Professional Documents
Culture Documents
Mach-Dien-Tu Dang-Ngoc-Hanh MDT c2 BJT PDF - (Cuuduongthancong - Com)
Mach-Dien-Tu Dang-Ngoc-Hanh MDT c2 BJT PDF - (Cuuduongthancong - Com)
HCM 1
MẠCH ĐIỆN TỬ
Chương 2.
Transistor 2 lớp tiếp giáp - BJT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 2
Nội dung
• Giới thiệu
• Dòng chảy trong BJT
• Phân cực BJT
• Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
• Sơ đồ tương đương thông số H-chế độ tín hiệu nhỏ
• Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT
• Mạch khuếch đại E chung
• Mạch khuếch đại B chung
• Mạch khuếch đại C chung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 3
Giới thiệu
• 1948: Transistor đầu tiên (Bell Lab)
• Các loại transistor (TST): BJT, FET
• BJT: Bipolar Junction Transistor: Transistor hai lớp tiếp giáp
• Cấu tạo: 2 lớp tiếp xúc p-n ghép đối đầu nhau
• Phân loại: pnp & npn
• Ký hiệu: 3 cực B, C & E
• Hoạt động phân cực: tắt, bão hòa, dẫn khuếch đại & đảo
Hình dạng
BJT trong
thực tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 4
Có các dòng
khuếch tán,
dòng lỗ trống
dòng ngược.
• Với BJT-pnp:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 5
I C I E I CBO
I E I B IC
I B (1 ) I E I CBO
1 I CBO
IB C
I
Đặt hệ số khuếch đại dòng
1
Lưu ý: cấu hình B chung (CB – common Base Configuration)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 6
E IE IC C E IE IC C
VEBQ
IE ICBO VEBQ IE
Diode lyù
töôûng
IB IB
B B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 8
Mối nối CB
Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ: 1, ICBO 0; VEE = 2V;
Re = 1k; VCC = 50V; Rc = 20k; vi = 1sint. Tính iE và vCB.
Re E C
VEE vi VEBQ
1 3
B
Rc iE 1.3 1.0 sin t (mA)
2
vi VEE VCC
Re
vCB VCC Rc iC VCC Rc i E
iE E C iC
VEE VEBQ Rc
Re Rc
vCB VCC Rc vi
VEBQ
Re Re
vi
C
B
vCB 24 20 sin t (V)
VEE VCC
Hệ số khuếch đại tín hiệu xoay chiều:
Av = 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 10
Rb E VBB VBEQ vi
Với I BQ và ib
vi Rb Rb
VCC
VBB
Ngõ ra: iC iB ( I BQ ib ) I CQ ic
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 13
ic
1 C
hfeib +
R0 vce
_
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
• 2 nguồn đơn/1 nguồn đôi
• 1 nguồn đơn
• Ổn định phân cực
• β thay đổi điện trở
• Nguồn phân cực thay đổi diode Zener
• Vγ thay đổi diode
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Dùng 2 nguồn đơn:
Mối nối B-E:
VBB RB I B V
VBB V
IB
RB
VBB V
I E IC I B 0
RB V
do đó điều kiện VBB V
Tiếp xúc pnp phân cực thuận,
với mặc định V=0.7V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Dùng 2 nguồn đơn:
Mối nối B-C
• Điều kiện để tiếp xúc B-C phân cực ngược
VCB VC VB RC I C VCC V
VCC RC I C V BE V CB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ví dụ: cho VBB 2V RB 10k
VCC 12V
100
Tìm Rc để mạch phân cực đúng
Giải:
VBB V 2 0.7
IC 100. 13mA
RB 10k
RC I C VCC VCEsat
VCC 12
RC 1k
I C 3m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đôi:
• Tại mối nối B-E: V RE I E VEE 0
VEE V
IE 0
RE
VEE V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đơn: dùng biến đổi Thevenin
V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đơn:
Trong đó: RB R1/ / R2 R1.R 2
R1 R2
R2
VBB VCC
R1 R 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Trường hợp thay đổi: thêm RE
Đối với mạch:
VBB V
IC I B
RB
Mạch hoạt động không ổn định
do I C phụ thuộc chủ yếu vào
Mắc thêm điện trở RE
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
RB
RE 10
Gần đúng:
1
RB 10 RE
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Nguồn phân cực thay đổi:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
V thay đổi: mắc thêm diode
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 26
ii
3
R1 R2
R1 Re
Thiết kế:
Rb
RL
R1
1 V BB / VCC
1
R2 2 VCC
V
R2 Rb CC
1
VCC Rb Rb
1
V BB
Re
R1
VBB VBB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 28
1 +9V
DCLL: 9 VCEQ I CQ (1000 200)
R2 RL
VCC / 2
1k
Max swing: I CEQ 3.75mA
= 100 RL Re
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 30
VCC
R2 Rb = 11.8K
V BB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 31
Tụ Bypass vô hạn
Re: + Tạo dòng phân cực ICQ và tăng độ ổn định phân cực.
_ Giảm hiệu suất;
_ Giảm hệ số khuếch đại đối với tín hiệu nhỏ xoay chiều.
