . Do
cố gắng tăng năng suất gấp đôi , nên người thứ hai đã làm xong công việc còn lại
trong 3giờ 20phút . Hỏi nếu mỗi người thợ làm một mình với năng suất dự định ban
đầu thì mất bao lâu mới xong công việc nói trên ?
Lời giải.
199
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Gọi x , y lần lượt là thời gian người thợ thứ nhất và người thợ thứ hai làm xong
công việc với năng suất dự định ban đầu .
1
Một giờ người thứ nhất làm được (công việc )
x
1
Một giờ người thứ hai làm được (công việc )
y
1
Một giờ cả hai người làm được (công việc )
12
1 1 1
Nên ta có pt : + = (1)
x y 12
1 2
trong 8 giờ hai người làm được 8. = (công việc )
12 3
2 1
Công việc còn lại là 1 - = ( công việc )
3 3
1 2
Năng suất của người thứ hai khi làm một mình là 2. = (Công việc )
y y
10
Mà thời gian người thứ hai hoàn thành công việc còn lại là (giờ) nên ta có pt
3
1 2 10 y 10
: = hay = (2)
3 y 3 6 3
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
1+1= 1
x y 12 x=30
y 10 y=20
6= 3
Vậy theo dự định người thứ nhất làm xong công việc hết 30giờ và người thứ hai
hết 20 giờ .
Bài 21. Hai người A và B làm xong công việc trông 72 giờ , còn người A và C làm
xong công việc trong đó trong 63 giờ và ngươoì B và C làm xong công việc ấy
trong 56 giờ . Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì trong bao lâu thì trong bao lâu
sẽ làm xong công việc?
Nếu ba người cùng làm sẽ hoàn thành công việc trong mấy giờ ?
Lời giải.
200
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Gọi người A một mình làm xong công việc trong x (giờ ), x > 0 thì mỗi giờ làm
1
được ( công việc).Người B một mình làm xong công việc trong y (giờ ), y > 0 thì
x
1
mỗi giờ làm được ( công việc)Người C một mình làm xong công việc trong z
y
1
(giờ ), z > 0 thì mỗi giờ làm được ( công việc)
z
1 1 1 504
x y 72 x 3 168
1 1 1 504
Ta có hpt : y 126
x z 63 4
1 1 1 504 5
y z 56 z 5 100 4
1 1 1 12
Nếu cả ba người cùng làm yhì mỗi giờ làm được + + = ( công việc )
x y z 504
504
Vậy cả ba ngưòi cùng làm sẽ hoàn thành cong việc trong 42 (giờ )
12
Bài 22. Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc . Thời gian để đội I làm
một mình xong công việc ít hơn thời gian để đội II làm một mình xong công việc
đó là 4 giờ . Tổng thời gian này gấp 4,5 lần thời gian hai đội cùng làm chung để
xong công việc đó . Hỏi mỗi đội làm một mình thì phải bao lâu mới xong .
Lời giải.
Gọi thời gian đội I làm một mình xong công việc là x giờ ( x > 0 )
Suy ra thời gian đội II làm một mình xong công việc là x + 4 giờ
1 1 2x 4
Trong 1 giờ hai đội làm chung được : ( công việc )
x x 4 x( x 4)
x( x 4)
Thời gian để hai đội làm chung xong công việc là (giờ)
2x 4
x( x 4)
Vậy ta có pt : 2x + 4 = 4,5 . hay x2 + 4x – 32 = 0 x1 = - 8 ( loại ) x2 = 4 (
2x 4
thoả mãn điều kiện của ẩn ).
Vậy Đội I làm một mình xong công việc hết 4 giờ , đội hai hết 8 giờ .
Bài tập vận dụng.
Bài 23. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong.
Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai
201
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
3
người chỉ làm được công việc. Hỏi một người làm công việc đó trong mấy giờ
4
thì xong?
4
Bài 24. Nếu vòi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được hồ. Nếu vòi A
5
1
chảy trong 3 giờ và vòi B chảy trong 1 giờ 30 phút thì được hồ. Hỏi nếu chảy
2
một mình mỗI vòi chảy trong bao lâu mới đầy hồ.
Bài 25. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy
một mình cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ. Tính thời gian
mỗi vòi chảy một mình đầy bể?
Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm.
Bài 26. Tháng giêng hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy; tháng hai do cải tiến kỹ
thuật tổ I vượt mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với tháng giêng, vì vậy hai tổ đã
sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu
chi tiết máy?
Lời giải.
Gọi x, y số chi tiết máy của tổ 1, tổ 2 sản xuất trong tháng giêng
(x, y N* ), ta có x + y = 900 (1) (vì tháng giêng 2 tổ sản xuất được 900 chi tiết).
Do cải tiến kỹ thuật nên tháng hai tổ 1 sản xuất được: x + 15%x, tổ 2 sản xuất
được: y + 10%y.
Cả hai tổ sản xuất được: 1,15x + 1,10y = 1010 (2)
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình:
x y 900 1,1x 1,1y 990 0, 05x 20
1,15x 1,1y 1010 1,15x 1,1y 1010 x y 900
<=> x = 400 và y = 500 (thoả mãn)
Vậy trong tháng giêng tổ 1 sản xuất được 400 chi tiết máy, tổ 2 sản xuất được 500
chi tiết máy.
Bài 27. Trong tháng thanh niên Đoàn trường phát động và giao chỉ tiêu mỗi chi
đoàn thu gom 10kg giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh thần thi đua bí
thư chi đoàn 10A chia các đoàn viên trong lớp thành hai tổ thi đua thu gom giấy
vụn. Cả hai tổ đều rất tích cực. Tổ 1 thu gom vượt chỉ tiêu 30%, tổ hai gom vượt
202
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
chỉ tiêu 20% nên tổng số giấy chi đoàn 10A thu được là 12,5 kg. Hỏi mỗi tổ được
bí thư chi đoàn giao chỉ tiêu thu gom bao nhiêu kg giấy vụn?
Lời giải.
Gọi số kg giấy vụn tổ 1 được bí thư chi đoàn giao là x (kg)
( Đk : 0 < x <10)
Số kg giấy vụn tổ 2 được bí thư chi đoàn giao là y (kg) ( Đk : 0 < x <10 )
x y 10
Theo đầu bài ta có hpt:
1,3x 1, 2 y 12,5
Giải hệ trên ta được : (x; y ) = (5;5)
Trả lời : số giấy vụn tổ 1 được bí thư chi đoàn giao là 5 kg
Số giấy vụn tổ 2 được bí thư chi đoàn giao là 5 kg
Bài tập vận dụng.
Bài 28. Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai,
tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính
xem trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?.
Bài 29. Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A
năm nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân của cả hai tỉnh năm nay là 4
045 000 người. Tính số dân của mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay?
Dạng 4: Toán có nội dung hình học.
Bài 30. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Biết rằng nếu
giảm mỗi chiều đi 2m thì diện tích hình chữ nhật đã cho giảm đi một nửa. Tính
chiều dài hình chữ nhật đã cho.
Lời giải.
Gọi chiều dài của hình chữ nhật đã cho là x (m), với x > 4.
x
Vì chiều rộng bằng nửa chiều dài nên chiều rộng là: (m)
2
x x2
=> diện tích hình chữ nhật đã cho là: x. (m2)
2 2
Nếu giảm mỗi chiều đi 2 m thì chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:
x
x 2 va 2 (m)
2
203
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
khi đó, diện tích hình chữ nhật giảm đi một nửa nên ta có phương trình:
x 1 x2
( x 2)( 2)
2 2 2
x2 x2
2x x 4 x 2 12 x 16 0
2 4
=> x1 6 2 5 (thoả mãn x>4);
x2 6 2 5 (loại vì không thoả mãn x>4)
204
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 32. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280 m. Người ta làm lối đi xung
quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 2 m. Tính kích thước của vườn, biết rằng
đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256 m2.
Bài 33. Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài lên 10 m, tăng chiều rộng lên 5
m thì diện tích tăng 500 m2. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều rộng 9 m thì
diện tích giảm 600 m2. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu.
Bài 34. Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm
thì diện tích tam giác tăng 50 cm2. Nếu giảm cả hai cạnh đi 2 cm thì diện tích sẽ
giảm đi 32 cm2. Tính hai cạnh góc vuông.
Dạng 5: Toán về tìm số.
Bài 35. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 11, nếu đổi chỗ
hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Lời giải.
Gọi số tự nhiên cần tìm là: ab (a 0 )
Tổng các chữ số bằng 11 nên: a b 11 (1)
Nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27
đơn vị do đó: ba ab 27 10b a 10a b 27 9a 9b 27 a b 3 (2)
a b 11 a 7
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
a b 3 b 4
Vậy số cần tìm là 74.
Bài tập vận dụng:
Bài 36. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của
nó và nếu số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư
là 3.
Bài 37. Nếu tử số của một phân số được tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của
1 5
phân số bằng . Nếu tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng .
4 24
Tìm phân số đó.
Bài 38. Nếu thêm 4 vào tử và mẫu của một phân số thì giá trị của phân số giảm 1.
