You are on page 1of 13

Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

LUYỆN TẬP CƠ BẢN


CHƯƠNG V CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
(Ba bài: TỪ THÔNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG VÀ TỰ CẢM)
Chuyên đề 1: TỪ THÔNG

Bài 1. Một khung dây hình tròn có diện tích 2 cm2 đặt trong từ trường, các đường sức từ xuyên
vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B = 5.10-2 T.
ĐS:(10-5Wb)
Bài 2. Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều, các đường sức xiên qua
bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300, từ trường có cảm ứng từ 2.10-
5
T. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây nói trên?

ĐS: (16 3 .10-9 Wb)


Bài 3. Một khung dây có các tiết diện là hình tròn, bán kính khung dây là 20 cm, khung dây được
đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B = 2.10-5 T. Hãy xác định giá trị của
từ thông xuyên qua khung dây nói trên?
ĐS: (2,51.10-6Wb)
Bài 4. Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức
từ của một từ trường đều B = 4.10-3 T. Từ thông xuyên qua khung dây là 10-5 Wb, hãy xác định
chiều rộng của khung dây nói trên?
ĐS:(0,01 m)
Bài 5. Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5 cm, đặt trong từ trường đều, khung dây tạo với các
đường sức một góc 300, B = 5.10-2T. Hãy tính từ thông xuyên qua khung dây?
ĐS: (6,25.10-5Wb)
Bài 6. Một khung dây hình tròn có đường kính 10 cm. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy trong
dây dẫn. Tính:
a. Cảm ứng từB do dòng điện gây ra tại tâm của khung dây.
ĐS: (2,51.10-4T)
b.Từ thông xuyên qua khung dây.
ĐS:(1,97.10-6Wb)
Câu 1. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng ?
A. Từthông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = B.S.cosα, với α là góc tạo bởi

cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

1
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt
đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe : 1 Wb = 1 T.m2, và có giá trị lớn nhất khi mặt
này vuông góc với các đường sức từ.
Câu 2. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véctơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
Câu 3. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ. B. diện tích đang xét.
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. nhiệt độ môi trường.
Câu 4. Cho véctơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ
tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 5. Vê-be là đơn vị đo từ thông, kí hiệu là Wb. Vậy một Vê-be bằng
A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
Câu 6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm
vĩnh cửu.
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường 
không đổi.
Câu 7. Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Tại thời điểm ban đầu
véc tơ B trùng với mặt phẳng khung dây. Khi cho
khung dây quay đều xung quanh trục xx’nằm trong
mặt phẳng khung dây và vuông góc với véc tơ B được ½ vòng thì độ lớn của từ thông qua khung dây
A. tăng dần từ 0 đến cực đại.
B. tăng dần từ 0 đến cực đại rồi giảm đến 0.
C. giảm từ cực đại đến bằng 0.
D. giảm từ cực đại đến bằng 0 rồi tăng đến cực đại.
Câu 8. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho
các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048Wb. B. 24Wb. C. 480Wb. D. 0Wb.
Câu 9. .Một khung dây hình vuông có cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-
5
T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 600. Từ thông qua mặt phẳng khung dây
có độ lớn là
A. 11,1.10-6 Wb. B. 6,4.10-8 Wb. C. 5,54.10-8 Wb. D.3,2.10-6 Wb.
Câu 10. Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kín vòng dây bằng
A. 8cm. B. 8mm. C. 4cm. D. 4mm.
2
Câu 11. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm gồm 20 vòngdây đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Từ
thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây là
A.8,7.10-5Wb. B. 7,8.10-4Wb. C. 8,7.10-4Wb. D. 7,8.10-5Wb.

2
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 12. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T.
Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của
hình vuông đó bằng
A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 13. Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 100 vòng dây, AB = 6cm; AD = 4cm. Khung
được đặt trong từ trường đều B = 2.10-3T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung
dây 600 quanh cạnh AB. Độ biến thiên từ thông qua khung dây là
A. 12.10-5 Wb. B.12 3 .10-5 Wb. C.24.10-5 Wb. D.24 3 .10-5 Wb.

