Professional Documents
Culture Documents
Cap Nuoc Tkhttl1
Cap Nuoc Tkhttl1
BỂ TRẠM BƠM
CHỨA CẤP II
NƯỚC (NƯỚC SẠCH)
ĐỐI TƯỢNG
MẠNG LƯỚI
TIÊU THỤ
CẤP NƯỚC
NƯỚC SẠCH
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – NƯỚC MẶT
---------
NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC MẶT
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – NƯỚC MẶT
---------
TRẠM BỂ TRẠM
BỂ BỂ BỂ BỂ
BƠM PHẢN BƠM MLCN
TRỘN LẮNG LỌC CHỨA
CẤP I ỨNG CẤP II
BỂ CHỨA
NƯỚC SẠCH
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – NƯỚC NGẦM
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CẤP NGUỒN NƯỚC NGẦM
BỂ TRẠM BƠM
CHỨA CẤP II
NƯỚC (NƯỚC SẠCH)
ĐỐI TƯỢNG
MẠNG LƯỚI
TIÊU THỤ
CẤP NƯỚC
NƯỚC SẠCH
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – NƯỚC NGẦM
---------
NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC NGẦM
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – NƯỚC MẶT
---------
HỆ CÔNG BỂ
TRẠM
THỐNG TRÌNH BỂ LẮNG BỂ BỂ
BƠM MLCN
GIẾNG LÀM TRỘN TIẾP LỌC CHỨA
CẤP II
KHOAN THOÁNG XÚC
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
----------
Khái niệm: Mạng lưới cấp nước là 1 bộ phận của hệ thống cấp nước, là tập
hợp các loại đường ống với các cỡ kích thước khác nhau, làm nhiệm vụ vận
chuyển và phân phối nước đến các điểm dùng nước trong phạm vi thiết kế.
CÁC LOẠI ỐNG CẤP NƯỚC
ỐNG
GANG
ỐNG NHỰA
uPVC
ỐNG NHỰA
HDPE
THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CẤP NƯỚC
VAN HAI CHIỀU
TÊ
– ĐÓNG MỞ NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
TÊ
VAN MỘTCHIỀU XẢ
– CHO NƯỚC CHẢY THEO
1 CHIỀU NHẤT ĐỊNH
CẶN
THẬP
MẶT BÍCH
– NỐI ỐNG
CÔN
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
CÔNG NGHỆ KHOAN KÍCH NGẦM ỐNG GANG
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
ỨNG DỤNG: cho các đối tượng cấp nước ỨNG DỤNG: cho thành phố nhỏ, thị xã, thị
quy mô lớn, thành phố có quy hoạch đã ổn trán không có công nghiệp hoặc chỉ có đối
định. tượng tiêu thụ không yêu cầu cấp nước liên
tục.
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
MẠNG LƯỚI
HỖN HỢP
• Chất lỏng lý tưởng: là chất lỏng có tính di động tuyệt đối, hoàn toàn không chống được
lực cắt và lực kéo, hoàn toàn không nén ép, không giãn nở và không có tính nhớt.
• Chất lỏng thực: là chất lỏng có thể ở trạng thái tĩnh hoặc chuyển động và có tính nhớt.
NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ CƠ BẢN CỦA CHẤT LỎNG
1. KHỐI LƯỢNG RIÊNG ρ (kg/m3 hoặc Ns2/m4)
M
Đối với chất lỏng đồng chất, khối lượng riêng bằng tỷ số khối lượng M với thể tích V:
V
Đối với nước (4ºC): ρ = 1000kg/m3
Là tính chất của chất lỏng chống lại sự trượt hay dịch chuyển giữa các lớp chất lỏng (do xuất hiện
nội ma sát giữa các lớp chất lỏng chuyển động tương đối với nhau).
Hiện tượng: - Họat động dưới nước khó khăn hơn trong không khí.
