You are on page 1of 20

1

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN TOÁN
A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình
môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của Bộ
GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT kèm theo Công văn số
5842/BGDĐT- VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
1. Đổi mới phương pháp dạy học
 Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
 Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong
học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt
cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
 Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy
học phát hiện và giải quyết vấn đề.
 Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực
tiễn.
 Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài
liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó
đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài,
bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp
lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ
nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong
thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS
học tập cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu
kém trong nội dung từng bài học.
 Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đó ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến
thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT
đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng
của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn

2
học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của
chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở
đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo
trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực
cá nhân.
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK
theo đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng
HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là
quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn
đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS
đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp
nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức”
với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đó đạt chuẩn và
có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương
trình môn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực
hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho
HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng
GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thụng toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng
lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng không “cứng nhắc”, “đồng loạt”,
“bình quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp
phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hoá trình độ của
HS, đòi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc
trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hoàn cảnh
khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của toán, cũng như cách giải các bài toán chúng ta có thể quên đi một
cách đáng kể nếu như không được ôn lại
Ôn tập nhằm hệ thống hoá kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ
khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lôgic
hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt
trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.
Việc ôn tập môn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học;
khi ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là
cơ sở cần cho việc giải các bài toán, nhưng không đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng
loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10
phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng
thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá con số
90%.

3
Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán.
Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản,
chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương
ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán... trong chương trình môn
học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương...
Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng
kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần
ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng,
tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo
tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập.
2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá
 Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán.
 Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán
học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
 Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.
 Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả
năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
 Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưìng GV và thông qua
việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội
thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về
Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình
học).
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ
10 dến 15 tiết.( Vụ GDTrH – Bộ GD&ĐT).

4
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết
Học kì 1: 19 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết
Học kì 2: 18 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết

I. SỐ HỌC
Chương Nội dung Tiết thứ
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1
§2. Tập hợp các số tự nhiên 2
§3. Ghi số tự nhiên. 3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 4
Luyện tập. 5
§5. Phép cộng và phép nhân. 6
Luyện tập. 7
§6. Phép trừ và phép chia. 8-9
Luyện tập. 10
Chương I: Luyện tập về 4 phép tính 11
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 12
Ôn tập và Luyện tập. 13
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 14
bổ túc về §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 15
Ôn tập 16,17
số tự Kiểm tra (1 tiết). 18
§10. Tính chất chia hết của một tổng. 19
nhiên §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 20
Luyện tập. 21
(39 tiết) §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 22
Luyện tập 23
§13. Ước và bội. 24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25,26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 27
Luyện tập. 28
§16. Ước chung và bội chung. 29,30
§17. Ước chung lớn nhất. 31,32
Luyện tập. 33
§18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập. 34,35
Ôn tập chương I. 36,37,38
Kiểm tra chương I (1 tiết). 39
§1. Làm quen với số nguyên âm. 40

5
§2. Tập hợp các số nguyên 41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập. 42,43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45
Luyện tập. 46
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 47
Luyện tập. 48
§7. Phép trừ hai số nguyên. 49
§8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập. 50,51
Chương 2: §9. Quy tắc chuyển vế. 52
Luyện tập. 53
Số Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH) 54,55
Nguyên Ôn tập học kỳ 1 56,57
(29 tiết)
Trả bài kiểm tra học kỳ 1 58
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 59
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 60
Luyện tập. 61
§12. Tính chất của phép nhân. 62,63
§13. Bội và ước của một số nguyên. 64,65
Ôn tập chương II. 66,67
Kiểm tra chương II (1 tiết). 68
§1. Mở rộng khái niệm phân số. 69
§2. Phân số bằng nhau. 70
§3. Tính chất cơ bản của phân số. 71
§4. Rút gọn phân số. 72
Luyện tập. 73,74
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 75,76
§6. So sánh phân số. 77
§7. Phép cộng phân số. 78
Luyện tập. 79
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - bài tập. 80,81
§9. Phép trừ phân số. 82
Luyện tập. 83
Chương 3: §10. Phép nhân phân số 84
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập. 85,86
Phân Số
§12. Phép chia phân số 87
Luyện tập 88
(43 tiết)
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 89,90
Luyện tập. 91
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. 92,93
Kiểm tra (1 tiết). 94
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95
Luyện tập. 96
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 97
Luyện tập. 98
§16. Tìm tỉ số của hai số. 99
Luyện tập. 100
§17. Biểu đồ phần trăm 101,102
Luyện tập. 103
Ôn tập chương III 104,105
Kiểm tra cuối năm (SH và HH) 106,107
Ôn tập cuối năm 108,109,
110

