Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan TTD1
Huong Dan TTD1
NG Đ
ĐẠI HỌC
C BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
HƯỚNG
NG DẪN
D THỰC
CTTẬP
THỰC
C TẬP
T ĐIỆN 1 - EE2025
02- 2016
XƯỞNG TT ĐIỆN
(P.014 H6)
Thực tập điện 1 – EE2025 ML
MỤC LỤC
Buổi-1 [Bài O]: Giới thiệu tổng quát về thiết bị và nội dung thực tập.
Buổi-2 đến 9 [Bài A,B,C,D,E,F,G,H]: Mỗi tổ sẽ thực tập lần lượt từng bài theo lịch.
- Phụ trách tổ
Mỗi tổ lên lịch phân công luân phiên người phụ trách chính mỗi buổi thực tập và đăng ký
trong báo cáo bài-O.
Người phụ trách chính sẽ được đánh giá (cộng hoặc trừ) theo kết quả bài thực tập do mình
phụ trách.
- Điểm môn học TTĐ-1 = điểm trung bình của 9 bài thực tập (O,A,B,…H)
- Điểm 1 bài thực tập = điểm quá trình (60%) + điểm báo cáo(40%)
- Mỗi câu trong bài thực tập sẽ được đánh giá như sau:
Có 4 tiêu chí:
**** Sinh viên sẽ bị trừ điểm (0-100%) khi vi phạm nội quy hoặc an toàn điện
2- MÔ TẢ THIẾT BỊ
- Danh sách thiết bị gồm:-Tên gọi-Thông số-Ký hiệu và Hoạt động đặc trưng
- Mụcc tiêu th
thực tập
- Bản vẽ mạch
m điện thực
th tập
- Trình tự
ự và yêu cầu
u thực
th tập.
4-PHỤ
4 LỤC
-Tài liệu
u tham kh
khảo
BÁO CÁO TH
THỰC
C TẬP
T
- Biểu mẫu
u và n
nộii dung báo cáo thực
th tập.
Ký hiệu
-Ký hi chữ: Vào trang thiếết bị thực tập
p để
đ biếtt tên
tên-thông số-nguyên
nguyên lý làm vi
việc củaa thi
thiết bị (xem phần
ph
mô tả
t và bản vẽẽ vị trí củaa thi
thiết bị)
-Ký
Ký hiệu
hi hình: Ký hiệu
hi u hình theo tiêu chu
chuẩnn IEC (International Electrotechnical Commission). Vào trang
ký hiệu
hi IEC-NEMA
NEMA đ để tra cứứu các ký hiệu
u và hoạt
ho độ ộng của mạchch điện.
đi n. Trang này có trích d
dẫn ký hiệu
u
theo NEMA ccũng
ũng là m
mộtt tiêu chuẩn
chu phổ biến để so sánh.
Ví dụ-1
M
Mạch-B1a
Đọcc mạch
m và nố
ối dây mạch--B1a:
- Ký hiệu
hi chữ 380/220v: SSử dụng
d n L380: N,R,S,T,E (3 pha 380V, 3 cọc
nguồn c cđđỏ)
Khoa Điện-Điện
Đi n ttử - Xưởng
ng TT Đi
Điện Page O 3/10
Thự
ực tập điện
n 1 – EE2025 Bài O
- MCB-3P-10A:
MCB : 3 ccực vào L1,L2,L3 của MCB sẽ nối đếến 3 cực R,S,T của nguồn
n đi
điện.
- MS-3P-9A:
MS : 3 ccực vào L1,L2,L3 của MS sẽ n 3 ccực ra T1,T2,T3 của MCB.
s nối đến MCB
- OL-1A:
OL 3 cựcc vào ccủa OL đãã được nốii trực n 3 ccực ra củaa MS.
tr tiếp đến
- M3-Y:
M3 Động ng cơ 3 pha đư
đượcc nối
n sao-Y (3
3 cực
c c W2,U2,V2 nối
n i chung ), 3 cực c M3 được
c còn llạii U1,U2,U3 của đư
nốii đến ủa OL.
đ 3 cựcc ra T1,T2,T3 ccủ
Ví dụ-2
M
Mạch-B1b
n lưu ý:
Cần
- Nguồn
Ngu n 1 pha 220V:
220 L nốii đến
đ n 1 trong 3 pha phía dư
dưới MCB, N nối
n vào trung tính nguồ
ồn L380 (cọcc
đen)
đen).
- SS,
SS có 3 vị trí xoay (H-O-A)
A) và 3 cực:
- OL,
OL có 3 cực:
ối đến MS, cự
Cực NC nố ực NO nối đếến QT và cựcc com n
nối đếến N.
Khoa Điện-Điện
Đi n ttử - Xưởng
ng TT Đi
Điện Page O 4/10
Thực tập điện 1 – EE2025 Bài O
- Đo điện áp: Mắc vôn kế song song với phần tử hoặc nhánh cần đo.
2/ Sử dụng dây nối: Mỗi bàn thực tập có dây nối sử dụng riêng, không được dùng lẫn lộn với các bàn
khác.
3/ Mỗi khi mắc xong mạch điện, sv sẽ tự đóng điện để kiểm tra mạch (phải kiểm tra lỗi ngắn mạch
trước khi đóng điện).
→ Nếu mạch chạy tốt phải báo người hướng dẫn ghi nhận, chấm điểm.
→Nếu mạch không đạt phải tự khắc phục sửa lỗi, hoặc bỏ qua để sang câu khác.
4/ Trước khi ra về 10 phút mỗi cuối buổi, các tổ phải dọn vệ sinh sạch sẽ chỗ làm việc.
***** Lưu ý quan trọng: SV phả giữ sạch sẽ TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC VIẾT / VẼ GÌ THÊM LÊN
BẢNG THỰC TẬP, nếu vi phạm sẽ bị phạt và trừ điểm.
IX- BẢNG KÝ HIỆU THEO TIÊU CHUẨN IEC VÀ NEMA (Bắc Mỹ)
NGUỒN ĐIỆN:
→ L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
→ BĐ 0-250V/5A: Nguồn 1 pha có thể điều chỉnh từ 0 đến 250V, dòng định mức 5A.
A04 Bộ đèn cao áp metal halide High pressure metal halide lamp
-Bóng đèn 250W LH
-Ba lát 250W-220Vac BH
-Tụ bù 18µF-230Vac CH
-Tụ kích HPI 250-1000W IH
A07 Đèn C. áp thủy ngân hợp bộ 250W-220Vac MC Self-ballasted mercury vapor lamp
A16 Biến áp điều chỉnh 1 pha 1000VA BĐ Bằng cách xoay núm chỉnh từ 0% đến
(Single phase variable 220/0-250Vac 100%,điện áp đầu ra sẽ thay đổi từ 0V
voltage transformer) đến 250V
B03 Công tắc đồng hồ tuần 220V-10Aac WTS Có thể cài đặt trước phút, giờ, ngày
(Weekly time switch) trong tuần, công tắc sẽ đóng hay ngắt
tiếp điểm.
B04 Rơ le luân phiên 220Vac-5Aac AR Lần thứ 1,3,5..rơ le có điện áp, tiếp
(Alternate operating relay- 1-C-2 điểm C-1 đóng.
Ratchet type) Lần thứ 2,4,6..rơ le có điện áp, tiếp
điểm C-2 đóng.
D06 Nút nhấn thường mở 250Vac-5Aac PB-NO Khi nhấn nút,tiếp điểm NO đóng. Khi
(Push button-NO) NO thả ra, NO ngắt mạch.
D07 Nút nhấn thường đóng 250Vac-5Aac PB-NC Khi nhấn nút,tiếp điểm NC ngắt. Khi thả
(Push button-NC) NC ra, NC đóng mạch.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
(Control relay – Auxiliary (hay 14 pin) tiếp điểm đổi trạng thái
relay)
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac MCB Loại 3 cực,dòng định mức 10A, điện áp
(Miniature circuit breaker) 6KA-440V định mức 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
MỤC TIÊU:
1- Bộ đèn huỳnh quang, cao áp thủy ngân, cao áp na tri và cao áp metal halide.
