You are on page 1of 25

CHƢƠNG 2

HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG


VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
MỤC ĐÍCH
Cung cấp cơ sở lý luận của các mối quan hệ kinh tế trong nền kinh tế thị trƣờng
YÊU CẦU
Về nội dung:
* Hiểu đƣợc lý luận giá trị lao động của C.Mác thông qua các phạm trù cơ bản về hàng
hóa, tiền tệ, quy luật giá trị, tính hai mặt của sản xuất hàng hóa, năng suất lao động….
- Hiểu đƣợc những thuật ngữ cơ bản: hàng hóa, sản xuất hàng hóa, giá trị sử dụng, giá trị
- Nắm đƣợc đặc trƣng, ƣu thế của sản xuất hàng hóa so với các nền sản xuất trƣớc đó
- Hiểu đƣợc nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền
- Thấy đƣợc tác động của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hóa
Về kỹ năng
* Vận dụng để hình thành tƣ duy và kỹ năng thực hiện hành vi kinh tế phù hợp với yêu
cầu khách quan của công dân khi tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
Chuẩn bị:
- Đọc trƣớc bài ở nhà theo hƣớng dẫn trong đề cƣơng
- Xem thời sự, bản tin tài chính và các bản tin về thị trƣờng, vận dụng vào bài học
2.1. Lý luận của C.Mác 2.2. Thị trường và vai trò
về hàng hóa và của các chủ thể tham gia
sản xuất hàng hóa thị trường

2.2.2.
2.1.1. 2.1.2. 2.1.3. 2.1.4.
2.2.1. Vai trò của
Sản Hàng Tiền Dịch vụ
Dịch các chủ thể
xuất hóa và một số
vụ tham gia
hàng hàng hóa
thị trƣờng
hóa đặc biệt
2.1.1. Sản xuất hàng hóa

*Khái niệm:
Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà
ở đó những ngƣời sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán.
Điều kiện ra đời và tồn tại
SẢN XUẤT HÀNG HÓA

PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG XH TÍNH CHẤT TƢ NHÂN CỦA


SX
Phân chia lao động xã hội vào
các ngành, lĩnh vực khác nhau của Sản xuất cái gì, nhƣ thế nào là
XH việc riêng của chủ thể KT
Biểu hiện sự phát triển của
LLSX Kết quả sản xuất thuộc về một
Chỉ sản xuất một vài sản phẩm, chủ thể nhất định
muốn có sản phẩm khác, phải trao Muốn tiêu dùng, phải trao đổi
đổi

Nguyen Thanh Nga, apd


2.1.2. Hàng hóa
Khái niệm hàng hóa:
Hai thuộc tính của hàng hóa
Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị của hàng hóa
Tính hai mặt của lao động sản xuất ra hàng hóa
2.1.2. Hàng hóa
Khái niệm hàng hóa:
 Sản phẩm của lao động
Thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con ngƣời
Thông qua trao đổi, mua bán
 Phân loại: HH hữu hình và HH vô hình
Hai thuộc tính:
Giá trị sử dụng của hàng hóa
Giá trị của hàng hóa
*1. Sách chúng ta đang dùng
*2. không khí chúng ta thở
*3. bình ô xi
*4. khí CO2 trong bình cứu hỏa
*5. Bánh mua về, quá hạn sử dụng không dùng
đƣợc
*6. Mua thức ăn thừa về cho lợn
*7. Phụ nữ trẻ em
Nguyen Thanh Nga, apd 9
THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA

GIÁ TRỊ SỬ DỤNG GIÁ TRỊ

Khái niệm: Là công dụng hay tính *Khái niệm: Là lao động xã hội
có ích của vật phẩm thỏa mãn một của ngƣời sản xuất đã hao phí để
nhu cầu nhất định của con ngƣời. sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong
Đặc điểm: hàng hóa ấy.
-GTSD do thuộc tính tự nhiên của *Giá trị là một phạm trù lịch sử, gắn
vật phẩm quy định liền với nền sản xuất hàng hóa.
-Là một phạm trù vĩnh viễn
*Giá trị hàng hóa biểu hiện mối
-Số lƣợng GTSD phụ thuộc vào:
quan hệ giữa những ngƣời sản xuất
mục đích ngƣời sử dụng và trình độ
và trao đổi hàng hóa.
phát triển KHKT
-Đối với HH: GTSD của một HH là *Giá trị trao đổi là biểu hiện bề
GTSD xã hội. Chỉ thể hiện trong ngoài của giá trị, giá trị là nội
quá trình tiêu dùng dung, là cơ sở của giá trị trao đổi
*Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị của hàng hóa

Đơn vị đo lường: Thời gian lao động xã hội cần thiết


Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời
gian lao động đòi hỏi để sản xuất ra một giá
trị sử dụng nào đó, trong những điều kiện sản
xuất bình thƣờng của xã hội, với một trình độ
thành thạo trung bình và một cƣờng độ lao
động trung bình trong xã hội đó.

Khái niệm: Lƣợng giá trị của một đơn vị hàng hóa là thời gian hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó

Cấu thành: W = C +V +M
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị
Năng suất lao động:
- Khái niệm:
- Các nhân tố ảnh hƣởng:
- Tác động của NSLĐ tới lƣợng giá trị HH
Cường độ lao động:
- Khái niệm
- Các nhân tố ảnh hƣởng tới CĐLĐ
- Tác động của CĐLĐ tới lƣợng giá trị HH
Mức độ phức tạp của lao động
- Lao động giản đơn:
- Lao động phức tạp
- Tác động của mức độ phức tạp của lao động đến lƣợng giá trị HH
Nguyen Thanh Nga, apd 12
Khái niệm: Là năng lực sản xuất của ngƣời lao động, đƣợc tính bằng số
sản phẩm/1 đơn vị thời gian hoặc thời gian hao phí để sản xuất ra 1 SP

Trình độ phát triển của khoa học,


kỹ thuật

Trình độ của ngƣời lao động


Các nhân tố Công nghệ sản xuất
ảnh hưởng:
Yếu tố tự nhiên

Giao thông vận tải


Vị trí địa lý

Tác động của NSLĐ


NSLD tỷ lệ nghịch với giá trị trong một đơn vị hàng hóa
tới lƣợng giá trị HH
Khái niệm: Là mức độ khẩn trƣơng, tích cực của hoạt động lao động.
Tƣơng đƣơng với tăng thời gian lao động hoặc tăng hao phí lao động
trong 1 thời gian
Sức khỏe, thể chất, tâm lý của
ngƣời lao động
Các nhân tố Trình độ, tay nghề
ảnh hưởng: của ngƣời lao động
Trình độ phát triển của khoa học
kỹ thuật
Công nghệ sản xuất
Tác động của NSLĐ CĐLĐ  => số lượng sản phẩm tăng nhưng số lượng
tới lƣợng giá trị HH thời gian hao phí để sản xuất ra một sản phẩm không đổi
Tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động

Khái niệm:
Lao động giản đơn: Là lao động không điòi hỏi có quá trình đào
tạo một cách hệ thống, chuyên sâu về chuyên môn, kỹ năng, nghiệ vụ
cũng có thể thao tác đƣợc
Lao động phức tạp là những hoạt động lao dộng theo yêu cầu phải
trải qua quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo yêu cầu của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
Trong cùng 1 đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá
trị hơn lao động giản đơn