6
Trả bài kiểm tra cuối năm 111

II - HÌNH HỌC

Chương Nội dung Tiết thứ


§1. Điểm. Đường thẳng 1
§2. Ba điểm thẳng hàng 2
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4,5
§5. Tia 6
Chương 1 §6. Đoạn thẳng 7
§7. Độ dài đoạn thẳng 8
Đoạn thẳng §8. Khi nào thì AM + MB = AB? 9
(14 tiết)
Luyện tập 10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 12
Ôn tập chương I. 13
Kiểm tra chương I (1 tiết) 14
§1. Nửa mặt phẳng 15
§2. Góc 16
§3. Số đo góc 17,18
§5. Vẽ góc cho biết số đo 19
Chương 2 §4. Khi nào thì góc xOy
  yOz  xOz
 ? 20

Góc §6. Tia phân giác của góc 21


(15 tiết) Luyện tập 22
Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23,24
§8. Đường tròn 25
§9. Tam giác 26
Ôn tập chương II. 27,28
Kiểm tra chương II (1 tiết) 29

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG


1. ĐẠI SỐ
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối
nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa
1 II §5. Cộng hai số tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
nguyên khác dấu
hơn trước kết quả tìm được.
( tr.76) Ví dụ: Tìm  273  55 .
Bước 1: 273  273; 55  55 .
Bước 2: 273  55  218 .
Bước 3: Kết quả là 218 .
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các
ví dụ sau:

7
 273  55    273  55  218 ;
273   123    273  123  150 .
2 §4. Rút gọn phân Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta
thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
III số ( tr.14)
3 §15. Tìm một số Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục
biết giá trị phân 2, bằng từ “của số đó”.
4 số của nó (tr.54) ?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong
phần dẫn bằng từ “của số đó”.
5 §17. Biểu đồ phần Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và
trăm (tr. 60, 61) Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy
phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.

2. HÌNH HỌC
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
1 II §4. Khi nào thì Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4.

xOy 
 yOz 
 xOz ? 
Khi nào thì xOy 
 yOz 
 xOz ?.
§5. Vẽ góc biết số đo. GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài
(tr.80-83) này trong SGK phù hợp với kiến thức được
học.

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số Ghi chú


tiết
1 Dãy số tự nhiên viết theo quy luật 4
2 So sánh hai luỹ thừa 4
3 Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa 4 Chủ đề
4 Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ước và bội 4 Đại số
5 Một số dạng bài tập về số nguyên tố 4
6 So sánh hai phân số 4
7 Dãy các phân số viết theo quy luật 4
8 Một số phương pháp giải toán số học 4
9 Tính số điểm, số đường thẳng số đoạn thẳng 4
10 Tính số đo góc. 4 Chủ đề
Hình học