A-1 A-2
A-3
3 A-4
2- Mạch
ch 4 đèn hợp bộ mắcc song song.
→ Lắắp mạch
ch 4 đèn hợp bộ mắc
m c song song sau đây (Mạch-A5):
(M
1,2m LT 12 (20W
- Đèn LED ống 1,2m- 0W-220Vac)
- Đèn LED búp (9W--220Vac)
- Đèn hu
huỳnh h bộ- FC (14W-220Vac)
nh quang hợp 220Vac)
- Đèn cao áp th h bộ- MC (250W-220Vac)
thủyy ngân hợp 220Vac)
→ Đóng ngu
nguồn BĐ vào mạchch đèn và khi đèn sáng ổn n định:
đ
- Đo dòng
òng điện
n và điện
đi n áp làm việc
vi củaa bóng (I
(I-l12,U-l12),
l12), (I-led,U-led),
led), (I-fc,U-fc),
fc), (I-mc,U-mc
mc).
→ Điều
Đi chỉnh ngu BĐ giảm
nh nguồn m áp từ
t từ đếến khi đèn tắắt:
- Đo mứ
ức điện
n áp nguồn
ngu làm tắtt đèn (Ut
(Ut-l12,Ut
l12,Ut-led,Ut-fc,Ut
fc,Ut-mc).
A-5 A-6
→ Cắm phích đèn vào ổ cắm 220Vac và nhấn giữ nút TEST để đèn sáng:
- Đo điện áp xoay chiều và một chiều của đèn (U-1,U-2,U-dc,U-led)
Tính dung lượng và điện áp ắc quy để 2 đèn LED (2x1,5W) phát sáng liên
tục 6 giờ ở chế độ mất nguồn điện xoay chiều . Gỉa thiết hiệu suất biến đổi
năng lượng của mạch điện bằng 0,9.
Điểm đo độ rọi trên mặt phẳng làm việc MPLV (có độ cao bằng mặt bàn) như sau:
E1: dọi từ D1 xuống MPLV.
E2: dọi từ trung điểm đoạn D1-D2 xuống MPLV.
E3: dọi từ trung điểm đoạn D1-D3 xuống MPLV.
E4: dọi từ trung điểm đoạn D1-D4 xuống MPLV.
Đánh dấu số lượng dây dẫn ở mỗi đoạn trong sơ đồ đơn tuyến ở Bảng- a7.
A-7 A-8
A-9
AA-2b
NGUỒN ĐIỆN:
→L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
B01 Công tắc mực nước 250Vac-5A FS - Khi mực nước dâng lên và cả 2 phao
(Float switch) COM-NO-NC không còn căng dây,thì tiếp điểm rơ le ở
trạng thái bình thường.
- Khi mực nước cạn xuống và cả 2 phao
cùng căng dây thì tiếp điểm rơ le đổi
trạng thái.
B02 Rơ le mực nước 220Vac-5Aac FR - Khi mực nước dâng lên và cả ba cực
(Floatless relay) E1,E2 và E3 cùng chạm nước thì tiếp điểm
rơ le đổi trạng thái.
- Khi mực nước cạn xuống và chỉ còn hai
cực E2 và E3 cùng chạm nước thì tiếp
điểm rơ le ở trạng thái bình thường.
B03 Công tắc đồng hồ tuần 220V-10Aac WTS Có thể cài đặt trước phút, giờ, ngày trong
(Weekly time switch) tuần, công tắc sẽ đóng hay ngắt tiếp
điểm.
B04 Rơ le luân phiên 220Vac-5Aac AR Lần thứ 1,3,5..khi rơ le có điện áp, tiếp
(Alternate operating relay) 1-C-2 điểm C-1 đóng.
Lần thứ 2,4,6..khi rơ le có điện áp, tiếp
điểm C-2 đóng.
B05 Động cơ KĐB 3 pha 180w-S/D- M3 Động cơ có thể làm việc ở nguồn 3x380V
(Three phase induction 380v/220v khi nối sao (S) hoặc ở nguồn 3x220V khi
motor) nối tam giác (D).
C07 Động cơ KĐB 1 pha 120w-220v, M1 Động cơ kiểu tụ làm việc, hai cuộn dây
(Single phase induction r/s-com-s/r, chạy và đề có thể hoán đổi.
motor) run capacitor,
C08 Công tắc hành trình 250Vac-5Aac LS Khi đầu công tắc bị đè lên, tiếp điểm sẽ
(Limit switch) NO-NC đổi trạng thái.
D06 Nút nhấn thường hở 250Vac-5A NO Khi nhấn, tiếp điểm NO đóng. Khi thả ra,
(Normal open push button) tiếp điểm NO hở.
D07 Nút nhấn thường đóng 250Vac-5A NC Khi nhấn,tiếp điểm NC ngắt. Khi thả ra,
(Normal close push button) tiếp điểm NC đóng.
D08 Công tắc xoay 3 vị trí 250Vac-5Aac SS Xoay công tắc về vị trí:
(Selector switch 1-0-2) 1-0-2 - Bên trái: tiếp điểm-1 đóng
- Bên phải: tiếp điểm-2 đóng
- Ở giữa: hai tiếp điểm-1 và 2 ngắt
D10 Rơ le nhiệt 5A-NO/NC OL Khi lưỡng kim của rơ le bị quá dòng, tiếp
(Thermal relay / over load điểm của nó sẽ đổi trạng thái trễ.
relay)
D11 Cầu chì 250Vac- CC Vỏ cầu chì có điện áp và dòng điện định
(Fuse) 5A/30Aac mức 250Vac và 30Aac.
Khi dòng đi qua quá 5A, dây chảy sẽ đứt,
thời gian đứt tùy thuộc mức độ quá dòng.
D16 Khóa liên động MI MI Khi đặt MI giữa hai công tắc tơ, nó chỉ
(Mechanical interlock) Mã công tắc tơ cho phép một công tắc tơ đóng.
E12 Nút nhấn khẩn cấp-NC 5Aac- ES Khi nhấn xong,cơ cấu sẽ tự giữ tiếp điểm
(Emergency push button- 250Vac NC hở. Xoay thuận kim đồng hồ để nút
NC) nhấn trở về ban đầu.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR - Loại 8 cực,điện áp định mức 220Vac
(Control relay/Auxiliary (hay 14 pin) - Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
relay) tiếp điểm đổi trạng thái
G05 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac, đường
(Pilot lamp) Red/Yellow/ kính 25mm,chụp đèn màu đỏ/vàng/xanh.
Blue
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac- MCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp định
(Miniature circuit breaker) 440Vac-6kA mức 10A và 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
MỤC TIÊU:
- Khảoo sát thi
thiết bị điều
u khiển
khi nhóm--I
- Đọc ký hiệệu và sơ đồ trạng
tr thái thiếết bị
- Lắp ráp mạạch điều khiểển.
- Vẽ sơ đồ trạng
tr thái mạạch điều khiểển.
- Tìm hiểuu thông sốs công tắc đồng
ng hhồ tuần.
1- Mạch điều
u khi
khiển
n dùng công tắc
t mựcc nước
nư vớii 3 ch
chế độ: H--O-A.
B-1a
1a B-1b
1b
Ch
Chế độ bằng
ng tay H:
H: Dùng tay nh n nút Start để chạy
nhấn n nút Stop để dừng động
ch và nhấn ng cơ.
Ch
Chế độ tự độ
ộng A:
1- Khi mực
m nước hồ
ồ dưới đầyy và h
hồ trên cạn,
n, bơm nướcc ch
chạy.
2- Khi mực
m nước hồ dưới cạn
n hoặc
ho hồ trên đầy,
đ bơm nướ
ớc dừng.
ng.