Sử dụng tụ bypass
Giả sử Ce, đối với tín hiệu xoay chiều: ZC = 1/(jC) 0
DCLL: RDC RL Re
RL
iC
1 VCC
iB IC VCE
VCC RDC RDC
ii iE
ACLL: v ce RL ic
Rb
Re
Ce
Rac RL
VBB
1
ic v ce (Gốc tọa độ Q)
Rac
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Tụ Bypass vô hạn
RDC RL Re 1 VCC 32
RL DCLL: IC VCE
Rac RL i iC RDC RDC
B
VCC
iE
ii Rb ACLL: v ce RL ic
Re
1
Ce
ic v ce (Gốc tọa độ Q)
VBB
Rac
VCEQ I CQ Rac
1
ACLL: Rac = Rc // RL Rc
Cc
VCC iB iC
Max Swing: I CQ iL
R DC Rac
ii iE
VCC Rb RL
VCEQ
1 R DC / Rac VBB
Re Ce
Rc
Dòng qua tải (AC): i L ic
R L Rc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 34
R2
vB = vBE + vE
Cb
Cb
Xem vBE VBE = 0.7
vi Rb
vi = vb ve: “Follower”
Re
vi
R1 Re
VBB
Cb DCLL: RDC = Re
vi Rb
Ce ACLL: Rac = Re // RL
Re RL
VBB
I CQ
Ce
R e R2 /
vi
Re
RL
Ngõ ra: VCEQ = VCC - ReICQ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 36
Mở rộng
• Nguồn của mạch khuếch đại
• Có thể thay đổi điện áp nguồn cung cấp cho mạch khuếch đại để thay
đổi mức DC của ngõ ra (Vẫn bảo đảm TST phân cực đúng).
Ví dụ 6: Xét mạch CE sau
DCLL: RDC = Rc + Re
VCC VEE
+VCC
1
IC VCE
R2 Rc RDC RDC
Cb ACLL: Rac = Rc + Re
vo Với tín hiệu ac, các nguồn một chiều (VCC, VEE)
ngắn mạch: Phân tích như các phần trước.
vi
R1 Re
MẠCH ĐIỆN TỬ
Phân tích & Thiết kế
mạch tín hiệu nhỏ tần số thấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng 2 cửa
• Mạng 2 cửa : v1, i1, v2, i2
• Các thông số đặc trưng : Trở kháng (impedance), dẫn nạp
(addmittance ), hybrid …
• Các thông số hybrid :
• v1 = h11i1 + h12v2
• v2 = h21i1 + h22v2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các thông số Hybrid
v1 hi i1 hr v2
• Với TST :
v2 h f i1 ho v2
• Định nghĩa:
v1
• hi v 0 Trở kháng ngõ vào khi ngắn mạch ngõ ra.
i1 2
v
• hr 1 i1 0 Độ lợi áp ngược (reverse voltage gain) khi hở mạch ngõ vào.
v2
i2
• hf v2 0 Độ lợi dòng thuận (forward current gain) khi ngắn mạch ngõ ra.
i1
i2
h
• o i1 0 Dẫn nạp ngõ ra khi hở mạch ngõ vào.
v2
Lưu ý: v1, i1, v2, i2, là các đại lượng tín hiệu nhỏ
-Các thông số hybrid h phụ thuộc vào tĩnh điểm Q của TST
-Các thông số hybrid h cho các cấu hình khác nhau (CE, CB, CC) được ký hiệu bằng
cách thêm vào các chỉ số thích hợp (e, b, c).
Ví dụ: hfe là hf cho cấu hình CE, …
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 41
25mV
hie ( rd )
I CQ
h fe
hre 0
hoe 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 42
ic i
hoe C
v ce ib 0 i B Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 44
a. Tĩnh điểm Q:
10 10 50
VBB 24 4V Rb = 8.3K
10 50 10 50
VBB VBE VBB VBE 4 .7
I CQ = 1.5mA;
Re Rb / Re 2.2
i L i L ib
c) Độ lợi dòng Ai: Ai
ii ib ii
iL Rc ib ( Rb // ri )
( 50) = - 39.6; = 0.85 Ai = (0.85)(-39.6) = -34
ib Rc R L ii ( Rb // ri ) hie
d) Trở kháng ngõ vào:
Z i ri // Rb // hie = 700
Ngõ ra:
[(1 / hoe ) // Rc ]
i L h fe ib = - 36.7 ib
[(1 / hoe ) // Rc ] RL
vce = RliL = - 36.7103 ib
Sử dụng KVL ngõ vào: vb = 830ib + 10-4 vce = (830 – 3.67)ib 830ib
Nhận xét 1: Ảnh hưởng của hre là không đáng kể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 48
v eb
ie ib ic (1 h fe )ib (1 h fe )
hie
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 51
iL 500 100
Ai ( 0.98)
ii 500 5 100 16
= 0.83
Av
v L RL i L
Zi = 16
= 41.5
vi ri ii Z0 = 500K
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 53
Nhìn từ cực B:
vb = vbe + ieRe. Do vbe = ibhie và ieRe = (hfe + 1)ibRe
vb ib hie ib (h fe 1) Re Mạch tương đương (chuẩn ib)
v Rb //hie (1 h fe ) Re
(1 h fe ) Re
Av e
vi h
ie (1 h ) R
r
fe e i Rb //hie (1 h ) R
fe e
vaø Z i hie (h fe 1) Re
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 56
Rc ri,
Ai h fe
Rc R L ri, hie ( h fe 1) Re
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 57
Phản ánh trở kháng cực E lên mạch cực B Mạch tương đương (b)
Rb Re ( h fe 1) v1
v1 vi Dòng ie : ie
Rb ri ( ri // Rb ) hie Re ( h fe 1) Re
v Rc
ic h fbie h fb 1 Ngõ ra cực C: v 2 ic Rc h fb v1
Re Re
Nếu chọn hfbRc ( Rc) = Re v2 = - v1 : Đảo pha.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt