Professional Documents
Culture Documents
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b'; c2 = a.c'; h2= b'.c'. Hiểu cách chứng minh các hệ
thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, lòng yêu thích bộ môn.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Định lý 1, 2 (các hệ thức b2 = a.b'; c2 = a.c'; h2= b'.c')
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Soạn bài, đọc kỹ bài soạn, bảng phụ vẽ hình 1; 2 và các hệ thức.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
c2=ac' b'
- Hãy nhắc lại cách A b C
chứng minh định lí trên?
- Vận dụng định lí vào
Tính x; y trên hình vẽ: B
làm bài tập: H
x2=BC.BH=5 1
=>x= 5 x
4
y2=BC.CH=20 C
A y
=>y= 2 5
Năng lực hình thành: Tính toán
- Từ hai công thức trên hãy Nội dung 3: (15 phút) 2. Một số hệ
suy ra công thức của định lí b2+c2=ab'+ac' thức liên quan tới đường cao
1
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Pi-ta-go? =a(b'+c')=a2
GV: nhấn mạnh lại.
* Quay lại bài kiểm tra bài
cũ:
Hãy chứng minh: h2=b'.c'? Định lý 2(sgk) h2 = b'.c'
=> GT Định lí 2: Ví dụ 1 (sgk) C
- Áp dụng định lý 1 và 2 giải Ví dụ 2(sgk)
ví dụ 1, 2 (sgk).
- GV treo bảng phụ vẽ hình HS hoạt động theo
gợi ý HS làm bài. nhóm? D
Gợi ý : - áp dụng b 2 = a.b'; c2 Đại diện nhóm lên trình B
= a.c' bày cách làm?
b2 + c2 = a.b' + a.c' = a(b' + -HS đọc định lí
c') SGK/65?
b2 + c2 = a2 (vì a = b' + c') A B
- Đối với VD 2 áp dụng hệ - HS áp dụng hai hệ thức DAC vuông tại D có: BD2 = AB.BC
thức BD2 = BC . AB trong trên để làm ví dụ 1 BD 2 2,252
(sgk). BC = 3,375 (m)
vuông DAC , từ đó BC AB 1,5
=? AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 =
- Hãy tính BC nh trên rồi từ 4,875 (cm)
đó tính AC? Trả lời: …
Năng lực hình thành: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Hệ thức liên hệ Hiểu được các Vận dụng được các hệ
giữa các cạnh và hệ thứcliên hệ thứcliên hệ giữa các cạnh
hình chiếu trong giữa các cạnh và và hình chiếu trong tam
tam giác vuông hình chiếu trong giác vuông vào bài tập
tam giác vuông
2. Hệ thức liên hệ Hiểu được hệ Vận dụng được hệ thức
giữa đường cao và thức liên hệ liên hệ giữa đường cao và
hình chiếu trong giữa đường cao hình chiếu trong tam giác
tam giác vuông và hình chiếu vuông vào bài tập
trong tam giác
vuông
2. Câu hỏi và bài tập củng cố. (10 phút)
- Viết các hệ thức liên hệ giữa các cạnh và hình chiếu trong tam giác vuông? (MĐ 2)
- Viết hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu trong tam giác vuông ? (MĐ 2)
- áp dụng giải bài tập: Tìm x; y trong các trường hợp sau? (MĐ 3)
B B
H H
x x 20
6 12
y y
8 C A C
A
2
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm chắc được các hệ thức đã học ở tiết trước và từ đó thiết lập và
1 1 1
chứng minh được các hệ thức: ah = bc ; 2 2 2 .
h b c
2. Kỹ năng: Áp dụng các định lý vào giải các bài tập trong sgk. Rèn kỹ năng áp dụng công thức để
tính toán một số độ dài
3. Thái độ: Có tinh thần làm việc tập thể.
1 1 1
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Định lý 3, 4 (các hệ thức ah = bc ; 2 2 2 )
h b c
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Soạn bài, đọc kỹ bài soạn, bảng phụ ghi hệ thức 3 và 4, ví dụ 3, bài tập 2.
Chuẩn bị của HS: Nắm chắc các hệ thức đã học, học thuộc các định lý.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (5 phút) Kiểm tra bài cũ: B
c'
H
HS1: - Phát biểu định lý 1 và 2, viết hệ thức của định lý. (10 đ) c h a
HS2: - Giải bài tập 1(b) - (5 đ) ; BT 2 (sgk - 68)-(5 đ) b'
A b C
GV- Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Đường cao AH. CMR BC.AH=AB.AC.
HD:+ C1: Dựa vào tam giác đồng dạng.
+ C2: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác.
Phát biểu đẳng thức bằng lời?=> GT định lí
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Phát biểu lại định Nội dung 2: (24 phút)
lí? (Trong một…..) 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao
- Đọc lại định lí và * Định lý 3 ( sgk) ah=bc
nêu lại cách chứng B H
- GV chốt lại vấn đề và minh? c'
h a
cho học sinh làm bài c
tập3: Tìm x; y trong hình b'
b C
vẽ? A
3
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành:Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Một số hệ thức Hiểu được một số hệ Vận dụng được
liên quan đến thức liên quan đến một số hệ thức liên
đường cao đường cao quan đến đường
cao vào bài tập 4
1. Câu hỏi và bài tập củng cố. (8 phút)
- Nêu cách giải bài tập 4 (sgk - 69) (MĐ 2, 3)
* Trước hết ta áp dụng hệ thức h2 = b'.c' để tính x trong hình vẽ (h . 7)
* Sau khi tính được x theo hệ thức trên ta áp dụng hệ thức b2 = a . b' (hay y2 = (1 + x) . x
từ đó tính được y.
2. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học.
- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa. Cách vận dụng các hệ thức vào bài.
- Tiết sau luyện tập.
- Giải bài tập 4 (Sgk - 69) ; (BT 5 ; 6 - sgk phần luyện tập)
1 1 1
HD: BT 4, BT 5 áp dụng hệ thức liên hệ 2 = 2 + 2 và b2 = a.b' ; c2 = a.c'
h b c
4
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1 và 2. Giúp học sinh ôn tập lại các hệ thức liên hệ
giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Nắm chắc được các hệ thức.
2. Kỹ năng: - Giúp học sinh biết vận dụng nhanh các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào việc
giải bài tập.
- Rèn luyện tính chính xác cao, tính cẩn thận, phân tích bài toán, vận dụng linh hoạt.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy, kỹ năng phân tích và vận dụng linh hoạt các hệ thức
vào từng bài cụ thể.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Vận dụng tốt ác hệ thức b2 = a.b'; c2 = a.c'; h2= b'.c'; ah =
1 1 1
bc ; 2 2 2
h b c
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Soạn bài, đọc kỹ giáo án, giải bài tập trong sgk, SBT lựa chọn để chữa
2. Chuẩn bị của HS: Học thuộc các hệ thức đã học, nắm chắc các đ/l 1, 2, 3, 4. Giải bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (3 phút) Kiểm tra bài cũ:
Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Hãy điền vào ô trống để có hệ thức đúng: (mỗi ý 2 đ)
1) AB2 = .BC
2) AH2 = . A
3) AB. = BC.
1
4) =+
AH 2
5) = AB2 +
B H C
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV yêu cầu học sinh Vẽ hình và ghi GT, Nội dung 2: (15 phút) Bài tập 5 (sgk)
đọc đề bài. KL của bài toán GT : ABC (A= 900) ; AH BC ;
- Bài toán cho gì? yêu theo hình vẽ. AB = 3 ; AC = 4 .
cầu tính gì ? KL: AH = ? HB = ? HC = ?
- Để tính độ dài đường A
cao khi biết hai cạnh góc Giải
vuông ta nên dựa vào hệ 4
thức nào? Viết hệ thức 3
đó và áp dụng vào hình
vẽ của bài? B C
H
- Thay số và tính độ dài 1 1 1
đoạn thẳng AH ? - Áp dụng hệ thức : 2 = 2 + 2
h b c
GV chốt lại cách vận - HS lên bảng áp Ta có:
dụng hệ thức. dụng hệ thức làm
1 1 1 AB2 .AC 2
- Để tính độ dài hình bài. = + AH 2
=
chiếu của hai cạnh góc AH 2 AB2 AC2 AB2 + AC2
vuông khi biết độ dài đư- 32.42 144 12
AH = 2
2
AH 2, 4
ờng cao, hai cạnh góc 3 4 2
25 5
vuông ta nên áp dụng hệ - Áp dụng hệ thức: a.h = b.c BC.AH =
thức nào? Trước hết ta AB.AC
cần tính đoạn nào? áp - Tính BC ? sau đó BC = (AB.AC): AH = (3.4): 2,4 = 5
5
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
6
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
7
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Các hệ thức liên Viết được các Vận dụng các
hệ giữa cạnh và đ- hệ thức hệ thức vào bài
ường cao trong tam tập
giác vuông
2. Câu hỏi và bài tập củng cố (6 phút)
- Viết lại hai hệ thức của định lý 3 và 4. (MĐ 1)
- Giải bài tập 3 (SBT) (GV yêu cầu HS vẽ hình sau đó nêu cách làm bài. GV gợi ý cho HS về nhà
làm) (MĐ 3)
3. Dặn dò (2 phút)
- Học thuộc các định lý, công thức và cách vận dụng vào bài tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT - 91 (BT 3, BT 4, BT 5, BT 6)
8
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn (
sin ; cos ; tan ; cot ). Hiểu được cách đnghĩa như vậy là hợp lý (các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào
độ lớn của góc nhọn mà khụng phụ thuộc vào từng tam giác vuông có 1 góc bằng ).
2. Kỹ năng: Tính được các tỉ số lượng giác của một số góc nhọn và biết ad vào giải bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức làm việc tập thể, tinh thần tự giác trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: K/n, Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Soạn bài, đọc kỹ bài soạn . SGK, dụng cụ vẽ hình, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
9
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Tỉ số lượng giác Hiểu và viết áp dụng tỉ số
của góc nhọn được tỉ số lượng lượng giác của
giác của góc góc nhọn vào
nhọn tam giác vuông
10
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
- sin =cos thì có làm? - Vẽ (A,2); (A;2) cắt Ox tại
nxét gì về và ? - Các nhóm còn lại B
- GV giới thiệu chú nxét ptích chỗ sai? - Nối A với B ta có góc O A y
GV giới thiệu: Tỉ số
A C
lượng giác của các
góc đặc biệt Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt :
HS xem lại ví dụ * Ví dụ 5 : (vì dụ 5, 6/Sgk)
11
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
12
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Qua tiết luyện tập giúp học sinh nắm chắc các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc
nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập liên quan đến tỉ số lượng giác, cách giải bài toán dựng góc
nhọn , chứng minh công thức hình học.
3. Thái độ: : Cẩn thận, chính xác, tự giác
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Soạn bài, đọc kỹ bài soạn. Bảng phụ ghi công thức của bài tập 14 (sgk - 77)
2. Chuẩn bị của HS: Nắm chắc định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách dựng góc nhọn biết
tỉ số lượng giác. Giải trước bài tập 13, 14, 15 (sgk)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (4 phút) Kiểm tra bài cũ:
HS1- Phát biểu định nghĩa, vẽ hình và viết tỉ số lượng giác của góc nhọn? (10đ)
HS2- Bài tập 12/76. (10 đ)
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
- GV ra bài tập gọi học Nội dung 2: (12 phút)
sinh đọc đề bài. Giải bài tập 13 (SGK )
- Muốn dựng góc khi 2 x
biết tỉ số lượng giác của a) Sin =
3 N
- Đầu tiên ta phải dựng HS trả lời theo lấy điểm M sao cho OM
yếu tố nào? lấy đơn vị hướng dẫn = 2 Lấy M làm tâm vẽ
đo như thế nào? cung tròn bán kính là 3
- GV: Dựng góc vuông đơn vị. Cung tròn này cắt
xOy sau đó lấy 1 đoạn tia Ox tại N
thẳng làm đơn vị đo. . Khi
__ đó ta có: ONM Thật vậy: Trong vuông
- Để dựng được góc
ONM theo tỉ số lượng giác cuả góc nhọn ta có:
2
sao cho Sin = - HS nêu cách SinONM OM 2
3 = = Sinα
ONM
dựng hoàn chỉnh MN 3
ta phải dựng các đoạn
(Đcpcm)
thẳng nào? thoả mãn độ - HS nêu sau đó
dài nào? GV nxét và gợi ý
GV gợi ý học sinh HS làm bài.
b) Dựng sao cho cos = x
chứng minh.
0,6 .
- Tương tự em hãy nêu
- HS lên bảng +) Dựng xOy 900 Lấy A A
cách dựng góc sao
trình bày cách Ox ; OA = 3
cho cos = 0,6
O B y
13
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
cử đại diện lên bảng (vì góc C nhọn 1> cosC > 0)
trình bày bày giải của - HS thảo luận vì tanC = sinC 0,8 4 . Vậy tanC = 4
nhóm mình? nhóm làm bài. cosC 0, 6 3 3
- Các nhóm khác 3
nhận xét bổ sung. Do tanC . cotC = 1 (cmt) cotC = 4
Năng lực hình thành: Tính toán
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
14
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố thêm quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau và tính đồng
biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm được các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước và tìm được số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, chủ động.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính điện tử bỏ túi CASIO 500A(500MS,
570MS).
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính điện tử bỏ túi CASIO 500A( 500MS, 570MS).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (3 phút) Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Dùng MTBT để tìm: cos52018’; tan13020’
HS 2: Dùng MTBT để tìm góc nhọn x biết: Sin x = 0,5446; cotx = 1,7142
15
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Hai góc trong mỗi biểu Nếu góc tăng từ 00 đến 900
thức phụ nhau - sin , tan tăng
Hai HS lên bảng trình -
cos , cot giảm
bày. a) sin200 < sin700 vì 200 < 700
b) cos250 > cos63015' vì 250 < 63015'
c) tan73020' > tan450 vì 73020' > 450
(?) Xét mối quan hệ HS Làm việc theo d) cot20 > cot37040' vì 20 < 37040'
giữa hai góc trong mỗi nhóm vào bảng phu.
biểu thức ? Bài tập 23
- Dựa vào mối quan hệ sin 25 0 cos 65 0
đó làm thế nào để thực a) 0
0
1 (vì 250 + 650 = 900)
cos 65 cos 65
hiện được phép tính? b) tan580 - cot320 = tan580 - tan580 = 0
(vì 580 + 320 = 900)
- Dựa vào tính chất đã sử Bài tập 24
dụng ở bài tập 22 HS Làm việc theo a) Vì cos140 = sin760 ; cos870 = sin30
nhóm vào bảng phu. và 78 > 760 > 470 > 30
0
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (2 phút) GV: Nhắc lại kiến thức toàn bài
2. Dặn dò (2 phút)
- Nắm chắc nhận xét nếu góc tăng từ 00 đến 900 thì: sin , tan tăng; cos , cot giảm và
tính chất về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Xem và hoàn thành các bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm các bài tập 25(b, d)_SGK ,39,40,41, SBT tập I
- Chuẩn bị bài sau: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
16
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Qua bài này học sinh cần: Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Bước đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một số bài
toán thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán, rèn kĩ năg phân tích, tổng hợp.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Thiết lập các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông, một số ví dụ.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, thước đo độ.
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, thước đo độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
B
Nội dung 1: (5 phút) Kiểm tra bài cũ:
(?) Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình vẽ). c
a
Viết các hệ thức lượng giác của góc B và góc C?
A b C
HS lên bảng
b c
sinB = cosC = , cosB = sinC =
a a
b c
tanB = cotC = , cotB = tanC =
c b
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Từ kết quả bài tập Nội dung 2: (10 phút) 1. Thiết lập các hệ thức
kiểm tra bài cũ y/c ?1
HS làm ?1(SGK) Trả lời ?1 b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
(?) Vậy trong một b = c.tanB = c.cotC
tam giác vuông ta có c = b.tanC = b.cotB
thể tính mỗi cạnh HS phát biểu định Định lý: (SGK)
góc vuông ntn? lý.
Năng lực hình thành: Sử dụng các ký hiệu, công thức
?) Đọc đề ví dụ 1 Nội dung 3: (19 phút) 2. Một số ví dụ
SGK, cho biết ta đã Ví dụ 1 (SGK)
biết những yếu tố AB = 500km Giải
nào? cần tính yếu tố Â= 300 , H
900 1,2 1 B
nào ? 1,2(p’)= (h)= (h)
Cần tính BH 60 50
A 300 H
(?) Tính BH như thế
nào? BH = …. 1
Quãng đường AB dài: 500. = 10 (km)
50
Do đó:
BH = AB.sin A = 10.sin 300
17
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
1
Ví dụ 2 : (Đề bài ở = 10 . = 5 (km)
2
khung đầu bài) Ví dụ 2
Giải
(?) Chân thang cần Chân thang cần đặt cách chân tường một khoảng
đặt cách chân tường là:
một khoảng là bao (?) Gọi HS đứng tại 3.cos650 1,27(m)
nhiêu? chỗ trình bày cách
tính và kết quả?