8
LỚP 7

Cả năm Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


140 tiết
Học kỳ I:19 tuần(72 tiết) 40 tiết 32 tiết
Học kỳ II:18 tuần(68 tiết) 30 tiết 38 tiết
I : ĐẠI SỐ
Chương Nội dung Tiết thứ
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập 4
phân.
Luyện tập. 5
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 6
Chương 1 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 7
Luyện tập. 8
Số § 7. Tỉ lệ thức 9
hữu tỷ, § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10
số thực Luyện tập. 11
(22 tiết) § 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12
Luyện tập. 13
§ 10. Làm tròn số. 14
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 15
§12. Số thực. 16
Luyện tập. 17
Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 18,19
Ôn tập chương I. 20,21
Kiểm tra chương I 22
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 24
Luyện tập. 25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 27
Chương 2: Luyện tập 28
§5. Hàm số. 29
Hàm số Luyện tập 30
và §6. Mặt phẳng tọa độ. 31
đồ thị Luyện tập. 32
(18 tiết) §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33
a 34
Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0)
x
Ôn tập chương 2 35
Kiểm tra chương 2 36
Ôn tập học kỳ 1 37,38
Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học) 39,40

9
§ 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. 41
Luyện tập 42
Chương 3: § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 43
Luyện tập 44
Thống § 3. Biểu đồ. 45
kê Luyện tập. 46
(10 tiết) § 4. Số trung bình cộng. 47
Luyện tập. 48
Ôn tập chương III. 49
Kiểm tra chương III. 50
§1. Khái niệm về biểu thức đại số. 51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số. 52
§3. Đơn thức. 53
§4. Đơn thức đồng dạng. 54
Chương 4 Luyện tập. 55
§5. Đa thức. 56
§6. Cộng, trừ đa thức. 57
Biểu thức Luyện tập. 58
Đại số §7. Đa thức một biến. 59
(20 tiết) §8. Cộng và trừ đa thức một biến. 60
Luyện tập. 61
§9. Nghiệm của đa thức một biến. 62
Ôn tập chương IV. 63,64
Kiểm tra chương 4. 65
Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học) 66,67
Ôn tập cuối năm phần đại số. 68,69
Trả bài kiểm tra 70

II : HÌNH HỌC

Chương Mục Tiết thứ


§ 1. Hai góc đối đỉnh. 1
Luyện tập. 2
Chương 1 § 2. Hai đường thẳng vuông góc. 3
Luyện tập 4
Đường § 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 5
thẳng § 4. Hai đường thẳng song song. 6
vuông góc Luyện tập 7
và đường § 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song. 8
thẳng song Luyện tập 9
song § 6. Từ vuông góc đến song song. 10
(16 tiết) Luyện tập 11
§ 7. Định lý. 12
Luyện tập 13
Ôn tập chương I. 14,15
Kiểm tra chương I. 16
§1. Tổng ba góc của một tam giác. 17,18
Luyện tập. 19
§2. Hai tam giác bằng nhau. 20
Luyện tập 21
Chương 2 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh 22,23
(c.c.c).

10
Tam giác Luyện tập 24
(30tiết) §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 25,26
cạnh - góc - cạnh (c.g.c).
Luyện tập 27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g). 28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) - Luyện 29
tập
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 30,31
Ôn tập học kỳ I. 32,33
Trả bài kiểm tra học kỳ I 34
§ 6. Tam giác cân. 35
Luyện tập 36
§ 7. Định lý Pitago. 37
Luyện tập 38,39
§ 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 40
Luyện tập. 41,42
Thực hành ngoài trời. 43,44
Ôn tập chương II. 45 , 46
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 47
Luyện tập 48
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và 49,50
Chương 3: hình chiếu – Bài tập.
Luyện tập 51
Quan hệ §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 52,53
giữa các Luyện tập 54
yếu tố của §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 55
tam giác. Luyện tập. 56
Các đường Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 3 57
đồng quy §5. Tính chất tia phân giác của một góc. 58
trong Luyện tập. 59
tam giác §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 60
(24 tiết) Luyện tập 61
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 62
Luyện tập. 63
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 64,65
Luyện tập. 66
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67
Luyện tập. 68
Ôn tập chương III. 69
Ôn tập cuối năm phần hình học. 70

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG


1.ĐẠI SỐ
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
§11. Số vô tỉ. Trình bày như sau:
Khái niệm về căn - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối
1 I bậc hai (tr.41) nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là
 a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta
viết 0  0 .
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô

11
tỷ”.
2 II §5. Hàm số Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví
(tr.62) dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài
liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán
cấp THCS.
3 Bài tập 39 (tr.71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục: Bỏ câu b và câu d.

