You are on page 1of 219

101 bài tiếng Anh giao tiếp cho người

mới bắt đầu


Giao tiếp cơ bản Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------

Dialogue1 "Hội thoại 1";

"What are you doing?" "Cậu đang làm gì thế?";

"I'm reading" "Tớ đang đọc sách";

"Are you reading a comedy?" "Cậu đang đọc truyện cười à?";

"No, I'm not" " Không , tớ không đọc truyện cười";

"Are you reading a romance?" " Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn
à?";
"No, I'm not" " Không, tớ không đọc";

"Are you reading an adventure?" "Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải
không?";
"No, I'm not" "Không ,không phải";

"Are you reading a tragedy? " Thế cậu đang đọc bi truyện à?";

"No,I'm not" "Không phải đâu";

"Are you reading a science fiction " Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng
story?" phải không?";
"No, I'm not" "Không, không phải";

"What are you reading?" "Vậy cậu đang đọc gì thế?";

"I'm reading a cookbook." "Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn";

Dialogue2 "Hội thoại 2";

"I walked home" "Tôi đã đi bộ về nhà";

"You cleaned the store" " Bạn đã dọn dẹp nhà kho";

"We played at the park" "Chúng ta đã chơi ở công viên";

"We talked at the coffee shop" " Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

"They jumped into the river" "Họ đã nhảy xuống dòng sông";

"She studied at school" "Cô ấy từng đến trường";

"He cooked at the restaurant" "Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng";

"What did you do yesterday?" "Bạn đã làm gì ngày hôm qua?";

"What did you do yesterday?" "Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";

"I walked home" "Tôi đi bộ về nhà";

"What did you do yesterday?" " Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";

"I cleaned the store." "Tôi dọn dẹp nhà cửa";

"What did he do yesterday?" "Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?";

"He cooked in the restaurant" "Anh ta nấu ăn trong nhà hàng"; "Cô

"What did she do yesterday?" ấy làm gì ngày hôm qua?"; "Cô ấy

"She studied at school" học ở trường";

"What did you do yesterday?" "Các bạn làm gì ngày hôm qua?";

"We played at the park." "Chúng tôi chơi ở công viên"; "Các

"What did you do yesterday?" bạn làm gì ngày hôm qua?"; "Chúng

"We talked at the coffee shop." tôi nói chuyện tại quán café"; "Họ làm

"What did they do yesterday?" gì ngày hôm qua?";

"They jumped into the river" "Họ nhảy xuống sông";

"Did you walk to the store?" "Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?";

"No, I didn’t" "Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 1

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Did he cook at the restaurant?" "Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải

không?";

"Yes, he did" "Anh ấy có";

"Did she play at school?" "Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?";

"No, she didn’t" "Cô ấy không";

"Did you play at the park?" "Các bạn đã chơi ở công viên có phải

không?";

"Yes, we did" "Đúng như vậy";

"Did you walk to the coffee shop?" "Các bạn đi bộ tới quán café phải không";

"No, we didn’t" "Không,chúng tôi không đi bộ";

"Did they jump into the river?" "Họ đã nhảy xuống sông có phải không?";

"Yes , they did." "Đúng như vậy";

"Did you lock the door?" "Bạn đã khóa cửa chưa?";

"Yes, I did" "Tôi đã khóa rồi";

"When did he walk to school?" "Anh ấy đi học khi nào?";

"He walked to school at 8 o’clock" "Anh ấy đi học lúc 8h";

"When did you cook dinner?" " Bạn nấu bữa tối khi nào?";

"I cooked dinner at 6 o’clock" "Tôi nấu bữa tối lúc 6h"; "Bạn

"When did you clean you room?" dọn dẹp phòng khi nào?"; "Tôi

"I cleaned my room last week" dọn phòng vào tuần trước";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------

"When did he wash his car?" "Anh ấy rửa xe khi nào?";

"He washed his car yesterday." "Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.";

"When did she type the report?" "Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?";

"She typed it last night" " Cô ấy đánh máy nó đêm qua";

"When did you graduate?" " Bạn tốt nghiệp khi nào?";

"We graduated last Friday" "Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What did you do last night?" "Bạn làm gì vào tối qua";
"I played football with my friends" "Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ";
"Was it fun?" "Có vui không?"; "Vui lắm";
"It was very fun."
"And what did you do?" "Còn bạn làm gì?";
"I cooked dinner for my family" "Tớ nấu bữa tối cho gia
"What did you cook?" đình"; "Cậu nấu gì thế?";
"I cooked pasta and soup" "Tớ làm mỳ Ý và
"I ran home" súp"; "Tôi chạy về
"You swam at home" nhà"; "Tôi bơi ở nhà";
"He slept at the hotel" "Anh ta ngủ ở khách sạn";
"She drank at the pub" "Cô ấy uống ở quán rượu";
"We ate at the restaurant" "Chúng tôi ăn ở nhà hàng";
"You bought food at the store" "Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng";
"They sang at the church" "Họ hát ở nhà thờ";
"Did you swim at the park?" "Bạn đã đi bơi ở công viên
phải không?";
"No, I didn’t. I swam at home" "Không, tôi bơi ở nhà"; "Anh
"Did he sleep at the hotel?" ta ngủ ở khách sạn phải
không?";
"Yes, He did" "Đúng vậy";
"Did she drink at the restaurant?" "Cô ấy uống ở nhà hàng phải
không?";
"No, she didn’t. She drank at "Không, cô ấy uống ở quán rượu";
the pub."
"Did you eat the restaurant?" "Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải
không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Yes, we did" "Đúng vậy";


"Did you buy food at the mall?" "Bạn đã mua thức ăn ở chợ
phải không?";
"No, we didn’t. We bought food "Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa
at the store" hàng";
"Did they sing at the church?" "Họ đã hát ở nhà thờ phải không?";
"Yes, they did" "Đúng vậy";
"Did he drive home?" "Anh ta lái xe về nhà phải
"No, he walked." không?"; "Không, anh ta đi bộ";
"Did you eat breakfast?" "Bạn ăn sáng chưa?";
"Yes, I did" "Tôi đã ăn rồi";
"Where did you swim yesterday?" "Hôm qua bạn bơi ở đâu?";
"I swam at the park" "Tôi bơi ở công viên";
"Where did he sleep?" "Anh đã ngủ ở đâu?";
"He slept at the hotel" "Anh ta ngủ ở khách sạn.";
"Where did she drink?" "Cô ấy uống ở đâu?";
"She drank at the pub" "Cô ấy uống ở quán rượu";
"Where did you eat?" "Bạn ăn ở đâu?";
"We ate at the restaurant" "Chúng tôi ăn ở nhà hàng";
"Where did you buy food?" "Bạn mua đồ ăn ở đâu?";
"We bought food at the store." "Chúng tôi mua ở cửa hàng";
"Where did they sing?" "Họ hát ở đâu?";
"They sang at the church." "Họ hát ở nhà thờ";
"Where did you go this "Bạn đã đi đâu sáng nay?";
morning?"
"Tôi đi chợ";
"I went to the market"
"Bạn mua xe khi nào vậy?";
"When did you buy a car?"
"Tôi mua nó ngày hôm qua";
"I bought a car yesterday."
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 2

---------------------------------------------------------------------------------------------

"When did you sell your car?" "Bạn bán xe khi nào";
"I sold my car last week" "Tôi bán nó tuần trước";
"When did they come?" "Họ về nhà khi nào?";
"They came last week" "Họ về tuần trước";
"When did he eat?" "Anh ấy ăn lúc nào?";
"He ate at 1 o’clock" "Anh ấy ăn lúc 1h";
"What did you buy at the market?" "Bạn đi chợ mua gì vậy?";
"I bought some chicken and "Tôi mua một ít thịt gà và rau";
vegetables."
"What did they do yesterday?" "Họ làm gì ngày hôm qua?";
"They went to the beach." "Họ ra biển";
"What did she study?" "Cô ấy đã học gì?";
"She studied biology" "Cô ấy học môn sinh học";
"What did he say?" "Anh ta đã nói gì?";
"He said “no”" "Anh ta nói “không”";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 3

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What did you do yesterday?" "Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";
"I went to see a movie" "Mình đi xem phim";
"What did you see?" "Bạn đi xem phim gì?";
"I saw “Star Wars”" "Mình xem “Chiến tranh giữa các vì
sao”";
"Was it good?" "Phim hay không?";
"Yes, it was very exciting." "Có, rất thú vị";
"What did you do?" "Còn bạn làm gì ngày hôm qua?";
"I went to eat with my family" "Mình đi ăn với gia đình";
"Where did you go?" "Bạn ăn ở đâu?";
"We went to Sizzlers" "Mình và gia đình ăn ở nhà hàng
Sizzlers";
"Was the food good?" "Đồ ăn có ngon không?";
"Yes ,it was good." "Ồ ,rất ngon";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What did you do today John?" " Hôm nay cậu đã làm gì hả John?";
"I went to the library and I "Tớ đến thư viện đọc sách";
read some books"
"What did you read?" "Cậu đọc gì vậy?";
"I read about dinosaurs" "Tớ đọc sách về khủng
"Did you eat lunch?" long?"; "Thế cậu có ăn trưa
"Yes, I did" không?"; "Có chứ";
"What did you eat?" "Cậu đã ăn gì?";
"I ate pizza" "Tớ ăn pizza";
"Was it good?" "Có ngon không?";
"Yes, it was" "Có";
"I am going to go home "Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";
tomorrow" "I am going home " Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";
tomorrow" "You are going to go to "Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";
school next week"
"You are going to school next " Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";
week." "He is going to go to the "Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";
store tonight"
"He is going to store " Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";
tonight" "She is going to go "Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";
to work tomorrow"
"She is going to work tomorrow" " Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";
"John is going to go to the park "John sẽ đi công viên vào chiều
this afternoon." nay";
"John is going to the park " John sẽ đi công viên vào chiều
this afternoon" nay";
"Mary is going to go to the mall this "Mary sẽ đi chợ tối nay";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

evening"
"Mary is going to the mall " Mary sẽ đi chợ tối nay";
this evening"
"We are going to go to Paris next "Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới";
month"
"We are going to Paris next month" " Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng
tới";
"You are going to go to New "Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai
York next Monday" tới";
"You are going to New York next " Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai
Monday" tới";
"They are going to go to "Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";
the restaurant on
Saturday" " Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";
"They are going to the restaurant
on Saturday" "Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?";
"What are you going to do
next week?" "Tôi đi học";
"I’m going to school" "Bạn sẽ làm gì vào tháng tới";
"What are you going to do
next month?" "Chúng tôi đi Paris";
"We’re going to Paris" "Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?";
"What are you going to do
next Monday?" "Tôi sẽ đi New York";
"I’m going to New York" "Họ sẽ làm gì thứ 7 này?";
"What are they going to
do Saturday?" "Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng";
"They’re going to the restaurant"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What is he going to do tonight?" "Tối nay anh ấy sẽ làm gì?";


"He’s going to store" "Anh ta sẽ tới cửa hàng";
"What is she going to do tomorrow?" "Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?";
"She’s going to work." "Cô ấy sẽ đi làm";
"What is John going to do "John sẽ làm gì tối nay?";
this evening?"
"He’s going to the park" "Anh ấy đến công viên";
"What is Mary going to do "Mary sẽ làm gì sáng nay?";
this morning?"
"She’s going to the mall" "When "Cô ấy đi chợ";
are you going to swim?" "I’m "Khi nào bạn sẽ đi bơi?"; "Mình
going to swim this afternoon." sẽ đi bơi vào chiều nay"; "Khi
"When are you going to go?" nào bạn sẽ đi?"; "Chúng tôi sẽ
"We’re going to go this evening." đi vào tối nay"; "Khi nào họ sẽ
"When are they going to work?" đi làm?";
"They’re going to work Tuesday "Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba";
evening"
"When is he going to play tennis?" "Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?";
"He’s going to play tennis tonight" "Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay";
"When is she going to sing?" "Khi nào cô ấy sẽ hát?";
"She’s going to sing Saturday" "Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy ";
"When is John going home?" "Khi nào John về nhà?"; "John
"John’s going home next month" sẽ về nhà vào tháng tới"; "Khi
"When is Mary us going to come? " nào thì Mary đến?"; "Mary sẽ
"Mary’s going to come next year" đến vào năm sau."; "Bạn sẽ đi
"Are you going to eat?" ăn chứ?"; "Có chứ";
"Yes, I am"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 4

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Is he going to swim?" "Anh ấy sẽ đi bơi chứ?";


"No, he isn’t" "Không, anh ấy sẽ không đi";
"Is she going to come?" "Cô ấy sẽ về nhà chứ?";
"Yes, she is" "Đúng vậy";
"Is John going to sing?" "John sẽ hát chứ?";
"No, he isn’t" "Không, anh ấy sẽ không hát";
"Is Mary going to play tennis?" "Mary sẽ chơi tennis chứ?";
"Yes, she is" "Có , cô ấy sẽ";
"Are you going to work?" "Bạn sẽ đi làm chứ?";
"No, we aren’t" "Không, chúng tôi không đi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?";
"I’m going to go play volleyball at the
beach." "Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển";
"Who are you going to go with?" "I’m "Bạn đi cùng ai?";
going to go with my friends from the "Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi";
university"
"What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai";
"I’m going to stay home"
"Why are you going to stay home?" "Tôi sẽ ở nhà";
"...why don’t you come with us?" "Tại sao bạn lại ở nhà?";
"I’m going to do some work" "Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ";
"I will go home" "Tôi có một vài việc phải làm";
"You will come to school" "Tôi sẽ về nhà";
"He will play tennis" "Bạn sẽ đến trường";
"She will swim" "Anh ta sẽ chơi tennis";
"John will run" "Cô ấy sẽ đi bơi"; "John
"Mary will go to work" sẽ chạy"; "Mary sẽ đi
"We will sing" làm"; "Chúng tôi sẽ
"They will run" hát"; "Họ sẽ chạy";
"When will you come to school?"
"I’ll come to school tomorrow" "Khi nào thì bạn đi học";
"When will he play tennis?" "Ngày mai tớ sẽ đi học";
"He’ll play tennis tonight" "Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?";
"When will she swim?" "Anh ta sẽ chơi tối nay"; "Khi
"She’ll swim next week" nào cô ấy đi bơi?";
"When will John run?" "Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới";
"John’ll run this afternoon" "Khi nào John sẽ chạy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

"When will Mary go to work? " "John sẽ chạy vào chiều nay";
"Mary’ll go to work next week" "Khi nào Mary đi làm?";
"When will you sing?" "Mary sẽ đi làm vào tuần tới";
"We’ll sing Tuesday evening" "Khi nào bạn sẽ hát?"; "Chúng
"When will they run?" tôi hát vào tối thứ 3"; "Khi
"They’ll run tomorrow." nào họ sẽ chạy";
"Will you come to school?" "Họ sẽ chạy vào ngày mai";
"No, I will not." "Bạn sẽ đi học chứ?";
"No, I won’t" "Mình không"; "Mình
"Will he play tennis?" không";
"Yes, he will" "Anh ta sẽ chơi tennis chứ?";
"Will she swim?" "Có, anh ta sẽ"; "Cô ấy sẽ bơi
"No, she will not." chứ?";
"No, she won’t" " Cô ấy không"; "Cô
"Will John run?" ấy không"; "John sẽ
"Yes, he will" chạy chứ?";
"Will Mary go to work?" " Anh ấy có";
"No, she will not" "Mary sẽ đi làm chứ?";
"No, she won’t" "Cô ấy không"; "Cô ấy
"Will you sing?" không";
"Yes, we will" "Các bạn sẽ hát chứ?";
"Will they run?" "CHúng tôi sẽ hát";
"No, they will not." "Họ sẽ chạy chứ?";
"No, they won’t" "Họ không";
"What will you do this morning?" "Họ không";
"I’ll go to school" "Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?";
"What will he do tonight?" "Tôi sẽ đi học";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