Ch
Chế độ nghỉ O: Bơm nướ
ớc nghỉ làm việc.
vi
Bảo vệ động
ng cơ và m
mạch
ch điện:
đi
Th
Thực hành nố
ốii dây theo M
Mạch -B1a
B1a và Mạch
M -B1b.
B1b.
V
Vận hành thử
ử các chế độ H-O-A.
2- Mạch điều
u khi
khiển
n dùng rơ le mực
m c nước
nư với 3 chếế độ H-O-A.
A.
B-2a
2a B-2b
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-B2a
B2a và M
Mạch-B2b.
B2b.
V
Vận hành thử ử các chế độ H-O-A.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-
B b2.
3- Mạch điều
u khi
khiển bơm nước
nư làm việ
ệcc luân phiên .
B-3a
3a B-3b
- Mạch động lực B3a tương tự B2a, nhưng ở đây có bơm nước 1 pha- M1 và 3 pha- M3.
- Mạch điều khiển B3b khác với B2b ở chỗ làm việc một chế độ tự động và rơ le luân phiên sẽ cho hai
động cơ luân phiên làm việc sau mỗi lần bơm nước.
4- Mạch điều khiển bơm nước làm việc theo công tắc đồng hồ tuần.
B-4a B-4b
5- Mạch điều khiển đảo chiều quay động cơ 3 pha và 1 pha theo hành trình.
Để đổi chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha, hoán đổi 2 trong 3 dây nguồn nối vào động cơ.
Để đổi chiều quay động cơ không động bộ 1 pha kiểu tụ làm việc:
- Tổng quát: hoán đổi 2 đầu dây của cuộn chạy (R) hoặc của cuộn đề (S).
B-5a
B-6a
6a B
B-6b
Th
Thực hiện nố ối dây lần lượợt các mạch
ch sau đây:
- Mạch -B5a
B5a và Mạch
M -B5b
B5b
- Mạch -B6a
B6a và Mạch
M -B6b
B6b
V
Vận hành thử ử mạch vớii trường
trư hợpp có và không có tác động
đ ng lên công ttắc hành trình.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng
B -b5.
b5.
NGUỒN ĐIỆN:
→ L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
C01 Công tắc nhiệt độ 250V-5Aac TH Khi nhiệt độ ở đầu cảm biến lớn hơn
(Thermostat) nhiệt độ cài đặt, tiếp điểm đổi trạng
thái.
C02 Cảm biến nhiệt độ K: 0-500C K Điện áp đầu ra thay đổi theo nhiệt độ ở
(Thermocouple) đầu cảm biến.
C03 Cảm biến điện cảm 24V-0,1Adc IPS Khi có vật liệu sắt từ trong vùng SDmax,
(Inductive proximity sensor) SDmax=5mm đầu ra thông mạch.
C04 Cảm biến quang điện 24V-0,1Adc PES Khi có vật thể trong vùng SDmax, đầu ra
(Photoelectric sensor) SDmax=1m thông mạch.
C05 Đèn chớp 220Vac-D80 FL Khi có điện áp làm việc, đèn phát ra ánh
(Flash lighting) sáng chớp tắt.
C06 Còi báo 220Vac-D25 BZ Còi báo 220Vac,đường kính 25mm. Khi
(Buzzer) có điện áp làm việc, còi phát ra âm
thanh.
C07 Động cơ KĐB 1 pha 120W-1x220V M1 Động cơ không đồng bộ có công suất
(Single phase induction định mức 120W, điện áp định mức
motor) 220V -1 pha.
C08 Công tắc hành trình 250Vac-5Aac LS Khi đầu công tắc bị đè, tiếp điểm sẽ đổi
(Limit switch) COM-NO-NC trạng thái.
C09 Tải đèn 3 pha 3x60W-Yo L3 Gổm 3 đèn 60w-220v nối Yo và làm việc
(Three phase lighting) 380v/220v ở nguồn 380v/220v.
C10 Tải điện trở 3 pha nối sao 3x300W- R-Yo 3 điện trở 300V-220V nối hình sao (Yo)
(Three phase resistance load- 380/220V sử dụng điện áp 3 pha 4 dây 380/220v
Yo)
D06 Nút nhấn thường mở 250Vac-5Aac PB-NO Khi nhấn tiếp điểm NO sẽ đóng, khi thả
(Push button-NO) NO ra NO sẽ ngắt.
D07 Nút nhấn thường đóng 250Vac-5Aac PB-NC Khi nhấn tiếp điểm NC sẽ ngắt, khi thả
(Push button-NC) NC ra NC sẽ đóng.
D08 Công tắc xoay 3 vị trí 250Vac-5Aac SS Xoay công tắc về vị trí:
(Selector switch 1-0-2) 1-0-2 - Bên trái: tiếp điểm-1 đóng
- Bên phải: tiếp điểm-2 đóng
- Ở giữa: hai tiếp điểm-1 và 2 ngắt
D12 Bộ điều khiển nhiệt độ 250Vac DTC Đầu ra tiếp điểm hoặc dòng điện thay
(Digital temperature SSR/20mA đổi theo điện áp đầu vào nhận từ cảm
controller) 2xRL biến nhiệt độ.
D13 Bộ nguồn AC/DC 220Vac/24Vdc AC/DC Đầu vào điện áp 1 pha 220V
(Power supply AC/DC) 50w Đầu ra điện áp 24Vdc.
E12 Nút nhấn khẩn cấp-NC 5Aac- ES Khi nhấn xong, cơ cấu sẽ tự giữ tiếp
(Emergency push button-NC) 250Vac điểm NC hở. Xoay thuận kim đồng hồ
để nút nhấn trở về ban đầu.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR - Loại 8 cực,điện áp định mức 220Vac
(Control relay / Auxiliary (hay 14 pin) - Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
relay) tiếp điểm đổi trạng thái.
G05 Rơ le thời gian, On trễ Coil-220Vac TR Khi cuộn dây có điện áp 220Vac, tiếp
(On delay timer) 250V-5A-30s điểm thời gian sẽ đổi trạng thái trễ.
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac- MCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp định
(Miniature circuit breaker) 440Vac-6kA mức 10A và 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
G07 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac,
(Pilot lamp) Red/Yellow/ đường kính 25mm, chụp đèn màu
Blue đỏ/vàng/xanh.
MỤC TIÊU:
- Khảoo sát thi
thiết bị điều
u khiển
khi nhóm-II. II.
- Đọc ký hiệuu và sơ đđồ nốối dây thiếtt bị.
b.
- Lắp ráp mạạch điều khiểển.n.
- Vẽ sơ đồ trạng
tr thái mạạch điều khiểển.n.
- Tìm hiểuu thông sốs bộ điều
đi khiển n nhiệt
nhi độ.
1- Mạch điều
u khi
khiển lò sưở
ởii dùng công tắc
t nhiệt độ
ộ.
C-1a
1a C
C-1b
1b
Ch
Chế độ tự động
ng-A:
Nếuu nhiệt
nhi độ lò thấp
th p hơn cài đặt,
đ công tắắc nhiệtt đóng ti
tiếp điểm,
m, công tắcc tơ đóng và cung cấp
c
điện
n vào đèn sư
sưởi.
Khi nhiệt
nhi độ lò cao hơn
hơn cài đ
đặt, công tắcc nhi
nhiệt ngắtt ti
tiếp điểm, công ttắcc tơ ngắt
ng và ngừng
ng cấp
c
điện
n vào đèn sư
sưởi.
Ch
Chế độ bằng
ng tay-H:
tay
Công
ông ttắc tơ đóng và cung cấp
c p điện
n vào đèn sư
sưởi.
Ở chế
ch độ nầy lò sưởi
s i không có thiết
thi bị ki
kiểm
m soát nhi
nhiệt độ.
Ch độ nghỉ-O:
Chế O:
Lò ssưởi sẽ ngừng
ng ho
hoạt động.
ng.