3
Nếu bớt 1 vào cả tử và mẫu, phân số tăng . Tìm phân số đó.
2
CHỦ ĐỀ 8. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
205
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 1. Cho a,b,c là các số thực dương abc=1 .Chứng minh rằng
1 1 1 3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 4
Lời giải.
x y z
Đặt a ,b ;c
y z x
1 1 1 yz zx xy
P
ab a 2 bc b 2 ca c 2 xy xz 2 yz xy yz 2 xz xz yz 2 xy
Thì
yz zx xy
3 P 1 1 1
xy xz 2 yz xy yz 2 xz xz yz 2 xy
1 1 1
3 P ( xy yz xz )
xy xz 2 yz xy yz 2 xz xz yz 2 xy
1 1 1 9
Áp dụng Bất đẳng thức
A B C A B C
1 1 1 1
( Do ta áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương: A B C 3 3 ABC ; 33
A B C ABC
Nhân theo vế 2 bất đẳng thức trên, ta được:
1 1 1 1 1 1 9
( A B C) 9
A B C A B C A B C
9 9 9 3
Khi đó Ta có 3 P ( xy yz xz ) P 3
4 xy 4 yz 4 xz 4 4 4
xy yz 2 xz xy 2 yz xz 2 xy yz xz
Dấu “=” xảy ra khi x y z 1
xyz 1
Bài 2. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y 2 z 2 3xyz . Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
4 4
x yz y xz z xy 2
4
Lời giải.
Vì x, y, z dương, áp dụng BĐT Cô-si ta có:
1 1 x2 1
)2 x 2 yz x 4 yz (1)
2 x 2 yz x yz
4
x yz 2 yz
4
2 1 1 1 1 1 1
) ( )(2)
yz y z 2 yz 4 y z
x2 1 1 1
Từ (1) và (2) => : ( )
x yz 4 y z
4
206
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Tương tự:
y2 1 1 1 z2 1 1 1
( ); ( )
y xz 4 x z
4
z xy 4 x y
4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 xy yz zx
A ( ) ( ) . (3)
4 y z x z x y 2 y z x 2 xyz
Mà lại có : xy yz zx x 2 y 2 z 2 (4)
1 x 2 y 2 z 2 1 3xyz 3
Từ (3) và (4) có : A . . đpcm
2 xyz 2 xyz 2
Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1
2 1
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y với 0<x<1
1 x x
Lời giải.
Ta có:
2 1 2 1 2x 1 x
y 2 1 3 3
1 x x 1 x x 1 x x
2x 1 x
Vì 0 x 1 => 0; 0
1 x x
2x 1 x 2x 1 x
Ta có: 2 . 2 2 (Bất đẳng thức Cô si)
1 x x 1 x x
2x 1 x x 1 2(TM )
Dấu “=” xảy ra khi: 2 x 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 0
1 x x x 1 2( L)
y 2 2 3
Dấu “=” xảy ra khi x 1 2
Vậy ymin 2 2 3 khi x= -1+ 2
Câu 4. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
5b3 a3 5c3 b3 5a3 c3
P
ab 3b2 bc 3c 2 ca 3a 2
Lời giải.
Xét
207
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Ta có:
( x y ) 2 (x y) 2
S
x2 y 2 xy
2 xy x2 y 2
1 2
x2 y 2 xy
2 xy x2 y 2 x2 y 2
3 ( )
x2 y 2 2 xy 2 xy
Do x, y là các số dương nên ta có:
2 xy x2 y 2 2 xy x 2 y 2
2 2 . 2
x2 y 2 2 xy x y 2 2 xy
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
2 xy x2 y 2
( x 2 y 2 )2 4 x 2 y 2 ( x 2 y 2 )2 0
x2 y 2 2 xy
x 2 y 2
x y ( x; y 0)
x2 y 2
x 2 y 2 2 xy 1 x y
2 xy
Cộng các bất đẳng thức ta được S 6
S = 6 x = y. Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y
Bài 7. Cho các số a, b, c không âm. Chứng minh rằng: a2 b2 c2 3 3 (abc)2 2(ab bc ca)
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải.
Đặt
3
a 2 x; 3 b 2 y; 3 c 2 z.
a 2 x3 ; b2 y 3 ;c2 z 3 , a x3 ; b y 3 ;c z 3 ; x, y, z 0
Bất đẳng thức đã cho trở thành:
x3 y3 z 3 3xyz 2( x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x3 )(1)
Vì vai trò của x; y ;z bình đẳng nên có thể giả sử x y z 0
Khi đó
x( x y )2 z ( y x) 2 ( z x y )(x y )( y z ) 0
x 3 y 3 z 3 3xyz xy (z y) yz(y z) zx(z x)(2)
209
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
yz (y z ) 2 y 3 z 3 (4)
zx(z x) 2 z 3 x3 (5)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3), (4), (5) ta được
xy(x y) yz (y z ) zx(z x) 2( x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x3 )(6)
Từ (2) và (6) ta có
x3 y3 z 2 3xyz 2( x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x3 )
Đẳng thức xảy ra khi x=y=z hay a= b =c.
Bài 8. Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: x( x + 1) + y( y + 1) + z( z + 1) ≤ 18.
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B
x y 1 y z 1 z x 1
Lời giải.
Với mọi a, b, c > 0, ta có:
(a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 0 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0
2(a 2 b 2 c 2 ) 2ab 2bc 2ca
3(a 2 b 2 c 2 ) a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
3(a 2 b 2 c 2 ) (a b c) 2 (*)
Với mọi a, b, c > 0, áp dụng BĐT Cô–si cho ba số dương, ta có:
a b c 3 3 abc 0
1 1 1
1 1 1 1 (a b c) 9
33 0 a b c
a b c abc
1 1 1 9
(**)
a b c abc
Áp dụng BĐT (*) với a = x, b = y, c = z và từ điều kiện của x, y, z ta có:
( x y z )2
18 x y z x y z
2 2 2
x y z
3
( x y z ) 2 3( x y z ) 54 0
( x y z 9)( x y z 6) 0
x y z 6 (do x + y + z + 9 > 0) (***)
Áp dụng BĐT (**) với a = x + y + 1, b = y + z + 1, c = z + x + 1, ta có:
1 1 1 9 9
B
x y 1 y z 1 z x 1 x y 1 y z 1 z x 1 2( x y z ) 3
9 3
Áp dụng (***) ta có: B
2.6 3 5
210
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y z
Dấu bằng xảy ra x y 1 y z 1 z x 1 x y z 2
x y z 6
Bài 9. Cho a, b, c là ba số thực dương và có tổng bằng 1.
a bc b ca c ab 3
Chứng minh:
a bc b ca c ab 2
Lời giải.
Thay 1 = a + b + c ta có: a+bc=a(a+b+c)+bc=(a+b)(a+c)
a bc a bc 2bc 2bc 2bc
Do đó: 1 1
a bc a bc a bc (a b)(a c)
Ta có 2 đẳng thức tương tự
b ca 2ca c ab 2ab
1 ; 1
b ca (b c)(b a) c ab (c a)(c b)
Cộng từng vế của 3 đẳng thức trên ta có:
a bc b ca c ab bc ca ab
3 2
a bc b ca c ab (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
Do đó:
a bc b ca c ab 3 bc ca ab 3
a bc b ca c ab 2 (a b)(a c) (b c)(b a ) (c a)(c b) 4
bc(b c) ca(c a) ab(a b) 3
(a b)(b c)(c a) 4
4(b 2 c bc 2 c 2 a ca 2 a 2b ab 2 ) 3(a 2b ab 2 b 2c bc 2 c 2 a ca 2 2abc )
b 2 c bc 2 c 2 a ca 2 a 2b ab 2 6abc(*)
Áp dụng BĐT Cô–si cho ba số dương ta có:
b2c c 2 a a 2b 3abc
2 (*) đúng
bc ca ab 3abc
2 2
x2 y 2 x y
Bài 10. a) Cho x, y là 2 số thực khác 0. Chứng minh rằng:
y 2 x2 y x
a 2 3ab b 2
b) Cho a, b là hai số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
ab (a b)
211
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
x2 y 2 x y
a ) 2 2 ( x 0; y 0)
y x y x
x2 y 2 x y
2 2 0
y x y x
x 4 y 4 x 3 y xy 3
0
x2 y 2
( x y )( x 3 y 3 )
0
x2 y2
( x y ) 2 ( x 2 xy y 2 )
0
x2 y 2
1 3 2
2
( x y ) x y
2
2 4
0
2 2
x y
b) Tìm minP (a, b > 0)
a 2 3ab b 2 (a b) 2 ab
P
ab (a b) ab (a b)
1 3 1 3
(a b) 2 ab (a b) 2 (a b) 2 ab ( a b)
4 4 4 4
ab (a b) ab (a b) ab
1 3
2 (a b) 2 .ab ab
4 4
ab (a b) ab
3 5
1
2 2
1
(a b) ab
2
Dấu bằng xảy ra 4 a b
a b
5
Vậy MinP a b
2
*Cách khác
a 2 3ab b2 (a b)2 ab a b ab 3 a b 1 a b ab 3 1 5
P . ( . ) .2 2
ab (a b) ab (a b) ab a b 4 ab 4 ab a b 4 4 2
xyz ( 3 1) 3 1
S
2 2 2 3 2 2 2
36 x y z x y z 3 3
3 1
=>Smax= khi x=y=z
3 3
213
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
214
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b4 11b c 7
(2)
(b 2)(c 2) 27 27 27
c4 11c a 7
(3)
(c 2)(a 2) 27 27 27
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có:
a4 b4 c4 11(a b c) a b c 21
(a 2)(b 2) (b 2)(c 2) (c 2)(a 2) 27 27 27
Thay điều kiện a + b + c = 3 ta được:
a4 b4 c4 1
(a 2)(b 2) (b 2)(c 2) (c 2)(a 2) 3
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
1 1 1
Bài 15. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 + 6
a b c
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức cô si: a + 1/a ≥ 2a²; b5 + 1/b ≥ b²; c5 + 1/c ≥ c².