Chuyên đề 2: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ


Câu 1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:

Icư Icư
v v v v
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Icư = 0
Câu 2. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa nam châm:
v v v v
Icư Icư
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Icư = 0
Câu 3. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:

Icư Icư
v v v v
A. N S B. N S C. N S D. N S
Icư
Icư = 0
Câu 4. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa nam châm:
v v v v
Icư Icư
A. N S B. N S C. N S D. N S
Icư
Icư = 0
Câu 5. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng
đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:
N N S S

S S N N

A. v B. v C. v D. v

Icư 3 Icư Icư = 0


Icư
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 6. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt
thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ:

N v N v S v S
v
S S N N Icư = 0
A. B. C. D.
Icư Icư Icư

Câu 7. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp
cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng
hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng
hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 8. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong
trườnghợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi
chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi S N v
chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 9. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với
vận tốc v trong từ trường đều:
B B v v
v v C. D.
A. Icư B. Icư Icư
B Icư = 0 B
Câu 10. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với
vận tốc v trong từ trường đều:
v B
v v
v
B B B D.
A. B. C.
Icư Icư Icư Icư = 0

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: B giảm

I1 R tăng
I1
v v Icư A D. Icư
A. B C.
Icư Icư
vòng dây cố định

4
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:

A Icư A Icư
Icư Icư = 0
C. A D. A
A. B.

R tăng R giảm R giảm R tăng

Câu 13. Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng
tương tác: v
S N
A. đẩy nhau
B. hút nhau
C. ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau
D. không tương tác v
S N
Câu 14. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng
tương tác:
A. đẩy nhau
B. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau
C. Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua rồi thì hút nhau
D. hút nhau

Chuyên đề 3: DÒNG ĐIỆN FUCO


Câu 1. Dòng điện Fuco là
A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn
B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật chuyển động trong từ trường
D. Dòng điện sinh ra trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực nguồn điện
Câu 2. Khi cho tấm kim loại bằng đồng hay bằng nhôm dao động trong từ trường của nam châm ta
thấy
A. Tấm kim loại dao động điều hòa
B. Tấm kim loại dao động tuần hoàn
C. Tấm kim loại chỉ dao động trong khoảng thời gian ngắn rồi dừng lại
D. Tấm kim loại không dao động
Câu 3. Khi sử dụng điện dòng điện Fuco không xuất hiện trong
A. Quạt điện B. Bếp từ C. Lò vi sóng D. Nồi cơm điện
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một
phần là do dòng điện Fuco xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện gây ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ
yếu là do dòng điện Fuco xuất hiện trong nước gây ra.
C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng
điện Fuco xuất hiện trong bánh gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế
chủ yếu là do dòng điện Fuco trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.

5
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng


A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn kim loại khi chuyển động trong từ
trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fuco.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện
cảm ứng.
C. Dòng điện Fuco được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trườn,g, có tác
dụng chống lại sự chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fuco chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn kim loại chuyển động trong từ trường,
đồng thời tỏa nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 6. Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây ra trên khối kim loại, người ta
thường
A. Chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau
B. Tăng độ dẫn điện cho khối kim loại
C. Đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong
D. Sơn phủ lên khối kim loại một lớp cách điện
Câu 7. Chọn phát biểu sai
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất
hiện dòng điện Fuco
B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fuco thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện
dòng điện Fuco
D. Dòng điện Fuco trong máy biến thế là dòng có hại

CHUYÊN ĐỀ 4: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG – TỰ CẢM

Câu 1. Hãy xác định suất điện động cảm ứng của khung dây, biết rằng trong khoảng thời gian 0,5 s,
từ thông giảm từ 1,5 Wb đến 0.
A. 6 V. B. 3 V. C. 1,5 V. D. 4,5 V.

Câu 2. Một khung dây hình tròn có diện tích 2 cm2 đặt trong từ trường, các đường sức từ xuyên
vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B  5.102 T.
A. 10-5 Wb. B. 2.10-5 Wb. C. 3.10-5 Wb. D. 4.10-5 Wb.

Câu 3. Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều, các đường sức xuyên
qua bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300, từ trường có cảm ứng từ
2.10-5 T. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây nói trên?
A. 16 2.109 Wb. B. 16 3.109 Wb. C. 16.109 Wb. D. 32.109 Wb.