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch- C1a và M
Mạch- C1b.
V
Vận hành thử ử các chế độ H-O-A.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-
B c1.
2- Mạch kiểm
m soát hành trình dùng ccảm
m biến
bi điện
n cảm.
c
C-2a
2a C
C-2b
2b
Nh nút start,
Nhấn start công tắcc tơ MS đóng và đ
động
ng cơ quay băng tải.i.
→ MS ngắt
ng mạch
ch và d
dừng động
ng cơ
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-C2a
C2a và M
Mạch- C2b.
V
Vận hành thử ử mạch điều u khiển.
khi
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-
B c2.
3- Mạch điều
u khi
khiển chu kỳỳ làm việcc dùng cảm
c biến
n quang điện.
đi n.
C-3a
3a C
C-3b
3b
→MS1 ngắt
ng mạch
ch và động
đ cơ dừ
ừng.
Tháo d
dỡ vật cảản (lấy miếng
ng phíp ra kh
khỏỏi đầu PES)
Khi dao ccắtt xong gi ch t đè công ttắcc hành trình LS1), MS1 ngắt và dừ
giấy (lấyy chốt ừng động
ng cơ khoảng
kho
T giây (T đượcc chỉnh th i gian TR), sau đó MS2 đóng và đ
ch nh trên rơ le thời động
ng cơ đưa lưỡi
lư i dao cắt
c giấy
đi lên.
Khi dao vvề vị trí ban đầu t c hành trình LS2 ), MS2 ngắt, động
đ (lấấy chốtt đè công tắc đ cơ dừng
ng và
hoàn thành mộtt chu kỳ k làm việc.
vi
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-C3a
C3a và M
Mạch- C3b.
V
Vận hành thử ử mạch điều u khiển.
khi
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-
B c3.
4- Mạch điều
u khi
khiển lò sấyy dùng bộ
b điề
ều khiển nhiệệt độ.
C-4a
4a C
C-4b
-Mạch-C4a: Mạch động lực với quạt đối lưu 1 pha- M1, hai bộ điện trở sấy 3 pha-Yo, công tắc tơ-MS:
đóng ngắt quạt và điện trở, áp tô mát- MCB: bảo vệ quá dòng đường dây và đóng ngắt mạch.
Đóng MCB1,2,3 ở mạch động lực, bộ điều khiển nhiệt độ- DTC có nguồn.
- Nếu nhiệt độ lò < Dđ (nhiệt độ yêu cầu), tiếp điểm DTC1 và DTC2 đóng, MS1 và MS2 đóng, điện trở-1
và 2 làm tăng nhiệt độ lò.
- Khi nhiệt độ lò tăng > Dđ-D (D được cài đặt trong DTC), MS1 ngắt, điện trở-1 dừng sấy.
- Khi nhiệt độ lò tăng > Dđ, MS2 ngắt, điện trở-2 dừng sấy, rơ le thời gian- TR bắt đầu đếm thời gian.
- Khi nhiệt độ lò giảm < Dđ, MS2 đóng cho điện trở-2 sấy lại và ngắt khi nhiệt độ cao.
- Nhiệt độ trong lò được duy trì ở Dđ độ trong suốt thời gian Tđ, sau đó điện trở được ngắt hoàn toàn
và đèn báo sấy xong- XG sáng.
Dừng lò:
→ Xoay SS về OFF
→ Ngắt MCB-1,2,3
Công tắc nhiệt độ- TH sẽ ngắt toàn bộ mạch điện khi lò sấy bị quá nhiệt độ cho phép, chỉnh trên TH
Tmax>(1,1-1,2)Dđ. Đèn báo sự cố quá nhiệt- QN sẽ sáng.
b- Sơ đồ nối dây
b- Thông số kỹ thuật
b- Sơ đồ nối dây
NGUỒN ĐIỆN:
→L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
D01 Bộ biến tần 180W INV Điện áp đầu vào định mức 3x380V-
(Inverter / Variable Frequency 3X380V 50/60Hz. Đầu ra có công suất định
Drive - VFD ) 50/60Hz mức 180w và tần số có thể thay đổi từ
0 đến 400Hz.
D02 Bộ khởi động mềm 180W SST Điện áp đầu vào định mức 3x380V-
(Soft Starter) 3x380V 50/60Hz. Đầu ra có công suất định
50/60Hz mức 180w. Sau khi khởi động, tần số
và điện áp đầu ra sẽ tăng dần đến định
mức.
D03 Máy biến áp khởi động 3 pha 100/80/65% BKĐ Máy biến áp khởi động động cơ KĐB 3
(Three phase starting 180w, pha 380v-180w với ba cấp điện áp
transformer) 3x380v. 60%, 80% và 100% định mức.
D04 Điện trở khởi động động cơ KĐB 180W SR Điện trở được mắc nối tiếp để giảm
(Starting resistor for induction 3x380Vac dòng khởi động động cơ 180W-
motor) 3X380Vac. Điện trở sẽ được nối tắt khi
động cơ làm việc.
D05 Biến trở 2,2Kohm 2,2K Bằng cách xoay, điện trở có thể thay
(Variable resistor) 2w đổi từ 0 đến 2,2 Kohm, công suất điện
trở max=2w.
D06 Nút nhấn thường hở 250Vac-5A NO Khi nhấn nút,tiếp điểm NO đóng. Khi
(Normal open push button) thả ra, NO ngắt mạch.
D07 Nút nhấn thường đóng 250Vac-5A NC Khi nhấn nút,tiếp điểm NC ngắt. Khi
(Normal close push button) thả ra, NC đóng mạch.
D08 Công tắc xoay 3 vị trí 250Vac-5Aac SS Xoay công tắc về vị trí:
(Selector switch 1-0-2) 1-0-2 - Bên trái: tiếp điểm-1 đóng
- Bên phải: tiếp điểm-2 đóng
- Ở giữa: hai tiếp điểm-1 và 2 ngắt
D14 Động cơ KDB 3 pha-S/D 180W-S/D M3 Điện áp định mức của động cơ:
(Three phase induction motor, 380V/220V 3x380v khi nối sao-S
S/D) 3x220V khi nối tam giác-D
D15 Rơ le thời gian sao/tam giác 100-240Vac TSD Sau khi nhận điện áp làm việc t1 giây,
(Star delta timer) 250Vac-5A tiếp điểm S ngắt, sau đó t2 #0,5giây
tiếp điểm D đóng.
D16 Khóa liên động MI MI Khi đặt MI giữa hai công tắc tơ, nó chỉ
(Mechanical interlock) Mã công tắc cho phép một công tắc tơ đóng.
tơ
C02 Cảm biến nhiệt độ 0-500C K Điện áp đầu ra thay đổi theo nhiệt độ
(Thermocouple) ở đầu cảm biến.
E12 Nút nhấn khẩn cấp-NC 5Aac- ES Khi nhấn xong, cơ cấu sẽ giữ tiếp điểm
(Emergency push button-NC) 250Vac NC hở. Xoay thuận kim đồng hồ để nút
nhấn trở về ban đầu.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR -Loại 8 cực,điện áp định mức 220Vac
(Control relay) (hay 14 pin) -Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
tiếp điểm đổi trạng thái
G05 Rơ le thời gian, On trễ Coil-220Vac TR Khi cuộn dây có điện áp 220Vac, tiếp
(On delay timer) 250V-5A-30s điểm thời gian sẽ đổi trạng thái trễ.
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac- MCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp
(Miniature circuit breaker) 440Vac-6kA định mức 10A và 440Vac, giới hạn cắt
dòng ngắn mạch 6KA.
G07 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac,
(Pilot lamp) Red/Yellow/ đường kính 25mm, chụp đèn màu
Blue đỏ/vàng/xanh.