"He’ll play tennis" "Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?";


"What will she do next week?" "Anh ta chơi tennis";
"She’ll swim" "Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?";
"What will John do this afternoon?" "Cô ấy sẽ bơi";
"John’ll run" "John sẽ làm gì vào chiều
"What will Mary do next month?" nay?"; "John sẽ đi chạy";
"Mary’ll go to work" "Mary sẽ làm gì vào tháng tới?";
"What will you do Tuesday morning?" "Mary sẽ đi làm";
"We’ll sing" "Các bạn làm gì vào sáng thứ
"What will they do tomorrow?" Ba?"; "Chúng tôi hát";
"They’ll run" "Họ sẽ làm gì vào ngày mai?";
"I like mountains" "Họ sẽ chạy";
"You like the beach" " thích";
"He like the forest" "Tôi thích núi";
"She likes flowers" "Bạn thích bãi biển";
"They like rivers" "Anh ấy thích rừng";
"Do you like mountains?" "Cô ấy thích hoa";
"Yes, I do" "Họ thích sông";
"Do they like mountains?" "Bạn có thích núi không?";
"No, they don’t " "Tôi có";
"Does he like the beach?" "Họ có thích núi không?";
"No, he doesn’t" "Họ không thích";
"Does she like flowers?" "Anh ta thích bãi biển không?";
"Yes, she does" "Anh ấy không thích";
"What kind of movies do you like?" "Cô ấy có thích hoa không";
"I like action movies" "Cô ấy có";
"What kind of movies does she like?" "Bạn thích thể loại phim gì?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

"She likes scary movies" "Tôi thích phim hành động";


"What kind of movies does he like?" " Cô ấy thích thể loại phim gì?";
"He likes dramatic movies" "Cô ấy thích phim rung rợn";
"What kind of movies does Jane like?" " Anh ấy thích thể loại phim gì?";
"Jane likes fiction movies" "Anh ấy thích phim tình cảm";
"What kind of food do you like?" " Jane thích thể loại phim gì?";
"I like Italian food" "Jane thích phim viễn tưởng?";
"What kind of food does she like?" "Bạn thích loại đồ ăn nào?";
"She likes spicy food" "Tôi thích đồ ăn của Ý";
"What kind of food does he like?" "Cô ấy thích loại đồ ăn nào?"; "Cô ấy
"He likes Chinese food" thích đồ ăn cay"; "Anh ấy thích loại
"What kind of food does Tom like?" đồ ăn nào?"; "Anh ấy thích đồ ăn
"He likes all kinds of food " Trung Hoa"; "Tom thích loại đồ ăn
"What do you like to eat for nào?"; "Anh ấy thích tất cả các loại";
breakfast?" "I like to eat bread and "Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?";
drink coffee" "What do you like to do "Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café";
on the weekends?" "Bạn thích làm gì vào cuối tuần?";
"I like to play badminton and "Tôi thích chơi cầu long và đi bơi";
go swimming" "Bạn muốn món trứng thế nào?";
"How do you like your eggs?" "Tôi thích trứng được luộc lên"; "Họ
"I like them boiled" đi du lịch bằng phương tiện gì?";
"How do they like to travel? " "Họ đi bằng tàu hỏa";
"They like to travel by train"
"Who does she like?" "Cô ấy thích ai?";
"She likes Brad Pitt" "Cô ấy thích Brad Pitt";
"Who do they like?" "Họ thích ai?";
"They like Madonna" "Họ thích Madonna";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 5

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you like Brad Pitt?" "Bạn có thích Brad Pitt không?";
"No" "Không";
"Do you like Madonna?" "Bạn thích Madonna không?";
"Of course" "Dĩ nhiên rồi";
"Do you like her?" "Bạn có thích cô ấy không?";
"Yes, I do" "Tôi có";
"Do you like them?" "Bạn có thích họ không?";
"Yes, I do, but I don’t like their dog" "Tôi có nhưng tôi không thích con chó
của họ";
"Does she like you?" "Cô ấy thích bạn không?";
"Yes, she does" "Cô ấy có";
"Does he like Susan?" "Anh ấy thích Susan không?";
"Yes, he does" "Anh ấy có";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 5
Giao tiếp cơ bản Unit 6

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 6" " Hội thoại 6";


"Do you like school?" "Bạn thích đi học không?";
"Yes, I do" "Tôi có";
"What do you study?" "Bạn học ngành gi?";
"I study business" "Tôi học thương mại";
"Do you like business?" "Bạn có thích kinh doanh không?";
"Yes, of course" "Dĩ nhiên là có";
"What do you like about it?" "Bạn thích điều gì trong kinh doanh?";
"I like the money" "Tôi thích tiền";
"And do you like homework?" "Và bạn cũng thích bài tập về nhà chứ?";
"No" "Không";
"Where do you live? " "Bạn sống ở đâu?";
"I live in Los Angeles" "Tôi sống ở Los Angeles";
"Where do you live? " "Các bạn sống ở đâu?";
"We live on First Street" "Chúng tôi sống ở First Street";
"Where do they live? " "Họ sống ở đâu?";
"They live on Pine Avenue " "Họ sống ở đại lộ Pine";
"Where does he live? " "Anh ta sống ở đâu?";
"He lives in Tokyo" "Anh ta sống ở Tokyo";
"Where does she live? " "Cô ấy sống ở đâu?";
"She lives in England" "Cô ấy sống ở nước Anh";
"Do you live in Los Angeles? " "Bạn sống ở Los Angeles phải không?";
"Yes, I do" "Đúng vậy";
"Do you live on Main Street? " "Bạn sống ở Main Street phải không?";
"No, we don’t" "Không phải";
"Do they live on Pine Avenue? " "Họ sống ở đại lộ Pine phải không?";
"Yes, they do" "Đúng vậy";
"Does she live in Australia? " "Cô ấy sống ở Úc phải không?";
"No, she doesn’t " "Không phải";
"Does he live in Tokyo?" "Anh ấy sống ở Tokyo phải không?";
"Yes, he does" "Đúng vậy";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 7

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 7" " Hội thoại 7";


"Hello. Where do you live? " "Xin chào, bạn sống ở đâu?";
"I live in London." "Mình sống ở London";
"Where do you live? " "Bạn sống ở đâu?";
"I live in Birmingham." "Mình sống ở Birmingham";
"Do you like it? " "Bạn có thích ở đó không?";
"Yes, it’s all right." "Uhm, cũng ổn";
"Do you like London? " "Bạn có thích London không?";
"Yes, but I don’t like the weather. " "Có, nhưng tôi không thích thời tiết ở đây";
"Where do your parents live? " "Bố mẹ bạn sống ở đâu?"; "Họ sống ở
"They live in Oxford. " Oxford";
"Oh! I used to live in Oxford." "Ồ, mình cũng từng sống ở Oxford.";
"I like it very much. " "Mình rất thích ở đó"; "Mình cũng đã
"Yes, I used to live there, too. " từng ở đó";
"It’s very beautiful. " "Ở đó rất đẹp";
"Where are you from? " "Bạn từ đâu đến?";
"I’m from New York. " "Tôi đến từ New York";
"You’re from France." "Bạn đến từ Pháp";
"He’s from Italy." "Anh ấy đến từ Ý";
"She’s from England." "Cô ấy đến từ nước Anh";
"We’re from India." "Chúng tôi đến từ Ấn Độ";
"They’re from Japan." "Họ đến từ Nhật";
"Where are you from? " "Bạn từ đâu đến? ";
"I’m from New York." " Tôi đến từ New York";
"Where is he from?" "Anh ấy đến từ đâu?";
"He’s from Italy." "Anh ấy đến từ Ý"; "Họ
"Where are they from?" từ đâu đến?";
"They’re from Japan." "Họ đến từ Nhật";
"Where’s Helen from?" "Helen từ đâu tới?";
"She’s from England." "Cô ấy đến từ Anh";
"Are you from England? " "Bạn từ nước Anh tới phải không?";
"No, I’m from Spain." "Không, tôi đến từ Tây Ban Nha";
"Is she from America? " "Cô ấy đến từ Mỹ phải không?";
"Yes, she is." "Đúng vậy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 7

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Are they from China?" "Họ từ Trung Quốc đến phải không?";
"No, they’re from Japan." "Không, họ đến từ Nhật Bản";
"Are you from India?" "Các bạn đến từ Ấn Độ có phải không?";
"Yes, we are." "Đúng, chúng tôi đến từ Ấn Độ.";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 8

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Hello" "Xin chào";


"Hello" "Xin chào";
"How are you today?" "Hôm nay bạn khỏe không?";
"I’m fine, thanks .And you? " "Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?";
"I’m very well " "Tôi khỏe";
"Where are you from? " "Bạn từ đâu tới?";
"I’m from Portland .And you? " "Tôi đến từ Portland. Còn bạn?";
"I’m from Medford." "Tôi đến từ Medford";
"Oh, Medford is very beautiful. " "Ồ, Medford rất đẹp";
"Yes, it is " "Đúng vậy";
"Can" "Có thể";
"I can cook Thai food." "Tôi có thể nấu món Thái";
"You can swim" "Bạn có thể bơi";
"He can play tenni" "Anh ấy có thể chơi tennis";
"She can write very beautifully " "Cô ấy có thể viết chữ rất đẹp";
"We can play the guitar " "Chúng tôi có thể chơi ghi-ta";
"They can speak Chinese" "Họ có thể nói tiếng Trung";
"I can’t jump high" "Tôi không thể nhảy cao";
"You cannot cook Italian food " "Bạn không biết nấu món ăn Ý";
"He cannot play snooker" "Anh ấy không biết chơi bi-a";
"She can’t drive" "Cô ấy không biết lái xe";
"We cannot sing " "Chúng tôi không biết hát";
"They can’t speak Japanese " "Họ không biết nói tiếng Nhật";
"Can you swim? " "Bạn có biết bơi không?";
"Yes, I can " "Tôi có";
"Can they speak German? " "Họ có thể nói tiếng Đức không?";
"No, they can’t " "Họ không thể";
"Can he play tennis? " "Anh ấy có biết chơi tennis không?";
"Yes, he can " "Anh ấy có thể";
"Can she cook Italian food?" "Cô ấy có thể nấu món ăn Ý không?";
"No, she can’t" "Cô ấy không ";
"Can John use a computer?" "John có thể sử dụng máy tính không?";
"Yes, he can" "Anh ấy có";
"Can Susan drive?" "Susan có lái xe được không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 8

---------------------------------------------------------------------------------------------

"No, she can’t " "Cô ấy không";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 9

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What sports can you play?" " Bạn biết chơi môn thể thao nào? ";
"I can play tennis, basketball, football, "Tôi có thể chơi tennis, bóng đá và bóng
and volleyball" chuyền";
"...What about you? " "Còn bạn?";
"...What sport can you play? " "Bạn có thể chơi môn thể thao nào?";
"I can play baseball, badminton and football "Tôi có thể chơi bóng chày, cầu long và bóng
" đá";
"Can you swim? " "Bạn biết bơi không?";
"Of course." "Tất nhiên";
"Can you? " "Còn bạn?";
"No, but my brother can " "Tôi không nhưng anh trai tôi thì biết bơi";
"...And he can teach me " "Và anh ấy có thể dạy tôi";
"Possessive Adjectives" "Tính từ sở hữu";
"Possessive Pronouns" "Đại từ sở hữu";
"It is my bag / it’s my bag " " Đây là túi của tôi";
"It is your watch / it’s your watch " "Đây là đồng hồ của bạn";
"It is his book / it’s his book " "Đây là sách của anh ấy";
"It is our camera / it’s our camera " "Đây là máy ảnh của họ";
"It is their house / It’s their house " "Đây là nhà của họ";
"It is John’s hand phone /It’s John’s "Đây là di động của John";
hand phone " "Đây là mũ của Mary";
"It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat " "Túi của ai đây?";
"Whose bag is this? " "Túi của tôi";
"It’s mine " "Túi của bạn";
"It’s yours " "Túi của anh ấy";
"It’s hi" "Túi của cô ấy";
"It’s her" "Túi của John";
"It’s John’" "Túi của Mary";
"It’s Mary’" "Túi của chúng tôi";
"It’s our" "Túi của các bạn";
"It’s your" "Túi của họ";
"It’s their" "Đây là túi của bạn có phải
"Is it your bag? " không?"; "Vâng, nó là của tôi";
"Yes, it’s mine " "Đây là đồng hồ của anh ấy phải không?";
"Is this his watch? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 9

---------------------------------------------------------------------------------------------

"No, it’s yours " "Không, nó là của bạn";


"Is it John’s hand phone? " "Đây là di động của John phải không?";
"Yes, it’s his " "Đúng, nó là của anh ấy";
"Is it my hat? " "Đây là mũ của tôi phải không?";
"No, it’s hers " "Không, nó là của cô ấy";
"Is it your camera? " " Đây là máy ảnh của các bạn phải không?";
"Yes, it’s ours " "Đúng, nó là của chúng tôi";
"Is it our book? " "Đây là sách của chúng ta phải không?";
"No, it’s his " "Không, nó là của anh ấy";
"Is it John and Mary‘s house? " "Đây là nhà của John và Mary phải không?";
"Yes, it’s their" "Đúng, đây là nhà của họ";
"Whose bag is that? " "Túi kia là của ai?";
"It’s mine " "Nó là của tôi";
"Whose book is this? " "Quyển sách này của ai?";
"It’s his " "Nó là của anh ấy";
"Whose car is that? " "Chiếc ô tô kia của ai?";
"It’s hers " "Nó là của cô ấy";
"Whose hat is this? " "Mũ này là của ai?";
"It’s Mary’s " "Nó là của Mary";
"Whose clothes are those? " "Những quần áo kia là của ai?";
"They’re John’s " "Chúng là của John";
"Whose shoes are these? " "Đôi giày này của ai?";
"They’re yours " "Chúng là của bạn";
"Whose pens are these? " "Những chiếc bút này của ai?";
"They’re ours " "Chúng là của chúng tôi";
"Whose clothes are those? " " Quần áo kia là của ai?";
"They’re yours " "Chúng là của bạn";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 10

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Whose bag is that? " "Kia là túi của ai?";


"...Is it yours? " "Có phải của bạn không?";
"No, it’s not mine. " "Không phải của tôi";
"Is it hers? " "Có phải là của cô ấy không
"I don’t think so. " nhỉ?"; "Tôi không nghĩ vậy"; "Có
"...Maybe it’s theirs " thể là của họ ";
"Yes, it’s ours " "Vâng, nó đúng là của chúng tôi";
"Thank you " "Cảm ơn";
"I used to play basketball " "Tôi từng chơi bóng rổ";
"You used to eat ice creams " "Bạn từng ăn kem";
"He used to study English " "Anh ấy từng học tiếng Anh";
"She used to go to school " "Cô ấy từng đi học";
"We used to work at the restaurant " "Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng";
"They used to live in New York " "Họ từng sống ở New York";
"Do you play basketball? " "Bạn có chơi bóng rổ không?";
"I used to play basketball " "Tôi từng chơi bóng rổ";
"Do you work at the restaurant? " "Các bạn làm việc tại nhà hàng phải không?";
"We used to work at restaurant" "Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng"; "Họ
"Do they live in New York? " sống ở New York phải không?"; "Họ từng
"They used to live in New York " sống ở New York";
"Does he study English? " "Anh ấy học tiếng Anh phải không?";
"He used to study English " "Anh ấy từng học tiếng Anh";
"Does she go to school? " "Cô ấy vẫn đi học phải
"She used to go to school " không?"; "Cô ấy từng đi học";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 11