Năng lực hình thành: Tính toán, hợp tác
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Hệ thức liên hệ HS biết được hệ Vận dụng được
giữa cạnh và góc thức liên hệ hệ thức liên hệ
trong tam giác giữa cạnh và giữa cạnh và
vuông góc trong tam góc trong tam
giác vuông giác vuông vào
bài tập 26 sgk
18
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Qua bài này học sinh cần: Hiểu được thuật ngữ "giải tam giác vuông" là gì ?
2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 09 để giải tam giác vuông
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực vận dụng vào giải bài tập
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Giải tam giác vuông
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, eke, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (4 phút) Kiểm tra bài cũ:
(?) Phát biểu ĐL và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? (10 đ)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
(?) Trong một tam Trong một tam giác Nội dung 2: (30 phút) 2. Áp dụng giải tam giác
giác vuông, cần biết vuông, nếu biết vuông (tt)
trước ít nhất mấy trước hai cạnh hoặc
cạnh hoặc góc ta có một cạnh và một
thể tìm được các góc nhọn ta có thể
cạnh và các góc còn tìm được tất cả các
lại? cạnh và góc còn lại.
(-) Giải tam giác
vuông là tìm tất cả
các cạnh và các góc
còn lại của một tam
giác vuông khi biết
trước hai cạnh hoặc
một cạnh và một góc
nhọn của nó. Ví dụ 3: (SGK) C
Ví dụ 3: Giải tam
giác vuông khi biết
8
hai cạnh góc
vuông . 5
A B
(?) Để giải tam giác
BC = AB AC
2 2
19
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
3
AB = 10.tan300 =10. = 5,774
3
10
BC = 11,547
cos 30 0
3. Dặn dò (3 phút)
- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK. A C
HD bài 29:
Biết cạnh huyền và cạnh kề với góc B. Để
tính góc B ta dựa vào cosB.
250 m
AB 250
cosB = 0,78
BC 320
390 B
20
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS áp dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài tập, từ đó củng cố các kiến thức đã
học về một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Rèn luyện việc giải các bài tập về giải tam giác vuông.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác
vuông.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tính toán, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, máy tính bỏ túi Casio
2. Chuẩn bị của HS: Làm đầy đủ bài tập, máy tính bỏ túi Caiso
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: ( phút) Kiểm tra bài cũ: Thực hiện khi luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV yêu cầu học sinh Nội dung 2: (10 phút)
nhắc lại hệ thức về 1. Bài tập 28:
cạnh và góc của tam
giác vuông
- Việc giải tam giác
vuông là gì?
- Giáo viên cho học
sinh tự giải bài tập - HS đọc đầu bài tập Hướng dẫn: Theo hình 31 SGK ta có: tan =
số 28, số 28 7
- GV ghi điểm. 60 015'
4
- Lên bảng trình bày
- Tiếp tục cho HS
lên bảng trình bày
lời giải bài tập số 29
và giáo viên nhận - Lên bảng trình bày 2. Bài tập 29:
xét cho điểm. Hướng dẫn:
250
cos = 38 0 37'
320
Năng lực hình thành: Tính toán; Hợp tác; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Nội dung 3: (12 phút) Bài tập 30:
Trong tam giác
vuông KBC có BC =
11cm; góc C = 300 Học sinh vẽ hình
hãy tính cạnh BK Tóm tắt giả thiết kết
(BK = BC. sin300) luận.
21
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
GV hướng dẫn,
chỉnh sửa cho lời
giải bài 31....... a)AB = AC. sin ACB = 8 sin 540 6,472 cm
b) Trong tam giác ACD kẻ đường cao AH ta có:
Để tính góc D hãy AH = AC.sinC = 8.sin 740 7,690 (cm)
tính sin D AH 7,690
sin D = 0,8010 .
AD 9,6
suy ra ADC D 530.
Năng lực hình thành: Tính toán; hợp tác; Sử dụng các ký hiệu, công thức
HS đọc đầu bài. Nội dung 5: (11 phút) Bài tập 32:
GV yêu cầu học sinh B C
cả lớp nắm chắc đầu 70
bài số 32.
Từ những điều đã
biết trong đầu bài
ra... ta có thể tính
được chiều rộng con A
sông không ? Ta mô tả khúc sông và đường đi của chiếc thuyền
GV yêu cầu HS đổi bởi hình vẽ... AB là chiều rộng của khúc sông, AC
đơn vị km/h ra đơn là đoạn đường đi của thuyền góc CAx là góc tạo
vị m/phút bởi đường đi của chiếc thuyền và bờ sông
Hãy tính AC ? Theo giả thiết thời gian đi t = 5’ với vận tốc
Trong tam giác HS tính v=2km/h ( 33m/phút )
vuông ABC hãy tính Do đó AC 33.5 165 m
AB theo góc C và Trong tam giác vuông ABC biết C = 700;
cạnh AC AC 165 m từ đó ta có thể tính được AB (chiều
rộng của sông) như sau:
AB = AC.sinC 165.sin 700 155m
Năng lực hình thành: Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (1 phút) Giáo viên nhắc lại cho học sinh việc giải tam giác vuông
cần nhớ chính xác các hệ thức về góc và cạnh của tam giác vuông.
2. Dặn dò (1 phút) - Làm bài tập số 60 - 64 sách bài tập toán.
- Tiết sau luyện tập (tt)
22
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
23
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Tính AN và AC?
Trong tam giác vuông ANB :
AN = AB. sin 38 = 11. sin 38 6,772cm
Trong tam giác vuông ANB ta có:
AN 6, 772
13,544cm
AC = sin 30 0
1
2
Năng lực hình thành: Tính toán; Lập luận toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (2 phút)
- Cho học sinh nhắc lại hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- GV Củng cố lại các dạng bài tập đã làm trong tiết. Chú ý cho hs việc vẽ thêm hình
2. Dặn dò (2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem lại các bài tập đã chưa.
- Làm bài tập 57 phần c. Tính diện tích và chu vi tam giác BAC.
- Làm các bài tập từ 54 -56 sách bài tập.
- Chuẩn bị bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
24
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH
NGOÀI TRỜI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
3. Thái độ: Tích cực, chủ động, cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Xác định chiều cao của một vật thể
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hợp tác, Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị giác kế, eke đạc, bảng phụ vẽ hình 34/Sgk, máy tính bỏ túi, bài tập
thực hành
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các hệ thức và định lí đã học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: ( phút) Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: biết xác định chiều Nội dung 2: (9 phút) 1. Xác định chiều
cao của một vật thể cao (Sgk)
A
Gv: Treo bảng phụ có hình
34.Sgk lên bảng
Nêu nhiệm vụ: xác định chiều
cao của cột cờ trước sân trường HS theo dõi
mà không cần trèo lên trên đỉnh
Gv: Giới thiệu
- Độ dài AD là chiều cao của
cột cờ mà khó có thể trèo lên đó B
để đo trực tiếp được O b
- Độ dài OC là chiều cao của
giác kế C a D
- CD là khoảng cách từ chân cột
cờ đến nơi đặt giác kế
?: Theo hình vẽ trên yếu tố nào HS trả lời OB, Vì AD DC nên
ta có thể xác định trực tiếp OC, A0 B = ; OAB vuông tại B
được? Và xác định bằng cách đo trực tiếp Do đó với OB = a ; OC =b
nào?
?: Để tính được độ dài AD ta HS: - Đo chiều
tiến hành như thế nào? cao của giác kế
Hd: - Đặt giác kế thẳng đứng (Giả sử là CO =
cách chân tháp một khoảng CD b)
=a - Đọc trên giác kế
A0 B =
số đo A0 B =
- Từ đó ta có AB = OB và AD = Suy ra AB = a .tan
AB + BD = ? Vậy AD = AB + BD
= a .tan + b
Gv: Cho Hs làm ?1.Sgk
?: Tại sao ta có thể coi AD là Hs làm ?1.Sgk:
chiều cao của tháp và áp dụng hệ Vì ta có tháp
thức nào để tính AD ? vuông góc với
25
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (3 phút)
- Gv: Yêu cầu các tổ báo cáo thực hành theo yêu cầu sau
+ ) Kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra, lấy kết quả đo độ dài làm tròn đến
mét và số đo góc làm tròn đến độ
+ ) Các tổ cho điểm từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
+ ) Sau khi hoàn thành nộp báo cáo cho Gv
- Gv thông qua tình hình thực tế quan sát, kiểm tra nhận xét đánh giá ưu khuyết của buổi thực hành
và cho điểm thực hành của từng tổ
2. Dặn dò (1 phút)
- Áp dụng bài thực hành về tập đo chiều cao của các cây theo hình vẽ
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành cho tiết sau: Xác định khoảng cách
- Làm thêm bài tập 72 ; 73 ;74.Sbt
26
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH
NGOÀI TRỜI (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs biết xác định khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không tới được
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể
3. Thái đô: Cấn thận, chính xác, tích cực, tự giác, làm việc nhóm
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Xác định khoảng cách giữa hai điểm
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hợp tác, Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị giác kế, eke đạc cho các tổ, bảng phụ vẽ hình 35/Sgk, Máy tính bỏ
túi, bài tập thực hành
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các hệ thức và định lí đã học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: ( phút) Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Hs biết xác định Nội dung 2: (9 phút) 2. Xác định
khoảng cách giữa hai điểm khoảng cách
trong đó có một điểm không tới (Sgk )
được
Gv: Treo bảng phụ có hình
35.Sgk lên bảng B
Nêu nhiệm vụ: xác định khoảng ~~ ~ ~ ~ ~ ~
cách của một khúc sông mà việc ~ ~ ~ ~ ~ ~
đo đạc chỉ tiến hành ở một bên ~ ~ ~ ~ ~
của bờ sông ~ ~ ~
Gv: Giới thiệu HS chú ý theo dõi A b C
- Ta coi như hai bờ sông là song
song với nhau
- Chọn một điểm B phiá bên kia
làm mốc (thường lấy một cái
cây để làm mốc)
- Lấy điểm A bên này sông sao
cho AB vuông góc với các bờ Vì AB AC (Do ta coi như hai bờ
sông sông là song song và AB vuông góc
- Dùng eke đạc kẻ đường thẳng với hai bờ sông) nên
Ax sao cho Ax vuông góc với ABC vuông tại A
AB
- Lấy C Ax
- Đo đoạn AC (Giả sử AC = b)
Dùng giác kế đo góc ACB =
H: Theo hình vẽ trên yếu tố
nào ta có thể xác định trực tiếp
được? và xác định bằng cách
nào?
H: Để tính được độ dài AB (hay HS trả lời: - Đặt
chiều rộng khúc sông) ta tiến giác kế thẳng đứng
hành như thế nào ? cách điểm A một
khoảng AC = b
- Đọc trên giác kế số Do đó với AC =b ;
27
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
đo ACB = ACB =
- Từ đó dùng máy Suy ra AB = a . tanC
tính bỏ túi hoặc = a . tan
bảng lượng giác để
tính tan
Gv: Cho Hs làm ?2.Sgk HS: Vì hai bờ sông
H: Tại sao ta có thể coi AB là coi như song song
chiều rộng của khúc sông? và AB vuông góc
với hai bờ sông.
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán
Gv: Yêu cầu các tổ trưởng báo Nội dung 3: (3 phút) Chuẩn bị thực
cáo về việc chuẩn bị thực hành hành
và việc chuẩn bị dụng cụ và việc HS báo cáo
phân công công việc cho các
thành viên
Gv: Giao mẫu báo cáo thực HS nhận mẫu báo
hành cho các tổ trưởng cáo
Năng lực hình thành:
Mục tiêu: Rèn kỹ năng đo đạc Nội dung 4: (25 phút) Tiến hành thực
thực tế, rèn ý thức làm việc tập hành
thể
Gv: Cho Hs ra trước sân trường
và phân công vị trí cuả từng tổ
Gv: Yêu cầu Hs mỗi tổ sử một HS thực hiện theo
thư ký để ghi lại kết quả sau mỗi yêu cầu
lần thực hành
Năng lực hình thành: Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
Nội dung 5: (4 phút) Hoàn thành báo cáo
Gv : Cho Hs hoàn thành bài thực hành và báo cáo theo mẫu sau
Báo cáo thực hành xác định khoảng cách vườn trường
- Tổ - ……….
Hình vẽ Kết quả đo
Kẻ Ax AB
- Lấy C Ax
- Đo AC
- Xác định =………………
AB = ………………………………………..….
Nhận xét chung: (Tổ tự nhận xét)
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (3 phút) Nhận xét đánh giá tiết thực hành
- Gv: Yêu cầu các tổ báo cáo thực hành theo yêu cầu sau
+ ) Kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra, lấy kết quả đo độ dài làm tròn đến
mét và số đo góc làm tròn đến độ
+ ) Các tổ cho điểm từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
+ ) Sau khi hoàn thành nộp báo cáo cho Gv
- Gv thông qua tình hình thực tế quan sát, kiểm tra nhận xét đánh giá ưu khuyết của buổi thực hành
và cho điểm thực hành của từng tổ
2. Dặn dò (1 phút)
- Áp dụng bài thực hành về tập đo chiều cao của các cây, xác định khoảng cách theo hình tự vẽ
- Chuẩn bị ôn lại kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương để tiết sau ôn tập
- Làm thêm các bài tập 33; 34; 35 Sgk
28
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức giữa các cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của
tam giác vuông. Hệ thống các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan
hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. Rèn luyện kỹ năng
giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế.
3. Thái độ: Tích cực, chủ động, tự giác ôn tập hệ thống hóa kiến thức
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Hệ thống kiến thức chương I
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hợp tác, Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Mô hình hóa toán học, Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị bảng phụ tổng kết các kiến thức lý thuyết
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các bài tập trong phần ôn tập chương I
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: ( phút) Kiểm tra bài cũ: Thực hiện khi ôn tập
b
Cho HS trả lời các câu hỏi a) sin
theo SGK a
c
cos
a
Giáo viên nhận xét cho điểm. b c
tan ; cot
c b
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng
giác (SGKt92)
* Tóm tắt các kiến thức cần nhớ:
29
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Với phần tóm tắt các kiến 1- Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong
thức cần nhớ, giáo viên dùng tam giác vuông: SGK (4 hệ thức).
bảng phụ để giúp học sinh 2- Định nghĩa các tỉ số lượng giác của
ghi nhớ lại các kiến thức đã góc nhọn: SGK.
học.Gợi ý hs về lập BĐTD 3- Tỉ số lượng giác của các góc đặt
giúp dễ học dễ nhớ biệt:..........
4- Một số tính chất của các tỉ số lượng
giác
Giáo viên yêu cầu học sinh * Cho góc và góc phụ nhau..
nhắc lại tính chất của các tỉ số Học sinh nhắc lại tính * Cho góc nhọn ta có:
lượng giác...... chất của các tỉ số 0<sin <1; 0<cos <1.
lượng giác
Năng lực hình thành: Hợp tác; Mô hình hóa toán học
Mục tiêu: Xác định lại tỉ số Nội dung 3: (17 phút) II. Bài tập:
lượng giác, số đo góc, giải
tam giác vuông Bài 33:
a) Trong hình vẽ, sin bằng
Phần bài tập giáo viên yêu HS trả lời bài tập 33 5 5 3 3
cầu học sinh trả lời từng câu và bài tập 34 (A) ; (B) ; (C) ; (D)
hỏi trong bài tập 33 và bài tập
3 4 5 4
34.
b)
Gọi học sinh đứng tại chỗ để PR
chọn câu trả lời đúng (A) P
RS
PR
(B) QP
PS
(C) R S
SR
SR
(D) QR
Bài 34: a) Chọn C b) Chọn C
3. Các hệ thức về góc và cạnh trong
tam giác vuông.
B
- Yêu cầu phát biểu thành nội - HS: Làm câu hỏi 3. c a
dung định lí.
A b C
b = a sinB
c = a sinC b = c tanB
b = a cosC b = c cotC
c = a cosB. c = b tanC
c = b cotB
- GV nêu câu hỏi 4: Để giải 4. Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2
một tam giác vuông, cần biết cạnh hoặc 1 cạnh và một góc nhọn. Vậy
ít nhất mấy góc và cạnh? Có - HS: để giải một tam giác vuông cần biết ít
lưu ý gì về số cạnh? nhất 1 cạnh.
Năng lực hình thành: Tính toán; Hợp tác; Sử dụng các ký hiệu, công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (2 phút) Cho HS nhắc lại các hệ thức....
2. Dặn dò (1 phút)
- Học thuộc lý thuyết theo SGK và làm các bài tập trong phần ôn tập chương I.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
30
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
E 30m D
AD = BE = 1,7 m
- Yêu cầu HS làm bài tập Vậy chiều cao của cây là:
35 <94 SBT>. CD = CA + AD 2,1 + 1,7 = 3,8 (m).
Dựng góc nhọn , biết: Bài 35 sbtt9:
a) Sin = 0,25. B
1
a) Sin = 0,25 =
4
b) cos = 0,75. HS trình bày cách - Chọn 1 đoạn thẳng A C
dựng: làm đơn vị.
Yêu cầu HS trình bày Dựng vuông ABC có:Â = 900, AB = 1,
cách dựng. BC = 4.