D3
3- NỘ
NỘII DUNG TH
THỰ
ỰC
C TẬ
TẬP
MỤC
M C TIÊU:
-Kh
Khảo o sát thi
thiếtt bị
b khở
khởi độ ộng
ng và đi
điềều
u khiển
khi n ttốcc độ
độ độ
ộng
ng cơ không đ
đồồng
ng b
bộộ
-Đọọcc ký hiệu
hi u và sơ đ đồồ nốốii dây thiế
thiếtt b
bị..
-Lắắp
p ráp mmạch
ch kh
khở ởii động
đ ng và điều
đi u khiển
khi n tốc
t cđđộộ độ
ộng
ng cơ.
-Tìm
Tìm hihiểu
u thông sốsố bộ ộ bi
biến n tần
t n
1 Mạạch
1- ch kh
khở
ởii đ
động
ng động
đ ng cơ tr
trựcc ti
tiế
ếp.
p.
D
D-1a
1a D 1b
D-1b
Mạch
-M ch-D1a
D1a:: Mạạch
ch độ
động
ng lực
l c vvớ
ới độ
ộng pha- M3 (Y-380V),
ng cơ KĐB 3 pha- (Y 380V), công tắ tơ MS:: đóng ng
tắcc tơ-MS ngắtt động
đ ng cơ,
rơ le nhiệt- OL:
nhiệ OL: b
bảảo
o vệ
v quá ttảii động mát- MCB:
đ ng cơ, áp tô mát MCB: bảo
b o vvệ
ệ quá dòng đường
đư ng dây và đóng cắtc t mạch.
m ch.
Mạch
-M ch-D1b
D1b:: Mạạch
ch đi
điề
ềuu khiể
khiểnn động
đ ng cơ đi
điện
n
→ Nhấn
Nh n nút start,
start công ttắắcc tơ MS đóng, độ
tơ-MS ộng
ng cơ-M3 khởi
cơ-M3 kh i đ
động
ng tr
trự
ựcc ti
tiếp(đi
p(điệện
n áp đ
định
nh m
mứcc
380V
380 vào độ
động
ng cơ khi kh
khởii đ
động),
ng), đèn báo đđộ
ộng CH sáng.
ng cơ chạạy-CH
→ Nhấn
Nh n nút stop,
stop MS ngắắtt và dừng
d ng động
ng cơ.
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 4/14
/14
Thực tập
p điện
đi 1 – EE2025 Bài D
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-D1a
D1a và Mạch-D1b.
M D1b.
V
Vận hành khở ởi động
ng và dừng
d động
ng cơ điện
đi
Báo cáo kếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-
B d1.
2- Mạch khởii đ
động động
ng cơ đ
đổi nốii sao-tam
sao tam giác (S/D)
D-2a D-2b
→ Nhấn
Nh n nút start, MS1 và MS2 đóng, độ
ộng
ng cơ n
nố
ốii sao (S), lúc này
n y điện
đi n áp đ
đặặtt vào cu
cuộộn dây
động
ng cơ bbằng
ng Uđm/
Uđm/√√3, sau th đặtt trên TSD)
thờii gian T1 (cài đ TSD MS2 ngngắt, sau đó MS3 đóng, độ
ộng
ng cơ n
nố
ốii tam
giác (D) và nh
nhận
n điện
đi n áp đ
định
nh m
mứức, đèn báo đ động
ng cơ ch CH sáng.
chạyy-CH
→ Nhấn
Nh n nút stop,
stop các MS ng
ngắtt và d
dừng
ng đ
động
ng cơ.
**** Khi đ
động
ng cơ b
bị quá ttải,i, rơ le nhi OL ngắt
nhiệt--OL ng t các MS và độ
động cơ M3 dừng,
ng cơ-M3 QT sáng.
d ng, đèn báo quá ttảii-QT
Thựcc hành nố
Th ốii dây theo M
Mạchch-D2a
D2a và Mạch
M ch-D2b.
D2b.
V n hành khở
Vận khởii động
đ ng và ddừng
ng đ
động
ng cơ điện
đi n
Báo cáo kkế
ếtt quả
qu thự ựcc tập
t p vào B
Bảng
ng- d2.
3 Mạạch
3- ch kh
khở
ởii đ
động
ng động
đ ng cơ dùng đi
điện
n tr
trởở giảm
gi m áp stato
stator .
D 3a
D-3a D
D--3b
- Mạch
M ch-D3a
D3a:: Mạch
M ch đđộộng
ng llựcc vvớ
ớii đ
động pha M3 (Y-380V),
ng cơ KĐB 3 pha-M3 (Y 380V), công tắ tơ MS1 và MS2:
tắcc tơ-MS1 MS2: đóng ngắt
ng
mạạch,
ch, rơ le nhi OL:: bả
nhiệt-OL bảoo vvệ quá tảit iđ
độộng
ng cơ, áp tô mát MCB
MCB:: b
mát-MCB bảo
o vvệ quá dòng đường
đư ng dây và đóng ng
ngắắt
mạạch.
ch.
- Mạch
M ch-D3b
D3b:: Mạch
M ch đi
điều
u khi
khiển
nđđộ
ộng
ng cơ đi
điệện.
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 6/14
/14
Thực tập điện 1 – EE2025 Bài D
→ Nhấn nút start, MS1 đóng, do có điện trở nối tiếp nên động cơ khởi động với điện áp < Uđm,
sau thời gian T1 (cài đặt trên TR) MS2 đóng, động cơ nhận điện áp định mức, đèn báo động cơ chạy-CH
sáng.
*** Khi động cơ bị quá tải, rơ le nhiệt-OL ngắt các MS và động cơ- M3 dừng, đèn báo quá tải- QT sáng.
4- Mạch khởi động động cơ dùng bộ khởi động mềm (soft starter).
- Mạch-D4a: Mạch động lực với động cơ KĐB 3 pha-M3 (Y-380V), công tắc tơ-MS: đóng ngắt mạch, rơ le
nhiệt-OL: bảo vệ quá tải động cơ, bộ khởi động mềm-SST, áp tô mát-MCB: bảo vệ quá dòng đường dây
và đóng ngắt mạch.
→Nhấn nút start, MS đóng, bộ khởi động mềm nhận điện áp 3x380V và mạch điều khiển điều
khiển nhận điện áp 220V. Bộ khởi động mềm cấp điện áp và tần số thấp (cài đặt P2 trên SST) khởi động
động cơ, sau thời gian T (cài đặt P1 trên SST), SST cấp điện áp và tần số định mức đến động cơ, đèn báo-
full voltage trên SSTsáng.
*** Khi động cơ bị quá tải, rơ le nhiệt-OL ngắt MS và động cơ-M3 dừng, đèn báo quá tải-QT sáng.
- Mạch-D5:
- Mạch động lực: động cơ KĐB 3 pha-M3 (Y-380V), công tắc tơ-MS: đóng ngắt mạch, biến tần-
INV, rơ le nhiệt-OL: bảo vệ quá tải biến tần, áp tô mát MCB: bảo vệ quá dòng đường dây và
đóng ngắt mạch.
Cấu trúc chương trình và thông số cài đặt biến tần [tham khảo phụ lục-D4]
D-5c D-5d
D--5a
5a
D--5b
5b
Th c hành nố
Thực ốii dây theo M Mạch
ch-D5
D5aa.
Cài
ài đặt
đ t theo yêu ccầu u vvậận
n hành sau đây:
- Điều
Đi u ch
chỉỉnh
nh tốc
t c độ
độ bằằng
ng núm xoay trên mặặt bi biến
n tầ
tần
- Điều
Đi u ch
chỉỉnh
nh tốc
t c độ
độ bằằng
ng biế
biến tr nốii ngoài, Mạch
n trở M ch-D5c
D5c và D5d
- Tự
ự độ
ộng
ng điều
đi u chỉnh
ch nh ttốcc độ
độ theo nhi độ,, Mạạch
nhiệtt đ ch-D5b
D5b
Vậận
n hành bi
biếnn tầ
tầnn với
v i ba ch
chếế độộ nêu trên.