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you live in Los Angeles? " "Anh đang sống ở Los Angeles phải
"No, I live in Chicago but I used to live in Los không?"; "Không,Tôi đang sống ở Chicago
Angeles " nhưng tôi từng sống ở Los Angeles"; "Anh
"What did you do there? " làm gì ở đó?";
"I used to be an actor " "Tôi từng là diễn viên";
"I used to be rich and famous " "Tôi từng giàu có và nổi tiếng";
"Weather" "Thời tiết";
"How’s the weather today? " "Thời tiết hôm nay thế
"It’s rainy " nào?"; "Trời mưa";
"How was the weather yesterday? " "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?";
"It was sunny " "Trời nắng";
"How will the weather be? " "Thời tiết sẽ thế nào?";
"It’ll be hot " "Trời sẽ nóng";
"How’s the weather going to be? " "Thời tiết sắp tới thế nào?";
"It’s going to be snowy " "Trời sắp có tuyết";
"Is it cold today? " "Hôm nay trời lạnh không?";
"Yes, it is " "Có";
"Was it warm yesterday? " "Hôm qua trời ấm không?";
"No, it wasn’t. It was chilly " "Không. Hơi se lạnh";
"Will it be cloudy tomorrow? " "Trời sẽ có nhiều mây vào ngày mai phải
không?";
"Yes, it will " "Đúng vậy";
"Is it going to be windy tomorrow? " "Ngày mai trời sẽ trở gió phải không?";
"No, it won’t" " Không";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 12

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How’s the weather today? " "Thời tiết hôm nay thế
"It’s a little rainy." nào?"; "Hơi mưa một chút";
"Is it cold? " "Trời có lạnh không?";
"No, it’s cool but not cold " "Không, trời mát , chứ không lạnh đâu";
"What was the weather like yesterday? " "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?";
"It was sunny and pleasant " "Trời nắng và dễ chịu";
"What will the weather be like tomorrow? "Thời tiết ngày mai thế nào?";
" "Trời sẽ mưa";
"It will be rainy " "Tôi muốn một quả táo"; "Tôi
"I want an apple " muốn một ít thuốc"; "Họ muốn
"I want some medicine " một chút tiền"; "Anh ấy muốn
"They want some money" một cái bút chì"; "Cô ấy muốn
"He wants a pencil " vài cái bút chì"; "Anh ấy muốn
"She wants some pencils " một chiếc ô tô"; "Bạn muốn một
"He wants a car " quả táo không?"; "Tôi có";
"Do you want an apple? "
"Yes, I do " "Cô ấy có muốn vài quả táo phải không?";
"Does she want some apples? " "Không phải vậy";
"No, she doesn’t " "các bạn muốn một chiếc ô-tô phải không?";
"Do you want a car? " " Đúng vậy";
"Yes, we do" "Họ muốn một vài cái ô-tô phải không?";
"Do they want some cars? " "Họ không";
"No, they don’t " "Tôi muốn ăn";
"I want to eat " "Bạn muốn chơi";
"You want to play " "Họ muốn học";
"We want to study " "Họ muốn ở nhà";
"They want to stay home " "Anh ấy muốn bơi";
"He wants to swim " "Cô ấy muốn chạy";
"She wants to run " "Bạn muốn chơi phải không?";
"Do you want to play? " "Tôi không muốn";
"No, I don’t " "Bạn có muốn học không?";
"Do you want to study? " "Chúng tôi muốn";
"Yes, we do" "Họ có muốn đi ra ngoài không chơi
"Do they want to go out? " không?"; "Họ không";
"No, they don’t"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 12

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Does she want to sleep?" "Cô ấy muốn ngủ không?";


"No, she doesn’t " "Cô ấy không";
"Does he want to swim? " "Anh ấy muốn bơi không?";
"Yes, he does " "Anh ấy có";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 13

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Hello? " "Xin chào?";


"Good morning. Is Albert there? " "Chào, Albert đấy phải không?";
"This is Al " "Al đây";
"Al, this is Bob " "Al à, Bob đây";
"What are you doing? " "Cậu đang làm gì đấy?";
"Bob, I’m sleeping " "Bob à, mình đang ngủ";
"What time is it? " "Bây giờ là mấy giờ rồi?";
"It’s 8 am" "8 giờ sáng";
"It’s time to rise and shine " " Tới lúc thức dậy rồi";
"Huh, Oh no. I’ll be late for work " "Hả? không thể. Mình sẽ muộn làm mất";
"No, no, no. Today’s Saturday" "Không , không, Hôm nay là thứ 7"; "Cậu
"...You don’t have to work today " không phải làm việc hôm nay"; "Ồ, Thứ
"Oh, Saturday." 7";
"...That’s right. No work today. How it’s good " "Đúng rồi, không phải làm việc. Thật tốt";
"Hey, are you free today? " "Này, hôm nay cậu rảnh không?";
"Oh, today is Saturday." " Ồ, hôm nay là thứ
"...Yeah, I’m free " Bảy"; "Có, mình rảnh";
"Would you like to do something "Cậu muốn cùng nhau làm gì không?";
together today? "
"Oh, That sounds good " "Ồ, nghe hay đấy";
"...What do you want to do? " "Cậu muốn làm gì?";
"I don’t know" "Tớ không biết";
"...What do you want to do? " "Còn cậu?";
"Well, I don’t know, either " "Mình cũng không biết";
"Why don’t you come to my house? " "Sao không đến nhà mình nhỉ?";
"...And we’ll think of something " "Và chúng ta sẽ cùng nghĩ xem nên làm gì?";
"Ok. I’ll be there in about an hour " "Được. Khoảng 1 tiếng nữa mình tới";
"OK. See you later " "Được. Gặp sau nhé";
“See you, Al” " gặp lại cậu sau , Al";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 14

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Visiting a friend" "Thăm một người bạn";


"Hello! Who is this? " "Xin chào! Ai vậy?";
"It’s me, Bob " "Mình Bob đây";
"Hey, Bob, Come on in." "Chào Bob, vào đi ";
"...I’ve been waiting for you " " Tớ đợi cậu mãi";
"How are you?" " Cậu khỏe không?";
"I’m OK." " Tớ ổn";
"...I’m still a little bit sleepy." "Mình vẫn thấy hơi buồn ngủ";
"...I haven’t had my coffee yet " "Mình vẫn chưa uống café";
"I understand" "Ừ, mình hiểu";
"Do you want something to drink? " "Cậu muốn uống gì không?";
"Do you have any fresh squeezed orange "Cậu có nước cam ép không?";
juice? "
"No, I’m out of orange juice " "Không, mình hết nước cam rồi";
"Would you like some grape juice? " "Cậu muốn uống nước nho không?";
"Grape juice? " " Nước nho à?";
"...That would be great " "Nghe tuyệt đấy";
"Oh, sorry " "Ồ, xin lỗi nhé";
"Out of grape juice, too " "Mình cũng hết cả nước nho rồi";
"That’s too bad " "Chán thế";
"Have you had breakfast yet? " "Cậu ăn sáng chưa?";
"No. Have you? " "Chưa, còn cậu?";
"No, I haven’t " "Tớ chưa";
"Are you hungry? " "Cậu có đói không?";
"Yes, I am" "Mình có";
"Let’s go out and get something to eat " "Vậy cùng ra ngoài ăn gì nhé";
"Ok. That sounds good " "Được, nghe hay đấy";
"My aunt has a breakfast shop near here " "Cô mình có một cửa hàng bán đồ ăn sáng gần
đây";
"Great . Let’s go there " "Tuyệt ,vậy mình đến đó đi";
"Ok. Let’s go. " " OK, đi thôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 15

---------------------------------------------------------------------------------------------

“Greeting and introduction" "Chào hỏi và giới thiệu";


"Hi, Al. How are you? " "Chào Al, anh khỏe không?";
"I’m fine. Thank you. And you? " "Tôi khỏe.Cảm ơn. Còn cô?";
"I’m doing good " "Tôi khỏe";
"Who’s your friend? " "Bạn anh là ai thế?";
"This is Bob " "Đây là Bob";
"...We went to school together " "Chúng tôi từng học cùng nhau";
"Bob, This is Wanita " "Bob, đây là Wanita";
"Hi, nice to meet you Wanita " "Chào, rất vui được gặp cô , Wanita";
"Hi, nice to meet you, too " "Chào, rất vui được gặp anh";
"You have a beautiful smile " "Cô có nụ cười rất đẹp đấy";
"Thank you " "Cám ơn";
"...You’re not that handsome" "Anh không đẹp trai lắm";
"...But you look OK " " Nhưng trông cũng ổn đấy";
"Wow, thank" "Ồ, cám ơn";
"Wanita, Is my aunt here? " "Wanita, cô tôi có ở đây không?";
"No, she isn’t. She should be in around ten " "Không, cô ấy sẽ đến đây vào khoảng 10 h";
"Here’s the menu " "Đây là thực đơn";
"...Can I get you anything to drink? " "Các anh muốn uống
"I have coffee, please " gì?"; "Tôi uống café";
"Ok. Would you like sugar and milk? " "Ok, anh có muốn đường và sữa
"I like my coffee black " không?"; "Cho tôi café đen nhé";
"Ok, one black coffee " "OK, một café đen";
"I have fresh squeezed orange juice, please " "Cho tôi nước cam tươi ép"; "Chúng
"We don’t have any orange juice " tôi không có nước cam đâu"; "Tôi sẽ
"I’ll be right back" trở lại ngay";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 16

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What do you like to eat for breakfast” "Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?";
"I like a large breakfast" "I like a large "Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng";
lunch" "Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa";
"A large lunch makes me sleepy" "Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ";
"Any way, what do you recommend for "Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng
breakfast?" không?";
"Pancakes are good " "Bánh kếp cũng được đấy";
"Pancakes. Delicious.What else ? " "Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không?";
"Do you like eggs?" "Cậu thích trứng không?"; "Có, mình có
"Yes , I like eggs " thích";
"Oh, You could have some scrambled egg with "thế cậu có thích trứng bác với bánh
toast?" mỳ nướng không?";
"Or a sunny side-up egg ?Yummy!" "Trứng ốp thì sao? Ngon
"Or sunny side-up? Right! " lắm!"; "Trứng ốp à? Đúng
"Or Omelet?" vậy"; "Trứng tráng thì sao?";
"I love omelet" "Mình cực thích tráng";
"Cheese omelet, ham omelet, vegetables "Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt ,
omelet" trứng tráng với rau";
"Uhm, Mixed fruit." "Ừm, hoa quả trộn";
"Mixed fruit with yogurt makes a good "Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì
breakfast" ngon tuyệt";
"That’s right " "Đúng vậy";
"And fruit has many vitamins , too" "Hoa quả có nhiều vitamin
"What else?" nữa"; "Còn gì nữa không nhỉ?";
"What else?" "Gì nữa nhỉ?";
"You can have a cup of coffee and a blueberry "Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp
muffin" việt quất";
"Muffin and a cup of coffee. Sound good!" "Bánh xốp với café. Ngon đấy";
"So do you know what you want to get ?" "vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa?";
"Yes, I do and thank you for your "Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình";
recommendations "
"You’re welcome" "Không có gì";
"So what will you get?" "Vậy cậu sẽ chọn món gì vậy?";
"A hamburger" "Một chiếc ham-bơ-gơ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 16

---------------------------------------------------------------------------------------------

"A hamburger ?" "Ham-bơ-gơ á?";


"Yes, and ice cream " "Ừ và kem";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 18

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Check please” "Thanh toán ";


"That was a good breakfast" "Bữa sáng ngon tuyệt";
"Yes, it was" "Đúng vậy";
"Are you full?" "Cậu no chưa?";
"I’m very full" "Tớ no rồi";
"You ate a lot" "Cậu ăn nhiều thật đấy";
"I was so hungry" "Tớ rất đói";
"...I could have eaten a horse" "Tớ có thể ăn cả con ngựa ấy chứ";
"Good thing is that we didn’t go to the race "Điều may là chúng ta không phải đi đến
track " trường đua ngựa";
"That reminds me" "Nhắc mới nhớ";
"...What are we going to do today?" "Chúng ta sẽ làm gì hôm nay?";
"Let’s go and see a movie" "Chúng ta đi xem phim đi";
"Let’s pay the bill first" "Thanh toán trước đã";
"...Then we’ll go see a movie" "Sau đó chúng ta sẽ đi xem phim";
"Ok. We’ll see a movie" "Ok , Chúng ta sẽ đi xem phim";
"Wanita, check please" "Wanita, thanh toán cho chúng tôi với";
"Ok. Just a moment" "Ok đợi tôi chút";
"Would you like to pay together or separate?" "Hai anh trả chung hay riêng?";
"Oh, my god. I forgot my money" "Chúa ơi, mình quên mang theo tiền rồi";
"That’s Ok" "Không sao";
"...I have enough" "Mình có đủ";
"Together, please" "Chúng tôi trả chung";
"Ok. The total for breakfast is $10.30" "Ok. Vậy tất cả cho bữa sáng là 10.30 đô";
"My aunt usually gives me a 50% discount" "Cô tôi thường giảm cho tôi 50% đấy";
"Oh, I’m sorry. I forgot" "Ồ xin lỗi, tôi quên mất";
"...That would be 5.15" "Vậy là 5.15 đô";
"Here $7" "Đây là 7 đô";
"...You can keep the change" "Cô có thể giữ tiền thừa";
"Really? Keep the change?" "Thật sao? Tôi có thể giữ tiền thừa?";
"Yes, it’s tip for you" "Đúng vậy, tiền boa cho cô mà";
"Thank you ,Al" "Cảm ơn Al";
"Thanks, Al" "Cảm ơn cậu nhé, AL";
"I’ll pay you back when we get to an ATM" "Tớ sẽ trả tiền cậu khi nào chúng ta đi rút tiền
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 18

---------------------------------------------------------------------------------------------

ở trạm ATM nhé";


"Don’t worry" "Đừng bận tâm";
"...Just breakfast" "Chỉ là bữa sáng thôi mà";
"I’ll get lunch" "Mình sẽ trả bữa trưa";
"Are you sure?" "Cậu chắc không?";
"...I eat a lot" "Mình ăn nhiều lắm đấy";
"I forgot about that " "Mình quên mất đấy";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Unit 17

"Ordering food" "Gọi món";