1
Có: C = vì sinC = sin =
4
3
b) Cos = 0,75 = C
4
3 4
31
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
nào ? BC = 7,5cm
a) Ta có: 62 + 4,52 = 7,52
Do đó tam giác ABC
là tam giác vuông tại A
Biết tanB tìm số đo của HS B 37 0 4,5
góc B? hãy dùng máy Do đó: tanB = 0,75
tính hoặc bảng số để
6
tính. suy ra B 37 0
và C 90 0 37 0 530
HS: ...
Nêu hệ thức giữa đường Mặt khác tam giác vuông ABC vuông tại A,
cao và cạnh của tam giác do đó:
vuông? 1 1 1 1 1 1
Nên:
HS: AH 2
AB 2
AC 2
AH 2
36 20.25
Từ đó tính AH? 36.20.25
vì thế: AH 2
12,96
36 20.25
Để tam giác MBC có Suy ra AH = 3,6 (cm)
diện tích bằng diện tích b) Để SMBC = SABC thì M phải cách BC một
của tam giác ABC hãy HS: khoảng bằng AH, do đó M phải nằm trên
chỉ ra điểm M thỏa mãn hai đường thẳng song song với BC và cách
điều kiện đầu bài? BC một khoảng bằng AH (= 3,6cm)
Bài 39 <95>:
A B C
32
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao, giữa
cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận, tính toán.
3. Thái độ: GV biết được mức độ nắm kiến thức chương 1 của Hs từ đó điều chỉnh phương pháp
dạy tốt hơn
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Kiểm tra đánh giá học sinh về các hệ thức liên hệ giữa
cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Sáng tạo, Giải quyết vấn đề, Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học, Vận dụng các cách trình bày toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị nội dung kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức đã học
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Vận dụng Cộng
Tên
Nhận biết Thông hiểu
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
(nội dung,
chương)
1. Một số hệ thức Tính toán các
về cạnh và đường yếu tố còn
cao trong TGV thiếu về cạnh
trong TGV
Số câu: 1 Số câu: 1-c2 Số câu: 1
Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 2
tỉ lệ:20% tỉ lệ: 100% tỉ lệ: 20%
2. Tỷ số lượng Hiểu được Biết mối liên Tính tỷ số
giác của góc các tỉ số hệ giữa các lượng giác của
nhọn lượng giác tỷ số LG của góc nhọn, suy
của một hai góc phụ ra góc khi biết
góc nhọn nhau một TSLG của
nó
Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4
Số điểm: 5,5 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 5,5
tỉ lệ:55% tỉ tỉ lệ: 36,3% tỉ lệ: 9,1% tỉ lệ: 16,3% tỉ lệ: 55%
lệ:36,3%
3. Một số hệ thức Hiểu mối Giải được tam giác vuông và
giữa cạnh và góc liên hệ giữa một số đại lượng liên quan, có
trong TGV, giải cạnh và góc sử dụng các kiến thức trước đó.
TGV. trong TGV
Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2
Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1 Số điểm: 2,5
tỉ lệ: 25% tỉ lệ: 60% tỉ lệ: 40% tỉ lệ: 25%
Tổng số câu: 7 Số câu: 1 1 3 2 7
Tổng số điểm: 10 Số điểm: 2 2 4 2 10 điểm
tỉ lệ: 100% tỉ lệ:20% tỉ lệ: 20% tỉ lệ: 40% tỉ lệ: 20%
33
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
b. Đề kiểm tra
Bài 1:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Viết các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 2:(2đ) Tìm x, y, z trong hình vẽ sau:
x y z
4 5
Bài 3: (1đ). Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức sau: tan250.tan850.tan650.tan50
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8 tính các tỉ số lượng giác của góc C
Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm.
a, Giải tam giác vuông ABC.
b, Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác ABC.
(Kết quả về góc làm tròn đến độ, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
C. Đáp án - Biểu điểm
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Viết các tỉ số lượng giác của góc C. Mỗi tỉ số đúng được 0,5 2,0đ
Câu2 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, tính được:
x = 6, 0,5đ
y= 2 5, 1,0đ
0,5đ
z= 3 5.
Câu3 Ta có: tan250 = cot650, tan50 = cot850 0,5đ
=> tan250.tan850.tan650.tan50
= cot650.tan650.tan850.cot850 0,25đ
= 1.1 = 1 0,25đ
Ta có: Cˆ Bˆ 900 => sinC = cosB = 0,8 => Cˆ 530 2,0đ
Câu 4 cosC cos530 0, 6 ; tan C tan 530 1,33 ; cotC cot530 0, 75
Tính đúng mỗi tỉ số của góc C được 0,5đ
Câu 5 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5đ
a, BC = 25 cm, Cˆ 37 0 ; Bˆ 530 1,5đ
b, AH = 12 cm 0,5đ
AH 0,5đ
ˆ , AD
tính HAD
cos HADˆ
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố
GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ kiểm tra.
2. Dặn dò
- Về nhà giải các bài tập trên vào vở
- Ôn các kiến thức về đường tròn đã học, đọc trước bài học sau “Sự xác đinh đường tròng”
34
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
35
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
Mục tiêu: Nắm được các cách xác định HS: Tâm và bán Nội dung 3: (15 phút)
một đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam kính 2. Cách xác định đường tròn
giác nội tiếp đường tròn (Sgk)
H: Một đường tròn được xác định khi biết HS: hoặc ba Qua ba điểm không thẳng hàng
những yếu tố nào? Hoặc biết yếu tố nào điểm không ta vẽ được một và chỉ một đường
khác mà vẫn xác định được đường tròn? thẳng hàng tròn
Gv: Ta sẽ xem xét, một đường tròn được
xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó? Hs thực hiện ?2
Cho Hs thực hiện ?2 Hoạt động theo Hoạt động theo
nhóm nhóm
H: Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai Đại diện nhóm
điểm phân biệt? Tâm của chúng nằm trên lên trình bày: có
đường nào? vô đường tròn,
Gv: Như vậy, biết một hoặc hai điểm của tâm của chúng
đường tròn ta đều chưa xác định được duy nằm trên đường
nhất một đường tròn. Yêu cầu Hs thực trung trực của
hiện ?3 .Sgk đoạn thẳng nối 2
H: Vẽ được bao nhiêu đường tròn đi qua điểm đó
ba điểm A,B,C không thẳng hàng? Vì HS: duy nhất 1 * ) Chú ý : Sgk
sao ? đường tròn vì .... A
H : Vậy qua bao nhiêu điểm xác định một
đường tròn duy nhất ? HS: 3 điểm
Gv: Cho ba điểm A’; B’ ; C’ thẳng hàng, B C
có vẽ được đường tròn đi qua ba điểm này
không? Vì sao? HS: Không, vì .... *) Đường tròn đi qua ba đỉnh của
Gv : Hd vẽ hình minh họa. ABC gọi là đường tròn ngoại
Gv: Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam tiếp ABC khi đó ABC là tam
giác ABC, và khi đó tam giác gọi là tam giác nội tiếp đường tròn
giác nội tiếp đường tròn.
Năng lực hình thành:Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
Mục tiêu: Nắm được đường tròn là HS trả lời: … Nội dung 4: (5 phút) 3 . Tâm đối
hình có có tâm đối xứng xứng (Sgk)
Gv: Có phải đường tròn là hình có A A’
tâm đối xứng không ? 0
? thực hiện ?4
Đường tròn là hình có tâm đối
xứng.Tâm của đường tròn là tâm
đối xứng của đường tròn đó.
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề, Hợp tác
Mục tiêu: Nắm được có trục đối HS trả lời: … Nội dung 5: (5 phút) 4 . Trục đối
xứng xứng A
?Có nhận xét gì ? Đường tròn có HS: Làm theo
bao nhiêu trục đối xứng ? AB là trục
- Minh họa trên tấm bìa hình tròn: Đối xứng của C C’
…. đường tròn (0) B
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề, Hợp tác
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Cách xác định Các cách xác định một đường
đường tròn tròn ngoại tiếp tam giác và
36
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
qua một số bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố Đ/n đường tròn, cách xác định đường tròn.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, com pa, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: thước thẳng, com pa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: (5 phút) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Một đường tròn xác định được khi biết yếu tố nào? (5 đ)
Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A; B; C? (5 đ)
HS2 : Làm bài 3 b. Sgk / 100 (10 đ) KQ: Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: Củng cố các kiến Nội dung 2: (6 phút) 1. Chữa bài tập về nhà
thức về sự xác định đường Bài 1 .Sgk /99
tròn Gọi 0 là giao điểm của
Gv: Gọi Hs đọc đề bài 1.Sgk Hs cả lớp theo hai đường chéo AC và
Yêu cầu Hs lên sửa bài về dõi nhận xét BD. Ta có OA= OB= OC
nhà HQ: nên bốn điểm A;B;C; D
Gv: Uốn nắn sửa sai cùng thuộc một đường tròn (O; OA)
Hd: Nếu Hs không làm được Mà AC = 122 52 169 = 13(cm)
- Để chứng minh 4 điểm A;
Vậy bán kính của đường tròn đó là :
B; C; D cùng thuộc một
1 1
đường tròn ta làm như thế OA = . AC = . 13 = 6,5cm
nào? 2 2
- Vậy để chứng minh OA =
OB= OC ta dựa vào yếu tố
nào?
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tính toán
Mục tiêu: Củng cố các kiến Nội dung 3: (29 phút) 2. Luyện tập bài mới
thức về sự xác định đường
tròn, tính chất đối xứng của
đường tròn qua một số bài tập HS lên bảng nối
Gv: Treo đề bài 7 lên bảng Bài 7 .Sgk / 101 Các khẳng định đúng là
phụ Hs phân tích đi Nối (1) với (4 ) ; (2 )với (6 ) ; (3) với (5)
H: Để có khẳng định đúng ta lên để tìm cách
cần nối như thế nào? Vì sao? xác định tâm 0. Bài 8.Sgk / 101
37
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
lấy các điểm D, E, F sao cho = 100 =10(cm) Vậy bán kính đường tròn (M)
E
MD = 4, ME = 6, MF = 5. 1 1
là R = MB = .BC = . 10 = 5 (cm). Vì MD
Hãy xác định vị trí của mỗi 2 2
điểm D, E, F với đường tròn = 4 cm nên MD < R => D nằm bên trong
(M) đường tròn (M) . Do ME = 6 cm nên ME > R
Gv: Hd cùng Hs làm bài tập E nằm ngoài đường tròn (M). Vì MF =5 cm
trên Hs: Hoạt động nên MF = R .Vậy F nằm trên đường tròn (M)
theo nhóm làm Bài 2 ( bài 12 .Sbt )
Gv: Yêu cầu Hs đọc đề bài bài tập trên theo a) ABC cân tại A nên AH là đường cao đồng
12. Sbt yêu cầu sau: thời là trung trực của BC hay
- Vì sao ADAD là AD là trung trực của BC
đường kính của = = > Tâm 0 AD (Vì 0 là giao
đường tròn (0)? điểm 3 đường trung trực của
- Tính số đo góc ABC)= >AD là đường
ACD kính của đường tròn (0)
- Cho BC = b) ADC có trung tuyến CO thuộc cạnh A và
24cm 1
AC = 20 cm CO= AD nên ADC vuông tại C. ACD =900
2
Gv: Kiểm tra hoạt động của Tính đường cao 1 1
các nhóm AH bán kính c) Ta có BH = HC = BC = .24 = 12 (cm)
2 2
Yêu cầu đại diện nhóm lên của đường tròn
áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông
trình bày bài làm của nhóm (0)?
mình AHC có AH = AC 2 HC 2 202 122 256 =
16 (cm)
áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác
H: Nêu cách tính AC ; AD? vuông ADC ta có: AC2 = AD . AH
H: ở bài tập này đã áp dụng HS: AC 2 202
kiến thức nào để tính bán => AD = = 25 (cm)
AH 16
kính đường tròn (0)? Vậy bán kính đường tròn (O) bằng 12,5 cm
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; sáng tạo; hợp tác; tính toán; lập luận toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Sự xác định đường Nhận biết sự xác Hiểu được đường tròn
tròn định đường tròn ngoại tiếp tam giác
2. Câu hỏi và bài tập củng cố (4 phút)
- Phát biểu định lí về sự xác định đường tròn. Nêu tính chất đối xứng của đường tròn. (MĐ 1)
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều, tam giác cân ở đâu? (MĐ 2)
- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì đó là tam
giác gì?(MĐ 2)
38
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
3. Dặn dò (1 phút) Về học kĩ bài đã học, làm phần bài còn lại và làm thêm bài tập 6 ; 8 ;9 ;11 Sbt
Ngày soạn: 01/11/2017 Ngày dạy: 04/11/2017 Tiết KHDH: 20
39
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; hợp tác; tính toán; sử dụng ngôn ngữ; Lập luận toán
học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
40
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Định lý 2, 3 Biết được hai Vận dụng các
định lý về định lý để
đường kính chứng minh
vuông góc với đường kính đi
dây và đường qua trung điểm
kính đi qua của một dây,
trung điểm của đường kính
1 dây không đi vuông góc với
qua tâm dây
Tên cảnh (hoạt động) Nội dung Hình ảnh thể hiện trên máy chiếu
Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề Câu hỏi 1, 2 Câu hỏi
Hoạt động 1 So sánh độ dài của đường Bài toán:
kính và dây Định lí 1
Hoạt động 2 Quan hệ vuông góc giữa Định lí 2
đường kính và dây cung. Định lí 3
Định lí 2
Hoạt động 3 Củng cố Bài tập ?2
Hoạt động 4 HDVN Nội dung về nhà
41
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, eke, compa, bảng nhóm, bút ghi bảng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động (2 phút)
Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại mối quan hệ của đường kính và dây cung trong một đường tròn
ĐVĐ: Giờ học trước ta đã biết đường kính là dây lớn nhất của đường tròn. Vậy nếu có 2 dây của
đường tròn, thì dựa vào cơ sở nào ta có thể so sánh được chúng với nhau? vào bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: so sánh các Nội dung 2: (11 phút) 1. Bài toán: (Sgk)
khoảng cách từ tâm đến dây
và bán kính
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm C
Gv: Nêu đề bài toán và yêu vụ: Giải:
cầu Hs đọc đề bài toán Sgk / Hs đọc đề bài toán Ta có OK CD tại K K
42
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
43
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các
định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học.
3. Thái độ: Giáo dục óc quan sát, tư duy hình học, tính cẩn thận.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Vận dung kiến thức liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây của một đường tròn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông OHB tại H, ta có:
2 C
OA 3 3
OB2 = OH2 + HB2 HB2 = OB2 – OH2 = OB2 – 2 = 32 – 1,52 = 6,75 HB = (cm)
2
Do đó: AB = 2HB = 2. 3 3 = 3 3(cm)
Hoạt động của GV 2 Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: khắc sâu các kiến Nội dung 2: (15 phút)
thức: đường kính là dây lớn A
H
nhất của đường tròn và các
định lý về quan hệ vuông góc Bài 15/130 SBT: K O
giữa đường kính và dây của B D C
đường tròn qua bài tập
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm
GV lần lượt gọi HS đứng tại vụ: a) Gọi D là trung điểm của
chỗ nêu những điều đã cho - HS làm bài tập 15 BC Xét tam giác CKB vuông tại K,
cũng như yêu cầu của bài trang 130 SBT 1
tacó: DK=BD=DC= BC (1)
toán. GV dẫn dắt cả lớp thực - HS đọc đề toán 2
hiện dưới vở. Gọi một HS lên (trung tuyến OD thuộc cạnh huyền BC)
bảng vẽ hình thực hiện câu a) HS lên bảng, các HS Tương tự xét tam giác BHC vuông tại H,
?Nhận xét DK với BC? Giải khác tham gia nhận ta cũng có: DH = BD = DC= ½ BC (2)
thích xét, bổ sung. (trung tuyến DH thuộc cạnh huyền
?Nhận xét DH với BC? Giải BC).Từ (1) và (2) ta suy ra: DK = BD =
thích DC = DH
?Từ (1) và (2) rút ra kết
44
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
gì?
K O
A I B
H
C
8
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
Mục tiêu: khắc sâu các kiến Nội dung 4: (8 phút)
thức: đường kính là dây lớn
nhất của đường tròn và các
A H
định lý về quan hệ vuông góc B
E
giữa đường kính và dây của O
đường tròn qua bài tập D
K
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm C
Bài 12/106: vụ:
a) Áp dụng định lý Pitago để HS Hoạt động nhóm
45
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (1 phút) GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập
2. Dặn dò (2 phút)
- Học bài theo vở ghi và SGK. Làm bài tập 22 trang 131 SBT
- Chuẩn bị bài 4
* HD: Bài 22/131: a) Dựng dây AB vuông góc với OM tại M
b) Áp dụng định lý Pítago cho tamgiác vuông OMB để tính OM rồi suy ra AB
46
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs hiểu được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp
tuyến, tiếp điểm. Biết được định lí về tính chất tiếp tuyến. Biết được các hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn.
2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, và biết ứng dụng thực tế một số hình ảnh vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn trong thực tế.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, Giải quyết vấn đề, Giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học, Mô hình hóa toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập - thước thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của HS: Mang thước thẳng, eke, com pa- Bảng phụ theo nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động (2 phút)
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
ĐVĐ: Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng? HS: …..
H: Vậy nếu có một đường thẳng và một đường tròn, sẽ có mấy vị trí tương đối? Trong mỗi trường
hợp có mấy điểm chung?