4 IV §5. Đa thức ?1: Sửa lại thành ?3.


(tr.38)

IV: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú


1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn 2
2 Một số bài toấn về đại lượng tỷ lệ thuận 4
3 Ngiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai ẩn 4 Chủ đề
4 Nghiệm hữu tỷ của đa thức 1 biến. 4 Đại số
5 Dãy số cách đều. 2
6 Phương pháp tính tổng 4
7 Trọng tâm của tam giác 5
8 Đường trong ngoại tiếp của tam giác 5 Chủ đề
9 Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 5 Hình học
10 Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 5

12
LỚP 8

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


Học kỳ I:19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết
Học kỳ II:19 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I. ĐẠI SỐ

TT Nội dung Tiết thứ


§1.Nhân đơn thức với đa thức 1
§ 2 Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4
Luyện tập 5
Chương I. §4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6,7
Phép nhân và
phép chia các đa Luyện tập 8
thức (21 tiết) §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt 9
nhân tử chung
§7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp 10
dùng hằng đẳng thức
§8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp 11
nhóm các hạng tử
Luyện tập 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp 13
nhiều phương pháp.
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức. 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập 18
Ôn tập chương 1 19 , 20
Kiểm tra chương 1 21
§1. Phân thức đại số 22
Chương 2: §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
Phân thức đại số § 3.Rút gọn phân thức 24
( 19 tiết) Luyện tập 25
§4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26
Luyện tập 27
§5. Phép cộng các phân thức đại số 28
Luyện tập 29
§6 Phép trừ các phân thức đại số 30
Luyện tập 31
§7. Phép nhân các phân thức đại số 32
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9.Biến đổi các biểu thức đại số 34
Luyện tập 35
Ôn tập chương 2 36 ,37
Kiểm tra chương 2 38
Ôn tập học kì I 39,40
§ 1.Mở đầu về phương trình 41

13
§2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42
Chương III: §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 43
Phương trình bậc Luyện tập 44
nhất một ẩn §4.Phương trình tích 45
(16tiết) Luyện tập 46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47,48
Luyện tập 49
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50
§7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp ) 51
Luyện tập 52,53
Ôn tập chương III +Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi. 54, 55
Kiểm tra chương 3 56
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
Chương IV: §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58
Bất phương trình Luyện tập 59
bậc nhất một ẩn §3. Bất phương trình một ẩn 60
( 14tiết) §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61,62
Luyện tập 63
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64
Ôn tập chương 4 65
Kiểm tra chương4 66
Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH) 67,68
Ôn tập cuối năm 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70

II.HÌNH HỌC

TT Nội dung Tiết thứ


§1. Tứ giác 1
§2. Hình thang 2
Luyện tập 3
§3. Hình thang cân 4
Luyện tập 5
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 6,7
Chương I: Luyện tập 8
§6. Đối xứng trục 9
Tứ giác ( 25 tiết) Luyện tập 10
§7.Hình bình hành 11
Luyện tập 12
§8. Đối xứng tâm 13
Luyện tập 14
§9. Hình chữ nhật 15
Luyện tập 16
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho 17
trước
Luyện tập 18
§11. Hình thoi 19
Luyện tập 20
§12. Hình vuông 21
Luyện tập 22
Ôn tập chương 1 23,24
Kiểm tra chương 1 25
§1. Đa giác - Đa giác đều 26