- Khi kéo một tấm gỗ trên mặt nước, các lớp nước ở gần
tấm gỗ sẽ chuyển động.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
CÁC TRẠNG THÁI DÒNG CHẢY
Đối với một dòng chảy nhất định, khi chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác thì phải qua một số
Reynold có trị số nhất định, đó là trị số giới hạn – Regh
Sử dụng Regh làm tiêu chuẩn xác định trạng thái chảy.
Theo thực nghiệm: Regh = 2320 – đối với dòng chảy trong ống tròn có áp.
Nếu:
Re < Regh thì dòng chất lỏng chảy tầng.
Re > Regh thì dòng chất lỏng chảy rối.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
VÍ DỤ: Nước ở nhiệt độ t = 20ºC chảy trong môt ống tròn d = 50mm với lưu lượng Q =
2,22l/s. Nếu cũng trong ống đó, ta chuyển dầu (hệ số nhớt động của dầu νdầu = 0,6 cm2/s)
với cùng lưu lượng trên thì trạng thái chảy lúc này thay đổi như thế nào? Cho biết hệ số nhớt
động của nước ở nhiệt độ 20º là νnước = 0,0101.10-4 m2/s.
BÀI GIẢI:
Q 4Q 4 0,00222
Vận tốc trung bình của nước trong ống: v 1,13m / s
A D 2
3,14 0,05 2
LƯU LƯỢNG (FLOW RATE): là lượng nước chảy qua mặt cắt ướt của đoạn ống nào
đó trong 01 đơn vị thời gian (01 giây), được ký hiệu là Q và đơn vị là m3/s hoặc l/s.
Q=vxA
Trong đó:
v là vận tốc dòng chảy (m/s);
A là tiết diện mặt cắt ống (m2), được tính theo công thức:
A = π D2/4 hay A = π R2
D và R: đường kính và bán kính ống (m).
LÀM SAO TĂNG / GIẢM VẬN TỐC NƯỚC CHẢY
TRONG ỐNG TRÒN KHI BIẾT LƯU LƯỢNG QUA
ỐNG KHÔNG ĐỔI THEO THỜI GIAN?
LÀM SAO XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THỂ TÍCH CỦA
01 BỂ CHỨA NƯỚC KHI BIẾT ĐƯỢC LƯU
LƯỢNG NƯỚC VÀO BỂ?
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
ÁP SUẤT / ÁP LỰC (PRESSURE)
Áp suất P: là ứng suất trong lòng chất lỏng sinh ra khi có ngoại lực tác
dụng.
Trong trường hợp chất lỏng tĩnh, áp suất này được gọi là áp suất thủy tĩnh.
Áp lực: khi có một vật rắn tiếp xúc với chất lỏng thì các phân tử của chất lỏng sẽ tác dụng lực vào
vật rắn tiếp xúc với nó. Lực tác dụng này được phân bố trên toàn bộ diện tích tiếp xúc.
F mgh mg Vgh
ρVg
Áp suất tuyệt đối: Pt Pa Pa Pa gh Pa h
Pa ρgh
A V V
F – là ngoại lực tác dụng, trường hợp tĩnh F là trọng lực, N.
A – diện tích bề mặt chất lỏng chịu tác động của ngoại lực, m2.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
ÁP SUẤT / ÁP LỰC (PRESSURE)
Pt
BÀI GIẢI:
GỢI Ý GIẢI:
Chọn mặt phẳng O-O là mặt phẳng so sánh.
Do vì mặt phẳng O-O là mặt phẳng đẳng áp nên: Pot Pt
Mặt khác, trong ống đo áp, áp suất tuyệt đối Pt được xác định theo CT: Pt Pa h
Pot Pa
Độ cao cột nước dâng lên trong ống đo áp (h) là: h
Đổi Pa =1 atm = 98100 N/m2 và Pot = 1,06 atm = 1,06 x 98100 N/m2
Cột áp tại 01 vị trí bất kỳ trong đường ống chứa chất lỏng được
tính theo công thức:
P v2
H Z ( m)
g 2 g
Trong đó:
• H: cột áp tại 01 vị trí nhất định (m);
• Z: cao trình hay chiều cao hình học tính từ mặt phẳng gốc đến
tâm đường ống, m;
• P : áp suất tại 01 vị trí nhất định (m);
• P/ρg: cột áp do áp suất hay áp năng (m);
• ρ: khối lượng riêng của chất lỏng, kg/m3;
• g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2;
• v2/2g: cột áp do vận tốc hay động năng (m);
• v: vận tốc dòng chảy trong đường ống, m/s.
PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI CHO CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG
Phương trình Bernoulli tại mặt cắt 1-1 và 2-2:
Với α: hệ số Coriolis, phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng (α=2 đối với chảy tầng và α=1
đối với chảy rối).
L v2
Công thức 1: hL - Công thức Darcy
D 2 g
1.85
Q
Công thức 2: hL L i L 2.63 - Công thức Hazen - William
0,43 C D
Trong đó:
• L: chiều dài ống dẫn, m; TỔN THẤT DỌC ĐƯỜNG
• D: đường kính ống dẫn, m;
• λ: hệ số sức cản ma sát, không thứ nguyên
• i: tổn thất đơn vị, m/km;
• Q: lưu lượng dòng chảy trong ống dẫn, m3/s;
• C: hệ nhám theo CT Hazen – William; TỔN THẤT CỤC BỘ
• v: vận tốc dòng chảy; m/s.
TỔN THẤT ÁP LỰC
2) Tổn thất cục bộ hCB : do ma sát dòng chất lỏng tại các chỗ đặc biệt của ống dẫn (vd: phụ tùng thiết
bị đấu nối, lưới chắn, …).
v2
hCB
2g
Tổng tổn thất áp lực h = hL + hCB
TỔNG
TỔN
THẤT
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
BẢNG GIÁ TRỊ VẬN TỐC KINH TẾ ỐNG vkt
D (mm) Vkt (m/s) D (mm) Vkt (m/s)
100 0,15 – 0,86 350 0,47 – 1,58
150 0,28 – 1,15 400 0,50 – 1,78
200 0,38 – 1,15 450 0,60 – 1,94
250 0,38 – 1,48 500 0,70 – 2,10
300 0,41 – 1,52 ≥ 600 0,95 – 2,60
- Tại mặt cắt 1-1, vận tốc dòng chảy v1 = 1,9m/s; tại trục ống P1 = 47088 N/m2.
- Tại mặt cắt 2-2, vận tốc dòng chảy v2 = 1,4m/s; tại trục ống P2 = 38259 N/m2.
- Lấy α1 = α2 = 1,1.
Xác định tổng tổn thất thủy lực ∑h1-2 từ mặt cắt 1-1 đến 2-2.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
GỢI Ý GIẢI:
Viết phương trình Bernulli cho dòng chảy tại mặt cắt 1-1 và 2-2:
P1 v12 P2 v22
z1 1 z2 2 h12
g 2g g 2g
Do ống dẫn nước nằm ngang nên z1 = z2 nên phương trình trên còn lại:
P1 v12 P2 v22
1 2 h12
g 2 g g 2g
Tổn thất thủy lực từ mặt cắt 1-1 đến 2-2 là:
P1 v12 P2 v22
h 1 2 1 2
g 2 g g 2g
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
VÍ DỤ 4: Xác định độ cao đo áp P2 (hay áp lực) tại điểm 2, cho biết Tổng tổn thất từ điểm 1
đến điểm 2 bằng 3m và các giá trị thủy lực của ống như hình vẽ dưới đây.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
GỢI Ý GIẢI:
P1 v12 P2 v22
z1 1 z2 2 h12
g 2g g 2g
P2 P1 v12 v 22
z1 1 z 2 2 h12
g g 2g 2g
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
VÍ DỤ 5: Một kênh dẫn nước hình chữ nhật có độ cao chứa nước H = 1m và chiều rộng
kênh B = 0,5m. Tại mặt cắt a-a: cao trình mặt nước z = 10m; P = 0; α = 1,1 và v = 1,34m/s.