"Here is your coffee, Al" "Đây là café của anh, Al";
"...And here your water" "Và đây là nước của anh";
"You guys have already ordered?" "Vậy là hai anh đã quyết định gọi món
gì chưa?";
"What do you like to have "Cô thích ăn gì cho bữa sáng?";
for breakfast?"
"I usually like to have an omelet" "Tôi thường thích ăn trứng tráng";
"That sounds good" "Ngon đấy";
"I’ll have a cheese omelet" "Tôi muốn trứng tráng pho mát";
"Ok. One omelet" "Ok, một trứng tráng";
"Do you have pancakes?" "Ở đây có bánh kếp không?";
"Yes, how many would you like?" "Có, anh muốn mấy cái?";
"Three, please" "Cho tôi 3 cái"; "Và thịt
"And bacon" muối";
"Three pancakes and bacon" "3 bánh kép và thịt muối";
"Would you like toast?" "Anh có muốn bánh mỳ nướng không?";
"Toast? Toast sounds good . Yes" "Bánh mỳ nướng à? Cũng ngon đấy";
"...Three pieces of toast" "Cho tôi 3 miếng";

"Would you like anything else? " "Anh còn muốn gì nữa không?"; "Ở
"Do you have any fresh fruit? " đây có hoa quả tươi không?"; "Có ,
"Yes. Today we have fruit salad." hôm nay có rau trộn hoa quả"; "Ok.
"Ok. fruit salad and that’s all " Rau trộn hoa quả , thế thôi"; "Còn
"How about you Bob?" anh thì sao Bob?"; "Anh muốn ăn
"...What would you like to eat? " gì nào?";
"I’d like hamburger and ice-cream" "Tôi muốn ham-bơ-gơ và kem";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"I would like hamburger and ice- "Làm ơn cho tôi ham-bơ-gơ và kem";
cream ,please"

"A hamburger and ice cream "Ham-bơ-gơ và kem cho bữa sáng
for breakfast?" sao?";
"...Are you crazy?" "Anh điên à?";
"No, I’m hungry" "Không, tôi đói"; "Ok
"Ok. One hamburger " Một ham-bơ-gơ";
"What kind of ice cream do you "Anh muốn kem loại nào?";
want?" "What kind of ice cream do "Ở đây có những loại kem gì vậy?";
you have?" "We have chocolate, "Chúng tôi có kem sô-cô-la , vani và
vanilla and strawberry" dâu";
Unit 17

"Vanilla, please" "Cho tôi kem vani";


"Vanilla.Ok " "Vani .Ok";
Giao tiếp cơ bản Unit 19

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Meeting a friend" "Gặp gỡ một người bạn";


"Bob, Isn’t that Michelle?" "Bob, Có phải Michelle không nhỉ? ";
"Michelle? Who?" "Michelle ? ai cơ?";
"Michelle Laven , we went to "Michelle Laven, bọn mình học cùng trường
school together" mà";
"Here she comes." "Cô ấy đến rồi kìa";
"Hi! Hey, Michelle" "Chào Michelle";
"Hi. How can I help you?" "Chào, tôi có thể giúp gì cho
"It’s me, Al." bạn?"; "Là tớ đây, Al đây"; "Chúng
"...We went to school together" ta học cùng trường";
"Right, Al and Oh my god, Bob Wieldy" "Đúng rồi, Al. Ôi chúa ơi, Bob Wieldy";
"Bob, I haven’t seen in years " "Bob, Lâu lắm rồi không gặp cậu"; "Cậu
"How are you?" dạo này thế nào?"; "Mình ổn. Còn cậu?";
"I’m fine. And you ?"
"I miss you so much" "Tớ rất nhớ cậu";
"Wow, I thought I wouldn’t see you "Wow, Tớ cứ tưởng sẽ không gặp lại cậu";
again" "Bất ngờ thật";
"Some surprise " "Chắc chắn thế! Cuộc sống của cậu thế nào?";
"You bet! How’s your life?" "Cậu đã kết hôn chưa";
"...Are you married?" "Chưa, mình chưa lập gia đình";
"No, I’m not married yet" "Vậy là cậu độc thân"; "Rảnh
"So, you’re single then" và độc thân";
"Free and single " "Thế còn cậu?";
"How about you ?" "Bạn có đi làm không?";
"...Are you working?" "Có, mình có một cửa hàng ở trung tâm
"Yes, I have a shop at the mall" thương mại";
"Thật không? Cậu bán gì vậy?";
"Really? What do you sell?" "À, một cửa hàng bán điện thoại";
"Well, it’s a mobile phone shop" "Mình bán điện thoại và các phụ kiện khác";
"...So I sell mobile phones and
accessories at the mall" "Này, hôm nay Bob và tớ chuẩn bị đi xem
"Hey, Bob and I are going to see a movie phim ở trung tâm thương mại đấy"; "Thú
at the mall today" vị nhỉ?";
"Interesting, isn’t it?" "Và Bob cũng định đi mua một chiếc điện
"And Bob is gonna buy a mobile thoại ";
phone today "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 19

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Really? Well, you can come to my shop" "Thật sao? Vậy cậu có thể đến cửa hàng của
tớ";
"What’s your shop called?" "Cửa hàng của cậu tên gì?";
"It’s called “Ring me”" " “ Ring me”";
"I know that shop " "Mình biết cửa hàng đó";
"Where is it?" "Nó ở đâu vậy?";
"It’s on the third floor at the mall" "Tầng 3 trung tâm thương mại";
"Ok." "Được";
"Well, I’m sorry but I have to go now" "Tớ rất tiếc nhưng tớ phải đi bây giờ";
"...I hope to see you later Bobby. Bye" "Tớ hy vọng gặp lại cậu Bobby.Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 20

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How old is your car? " "Xe bạn từ đời nào";


"Hey, Al. Where is your car?" "Này Al. Xe cậu đâu?";
"Well, I took it to the repair shop" "Tớ mang đi sửa rồi";
"Oh, Did you have an accident?" "Ồ, cậu gặp tai nạn à?";
"No, I left it with the mechanic for a tune-up " "Không, Mình chỉ để thợ cơ khí bảo dưỡng
máy thôi";
"When will it be ready?" "Bao giờ thì xong?";
"The mechanic said it’d be ready on Monday" "Thợ cơ khí nói với tớ là thứ Hai sẽ xong";
"That’s such a long time" "Lâu thế";
"Yeah, it is a long time" "Ừ, lâu thật";
"Are you planning going on a trip?" "Cậu đang định đi nghỉ à?";
"No, I just take it to the mechanic every 3000 "Không ,mình chỉ mang xe đi bảo dưỡng cứ
kilometers, though " sau mỗi lần xe chạy được 3000 cây số";
"Why do you do that?" "Sao lại phải làm thế?";
"It’s very old. It needs a lot of care " "Vì nó cũ lắm rồi. Nó cần được bảo dưỡng
nhiều";
"How old is your car?" "Xe của bạn từ đời
"It’s a 1975 model" nào?"; " Từ đời 75";
"Huh, That’s not so old" "Thế cũng chẳng cũ lắm";
"...my grandmother was born in 1912" "Bà tớ còn sinh năm 1912 cơ";
"Well, I guess, compared to your "Ừm, tớ đoán là nếu so với bà cậu thì xe tớ
grandmother, my car isn’t that old" cũng chẳng cũ lắm";
"Hey, wait a minute, How are we going to "Này, đợi chút, thế chúng ta đi xem phim
get to the movie?" bằng gì?";
"Well, we can walk or go by train" "Chúng ta có thể đi bộ hoặc tàu";
"... It’s up to you" "Tùy cậu thôi";
"Are you crazy?" " Cậu điên à?";
"The shopping mall is much too far" "Trung tâm thương mại xa lắm đấy";
"In that case, we’ll go by train " "Trong trường hợp này, chúng ta sẽ đi tàu
thôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 21

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Bob, cậu có hay đi tàu không?";


"So Bob, do you take the train often?" "Có, Al à. Mình đi tàu hầu hết tất cả mọi
"Yes, Al. Almost everyday." ngày";
"Almost everyday? That’s a lot." "Tất cả mọi ngày à. Nhiều thật đấy";
"And I enjoy the train “ "Mình thích đi tàu"; "Nó rất tiện
"It’s very convenient" lợi";
"I see." "Mình biết";
"And it’s the fastest way to travel across "Và đây là cách nhanh nhất để đi vào (đi qua)
town. " thành phố";
"Are there many people on the train during "Vào giờ cao điểm có đông người không?";
the rush hour?"
"Well, there are many people in the "Ừm, có rất đông người vào buổi sáng trước
morning before work." giờ làm việc";
"...and there are many people in the "Và rất đông người vào buổi tối sau giờ
evening after work. " tan sở";
"What about other times?" "Thế những lúc khác thì sao?";
"At other times? No. Not so many people. " "Vào những lúc khác, không đông người
lắm";
"There is never a traffic jam?" " Và không có tắc nghẽn giao thông chứ?";
"On a train?" "Trên tàu á?";
"...there’s never any traffic jam." "Không bao giờ có tắc nghẽn giao thông";
"That’s good." "Thật tốt";
"The fastest way to travel." "Cách nhanh nhất để di chuyển";
"And you know. I think it’s faster than driving "Cậu biết không, tớ nghĩ đi tàu còn nhanh hơn
a car." cả lái xe đi nữa";
"And the train is not very expensive." "Và đi tàu cũng không đắt lắm";
"Hey, Bob! Look at that sign." "Này, Bob! Nhìn cái biển kia đi!";
"The University? Uh oh!" "Trường đại học à?";
"We’re waiting the wrong train." "Chúng ta đang đợi nhầm chuyến tàu";
"...We’re on the wrong platform, teacher?" "Chúng ta ở nhầm đường ray (chỗ đợi tầu,
nhà ga) nữa";
"Yes. We’re on the wrong platform. " "Phải, chúng ta ở nhầm đường
"So, now what do we do?" ray"; "Vậy giờ chúng ta làm gì?";
"Well, we can take a taxi." "Ừm, chúng ta có thể đi taxi";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 21

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Taxi is good." "Taxi cũng tốt";


"Yes, taxi is good." "Phải, taxi cũng tốt";
"Let’s take a taxi." "Vậy đi bắt taxi nào";
"And we won’t waste our time waiting for the "Và chúng ta sẽ không phải mất thì giờ để đợi
wrong train." nhầm chuyến tàu";
"Do you take the train often?"
"Yes, Al. Almost everyday."
"Are there many people on the train during the
rush hour? "
"And the train is not very expensive."
"Hey, Bob! Look at that sign. "
"So, now what do we do? "

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 22

---------------------------------------------------------------------------------------------

"A pair of shoes" " Một đôi giầy";


"Hi. Those shoes are lovely" "Chào, Những đôi giày này đẹp thật đấy";
"...can I see them?" " Tôi có thể xem không?";
"Which one do you like?" "Anh muốn đôi nào?";
"That Actare looks really cool " "Đôi hiệu Actare nhìn đẹp đấy ";
"The black ones" "Cho tôi đôi màu đen";
"The black ones" "Đôi màu đen ";
"They are quite lovely, imported from Italy" "Đôi này rất đẹp, hàng nhập khẩu từ Ý";
"I’ve been to Italy" "Tôi đã từng đến Ý rồi";
"...How much are they?" "Đôi này giá bao nhiêu?";
"These shoes are $80" " Đôi này $80";
"$80. That’s so expensive" "$80 đắt quá";
"Not so expensive" "Chẳng đắt lắm đâu";
"...Only $40 for one shoe" "Chỉ có $40 một chiếc mà";
"Do you have another pair of black shoes?" "Anh có đôi giày khác màu đen không?";
"This pair is only $20 " "Đôi này $20 này";
"Why are these shoes so much cheaper?" "Tại sao đôi này lại rẻ hơn nhiều vậy?";
"Because they’re made here " " Vì chúng được sản xuất ở
"Made here? What about the quality?" đây"; "Còn về chất lượng thì
"The quality is very good." sao"; "Chất lượng rất tốt";
"...These shoes will last a long time " "Đôi này rất bền";
"How about $15 for the pair?" "Thế $15 cho đôi này được không anh?";
"Oh, I’m sorry. Not enough. $18" "Rất tiếc, giá vậy không được anh ạ, $18
nhé";
"I’ll give you $16" "Tôi sẽ trả $16";
"Ok.For you special price , $16" "Thôi được, giá đặc biệt dành cho anh";
"Would you like a bag?" "Anh có cần túi không?";
"No, that’s Ok. Thanks anyway" "Không cần đâu. Dù sao cũng cảm ơn";
"...I’ll wear them" "Tôi sẽ đi luôn";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 23

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Buying a phone" "Mua một chiếc điện


"Hey, Michelle" thoại"; "Chào Michelle";
"Hi, Al. Hi, Bob" "Chào Al, Chào Bob";
"Hi. Nice to see you again" "Chào. Thật vui vì gặp lại cậu ";
"Nice to see you, too " "Mình cũng vậy";
"Hey, Al. Are they new shoes?" "Này Al, giày mới phải
"Yes, they are" không?"; "Đúng vậy";
"...Thank you to noticing " "Cảm ơn vì đã nhận ra";
"Al’s got a new pair of shoes" "Al có đôi giày mới";
"...and I’m going to get a new phone today" "Còn mình sẽ mua một chiếc di động mới";
"Well, You’ve come to the right place " "Vậy thì cậu đến đúng chỗ rồi đấy";
"Have you ever had a mobile phone before?" "Cậu đã từng có cái di động nào chưa?";
"No, This will be my first phone" "Chưa, đây sẽ là chiếc điện thoại đầu tiên của
mình";
"Don’t worry. It’s easy " "Đừng lo, nó cũng đơn giản thôi";
"May I ask? Why do want a phone?" "Tại sao cậu lại muốn mua di động?";
"Because Al won’t let me borrow his any " Vì Al sẽ không cho mình mượn điện thoại
more" của cậu ấy nữa ";
"That’s a good reason" "Lý do hay đấy";
"Why else?" "Còn lý do nào nữa không?";
"Everybody else seems to have a mobile "Mọi người dường như đều có di động";
phone" "Có lẽ mình cũng nên có một chiếc";
"...Maybe I should have one ,too" "Một lý do chính đáng khác";
"That’s another good reason " "Vậy cậu muốn di động có đặc điểm thế
"So What features would you like?" nào?";
"Có chuông to như thế
"A loud ring tone like…." này…"; "Bob, bình tĩnh đi";
"Bob, Take it easy" "Nó có thể rung";
"It should vibrate" "Vậy mình gợi ý cho cậu mua chiếc di động
"I recommend this one" này";
"Chiếc này. Tuyệt đấy. Cám ơn
"This one. Great. Thanks" nhé"; "Mình sẽ lấy nó";
"I’ll take it " "Này. Al. Cậu có thích chiếc di động mới của
"Hey, Al. Do you like my new phone?" tớ không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 23

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Al, Is something wrong? " "Al, có chuyện gì vậy?";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 24

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Directions to the toilet" " Chỉ dẫn tới nhà vệ sinh";