Gv: Vẽ đường tròn lên bảng và dùng thước thẳng làm hình ảnh đường thẳng di chuyển để học sinh
thấy được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: Hs hiểu được ba vị trí tương Nội dung 1: (34 phút) 1. Ba vị trí
đối của đường thẳng và đường tròn, các tương đối của đường thẳng và
khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Biết đường tròn
được định lí về tính chất tiếp tuyến
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm a. Đường thẳng và đường tròn cắt
Gv: Nêu yêu cầu ? 1.Sgk vì sao một vụ: nhau (Sgk)
đường thẳng và một đường tròn không
thể có nhiều hơn 2 điểm chung? HS trả lời theo gợi
Gv: Giới thiệu căn cứ vào số điểm ý của giáo viên
chung của đường thẳng và đường tròn
mà ta có các vị trí tương đối của chúng. a)
Gv: Cho Hs đọc trường hợp a trong
Sgk và yêu cầu cho biết khi nào đường 0
thẳng a và đường tròn (0) cắt nhau?
A B
H: Hãy vẽ hình mô tả vị trí tương đối H
này?
Gv: Y/c Hs vẽ hình trong 2 TH: Hs đọc trường hợp
+) Đường thẳng a không đi qua tâm 0 a trong Sgk và trả b)
+) Đường thẳng a đi qua tâm 0 lời
H: Nếu đường thẳng a không đi qua 0
thì 0H so với R như thế nào? Nêu cách
tính AH; HB theo R và 0H?
47
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Gv: Yêu cầu Hs ghi định lí dưới dạng Điểm chung duy a
GT - KL nhất gọi là gì?
C H D
Gọi Hs phát biểu định lí và nhấn mạnh
đây là tính chất cơ bản của tiếp tuyến Thật vậy: (Sgk)
của đường tròn . Định lí: (Sgk)Đường thẳng a là
tiếp tuyến của (0); C là tiếp điểm
=> a 0C
Gv: Yêu cầu Hs đọc thông báo trong c. Đường thẳng và đường tròn
Sgk không giao nhau:
(trong trường hợp này ta đặt 0H = d) Khi đường thẳng a và (0) không có
điểm chung
Năng lực hình thành: Tự học, Giải quyết vấn đề, Giao tiếp, Giải quyết các vấn đề toán học, Mô
hình hóa toán học
Mục tiêu: Biết được các hệ thức giữa Nội dung 2: (4 phút) 2. Hệ thức
khoảng cách từ tâm đến đường thẳng giữa khoảng cách từ tâm đường
và bán kính đường tròn ứng với từng vị tròn đến đường thẳng và bán
trí tương đối của đường thẳng và đường kính của đường tròn
tròn.
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm * ) a cắt (0) d < R
Gv: Yêu cầu Hs lên điền vào bảng tóm vụ: * ) a và (0) tiếp xúc d = R
tắt. Hs lên điền vào * ) a và (0) không giao nhau
48
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
49
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Biết vẽ tiếp tuyến tại
một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào chứng minh, kỹ năng giải
bài tập dựng tiếp tuyến.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chủ động phát huy trí lực của học sinh.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, Giải quyết vấn đề, Giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi đề bài ?1 ; ?2 .Sgk
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, compa, eke, bảng phụ theo nhóm, bút ghi bảng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động (5 phút)
Kiểm tra bài cũ: HS1. Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? (4đ) Viết các hệ
thức tương ứng? (6 đ)
HS2. Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn có tính chất cơ bản gì?
(4 đ) Làm bài tập 20/Sgk (6 đ)
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: Hiểu được các dấu hiệu Nội dung 2: (14 phút) 1/ Dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đường tròn nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận
Gv: Qua bài học trước hãy cho biết nhiệm vụ: Định lí: (Sgk)
có cách nào nhận biết một tiếp tuyến HS: …
của đường tròn?
Gv: Vẽ hình cho (0) lấy C (0).
a
Qua C vẽ đường thẳng a 0C. Hỏi HS trả lời và
a có là tiếp tuyến của đường tròn (0) phát biểu thành C H
50
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
B H C
51
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
52
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ
năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
3. Thái độ: Phát huy trí lực của HS, tính cẩn thận trong tính toán, chứng minh
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Luyện tập dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, Hợp tác, Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, com pa, ê ke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động (5 phút)
Kiểm tra bài cũ: HS1: - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.(4 đ)
- Giải bài tập 21 (sgk) - 111 (6 đ)
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: Dựng được đường tròn Nội dung 2: (15 phút) 1. Bài tập
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm 22/sgk/111
vụ:
- Theo bài ra ta cần làm gì? HS đọc đề và trả
- Nhận xét gì về điểm A và B đối lời theo các câu
với (O) từ đó suy ra tâm O của hỏi gợi ý của Phân tích: Giả sử ta đã dựng được
đường tròn thuộc đường nào? giáo viên. (O ; R) thoả mãn điều kiện đề bài.
- Giả sử đã dựng được (O ; R) Vậy ta có: d là tiếp tuyến của (O) tại
thoả mãn điều kiện đề bài tâm A OA d lại có A, B (O)
O của đường tròn phải thoả mãn O trung trực d’ của AB.
những điều kiện gì? Cách dựng:
- Từ đó ta có cách dựng như thế - Dựng trung trực d’ của AB .
nào? HS nêu cách - Dựng đường thẳng d’’ d tại A
- Hãy nêu từng bước dựng đường dựng. O là giao của d’ và d’’
tròn tâm O thoả mãn điều kiện - Dựng đường tròn tâm O bán kính OA ta
trên? có đường tròn cần dựng.
- Em hãy chứng tỏ đường tròn Chứng minh: Theo cách dựng ta có:
dựng như trên là đường tròn cần
d’’ d OA d tại A, lại có O
dựng thoả mãn điều kiện đề bài?
d’ là trung trực của AB
OA = OB = R B (O ; R)
Vậy đường tròn tâm O ở trên là đường
tròn cần dựng.
- Bài toán có mấy nghiệm hình?
Vì sao? HS: … Biện luận: Vì d’ và d’’ chỉ cắt nhau
tại 1 điểm O là duy nhất (O ;
53
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
R ) là duy nhất .
Bài toán có một nghiệm hình.
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề, Hợp tác, Lập luận toán học
Mục tiêu: Củng cố các dấu hiệu Nội dung 3: (14 phút)
nhận biết tiếp tuyến của đường 2. Bài tập 24/sgk/111
tròn HS nhận nhiệm
GV chuyển giao nhiệm vụ: vụ: GT: Cho (O), AB là dây ( O AB );
Học sinh đọc đề d(O)AB d cắt tiếp tuyến tại A ở C .
Bài toán cho gì? yêu cầu gì? bài, vẽ hình và KL: a) CB là tiếp tuyến của (O)
ghi GT, KL của b) R = 15 cm , AB = 24 cm . Tính
bài toán. OC ?
HS trả lời theo
- Để chứng minh BC là tiếp tuyến gợi ý của giáo
của (O) ta phải chứng minh gì? viên Chứng minh
HS: Chứng a) Có OC AB M MA = MB
- Hãy chứng minh AC = BC sau minh OB BC AMC = BMC(vì MA = MB; CM
đó xét ACO và BCO đi tại B. chung ) AC = CB
chứng minh bằng nhau. Từ đó Xét ACO và BCO có:
suy ra CAO
CBO 900 CO chung; AC = BC; OA = OB
HS suy nghĩ ACO = BCO
GV C/m lại và chốt lại cách chứng minh
CAO CBO 900
chứng minh một đường thẳng là
tiếp tuyến của đường tròn. => OB CB CB là tiếp tuyến của(O)
tại B.
- Để tính CO ta cần dựa vào tam b) Có AB = 24cm MA = MB = 12 cm
giác vuông nào và biết những HS: Tính MO Xét CBO có ( CBO
900 ).
yếu tố gì ? theo MB và OB áp dụng hệ thức lượng ta có: OB2 = MO.
sau đó tính CO CO (1)
- GV gọi HS làm bài dựa theo hệ theo MO và lại có: MOB vuông tại M
thức lượng trong tam giác vuông. OB . MO2 = OB2- MB2
MO2 = 152 - 122 = 225 -144 = 81
MO = 9 cm (2)
Thay (2) vào (1) ta có: 152 = 9. CO
225
CO = 25 Vậy CO = 25 (cm)
9
Năng lực hình thành: Lập luận toán học, Giải quyết vấn đề, Hợp tác, Tính toán
Mục tiêu: Củng cố các dấu hiệu Nội dung 4: (7 phút) 3. Bài tập
nhận biết tiếp tuyến của đường 25/sgk/112
tròn HS nhận nhiệm a)Xét tứ giác ABOC có: OA BC (gt)
GV chuyển giao nhiệm vụ: vụ: MA = MB (T/c của đường kính và
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì? HS đọc đề bài dây) lại có: MO=MA
- Tứ giác OBAC có các điều kiện sau đó vẽ hình Tứ giác ABOC là hình thoi
gì? có thể là hình gì? hãy dự đoán và ghi GT, KL (Vì hai đường chéo vuông góc với
và chứng minh? của bài toán. nhau tại trung điểm mỗi đường)
- GV gọi HS lên bảng chứng HS: Chứng
minh sau đó nhận xét và chốt lại minh OA BC
bài toán. tại trung điểm b ) (HS về nhà làm )
mỗi đường O
b) Gợi ý: tính MB theo OMB OBAC là hình
biết OB = R ; OM = R/2 . thoi. B M C
OBE .
E
54
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Lập luận toán học, Giải quyết vấn đề, Hợp tác
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố (3 phút)
- Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Cách vẽ tíêp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm
2. Dặn dò (1 phút)
- Học thuộc các dấu hiệu nhận biết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Giải tiếp bài tập 25 (sgk - 112) theo gợi ý ở phần trên.
Ngày soạn: 22/11/2017 Ngày dạy: 25, 30/11/2016 Tiết KHDH: 26, 27
Chủ đề: §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
55
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
56
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
tiếp đường tròn. đường tròn nội tiếp tam giác, hay
tam giác ngoại tiếp đường tròn.
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Hợp tác, Giải quyết các vấn đề
toán học
Mục tiêu: Hiểu được đường Nội dung 4: (9 phút) 3: Đường tròn
tròn bàng tiếp tam giác. bàng tiếp tam giác
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm
- GV yêu cầu HS vẽ hình ? 4 vụ:
(sgk ) sau đó chứng minh bài HS thực hiện theo ? 4 (sgk ) Theo (gt) ta có: AK, CK, BK
toán trên. hướng dẫn của giáo là các phân giác của các góc A và góc
- Nêu cách chứng minh D, E, viên ngoài B ,C A
F thuộc đường tròn tâm K? HS: KE = KF = KD Xét CKD và CKE
- Để chứng minh KE = KF = E
có : D 900
KD ta dựa vào các tam giác HS: Xét CKD và
nào? DCK=ECK
CKE; BDK và B
Hãy chứng minh các tam giác BFK CK chung D
C
bằng nhau ? HS:
F E
57
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
- Học thuộc định lý, nắm chắc các tính chất tiếp tuyến cắt nhau. Nắm được thế nào là đường tròn
nội tiếp, đường tròn bàng tiếp.
- Giải bài tập 26, 27, 28, 29 (sgk)
Chủ đề: §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
(TIẾT 2)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Kiểm tra 15 phút:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn trên cùng nửa
mặt phẳng với nửa đường tròn có bờ chứa đường kính AB. Tại M bất kì khác A và B thuộc nửa
đường tròn kẻ tiếp tuyến cắt Ax tại D, By tại C. Chứng minh :
a) AD = DM từ đó suy ra AD + BC = CD
b) COD 900
c) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
Hướng dẫn chấm: - Vẽ đúng hình được 1 điểm
a) - Chứng minh được AD = DM dựa vào hai tiếp tuyến cắt nhau được 1 điểm
- Chứng minh được CB = CM dựa vào hai tiếp tuyến cắt nhau được 1 điểm
=> AD + BC = CM + MD = CD được 1 điểm
b) - C/minh được COD 900 được 3 điểm
c) Gọi I là trung điểm của CD, C/minh được I là tâm của đường tròn đi qua 3 điểm C, O, D từ
đó suy ra IO là bán kính được 1điểm
- C/minh được IO AB được 1 điểm
- Từ hai điều đó rút ra kết luận được 1 điểm
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
Mục tiêu: Vận dụng được Nội dung 2: (11 phút)
tính chất tiếp tuyến vào
bài tập 1. Bài tập 30 (sgk - 116)
GV chuyển giao nhiệm HS nhận nhiệm GT : Cho (O ; AB/2), Ax OA ; By OB, M
vụ: vụ: (O) ; CD OM, C Ax ; D By
HS đọc đề bài sau
KL: a) COD 900
- Bài toán cho gì? yêu cầu đó vẽ hình và ghi b) CD = AC + BD
gì? GT, KL của bài c) AC. BD không đổi
- Theo em để chứng minh toán. A
O
B
góc COD vuông ta có thể
chứng minh gì? HS chứng minh C
- Em có nhận xét gì về các theo sự hướng dẫn M
góc AOC và COM; góc của giáo viên
D
BOD và góc MOD. Chứng minh: x
- Dựa vào tính chất hai y
a) Theo gt có: CA, CM là tiếp tuyến của(O)
tiếp tuyến cắt nhau hãy
CA = CM và CO là phân giác của góc ACM và
chứng minh góc COD
vuông theo gợi ý trên.
góc MOA AOC
COM (1)
- GV cho HS chứng minh. Tương tự ta cũng có DB, DM là tiếp tuyến của
- CA, CM là tiếp tuyến (O) nên DB = DM và DO là phân giác của
58
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
59
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
60
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
61
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Tự học; Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
Mục tiêu: HS hiểu được tính Nội dung 3: (15 phút) 2. Tính chất đường
chất của hai đường tròn tiếp nối tâm
xúc nhau (tiếp điểm nằm trên Cho (O ; R ) và (O’ ; r) có O O’ OO’
đường nối tâm). gọi là đường nối tâm, đoạn OO’ gọi là đoạn
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm nối tâm. OO’ là trục đối xứng của hình gồm
- GV vẽ hình (O;R) và (O’;r) vụ: cả (O) và (O’)
sau đó giới thiệu khái niệm HS quan sát hình ? 2 (sgk)
đường nối tâm OO’ và các 85, 86 (sgk) sau + Có OA = OB = R O d là trung trực
tính chất. đó trả lời ?2 (sgk) của AB
từ đó rút ra nhận Có O’A = O’B = r O’ d là trung trực
xét. của AB
- Em có thể phát biểu thành Vậy O, O’ d là trung trực của AB.
định lý về đường nối tâm. HS phát biểu lại + A nằm trên đường nối tâm OO’ nếu (O)
định lý sau đó tiếp xúc với (O’).
- GV HD lại sau đó cho HS nêu cách chứng Định lý (sgk ) (HS cm)
về nhà chứng minh. minh định lý ? 3 (sgk)
a)A, B(O)và(O’) (O) cắt (O’) tại 2 điểm
- GV đưa ra ?3 (sgk) HS đọc đề bài b)OO’ là trung trực của AB IA = IB
sau đó vẽ hình và
ACD có OO’ là đường TB OO’//CD(1)
nêu cách chứng
ACB có OI là đường TB OI // BC (2)
minh.
Từ (1) và (2) BC // OO’ và B, C, D thẳng
hàng
Năng lực hình thành: Tự học; Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
62
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
63
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
kính R, r. d
A
?Để chứng minh (O ; R) cắt (O/ ; HS: R - r < OO/ < R + r R r
r) ta chứng minh điều gì. O O/
d/
R - r < OO /<R + r
kính R, r? /
=>OO > R - r
b);c) Thực hiện tương tự a) HS: OO/ =O
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Mô hình hóa toán học
Mục tiêu: HS hiểu được hệ Nội dung 4: (10 phút) 3 .Hai
thức giữa đoạn nối tâm và các đường tròn không giao nhau:
bán kính của 2 đường tròn ứng a) Ngoài nhau:
với từng vị trí tương đối của 2 d1 d2
đường tròn
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: O
R A B r O/ OO/ =R-r
/ /
? Để chứng minh (O;R) và (O HS: OO > R + r
;r) ngoài nhau hoặc đựng nhau hoặc OO/ > R - r
hoặc đồng tâm ta chứng minh hoặc OO/ = O b) Đựng nhau: c) Đồng tâm
điều gì.
O
O/
O O/
OO />R -r OO / =O
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Mô hình hóa toán học
Mục tiêu: Hiểu được khái niệm Nội dung 5: (8 phút) II.Tiếp tuyến
tiếp tuyến chung của 2 đường chung của 2 đường tròn
tròn. là đường thẳng tiếp xúc với cả 2
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: đường tròn đó.