Báo cáo kkết
ếtt qu
quả thự
thực tậậpp vào BBảảng
ng-d5.
d5.
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 9/14
/14
Thực tập điện 1 – EE2025 Bài D
1- Biến tần
a- Cài đặt thông số động cơ
d- Cấấu
u trúc thư m
mụ
ục
2 Rơ le thờ
2- thờii gian sao
sao--tam
tam giác (S-D)
(S D)
a- Sơ đ
đồ nối
n i dây
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 12/14
12/14
Th
Thựcc ttập
p đi
điện
n 1 – EE2025 Bài D
b- Sơ đ
đồ trạng
tr ng thái
3 Bộ
3- ộ kh
khởii độ
động
ng mề
mềmm
a- Sơ đ
đồ nối
n i dây
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 13/14
13/14
Th
Thựcc ttập
p đi
điện
n 1 – EE2025 Bài D
b- Đi
Điều
u chỉnh
ch nh đi
điện
n áp và th
thờii gian kh
khởii đ
động
ng
Khoa Điệ
Điện-Đi
Điệện tử
ử - Xưởng
Xưởng TT Điện
Đi Page D 14/14
14/14
Thực tập điện 1 – EE2025 Bài E
NGUỒN ĐIỆN
→L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
E02 Rơ le dòng rò đất 240Vac,10% ELR Khi đường dây bên dưới ZCT có dòng điện
(Earth leakage relay) 0,03-30A rò, dòng thứ cấp ZCT sẽ tác động lên rơ le
và tiếp điểm rơ le đổi trạng thái khi dòng
rò lớn hơn cài đặt.
E03 Biến dòng thứ tự không Dtr=40mm ZCT Khi tổng đại số các dòng điện xuyên qua
(Zero phase current ZCT khác 0, thứ cấp của nó sẽ có dòng
transformer) điện.
E04 Rơ le dòng chạm đất 240Vac,10% EFR Khi đường dây bên dưới 4xPCT có dòng
(Earth fault relay) 5A x (2% - điện chạm đất, tổng đại số dòng thứ cấp
990%) 4xPCT sẽ tác động lên rơ le và tiếp điểm
rơ le đổi trạng thái khi dòng chạm đất lớn
hơn cài đặt.
E05 Rơ le quá dòng điện 240Vac,10% OCR Khi đường dây bên dưới 3xPCT bị quá
(Over current relay) 5A x (20% - dòng điện, dòng thứ cấp PCT sẽ tác động
2000%) rơ le và tiếp điểm rơ le đổi trạng thái khi
dòng lớn hơn cài đặt.
E06 Biến dòng bảo vệ 400/5Aac PCT Tỷ số biến dòng bằng 80, cấp chính xác
(Protection current 5P10 5% khi dòng điện đi qua sơ cấp biến dòng
transformer) chưa vượt quá 10 lần dòng định mức.
E07 Áp tô mát kiểu khối 3P-30Aac- MCCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp định
(Mold Case Circuit Breaker) 440Vac-6kA mức 30A và 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
E08 Cuộn dây ngắt áp tô mát 220Vac SHT Cuộn dây này được lắp thêm,khi nhận
(Shunt trip coil) +mã áptômát điện áp làm việc, nó sẽ làm ngắt áp tô
mát.
E09 Tiếp điểm phụ của áp tô mát NO-5Aac- AX Tiếp điểm này được lắp thêm, nó đổi
khối 250Vac trạng thái theo áp tô mát.
(MCCB Auxilary contacts)
E10 Ampe kế điện tử 5Aac-220Vac AM Điện áp định mức 220Vac. Đầu đo nối
(Digital ampere meter) tiếp với mạch điện khi đo dòng điện,
dòng điện định mức 5A.
E11 Tải điện trở 3 pha nối sao 3x300W- R-Y Ba điện trở 300W-220V nối hình sao (Y),
(Three phase resistance 3x380V sử dụng điện áp 3 pha 3 dây 380V.
load- Y connection)
E12 Nút nhấn khẩn cấp-NC 5Aac- ES Khi nhấn xong, cơ cấu sẽ giữ tiếp điểm NC
(Emergency push button-NC) 250Vac hở. Xoay thuận kim đồng hồ để nút nhấn
trở về ban đầu.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR - Loại 8 cực,điện áp định mức 220Vac
(Control relay) (hay 14 pin) - Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
tiếp điểm đổi trạng thái
G05 Rơ le thời gian, On trễ Coil-220Vac TR Khi cuộn dây có điện áp 220Vac, tiếp
(On delay timer) 250V-5A-30s điểm thời gian sẽ đổi trạng thái trễ.
G07 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac, đường
(Pilot lamp) Red/Yellow/ kính 25mm, chụp đèn màu
Blue đỏ/vàng/xanh.
MỤC TIÊU:
- Khảo sát thiết bị bảo vệ mạng điện hạ áp
- Đọc ký hiệu và thông số thiết bị bảo vệ
- Lắp ráp mạch bảo vệ điện áp, quá dòng, dòng rò, chạm đất
- Kiểm tra và thử nghiệm mạch bảo vệ
E-1a E-1b
- Mạch-E1a: Áp tô mát-MCCB và cuộn ngắt-SHT, rơ le bảo vệ điện áp-VR, áp tô mát-MCB: đóng cắt và
bảo vệ quá dòng mạch điều khiển, đèn báo pha-R,Y,B .
E-2a
2a E-2b
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-E2a.
Cài đặt
đ ELR vớ ới 3 kiểu, nố
ối tải 220V-0,1A
0,1A như hướ
hướng dẫn trong BBảng-e2,
đóng áp tô mát, quan sát và ghi lại l i tình tr
trạng
ng áp tô mát: bình th
thường hay
bị ng
ngắt.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-e2.
B e2.
E-3a
3a EE-3b
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-E3a.
Cài đặt
đ EFR vớ ới 3 kiểu, nố
ối tải 220V-4A4A như hư
hướngng dẫn
d n trong Bảng-e3,
B
đóng áp tô mát, quan sát và ghi lại l i tình tr
trạng
ng áp tô mát: bình th
thường
hay b
bị ngắt.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-e3.
B e3.
E-4a
4a EE-4b
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-E4a.
Cài đặt
đ t OCR với
v 2 kiểu, đóng áp tô mát, quan sát và ghi lại
l i tình
trạng
ng áp tô mát: bình thường
th ng hay bịb ngắắt.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-e4.
B e4.
E-5
5 EE-6
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-E5.
Cài đặt
đ t VR và ELR như hư hướng dẫn n trong Bảng-e5,
B e5, đóng áp tô mát, quan
sát và ghi llạii tình trạng
tr ng áp tô mát: bình th
thường
ng hay bị
b ngắt.
Báo cáo kkếtt quảqu thực tập p vào Bảng-e5.
B e5.
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-E6.
Cài đặt
đ t OCR và EFR như hư hướng dẫn n trong B
Bảng-e6,
e6, đóng áp tô mát, quan
sát và ghi llạii tình trạng
tr ng áp tô mát: bình th
thường
ng hay bị
b ngắt.
Báo cáo kkếtt quảqu thực tập p vào Bảng-e6.
B e6.
E4- PHỤ
Ụ LỤC
1- Rơ le dòng
d chạm
mđđất
a- a- Mô tả màn hình b- Thông ssố kỹ thuậật
2- Rơ le dòng
d rò đ
đất
a- Mô tả màn hình b- Thông ssố kỹ thuậật
3- Rơ le quá dòng
dòng điện
a- Mô tả màn hình b- Thông ssố kỹ thuậật
4- Rơ le điện
đi n áp
NGUỒN ĐIỆN:
→ L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
F01 Vôn kế xoay chiều 0-500Vac VM Dụng cụ đo điện áp từ 0 đến 500Vac cấp
(AC Voltmeter) CL-1,5 chính xác 1,5%.