"Al, Is something wrong?" "Al, có chuyện gì vậy?";
"No, I’m OK. Do you have a toilet here?" "Không sao, mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh
không?";
"Oh, no. I’m so sorry" "Không, mình rất tiếc";
"...there is no toilet in this shop" "Không có nhà vệ sinh nào trong cửa hàng
cả";
"Ok. Where is a toilet?" "Vậy, ở đâu có?";
"There’s a public toilet close to here" "Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây";
"Where? Where is it?" "Ở đâu? Nó ở đâu?";
"Oh, It’s really hard to find it if you don’t "Ồ, khó tìm lắm nếu cậu không biết ở đâu";
know
where it is" "Làm ơn nhanh lên";
"Hurry ,please" "Được rồi, được rồi";
"Ok. OK." "Cậu đi ra khỏi của thì rẽ trái";
"Go out the door, and take a left" "Rồi. Ra cửa, bên tráu. Rồi sao nữa?";
"Ok.Out the door and left.And then?" "Và đi 50 mét cho tới khi nhìn thấy một cửa
"And walk 50 meters until you see a pet hàng cá cảnh";
fish shop" "Được,cửa hàng cá cảnh và sau đó?";
"Ok.pet fish shop and then?" "Và sau đó cậu sẽ thấy một cái cầu thang";
"And there you see a staircase there" "Đi xuống cái cầu thang đó";
"...go down the stair" "Được được.Đi lên rồi sau đó?"; "Không
"Ok OK. Up the stair and then?" , không, không phả đi lên mà đi xuống
"No , no, no, not up the stair, down the stair" cầu thang";
"Rồi, xuống cầu thang và sau đó?"; "Và
"Ok. Down the stair and then ?" sau đó cậu sẽ thấy một thác nước"; "Và
"And then you’ll see a waterfall " sau đó?";
"And then?" "Và sau đó rẽ phải";
"And then take a right" "Rồi, rẽ phải chỗ thác
"Ok, right at the waterfall" nước"; "Và sau đó?";
"...and then?" "Và ở đó có nhà vệ sinh";
"And the toilet is there" "Cảm ơn , cảm ơn nhé";
"Thank you. Thank you" "Vậy là ra cửa rồi rẽ phải hay trái nhỉ?";
"...so out the door and right or left?" "Có lẽ tớ nên vẽ cho cậu bản đồ";
"Maybe I should draw you a map"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 24

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Never mind" "Không cần đâu";


"...I’ll find the toilet myself " "Mình sẽ tự tìm";
"Hey, good luck" "Này, chúc may mắn nhé";
"Call me if you get lost" "Hãy gọi cho tớ nếu bị lạc";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 25

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Make an appointment for later" "Sắp đặt một cuộc hẹn cho lần sau";
"That was not easy" "Thật không dễ chút nào";
"...but I finally found the toilet " "Nhưng tớ đã tìm được nhà vệ sinh";
"Are you ready to go Bob?" " Cậu đã sẵn sàng đi chưa Bob?";
"Yes, Al. I’m ready" "Rồi, Al. Mình đã sẵn sàng";
"Do you want to invite Michelle?" "Cậu có muốn mời Michelle không?";
"Yeah" "Phải rồi";
"Hey,Michele. Would you like to go see a "Michelle, cậu có muốn đi xem phim với bọn
movie with us?" tớ không?";
"Wow, That sounds like fun" "WoW, nghe có vẻ vui đấy";
"...when will you go?" "Khi nào các cậu đi?";
"We will be going in about another 10 minutes "Chúng tớ định đi trong 10 phút nữa";
"
"10 minutes?" "10 phút?";
"...that is too soon" "Sớm quá";
"...I have to wait for the staff to arrive " "Mình phải đợi nhân viên đến đã";
"When will the staff arrive?" "Khi nào thì nhân viên đến?";
"About an hour" "Khoảng 1 tiếng nữa";
"...please go on without me" "Nên cứ đi mà không có mình cũng được";
"Oh, no no.We can wait" "Ồ, không. Chúng tớ đợi được"; "Không,
"No, go on without me" các cậu cứ đi đi";
"What about after the movie?" "Thế sau khi xem phim xong thì sao";
"...will you be free then ,Michelle?" "Sau đó cậu có rảnh không Michelle?";
"I’m supposed to meet a friend in about 2 tiếng nữa mình hẹn gặp một người bạn rồi";
2 hours" rồi";
" ...and then I’m just going "Sau đó mình sẽ về nhà";
home" "So you’re busy then" "Vậy là cậu bận rồi";
"Why don’t you stop here after the movie "Sau khi xem xong phim sao hai cậu không
and tell me how it was?" ghé qua đây và kể cho tớ nghe nhỉ?";
"That will be great. OK" "Tuyệt đấy. Được thôi";
"We’ll see you here after the movie in about "Chúng ta sẽ gặp cậu sau 2 tiếng nữa nhé?";
2 hours.Ok?"
"It sounds "Tuyệt đấy";
great" "Ok.Bye" " Được, Tạm biệt nhé";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 25

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Bye" " Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 26

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Choosing a movie" "Chọn một bộ phim";


"Wow, this is a big theatre" "WoW, rạp chiếu phim này lớn thật";
"They have 10 movie screens" "Ở đây có 10 phòng chiếu cơ";
"Do you want to see every movie?" "Cậu muốn xem hết phim ở đây à?";
"I don’t think so" "Mình không nghĩ vậy";
"...I think one movie is enough" "Mình nghĩ một phim là đủ";
"What’s this about?" "Phim này nói về cái gì?"; "
"I’m a lady, too" “I’m a lady, too”";
"...that’s a foreign film" "Đó là một phim nước ngoài";
"...It’s about a transsexual volleyball team" "Phim về một đội bóng chuyền chuyển giới";
"...I’ve seen it" "Mình từng xem rồi";
"How about “The Trek”?" "Thế còn phim “The Trek”? ";
"...have you seen “The Trek”?" " Cậu xem “The Trek” chưa? ";
"Not yet" "Chưa";
"It’s an action movie" "Một phim hành động"; "Mình
"...I want to see that ,too" cũng muốn xem"; "Nhưng phim
"Oh , but it’s not out yet" đã công chiếu đâu"; "Phải rồi, sắp
"Oh, yeah, coming soon " ra mắt";
"Have you seen “our two hearts”?" "Cậu đã xem phim “Our two hearts” chưa?";
"What’s that about?" "Nó về cái gì?";
"A love story about a man and woman.." "Một câu chuyện tình yêu giữa một người đàn
ông và một phụ nữ..";
"Enough. If it’s a love story, I don’t want "Đủ rồi. Nếu là chuyện tình, tớ không muốn
to watch it" xem đâu";
"Why not? It’s so sad and romantic" "Tại sao? Nó buồn và lãng mạn mà";
"That’s right" "Đúng thế đấy";
"...and the last time we watched a love "Lần cuối bọn mình xem một phim tình cảm,
story, you cried" cậu đã khóc đấy";
"...I remember that" "Tớ nhớ mà";
"It was such a good story" "Đó là một phim có câu chuyện hay";
"Let’s watch a comedy" "Hãy xem phim hài đi";
"Ok. I like to laugh" "Được , mình thích cười";
"How about “Fool School”?" " “Fool School” thì sao?";
"...I’ve read about that in the newspaper?" "Mình đã đọc về phim này trên báo";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 26

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...It’s supposed to be very funny" "Nó có vẻ hài hước";


"Ok. Let’s watch “Fool School”" "Được. Vậy cùng xem “Fool
"...but we’d better hurry" School”"; "Nhưng chúng ta nên nhanh
"...It starts in 10 minutes" lên"; "Nó bắt đầu trong 10 phút nữa";
"Perfect.Just enough time to get tickets and "Hoàn hảo. Vừa đủ thời gian để mua vé và đi
go to the snack bar" mua đồ ăn vặt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 27

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What a coincidence! "Thật trùng hợp";


"Hey. Michelle" "Chào Michelle";
"We’re back" "Chúng tớ đã quay lại";
"Hi,Michelle. I forget my phone" "Chào Michelle.Mình quên điện thoại ở đây";
"I know" "Mình biết";
"...I kept it for you" "Mình đã giữ nó cho cậu";
"Did you like the movie?" "Các cậu có thích bộ phim không?";
"Yes, it was really funny" " Có, nó rất buồn cười";
"...I laughed a lot" "Mình đã cười rất nhiều";
"What movie was it?" "Đó là phim gì vậy?";
"It was called “Fool School”" " Phim đó là “ Fool School”";
"...It’s a very nice theater upstairs" "Rạp chiếu phim tầng trên thật tuyệt";
"...It’s very comfortable" "Lại thoại mái nữa"; "Và Al đã ăn rất
"...and Al ate a lot" nhiều";
"...the food there was really good" "Đồ ăn ở đó rất ngon";
"Oh, excuse me!" "Ồ, xin lỗi bạn một chút";
"Hello. OK. See you soon .Bye bye" "Chào. Được. Gặp cậu sớm. Tạm biệt";
"That was my friend" " Đó là bạn tớ"; "Cô
"...she’s coming soon" ấy sẽ đến sớm";
"Where is she now?" "Cô ấy đâu?";
"Upstairs" "Tầng trên"; "Tầng
"Upstairs?" trên à?";
"We were just up the stair" " Chúng mình vừa ở trên tầng đấy";
"The theater is upstairs" "Rạp chiếu phim ở tầng trên đấy";
"You know, I can’t wait to go back the snack "Cậu biết không, tớ không thể đợi để quay lại
bar there" quầy bán đồ ăn vặt ở đó";
"Here’s my friend" "Đây là bạn tớ";
"Wanita?" "Wanita à?"; "Chào, AL
"Hello, Al.Hey, Bob" và Bob"; "Các bạn biết
"You know each other" nhau à?"; "Tớ biết
"I’ve known Wanita for a long time" Wanita lâu rồi";
"And I met Wanita just today" "Mình mới gặp Wanita hôm
"You are kidding" nay"; "Các cậu đùa nhau à";
"Wanita is my roommate" "Wanita là bạn cùng phòng của tớ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 27

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Yes, we’re roommate" "Đúng, chúng tôi là bạn cùng phòng";


"What a coincidence!" "Thật trùng hợp";
"Yes, What a coincidence! " "Phải, một sự trùng hợp";
"Hey,We should all go out sometime" "Này, Có lẽ chúng ta nên đi chơi cùng nhau
vào lúc nào đó";
"It could be fun !" "Sẽ vui lắm đấy!";
"It sounds like a great idea" "Ý hay đấy";
"Why don’t we have dinner or something?" "Sao chúng ta không đi ăn tối hoặc làm gì đó
nhỉ?";
"Sound great" "Tuyệt";
"Ok" "Được thôi";
"Sorry, not tonight.I’m too tired" "Rất tiếc nhưng tối nay không được vì mình
rất mệt";
"How about later in the week?" "Thế trong tuần sau được không?";
"Perfect!" "Hoàn hảo!";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 28

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making a date" " Sắp xếp một cuộc


"Hello" hẹn"; "Xin chào";
"Hi, Michelle.This is Al" "Chào, Michelle, Al đây";
"Hi, Al. How are you?" "Chào Al, khỏe không?";
"Fine, thank you" "Mình khỏe, cảm ơn";
"I’m calling to see if you and Wanita are "Tớ gọi để hỏi xem cậu và Wanita có rảnh thứ
free this Thursday" Năm này không?";
"Why? What’s happening this Thursday?" "Sao ? Có gì vào thứ Năm à?";
"If you and Wanita are free, I would like "Nếu hai người rảnh, tớ mời hai người đi ăn
to invite you to dinner" tối";
"Oh, dinner? This Thursday?" "Ăn tối à? Thứ Năm này?";
"Oh, I’m not free but Wanita is" "Tớ không rảnh nhưng Wanita thì có đấy";
"Oh, That’s too bad" "Tệ thật";
"I’m sure Bob will be sad to hear that" "Mình chắc là Bob sẽ buồn khi nghe tin này
lắm";
"Oh, Bob will be there , too" "Ồ, Bob sẽ đi à";
"Yes, of course" "Ừ, dĩ nhiên rồi";
"Ok.Let me check my schedule one more "Vậy để mình xem lại lịch của mình đã";
time" "Được.Này , cậu biết gì không?"; "Mình
"Ok.Hey, guess what?" rảnh vào tối hôm đó";
"I’m free that evening" "Tuyệt";
"Superb" "Còn Wanita?";
"And how about Wanita?" "Để mình hỏi cô ấy?";
"Let me ask her" "Có, cô ấy có vẻ rảnh ";
"Yes, she seems to be free, too" "Tuyệt. Chúng ta gặp nhau lúc 7 h tối nhé?";
"Great. Can we meet at 7pm?" "Được. Chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ?";
"Yes. Where shall we meet?" "Ở KFC được
"How about KFC?" không?"; "KFC á?";
"KFC?" "Mình đùa thôi";
"I’m just joking" "Thực ra mình đã đặt chỗ ở Salteaux Demy
"Actually, I’m making reservation at rồi";
the Salteaux Demy" "Đó có phải là một nhà hàng kiểu Pháp đắt
"Is that an expensive French restaurant?" tiền không?";
"Đúng vậy nhưng mình có phiếu giảm giá";
"Yes, but I have a coupon"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 28

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Eat four, pay two" "4 người ăn chỉ phải trả cho 2 người";
"Oh, that’s great" "Ồ, thật tuyệt";
"So We’ll meet there at 7 pm" "Vậy chúng ta gặp lúc 7 h tối nhé";
"7pm this Thursday" "7 h tối thứ Năm này";
"We will be there" "Chúng tớ sẽ ở đó";
"Ok.bye bye" "Được. Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 29

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Going to the shop" "Đi mua đồ";


"Michelle, I’m going to going to the "Michelle, tớ chuẩn bị đi tới cửa hàng ở góc
corner store." phố đây";
"...do you want to buy anything?" "Cậu muốn mua gì không?";
"Wait! Where are you going?" "Đợi chút, cậu chuẩn bị đi đâu cơ?";
"The corner store, you know, Seven Eleven." "Cửa hàng ở góc phố, cậu biết mà, Seven
Eleven";
"...do you want anything?" "Cậu muốn gì không?";
"Yeah. I’d like a loaf of bread" "Mình muốn một ổ bánh mỳ";
"Ok. Be right back" "Được, tớ đi rồi về ngay";
"Wait !" "Đợi đã";
"Yeah?" "Gì vậy";
"That’s something else" "Còn thứ gì đó nữa";
"A loaf of bread and something else?" "Một ổ bánh mỳ và cái gì đó nữa à?";
"I know, a roll of tissue" "Một cuộn giấy ăn";
"Right. I’m so glad that you said that we’re "Thật may cậu nhắc là chúng ta đã hết giấy
out of tissue" ăn";
"...ok. I’ll be right back" "Được, tớ về ngay";
"Wait! Can you check whether they "Đợi đã, cậu có thể xem xem còn báo của
have today’s newspaper?" ngày hôm nay không?";
"I think by know they’ve been out of "Mình nghĩ là bây giờ không còn đâu";
today newspapers"
"Well, If they have it, great. If they don’t, "Ừm, nếu họ còn thì tốt,còn nếu không thì
forget about it" quên chuyện đó đi";
"Ok. I’ll be back" "Được, Mình về ngay";
"Wait!" "Đợi đã";
"Yeah?" "Gì thế?";
"Just remember something" "Mình vừa nhớ ra cái này";
"...can you get me some toothpaste?" "Cậu mua giùm mình kem đánh răng được
không?";
"Some toothpaste?" "Kem đánh răng à?";
"Yes. Mint flavor" "Ừ, hương bạc hà nhé";
"Ok.I’ll be back" "Được, mình về ngay";
"And a large of laundry soap" "Và một xà phòng cho đồ giặt là nữa";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 29

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you have a pen?" " Cậu có bút không?";