Câu 4. Một khung dây có các tiết diện là hình tròn, bán kính khung dây là 20 cm, khung dây được
đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B  2.105 T. Hãy xác định giá trị
của từ thông xuyên qua khung dây nói trên?

6
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

A. 0 Wb. B. 2,51.10-6 Wb. C. 5,0210-6 Wb. D. 1,2610-6 Wb.

Câu 5. Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức
từ của một từ trường đều B  4.103 T. Từ thông xuyên qua khung dây là 10-5 Wb, hãy xác định
chiều rộng của khung dây nói trên?
A. 0,01 m. B. 0,02 m. C. 0,03 m. D. 0,04 m.

Câu 6. Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5 cm, đặt trong từ trường đều, khung dây tạo với các
đường sức một góc 300, B  5.102 T. Hãy tính từ thông xuyên qua khung dây?
A. 0 Wb. B. 6,25.10-5 Wb. C. 1,73.10-5 Wb. D. 1,25.10-4 Wb.

Câu 7. Một khung dây hình tam giác có cạnh dài 10 cm, đường cao của nó là 8 cm. Cả khung dây
được đưa vào một từ trường đều, sao cho các đường sức vuông góc với khung dây, từ thông xuyên
qua khung dây là 4.10-5 Wb. Tìm độ lớn cảm ứng từ.
A. 0,01 T. B. 0,1 T. C. 10-4 T. D. 10-3 T.

Câu 8. Một khung dây hình tròn có đường kính 10 cm. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy
trong dây dẫn. Tính :
a) Cảm ứng từ B do dòng điện gây ra tại tâm của khung dây.
A. 0 Wb. B. 2,51.10-6 Wb. C. 5,02.10-6 Wb. D. 1,26.10-6 Wb.
b) Từ thông xuyên qua khung dây.
A. 1,97.10-6 Wb. B. 0 Wb. C.3,94.10-6 Wb. D. 2,5.10-6 Wb.

Câu 9. Một ống dây có chiều dài 40 cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện cường độ 10 A chạy trong
ống dây.
a) Tính cảm ứng từ B trong ống dây.
A. 12,56.10-2 T. B. 0,04 T. C. 0,0628 T. D. 0,2512 T.
b) Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh 5 cm. Hãy tính từ thông xuyên qua
khung dây?
A. 3,14.10-3 Wb. B. 3,14. 10-4 Wb. C. 10-4 Wb. D. 10-3 Wb.

Câu 10. Một hình vuông có cạnh là 5 cm, đặt trong từ trường đều có B  4.104 T , từ thông xuyên
qua khung dây là 10-6 Wb. Hãy xác định góc tạo bởi khung dây và vector cảm ứng từ xuyên qua
khung dây?
A. 300. B. 00. C. 600. D. 900.

7
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 11. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, góc giữa
B và vectơ pháp tuyến là 300, B  2.104 T , làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời giam 0,01 s.
Hãy xác định suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây?
A. 3,46.10-4 V. B. 6,92.10-4 V. C. 1,73.10-4 V. D. 5,19.10-4 V.

Câu 12. Một ống dây dẫn hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong một từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng
khung vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời giam 0,2 s. cảm ứng từ giảm xuống đến
0. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung?
A. 10-3 V. B. 2.10-3 V. C. 10-4 V. D. 2.10-4 V.

Câu 13. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S  5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ

B  0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc   300. Tính từ thông qua S.
A. 5.10-5 Wb. B. 25.10-6 Wb. C. 25.10-3 Wb. D. 5.10-4 Wb.

Câu 14. Một khung dây đặt trong từ đều có cảm ứng từ B  0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây
vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Tính bán kính vòng dây.
A. 8 mm. B. 4 mm. C. 8 m. D. 4 m.

Câu 15. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S  5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ từ B  0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600.
Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,7.10-4 Wb. B. 4,35.10-5 Wb. C. 8,7.10-5 Wb. D. 4,35.10-4 Wb.

Câu 16. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ
cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm
cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 2.10-4 V. B. 10-4 V. C. 3.10-4 V. D. 4.10-4 V.