F02 Chuyển mạch đo áp 500Vac, VS Đầu vào là điện áp 3 pha 4 dây, đầu ra lần
(Voltmeter switch) RS,ST,TR,SN,R lượt là điện áp dây và pha tùy vào vị trí
N,TN. công tắc.
F03 Ampe kế xoay chiều 0-200Aac AM Dụng cụ đo dòng điện từ 0 đến 200Aac và
(AC Ammeter) CT-200/5A dùng với biến dòng 200/5A, cấp chính xác
CL-1,5 1,5%
F04 Chuyển mạch đo dòng 5A-500Vac, AS Đầu vào là thứ cấp biến dòng 3 pha 4 dây,
(Ammeter switch) R,S,T,OFF. đầu ra lần lượt là dòng điện dây tùy vào
vị trí công tắc.
F05 Máy biến dòng điện 50A/5Aac MCT Dòng định mức sơ cấp 50A và thứ cấp 5A,
(Current transformer) CL-1,5,5VA cấp chính xác 1,5%, công suất định mức
5VA.
F06 Cos phi kế 3 pha 380V-5A PFM Đo hệ số công suất mạch 3 pha cân bằng,
(Three phase power factor tín hiệu dòng và áp định mức 5A và 380V.
meter)
F07 Watt kế 3 pha 2 phần tử 3x380v, WM Dụng cụ đo công suất tác dụng 3 pha 3
(Three phase wattmeter, two 500/5A, dây, dùng với biến dòng 500/5A, cấp
stator) CL-1,5 chính xác 1,5%.
F08 Điện năng kế 1 pha 220v-5(20a) WH1 Dụng cụ đo điện năng 1 pha 220V-5A
(Single phase kilo-watt hour CL-1,5 (max 20A), cấp chính xác 1,5%,dĩa nhôm
meter) 450 rev/kwh quay 450 vòng ứng với 1 KWH.
F09 Điện năng kế 3 pha 380/220v WH3 Dụng cụ đo điện năng 3 pha 4 dây
(Three phase kilo-watt hour 200/5a 380/220v và dùng với biến dòng
meter) CL-1,5 200/5a,cấp chính xác 1,5%, dĩa nhôm
450 rev/kwh quay 450 vòng ứng với 1 KWh.
F10 Điện kế phân tích điện năng 380/220v, PQM Dụng cụ đo được nhiều thông số mạng
(Power quality network CT…/5a, điện 3 pha 4 dây 380v/220v và dùng với
analyser meter) Kw,kva,pf,v,a, biến dòng…/5A, cấp chính xác 0,5%.
…CL-0,5
F11 Rơ le hệ số công suất 220v-5a PFR Tín hiệu vào là điện áp và dòng điện, rơ le
(Power factor relay or 5 steps sẽ tác động :
automatically power factor - Đóng tiếp điểm đầu ra khi cos phi cảm <
controller) |cos phi cài đặt|
- Không đổi trạng thái tiếp điểm khi cos
phi cảm hoặc dung > |cos phi cài đặt|
- Ngắt tiếp điểm đầu ra khi cos phi dung <
|cos phi cài đặt|
D11 Cầu chì 250Vac- CC Vỏ cầu chì có định mức 250Vac và 30A,
(Fuse) 10A/30Aac dây chảy định mức 10Aac.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR - Loại 8 cực, điện áp định mức 220Vac
(Control relay) (hay 14 pin) - Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
tiếp điểm đổi trạng thái.
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac- MCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp định
(Miniature circuit breaker) 440Vac-6kA mức 10A và 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
G07 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac, đường
(Pilot lamp) Red/Yellow/ kính 25mm, chụp đèn màu
Blue đỏ/vàng/xanh.
MỤC TIÊU:
M
- Khảo
o sát thi
thiết bị đo điện
n và điều
đi u khiển
khi tụ bù.
- Đọc ký hiệu,
u, sơ đ
đồ nốii dây và lắp
l mạạch đo điện.
- Đọc ký hiệu,
u, sơ đ
đồ nốii dây và lắp
l mạạch điều khiểển tụ bù.
- Kiểm
m tra và th
thử nghiệm
m mạch
m ch đo và điđiều khiển
n ttụ bù.
1- Vôn kế và ampe kế
k với chuyển
chuy mạch ch đo 3 pha.
-Mạch-F1a:: Áp tô mát MCB,
MCB tải 3R nối
n Yo, ba biếến dòng nốii Yo ở thứ cấp
p-MCT, vôn kế-V,
k ampe kế-A,
k
ch VS và AS, đèn báo 3 pha-RYB,
chuyển mạch pha cầu
u chì
chì-FU..
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-F1a.
Đóng áp tô mát, lần lượtt xoay VS và AS để
đ đọcc điện
đi áp, dòng điện
dây và pha
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-f1.
f1.
F-1a
1a FF-1b
F-1c
1c F-2b
2- Điện
n năng kkế 1 pha mắcc trực
tr tiếp.
- Mạch-F2a:: Áp tô mát MCB,
MCB tải R và điện
đi n năng kkế 1 pha mắcc trực WH1..
tr tiếp-WH1
- Mạch-F2b:: Sơ đ
đồ nốii dây điện
đi n năng kkế 1 pha, ki
kiểu cơ.
th
thực hành nố ốii dây theo Mạch-F2a.
M
Đóng áp tô mát, đếm thờ ờii gian (giây) ứng với dĩa
ĩa nhôm của
c a đi
điện năng
kế quay được
đư c 10 vòng.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-f2.
B f2.
F-2a
2a FF-3a
3- Điện
n năng kkế 3 pha 4 dây (kiểu cơ) và biến
bi n dòng.
- Mạch-F3b:: Sơ đ
đồ nốii dây điện
đi n năng kkế 3 pha 4 dây, kiểu
u cơ.
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-F3a.
Đóng áp tô mát, đếm thờ ờii gian t (giây) ứng với dĩa
ĩa nhôm của
c a đi
điện năng
kế quay được
đư c 10 vòng.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-f3.f3.
F-3b / F-4b
4b F-4c
4- Điện
n năng kkế điện tử 3 pha 4 dây và watt kế 3 pha 3 dây m
mắắc trực tiếp.
p.
- Mạch-F4b,c
4b,c: Sơ đồ nốii dây điện
đi n năng kế
k điện
n ttử 3 pha 4 dây và watt kếế 3 pha 3 dây.
dây
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-F4a.
Đ
Đóng điện, đế ếm thờii gian t giây ứng
ng vvới 30 xung..
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-f4.
B f4.
F-4a
4a F
F-5a
Th
Thực hành nố ốii dây theo M
Mạch-F5a.
Đóng áp tô mát, sử dụng ng các phím b
bấấm trên điện
n kế
k để đọcc các thông ssố
ố cần đo.
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào Bảng-f5.
B f5.
F-5b
5b
6- Mạch
ch điều
đi khiển
n tụ
t bù tự độ
ộng.
-Mạch-F6a:
F6a: Áp tô mát MCB,
MCB công tắcc tơ MS, tải 3RL nối Yo, tụ
t bù 3 pha- CAP, 3 biến
n dòng nối
n i Yo ở thứ
cấp- MCT, cos phi kkế- PFM,
PFM rơ le hệ số
s công suấtt- PFR và cầu chì CC.
u chì-
-Mạch-F6b,c:
b,c: Sơ đồ nốii dây PFR và PFM.
PFM
Th
Thực hành nố ốii dây theo Mạch-F6a.
M
Đóng áp tô mát, cài đặtt thông số
s rơ le-PFR
le PFR theo yêu cầu.
c
Báo cáo kkếtt quả
qu thực tập p vào B
Bảng-f6.
f6.
F-6a
6a F-6b
F-
F-6c
6c
F4- PHỤ
Ụ LỤC
b- Sơ đồ
ồ nối dây c- Thông ssố
2- Rơ le hệ số
ố công suất
a- Mô tả màn hình
NGUỒN ĐIỆN:
→ L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
→G380 N-R-S-T : Nguồn 3 pha 4 dây 380v/220v mô phỏng máy phát điện.