"...I’d better right this down" "Mình nên viết lại";
"Bread and tissue" "bánh mỳ và khăn giấy";
"And newspapers if they have them" "Và báo nếu còn";
"Soap .right?" "Xà phòng nữa. Đúng không?";
"Oh, I know.A light bulb for my closet" "Ồ, Mình biết rồi. Một cái bóng đèn cho tủ
quần áo của mình";
"A light bulb for your closet ?" "Bóng đèn cho tủ quần áo của cậu à?";
"Wait! I changed my mind" "Khoan! Tớ đổi ý rồi";
"Changed your mind?" "Đổi ý à?";
"I’ll buy it myself tomorrow" "Mai tớ sẽ tự đi mua";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 30

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Wanita" "Wanita";
"Yes, I have bad news" "Tớ có tin xấu đây";
"What is it?" "Tin gì? ";
"I cannot go to the dinner tomorrow" "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được";
"Can’t go to the dinner?" "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?";
"...why not?"
"I forgot" "Mình quên mất";
"...I have a dentist appointment" "Mình có hẹn với nha
"Oh, That’s no problem" sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu";
"...just cancel it" "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong";
"I can’t" "Mình không thể"; "Có chứ";
"Sure you can"
"...It’s easy" "Dễ mà";
"...just call the dentist office and cancel it" "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn";
"No, you don’t understand" "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là
"...he is a popular dentist" một nha sĩ nổi tiếng";
"...It will take me another month just to "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc
make another appointment" hẹn khác đấy";
"Well, why are you going to the dentist?" "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?";
"...are you in pain?" "Cậu bị đau à?";
"No, I have to have a cavity filled" "Không, tớ phải đi hàn răng";
"...not so a problem" "Không thành vấn đề đâu";
"I can fill it for you right here" "Mình có thể hàn cho cậu";
"What?" "Gì cơ?";
"That’s alright" "Thôi được";
"...I was just really excited about going to "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al";
the dinner with Al" "Mình biết .Mình thấy tệ lắm";
"I know. I feel terrible" "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu khôg?";
"That’s OK. Are you free on Friday?" "Có, buổi tối";
"Yeah, in the evening" "Mình cũng thế";
"Me, too" "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ
"Maybe we can move the date to Friday" Sáu";
"Good idea" "Ý hay đấy";
"I’ll call Al and see if we can postpone until "Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 30

---------------------------------------------------------------------------------------------

Friday" hoãn đến thứ 6 không";


"That sounds perfect" "Thật tuyệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 31

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Passing a message" " Để lại lời nhắn";


"Hello, Al. It’s Wanita" "Chào, Al. Wanita
"Oh hey, Wanita." đây"; "Ồ, chào Wanita";
"...how are you this evening? " "Tối nay thế nào?";
"Not so good, sorry to say" "Thật tiếc khi phải nói là không tốt chút nào";
"Oh, What’s wrong? " "Ồ, có chuyện gì vậy?";
"...are you Ok? " "Em ổn chứ";
"Well, I’m fine" "Ồ, em ổn";
"...but I’m calling to see if we can postpone "Nhưng em gọi để hỏi xem có thể lùi cuộc
our date" hẹn lại không";
"You want to postpone our date? " " Em muốn lùi cuộc hẹn à?";
"Yeah. Michelle has a dental appointment and "Vâng, Michelle có hẹn với nha sĩ và không
she can’t cancel it" thể hủy hẹn được";
"I see" "Anh hiểu";
"...but it doesn’t sound important" "Nhưng điều đó nghe có vẻ chẳng quan trọng
lắm";
"It’s rather important" "Nó khá quan trọng";
"When do you want to postpone our date to?" "Vậy em muốn dời cuộc hẹn đến ngày nào?";
"Is Friday Ok? " "Thứ Sáu có được không?";
"This Friday? The day after tomorrow ? " "Thứ Sáu này à? Ngày kia à?";
"Yes. Is that OK? " "Vâng. Có được không?";
"Yeah. That’s great" "Được. Quá tuyệt";
"I was so happy. I thought you’re going "Anh vui quá, anh cứ tưởng là bọn em
to postpone it longer" hoãn lâu hơn cơ";
"No way. I’ve really been looking forward "Không đời nào, em rất mong được đi ăn tối
to going out to dinner with you and Bob" với anh và Bob";
"And Michelle? " "Còn Michelle?";
"I know she’s been looking forward to it , too" "Em biết cô ấy cũng mong vậy";
"That’s great" "Tuyệt quá";
"Can you please tell Bob if you see him ? " "Anh có thể báo cho Bob nếu anh gặp anh ấy
được không?";
"Yes, sure. I’ll tell Bob that we "Chắc chắn rồi. Anh sẽ nói với Bob là
postponed dinner until Friday" "OK. chúng ta hoãn ăn tối tới thứ Sáu";
That’s all .Thanks." "Được. Vậy nhé. Cám ơn anh";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 31

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Oh, Thank you, too. " "Cảm ơn em";


"Bye" "Tạm biệt";
"Bob, we postponed dinner until Friday" "Bob, chúng ta chuyển bữa tối vào ngày thứ
Sáu";
"Friday? " "Thứ Sáu à?";
"...ok. No problem" "Được thôi, không vấn đề gì";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 32

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making a reservation" "Đặt bàn";


"I’m glad they called" "Mình vui vì họ gọi";
"Because you like Michelle" "Vì cậu thích Michelle mà";
"Well, yes but I forgot to make a reservation " "Ừm, đúng vậy nhưng mình quên đặt bàn
rồi";
"Woop" "Ồ";
"Yeah, I’ll call to make a reservation now" "Phải, mình sẽ gọi để đặt chỗ trước"; "Chào
"Good evening Salteaux Demy " quý khách, đây là của hàng Salteaux
Demy";
"Hello, I’d like to make a reservation please" "Xin chào, tôi muốn đặt bàn";
"Yes, sir . For what day? " "Vâng, thưa ngài.Cho hôm nào ạ?";
"Friday" "Thứ Sáu";
"Friday , yes sir. How many people in "Vâng, thứ Sáu. Có bao nhiêu người trong
your party? " bữa tiệc vậy?";
"Four people, two man and two women " "4 người , 2 nam và 2 nữ";
"Very good for you sir" "Rất tuyệt thưa ngài";
"What time would you like the "Ngài muốn đặt bàn lúc mấy giờ?";
reservation for?”
"We’ll arrive at 7pm" "Chúng tôi sẽ đến lúc 7h tối";
"I’m afraid I do not have anything available "Tôi e là 7h tôi không còn bàn trống đâu ạ";
for
7pm sir" "Ôi, không";
"Oh, no " "Có bàn vào lúc 7.30 tối thưa ngài";
"I do have a table available for 7.30 pm " "7h30.Tuyệt quá";
"7.30 .That would be great" "Ngài có hút thuốc hay không ạ?";
"Would you prefer smoking or non-smoking? " "Không hút thuốc"; "Tên ngài?";
"Non-smoking. Thank you"
"Your name please, sir? " "Felfar. Albert Felfar";
"Felfar. Albert Felfar " "Tuyệt vời ngài Felfar ạ";
"Very good Mr Felfar." "Ngài sẽ có bàn cho 4 người vào lúc 7h30 tối,
"You’ll have a reservation for four, thứ 6 này , phòng không hút thuốc"; "Tuyệt.
7.30pm, this Friday, non smoking" "Great. Cảm ơn rất nhiều"; "Vinh dự của tôi thưa
Thank you so much" ngài";
"My pleasure, sir"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 32

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 33

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the restaurant" "Ở nhà hàng";


"This is a nice restaurant " "Đây là một nhà hàng thật đẹp";
"Yes, thank you for inviting u" "Đúng vậy, cảm ơn vì đã mời bọn mình";
"I hear the food is deliciou" "Nghe nói, đồ ăn ở đây ngon";
"This is the nicest restaurant I’ve ever been "Đây là nhà hàng tuyệt nhất mà tôi từng đến";
to in my life"
"Bob, do you have your gift ready? " "Bob, cậu đã sẵn sàng với quà của mình
chưa?";
"Yes, Al. I do" "Rồi, Al";
"Michelle, Wanita, Bob and I have gifts "Michelle, Wanita, Bob và mình có quà cho
for you" hai người";
"Oh, you shouldn’t have" "Ồ, cậu không cần làm như thế đâu";
"We decided flowers are too boring "Chúng tớ quyết định là hoa thì quá nhàm ,
and chocolate will make you fat" còn sô-cô-la sẽ làm 2 người béo ";
"So we put our heads together to come up "Chúng tớ đã cùng suy nghĩ và nghĩ ra
with some really exciting gift" "You guys are nhữnng món quà thực sự thú vị"; "Các anh tốt
so kind" quá";
"Yes, You two are so very thoughtful" "Phải , hai cậu thật chu đáo";
"Bob, Would you like to go first? " "Bob, Cậu trước?";
"Yes, Al. Don’t mind if I do" "Được , Al. Tớ không
"Wanita, this is for you" ngại"; "Wanita, quà cho em
"A gold fish? " này"; "Một con cá vàng à?";
"Not a gold fish. It’s an Oscar fish " " Không phải cá vàng mà là cá tai tượng";
"Thank you, I think." "Cám ơn anh, em cũng nghĩ vậy";
"When it gets bigger, it eats gold fish" "Khi nó to hơn , nó sẽ ăn cả cá vàng đấy";
"That’s disgusting" "Khiếp quá";
"Wow, that’s cool" "WoW, tuyệt thật";
"Now, for you Michelle" "Bây giờ là quà cho Michelle";
"What is this? " "Đây là gì vậy?";
"Some sort of dartboard?" "Một loại bai phi tiêu à?";
"Al, you’re so handsome in the picture" "Al. anh trong ảnh đẹp trai thật đấy";
"What do you think? " "Cậu nghĩ sao?";
"Do you like the gift? " "Các cậu có thích quà này không?";
"Well, I really like the fish, Wanita" "Ừm, mình thích con cá, Wanita ạ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 33

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I really like your picture, Michelle" "Còn mình rất thích bức ảnh, Michelle";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 34

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making a toast" "Nâng ly";


"The dinner was deliciou" "Bữa tối thật ngon";
"And the company was excellent" "Và việc chúng ta đi cùng nhau cũng thật thú
vị";
"I’m glad you like your picture, Wanita" "Wanita,Anh vui vì em thích bức ảnh của
anh";
"Yes, I like it. I really do. Thank you " "Phải, em thực sự rất thích"; "Tớ
"I like my fish" thích con cá của mình"; "Mình
"I can’t wait to feed it" nóng lòng cho nó ăn quá";
"So do you have a name for it yet?" "Vậy cậu đã nghĩ ra cái tên nào cho nó
chưa?";
"No, not yet" "Mình chưa nghĩ ra";
"But I’ll think of one soon" "Nhưng mình sẽ nghĩ ra một cái tên sớm
thôi";
"Isn’t life funny? " "Cuộc sống thật khôi hài nhỉ";
"Yes, especially the way you like Michelle" "Phải đấy, đặc biệt là cái cách mà anh thích
Michelle";
"But I like you " "Nhưng em lại thích anh";
"And Michelle likes me" "Và Michille lại thích tớ";
"But I like you " "Nhưng anh lại thích em";
"It makes me dizzy just thinking about it" "Nghĩ đến đó là mình lại chóng mặt rồi";
"Wait, I’m confused" "Khoan đã, mình bối rối rồi";
"I don’t know whether I like Al or Bob" "Mình không biết là mình thích Al hay Bob
nữa";
"I think I like Al" "Mình lại nghĩ là mình thích Al";
"So such a nice dinner" "Thật là bữa tối tuyệt vời";
"We’ll have to do it again" "Chúng ta sẽ làm điều này lần nữa";
"Next time, Michelle and I will get gifts "Lần tới, Michelle và em sẽ có quà cho hai
for you" người";
"And don’t forget that it’s ok to trade for "Và đừng quên rằng, đổi quà cho nhau cũng
each other" chẳng sao cả";
"Well, such a nice time this evening" "Thật là một buổi tối tuyệt vời";
"I have to thank you all for a wonderful time" "Phải cảm ơn tất cả mọi người vì khoảng thời
gian tuyệt vời này";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 34

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Let’s make a toast to everybody "Cùng nâng cốc vì mọi người đều đang thích
liking everybody else" một ai đó";
"And to beautiful friendship" "Và nâng cốc vì tình bạn tốt đẹp";
"May last forever" "Sẽ tồn tại mãi";
"Forever and a day" "Một ngày rồi thêm một ngày
"Cheers!" nữa"; " Chúc mừng";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the travel agent" "Tại đại lý lữ hành";


"Arranging a trip " " Sắp xếp một chuyến
"Good morning, Sir" đi"; "Chào anh";
"...how can I help you? " "Tôi có thể giúp gì cho anh?";
"Well, I have sometime off work next month" "Tôi được nghỉ một ít ngày vào tháng tới";
"...and I was thinking of going to Australia" "Tôi định đi Úc ";
"That sounds great" "Nghe rất tuyệt";
"...how long is your vacation?" "Kỳ nghỉ của anh kéo dài bao lâu?";
"Just one week" "Chỉ một tuần thôi";
"...my last day at work is 26th of July" "Ngày làm việc cuối cùng là 26 tháng 7"; "Và
"...and I go back on the 3rd of August " tôi phải về vào ngay 3 tháng 8"; "Được. Đây
"Ok. Here’s our Sydney brochure" là sách quảng cáo về Sydney"; "Hãy xem qua
"...have a look and see if there’s a hotel và chọn xem có khách sạn nào anh thích
that you like" không";
"This one is good. The Four Seasons "Cái này được này. Khách sạn Four Seasons";
hotel" "...It’s expensive but I’ve been told "Nó khá đắt nhưng mọi người nói rằng nó rất
it’s very nice" đẹp";
"Yes, it’s a very high class hotel" "Vâng, đó là một khách sạn hạng sang mà";
"...I’m sure you’ll enjoy your stay there" "Tôi chắc anh sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của mình
ở đó";
"Would you like me to make the booking "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?";
now, sir? "
"Yes, please" "Vâng";
"Giving personal information" "Cung cấp thông tin cá nhân";
"I just need to take some personal "Tôi cần lấy một vài thông tin cá nhân";
information" "Tôi đầy đủ của anh là gì?";
"...what’s your full name? " " Marden Andrew White";
"Marden Andrew White" "Địa chỉ ạ?";
"And your address? " "Và số điện thoại?";
"...and your telephone number ? " "Anh có số điện thoại hàng ngày không, để tôi
"Do your have a daytime number I can call có thể gọi khi cần?";
if necessary? " "Anh đi một mình à, anh White?";
"Will you be traveling alone, Mr White? " "Vâng, mình tôi thôi";
"Yeap, just me" "Được rồi. Anh kết thúc công việc vào thứ 6
"Ok. You finish work on Friday the 26th "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

ngày 26";
"So shall I try to book your flight for the "Vậy tôi sẽ đặt chuyến bay cho anh vào ngày
next day? " hôm sau?";
"Yes, please and return flight on Saturday the "Vâng và chuyến bay về vào ngày 3/8";
3rd of August"
"Booking a flight" "Đặt vé máy bay";
"I just check availability" "Tôi đang kiểm tra xem liệu có sẵn ghế
không";
"Ok" "Được";
"There’s a seat available on the "Có ghế cho anh trên chuyến bay của hãng
Quartet Airway Flight " Quartet Airway";
"...but there a 3 hour stop over in Singapore" "Nhưng quá cảnh 3 tiếng ở Singapore";
"Is there a direct flight that I can take? " "Liệu có chuyến bay thẳng nào không?";
"Yes, Malaysian airway " "Có, của hãng Malaysian";
"...that flight departs at 7 o’clock on "Chuyến đó cất cánh lýc 7 h sáng thứ 7";
Saturday morning"
"...and arrives at Sydney at 6.30pm local time" "và hạ cánh tại Sydney lúc 6h tối theo giờ địa
phương";
"That sounds better but it’s a little longer "Có vẻ tốt hơn nhưng có vẻ lâu hơn tôi nghĩ";
than I thought"
"Well, it’s an eight hour long flight" "Ừm, đó là chuyến bay dài 8 tiếng";
"...don’t forget the time difference" "Đừng lo về sự khác biệt đó";
"...all the times given are local time" "Những giờ mà tôi đưa ra đều là giờ địa
phương";
" - Oh, yes, that’s right" "Ồ, phải";
"...they’re 3 hours ahead, aren’t they? " "Nhanh hơn giờ của chúng ta 3 tiếng phải
không?";
"...can I have the details of the return flight? " "Tôi có thể biết chi tiết và chuyến bay về
không?";
"Certainly" "Chắc chắn rồi";
"That flight departs at 6pm and arrives "Chuyến bay cất cánh vào 6h tối và đến
in Bangkok at the same night" Bangkok cùng đêm hôm đó";
"...shall I reserve a seat for you? " "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?";
"Yes, please" "Vâng";
"Making a hotel reservation" "Đặt phòng khách sạn";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 35