Câu 17. Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm
ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Tìm
suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05 s:
a) Cảm ứng từ tăng gấp đôi.
A. 1,36 V. B. 1,36 V. C. 0,68 V. D. 0,68 V.
b) Cảm ứng từ giảm đến 0.
A. 1,36 V. B. 1,36 V. C. 0,68 V. D. 0,68 V.
8
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 18. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các
đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B  0,01 T. Khung quay đều trong thời gian
 t  0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung.
A. 5.10-3 V. B. 5.103 V. C. 102 V. D. 102 V.

Câu 19. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N  10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S  20 cm 2 đặt
 
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây
góc   600 , độ lớn cảm ứng từ B  0,04 T , điện trở khung dây R  0,2 . Tính độ lớn suất điện
động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian t  0,01
giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
A. eC  0, 04 V và i  0, 2 A. B. eC  0, 02 V và i  0,1 A.
C. eC  0, 06 V và i  0,3 A. D. eC  0, 08 V và i  0, 4 A.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
A. eC  0, 04 V và i  0, 2 A. B. eC  0, 02 V và i  0,1 A.
C. eC  0, 06 V và i  0,3 A. D. eC  0, 08 V và i  0, 4 A.

Câu 20. Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi
theo thời gian. Tính suất điện động cảm ứng với tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường
độ dòng điện cảm ứng là I C  0,5 A, điện trở của khung là R  2  và diện tích của khung là

S  100 cm 2 .

A. 100 T/s. B. 200 T/s. C. 50 T/s. D. 150 T/s.

Câu 21. Một ống dây hình trụ dài gồm 103 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây S  100 cm 2 . Ống dây
có điện trở R  16 , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 10-2 T/s. Tính công suất tỏa nhiệt của ống
dây.
A. 6,25 mW. B. 6,25.10-4 W. C. 6,25 W. D. 6,25.10-2 W.

Câu 22. Một vòng dây diện tích S  100 cm 2 nối vào tụ điện có điện dung C  200 F, được đặt trong
từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều
5.102 T/s. Tính điện tích tụ điện.

9
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

A. 2.10-7 C. B. 3.10-7 C. C. 10-7 C. D. 4.10-7 C.

Câu 23. Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ
của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng suất
hiện trong một vòng dây và trong khung dây.
A. Trong 1 vòng dây 6.10-2 V; trong khung dây 60 V.
B. Trong 1 vòng dây 6.10-4 V; trong khung dây 60 V.
C. Trong 1 vòng dây 6.10-3 V; trong khung dây 60 V.
D. Trong 1 vòng dây 0,6 V; trong khung dây 60 V.

Câu 24. Một ống dây dài l  30 cm gồm N  1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d  8 cm có
dòng điện với cường độ i  2 A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
A. 0,01 H. B. 0,02 H. C. 0,03 H. D. 0,04 H.
b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
A. 3.10-5 Wb. B. 2.10-5 Wb. C. 4.10-5 Wb. D. 10-5 Wb.
c) Thời gian ngắt dòng điện là t  0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
A. 0,2 V. B. 0,4 V. C. 0,6 V. D. 0,8 V.

Câu 25. Một cuộn tự cảm có L  3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong
không đáng kể, điện trở của cuộn dây cũng không đáng kể. Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ lúc nối
vào nguồn điện, cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A? Giả sử cường độ dòng điện
tăng đều theo thời gian.
A. 5 s. B. 3 s. C. 2,5 s. D. 1,5 s.

Câu 26. Một cuộn tự cảm có L  50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R  20  , nối vào một
nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện tại :
a) Thời điểm ban đầu ứng với I  0.
A. 1,8 A/s. B. 18 A/s. C. 1,8.103 A/s. D. 0,18 A/s.
b) Thời điểm mà I  2 A.
A. 103 A/s. B. 100 A/s. C. 10 A/s. D. 1 A/s.

Câu 27. Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25 V thì tốc
độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu ?
10
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

A. 500 A/s. B. 250 A/s. C. 103 A/s. D. 750 A/s.

Câu 28. Tìm độ tử cảm của một ống dây hình trụ gồm 400 vòng, dài 20 cm, tiết diện ngang 9 cm2
trong hai trường hợp :
a) Ống dây không có lõi sắt.
A. 9.10-4 H. B. 4,5.10-4 H. C. 3.10-4 H. D. 6.10-4 H.
b) Ống dây có lõi sắt với độ từ thẩm   400.
A. 0,72 H. B. 0,36 H. C. 0,18 H. D. 0,54 H.