5
1 1 1
Suy ra a5 + b5 + c5 + 2(a 2 b2 c 2 )
a b c
Mặt khác a² + 1 ≥ 2a; b² + 1 ≥ 2b; c² + 1 ≥ 2c
Suy ra a² + b² + c² ≥ 2a + 2b + 2c – 3 = 3
Bài 16. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P .
1 b 1 c 1 a2
2 2
Lời giải.
a ab2
Ta có: a (1)
1 b2 1 b2
Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số không âm, ta có 1 b2 2b
Thay vào (1) ta được:
a ab2 ab2 ab
a a a (2)
1 b 2
1 b 2
2b 2
Tương tự, ta có:
b bc
b (3)
1 c 2
2
c ca
c (4)
1 a 2
2
Cộng từng vế ba BĐT (2), (3), (4) ta được:
a b c ab bc ca
a bc (5)
1 b 1 c 1 a
2 2 2
2
215
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Mặt khác
1
a b c 3 ab bc ca (a b)2 (b c)2 (c a) 2 0
2
2
(a b c) 2
ab bc ca 3 (6)
3
Thay điều kiện a + b + c = 3 và BĐT (6) vào (5) ta có
a b c 3
P
1 b 1 c 1 a
2 2 2
2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi a = b = c = 1.
2
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất của A x 1 y 2 , biết x + y = 4
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số (1;1) và
x 1; y 2 ta có
1 1 x 1 y 2 2 x y 3 2 A
2
A2 1. x 1 1. y 2 2 2
2
1 x 1 3
x
x 1 y 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 y2
x y 4 y 5
x y 4 2
Vậy GTLN của A là 2
x 0, y 0, z 0 1 1 1
Bài 18. Cho .Chứng minh rằng: 1
xyz 1 x y 1 y z 1 z x 1
Lời giải.
x a3
x, y, z 0 a, b, c 0
Đặt y b3 , vì
z c3 xyz 1 abc 1
abc
Ta có: x y 1 a3 b3 1 (a b)(a 2 ab b 2 ) 1 (a b)ab 1 ab(a b c )
c
Do đó
1 c
x y 1 a b c
Tương tự ta có
216
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 a
y z 1 a b c
1 b
z x 1 a b c
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta có đpcm.
1 1 1
Bài 19.Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn: 1 .
x2 y 2 z 2
y2 z2 z 2 x2 x2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức: P
x( y 2 z 2 ) y(z 2 x 2 ) z(x 2 y 2 )
Lời giải.
1 1 1
Ta có: P
1 1 1 1 1 1
x( ) y( ) z( 2)
z2 y2 z 2 x2 x 2
y
1 1 1
Đặt a; b; c thì a,b,c>0 và a2+b2+c2=1
x y z
a b c a2 b2 c2
P
b2 c 2 c 2 a 2 a 2 b2 a(1 a 2 ) b(1 b 2 ) c(1 c 2 )
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có:
1 1 2a 2 1 a 2 1 a 2 4
a 2 (1 a 2 ) 2 .2a 2 (1 a 2 )(1 a 2 )
2 2 3 27
2 a2 3 3 2
a(1 a 2 ) a (1)
3 3 a(1 a )
2
2
b2 3 3 2 c2 3 3 2
Tương tự: b (2); c (3)
b(1 b )
2
2 c(1 c )
2
2
3 3 2 2 2 3 3
Từ (1); (2); (3) ta có P (a b c )
2 2
1
Đẳng thức xảy ra a b c hay x y z 3
3
3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
2
Bài 20. Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức
4a 2 (b c)2 4b2 (c a)2 4c 2 (a b)2
3.
2a 2 b2 c 2 2b2 c 2 a 2 2c 2 a 2 b2
Lời giải.
4a 2 (b c)2 2(2a 2 b2 c 2 ) (b c) 2 (b c) 2
Ta có: 2
2a 2 b 2 c 2 2a 2 b2 c 2 2a 2 b 2 c 2
217
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b2 a2 c2 b2 a 2 c2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
a b a b b c c b a c a c
2 2 2
=3
⇒ BĐT đã cho được chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 21. Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T 4 4 4
b c a a c b a b4 c
44
Lời giải.
Ta có: a 4 b4 ab(a 2 b2 )a; b R
Thật vậy:
a 4 b 4 ab(a 2 b 2 )
a 4 b 4 a 3b ab3
(a b)(a 3 b3 ) 0
(a b)2 (a 2 ab b2 ) 0 (luôn đúng a; b R )
=> a4 b4 c ab(a 2 b2 ) c a 4 b 4 c ab (a 2 b 2 ) abc 2 0 ( vì a;b;c >0 và abc=1)
c c c c
(Vi c>0)<=> 4 4
a b c ab(a b ) abc
4 4 2 2 2
a b c ab(a b 2 c2 )
2
c c2 c c2
(1)
a 4 b 4 c abc(a 2 b2 c2 ) a 4 b4 c a 2 b2 c2
Tương tự:
218
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b b2
(2)
a 4 c4 b a 2 b2 c2
a c2
(3)
b4 c 4 a a 2 b2 c 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có:
a b c a 2 b2 c 2
1
b4 c 4 a a 4 c 4 b a 4 b4 c a 2 b 2 c 2
Vậy T 1 a; b; c 0 thỏa mãn abc=1
Với a=b=c=1 thì T=1
Vậy GTLN của T là 1
3 a 9
Bài 22. Cho hai số dương a , b thỏa mãn điều kiện: a+b 1. Chứng minh rằng: a 2
4a b 4
Tự giải.
1 1 1
Bài 23. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 3 . Chứng minh rằng:
a b c
a b c 1
(ab bc ca) 3
1 b 1 c 1 a 2
2 2 2
Lời giải.
Ta chứng minh BĐT
1 1 1
(a b c)( ) 9(*)
a b c
a b b c c a
(*) 3 ( ) ( ) ( ) 9
b a c b a c
Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương ta có:
a b
2
b a
b c
2
c b
c a
2
a c
=>(*) đúng
9 1 1 1
3 a b c 3
abc a b c
Trở lại bài toán: Áp dụng BĐT Cô si cho hai số dương ta có 1 b2 2b
Ta có:
a ab2 ab2 ab
a a a (1)
1 b 2
1 b 2
2b 2
Tương tự ta có:
219
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
b bc
b (2)
1 c 2
2
c ca
c (3)
1 a 2
2
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có:
a b c 1
a b c (ab bc ca )
1 b 1 c 1 a
2 2 2
2
a b c 1
(ab bc ca) a b c 3
1 b 1 c 1 a 2
2 2 2
=>đpcm
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Bài 24. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng
350 386
2 2015
xy yz zx x y 2 z 2
Lời giải.
Với mọi a, b > 0 và x, y, z thỏa điều kiện đề bài, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương:
a b
1 1 1 1 1 1 4
2 ab .2 . 4 (*)
a b a b a b a b
x 2
y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2 xy 2 yz 2 zx x 2 y 2 z 2 xy yz zx
x y z
2
1
x y z 2 xy 2 yz 2 zx 3 xy yz zx
2 2 2
xy yz zx
3 3
Áp dụng 2 bất đẳng thức trên ta có:
350 386 1 1 157
P 2 386 2 2
xy yz zx x y z
2 2
2 xy 2 yz 2 zx x y z xy yz zx
2
4 157
386.
2 xy 2 yz 2 zx x y z
2 2 2
xy yz zx
1544 157 157 157
1544 1544 2015
( x y z) 2
xy yz zx xy yz zx 1
3
x y z 1
x yz
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 1 (không xảy ra)
2 xy 2 yz 2 zx x 2 y 2 z 2 2
1
3 3
Vậy P > 2015 (đpcm)
Bài 25. Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện (a b)3 4ab 12.
220
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1
Chứng minh bất đẳng thức 2015ab 2016.
1 a 1 b
Lời giải.