GV nêu khái niệm tiếp tuyến ?.3 -H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài:
chung của 2 đường tròn rồi yêu d1và d2-TT chung trong: m
cầu 4 nhóm thảo luận và vẽ tiếp -H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài: d1và
tuyến vào các hình vẽ phần hệ d2
64
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
thức . HS: Thảo luận nhóm -H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài:d
?Hãy thực hiện ?.3 và vẽ được tt -H 97d: Không có tiếp tuyến chung
Năng lực hình thành: Hợp tác; Mô hình hóa toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Hệ thức giữa đoạn nối Hiểu hệ thức giữa
tâm và các bán kính đoạn nối tâm và
các bán kính
2. Câu hỏi và bài tập củng cố (4 phút) Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ
trống
Vị trí tương đối của 2 đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r
/
(O;R) đựng (O ;r) 0 d<R-r
Ở ngoài nhau 0 d> R-r
Tiếp xúc trong 1 d=R-r
Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r
Cắt nhau 2 R-r<d<R+r
3. Dặn dò (1 phút) - Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39 SGK
- Tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 05/12/2017 Ngày dạy: 09/12/2017 Tiết KHDH: 30
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của
đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
- HS được rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích chứng minh thông qua các bài tập.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường
tròn.
3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Giải quyết vấn đề; Hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: hình vẽ 99, 100, 101, 102, 103 sgk, thước thẳng, eke, compa, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động (5 phút)
Kiểm tra bài cũ:
HS1 Điền vào ô trống trong bảng sau: (10 đ) (chữ đậm để trống)
R r D Hệ thức Vị trí tương đối
4 2 6 d =R +r Tiếp xúc ngoài
3 1 2 d = R-r Tiếp xúc trong
5 2 3,5 R-r<d<R+r Cắt nhau
3 0<r<2 5 d > R+r ở ngoài nhau
5 2 1,5 d < R-r Đựng nhau
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Củng cố các kiến Nội dung 2: (8 phút) Bài tập 38
65
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
66
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
67
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
minh. A
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm
F
Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài vụ:
tập 41sgk. HS đọc đề và nhắc E
2
lại các khái niệm 1
1
2
C
B
Gv: Hướng dẫn hs vẽ hình đường tròn ngoại I H O K
68
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
69
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
70
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
71
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm Cho tam giác DEF có Dˆ 900 .Đường cao
GV: Máy chiếu bài tập 1 - vụ: DI
trắc nghiệm và yêu cầu h/s DE DI DI
chọn phương án đúng HS: Kết quả: a) SinE bằng: A) ; B) C)
EF DE EI
a) B; b) B;
DE DI EI
c) B; d) C b) tanE bằng : A) B) C)
DF EI DI
DE DF DI
c) cos F bằng : A) B) C)
EF EF IF
DI IF IF
d) cot F bằng: A) B) C)
IF DF DI
vở, 1 HS vẽ trên
->GV cùng HS nhân xét bảng O
B
hình vẽ
=> O O O + O
1 3 2 4
72
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
vở, 1 HS vẽ trên
H
C
73
B
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
A O B
H
>GV cùng HS nhân xét hình
vẽ a) Xét tứ giác ABFE có AE//BF (cùng
->HS suy nghĩ nêu vuông góc với EF=> ABFE là hình thang
a)?Muốn c/ m EC =FC ta có cách làm cân
thể làm ntn? HS Trả lời theo gợi Lại có OC//AE (cùng vuông góc với EF)
?Em có nhận xét gì về tứ ý O là trung điểm của AB
gáic ABFE và vị trí của OC =>EO là đường trung bình của hình
với tứ gíac đó? thang
b)Để c/ m AC là tia phân giác =>EC = FC
của góc FAB ta có cách c/m b) Ta có OAC cân tại O (OA=OC) =>
nào?
CAO
ACO
?Có thẻ c/m theo cách của bài
Măt khác vì AE//OC nên CAE ACO
29 được không? Vậy còn ->HS tự làm được
cách nào khác? bài dưới sự uốn nắn (góc so le trong)
->GV ghi tóm tắt cách làm của GV
=> CAE
ACO
của HS theo sơ đồ dạng cây =>AC là tia phân giác của góc FAB
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Tính toán; Hợp tác; Tự học; Lập luận toán học; Vận
dụng các cách trình bày toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
74
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
75
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố ( phút)
2. Dặn dò ( phút) Làm lại bài kiểm vào vở
76
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
d
Hình minh hoïa d'
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CHƯƠNG I
Câu 1> Cho hình vẽ: Tính x và y ?
77
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Câu 4> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho CH = 2cm;
BH = 8cm
Câu 5> Cho ABC (A 900 ) cĩ AB = 3cm; AC = 4cm, tính các TSLG của
góc B vàgóc C? Tính đường caoAH?
Câu 6>
a) Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết AB = 15 cm; AH = 12 cm; Tính độ dài BH, BC, HC,
AC.
b)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD chia đoạn BC thành hai đoạn DB = 3cm;
DC=4cm. Tính Số đo của góc B (là tròn đến độ)
Câu 7> Cho ABC vuông tại A.
a/ Biết AB = 5cm, AC = 12cm. Giải tam giác vuông ABC.
b/ Biết AC = 5cm, B 400 . Giải tam giác vuông ABC.
Câu 8> Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600, độ dài đường cao AH = 4cm, Tính AC ?
Câu 9> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24 cm, BC = 25 cm. Tính cot C ?
Câu 10> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm. HC = 9cm. Tính tan B?
Tính độ dài đoạn thẳng AH?
Câu 11> Cho hình bình hanh MNPQ có Q 450 , QM 12cm, QP 25cm . Tính diện tích của hình
bình hành MNPQ?
Câu 12> Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB=20cm; C 300 . Trên cạnh AC lấy điểm H sao
cho AH=AB. Tính độ dài của HC ?
Câu 13> Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH bằng 10cm, đường cao BK bằng 12 cm. Tính
độ dài các cạnh của tam giác ABC?
Câu 14> Cho tam giác ABC có BC = 9cm, B 600 , C
400 . Kẻ đường cao AH của tam giác đó.
Hãy tính AH, AB, AC (làm tròn kêt quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
CHƯƠNG II:
Câu 1> Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB có độ dài 8 cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây
AB ?
Câu 2> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8 cm. Gọi M là trung điểm của BC. Tính
độ dài đoạn AM?
Câu 3> Cho đường tròn (O; 5cm) . điểm A cách điểm O một khoảng bằng 10 cm. kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Tính góc BAC .
Câu 4> Tính Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh lần lượt bằng 3cm, 4cm,
5cm .
Câu 5> Cho đường thẳng a cắt đường tròn (O; 10cm) tại A và B, vẽ OH a , biết OH = 6cm. Tính
độ dài của AB ?
Câu 6> Tam giác có độ dài ba cạnh là 5 cm,12 cm, 13cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
Câu 7> Cho tam giác ABC vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác bằng:
Câu 8> Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 5cm), biết OO’ = 4cm. Cho biết vị trí tương
đối của hai đường tròn ?
Câu 9> Cho đường tròn tâm (O; 6cm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) đựng tiếp tuến MA với
(O), A là tiếp điểm. Giả sử MA=10cm. Tính khoảng cách từ M đến (O) ?
Câu 10> Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Tính độ dài của
dây AB?
78
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Câu hỏi và bài tập củng cố ( phút) GV chốt lại vấn đề qua tiết ôn tập
2. Dặn dò ( phút)
- Xem lại bài tập đã giải trong tiết học và ôn lại các kiến thức liên quan, vẽ sơ đồ tư duy chương 1, 2
- Chuẩn bị học chương trình học kì II
79
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
? Số đo của góc ở tâm có thể HS: 2 cung : AmB và AnB b. Cung bị chắn: là cung nằm
là những giá trị nào. bên trong góc
? Mỗi góc ở tâm ứng với mấy
cung
? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở
hình 1a( AmB )
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu
Mục tiêu: Hiểu đ/n số đo Nội dung 3: 2. Số đo cung
(độ) của cung a. Định nghĩa (sgk)
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: -sđ AB nhỏ=sđ AOB =
?Hãy đo góc ở tâm của hình Hs: … 1
1a rồi điền vào chổ trống -Số đo của cunng đường tròn
2
AOB =600 ; Số đo AmB =600
=1800 .
?Vì sao AOB và AmB có -sđ AB lớn =3600-sđ AB nhỏ.
cùng số đo.
HS: Vì AOB chắn AmB
?Từ kết quả trên hãy suy ra
cách tính số đo cung AB nhỏ. b. Chú ý
1 - Cung nhỏ có sđ<1800.
- Số đo của cung đường - Cung lớn có sđ>1800 .
2 HS: Trả lời như phần nội dung -“Cung không ”có sđ bằng 00 và
tròn bằng bao nhiêu? Vì sao ? ghi bảng cung cả đường tròn có sđ bằng
- Số đo cung lớn AB bằng 3600
bao nhiêu? Vì sao? ? Hãy thực hiện ?2
Năng lực hình thành: Tính toán; Sử dụng các ký hiệu
Mục tiêu: HS bết so sánh 2 Nội dung 4: 3. So sánh hai
cung trên 1 đường tròn cung:
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ:
a. AB = CD sđ AB =sđ CD .
Nếu AB bằng CD thì ta suy
AB b.. AB > CD sđ AB >sđ CD .
ra được điều gì HS:Số đo = sđ CD
Điều kiện: 2 cung đang xét phải
AB CD AB
?Nếu > thì ta suy ra HS:Số đo > sđ CD thuộc 1 đường tròn hoặc 2
được điều gì. HS: Trả lời như phần ghi bảng đường tròn bằng nhau.
?Em thử tìm điều kiện để kết
luận trên hoàn toàn đúng.
Năng lực hình thành: Tính toán; Sử dụng các ký hiệu
Mục tiêu: Hiểu định lí về Nội dung 5: 4. Cộng 2 cung
cộng 2 cung HS nhận nhiệm vụ: Định lí: sgk
GV chuyển giao nhiệm vụ:
GV treo bảng phụ vẽ hình 3 HS: AOB = AOC COB
sgk. AOB bằng tổng của
O
những góc nào?
HS: AB ; AC ; CB
AOB ; AOC ; COB
chắn cung B
A
nào?
?Theo định nghĩa về số đo HS:sđ AB =sđ AC =sđ CB C
cung ta suy ra được điều gì. HS: Phát biểu định lí tr 68 sgk
? Từ kết quả trên hãy phát sđ AB =sđ AC +sđ CB
biểu tổng quát về “phép cộng
2 cung”.
Năng lực hình thành: Tính toán; Sử dụng các ký hiệu
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
80
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố các định nghĩa: góc ở tâm, số đo cung. HS biết so sánh 2 cung và
vận dụng được định lí về cộng 2 cung để giải bài tập
2. Kỹ năng: HS bết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng dắn
của 1 mệnh đề, khái quát bằng 1 chứng minh và bác bỏ 1 mệnh đề khái quát bàng 1 phản VD.
3. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Củng cố góc ở tâm, số đo cung
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Hợp tác; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức, các yêu tố thuật toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc và làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
?.1 Vẽ góc ở tâm AOB .Viết công thức tính số đo của cung bị chắn và số đo cung còn lại? (4 đ)
?.2 Hãy giải thích bài tập 8 (6đ)
* Trả lời: ?.1SGK
?.2 : a): Đúng
b): Sai vì không rõ 2 cung đang xét có nằm trên 1 đường tròn hay 2 hai đường tròn bằng
nhau không.
c): Sai giống b) d): Đúng
ĐVĐ: Hôm nay chúng ta củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo
cung lớn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: Nội dung 2: Bài tập 4 tr 69 sgk
GV treo bảng phụ vẽ hình 7 A
sgk và yêu cầu hs ghi giả thiết HS nêu GT-KL Giải:
kết luận của bài toán Ta có n
O m T
/
? Từ gt : OA=AT và OAT OA=AT và B
HS: OAT vuông cân tại A
81
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
82
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
83
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
? Hãy phát biểu các kết luận trên HS: định lí 1 tr 71 sgk AOB COD
AB = CD
trong trường hợp tổng quát. AB CD
Vậy = AB=CD
Năng lực hình thành: Tự học; Sáng tạo; Lập luận toán học
Mục tiêu: Hiểu được định lý 2 Nội dung 3:
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: 2. Định lí 2: sgk
GV giới thiệu nội dung định lí 2 AB>CD
AB > CD
C
của (O) HS:
?Hãy so sánh AB và CD
/
và (O )
O
D
A B
O/
O
84
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
85
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
A
C O
O
DB
C D
B
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Tự học; Tính toán ; Lập luận toán học
Mục tiêu: C/m được HQ của Nội dung 4: 3. Hệ quả: SGK
định lý góc nội tiếp A
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: D
- GV vẽ hình (Hệ quả)
=2 DBC
Cho DBC = EBC .Hãy so sánh HS: sđ DC và
B C
DC và EC ? =2 EBC
sđ EC DC = EC O
?Hãy nêu kết luận tổng quát. HS: Nêu hệ quả 1 tr 74 sgk
DAC
DBC E
?Hãy tính sđ của và
?So sánh và rút ra kết luận HS: DAC =1/2sđ DC và
DBC
tổng quát.
=1/2sđ DC DAC = DBC
1) DBC
EBC EC
DC
Hệ quả 2 tr 74 sgk
2) DAC = DBC (cùng chắn DC )
?Hãy tìm mối liên hệ giữa góc
= DBC = EBC (cùng chắn DC
ở tâm và góc nôi tiếp cùng
HS:Bài cũ Hệ quả 3 tr 74 và EC )
chắn DC ? Nêu kết luận tổng sgk 1
DOC
quát
BAC
DC
3) DBC = 2
(cùng chắn DC )
HS: =1/2 sđ
?Hãy tính BAC ? Nêu kết luận
86
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào chứng
minh hình. Rèn tư duy lo gíc, chính xác cho HS.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Vận dụng định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội
tiếp
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Cho (O;AB/2) S là một điểm nằm ngoài đương tròn, SA cắt đường tròn tại M, SB cắt đường tròn tại
N. AN cắt BM tại H. Chứng minh:
a) AN SB b) ABM MNA c) SH AB
Hướng dẫn chấm
- Vẽ đúng hình được 1điểm
a) (3điểm) Chỉ ra được góc ANB = 900(góc nội tiếp) được 2 điểm => AN SB được 1 điểm
b) (2điểm) Chỉ ra được ABM MNA vì là 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AM được 2 điểm
c) (4điểm) Chỉ ra được BM SA được 1 điểm
Suy ra BM và AN là hai đường cao của SAB cắt nhau tại H được 1 điểm
H là trực tâm SH thuộc đường cao thứ 3 SH AB. được 2 điểm
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa, Nội dung 2:
định lí và các hệ quả của góc nội
tiếp vào bài tập.
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm Bài 20 <76>
87
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Bài 22/76
Bài 22 <76>. Có: AMB =
HS vẽ hình.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ. 0
90 (góc nt
C
- Yêu cầu HS vẽ hình. M
1
chắn
HS: Sử dụng hệ 2
- Hãy chứng minh MA2 = MB. MC
thức lượng trong đường tròn).
. A O B
tam giác vuông AM là
đường cao của
vuông ABC.
MA2 = MB . MC (hệ thức lượng
- Bài 13 <72>: trong tam giác vuông).
Chứng minh định lí: 2 cung chắn Bài 13:
giữa hai dây song song bằng cách Có AB // CD (gt)
HS: Trả lời gv ghi
dung góc nội tiếp. BAD
ADC (so le trong).
bảng
Mà: BAD (định lí góc
Sđ BD
A B
nội tiếp).
ADC Sđ AC (định lí góc
O nội tiếp.
C D BD = AC.
88
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Lập luận toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Góc nội tiếp Trả lời bài tập
trắc nghiệm
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
Các câu sau đúng hay sai ?
a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có canhj a) Sai.
chứa dây cung của đường tròn.
b) Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. b) Đúng.
c) Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. c) Đúng.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì hai dây căng cung sẽ song song. d) Sai.
3. Dặn dò
- Làm bài tập : 24, 25, 26 SGK; 16, 17, 20 <76 SBT>.
- Ôn tập kĩ định lí và hệ quả của góc nội tiếp.
Ngày soạn: 23/01/2018 Ngày dạy: 27/01/2018 Tiết KHDH: 44
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. HS phát biểu và chứng
minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (3 TH). HS biết áp dụng định
lí vào giải bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn suy luận lô gíc trong chứng minh hình học.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Định nghĩa, định lý, hệ quả của góc tạo bởi tia tt và dây
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Hợp tác; Giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. C
2. Chuẩn bị của HS: Thước kẻ, com pa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
O
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ: B
A
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
x
ACB AOB
- Bài tập: Cho (O);Góc nội tiếp và góc ở tâm . Tính số đo của mỗi góc ?
1
- AOB =sđ AB
* Trả lời :- ACB sđ AB
2
ĐVĐ: Mối liên hệ giữa góc và đường tròn đã thể hiện qua góc ở tâm, góc nội tiếp. Bài học hôm nay
ta xét tiếp mối quan hệ đó qua góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
89
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Mục tiêu: HS nhận biết được Nội dung 2: I. Khái niệm góc
góc tạo bởi tia tt và dây cung. tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: cung
GV giữ nguyên hình vẽ bài - Đỉnh nằm trên dường tròn
cũ và giới thiệu: “ xAB là góc - Một cạnh là một tia tiếp tuyến
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây HS: nhận xét như nội dung còn cạnh kia chứa dây cung.
cung” ?Hãy nhận xét và nêu ghi bảng
VD: xAB là góc tạo bởi tia tia tiếp
đặc điểm của góc.