14
§2. Diện tích hình chữ nhật 27
Chương II: §3. Diện tích tam giác 28
Luyện tập 29
Đa giác. Diện tích Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 30,31
đa giác Trả bài kiểm tra học kỳ I. 32
( 11 tiết) §4. Diện tích hình thang. 33
§5. Diện tích hình thoi 34
§6. Diện tích đa giác 35
Ôn tập chương 2 36
§1. Định lý Ta Lét trong tam giác 37
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét 38
Luyện tập 39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40
Luyện tập 41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42
Luyện tập 43
Chương III: §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ 2 45
Tam giác đồng §7. Trường hợp đồng dạng thứ 3 46
dạng (18 tiết) Luyện tập 47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 48
Luyện tập 49
§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50
Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa 51,52
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới
được)
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 53
Kiểm tra chương III 54
§1. Hình hộp chữ nhật 55
§2. Hình hộp chữ nhật( tiếp) 56
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 57
Chương IV: Luyện tập 58
§4. Hình lăng trụ đứng 59
Hình lăng trụ §5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng 60
đứng. Hình chóp §6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng 61
đều.( 16 tiết) Luyện tập 62
§7. Hình chóp đều và chóp cụt đều 63
§8. Diện tích xung quanh hình chóp đều 64
§9. Thể tích của hình chóp đều 65
Luyện tập 66
Ôn tập chương IV 67, 68
Ôn tập cuối năm 69,70

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH


1. ĐẠI SỐ
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
§8. Phân tích đa Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng
thức thành nhân phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức
1 I tử bằng phương để thay ví dụ 2.
pháp nhóm hạng
tử.(tr.21)

15
1. HÌNH HỌC
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
I §6. Đối xứng trục Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết
1 (tr. 84) được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục
không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng
minh.
§10. Đường thẳng
song song với một Mục 3: Không dạy
2
đường thẳng cho
trước ( tr. 102)
§8. Các trường Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ
4 III hợp đồng dạng dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự
của tam giác nhiên, ví dụ: A' B '  5; B 'C '  13 .
vuông ( tr.81) AB  10; BC  26 .
5 Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm.
( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy)

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số tiết Chủ đề


1 Toán chia hết trong tập số nguyên 6
2 Giaỉ phương trình 6 Đại số
3 Chứng minh bất đẳng thức 4
4 Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của một biểu thức . 4
5 Vẽ đường phụ để chứng minh hình học 4
6 Dựng hình bằng thước và com pa. 6 Hình học
7 Phương pháp diện tích trong chứng minh. 6
8 Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong hình học 4

16
LỚP 9

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


Học kỳ I:19 tuần ( 72 tiết) 40 tiết 32 tiết
Học kỳ II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết

I . ĐẠI SỐ

TT Nội dung Tiết thứ


§1. Căn bậc hai 1
§2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2  A 2
Luyện tập 3
Chương 1: căn §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4
bậc hai. Căn Luyện tập 5
bậc ba §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
( 18tiết)
Luyện tập 7
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp) 9
Luyện tập 10, 11
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 12
Luyện tập 13
§9. Căn bậc ba 14
Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 15
Ôn tập chương I 16,17
Kiểm tra chương I 18
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 19
§2. Hàm số bậc nhất. 20
Luyện tập 21
Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) 22
Hàm số bậc Luyện tập 23
nhất §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 24
( 11tiết) Luyện tập 25
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) 26
Luyện tập 27
Ôn tập chương II 28
Kiểm tra chương II 29
§1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn 30
Chương III:Hệ §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31,32
hai phương §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33
trình bậc nhất §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 34
hai ẩn Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và 35
( 17tiết ) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số)
Ôn tập học kỳ I. 36,37
Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 38,39
Trả bài học kỳ I. 40
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tiếp ) 42
Luyện tập 43 . 44
Ôn tập chương III 45

17
Kiểm tra chương III 46
Chương IV: §1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) 47
Hàm số y = ax §2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0) 48
2
(a ≠ 0) Luyện tập 49
Phương trình §3.Phương trình bậc hai một ẩn 50
bậc hai một ẩn Luyện tập 51
(24 tiết) §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 52
Luyện tập 53
§5. Công thức nghiệm thu gọn 54
Luyện tập 55
§6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng 56
Luyện tập 57
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 58
Luyện tập 59
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 60
Luyện tập 61 , 62
Thực hành máy tính bỏ túi 63
Ôn tập chương IV 64, 65
Kiểm tra chương IV 66
Ôn tập cuối năm 67, 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70