4ab . Đặt t
3
Ta có 12 (a b)3 4ab 2 ab ab , t 0 thì
12 8t 3 4t 2 2t 3 t 2 3 0 (t 1)(2t 2 3t 3) 0
Do 2t 2 3t 3 0, t nên t 1 0 t 1 . Vậy 0 ab 1
1 1 2
Chứng minh được , a, b 0 thỏa mãn ab 1
1 a 1 b 1 ab
1 1 1 1
Thật vậy, BĐT 0
1 a 1 ab 1 b 1 ab
ab a ab b b a a b
0
(1 a)(1 ab ) (1 b)(1 ab ) 1 ab 1 a 1 b
( b a )2 ( ab 1)
0. Do 0 ab 1 nên BĐT này đúng
(1 ab )(1 a)(1 b)
2
Tiếp theo ta sẽ CM 2015ab 2016, a, b 0 thỏa mãn ab 1
1 ab
2
Đặt t ab , 0 t t ta được 2015t 2 2016
1 t
2015t 3 2015t 2 2016t 2014 0
(t 1)(2015t 2 4030t 2014) 0. BĐT này đúng t : 0 t 1
1 1
Vậy 2015ab 2016. Đẳng thức xảy ra a = b = 1
1 a 1 b
Bài 26. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 11. Tìm GTNN
5a 5b 2c
P
12(a 2 11) 12(b2 11) c 2 11
Lời giải.
Thay 11 = ab + bc + ca vào P, ta có:
5a 5b 2c
P
12(a 2 11) 12(b 2 11) c 2 11
5a 5b 5c
12(a ab bc ca) 12(b 2 ab bc ca) c 2 ab bc ca
2
5a 5b 5c
(*)
2 3(a b)(a c) 2 3(b a)(b c) (c a)(c b)
221
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x y z 9
2
xy yz zx
2
9 ( x y z )2
P x yz
2
9 t2 t 2 2t 1 1
Đặt x y z t P t 5 (t 1)2 5 5
2 2 2
x y z 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 chẳng hạn khi x = 1, y = 2, z = –2
x y z 9,
2 2
222
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
P
1
2
1
a 2a b 2b
2
1 a 1 b
2 2
Lời giải.
1. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
(1 a)(1 b) (1 ab ) 2 1 a b ab 1 2 ab ab
a b 2 ab 0 ( a b )2 0
(luôn đúng với mọi a, b > 0)
2. Áp dụng bất đẳng thức trên ta có (1 a 2 )(1 b2 ) 1 ab 1 a b (1)
Với mọi x, y > 0, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
1 1 1 1 1 1 4
( x y) 2 . .2 xy 4 (2)
x y x y x y x y
Áp dụng (1) và (2) ta có:
4 4
P 1 a b 2 1 a b
a 2a b 2b
2 2
a b 2 2ab
4 a b 7(a b)
1
( a b) 2
8 8
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
( a b) 2
a b ab (a b)2 4(a b) a b 4
4
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
4 ab ab 4 ab ab 3
33 . .
( a b) 2
16 16 (a b) 16 16
2
4
3 7 21 21
Suy ra P .4 1 . Dấu bằng xảy ra khi a = b = 2. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
4 8 4 4
Bài 29. Cho a,b là hai số thay đổi thoã mãn các điều kiện a > 0, a + b ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
8a 2 b 2
của biểu thức A b
4a
Lời giải.
8a b 2
2
b b
A b 2a b 2 (a b 2 ) (a )
4a 4a 4a
Vì
b 1 a b 1 3
a 0; a b 1 ; a 1 b a b
4a 4a 4a 4a 4
1 3 1 1 1
A (a b 2 ) ( b ) (a ) (b ) 2
4a 4 4a 2 2
223
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1
Ta có a 2 a. 1 (BĐT Cô–si cho hai số không âm); (b ) 2 0
4a 4a 2
3
A
2
1
Dấ u bằng xảy ra khi a b
2
3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là đạt được khi a b
2 2
Bài 30. Tìm các số thực không âm a và b thỏa mãn
3 3 1 1
(a 2 b )(b2 a ) (2a )(2b )
4 4 2 2
Lời giải.
Với mọi x, y không âm, ta có:
1 1 1
(x )2 0 x 2 x(*) Dấu bằng xảy ra ⇔x .
2 4 2
mà
( x y ) 2 0 x 2 2 xy y 2 0
x 2 2 xy y 2 4 xy
( x y )2 4 xy (**)
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y.
Áp dụng BĐT (*) với x = a và x = b ta được
2 3 1 1 1
a b ( a 2
) b a b 0
4 4 2 2
b 2 a 3 (b 2 1 ) a 1 b a 1 0
4 4 2 2
3 3 1
(a 2 b )(b 2 a ) (a b ) 2 (1)
4 4 2
Áp dụng BĐT (**) ta được:
1 2 1
2 2
1 1 1
(a b ) a b 4(a )(b )
2 4 4 4 4
1 1
(2a )(2 b )(2)
2 2
3 3 1 1
Từ (1) và (2) ta suy ra: (a 2 b )(b2 a ) (2a )(2b )
4 4 2 2
224
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1
a 2
1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b a b
2 2
1 1
a 4 b 4
1
Vậy a b là giá trị cần tìm.
2
Bài 31. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
2 2
a 1 b 1 c 1 2
2
Lời giải.
Giả sử ab c , từ giả thiết suy ra ab 1. Ta có bất đẳng thức sau:
1 1 2 (a b)2 (ab 1)
0 (luôn đúng).
1 a 2 1 b2 1 ab (1 a 2 )(1 b 2 )(1 ab)
2 1 3
Vậy ta cần chứng minh:
1 ab 1 c 2
2
c2 3 ab 3abc2 c2 ca bc 3abc2 a b c 3abc
(a b c) 3(ab bc ca) 9
2
Lời giải.
225
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
ab bc ca 1 1 1
Từ điều kiện đề bài ta có 3 3
abc a b c
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
a 2 1
a 2 bc 2 a 2 .bc 2a bc
a bc 2a bc 2 bc
2
1 1 11 1 a 11 1
. 2
b c 2 b c a bc 4 b c
b 11 1 c 11 1
Tương tự ta có: ; 2
b ca 4 c a c ab 4 a b
2
a b c 11 1 1 3
Suy ra 2 2 .
a bc b ca c ab 2 a b c 2
2
Bài 33. Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng
5a 4 5b 4 5c 4 7
Lời giải.
a(1 a) 0 a a
2
Vì a, b, c không âm và có tổng bằng 1 nên 0 a, b, c 1 b(1 b) 0 b b 2
c(1 c) 0
c c
2
Suy ra 5a 4 a 2 4a 4 (a 2)2 a 2
Tương tự 5b 4 b 2; 5c 4 c 2
Do đó 5a 4 5b 4 5c 4 (a b c) 6 7 (đpcm)
Bài 34. Cho các số dương a,b,c,d . Chứng minh rằng trong 4 số
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
a2 ;b ;c ;d Có ít nhất một số không nhỏ hơn 3.
b c c d c d a b
Lời giải. Giả sử cả bốn số đều nhỏ hơn 3 thì
1 1 1 1 1 1 1 1
P a2 b2 c2 d 2 3
b c c d c d a b
Mặt khác
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P a 2 b2 c2 d 2 a 2 b2 c 2 d 2 2
b c c d c d a b a b c d
Trái điều giả sử suy ra có ít nhất một số không nhỏ hơn 3.
226
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Do 4 a 2 b 2 c 2 d 2 a b c d ;
2 1 1 1 1 4
a b c d abcd
a b c d
2
16 16
P
4 abcd abcd
a b c d
2
16 16
3 3
. .
4 abcd abcd
12
Bài 35. a) Cho các số dương a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c a1 b1 1c 9
b) Cho các số dương a, b, c thoả mãn a b c 3 . Chứng ming rằng:
1 2009
670
a 2 b2 c2 ab bc ca
Lời giải.
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương
1 1 1 1
a b c 3 abc; 3
a b c 3
abc
Suy ra a b c a1 b1 1c 9
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c
a b c
2
b) Ta có ab bc ca a 2 b2 c2 ab bc ca 3
3
2007
Suy ra 669
ab bc ca
Áp dụng bất đẳng thức trong câu a, ta có
2
2
1
a b c
2 2
1
1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
ab bc ca ab bc ca
2 2
1 1 9
Suy ra 1
a b c ab bc ca
2 2 2 2
abc
1 2009
Do đó ta được 670 .
a b c
2 2 2
ab bc ca
227
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
a b c 1.
1
Bài 36. Với số tự nhiên n 3 . Chúng minh rằng Sn .
2
1 1 1
Với Sn ...
3 1 2 5 2 3 2n 1 n n 1
Lời giải.