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Now let’s reserve a room for you at the Four "Nào , giờ tôi sẽ đặt phòng cho anh tại khách
Season" sạn Four Seasons";
"...do you want a single or a double room? " "Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?";
"A single room will be fine. Thank" "Phòng đơn là tốt rồi. Cảm ơn cô";
"...will I have the view of the harbor? " "Tôi có thể thuê phòng có thể nhìn được ra
cảng biển không?";
"Oh, yes. Room with harbor view" "Có , chứ. Phòng nhìn ra cảng";
"...they have a room available" "Họ còn một phòng trống";
"...shall I make the confirmation? " "Tôi xác nhận thông tin cho họ nhé?";
"Yes, go ahead" "Vâng, cô làm đi ";
"Ok. So now you have a room at the Four "Vậy là anh có phòng tại Four Seasons tuef
Seasons from Saturday the 27th of July until thứ 7 ngày 27/7 tới thứ Bảy ngày 3/8";
Saturday the 3rd of August"
"That’s great" "Tuyệt thật";
"...can I pay by credit card?" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?";
"No problem" "Không vấn đề gì";
"Here’s my card" "Đây là thẻ của tôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the airport" "Tại sân bay";


"Check in" "làm thủ tục tại sân bay";
"Good morning sir" "Chào anh";
"...can I see your ticket and passport? " "Có thể cho tôi xem vé và hộ chiếu của anh
không?";
"Certainly .There you are" "Tất nhiên. Vé và hộ chiếu của tôi đây";
"Thank you" "Cảm ơn ";
"How many suitcases will you be checking in? "Anh mang bao nhiêu hành lý để kiểm tra?";
"
"Just one suitcase" "Chỉ một va ly thôi";
"Did you pack your baggage yourself? " "Anh tự đóng gói hành lý phải không?";
"Yes, I did" "Vâng";
"Do you have any electrical goods? " "Anh có đồ dùng điện nào không?";
"I have an electric shaver in my hand luggage" "Tôi có một máy cạo râu điện trong hành lý";
"Is that Ok? " "Có vấn đề gì không?"; "Không sao ạ";
"That’s fine"
"So nothing else in your suitcase ? " "Vậy là không còn đồ dùng điện nào khác
trong va-ly đúng không?"; "Không";
"No"
"Ok" "Được rồi";
"Would you like a window or aisle seat? " "Anh muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối
đi";
"A window please" "Cho tôi ghế ngồi cạnh cửa
"Ok" sổ"; "Được";
"Just one moment" "Đợi tôi một chút";
"...this is your seat number and departure "Đây là số ghế của anh và cửa vào sân bay";
gate" "...you can go straight through to the "Anh có thể đi thẳng qua phòng đợi khởi
departure lounge." hành";
"...enjoy your flight" "Chúc anh tận hưởng chuyến bay";
"What time will we be boarding? " "Mấy giờ thì bắt đầu lên máy bay?";
"Oh, we begin boarding at 7" " Bắt đầu lúc 7h ạ";
"Ok. Thank you" "Ồ, cảm ơn cô";
"On the plane" "Trên máy bay";
"Would you like a newspaper to read madam? " Cô có muốn đọc báo không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

"
"No, thank you" "Không, cám ơn";
"Would you like a newspaper to read sir? " "Anh có muốn đọc báo không thưa anh?";
"Yeah, I’ll take the Daily Mail" "Có, tôi lấy tờ Daily Mail"; "Của anh
"There you go , sir" đây";
"Thank you" "Cám ơn";
"...It’ll help take my mind off thing" "Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi
thứ";
"...I always feel a little nervous before flight" "Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước
chuyến bay";
"Oh, well, try not to worry too much" "Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều";
"...you know air flight is the safest for "Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất
most travel" cho hầu hết những chuyến đi";
"I know. I’m sure I’ll be better after we "Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ
take off" cánh";
"You know we have some flight "Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ
entertainment for you, too" giải trí trên chuyến bay cho hành khách";
"...you’ll find the film guide in the pocket "Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim
in front of you or in flight magazine" "Oh, trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí";
good." "Ồ, tốt quá";
"...a nice film will help me to relax" "Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn";
"Programs will start shortly after take-off" "Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất
cánh thôi";
"...if there’s anything I can get for you, "Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé";
then please just call for the assistance "
"When will dinner be served? " "Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?";
"In about an hour or so" "Khoảng 1 tiếng nữa ạ";
"...you have a fish, steak and "Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ
vegetarian option" ăn chay";
"Which one would you like? " "Anh muốn khẩu phần
"Fish please" nào?"; "Cho tôi cá";
"Ok. I’ll be back later" "Được. Tôi sẽ quay lại sau";
"...now please just try to relax and enjoy "Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận
your flight" hưởng chuyến bay";
"Duty free good" "Hàng miễn thuế";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 36

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Sir, have you seen the catalogue for our in- "Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán
flight shop? " trên chuyến bay không?"; "Đây phải
"This one? " không?";
"That’s it" "Đúng vậy ạ";
"Would you like to order any duty free goods? "Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế
" nào không?";
"Có chứ";
"Yes, please" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?";
"...can I pay by credit card?" "Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều
"Yes, all major credit cards are accepted" được chấp nhận";
"Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua
"...but purchases must not exceed $500" không được vượt quá 500 đô";
"Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len";
"I’d like this bottle of Scot Whisky please" "với giá 34 đô";
"...at $ 34" "Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey
"Right. That will be one bottle of hiệu Johnny Walker";
Johnny Walker mode Whisky " "Anh có muốn gì nữa không?";
"Is there anything else you would like sir?" "Có, tôi muốn một kính mát ti-tan";
"Yes,I’d like these titanium sunglasse" "Vâng, giá là 145 đô";
"Yes, their price at $145" "Đó là tất cả phải không ạ?";
"Will that be all sir? " "Vâng, tất cả mọi thứ";
"Yes, that’s everything. Thank" "Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô";
"The total bill comes to $179" "Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?";
"...can I have your credit card please?" "Chắc chắn rồi";
"Sure"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 37

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Asking for assistance" "Nhờ sự trợ giúp";


"Stopping someone" "Dừng ai đó lại";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"...I’ve just arrived here " "Tôi vừa mới tới đây";
"...and I’ve been waiting at the "Và tôi đứng đợi tại băng chuyền này chờ va-
baggage carousel for my suitcase" "...I ly của tôi";
think it’s lost" "Tôi nghĩ là bị mất rồi";
"OK, sir. Don’t worry about it" "Vâng, thưa anh. Đừng lo về điều đó"; "Tôi
"...I’m sure we can find it" chắc là chúng ta có thể tìm được nó"; "Anh
"What flight were you on?" đi trên chuyến bay nào?"; "Chuyến bay số
"Flight number MA201 from Bangkok " MA201 từ Băng-cốc"; "Vâng, vậy túi của
"Yes, your bag is on carousel 8" anh sẽ ở băng chuyền số 8";

"You know this is where I’ve been waiting" "Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi
suốt";
"...and it’s not here" "và nó không có ở đây";
"What does you bag look like?" "Túi của anh trông như thế nào?";
"...can you give me description?" "Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết
không?";
"It’s green" "Màu xanh";
"Does it have a name on it?" "Có tên trên đó không?";
"Yes, I wrote my name on the label" "Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác";
"...It’s Marden Andrew White" "Tên là Marden Andrew White";
"I’ll make a quick call to see if I can find it" "Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi
của anh không";
"Hello centre, yes, code 17" "Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây";
"Marden Andrew White" "Marden Andew White"; "Vâng";
"Yes"
"Sir, your bag is being held by customs " "Thưa anh, túi của anh bị giữ tại hải quan";
"...you can pick it up there" "Anh có thể đến đó lấy"; "Có vấn đề gì à?";
"Is there a problem?"
"I’m sure it’s nothing to worry about" "Tôi chắc không có gì đáng lo đâu";
"...they’ll explain it to you at the customs hall" "Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan";
"...just follow this corridor, on you left" "Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 37

---------------------------------------------------------------------------------------------

quan ở tay trái";


"OK.Thanks for your help" "Được. Cám ơn anh";
"You’re welcome" "Không có gì";
"Custom" "Tại phòng hải quan";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"...my suitcase is missing" "Va-ly của tôi bị mất";
"...and I was told I can collect it here" "Và tôi được báo là có thể lấy nó ở đây";
"Can you identify which bag is yours?" "Anh có thể nhận cái túi nào là của mình
không?";
"Yes, it’s the green one here" "Vâng, Cái màu xanh đây này";
"What is your name?" "Tên là gì ạ?";
"My name is Marden Andrew White" "Tên tôi là Marden Andrew
"Ok. This is your bag" White"; "Được. Đây là túi của
"Yes, of course." anh"; "Vâng, dĩ nhiên";
"Is there a problem officer?" "Có vấn đề gì không thưa anh?";
"It’s that our sniffer dog has smelt something "Chó nghiệp vụ của chúng tôi ngửi thấy gì đó
in your bag" trong túi của anh";
"...I’m afraid I have to ask to open it for "Tôi e là tôi phải yêu cầu anh mở nó ra";
me" "Yes, Of course.You are welcome to "Dĩ nhiên. Anh cứ tự nhiên kiểm tra";
have a look"
"This is what our sniffer dog found" "Đây chính là thứ mà chó nghiệp vụ của
chúng tôi ngửi thấy";
"...I’m afraid you carried a package of "Tôi e là anh đã mang gói bánh quy này và
biscuits and the package is split" "I forgot nó đã bị rách";
about those" "Ồ, tôi quên ";
"...they must have been broken during "Chắc là nó bị bục trên chuyến bay";
the flight"
"Well. I can’t see anything else so you’re free "Ồ, tôi không thấy gì nữa,anh có thể đi";
to go"
"Thank you" "Cám ơn";
"Good bye" "Tạm biệt";
"Good bye" " Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 38

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the hotel" "Tại khách sạn";


"Reception desk" "Quầy lễ tân";
"Good evening, sir" "chào anh";
"Evening. I’d like to check in please" "Chào cô. Tôi muốn thuê phòng";
"Certainly ,sir. Do you have any reservation?" "Dĩ nhiên thưa anh. Anh có đặt trước
không?";
"Yes, it’s in the name of Marden Andre "Có, tên là Marden Andrew White";
White" "That’s right. You booked the room "Vâng. Anh đã đặt phòng hướng về phía
with the view of the harbor" cảng";
"Can you please sign your name in this "Anh có thể ký tên vào sổ đăng ký này?";
registration book?"
"Here is your key card" “Đây là thẻ khóa của anh";
"...you’re in room number 1004" "Phòng anh số 1004"; "Ở
"...It’s on the thirtieth floor" tầng thứ 30";
"...you’ll have a great view of harbor from "Từ đó anh có thể nhìn toàn cảnh cảng";
there"
"Thank" "Cám ơn";
"Where can I get something to eat? " "Tôi có thể lấy đồ ăn ở đâu?"; "Nhà
"Our restaurant is located in the third floor" hàng của chúng tôi ở tầng 3"; "Bữa
"...dinner is served from 7" tối sẽ được phục vụ từ 7 h";
"Great. What time is breakfast served in "Tuyệt. Mấy giờ thì bữa sáng được phục vụ
the morning?" vậy?";
"Breakfast is served between 6 and 10" "Bữa sáng từ 6 đến 10 h ạ";
"Thank you for your help" "Cám ơn cô đã giúp";
"You’re very welcome sir" "Không có gì thưa anh";
"...I’ll just call a bell-boy to show you to "Tôi sẽ gọi nhân viên trực tầng dẫn anh lên
your room" phòng";
"...I hope you’ll enjoy your stay" "Tôi hy vọng anh tận hưởng kỳ nghỉ ở đây";
" Asking about local information" "Hỏi về thông tin địa phương";
"Is there anything interesting to see near by?" "Có gì thú vị ở xung quanh đây không?";
"Yes, the hotel is in the area Coral Rock" "Có, khách sạn này nằm trong khu Coral
Rock";
"...It’s the oldest part of the city" "Đây là phần cổ nhất của thành phố";
"...there’re many cafes and restaurants "Có rất nhiều quán café và nhà hàng gần
nearby"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 38

---------------------------------------------------------------------------------------------

đây";
"Are there any shop in the area?" "Có cửa hàng nào trong khu này không?";
"There are a few small craft shop" "Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ";
"...and we have a morning market every "Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ
Saturday and Sunday" nhật";
"...the morning market sounds interesting" "Chợ buổi sáng có vẻ thú vị";
"Are there many stores?" "Có nhiều quầy hàng không?";
"Yes, it’s very big" "Vâng, chợ rất lớn";
"...you can buy souvenirs, handy crafts, "Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công ,
jewelry, clothe" trang sức và quần áo";
"It’s very good" "Rất tuyệt";
"...where are the other shops?" "Vậy những cửa hàng khác ở đâu?";
"Most of the shops are up in the city centre" "Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành
phố";
"...It’s a short walk away" "Anh chỉ cần đi bộ một đoạn";
"And the harbor is near by, too, isn’t it?" "Và cảng biển cũng gần đây chứ?";
"That’s right" "Đúng vậy";
"...you’ll have a good view of it from your bed "Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra
room window" cảng từ cửa sổ phòng ngủ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the restaurant" "Ở nhà hàng";