?Góc tạo bởi tia tiếp tuyến HS: Phải (đó là trường hợp tuyến và dây
và dây cung có phải là trường đặc biệt của góc nội tiếp khi cung
O
hợp đặc biệt của góc nội tiếp 1 cát tuyếnh trở thành tiếp
không. tuyến) B
HS: 23, 24, 25: không thoả A
90
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Mục tiêu: N/biết hệ quả của Nội dung 4: III. Hệ quả: SGK
đl góc tạo bởi tia tt và d/cung HS nhận nhiệm vụ:
BAx
= BCA (cùng chắn cung AB )
GV chuyển giao nhiệm vụ: C
GV giữ nguyên phần hình vẽ 1
bài cũ HS: ACB = xAB (vì cùng
2 O
?Hãy so sánh ACB và xAB .
sđ AmB )
?Hãy phát biểu kết quả trên HS: Phát biểu hệ quả tr79 A B
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Giải quyết các vấn đề toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Định nhĩa, định lý Nhận biết được V/dụng được
2. Hệ quả ĐN, ĐL, HQ vào bài tập 29
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
?Hãy đọc đề, vẽ hình, ghi tg kl của bài toán. Bài tập 29 tr 79
HS: Như nội dung ghi bảng. SGK: A
CBA
? thuộc loại góc nào đã học? và chắn cung O
1 2
O/
nào. HS:Góc nội tiếp chắn CA của (O)
?Trên hình vẽ còn có góc nào chắn CA nữa ?Góc B
đó loại góc nào.
Ta có CBA là góc nội C
D
A
HS: 1 : góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
tiếp và A1 là góc tạo
?Hãy so sánh CBA với A1 .HS: CBA = A1 (Hệ quả)
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn CA
?Tương tự : DBA bằng góc nào?Vì sao? của (O)
= A2 ) Nên CBA = A1
( DBA
?Hãy tìm mối lhệ giữa A1 và A2 rồi suy ra điều Tương tự : ABD = A2 (cùng chắn AD của (O/ )
phải c/m?HS: A1 = A2 (đ đ) suy ra CBA = DBA Mà A1 = A2 (đ đ)Vậy CBA = DBA
3. Dặn dò: - Học thuộc và chứng minh được định lí hệ quả
- Xem kĩ các bài tập đã giải, làm bài tập 31, 32, 33, 34, 35 sgk
Ngày soạn: 30/01/2018 Ngày dạy: 02/02/2018 Tiết KHDH: 45
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố định lí, hệ quả về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
2. Kỹ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác, tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Bài 31, 33, 34 sgk trang 79, 80
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Hợp tác; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các cách trình bày toán học; Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Com pa, thước thẳng
2. Chuẩn bị của HS: Com pa, thước thẳng, làm các bài tập về nhà tiết trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định lí hệ quả về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.(5 đ) Vẽ hình minh
hoạ. (5 đ)
ĐVĐ:
91
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
? BAC thuộc góc nào đã HS góc tạo bởi tia C/m: Ta có BC =OB=OC=R(gt)
học tiếp tuyến và dây Do đó tam giác BOC đều
cung
=> BOC =600 sđ BC =600
?Vậy BAC được tính 1 1
HS: => ABC sd BC .600 300
như thế nào 2 2
BAC
=1800-( ABC + BCA )=1800-
?Hãy tính sđ của BC
(300+300)=1200
Vậy ABC =300; BAC =1200.
Năng lực hình thành: Tự học; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Vận dụng góc Nội dung 3: Bài tập 33 tr 80 sgk:
tạo bởi tia tt và dây cung C/M: A
GV chuyển giao nhiệm HS nhận nhiệm vụ:
Ta có AMN = tAB
N
MT2=MA.MB ta chứng MT MB
minh điều gì. MA MT
?Để chứng minh
MT MB
C/M:
MA MT ta chứng minh HS: MTA MBT Xét tam giác MTA và MBT ta có:
điều gì. chung; T = B (cùng chắn AT )
B
?Hãy chứng minh Do đó: MTA đồng dạng MBT(g.g).
MTA đồng dạng HS: Trình bày như MT MB
nội dung ghi bảng.
MBT. MA MT
.?Hãy trình bày bài giải. Vậy: MT2=MA.MB
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Vận dụng các cách trình bày toán học; Sử dụng các ký
hiệu, công thức
92
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
Câu 1: GV y/c hs nhắc lại kiến thức đã vận dụng trong bài
3. Dặn dò
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 32, 35/80 sgk.
* Hướng dẫn bài 35: Áp dụng kết quả bài 34
1 1
Ta có: ADC và DAB là góc nội tiếp của đường tròn (O) Nên: ADC = AmC và DAB = sđ BnD
2 2
sd AmC sd BnD
Vậy: DAB ADC = 2
ĐVĐ: Chúng ta đã học về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung. Hôm nay
chúng ta học về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung
của HS
Mục tiêu: Nhận biết được góc Nội dung 2: I. Các đỉnh có ở bên trong
có đỉnh ở bên trong đường tròn đường tròn D A
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận 1) Đặc điểm F
m
n
?Hãy vẽ 1 góc có đỉnh ở bên nhiệm vụ: O
B C
trong đường tròn và nêu đặc HS vễ himnhf
điểm của góc đó. theo yêu cầu
(GV đưa hình vẽ và kết quả - Đỉnh ở bên trong đường tròn
lên máy chiếu) D
A
O m
n
?Hãy tính số đo của DFB - Hai cạnh là 2 cát tuyến . F C
93
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
quan hệ giữa góc DAB với trình bày: đều là cát tuyến : n
C
EAB - Nhóm 1: Nối AB B
tuyến ,1 cạnh
Ta có : DAC
là tiếp tuyến. C
Là góc ngoài của EAC
- Nhóm 3:
DAC = DEC + ACE
Tính số đo của
sd AC
sd DC
góc trong
? Trong cả 3 trường hợp: sđ trường hợp cả DEC = DAC - ACE = 2
của góc có đỉnh ở bên ngoài 2 cạnh đều là c) Hai cạnh đều là tiếp tuyến
đường tròn có quan hệ thế nào tiếp tuyến . Nối AC A
sd AmC sd AnC
GV đưa nội dung định lí lên AEC = CAx
- ACE = 2
máy chiếu.
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Vận dụng các cách trình bày toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Góc có đỉnh ở Nhận biết được Vẽ được hình Làm được bài
bên trong đường GT, KL của bài 36/82
tròn toán
2. Góc có đỉnh ở Nhận biết được Vẽ được hình Làm được bài
bên ngoài đường GT, KL của bài 37/82
94
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
tròn toán
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
-GV đưa hình vẽ và gt, kl lên máy chiếu Bài tập 36 tr 82 sgk
?Để chứng minh EAH cân ta chứng minh E và H
là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
điều gì . (O)
HS: E = H
sd MB sd NA (1)
sd MA sd NC (2)
E H E H
? và thuộc loại góc nào đã học? Hãy tính 2 và 2
sđ của mỗi góc .
A
? Căn cứ vào đâu để kết luận E = H
Căn cứ vào Gt: MA
= MB
H
và NA = NC đfcm M E N
C
B
Bài tập 37 tr 82 sgk
- GV đưa nội dung bài tập, hình vẽ, gt, kl ASC A
là góc có
đỉnh ở bên
? ABC và MCA thuộc loại góc nào đã học? Hãy ngoài (O) và M
tính sđ của mỗi góc ? O
MCA là góc
So sánh và kết luận .
nội tiếp (O) B
S
C
sd AB sdCM
sd CM
sd AC
ASC
2 2 (Do
AB AC
AB=AC suy ra = )
1
sd AM
=2 = MCA (đfcm)
3. Dặn dò
- Học thuộc (Vẽ hình, viết công thức tính số đo có đỉnh ở bên trong và bên ngoài (O))
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 38, 39, 40, 41, 42 sgk.
LUYỆN TÂP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài
đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Luyện tập
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Tự quản lý; Hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học; Sử dụng các ký hiệu
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Compa, thước thẳng
2. Chuẩn bị của HS: Compa, thước thẳng, làm các bài tập về nhà tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
95
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
96
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
học . P
? Hãy tính số đo của AER ?
1
Suy ra điều phải c/m ( sd AB sd ACB )
AER sd AR sdQCP 2
2 2
.b)? Hãy nêu cách chứng Vậy AP QR
minh.
HS: Tính sđ CIP sd AR sd CP
?Hãy trình bày bài giải. CIP (1)
b) Ta lại có : 2
và PCI ? So sánh
sd BP
sd RB
và kết luận .
PCI (2)
2
Mà cung AR= RB ; cung CP= BP (3) gt
Từ (1), (2), (3) CIP PCI
=
Tam giác CPI
cân tại P (đfcm)
Năng lực hình thành: Tự học; Tự quản lý; Hợp tác; Lập luận toán học; Sử dụng các ký hiệu
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Góc có đỉnh ở bên HS nêu được các kiến
trong hay bên thức góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn trong hay bên ngoài
đường tròn, góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây
cung, góc nội tiếp
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
Câu 1: Nhắc lại các kiến thức được vận dụng để làm các bài tập trên? (MĐ 2)
3. Dặn dò
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 40, 43 SGK
- Chuẩn bị bài 6. Cung chứa góc
97
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Mô hình hóa toán học
Mục tiêu: Biết được các Nội dung 3:
bước giải bài toán quỹ tích 2. Cách giải bài toán quỹ tích: sgk
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm
? Hãy nêu các bước tổng vụ:
quát để giải một bài toán quỹ
tích: HS: Nêu như SGK
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
Giải bài toán quỹ Hiểu được giải Giải được bài
tích bài toán quỹ toán quỹ tích
tích gồm 3 phần
98
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
a) Phần thuận: Hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì?
C/
HS: Vuông góc
? Hãy suy ra số đo AOB . O/ B
D/
? Vậy điểm O có tính chất gì.
I
C
O
? Em thử dự đoán quỹ tích của O A
AB
b) Phần đảo: Lấy O/ O I ; cần chứng minh điều gì. D
2
?Để chứng minhO/ có tính chất của O ta chứng điều gì.
? Để chứng minh O/ là giao điểm 2 đường chéo của hình thoi ta phải làm gì.
? Nêu cách dựng hình thoi ABC/D/.
? Hãy chứng minh tứ giác ABC/D/ là hình thoi và kết luận.
AB
c) Kết luận: Quỹ tích của O là I ; với I là trung điểm của AB (trừ A, B)
2
3. Dặn dò
- Học thuộc bài
- Xem kĩ các bài tập đã giải, nghiên cứu phần chứng minh quỹ tích như sgk
- Làm bài tập 48, 49, 50, 51, 52 sgk.
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố cách giải 1 bài toán quỹ tích, quỹ tích là cung chứa góc.
2. Kỹ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Luyện tập củng cố kiến thức về cung chứa góc
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Giải quyết vấn đề; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Lập luận toán học; Mô hình hóa toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Com pa, thước thẳng
2. Chuẩn bị của HS: Com pa, thước thẳng, làm các bài tập về nhà tiết trước
99
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
M 2 603 4'
A B
M'
I'
A2 m'
100
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
b) Phần thuận:
? Điểm I có tính chất gì. Khi điểm M chuyển động trên đường
HS trả lời theo gọi ý tròn đường kính AB thì điểm I cũng
của giáo viên chuyển động, nhưng luôn nhìn đoạn
? Hãy dự đoán quỹ tích của I. thẳng AB cố định dưới góc 26034’
Vậy: điểm I thuộc hai cung chứa góc
26034’ dựng trên đoạn thẳng AB (hai
cung AmB và Am’B)
?Hãy tìm dưới hạn của quỹ Khi M A thì cát tuyến AM trở thành
tích. tiếp tuyến A1AA2
Khi đó, điểm I A1 hay A2
Vậy: Điểm I chỉ thuộc hai cung A1mB và
A2 m’B
Phần đảo:
/
?Lấy I/ I A mB cần chứng Lấy điểm I’ bất kỳ thuộc A1mB hoặc
minh điều gì . A2m’B, I’A cắt đường tròn đường kính
AB tại M’. Trong tam giác vuông BM’I’,
? Để chứng minh M/I/ =2 M/B M' B 1
có tgI = tg26 0 34'
ta làm gì M' I' 2
Do đó: M’I’ = 2M’B
Kết luận:
?Hãy kết luận quỹ tích của Quỹ tích các điểm I là hai cung A 1mB và
HS: Ghi bài. A2m’B chứa góc 26034’ dựng trên đoạn
thẳng AB (A1A2 AB tại A)
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Tính toán; Lập luận toán học; Mô hình hóa toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
GV chốt lại vấn đề về quỹ tích qua tiết luyện tập
3. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập 48, 49, 51, 52 /87 SGK. (Nếu chưa làm)
*HD:
Bài 48/87: Xét trường hợp đường tròn tâm B có bán kính nhỏ hơn BA và bán kính là BA
- Soạn bài “Tứ giác nội tiếp”
*Hướng dẫn:
Đọc SGK, soạn ?1,?2, vẽ các hình 43, 44, 45, 46 trang 88 SGK, kẻ bảng bài tập 53 trang 89
Ngày soạn: 28/02/2018 Ngày dạy: 03/03, 09/03/2018 Tiết KHDH: 50, 51
Chủ đề §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Tiết 1: Mục 1 + 2.
Tiết 2: Mục 3.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS Biết định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp.
- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được bất kì đường
tròn nào.
- Hiểu được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiện cần có và đủ).
- Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán và trong thực hành.
2. Kỹ năng: Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán và thực hành.
3. Thái độ: Rèn khả năng nhận xét, tư duy lô gíc cho HS.
101
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Định nghĩa; Định lí; Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp,
luyện tập
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các cách trình bày toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, eke, GAĐT, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc, eke.
III. BẢNG MÔ TẢ CẤP ĐỘ TƯ DUY
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Định nghĩa. - Phát biểu được định - Sử dụng định nghĩa - Chỉ ra được những tứ
nghĩa tứ giác nội tiếp. để giải thích tứ giác giác nội tiếp.
nội tiếp được đường
tròn.
VD1.1: Vẽ tứ giác có VD1.2: Tứ giác VD1.3: Hãy kể tên các
bốn đỉnh cùng nằm trên ABCD có là tứ giác tứ giác nội tiếp trong
đường tròn tâm O và nội tiếp không ? hình sau ?
một tứ giác có ba đỉnh A
B
nằm trên đường tròn M
tâm I. O
C
2. Định lý. - Biết định lý về tứ giác - Học sinh vẽ hình - Biết chỉ ra tứ giác nội - Biết tính số đo của
nội tiếp. ghi GT, KL chứng tiếp trong một số một tứ giác nội tiếp
minh định lí. trường hợp. khi biết số đo của
góc đối diện hoặc
góc ngoài của góc
đối diện.
VD2.1: Phát biểu định lí VD2.2: Dựa vào VD2.3: Trong các VD2.4: Biết ABCD
về tứ giác nội tiếp hình 45 (SGK/88). trường hợp sau trường là tứ giác nội tiếp.
Hãy ghi GT, KL và hợp nào tứ giác ABCD Hãy tính góc còn lại
chứng minh định lý. nội tiếp: trong các trường
hợp sau:
a.
a.
b.
b.
3. Dấu hiệu - Nắm được định lí đảo. - Hiểu được một số - Chứng minh một tứ - Vận dụng tứ giác
nhận biết tứ phương pháp chứng giác là tứ giác nội tiếp nội tiếp để chứng
giác nội tiếp minh tứ giác nội ở một số trường hợp minh các đặc tính
tiếp. đơn giản. hình học.
VD3.1: VD3.2: VD3.3: Giải thích vì VD3.4: Cho tam
Phát biểu được định lý - Tổng hai góc đối sao hình vuông, hình giác ABC đều. Trên
đảo. của một tứ giác băng thang cân, hình chữ nửa mặt phẳng bờ
1800. nhật nội tiếp được BC không chứa
- Chứng minh hai đường tròn. đỉnh A lấy điểm D
đỉnh cùng nhìn một sao cho DB = DC
cạnh dưới một góc
. và
- Chứng minh bốn
đỉnh của tứ giác . Chứng minh tứ
cùng nằm trên một giác ABCD là tứ
đường tròn. giác nội tiếp.
- Tứ giác có bốn
đỉnh cùng cách đều
một điểm.
IV. XÁC ĐỊNH CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤNG.
102
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
1. Định nghĩa.
2. Định lí.
3. Dấu hiệu nhận biết.
V. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ.
1. Phương pháp:
- GV: Phát vấn nêu vấn đề, hướng dẫn tổ chức cho học sinh thực hiện.
- HS: Học tập độc lập, hoạt động nhóm.
2. Hình thức tổ chức dạy học:
- Phát huy tính sáng tạo tích cực của học sinh, chú ý rèn kĩ năng vẽ hình, quan sát và lập luận chặt
chẽ.
VI. KẾT THÚC CHỦ ĐỀ.
1. Củng cố:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 53, 56, 57, 58 (SGK – 89).
- Y/c HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài
- GV: Chốt lại bằng việc cho hs xem nội dung đoạn video hoạt hình để củng cố
2. Dặn dò:
- Về nhà xem lại kiến thức bài học vận dụng làm các bài tập từ 53 – 60 (SGK – 89,90).