Ta có:
1 n 1 n n 1 n
2n 1 n n 1 2n 1 4n2 4n 1
n 1 n n +1 - n 1 1 1
4n2 4n 2 n 1. n 2 n n 1
Do đó ta được
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sn 1 ... 1
2 2 2 3 n n 1 2 n 1 2
m 1
2
Bài 37. Chứng minh rằng , với mọi số nguyên m, n
n n2 3 2
Lời giải.
m m
Vì m, n là các số nguyên nên là số hữu tỉ và 2 là số vô tỉ nên 2 0.
n n
Ta xét hai trường hợp sau
m
+ Trường hợp 1: Với 2 , khi đó ta được
n
m2 2n2 m2 2n2 1 hay m 2n 2 1
Từ đó suy ra
228
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
m 2n2 1 1
2 2 2 2 2
n n n
1
2 2 2
n 1 1
1 1
2 2 2 n2 2 2 2
n2 3 2
n n
m
+ Trường hợp 2: Với 2 , khi đó ta được
n
m2 2n2 m2 2n2 1 hay m 2n 2 1
Từ đó suy ra
1
22
m m 2n 1 1 2
n2
2 2 2 2 2 2
n n n n 1
2 2
n2
1 1
1
n2 2 2 2
n2 3 2
n
Vậy bài toán được chứng minh.
Bài 38. Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
2
b c c a a b
2 2 2
Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
a b c
2
ab bc ca
2 2
bc ca a b bc ca
ca a b
ab bc
Mà ta lại có
ab bc ca
b c c a c a a b a b b c
ab a b bc b c ca c a a b b c c a
1
a b b c c a a b b c c a
229
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2
a b c
Do đó bất đẳng thức trên trở thành 0.
bc ca a b
Bất đẳng thức cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy bài toán được chứng
minh.
Bài 39. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
ab bc ca
P a 2 b2 c2
a 2b b2c c2a
Lời giải.
Dự đoán được dấu đẳng thức xẩy ra tại a b c 1 và giá trị nhỏ nhất của P là
4. Ta quy bài toán về chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca
a 2 b2 c2 4
a 2b b2c c2a
Thật vậy, kết hợp với giả thiết ta có
3 a 2 b2 c2 a b c a 2 b2 c2
a b c a b b2c c2a ab2 bc2 ca 2
3 3 3 2
Suy ra
3 a2 b2 c2 3 a2b b2c c2a 0
ab bc ca ab bc ca
Do đó ta được a2 b2 c2 a 2
b2
c2
a2b b2c c2a a 2 b2 c2
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
ab bc ca
a 2 b2 c2 4
a 2 b2 c2
Hay a b c
2 2 2
9 a 2 b2 c2 4
2 a 2 b2 c2
Đặt t a2 b2 c2 .
Từ giả thiết a b c 3 a2 b2 c2 3 , do đó ta được t 3
Bất đẳng thức trên trở thành
230
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
9t
t
2t
4 2t2 9 t 8t t 3 2t 3 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do t 3 . Vậy bài toán được chứng minh xong.
Bài 40. Cho biểu thức P a2 b2 c2 d2 ac bd , trong đó ad bc 1 .
Chứng minh rằng: P 3
Lời giải.
Ta có
(1)
2 2
2 1 ac bd ac bd
P 2 1 x2 x P2 4 1 x2 4x 1 x2 x2 1 x2 4x 1 x2 4x2 3
3 3 . Do đó ta được P
2
Hay P2 1 x2 2x 3 . Vậy bất đẳng thức được
231
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Vì a2 b2 c2 0 nên ta có
x 2 y 2 z2
a 2 b2 c2 2 2 2
a b c
b c a2
2 2
a 2 c 2 b2 2 a 2 b2 c 2
x 2
2
y 2
2
z 2
a2 b2 c2
b c a
2 2 2
2 a c b
2 2 2
2 a b2 c 2
2
2x2 2y2 2z2 x 2 2 y 2 z
a b c2
Giả sử a b c, khi đó c2 a2 0; c2 b2 0 . Với c là cạnh lớn nhất và các góc
Suy ra
b2 c2 a 2 2
2 a c b
2 2
2 a 2 b2 c 2
2x 2y 2z x
2 2 2
y
2
z
a2 b2 c2
2x 2y 2z2
2 2
x2 y2 z2
Hay
a 2 b2 c2 2 2 2 2x2 2y2 2z2
a b c
1 1 1 1 88
b) Chứng minh rằng:
2 3 2 4 3 2010 2009 45
Lời giải.
a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
1 2 k 1 2 k
2
2k 1 2 k k 1 0 k 1 k 0
k 1 k k. k 1
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi k nguyên dương.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
b) Áp dụng kết quả câu a ta có
232
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1 1
VT
2 1 3 2 4 3 2010 2009
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 2 2 3 2009 2010
1 1 88
2 1 2 1 VP
2010 45 45
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong.
Bài 43. Với a, b, c là những số thực dương. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 abc
3a 2 8b2 14ab 3b2 8c2 14bc 3c2 8a 2 14ca 5
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
2
3a2 8b2 14ab 3a2 8b2 12ab 2ab 4a2 9b2 12ab 2a 3b
a2 a2 a2
Suy ra
2a 3b 2a 3b
2
3a 2 8b2 14ab
2
a2 b2 c2 abc abc
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5 a b c 5
Do đó ta được
a2 b2 c2 abc
3a 2 8b2 14ab 3b2 8c2 14bc 3c2 8a 2 14ca 5
Vậy bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c
Bài 44. Giả sử x, y, z là những số thực thoả mãn điều kiện 0 x, y, z 2 và
x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức:
M x4 y4 z4 12 1 x 1 y 1 z
233
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Đặt a x 1; b y 1; c z 1 , ta được 1 a; b; c 1 và a b c 0 . Biểu
thức M được viết lại thành
M a 4 b4 c4 4 a 3 b3 c3 6 a 2 b2 c2 4 a b c 3 12abc
Để ý là khi a b c 0 thì a 3 b3 c3 3abc 0 nên biểu thức trên thử
thành
M a 4 b4 c4 6 a2 b2 c2 3
Theo một đánh giá quen thuộc thì
a 4 b4 c4 abc a b c 0
1
2
a 2 b2 c2 a b c 0
3
Do đó suy ra M 3 hay giá trị nhỏ nhất của M là 3.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c 0 hay x y z 1 .
Mặt khác do 1 a; b; c 1 nên ta có a ; b ; c 1 . Từ đó ta có
a 4 a2 a ; b4 b2 b ; c4 c2 c
Suy ra M a 4 b4 c4 6 a2 b2 c2 3 7 a b c 3
Mà ta lại có a b c 0 nên trong ba số a, b, c có một hoặc hai số âm, tức là
luôn tồn tại hai số cùng dấu. Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó là b và c.
Khi đó ta được
b c bc a
Đến đây ta có M 14 a 3 17 hay giá trị lớn nhất của M là 17. Đẳng thức xẩy ra
khi và chỉ khi a 1; b 1; c 0 và các hoán vị hay x 2; y 0; z 1 và các hoán
vị
Bài 45. a) Cho 3 số thực a, b, c bất kì. Chứng minh rằng:
a b b c c a
2 2 2
a 2 b2 c2 ab bc ca
26 6 2009
1 2 8
b) Cho a 0; b 0 . Chứng minh rằng
a b 2a b
Lời giải.
234
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a b b c c a a b b c c a
2 2 2 2 2 2
2 2 2 26 6 2009
b c
2 2 2
12 a b 2007 c a
Hay 0
13 3 2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy bài toán được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c .
b) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
1 2 8
a b 2a b
Đặt c b , do b 0 nên ta được c 0 , khi đó bất đẳng thức trên được viết lại
thành
1 2 8
a c 2a c
Theo một đánh giá quen thuộc ta được
1 2 2 2 2.4 8
a c 2a c 2a c 2a c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 2a b .
a 2b 1
Bài 46. Cho a, b là các số dương thỏa mãn 1 . Chứng minh ab2 .
1a 1 b 8
Lời giải.
a 2b a b x y
Từ giả thiết 1 . Đặt x ;y Suy ra a ;b .
1 a 1 b 1a 1 b 1 x 1y
Khi đó ta được x 2y 1 và bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành
xy2 1
1 x 1 y
2
8
Từ giả thiết ta suy ra 1 x 2y; 1 y x y nên lại viết bất đẳng thức cần
chứng minh thành
xy2 1
2
4xy x y
2
2y x y 8
235
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Đánh giá cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy bài toán được chứng
minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b .
Bài 47. Cho x, y, z là các số thực dương sao cho xyz x y z 2 . Chứng minh
rằng:
1 1 1 3
xy yz zx 2
Lời giải.
1 1 1
Giả thiết của bài toán được viết lại thành 1.
x 1 y 1 z 1
1 1 1
Đặt a ;b ;c . Khi đó ta được a b c 1 . Từ đó suy ra
x 1 y 1 z1
1a b c 1b c a 1c a b
x ;y ;z
a a b b c a
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành
ab bc ca 3
b c c a c a a b a b b c 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c 2
Bài 48. Cho các số thực không âm a, b, c sao cho ab bc ca 3 . Chứng minh
rằng:
1 1 1
1
a 2 2 b2 2 c2 2
236
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
a2 b2 c2
1
a 2 2 b2 2 c2 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được
2 2
a2 b2 c2 abc abc
1
a 2 2 b2 2 c2 2 a 2 b2 c2 6 a 2 b2 c2 2 ab bc ca
Bài 49. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x 2y 3z 18 . Chứng minh rằng:
2y 3z 5 3z x 5 x 2y 5 51
1 x 1 2y 1 3z 7
Lời giải.