II. HÌNH HỌC


TT Nội dung Tiết thứ
§1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, 1,2
Luyện tập 3
§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. 4,5
Luyện tập 6
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 7,8
Chương I:.Hệ Luyện tập 9,10
thức lượng §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực 11 ,12
trong tam giác hành ngoài trời.
vuông Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 13,14,15
( 16 tiết) Kiểm tra chương I 16
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường 17
tròn.
Chương II: Luyện tập 18
Đường tròn §2. Đường kính và dây của đường tròn 19
(18 tiết) Luyện tập 20
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 21
Luyện tập 22
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 23
Luyện tập 24
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 25
Luyện tập. 26
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 27
Luyện tập 28
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 29
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp). 30
Luyện tập 31
Ôn tập chương II. 32,33
Kiểm tra chương II. 34

18
§1.Góc ở tâm .Số đo cung 35
Luyện tập 36

§2.Liên hệ giữa cung và dây cung. 37


Luyện tập 38
Chương III:
§3. Góc nội tiếp 39
Góc với
đường tròn Luyện tập 40
(23tiết) §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 41
Luyện tập 42
§5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài 43
đường tròn
Luyện tập 44
§6.Cung chứa góc 45,46
Luyện tập 47
§7.Tứ giác nội tiếp. 48
Luyện tập 49
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 50
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn. 51
Luyện tập 52
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, 53
Luyện tập 54
Ôn tập chương III. 55,56
Kiểm tra chương III 57
§1.Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. 58
Chương IV: Luyện tập 59
Hình trụ §2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích 60
Hình nón của hình nón, hình nón cụt.
Hình cầu Luyện tập 61
(13 tiết) §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 62

Luyện tập 63
Ôn tập chương 4 64 , 65
Kiểm tra cuối năm 66 ,67
Ôn tập cuối năm 68 ,69, 70

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH


1. ĐẠI SỐ
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
§5. Hệ số góc của
1 II đường thẳng Ví dụ 2: Không dạy.
y  ax  b  a  0  (tr.58)
2 Bài tập 28b; 31 Không yêu cầu học sinh làm
(tr.58;59)
Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10,
3 III Bài tập 2 (tr.25) không yêu cầu HS chứng minh và được sử
dụng để làm các bài tập khác.
§3. Phương trình bậc Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta
4 IV hai một ẩn (tr.41) được: x 2  3 suy ra x  3 hoặc x   3
Ví dụ 2
(viết tắt là x   3 ).
Vậy phương trình có hai nghiệm:
x1  3, x2   3 .

19
(Được viết tắt x   3 ).

( Lưu ý: §5. Bảng căn bậc hai, chương I, trang 20 - 23 không dạy)

1. HÌNH HỌC
TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh
1 I §2. Tỉ số lượng Kí hiệu: tang của góc  là tan  , cotang của
góc  là cot  .
giác của góc nhọn
(tr.72)
2 III §6. Cung chứa 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?
góc ( tr. 84-85) 1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục
a, b và công nhận kết luận c.
3 §7. Tứ giác nội 3. Định lí đảo: Không yêu cầu chứng minh định
tiếp (tr.88) lí đảo.
4 IV 9. Độ dài đường 1. Công thức tính độ dài đường tròn :
Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức
tròn, cung tròn
tính độ dài đường tròn.
(tr.92)

( Lưu ý: §3. Bảng lượng giác, , chương I, trang 77- 81 không dạy)

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT Nội dung Số tiết Chủ đề


1 Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số 6
2 Hàm số và đồ thị 2
3 Một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai. 4 Đại số
4 Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi-ét 4
5 Hệ phương trình hai ẩn 4
6 Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán. 6
7 Toán quỹ tích. 4 Hình học
8 Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp 4
9 Phương pháp vẽ hình phụ trong giải toán hình học. 6

20

You might also like