Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. phần 1
Chương 2. phần 1
2.2.2.
2.1.1. 2.1.2. 2.1.3. 2.1.4.
2.2.1. Vai trò của
Sản Hàng Tiền Dịch vụ
Dịch các chủ thể
xuất hóa và một số
vụ tham gia
hàng hàng hóa
thị trƣờng
hóa đặc biệt
2.1.1. Sản xuất hàng hóa
*Khái niệm:
Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà
ở đó những ngƣời sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán.
Điều kiện ra đời và tồn tại
SẢN XUẤT HÀNG HÓA
Khái niệm: Là công dụng hay tính *Khái niệm: Là lao động xã hội
có ích của vật phẩm thỏa mãn một của ngƣời sản xuất đã hao phí để
nhu cầu nhất định của con ngƣời. sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong
Đặc điểm: hàng hóa ấy.
-GTSD do thuộc tính tự nhiên của *Giá trị là một phạm trù lịch sử, gắn
vật phẩm quy định liền với nền sản xuất hàng hóa.
-Là một phạm trù vĩnh viễn
*Giá trị hàng hóa biểu hiện mối
-Số lƣợng GTSD phụ thuộc vào:
quan hệ giữa những ngƣời sản xuất
mục đích ngƣời sử dụng và trình độ
và trao đổi hàng hóa.
phát triển KHKT
-Đối với HH: GTSD của một HH là *Giá trị trao đổi là biểu hiện bề
GTSD xã hội. Chỉ thể hiện trong ngoài của giá trị, giá trị là nội
quá trình tiêu dùng dung, là cơ sở của giá trị trao đổi
*Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị của hàng hóa
Khái niệm: Lƣợng giá trị của một đơn vị hàng hóa là thời gian hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó
Cấu thành: W = C +V +M
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị
Năng suất lao động:
- Khái niệm:
- Các nhân tố ảnh hƣởng:
- Tác động của NSLĐ tới lƣợng giá trị HH
Cường độ lao động:
- Khái niệm
- Các nhân tố ảnh hƣởng tới CĐLĐ
- Tác động của CĐLĐ tới lƣợng giá trị HH
Mức độ phức tạp của lao động
- Lao động giản đơn:
- Lao động phức tạp
- Tác động của mức độ phức tạp của lao động đến lƣợng giá trị HH
Nguyen Thanh Nga, apd 12
Khái niệm: Là năng lực sản xuất của ngƣời lao động, đƣợc tính bằng số
sản phẩm/1 đơn vị thời gian hoặc thời gian hao phí để sản xuất ra 1 SP
Khái niệm:
Lao động giản đơn: Là lao động không điòi hỏi có quá trình đào
tạo một cách hệ thống, chuyên sâu về chuyên môn, kỹ năng, nghiệ vụ
cũng có thể thao tác đƣợc
Lao động phức tạp là những hoạt động lao dộng theo yêu cầu phải
trải qua quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo yêu cầu của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
Trong cùng 1 đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá
trị hơn lao động giản đơn
Lao động cụ thể: Lao động trừu tượng:
Lao động có ích dƣới hình thức Khái niệm: Là lao động của ngƣời
cụ thể sản xuất hàng hóa, không tính đến
Mục đích, công cụ, đối tƣợng, hình thức cụ thể
phƣơng pháp, kết quả lao động Sự hao phí sức lực nói chung: cơ
riêng bắp,thần kinh, trí óc sau một quá trình
Tạo ra một giá trị sử dụng nhất lao động
định Tạo ra giá trị hàng hóa
=> KHKT và Phân công lao động Giá trị hàng hóa là lao động trừu
xã hội càng phát triển thì tạo ra tƣợng của ngƣời sản xuất ra hàng hóa
càng nhiều GTSD kết tinh trong hàng hóa
Là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá
trị sử dụng khác nhau
Nguyen Thanh Nga, apd 16
HÀNG HÓA
(có 2 thuộc tính)
Tạo ra
HÀNG HÓA
Tạo ra
Phản ánh
Phản ánh
NỀN SX HÀNG
HÓA
(có 2 tính chất)
Hình thái
mở rộng
Hình thái
ngẫu nhiên
*
Nguyen Thanh Nga, apd 20
Bản chất của tiền tệ
Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất
cho tất cả các hàng hóa
Giá cả
- Giá trị
- Cạnh tranh
- Cung - cầu
- Giá trị của Giá trị
đồng tiền
21
Nguyen Thanh Nga, apd
Thƣớc đo giá trị
Phƣơng tiện lƣu thông
Công thức lƣu thông: H – T – H
Qui luật lƣu thông tiền tệ
Công thức số lƣợng tiền tệ cần thiết cho lƣu thông:
M= PxQ
Phƣơng tiện thanh Vtoán
Phƣơng tiện cất trữ
Tiền tệ thế giới
Nguyen Thanh Nga, apd 22
*
Lịch sử tiền tệ xuất hiện dƣới hình thức vàng thoi, bạc nén
tiền đúc tiền giấy
Tiền giấy không có giá trị mà chỉ là kí hiệu của giá trị
Quy luật lưu thông tiền giấy: Việc phát hành tiền giấy hạn chế
bởi số lƣợng lƣu thông thực tế của vàng (hoặc bạc) mà nó đại
biểu cho một cách tƣợng trƣng.
Là hh vô hình
DỊCH VỤ
Đặc điểm: SX và TD diễn ra đồng thời