Đặt a x; b 2y; c 3x , khi đó giả thiết trở thành a b c 18 và bất đẳng
thức được viết lại thành
b c 5 c a 5 a b 5 51
1a 1 b 1 c 7
Bất đẳng thức trên tương đương với
bc5 ca5 ab5 51
1 1 1 3
1a 1 b 1c 7
Hay a b c 6 1 1 a 1 1 b 1 1 c 727
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
1 1 1 3
1a 1 b 1 c 7
Thật vậy theo bất đẳng thức Cauchy ta có
1 1 1 9 9 3
1 a 1 b 1 c 3 a b c 21 7
Vậy bài toán được chứng minh.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b c 6 hay x 6; y 3; z 2 .
Bài 50. Giả sử x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x y z 1 .
xy z 2x2 2y2
Chứng minh rằng: 1
1 xy
237
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Ta sẽ quy bài toán về việc chứng minh bất đẳng thức cùng bậc là
xy z x y z 2x 2 2y2 1
x y z xy
x z y z 2x 2 2y2 x y z xy
2
z2 xy z x y z2 xy 2z xy z x y 0
1
Bài toán được chứng minh hoàn toàn. Đẳng thức xảy ra khi x y ; z 0 .
2
Bài 51. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x y z 18 2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
x yz
y zx
z xy 4
Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
1 1 1 1
2x y z
2y z x
2z x y 4 2
1 2
2x y z 2x y z
238
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1
b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn 2010. Tìm giá trị lớn nhất
x y z
1 1 1
của biểu thức: P
2x y z x 2y z x y 2z
Lời giải.
a) Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên như sau
1 11 1
2 2
4ab a b 0 ab
a b 4 a b
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy bài toán được chứng minh. Đẳng
thức xẩy ra khi và chỉ khi a b
b) Áp dụng bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 1 2 1 1
2x y z 4 x y x z 16 x y z
Hoàn toàn tương tự ta được
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
;
x 2y z 16 x y z x y 2z 16 x y z
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 1 1 1 2010 1005
P
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 4 2
1005
Vậy giá trị lớn nhất của P là . Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x y z 670
2
Bài 53. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c 2 . Tính giá trị lớn nhất
ab bc ca
của biểu thức: P
ab 2c bc 2a ca 2b
239
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Để ý đến giả thiết a b c 2 ta có ab 2c ab c a b c b c c a
Do đó theo bất đẳng thức Cauchy ta được
ab ab 2ab 2ab
ab 2c b c c a bc ca
Lời giải.
4b3
1 a3
Biểu thức P được viết lại là P
8b3 b3 b
3
1 3 1
a a3 a
b
Đặt t 0 . Khi đó bất đẳng thức được viết lại là
a
1 4t3
P
1 8t3
3
t3 1 t
2 4t
2
2
2
1 8t3 1 2t 1 2t 4t2 1 2t2
2
240
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1
Suy ra
1 8t3
1 2t 1 2t2
2
2
4t3 2t2
Ta sẽ chứng minh
1 2t2
3
t3 1 t
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 1. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b
Bài 55. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 5 . Tìm giá trị nhỏ
3a 3b 2c
nhất của biểu thức: P
6 a 2 5 6 b2 5 c2 5
Lời giải.
Từ giả thiết ab bc ca 5 ta có
a2 5 a2 ab bc ca a b c a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
3 a b 2 ca 5a 3b 2c
6 a2 5 6 a b c a 2 4
Chứng minh tương tự ta được
3a 5b 2c a b 2c
6 b2 5 2
; c2 5
2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
9a 9b 6c
6 a 2 5 6 b2 5 c2 5 2
241
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Suy ra P
3a 3b 2c
2 3a 3b 2c 2
6 a 2 5 6 b2 5 c2 5 9a 9b 6c 3
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
3
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a b 1; c 2 .
Bài 56. Cho a, b, c là số thực dương. Chứng minh rằng:
2ab 3bc 3ca a 2b 3c
3a 8b 6c 3b 6c a 9c 4a 4b 9
Lời giải.
Đặt x a; y 2b; z 3c , khi đó bất đẳng thức trên được viết lại thành
xy yz zx xyz
3x 4y 2z 3y 4z 2x 3z 4x 2y 9
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
xy xy xy 1 2
3x 4y 2z x 2y x y z x y z 9 x 2y x y z
xy 1 2 2 2x y 2xy
9 9x 9y x y z 81 9 xyz
Hoàn toàn tương tự ta được
yz 2y z 2yz zx 2z x 2zx
;
3y 4z 2x 81
9 x y z 3z 4x 2y 81 9 xyz
Cộng theo các vế cảu ba bất đẳng thức trên ta được
xy
yz
zx
x y z 2 xy yz zx
3x 4y 2z 3y 4z 2x 3z 4x 2y 27 9 xyz
x y z
2
Do đó ta có
x y z 2 xy yz zx
xyz 2 xyz
xyz
27 9 xyz 27 27 9
xy yz zx xyz
Suy ra
3x 4y 2z 3y 4z 2x 3z 4x 2y 9
242
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Hay bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a 2b 3c .
1 1 1 729
1 3 1 3 1 3
Bài 57. Chứng minh rằng: a b c 512
Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 6.
Lời giải.
1 1 1 729 729
1 3 1 3 1 3
a b c 512 512
1 1 1 1 1 1 1
A 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c a b b c c a a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai tổng trong dấu ngoặc ta được:
3
3 3 1 1
A 1 2 2 2 3 3 3 1
abc a b c a b c abc
Lại theo bất đẳng thức Cô –si ta được:
3
3 3 1 1
A 1 2 2 2 3 3 3 1
abc a b c a b c abc
abc
3
Vì a + b + c = 6 ⇒ a 3a 2a 3(3a 2) 2a 7a 6 a 7a 6. (1)
3 2 3
Nếu 0 b 1 b b
3
(3)
Do đó: a (b c)(b a) a ab ac , và
a a a
a (a b)(a c) a ab bc a b c
b b c c
,
Tương tự ta có: b (b c )(b a ) a b c c (c a)(c b) a b c
244
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 61. Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 3. Tìm giá trị
1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức: P
x y z
Bài làm.
2
x y z
Ta có 3 x y z x y z 3
3
1 1 1 9 9
Do đó: P 3
x y z x y z 3
Vậy: min P 3
Bài 62. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 9
2
2abc c ab a 2 bc b2 ac 2
Bài làm.
a2 b2 c2 a 2 b2 b2 c2 c2 a 2
A 2
2bc 2ac 2ab c ab a 2 ac b 2 ac
a 2 bc b 2 c 2 b 2 ac c 2 a 2 c 2 ab a 2 b 2 3
2 2 2
2bc a bc 2ac b ac 2ab c ab 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
a 2 bc 2bc b2 ac 2ac c 2 ab 2ab 3
A 2 2 2
2bc a bc 2ac b ac 2ab c ab 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho các cặp số trong ngoặc ra có:
3 9
A 222
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Bài 63. Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c2
T
a 2 (b c)2 b2 (c a)2 c 2 (a b)2
Lời giải.
Áp dụng các bất đẳng thức:
(b c)2 2(b2 c2 ); (a + b)2 2(a 2 b2 ); (c + a)2 2(c 2 b2 ), ta có:
a2 b2 c2
T
a 2 2(b2 c 2 ) b2 2(a 2 c 2 ) c 2 2(a 2 b 2 ) hay
245
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a2 b2 c2
T 3 2 1 2 1 2 1
a 2(b c ) b 2(a c ) c 2(a b )
2 2 2 2 2 2
2 1 1 1
.5(a 2 b 2 c 2 ) 2 2 2 2
.
a 2(b c ) b 2(a c ) c 2(a b )
2 2 2 2 2
5
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho ba bộ số dương m, n, p và , , ta được:
m n p
2 3
1 1 1 1 T 3 .9 T .
(m n p) 3. 3 mnp . 3 9 .Suy ra: 5 5
m n p mnp
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là khi a = b = c.
5
Bài 64. Giả sử x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
z4
xy 2 z 2 x2 z y 3 z 2. . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P .
1 z 4 ( x4 y 4 )
Lời giải.
1 1
Điều kiện có thể viết lại là: xy 2 x 2 . y. 3
z z2
1 1
Biểu thức P có dạng: P . Đặt t ta thu được bài toán sau:
1 z
4
x4 y 4
z
“Với x, y, t là các số dương thỏa mãn: xy 2 yt 2 tx2 3.
1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ”
t x4 y 4
4
t 4 x 4 x 4 1 4tx 4
1 1
x4 y 4 z 4 3 .
x y z
4 4 4
3
1
Vậy Pmin đạt được khi x = y = z = 1
3
Bài 65. Giải sử x, y là các số không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện:
x 2 y 2 1.
246
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
247
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 67. Cho a, b, c là độ dài các cạnh và p là nữa chu vu tam giác. Chứng minh
1 1 1 1 1 1
rằng: 2 .
p a p b p c a b c
Lời giải.