Cho biết gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2.
a. Xác định năng lượng đơn vị E của dòng chảy tại mặt cắt a-a.
b. Xác định lưu lượng dòng chảy Q qua mặt cắt a-a.
GỢI Ý GIẢI
a. Năng lượng đơn vị của dòng chảy tính theo công thức:
P v2
E z
g 2g
b. Xác định lưu lượng dòng chảy Q qua mặt cắt a-a
Q A v B H v
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
nước là loại
Đập chứa nước là loại
công trình nhằm ngăn dòng
nước mặt hoặc ngăn dòng
giữ nước từ các con sông,
suối nhằm khai thác sử
dụng tài nguyên nước.
Các nhà máy thủy điện
thường đi cùng với đập.
2. CỘT ÁP = CỘT ÁP DO MÁY BƠM TẠO RA
Độ cao
Độ cao
Độ cao
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
CỘT ÁP TĨNH: - là sự chệnh lệch giữa cột áp hút và cột áp đẩy của máy bơm trong
trường hợp không có dòng chảy;
- là sự chênh lệnh giữa chiều cao tại mặt thoáng của nguồn và chiều cao
tại mặt thoáng của nơi đến.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
TRƯỜNG HỢP 1:
Cột áp hút tĩnh: là cột áp DƯƠNG trong ống hút của bơm trong trường hợp không có
dòng chảy, được tính bằng chiều cao cột hút từ tâm của bơm đến mặt thoáng của nguồn.
Cột áp đẩy tĩnh: là cột áp trong ống đẩy của bơm trong trường hợp không có dòng chảy,
được tính bằng chiều cao thẳng đứng từ tâm bơm đến mặt thoáng của nơi đến.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
TRƯỜNG HỢP 2:
Cột áp hút tĩnh: là cột áp ÂM trong ống hút của bơm trong trường hợp không có dòng
chảy, được tính bằng chiều cao cột hút từ mặt thoáng đến tâm của bơm.
Cột áp đẩy tĩnh: là cột áp trong ống đẩy của bơm trong trường hợp không có dòng chảy,
được tính bằng chiều cao thẳng đứng từ tâm bơm đến mặt thoáng của nơi đến.
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
TRƯỜNG HỢP 1 TRƯỜNG HỢP 2
TH1: TỔNG CỘT ÁP TĨNH = CỘT ÁP ĐẨY TĨNH – CỘT ÁP HÚT TĨNH
TH2: TỔNG CỘT ÁP TĨNH = CỘT ÁP ĐẨY TĨNH + CỘT ÁP HÚT TĨNH
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
CỘT ÁP TĨNH
CỘT ÁP ĐỘNG
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
VÍ DỤ 6: Xác định tổng cột áp tĩnh, tổng cột áp động (Total Dynamic head – TDH) và tổng
tổn thất trong hệ thống được mô phỏng dưới đây.
BÀI GIẢI
MÁY BƠM
Lưu lượng bơm Q: là thể tích khối nước được máy bơm bơm trong đơn vị thời gian, (m3/h).
Cột áp bơm H: là chiều cao nước mà bơm có thể đẩy dâng lên tối đa, (m / bar – 1bar = 10m).
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
CỘT ÁP / CỘT NƯỚC (HEAD)
P1 v12
CỘT ÁP HÚT: H1 z1
g 2 g
P2 v22
CỘT ÁP ĐẨY: H 2 z 2
g 2 g
P2 P1 v22 v12
CỘT ÁP BƠM: H H 2 H1 z 2 z1
g 2g
• Công suất trên trục của bơm: là năng lượng mà động cơ truyền cho trục máy bơm.
Q H
N ( KW )
102
• Công suất hiệu quả: là năng lượng thực tế mà bơm tiêu tốn để tăng áp cho chất lỏng (đã
loại bỏ phần công suất tiêu hao trong quá trình bơm chuyển động).
Q H
N hq ( KW )
102
CHƯƠNG III: THỦY LỰC CẤP NƯỚC
HIỆU SUẤT BƠM η