- Chuẩn bị bài đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp.
- Vẽ sơ đồ tư duy về dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
VII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A
Nội dụng 1. Khởi động 11
Kiểmtra bài cũ: 00
HS1: ? Cho hình vẽ: D O
E
a) Tính sđ BCD (5 đ)
b) Tính góc C (5 đ)
- GV hỏi thêm: Em đã dùng những kiến thức nào để tính? C
Cho HS nhận xét. Gv đánh giá, cho điểm.
Đặt vấn đề: Ta luôn vẽ được 1 đường tròn đi qua các đỉnh của 1 tam giác. Phải chăng ta cũng làm
được như vậy đối với một tứ giác, tức là luôn vẽ được một đường tròn đi qua các đỉnh của một tứ
giác ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Hiểu định Nội dung 2:
nghĩa tứ giác nội tiếp 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
GV chuyển giao nhiệm HS nhận nhiệm vụ: Định nghĩa: (Sgk- Tr87)
vụ: HS đọc nghiên cứu ?1. Sau
GV: Chiếu ?1 lên màn đó 2 hs lên bảng vẽ hình.
hình Mỗi hs vẽ một trường hợp.
HS: Vẽ hình theo yêu cầu
của ?1 vào vở.
GV: Chiếu hình vẽ tứ
giác ABCD có 4 đỉnh A
của nằm trên đường B
tròn, hình vẽ tứ giác
MNPQ có 3 đỉnh nằm D O
trên đường tròn (I), đỉnh
còn lại không nằm trên
(I)
- GV giới thiệu tứ giác C
ABCD vừa vẽ ở phần
a ?1 gọi là tứ giác nội
tiếp đường tròn (O). ABCD là tứ giác nội tiếp (O)
? Vậy em hiểu thế nào là HS: Phát biểu theo ý hiểu A, B, C, D (O).
103
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
104
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
tính số đó góc D.
GV: Mở rộng: Trong
một tứ giác nội tiếp, nếu
không cho số đo của một
góc mà cho mối quan hệ
giữa hai góc đối (như
hiệu, hoặc tỉ số,...) vídụ:
D
B 600 ta cũng
tính được số đo của hai
góc này. Y/c Hs tính góc
B và D HS: Góc B = 1200; Góc D =
GV: Chiếu lên màn hình 1200
hình vẽ bài 56sgk/89 và
gợi ý hs cách làm: để
tính các góc của tứ giác
ABCD này ta cần tìm
105
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
B x
?Hãy ghi gt,kl của bài C
toán
?Tứ giác ABCD nội tiếp x
106
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được định nghĩa, tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác
- HS hiểu được bất kì một đa giác đều nào củng có một đường tròn nội tiếp và 1 đường tròn ngoại
tiếp
2. Kỹ năng: HS biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng thời là tâm
của đường tròn nội tiếp) từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của 1 đa giác
đều cho trước.
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập.
107
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: ĐN, ĐL đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề; Tự học
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các cách trình bày toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình: đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác
đều, tứ giác đều, ngũ giác đều, lục giác đều, compa, thước kẻ.
2. Chuẩn bị của HS: Compa, thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
?Hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác đều, tam giác thường, tứ giác đều (hình
vuông)
A
*Trả lời: A
A
R B
R R r
r r R
O O
O
B C C B D C
* Đặt vấn đề: Các em đã biết với bất kì 1 tam giác nào cũng có 1 đường tròn ngoại tiếp và 1 đường
tròn nội tiếp, còn với đa giác thì sao? Tiết học hôm nay thầy cùng các em tìm hiểu vấn đề này.
108
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
lí
? Em có nhận xét gì về tâm
của đường tròn ngoại tiếp, HS: Trùng nhau * Chú ý :Trong đa giác tâm của
nội tiếp đa giác đều đường tròn ngoại tiếp trùng với
tâm của đường tròn nội tiếp và
được gọi là tâm của đa giác
đều.
Năng lực hình thành: Tự học; Vận dụng các cách trình bày toán học
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Định lý Hiểu được định lý Vận dụng vào
bài tập
2. Định nghĩa Hiểu được định Vận dụng vào
nghĩa bài tập
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
Bài tập 61, tr 91 (MĐ 2, 3)
Giải : a),b): Vẽ (O;2cm)
Vẽ 2 đường kính AC và BD vuông góc với nhau,
nối AB, BC, CD, DA ta được hình vuông ABCD nội tiếp (O;2cm)
c) Kẻ OH vuông góc với AB ta có r OH 2 r 2cm
2 2 2
2
Cách 2: r=OB.sin 450= 2. 2cm
2 A
Bài 62 tr91 sgk (MĐ 2, 3)
a),b) Tâm O của đường tròn ngoại tiếp
tam giác đều ABCD là giao điểm của 3 đường cao (3 đường
trung trực, 3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác ) O
2 2 3 2 3 3
R OA AA/ AB . 3cm
3 3 2 3 2 B C
1 3
c) r OA/ AA/ cm
3 2
3. Dặn dò
- Học thuộc bài
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 63, 64 sgk trang 92
109
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
110
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Công thức tính Nhận biết được Từ công thức tính Vận dụng tốt
độ dài đường tròn công thức tính độ dài đường tròn công thức vào
độ dài đường tìm được R, d, C bài tập cụ thể
tròn thực tế
2. Công thức tính Nhận biết được Từ công thức tính Vận dụng tốt
độ dài cung tròn công thức tính độ dài cung tròn công thức vào
độ dài cung tròn tìm được R, n, l bài toán cụ thể
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
Bài tập 67 tr 95 sgk: (MĐ 1, 2, 3) HS thực hiện vào phiếu học tập
R 10cm 40,8cm 21cm 6,2cm 21cm
0 0 0 0
n 90 50 57 41 250
l 15,7ccm 35,6cm 20,8cm 4,4cm 9,2cm
Bài tập 69 tr 95 sgk: (MĐ 1, 2, 3)
Hướng dẫn :?Hãy nêu cách tính số vòng mà bánh xe trước lăn được.
HS: Lấy quãng đường mà bánh xe sau lăn được chia cho chu vi của bánh xe trước.
?Hãy tính chu vi của bánh xe sau? chu vi bánh xe trước? Quảng đường bánh xe sau lăn được trong
10 vòng. 1,672 (m); 0,88 (m); 16,72 (m)
- Kết quả 19 vòng
- Tìm hiểu về số “Có thể em chưa biết”
KỊCH BẢN
BÀI DẠY: §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN -CUNG TRÒN
Tên cảnh (hoạt động) Nội dung Hình ảnh thể hiện trên máy
chiếu
Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề Câu hỏi 1 Câu hỏi
Hoạt động 1 Công thức tính độ dài đường Bài tập 65 trang 94
tròn
Hoạt động 2 Công thức tính độ dài cung tròn ?2
Bài tập 66 trang 95
Hoạt động 3 Củng cố Bài tập 67, 69 trang 95
Tìm hiểu về số
Hoạt động 4 HDVN Nội dung về nhà
3. Dặn dò
- Học thuộc công thhức -Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 sgk.
- Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 14/03/2018 Ngày dạy: 17/03/2018 Tiết KHDH: 54
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố công thức tính độ dài đường tròn, công thức tính độ dài cung tròn,
Bán kính, đường kính, số đo cung.
2. Kỹ năng: HS vận dụng tốt các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.
3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: luyện tập công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Thước, compa, máy tính bỏ túi, máy chiếu
111
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
2. Chuẩn bị của HS: Thước, compa, máy tính bỏ túi, làm các bài tập về nhà tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS1- Viết công thức tính độ dài đường tròn rồi suy ra công thức tính bán kính, đường kính.
- Viết công thức tính độ dài cung tròn rồi suy ra công thức tính bán kính, số đo cung tương ứng
*Trả lời: (mỗi câu 5 đ)
?.1 C= 2 .R = .d R C ; d C
2
?.2 l .R.n R 180.l ; n 180.l
180 .2 .R
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Củng cố công thức Nội dung 2:
tính độ dài đường tròn BT 70 SGK:
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: Hình 52: C = d 12,56 cm.
Cho HS làm bài tập 70 SGK:
Hình 53: C = R.180/180 +
Tính chu vi của mỗi hình 52, - HS hoạt động nhóm
53, 54 SGK (Hình vẽ trên - Đại diện nhóm lên bảng trình 2R.90/180 = R + R
máy chiếu) bày. = d 12,56 cm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng
trình bày. Hình 53: C = 4 R.90/180
= 2 R = d 12,56 cm
Năng lực hình thành: Tự học; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Củng cố công thức Nội dung 3:
tính độ dài cung tròn BT 71 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ:
- GV chiếu vẽ hình 55 SGK HS:Vẽ hình vuông ABCD có
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ cạnh 1 cm.
đường xoắn 1
- Vẽ đường tròn tâm B, bán
4
kính 1cm, ta có cung AE Độ dài d của đường xoắn (kí
1 hiệu độ dài cung là l)
- Vẽ đường tròn tâm C, bán 1
4 l AE = 4 .2. .1 (cm)
kính 2cm, ta có cung EF
1 1
đường tròn tâm D, bán l EF = 4 .2. .2 (cm)
- Vẽ
4
kính 3cm, ta có cung FG 1
l
FG =
1 4 .2. .3 (cm)
- Vẽ đường tròn tâm A, bán 1
4
GH
-Yêu cầu HS vẽ hình vào vở kính 4cm, ta có cung GH l = 4 .2. .4 (cm)
theo trình tự đó. HS vẽ hình vào vở 1
Vậy d = 2.(1 2 3 4)
-?Tính độ dài đường xoắn HS lên bảng trình bày tính độ 4
dài đường xoắn. 5 (cm)
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Củng cố công thức Nội dung 4:
tính bán kính. Bài 73 trang 96 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: Gọi bán kính Trái Đất là R thì
- Cho HS làm bài tập 73 SGK HS đọc đề độ dài đường tròn lớn của Trái
- Gọi 1 HS đọc đề Đất là 2 R. Ta có:
? Làm thế nào để tính được - Gọi bán kính Trái Đất là R 2 R = 40 000 (km)
112
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
bán kính trái đất? thì độ dài đường tròn lớn của 20000 20000
Trái Đất là 2 R. Từ đó suy ta R = 3,14 6369
cách tính bán kính R (km)
Năng lực hình thành: Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Củng cố công thức Nội dung 5:
tính độ dài cung tròn, số đo Bài 75 trang 96 SGK
cung.
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ:
- Gọi 1 HS đọc đề
- GV vẽ hình. HS vẽ hình vào vở.
A B
M O
/
O
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
3. Dặn dò
- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm các bài tập còn lại sgk tr96.
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
113
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
114
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
4
Suy ra: S1+S2 =2S =200 (cm2) (1)
Gv: Theo cách buộc hai nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với nhau? (Diện
tích dành cho con bê buộc ở A lớn hơn con bê buộc ở B)
Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con bê ăn được?
1
S1 .302 225 (m 2 )
4
S1 S2 250 ( m ) (2)
2
1
S 2 .102 25 (m2 )
4
Từ (1) và (2) kết luận.
3. Dặn dò
- Học thuộc công thức. Xem kỹ các bài tập đã giải
- Làm các bài tập 77, 78, 79, 81sgk/98, 99.
- Tiết sau luyện tập.
115
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
2. Chuẩn bị của HS: compa, thước thẳng máy tính bỏ túi làm các bài tập cho về nhà
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS1.Viết công thức tính diện tích hình tròn? (3 đ) Áp dụng giải bài tập 78sgk. (7 đ)
HS2. Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn? (3 đ)Áp dụng giải bài tập 79 sgk. (7 đ)
2
6 36 .R 2 .n .62.36
*TL 1. S R 2 Bài 78 S 11,5 m 2 2. S Bài 79 S 11,3 cm 2
360 360
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Củng cố các công Nội dung 2: Bài tập 83/99 sgk:
thức tính diện tích hình tròn a. Gọi S là diện tích hình
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: HOABINH
GV: nêu đề và vẽ hình bài tập Gọi S1 là diện tích nửa đường tròn
bài tập 83. đường kính HI.
Gv: Hướng dẫn: Đặt diện tích Gọi S2 là diện tích nửa đường tròn
hình HOABINH bằng S, diện N đường kính OB
tích nửa đường tròn đường Gọi S3 là diện tích nửa đường tròn
kính HI gọi S1, diện tích nửa đường kính HO.
đường tròn đường kính OB là H M Ta có: S=S1+S2-2S3
S2 diện tích nửa đường tròn O B I 1 1
đường kính HO gọi S3 thì diện A .52 .32 .12
2 2
tích hình HOABINH được tính 25 9
như thế nào? S=S1 + S2 - 2S3 16 cm2
2 2
Gv: Hãy tính S1?, S2, S3? Rồi Kết quả như nội dung ghi
b. Diện tích hình tròn đương kính
suy ra S? bảng.
NA: S= .42=16 (cm2)
Gv: hãy tính diện tích hình
Vậy diện tích hình tròn đường kính
tròn đường kính NA? S= .42=16 (cm2)
NA= diện tích hình HOABINH
Gv: So sánh với diện tích hình
HOABINH rồi suy ra kết luận?
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Giải quyết vấn đề; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Củng cố các công Nội dung 3:
thức tính diện tích hình quạt
tròn, giới thiệu hình viên phân HS nhận nhiệm vụ: Bài tập 85/100 O
5,1cm
GV chuyển giao nhiệm vụ: S(VPAmB)=S(quạtOAmB)- S(AOB) sgk. 600
B
hình viên phân AmB. Kẻ đường cao AH. Ta có: S(vpAmB) = S(quạtOAmB) - S(OAB)
? Hãy nêu cách tính S (quạt Vì tam giác AOB đều nên Ta lại có:
OAmB) R 2 .60 .R 2
? Hãy nêu cách tính diện tích AH = R 3 S (quạtOAmB)
360 6
tam giác OAB. 4
Và S(AOB) =
1
S(AOB)= AB. AH 1 1 R 3 R2 3
2 AB. AH R.
2 2 2 4
1 R 3 R2 3
R. Suy ra: S(vpAmB)=
2 2 4
R2 R2 3 3
Thay số R=5,1cm R 2
S=2,4(cm2) 6 4 6 4
Thay R=5,1 ta được
S(vpAmB)=2,4(cm2)
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Giải quyết vấn đề ; Sử dụng các ký hiệu, công thức
116
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Giải quyết vấn đề
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. hình viên phân Nhận biết được Hiểu công thức tính S
hình viên phân hình viên phân
2. hình vành khăn Nhận biết được Hiểu công thức tính S
hình vành khăn hình vành khăn
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
? Thế nào là hình viên phân? Nêu cách tính diện tích hình viên phân? (MĐ 1, 2)
? Thế nào là hình vành khăn? Nêu cách tính diện tích hình vành khăn ở dạng tổng quát?(MĐ 1, 2)
*GV: Lưu ý kỹ năng đọc hiểu hình vẽ; vẽ đường gấp khúc; tính toán;...
3. Dặn dò
Xem kỹ các bài tập đã giải.
Ôn tập chương III (Trả lời các câu hỏi và học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ)
117
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
O
O
HS: Trả lời như nội
dung ghi bảng.
a) Góc ở tâm.
b) Góc nội tiếp.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung.
O O d). Góc có đỉnh bên trong đường tròn.
e) Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Gv: Yêu cầu hs đọc các góc ở
hình 66/sgk.
GV y/c một học sinh lên vẽ
hình bài 89 SGK
118
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
?Thế nào là góc ở tâm. Tính Bài tập 89/104sgk: sđ AmB =600
AOˆ B - HS đứng tại chỗ trả
a ) AOB sd AmB 600
?Thế nào là góc nội tiếp? định lời.
lý và hệ quả của góc nội tiếp. + Nêu ĐN góc ở tâm 1
b).ACB sd AmB E
Tính ACB ? 2 N I n
+ Phát biểu định lí và 1 0 M K
?Thế nào là góc tạo bởi một tia
các hệ quả của góc nội 2 60 30
0
C
tiếp tuyến và dây cung. tính
tiếp O
ABˆ t 1
c ) ABt sd AmB
D
? So sánh: ABˆ t với ACB + Nêu ĐN, định lí và 2
Phát biểu hệ quả áp dụng 1
hệ quả về góc tạo bởi 600 300 B
A
? So sánh: ADˆ B > ACB tia tiếp tuyến và dây 2 m
119
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Mục tiêu: Vận dụng linh hoạt Nội dung 5: BÀI TẬP
các kiến thức vào làm các bài Bài tập 91/104sgk:
tập có liên quan a). Ta có : O
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: sd AqB AOB 750 2cm
Gv: Chiếu máy hình 68 sgk. Hs: Tính số đo cung 750
? Hãy tính số đo cung AqB ApB rồi lấy 3600- B A
nêu cách tính. sđcung AqB. Vậy sđ ApB 3600 750 2850
3,14.2, 75 5
b).l AqB cm
? Hãy nêu cách tính l AqB và Hs: Áp dụng công 180 6
thức tính độ dài cung 2.285 19
l ApB Rn l ApB
cm
l . 180 6
180 c).C1
? Hãy nêu các cách tính diện Hs: Cách 1. Áp dụng
R 5 .2 5
tích hình quạt tròn OAqB .Nên cm
2
lR S l AqB .
chọn cách giải nào?. công thức S= 2 6.2 6
2
Cách 2: Áp dụng công C2
Nên chọn cách 1 vì l AqB đã biết R2n .22.75 5
cm
2
thức S= S
(kết quả câu b) 360 360 6
Bài tập 92/104sgk:
Gv: Chiếu máy vẽ các hình Hs: Áp dụng công a ).S 1,5 2 12 1, 25 cm 2
69,70,71sgk. thức tính dÞªn tÝch
? Hãy nêu cách tính diện tích hình vành khăn: S= ( .1,5 80
2
hình 70.