1 1 4
Nhận xét: Với x , y là các số dương thì . Từ nhận xét này ta có:
x y x y
1 1 4 4
;
p a p b ( p a ) ( p b) c
1 1 4 1 1 4
Tương tự ta có: ; .
p b p c a pc pa b
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 1 1 1 1 1
2 .
p a p b p c a b c
1 2 3
Bài 68. Ba số dương x, y, z thỏa mãn hệ thức: 6. Xét biểu thức:
x y z
P x y2 z3.
1) Chứng minh rằng: P x 2 y 3z 3.
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Lời giải.
1. Theo bất đẳng thức Cô – si, ta có: P 3 x ( y 2 1) ( x3 1 1) x 2 y 3z
Suy ra P x 2 y 3z 3. (đpcm)
2. Áp dụng kết quả trên kết hợp bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:
2
1 2 3 1 2 3
6( P 3) ( x 2 y 3z ) x . 2 y. 3z . 36
x y z x y z
248
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
y3 zx z3 x y
Tương tự ta có: 2 3 y; 2 3z.
zx 2 x y 2
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được:
Q x y z 6 3( x y z ) Q 2( x y z ) 6 6.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2.
Vậy Qmin= 6 khi x = y = z = 2.
Bài 70. 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x2 x 1 x 2 x 1.
2) Cho ba số thực x, y, z đề lớn hơn 2 và thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1 . Chứng minh rằng: (x – 2)(y – 2)(z – 2) 1.
x y z
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải.
1) Tập xác định của hàm số y là R . Nhận thấy y > 0 với mọi giá trị của x nên để
tìm giá trị nhỏ nhất của y ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của y2.
Mà: y 2 2 x2 2 2 ( x2 x 1)( x2 x 1) = 2 x2 2 2 x4 x2 1 4.
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
Vậy ymin= 4 khi x = 0.
2) Đặt a = x – 2, b = y – 2, c = z – 2. Ta phải chứng minh: abc ≤ 1.
1 1 1 1 1 1
Thật vật từ: 1 1
x y z a2 b2 c2
Theo bất đẳng thức Cô – si:
1 1 1 1 1 1 b c bc
(1)
a2 2 b2 2 c2 2b2 c2 (b 2)(c 2)
Tương tự ta có:
1 ca 1 ab
(2); (3)
b2 (c 2)(a 2) c2 (a 2)(b 2)
Nhân (1), (2) và (3) theo vế ta được điều cần chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c hay x = y = z = 3.
Bài 71. Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn điều kiện ( x y z) xyz 1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T ( x y)( x z)
Lời giải.
249
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Ta có;
T ( x y)( x z ) x( x y z ) yz 2 x( x y z ). yz 2
x( x y z ) 1.
T 2 yz 1 .
x, y, z 0.
x( x 2) 1
Chọn y = z = 1. Thì điều kiện trở thành: x 2 1.
x0
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2 chẳng hạn khi ( x; y; z) ( 2 1;1;1)
Bài 72. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ca (a b c)2
P 2 2 2
a b c abc
Lời giải.
Nhận thấy với x, y, z là các số thực dương ta có:
x y
i ) ( x y ) 2 0 x 2 y 2 2 xy 2 (1)
y x
1 1 1 x y x z y z 1 1 1 9
ii ) ( x y z ) 3 9. (2) Dấu
a b c y x z x z y x y z x yz
iii ) ( x y ) 2 ( y z ) 2 ( z x) 2 0 x 2 y 2 z 2 xy yz zx (3)
“=” xảy ra ở (1), (2) và (3) khi và chỉ khi x = y = z.
Áp dụng các bất đẳng thức (1), (2), (3) vào bài toán ta có:
ab bc ca 1 1 1 ab bc ca 9
P (a b c) 2 2 2 (a 2 b 2 c 2 ). 18
a b c
2 2 2
ab bc ca a b c ab bc ca
ab bc ca a 2 b 2 c 2 8(a 2 b 2 c 2 )
2 2 2 18 2 8 18 28.
a b c ab bc ca ab bc ca
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
P 28 a b c.
ab bc ca
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 28 khi a = b = c.
8 x4 8 y4 8 z4
Bài 73. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 0 (1)
16 x 4 16 y 4 16 z 4
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P xyz
Lời giải.
Ta có:
250
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
8 x4 8 y4 8 z4 1 1 1 1
(1) 1 1 1 3 (2)
16 x 16 y 16 z 16 x 16 y 16 z
4 4 4 4 4 4
8
1 1 1 1 1 1 y4 z4
Từ (2) suy ra:
16 x 4 16 16 y 4 16 16 z 4 16 16 y 4 16 z 4
1 y4 z4 1 y2 z2
. (BĐT Cauchy)
16 16 y 4 16 z 4 8 (16 y 4 )(16 z 4 )
Tương tự ta có:
1 1 x2 z 2 1 1 x2 y 2
. (4); . (5)
16 y 4 8 (16 x 4 )(16 z 4 ) 16 z 4 8 (16 x 4 )(16 y 4 )
Nhân theo từng vế các bất đẳng thức (3), (4), (5) và rút gọn lại ta được:
x4 y 4 z 4 83 xyz 4 4 2 4 4 2 xyz 4 4 2.
Giá trị lớn nhất của P là 4 4 2 đạt được khi x, y, z có hai số bằng 4 8 số còn lại bằng
4
8.
Giá trị nhỏ nhất của P là 4 4 2 đạt được khi x, y, z có hai số bằng 4 8 số còn lại
bằng 4 8 , hoặc cả 3 số bằng 4 8 .
Bài 74. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh
2 1
rằng: a 3 b3 c 3 .
9 4
Lời giải.
Đặt: T a3 b3 c3 3abc. Do a b c 3 nên:
T (a b)3 c3 3abc 3ab(a b) (a b c)3 3c(a b)(a b c) 3abc 3ab(a b)
1 3c(a b) 3abc 3ab(1 c)
Vậy T 1 3(ab bc ca) 6abc (1)
Lại có:
a 2 a 2 (b c)2 (a b c)(a b c); b2 b 2 (a c)2 (a b c)(a b c);
c 2 c 2 (a b)2 (a b c)(a b c).
Hơn nữa a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên:
a b c 0, a b c 0, a b c 0;
abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2c)(1 2b)(1 2a) 1 4(ab bc ca) 2(a b c) 8abc
1 4(ab bc ca) 7abc 0;
2 8 1
Do đó: 6abc (ab bc ca) (2) va ab bc ca 2abc (3)
3 3 4
Từ (1) và (2) áp dụng BĐT (a b c)2 3(ab bc ca) ta có:
251
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1 1 1 1 1 2
T (ab bc ca) (a b c)2 ;
3 3 3 9 3 9 9
2 a b c 1 1
T khi và chỉ khi abc .
9 abc 3
1 1
Từ (1) và (3) dẫn đến: T 1 3(ab bc ca) 2abc 1 3.
4 4
Bài 75. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
3 2 1 2 1 2 1.
ab bc ca a b c
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải.
Bất đẳng thức tương đương với:
ab bc ca ab bc ca ab bc ca a2 1 b2 1 c2 1
1 1 1
ab bc ca a2 b2 c2
c(a b) a(b c) b(c a) (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
2
2
ab bc ca a b c2
Do (ab bc ca 1) (1)
c ( a b) a(b c) b(c a )
Đặt x, y va z, . Khi đó (1) trở thành bất đẳng thức quen
ab bc ca
thuộc: x y z xy yz zx (luôn đúng với mọi số dương x, y, z)
3
Đẳng thức xảy ra khi x y z a b c .
3
(1 a 2b)(1 b2 )
Bài 76. Cho a, b, c là số dương. Chứng minh rằng: 2 2.
(a a 1)(1 b3 )
Lời giải.
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
(a 1)(1 b2 )(1 a 2b)
2 a b2 b2 a a 2b b3a 2 ba3 1 2a3 2b3 a3b3
(a 1)(a 2 a 1)(1 b3 )
Từ đó áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho ba số dương:
2b3 1 3b2 ; 3(a3 b3 ) 3(a 2b ab2 ); a3b3 a3 a3 3a3b; a3b3 a3b3 b3 3a 2b3.
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức (*).
x y
Bài 77. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (1)
x y4 6
4
x y 1
Với x = -1, y = 1 thì .
x y 6
4 4
4
1 1
Vậy biểu thức (1) có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là .
4 4
1
Bài 78. Cho x, y là các số dương thỏa mãn x 1. Tìm GTNN của biểu thức:
y
x y
A .
y x
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương ta có:
1 x y
1 x 2 , suy ra 4 (1)
y y x
Áp dụng bất đẳng thức (1) và bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương ta có:
x y x y 15 y x y 15.4 17
A 2 . .
y x y 16 x 16 x y 16 x 16 4
17 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là đạt được khi x và y = 2.
4 2
Bài 79. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:
a 4 b4 b4 c 4 c4 a4
1.
ab(a3 b3 ) bc(b3 c3 ) ca(c3 a3 )
Lời giải.