Câu 29. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng
điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5
A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
A. 0,15 V. B. 0,3 V. C. 0,075 V. D. 0,1 V.

Câu 30. Tính độ tự cảm và độ biến thiên năng lượng từ trường của một ống dây, biết rằng sau thời
gian t  0,01 s, cường độ dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1 A đến 2,5 A thì suất điện động tự
cảm là 30 V.
A. 1,05 J. B. 0,2625 J. C. 0,525 J. D. 0,35 J.

CHUYÊN ĐỀ 5: TỰ CẢM
Câu 1. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F).
Câu 2. Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng
A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi
A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện biến thiên nhanh
Câu 4. Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi.
Câu 5. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ
tự cảm
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 6. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì
độ tự cảm
11
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần.
Câu 7. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng 2 lần (các đại lượng
khác không thay đổi) thì độ tự cảm:
A. tăng tám lần B. tăng bốn lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 8. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi
vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự
cảm của ống dây thứ hai là:
A. L B. 2L C. 0,5L D. 4L
Câu 9. Di chuyển con chạy của biến trở đế dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong khoảng
0,5 s đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2 A đến
0,3 A; 0,2 s ngay sau đó dòng điện tăng đều từ 0,3 A đến 0,4 A. Độ lớn của suất điện động tự cảm
trong mạch, trong các giai đoạn tương ứng là e1, e2 và e3. Khi đó
A. e1< e2< e3 B. e1> e2> e3. C. e2< e3< e1. D. e3> e1> e2.
Câu 10. Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công tắc thì:
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm.
B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm.
D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện.
Câu 11. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng
dây có đường kính 20 cm.
A. 0,088 H. B. 0,079 H. C. 0,125 H. D. 0,064 H.
Câu 12. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn
cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có
độ lớn là
A. 4V. B. 0,4 V. C. 0,02 V. D. 8 V.
Câu 13. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì
suất điện động tự cảm là
A. −100 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 200V
Câu 14. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 −t), i tính
bằng A, t tính bằng s. Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H thì suất điện động tự cảm trong nó

A. 1,5 mV. B. 2 mV. C. 1 mV. D. 2,5 mV.
Câu 15. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian
0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i1 = 1 A đến i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ
lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H. B. 0.4H. C. 0,2 H. D. 8,6 H.

12
Võ Nhựt Điện VẬT LÍ 11

Câu 16. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ
dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I.
A. 0,1 A B. 0.4A C. 0.3A D. 0,6 A.
Câu 17. Trong một mạch kín có độ tự cầm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng
0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là L
A. 250A/s B. 400A/s. C. 600 A/s. D. 500 A/s.
Câu 18. Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có
dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
A. 42 pWb B. 0,4 pWb C. 0,2 pWb D. 86 pWb
Câu 19. Một ống dây dài ℓ = 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có
dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, độ lớn suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 0,15 V. B. 0,42 V. C. 0,24V. D. 8,6 V
Câu 20. Một cuộn tự cảm cố độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện có độ lớn
A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kv. D. 2,0 kv.
Câu 21. Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ
dòng điện tăng từ 1 A đến 2 A.Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của
ống dây là
A. 0,1 H. B. 0,2 H. C. 0,3 H. D. 0,4 H.
Câu 22. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong
cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị:
A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0H.
Câu 23. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10−2
Wb.Độ tự cảm của vòng dây là
A. 5mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H.
Câu 24. Tính độ tự cảm của một ống dây. Biết sau thời gian Δt = 0,01 s, cường độ dòng điện trong
ống dây tăng đều từ 1 A đến 2,5 A thì suất điện động tự cảm là 30 V.
A. 0,1 H. B. 0,4 H. C. 0,2 H. D. 8,6 H.
Câu 25. Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Độ
tự cảm của ống dây là
A. 4π.10−4H B. 8π.10−4H. C. 12,5.10−4H. D. 6,25.10−4H.

13

You might also like