Lao động cụ thể: Lao động trừu tượng:
Lao động có ích dƣới hình thức Khái niệm: Là lao động của ngƣời
cụ thể sản xuất hàng hóa, không tính đến
Mục đích, công cụ, đối tƣợng, hình thức cụ thể
phƣơng pháp, kết quả lao động Sự hao phí sức lực nói chung: cơ
riêng bắp,thần kinh, trí óc sau một quá trình
Tạo ra một giá trị sử dụng nhất lao động
định Tạo ra giá trị hàng hóa
=> KHKT và Phân công lao động Giá trị hàng hóa là lao động trừu
xã hội càng phát triển thì tạo ra tƣợng của ngƣời sản xuất ra hàng hóa
càng nhiều GTSD kết tinh trong hàng hóa
Là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá
trị sử dụng khác nhau
Nguyen Thanh Nga, apd 16
HÀNG HÓA
(có 2 thuộc tính)

* GTSD >< * Giá trị


LAO ĐỘNG SX

Tạo ra
HÀNG HÓA
Tạo ra

(có tính chất 2 mặt)

* Lao động cụ thể * Lao động trừu tƣợng


><

Phản ánh
Phản ánh

NỀN SX HÀNG
HÓA
(có 2 tính chất)

* Tính chất tƣ nhân * Tính chất xã hội


><
KHKT
*2.1.3. Tiền
*Nguồn gốc và bản chất của tiền

*Chức năng của tiền


*
Lịch sử ra đời và phát triển

Hình thái tiền

Hình thái chung


của giá trị

Hình thái
mở rộng

Hình thái
ngẫu nhiên

Nguyen Thanh Nga, apd 19


* Tiền xuất hiện khi trao đổi và sản xuất hàng hóa ngày càng phổ biến. Tiền
tệ là giai đoạn phát triển cao của các hình thái giá trị. Từ vật ngang gía
ngẫu nhiên→vật ngang giá đặc thù→vật ngang giá chung→vàng và Bạc
(mang giá trị)

*
Nguyen Thanh Nga, apd 20
Bản chất của tiền tệ
 Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất
cho tất cả các hàng hóa

 Hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa


Thể hiện lao động xã hội
Biểu hiện quan hệ ngƣời - ngƣời trong sản xuất hàng hóa
 Giá cả hàng hóa: Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

Giá cả
- Giá trị
- Cạnh tranh
- Cung - cầu
- Giá trị của Giá trị
đồng tiền

21
Nguyen Thanh Nga, apd

Thƣớc đo giá trị
Phƣơng tiện lƣu thông
 Công thức lƣu thông: H – T – H
 Qui luật lƣu thông tiền tệ
Công thức số lƣợng tiền tệ cần thiết cho lƣu thông:
M= PxQ
Phƣơng tiện thanh Vtoán
Phƣơng tiện cất trữ
Tiền tệ thế giới
Nguyen Thanh Nga, apd 22
*
Lịch sử tiền tệ xuất hiện dƣới hình thức vàng thoi, bạc nén 
tiền đúc  tiền giấy
Tiền giấy không có giá trị mà chỉ là kí hiệu của giá trị
Quy luật lưu thông tiền giấy: Việc phát hành tiền giấy hạn chế
bởi số lƣợng lƣu thông thực tế của vàng (hoặc bạc) mà nó đại
biểu cho một cách tƣợng trƣng.

Nguyen Thanh Nga, apd 23


Khi tiền thực hiện chức năng tiền
tệ thế giới
Tiền phải đủ giá trị
Trở lại hình thái ban đầu là
vàng
Vàng đƣợc dùng làm phƣơng
tiện mua bán, thanh toán quốc
tế
Biểu hiện của cải của xã hội

Nguyen Thanh Nga, apd 24


Dịch vụ và một số hàng hóa đặc biệt

Là hh vô hình
DỊCH VỤ
Đặc điểm: SX và TD diễn ra đồng thời

MỘT SỐ Quyền sử dụng đất đai


HÀNG HÓA Thương hiệu
ĐẶC BIỆT
Chứng khoán và một số loại giấy tờ
Nguyen Thanh Nga, apd
có giá
25
( Tư bản giả)

You might also like