1 1 1
Từ giả thiết ab + bc + ca = abc 1
a b c
Từ a4 b4 a3b ab3 suy ra: 2(a4 b4 ) a4 a3b b4 ab3 (a b)(a3 b3 )
a 4 b4 ab 1 1 1
Vậy
ab(a b ) 2ab 2 a b
3 3
Làm tương tự sau đó công theo vế và kết hợp với giả thiết ta suy ra điều phải chứng
minh.
Bài 80. Cho x, y thỏa mãn 16 x2 9 y 2 144. Chứng minh rằng: 2 x y 1 2 5 1.
Lời giải.
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: (ax by)2 (a2 b2 )( x2 y 2 ) (1)
253
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2 3 36
2 x y 1 2 5 1 hoặc 2 x y 1 2 5 1. Từ đó suy ra: 2 x y 1 2 5 1.
8x 9 y 9
x 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 x y 2 5
16 x 2 9 y 2 144 y 8
5
Bài 81. Cho các số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
a 1 a
biểu thức: T .
2 a 1 a
Lời giải. Ta có:
a 1 a 2 2 3 3
T 1 1 2 2 2 1 2 1 1(do 0 a 1).
2a 1 a 2 a 1 a (2 a)(1 a) 2
Vậy max T 1, đạt được khi và chỉ khi a 0 a 1.
(a 1 a) 2 1
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a(1 a) .
4 4
3 2 2 1
Suy ra: T 2 . Vậy min T đạt được khi a 1 a a .
1
2 1 3. 3 2
4
2 3
Bài 82. Cho a, b là số dương thỏa mãn a b 1. Chứng minh rằng: 2 14.
ab a b 2
Lời giải.
1 4
Với hai số thực dương x, y bất kì ta có: ( x y)2 4 xy x, y 0 , suy ra:
xy ( x y )2
1 1 4
và . Từ đó ta có:
x y x y
1 1 1 4 3 3 4
. . 2 (1); 2 2 3. 12 (2)
2 ab 2 (a b)2 2ab a b 2ab a 2 b2
Cộng (1) và (2) theo vế ta được điều phải chứng minh.
1
Đẳng thức xảy ra khi a b .
2
254
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Bài 83. Các số thực x, y, z khác nhau và thỏa mãn ( z x)( z y) 1. Chứng minh bất
1 1 1
đẳng thức: 4.
( x y ) ( z x) ( z y ) 2
2 2
Lời giải.
Chứng minh: abc 1 . Từ đó suy ra: 1 a2 (b c) a(bc ca ab) 3a.
1 1 1 1 1 1
Do đó: . Tương tự ta có: ; .
1 a (b c) 3a
2
1 b (a c) 3b 1 c (b a) 3c
2 2
255
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
256
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
a b c
Đẳng thức xảy ra khi: =0
bc c a a b
Bài 89. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 x 1 4 x x2 .
Lời giải.
(1 4 x x 2 ) 1 x2
Điều kiện: 1 4 x x2 0 . Ta có: P 2 x 1 1.
2 2
Đẳng thức xảy ra khi x = 0.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1 đạt được khi x = 0.
Bài 90. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy x y x y . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P x y
Lời giải.
Từ giả thiết suy ra: x > y > 0, Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2
1 4 xy x y 4 xy
2
1 1
x y xy x y .4 xy x y 4 xy x y .
2 2 2 4
4 4 2 16
Do đó x y 4 . Vậy min A 4 khi x 2 2 2; y 2 2.
Bài 91. Cho các số thực dương thỏa mãn: x + y = 1
1 4 x2 y 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
x3 xy y 3 xy
257
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
Lời giải.
Ta có:
1 4 x2 y 2 2 1 2 1 2
A 4 xy 2 4 xy
x xy y
3 3
xy x y x xy y xy
2 2
xy x y 2
xy
1 1 1 5 4 1 5
2 4 xy 2 2 4 xy. 4 2 5 11
x y
2
2 xy 4 xy 4 xy x 2 xy y 2
4 xy x y 2
1
Vậy min A 11 khi x y
2
Bài 92. Cho x,y,z thỏa mãn x + y + z = 0; x + 1 > 0; y + 1 > 0 và z + 4 > 0.
xy 1 z
Tìm GTLN của A
( x 1)( y 1) z 4
Lời giải.
x 1 a
y 1 b a b c 6
Đặt z 4 c
A
a 1 b 1 1 c 4 ab a b 1 1 c 4 2 1 1 4
ab c ab c a b c
4 4 16 16 8 2
2 2 2 2
ab c a b c 6 3 3
2
MaxA
3
3 1
abc 6 a b x y
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a b, a b c
c3 z 1
Bài 93. Cho các dương a, b, c thỏa mãn 2a + 3b ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
2002 2017
Q= 2996a 5501b .
a b
Lời giải.
2002 2017
Q= 2996a 5501b .
a b
2002 2017
( 8008a) ( 2017b) 2506(2a 3b).
a b
Áp dụng BĐT Cô- si và sử dụng giả thiết 2a + 3b ≤ 4 ta có :
258
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
2002 2017
Q ≥ 2. .8008a 2. .2017b 2506.4 ≥ 8008 + 4034 – 10024 = 2018.
a b
2002
a 8008a
1
2017 a
Dấu « = » xảy ra khi : 2017b 2
b b 1
2a 3b 4
1
Vậy Qmin 2018 khi a ; b 1.
2
Bài 94. Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2 35
P 2 xy
x y
2 2
xy
Lời giải.
2 35
Ta có: P 2 xy
x y
2 2
xy
2 x 2 y 2 35 35 xy x 2 y 2 35 xy
= 2 2 2 xy
x y 32 xy 16 32 16
2 x 2 y 2 35 35 xy ( x y)2 xy
= .
x2 y 2 32 xy 16 32 8
x2 y 2 2 35 35 xy
Sử dụng Cô – si cho các cặp ( ; 2 2 ) và ( ; ) ta có:
32 x y xy 16
2 x2 y 2 2 1 35 35xy 352 35
≥2 = ; ≥ 2. =
x y
2 2
32 32 2 xy 16 16 2
xy 1 ( x y ) 2 1
Mặt khác: x + y ≤ 4 ⇒ x.y ≤ 4 nên ≤ , ≤
8 2 32 2
1 35 1 1
Vậy minP = + - - = 17. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2
2 2 2 2
Bài 95. Cho a, b là số các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
M (a b)( )
a b ab
3 3
ab
Lời giải.
Ta có :
259
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
1 1
(a3 b)( b) (a b)2 ;(b3 a)( a) (a b) 2 .
a b
Khi đó :
1 1 1 1
ab ab
1 1 a b a b 1 1 1 1 1.
a b a b3
3
(a b) 2 ⇔ VT ≤ ab ab ab ab
Tacó :
1 1 4
P (a b)(5c 4) (a b)(5c 4)
a bc b ac (a b)(c 1)
4 5c 4 c
(1 c)(5c 4) 4 4 4 8
(1 c)(1 c) c 1 c 1
1
Vậy minP = 8. Dấu « = » xảy ra khi c 0, a b .
2
Bài 97. Cho x, y là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
xy 1 1
P ( ) 2( x 2 y 2 ).
x y
2 2
x y
Lời giải.
Ta có : x2 + y2 ≥ 2xy nên : 2(x2 + y2) ≥ (x + y)2. Do đó :
xy 1 1 xy 1 1 xy x2 y 2
P 2 ( ) 2( x y ) 2
2 2
( )( x y ) 2 2
x y2 x y x y2 x y x y2 xy
4 xy x2 y 2 3xy 3( x 2 y 2 )
2 2 2 2 4 2
x y2 xy x y2 2( x 2 y 2 )
3 9
6 .
2 2
260
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
x 2 y 2 2 xy
Dấu « = » xảy ra khi 4 xy x 2 y 2 x y.
x2 y 2
xy
9
Vậy minP = khi x = y.
2
a+b 1
Bài 98. Chứng minh rằng: với a, b là các số dương.
a 3a + b b 3b + a 2
Lời giải.
a+b 2(a + b)
Ta có: (1)
a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a
Lời giải.
x 1
Ta có: x xy 3 y 1 x 3 (do y 0)
y y
x 1 x2 x
Do đó: 3 x 3. 3 2
0 1.
y y y y
x
1
x y x y x
Mặt khác: P
x xy 2 y
2 2 y x2
x y
2
2
y y
x
Đặt t (0 t 1) . khi đó bài toán trở thành:
y
261
CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN ĐẠI SỐ THCS “PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC”
t 1
Cho 0 t 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P t
t2 t 2
t 1
0 t 1
Dễ thấy do: 0 t 1 nên: t 2 t 2 P t 0 1 1
t t 2
2
t 1
x
y 1
Vậy Pmax 1 t 1 x y 1.
x
x 1
y y
Bài 100.
2
1 xy
Cho số thực x, y( x y 0) . Chứng minh rằng x y 2
2 .
2
x y
Lời giải :
1 xy
Đặt z ta có : xy yz zx 1 và BĐT đã trở thành:
x y
x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 z 2 2( xy yz zx) ( x y z )2 0 ( luôn đúng)
Vậy BĐT được chứng minh.
262