? Hãy nêu cách tính diện tích quạt) Vậy S=1,5-0,7=0,8(cm)2
hình 71 Hs: Hoạt động theo c). S(hình vuông) =32=9(cm2)
nhóm và đại diện .1,5.90
nhóm trình bày.-> S(quạt)= 1, 77 cm2
360
GV cùng HS cả lớp nhận xét Vậy S 9-4.1,77 1,1(cm2)
và chốt lại bài
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Giải quyết các vấn đề toán học; Sử dụng các ký hiệu,
công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
GV tổng kết lại kiến thức cơ bản của chương; một số lưu ý khi vận dụng vào bài tập.
3. Dặn dò
- Học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Xem kỹ các bài tập đã giải
- Làm bài 95, 96, 97, 98, 99/105sgk.
Ngày soạn: 27/03/2018 Ngày dạy: 31/03/2018 Tiết KHDH: 58
120
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
- Năng lực chuyên biệt: Giải quyết các vấn đề toán học; Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Com pa, thước kẻ
2. Chuẩn bị của HS: Com pa, thước kẻ và làm các bài tập về nhà tiết trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong khi ôn tập)
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Vận dụng Nội dung 2: Bài 95 trang 104:
kiến thức chương III vào A
bài tập chứng minh
bày, các nhóm khác theo sđ AB +sđ CE =1800 (2)
dõi và nhận xét. CE
1,2
DE hay DC = CE
1 1
b) EBC sđ EC CBD sđ DC
2 2
= CE
Mà DC EBC
CBD BHD cân
c) BHD cân HA'=A'D
hay B'A là đtt của HD nên CH =CD
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Tính toán; Giải quyết các vấn đề toán học; Sử dụng các
ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Vận dụng Nội dung 3:Bài tập 97 /105
kiến thức chương III vào
bài tập chứng minh B
GV chuyển giao nhiệm HS nhận nhiệm vụ:
vụ:
GV yêu cầu hs đọc đề, Hs đọc đề, vẽ hình, ghi
vẽ hình, ghi giả thiết, kết giả thiết, kết luận Ta có O 1
M 2 C
A
luận
BAC 900 (gt) 1
? Hãy nêu phương pháp HS: Sử dụng quỹ tích của D
S
chứng minh tứ giác cung tồn tại góc Ta lại có
ABCD nội tiếp 1
?Đỉnh A của tứ giác HS; Athuộc đường tròn MDC =900(Góc nội tiếp bằng (O))
2
ABCD nhìn đoạn BC cố đường kính BC. 0
Suy ra BDC =90 (D thuộc BM)
dịnh dưới 1 góc bằng 900
Suy ra A nằm ở đâu.
HS: BDC =900 (Góc nội
?Hãy dự đoán quỹ tích Tứ giác ABCD có đỉnh A và D cùng nhìn
1
của D. tiếp bằng (O)) Nên D BC cố định dưới 1 góc 900
2 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
thuộc đường tròn đường đường kính BC.
?A và D cùng thuộc
kính BC.
đường tròn đường kính
HS: Tứ giác ABCD nội
BC ta két luận được điều
tiếp đường tròn đường
121
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
Vậy CA là phân giác của SCB
? C1 = C2 suy ra được HS: CA là phân giác của
điều gì ?
SCB
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác;Giải quyết các vấn đề toán học; Sử dụng các ký hiệu, công
thức
Mục tiêu:Vận dụng kiến Nội dung 4: Bài tập 98 tr 105
thức chương III vào bài
toán quỹ tích
GV chuyển giao HS nhận nhiệm vụ:
nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS đọc đề
O
vẽ hình và ghi giả thiết, HS đọc đề vẽ hình và ghi
kết luận, Hoạt động giả thiết, kết luận, Hoạt A B
M
nhóm để dự đoán quỹ động nhóm để dự đoán
tích của M quỹ tích của M
- Hướng dẫn: a) Phần thuận:
?Từ giả gt MA=MB suy Ta có MA = MB (gt)
ra được điều gì. HS: OA AB: Theo quan OM AB(Quan hệ giữa đường kính
hệ giữa đường kính và và dây) => AMO 900
dây Ta lại có AO cố định
? Hãy dự đoán quỹ tích HS: M đường tròn Vậy M dường tròn đường kính OA
của M. đường kính OA (do A cố
định, AO cố định) b) Phần đảo:
?Lấy M /
M đường
tròn đường kính OA cần HS: M/ có tính chất của Lấy M/ M đường tròn đường kính OA
chứng minh điều gì. M. Nối M/ với A,đường thẳng M/ A cắt đường
/ /
?Để M có tính chất của HS: Dựng hình: Nối M tròn tại B
M ta phải làm gì. với A, đường thẳng M/ A
cắt đường tròn tại B rồi
sử dụng hệ quả của góc
nội tiếp và quan hệ vuông AM / O
góc giữa đường kính và Ta lại có =900 (góc nội tiếp 1/2
dây để chứng minh: đường tròn)
/
M A =M B / / Nên OM/ AB/
=>M/A = M/B/(theo quan hệ vông góc giữa
?Hãy kết luận quỹ tích đường kính và dây)
của M. HS: Đường tròn đường c) Kết luận: Quỹ tích của M là đường tròn
kính OA OA
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Giải quyết các vấn đề toán học; Sử dụng các ký hiệu,
công thức
122
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
-Nhắc lại các nội dung chính của chương.
-Nhắc lại các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
3. Dặn dò
- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm bài tập 99 (tương tự bài 49 tr 87 sgk)
- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.
123
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
- Năng lực chung: Tự học; Tự quản lý; Giải quyết vấn đề; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các cách trình bày toán học; Sử dụng các ký hiệu, công thức,
các yêu tố thuật toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Ra đề vừa sức với đối tượng HS
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập như đã hướng dẫn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Các góc Nhận biết Hiểu được mối Biết dùng công
với đường được các góc liên hệ giữa thức để tính số đo
tròn. Liên hệ đã học cung và dây các góc hoặc để
giữa cung và cung chứng minh các
dây cung. góc bằng nhau.
Số câu: 1 3 1 5
Số điểm: 1 2 1 4
Tỉ lệ: 10% 20% 10% 40%
2. Tứ giác nội Nhận biết Hiểu và nhận Biết sử dụng các
tiếp. được các góc định được tứ công thức đã học
đã học giác nội tiếp, để tính toán và
chứng minh chứng minh hợp
được tứ giác nội lý.
tiếp.
1 1 1 3
Số câu:
2 1 1 4
Số điểm:
20% 10% 10% 40%
Tỉ lệ::
3. Độ dài Biết sử dụng các
đường tròn công thức đã học
cung tròn, để tính toán và
diện tích quạt chứng minh hợp
tròn, hình lý.
tròn.
Số câu: 1 1
Số điểm: 2 2
Tỉ lệ: 20% 20%
Tổng số câu: 2 4 3 9
Số điểm: 3 3 4 10
Tỉ lệ: 30% 30% 40% 100%
B. ĐỀ KIỂM TRA
1. LÍ THUYẾT (2 điểm) A B
- Nêu tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), 1100
biết BAD 1100 . Tính BCD ?
O
D
C
Hình 1
124
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
a) Tính Sđ AnB ?
b) Tính các góc ACB; CAB
=?
O
c) Tính độ dài cung AnB.
d) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung AnB 600
và hai bán kính OA, OB.
A B
n
Hình 2
Bài 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AA’,
BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E.
a) Chúng minh: Các tứ giác A’HB’C và AB’A’B nội tiếp được đường tròn.
b) Chúng minh: CD = CE
c) Chúng minh: BHD cân
d) Chúng minh: CD = CH.
C. ĐÁP ÁN
C©u Néi dung §iÓm
HS nêu đúng định lý 1
125
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§1. HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường
sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)
- Hiểu và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ.
- Hiểu và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình trụ
2. Kỹ năng: Áp dụng kiến thức vào việc giải bài tập trong SGK và sách bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng trong thực tế
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Diện tích xung quanh của hình trụ; Thể tích của hình trụ
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học; Hợp tác; Tính toán
126
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
127
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
tích xung quanh của hình trụ ? HS trả lời (với r là bán kính đáy, h
chiều cao của hình trụ)
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Biết công thức tính thể Nội dung 5:
tích hình trụ 4. Thể tích của hình trụ
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ:
? Nêu công thức tính thể tích của hình HS trả lời V = S . h = .r2 h
trụ? (r bán kính đáy, h chiều
? Áp dụng công thức tính thể tích của HS : V = .r h 2
cao)
hình trụ có bán kính đáy là 5cm, = 3,14.5.5.11
chiều cao hình trụ là 11cm? = 863,5 (cm2)
GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk trang HS đọc VD sgk * Ví dụ: sgk /109
109
Năng lực hình thành: Tự học; Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Công thức tính HS nhận biết Từ công thức Vận dụng được
Sxq, Stp hình trụ được công thức tính Sxq, Stp hình công thức vào
tính Sxq, Stp hình trụ tìm được R, bài tập
trụ h, chu vi
2. Thể tích hình trụ HS nhận biết Vận dụng được
được công thức công thức tính
tính thể tích thể tích hình trụ
hình trụ vào bài tập
3. Chu vi đáy hình Vận dụng được
trụ công thức vào
bài tập
2. Câu hỏi và bài tập củng cố
- HS nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ (MĐ 1)
- Nêu công thức tính thể tích hình trụ (MĐ 1)
- Giáo viên cho học sinh giải bài tập số 3, 4, 5/SGK trang 110 (MĐ 2, 3)
Bài 3 trang110 SGK
h r
Ha 10cm 4cm
Hb 11cm 0,5cm
Hc 3cm 3,5cm
Bài 4 trang 110SGK. Chọn E
Bài 5 trang 111SGK. HS điền trên bảng phụ
3. Dặn dò
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ.
- Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Làm các bài
tập 2; 4; 6; 7; 8; 9; 10 trang 111,112SGK
128
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học cho học sinh về hình trụ. Phương pháp tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ...
2. Kỹ năng: Áp dụng kiến thức vào việc giải bài tập trong SGK và sách bài tập
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng trong thực tế
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ , thước, phấn màu, máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của HS: Thước, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Vẽ hình trụ, chỉ rõ đường cao, đường sinh, mặt đáy, vẽ mặt cắt song song với đáy, vẽ mặt cắt
vuông góc với đáy.
HS2: Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
ĐVĐ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Vận dụng được Nội dung 2: Chữa bài tập
công thức Sxq, V của hình Bài tập 7 trang 111SGK
trụ vào bài tập h = 1,2 m
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: d = 4 cm = 0,04 cm
GV gọi đồng thời 2 HS lên 2 HS lên bảng S=?
bảng HS1: chữa bài 7 trang 111 (S giấy cứng dùng làm hộp)
SGK Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện
tích xung quanh hình hộp có đáy là
hình vuông.
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2)
HS2 chữa bài 10 Bài 10 trang 112 SGK
HS nhận xét a) C = 113 cm Giải
h = 3 cm Sxq = C .h
Sxq = ? = 13.3 = 39
GV bổ sung sửa sai – chốt (cm2)
kiến thức.
GV lưu ý HS khi tính S xq, b) r = 5 mm Giải
Stp, thể tích đối với một số h = 8 mm V = .r2 .h
hình không gian có dạng V=? = .52 .8
hình trụ cần phải vận dụng = 200
công thức sao cho phù hợp. 628 (mm2)
Năng lực hình thành: Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
Mục tiêu: Vận dụng được Nội dung 3: Luyện tập
công thức Sxq, V của hình
trụ vào bài tập Bài 11 trang 112 SGK
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: Thể tích tượng đá bằng thể tích cột
? Bài toán cho biết gì? yêu HS trả lời nước hình trụ có diện tích đáy bằng
cầu gì? 12,5 cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm
? Khi nhấn chìm hoàn toàn HS tượng đá chiếm 1 phần = 0,85cm .
129
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
130
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§2. HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs biết các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh,
chiều cao, mặt cắt song song với đáy. Biết và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
2. Kỹ năng: Vẽ hình, sử dụng thành thạo công thức tính diện tích hình nón
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực chủ động tiếp thu kiến thức và thấy được ứng dụng trong thực tế
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Hình nón; Diện tích xung quanh của hình nón
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các ký hiệu, công thức
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV:
- Tranh ảnh, hình ảnh về hình nón, hình nón cụt, hình ảnh thực về hình nón...
- Tam giác vuông quay quanh một trục.
2. Chuẩn bị của HS: Thước compa, một số vật hình nón; ôn lại công thức tính độ dài cung tròn,
diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm hình trụ, cách tạo ra một hình trụ, nêu công thức tính diện tích
xung quanh, thể tích hình trụ. (mỗi ý 2 đ)
ĐVĐ: Ta đã biết khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu
thay một hình chữ nhật bằng một tam giác vuông, quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh
góc vuông OA cố định, ta được hình gì Vào bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Mục tiêu: Hs biết các khái niệm về Nội dung 2:
hình nón: đáy của hình nón, mặt xung 1. Hình nón:
quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt
song song với đáy
GV chuyển giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ: Khi quay tam giác vuông AOC
GV: Quay tam giác AOC 1 vòng một vòng quanh cạnh OA cố
quanh cạnh góc vuông OA cố định định thì được một hình nón
được một hình nón . HS quan sát
GV thực hiện thao tác A
GV cạnh OC quét lên đáy của hình
nón
? Cạnh AC quét lên hình gì ? HS: AC quét lên mặt
GV giới thiệu AC là đường sinh, A là xung quanh C O
đỉnh, OA là đường cao.
GVđưa hình 87 lên bảng phụ - OC quét nên đáy...
? Chỉ rõ các yếu tố của hình nón ? HS quan sát - cạnh AC quét lên mặt xung
HS trả lời tại chỗ quanh
- A gọi là đỉnh, OA gọi là
? Thực hiện ?1 HS thực hiện ?1 đường cao
GV yêu cầu HS quan sát các vật hình HS: Quan sát một số
nón chỉ rõ các yếu tố. vật dụng hình nón
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Hợp tác
Mục tiêu: Biết và sử dụng thành thạo Nội dung 3:
công thức tính diện tích xung quanh 2. Diện tích xung quanh của
131
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
? Vậy diện tích cung AA’A bằng bao HS: chính là độ dài
nhiêu ? (O;r) bằng 2r
GV giới thiệu diện tích xung quanh 2rl
của hình nón HS: Sq = = rl Sxq = . r . l
2
r: bán kính
l: độ dài đường sinh
? Tính diện tích toàn phần của hình
HS nêu công thức
nón tính như thế nào ? Stp = Sxq + . r2
= .r.l + .r2
? Công thức tính Sxq hình chóp đều ?
HS: Sxq = p.d
GV từ Sxq của hình chóp đều Sxq
p: nửa chu vi đáy
của hình nón tương tự : đường sinh d: trung đoạn
trung đoạn của hình chóp đều khi số
cạnh đa giác đáy gấp đôi lên mãi .
GV cho HS làm VD HS tìm hiểu VD * Ví dụ: SGK
? Để tính diện tích xung quanh ta tính h = 16 cm ; r = 12cm
theo công thức nào ? Sxq = ?
HS Sxq = r.l
? Trong công thức đã biết đại lượng Giải
nào, cần tính đại lượng nào (SGK)
HS biết r; h, tính l
? Tính độ dài đường sinh tính ntn
HS nêu cách tính
? Từ đó hãy tính diên tích xung quanh
của hình nón ?
HS thực hiện tính
Năng lực hình thành: Giải quyết vấn đề; Hợp tác; Tính toán; Sử dụng các ký hiệu, công thức
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1. Diện tích xung Nhận biết được Từ công thức Vận dụng công
quanh của hình công thức tính tính Sxq hình thức tính Sxq
nón Sxq hình nón nón tìm các yếu hình nón vào
tố còn lại bài tập
132
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
A O B
Ta có diện tích mặt khai triển chính là diện tích hình quạt bán kính l = SA, góc 90 0.cũng là diện tích
l 2 l 2
xung quanh của hình nón Squạt = Sxq Mà Sxq = rl
4 4
1
do đó l = 4r hay sin = .Vậy
4
3. Dặn dò
Học theo SGK và vở ghi, làm các bài tập 16,17/117 SGK.
Tiết sau học tiếp các phần còn lại.
133
Giáo án Hình học 9 ******* Năm học 2017 - 2018
§.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài:
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung:
- Năng lực chuyên biệt:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung 1: Kiểm tra bài cũ:
IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4
1.
2.
3.
4.
134