G01 Bộ chuyển mạch tự động 3P-200A ATS Khi cấp nguồn 220Vac vào:
(Automatic transfer switch) 690V-50Hz - Cuộn dây A1-A2, cực tải nối với L
Coil-220vac - Cuộn dây AT1-AT2, cực tải ngắt với L
- Cuộn dây B1-B2, cực tải nối với G
- Cuộn dây BT1-BT2, cực ngắt với G
G02 Bộ chuyển mạch kiểu 2 2xMS-3p-9A ATS Đầu ra 2 công tắc tơ nối chung và cấp cho
công tắc tơ Coil-220vac = tải. Khóa liên động chỉ cho 1 công tắc tơ
(Automatic transfer switch Khóa liên động 2MS đóng. Đầu vào là nguồn L và G.
c/w two contactors)
G03 Bộ điều khiển lập trình 8I–4O PLC PLC có 8 cổng vào điện áp 220Vac, 4 cổng
(Programable logic 220V-50Hz ra tiếp điểm rơ le.
controller ) Tiếp điểm cổng ra thay đổi theo trạng
thái cổng vào và chương trình cài đặt.
G04 Rơ le trung gian 220Vac-8 pin CR - Loại 8 cực,điện áp định mức 220Vac
(Control relay) (hay 14 pin) - Khi cuộn dây có điện áp làm việc, các
tiếp điểm đổi trạng thái.
G05 Rơ le thời gian, On trễ Coil-220Vac TR Khi cuộn dây có điện áp 220Vac, tiếp
(On delay timer) 250V-5A-30s điểm thời gian sẽ đổi trạng thái trễ.
G06 Áp tô mát loại nhỏ 3P-10Aac- MCB Loại 3 cực có dòng điện và điện áp định
(Miniature circuit breaker) 440Vac-6kA mức 10A và 440Vac, giới hạn cắt dòng
ngắn mạch 6KA.
G07 Đèn báo 220Vac-D25 R/Y/B Đèn có điện áp định mức 220Vac, đường
(Pilot lamp) Red/Yellow/ kính 25mm, chụp đèn màu
Blue đỏ/vàng/xanh.
D08 Công tắc xoay 3 vị trí 250Vac-5Aac SS Xoay công tắc về vị trí:
(Selector switch 1-0-2) 1-0-2 - Bên trái: tiếp điểm-1 đóng
- Bên phải: tiếp điểm-2 đóng
- Ở giữa: hai tiếp điểm-1 và 2 ngắt
D10 Cầu chì 250Vac- CC Vỏ cầu chì có điện áp và dòng điện định
(Fuse) 5A/30Aac mức 250Vac và 30Aac.
Khi dòng đi qua quá 5A, dây chảy sẽ đứt.
MỤC TIÊU:
- Lắp ráp mạch động lực bộ chuyển nguồn tự động.
- Lắp ráp mạch điều khiển bằng rơ le và PLC.
- Vận hành thử và vẽ sơ đồ trạng thái bộ chuyển nguồn tự động.
G-1a
G-1b
- Mạch-G1a: Mạch động lực gồm áp tô mát-MCB, công tắc tơ-MS, khóa liên động-MI
- Mạch-G1b: Mạch điều khiển gồm:
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí-SS1 (H-O-A)
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí-SS2 (I - O – II)
Cầu chì-CC, rơ le điện áp-VR, rơ le trung gian-CR, rơ le thời gian-TR và đèn báo-RYB.
Nguồn L không bình thường (giả định mất pha bằng cách ngắt MCB1 của pha B)
Công tắc tơ MS1 ngắt, mạch điều khiển khởi động máy phát điện, đèn báo trên
bảng điều khiển MPĐ sáng và nguồn G có điện.
→ Xoay SS2 về II: MS2 đóng, nguồn-G cấp điện ra tải-T
Nguồn L bình thường trở lại (đóng lại MCB1 của pha B)
Công tắc tơ MS2 ngắt, mạch điều khiển dừng máy phát điện, đèn báo trên bảng
điều khiển MPĐ tắt và nguồn G mất điện.
→ Xoay SS2 về I: MS1 đóng, nguồn-L cấp điện ra tải-T
G-2a
G-2b
G-2c
-Mạch-G2a: Mạch động lực gồm áp tô mát-MCB, bộ chuyển mạch nguồn điện tự động-ATS.
Nguồn L không bình thường (giả định mất pha bằng cách ngắt MCB1 của pha B)
Mạch điều khiển khởi động máy phát điện, đèn báo trên bảng điều khiển MPĐ
sáng và nguồn G có điện.
→ Xoay SS2 về II: ATS off rồi chuyển mạch nguồn-G cấp điện ra tải-T
Nguồn L bình thường trở lại (đóng lại MCB1 của pha B)
Mạch điều khiển dừng máy phát điện, đèn báo trên bảng điều khiển MPĐ tắt và
nguồn G mất điện.
→ Xoay SS2 về I: ATS off rồi chuyển mạch nguồn-L cấp điện ra tải-T
Nguồn L không bình thường (giả định mất pha bằng cách ngắt MCB1 của pha B)
Mạch điều khiển khởi động máy phát điện, đèn báo trên bảng điều khiển MPĐ
sáng và nguồn G có điện.
ATS off rồi chuyển mạch nguồn-G cấp điện ra tải-T
Nguồn L bình thường trở lại (đóng lại MCB1 của pha B)
Mạch điều khiển dừng máy phát điện, đèn báo trên bảng điều khiển MPĐ tắt và
nguồn G mất điện.
ATS off rồi chuyển mạch nguồn-L cấp điện ra tải-T
G4- PHỤ
Ụ LỤC
1- PLC
a- Mô tả mặt
m trước
b-Sơ đồ
ồ nốii dây tín hiệu
hi vào c-Sơ
Sơ đồ
đ nốii dây tín hi
hiệu
u ra
2- Bộ chuyểnn nguồn
ngu tự động
ng [ATS]
Sơ đồ nốối dây
Ghi chú:
NGUỒN ĐIỆN:
→L380 N-R-S-T-E: Nguồn 3 pha 4 dây 380V/220V và cọc tiếp đất an toàn E.
Đóng và ngắt nguồn bằng MCB 3P-20A hoặc RCCB 4P-25A đặt ở bên cạnh.
2- Đối chiếu ký hiệu NEMA và IEC → Tra cứu trong máy tính.
(Gồm 2 trang)
H3- NỘ
ỘI DUNG
MỤC TIÊU:
- Tham khảo o ký hi
hiệu
u và viết
vi tắtt trên bản
b vẽ điện
n theo IEC và NEMA.
- Tìm hiểu
ub bố cụcc và thông tin trên bản
b vẽ điện
n xây d
dựng.
ng.
- Đọc và viếết thông số cơ bản
b củaa phần
ph tử mạng
ng điện.
đi
1- Trạm biến
n áp phân ph
phốii
H
H-1
2- Máy phát điện
đi
H--2
3- Tủ điện
n chuyển
chuy nguồn
n
H-3
4- Thiết bị đo lường
lư và bảo
o vệ
v
H-4
5- Tủ điện
n phân ph
phối
H-5
- Cáp d
dẫn ruộtt đồng,
đ cách đi
điện XLPE, vvỏ bọcc PVC.
Thựực hành đọcc tài liệu và bảản vẽ trên màn hình để trả lờii các câu h
hỏii trong
Báo cáo.
cáo
** Không đượ
được tự ý sửaa ch chữa,
a, sao chép !!!
Danh mục tài liệu được lưu trữ trong máy tính bàn thực tập-H.
73 Rơ le hệ số công suất
76 Biến tần
51 Đặc tính các loại đèn chiếu sáng 82 Thiết bị chống sét lan truyền