"Welcome" "Đón tiếp";
"Hello, sir" "Chào anh";
"...are you dining alone?" "Anh ăn tối một mình à?";
"Table for one, please" "bàn cho một người";
"Smoking or non smoking?" "Hút thuốc hay không hút thuốc
"Non smoking please" ạ?"; "Không hút thuốc"; "Tôi có bàn
"I have a table for you" cho anh";
"...please follow me" "Làm ơn đi theo tôi";
"Would you like to drink with your meal sir? "Anh muốn dùng đồ uống gì cho bữa ăn ạ?";
" "Cho tôi xem danh sách các loại rượu được
"Can I see the wine list, please?" không?";
" đây là rượu nguyên chất của House Red
"It’s dry wine from House Red in New New South Wales";
South Wale" " Được. Cho tôi một chai của Red House";
"Ok. I’ll have a bottle of House Red please" "Vâng thưa ngài. Đây là thực đơn tối nay của
"Certainly .Here’s our tonight menu" chúng tôi";
"Lát nữa sẽ có một nữ nhân viên tới ghi lại
"...a waitress will be with you shortly to take các món ngài gọi";
your order" "Được. Cám ơn";
"OK. Thank you" "Gọi món";
"Ordering" "Đây là loại rượu mà anh gọi";
"Here’s the wine that you ordered .sir" "Tôi sẽ mở rượu để một lát cho ngài hay rót
"...would you like to let it breathe for a little luôn?";
while or shall I pour it now?" "I have a "Rót cho tôi một ly luôn";
glass now, please" "Anh đã sẵn sàng gọi món chưa?";
"Are you ready for me to take the order?" "Vâng, cho tôi một sườn bò nướng hình chữ
"Yes, I’ll have the T-bone steak, please" T";
"Anh muốn món thịt bò được chế biến thế nào
"How would you like it cooked?" ạ?";
"hơi tái một chút";
"Medium rare" "Được. Món đó sẽ được phục vụ với rau ăn
"OK. That is served with seasonal vegetable" kèm";
"Và anh chọn khoai tây nướng vỏ giòn hay
"...and your choice is jacket potato or chips?"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

khoai tay rán?";


"Jacket potato please" "Cho tôi khoai tây nướng";
"...I haven’t had jacket potato for a long "Lâu lắm tôi chưa ăn món khoai tây nướng";
time" "Ok. That’s one T-bone steak, medium "Được ạ. Vậy là một thịt bò nướng chữ T,hơi
rare and seasonal vegetables and jacket tái ăn kèm với rau và khoai tây nướng";
potato" "Yes, thank you" "Vâng, cảm ơn cô";
"Is everything OK sir?" "Tất cả ngon chứ thưa anh?";
"Yes, that was delicious. Thank you" "Vâng, rất ngon. Cảm ơn ";
"Would you like some dessert? " "Anh có muốn món tráng miệng không?";
"...we have cheese biscuits, apple pies "Chúng tôi có bánh quy bơ, bánh táo và bánh
and chocolate éclair " kẹp kem sô-cô-la";
"I’ll have a chocolate éclair please" "Tôi lấy bánh kẹp kem sô-cô-la";
"Can I get you anything else?" "Tôi có thể lấy gì cho anh nữa không?";
"Yes, I’d like a café latte please" "Có, cho tôi cà phê latte";
"I’ll bring it to you in a moment" "Một chút xíu nữa tôi sẽ mang cho anh ";
"Bill" "Hóa đơn";
"Could I have the bill, please? " "Cho tôi lấy hóa đơn?";
"Certainly. I’ll get it for you" "Dĩ nhiên. Tôi sẽ đưa cho anh ngay"; "Anh
"Would you like to pay now or shall I charge muốn trả luôn hay tôi sẽ tính luôn vào tiền
it to your room?" phòng của anh";
"I’d rather pay now ,please" "Tôi muốn trả luôn bây giờ";
"I will be back for the bill" "Tôi sẽ quay lại và đưa cho anh hóa đơn
ngay";
"Ok.So you had a T-bone steak, a bottle of "vậy là anh có một thịt bò , một chai House
the House Red, a chocolate éclair and a cup Red , bánh kẹp kem sô-cô-la và một tách cà
of coffee" phê";
"...that will be $36.74" "Tất cả là 36.74 đô";
"Is service included?" "Đã bao gồm phí dịch vụ chưa vậy?";
"Yes.That includes tax and 10% "Rồi ạ. Bao gồm thuế và 10% phí dịch vụ";
service charge"
"Here’s 40 dollar. You can keep the change" "Đây là 40 đô. Cô có thể giữ tiền thừa";
"Thank you very much" "Cảm ơn anh rất nhiều"; "cảm ơn. Tạm
"Thank you.Good bye" biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 39

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Using different kind of service" "Sử dụng các loại dịch vụ


"Room Service" "; "Dịch vụ phòng";
"Good morning, Room Service. How can I "Xin chào, bộ phận phục vụ phòng xin nghe.
help you? " Tôi có thể giúp gì không?";
"Good morning. I’d like to order "Xin chào.Tôi muốn gọi bữa sáng";
some breakfast ,please "
"Certainly. What would you like , sir?" "Tất nhiên rồi. Anh muốn gọi gì?"; "Khách
"What cereals do you have?" sạn có những loại ngũ cốc nào?"; "Chúng tôi
"Well, we have cornflakes, we have muesli, có bột ngô,các loại hạt trộn và bột mỳ nướng
wheat bake and al bran" và al-bran( tên một loại ngũ cốc)"; "Cho tôi
"I’ll have a bowl of cornflakes please" một bát bột ngô";
"Would you like anything else, sir? " "Anh còn muốn gì thêm không?";
"Yes, I’d like two poached eggs on "Tôi muốn hai bánh mỳ nướng có trứng trần";
toast, please"
"OK. That’s one bowl of cornflakes and "Được.Vậy là một bát bột ngô và 2 bánh mỳ
two poached eggs on toast" nướng có trứng trần";
"Would you like a drink with your breakfast? "Anh có muốn uống gì cho bữa sáng không?";
" "Yes, Can I have a cup of coffee and some "Có, cho tôi một tách café và một chút nước
orange juice,please" cam";
"Sure, It’ll be sent to you in 15 minute" "Chắc chắn rồi. Tất cả sẽ được đưa tận phòng
sau 15 phút nữa";
"...the bill will be charged to your room" "Hóa đơn sẽ thanh toán vào tiền phòng của
anh";
"Thank you. Goodbye" "Cảm ơn.Tạm biệt";
"Currency exchange" "Đổi tiền";
"Good morning, Sir. How can I help you?" "Chào anh, tôi có thể giúp gì?";
"I’d like to exchange some currency" "Tôi muốn đổi tiền";
"...Is there a bank nearby?" "Có ngân hàng nào gần đây không?";
"I’m afraid they’re closed on Sunday" "Tôi e là tất cả ngân hàng đều đóng cứa vào
chủ nhật";
"Yes. I forgot that it’s Sunday" "Ồ, tôi quên mất hôm nay là Chủ Nhật";
"I have a cash service available here, though" "Tuy nhiên húng tôi có dịch vụ đổi tiền ở
đây";
"...what currency would you like to change?" "Anh muốn đổi tiền gì?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I’d like to change Thai baht into "Tôi muốn đổi đồng bạt Thái sang đô la Úc";
Australia dollar"
"Sure. Our exchange rate is 20. 62 baht to "Chắc chắn rồi. Tỷ giá của chúng tôi là 20.62
a dollar" bạt đổi 1 đô la";
"...and our commission fee is 2 percent" "Và phí đổi tiền là 2%";
"Ok. I’d like to change 10 thousand "Được.Tôi muốn đổi 10000 bạt";
baht please"
"Fine. That $442 and 8 cent " "Được. Vậy là 442 đô và 8 xen";
"...minus $8 and 84 cent for commission" "Trừ đi 8 đô và 84 cent phí dịch vụ";
"OK" "Được";
"Sending Postcard" "Gửi bưu thiếp";
"I’d like to send some postcards to my friends " "Tôi muốn gửi bưu thiếp cho bạn bè"; "và
"...and where can I buy postcards and tôi không biết mua bưu thiếp và tem ở
stamps?" đâu?";
"Khách sạn chúng tôi có cửa hàng bán bộ
"The hotel shop has good collections of sưu tập bưu thiếp và anh có thể mua tem ở đó
postcards and you can buy your stamps there, luôn";
too" "Vậy làm sao tôi biết mua loại tem nào?";
"OK. How do I know what stamps to buy ?" "Người bán hàng sẽ có một cái bảng";
"The shop assistant will have a chart." "Tôi chắc anh sẽ biết phải mua loại tem nào";
"...I’m sure that you’ll know what stamps to
buy" "Có cái hòm thư nào gần đây ko?";
"Is there a post box nearby?" "Chúng tôi có thể gửi cho anh";
"We can do that for you here, sir" "Có một cái hòm thư ở cuối quầy lễ tân";
"...there’s a post box at the end of the
reception desk" "Tuyệt";
"Great. Wonderful" "Một điều nữa, đây là ngày đầu tiên tôi du
"One more thing, it’s my first day ngoạn ở đây";
of sightseeing here" "Cô có thể gợi ý cho tôi nên đi đâu ko?";
"...can you suggest where I should go first?" "Ừm, khách sạn có nhân viên khuân vác đồ";
"Well, the hotel has a concierge" "Bàn của anh ta ở gần cửa";
"...his desk is over there by the door" "Anh ta sẽ cho anh lời khuyên về các điểm
"...he will be able to give you advice on thu hút khách du lịch và thậm chí là đặt
tourist attractions and even makes tour tour giúp anh";
booking for you" "Ok.Tôi sẽ đi gặp anh ấy bây giờ. Cảm ơn cô
"Ok. I’ll go see him now. Thanks again bye"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 40

---------------------------------------------------------------------------------------------

lần nữa.Tạm biệt";


"Goodbye" "Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Concierge" "Nhân viên chăm sóc khách hàng";


"Booking a tour" "Đặt tour";
"Hi. I wonder if you can help me" "Xin chào, không biết liệu bạn có thể giúp tôi
không";
"I’ll certainly try" "Tôi sẽ cố gắng ";
"...what can I do for you?" "Tôi có thể giúp gì cho anh?";
"It’s my first day here in Sydney" "Đây là ngày đầu tiên của tôi ở đây";
"...I’d like some advice on local tourist spot" "Tôi muốn một vài lời khuyên về vài điểm du
lịch nên đến";
"We offer a wide range of tour" "Chúng tôi giới thiệu ở đây rất nhiều tour";
"...have a look at the leaflets and see if "Anh hãy xem qua tờ rơi này và xem có nơi
there’s anything you like" nào anh thích không";
"What’s the Wild Life Park like?" "Công viên Wild Life thế
"It’s very good" nào?"; "Nó rất tuyệt";
"...if you don’t have time to go to see the "Nếu anh không có thời gian để khám phá
wild life and natural habitats you should try thiên nhiên hoang dã , anh nên thử đến đây";
it" "What animals do they have there?" "Ở đó có những loại động vật nào?";
"They have kangaroos, koalas,….." "Ở đó có kăng-gu-ru , gấu túi…";
"I like wild life" "Tôi rất thích cuộc sống hoang dã";
"...so that’s one place that I should visit" "Vậy nên đây là nơi tôi nên đến rồi";
"Australian Wild Life" "Thiên nhiên hoang dã Australia";
"The leaflet said that place is a koala "Tờ rơi có nói rằng đây còn là khu bảo tồn
sanctuary ,too?" gấu túi nữa?";
"Yes, New South Wales has a lot of bush fires "Đúng vậy, vào mùa hè, có đám cháy những
in the summer" loại cây bụi ở New South Wales ";
"Yes, I remember reading about one in "Vâng, tôi nhớ đã đọc về một vụ cháy ở trên
a newspaper not very long ago" báo cách đây không lâu";
"A lot of koalas are made homeless when "Có rất nhiều gấu túi bị mất chỗ ở khi những
the forests are burnt down" khu rừng bị cháy";
"...the sanctuary will be home for them" "Khu bảo tồn sẽ là nhà của chúng";
"Well, it’s nice to know that money goes to "thật tốt khi biết rằng tiền đi vào đúng chỗ";
a good card"
"Obviously, it’s not just koala" "Hiển nhiên rồi, nhưng ở đó không chỉ có gấu
túi đâu";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...a lot of other animals are either killed "Rất nhiều động vật khác bị chết hoặc bị
or injured too in the fire" thương trong những đám cháy đó nữa";
"Ok, this is another place on my list of "Được, đây sẽ là một nơi khác trong danh
places to visit" sách những nơi nên đến của tôi";
"There’s a bus that goes there every morning "Có chuyến xe buýt đến đó 9 h sáng mỗi
at 9am" ngày";
"...would you like me to book a place for you? "Anh có muốn tôi đặt chỗ trước cho anh
" không?";
"Có, tôi sẽ đi vào ngày mai";
"Yes, I’ll go tomorrow" "Xe buýt có đón tôi từ khách sạn không?";
"...will the bus pick me up from the hotel? " "Có, anh chỉ cần đợi ở quầy lễ tân và họ sẽ
"Yes, just wait at the reception and they will gọi điện cho anh";
call you" "Tour đi bộ";
"Walking tour" "Có những thứ để tham quan gần khách sạn
"Are there many things to see close to không?";
the hotel?" "Có chứ, đây là bản đồ của khu này";
"Yes, here’s the map of the area" "Anh hãy giữ lấy bản đồ của mình";
"...here is yours to keep" "Cảm ơn. Tôi muốn đi loanh quanh một
"Thank you. I’d like to take a walk around" chút";
"Tôi nên bắt đầu từ đâu?";
"...where should I start? " "Ừm, khách sạn ở chỗ này, rất gần cầu cảng";
"Well, the hotel is located here, quite near
the port quay" "Ở góc phố này là phiên chợ cuối tuần";
"...right around the corner is the
weekend market" "Chợ đang mở đấy , anh có thể bắt đầu đi từ
"...It is open right now, you could start there" đây";
"Vâng, cám ơn. Tôi sẽ đi như vậy";
"Yes, thank you. I will" "Và sau đó ?";
"And after that ? " "Qua cầu cảng là Opera House(Nhà hát
"Well across from the port quay, it’s Sydney)";
Opera House" "Anh có thể đi một vòng quanh khu liên hợp
"...you can take a tour of the complex" này";
"Nghe có vẻ hay đấy";
"That sounds good, too" "Ở đó bây giờ đang có những chương trình
"...what shows that are on at the moment?" biểu diễn nào?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 41

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Well, here’s the leaflet containing all the "Ừm. đây là tờ rơi có thông tin về các chương
performances this month" trình biểu diễn của tháng này";
"...you can check for availability of your seat at "Anh có thể kiểm tra xem còn ghế trống không
the booking office while you’re there" tại nơi bán vé khi anh tới đó";
"Thank you very much for your help" "Cám ơn anh rất nhiều";
"...I’d better go now before the market close" "Tôi nên đi bây giờ trước khi phiên chợ đóng
cửa";
"No problem, sir" "Không vấn đề gì thưa anh";
"...I’m at this desk everyday should you need "Phòng khi anh cần lời khuyên nào thì tôi
any other advice" ngày nào cũng ngồi ở bàn này";
"Good bye and have a great day" "Tạm biệt . Chúc anh có một ngày vui vẻ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 42

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Sight seeing" "Đi ngắm cảnh";


"Buying souvenir" "Mua quà lưu niệm";
"How much are this T-shirts? " "Những chiếc áo phông này bao nhiêu tiền?";
"The adult’s sizes are $10 each and "Cỡ người lớn là $10 và cỡ trẻ nhỏ là $6";
the children’s child sizes are $6"
"I can buy some for my niece and nephews " "Tôi có thể mua vài cái cho cháu gái và cháu
trai tôi";
"I can give you some discount" "Tôi sẽ giảm giá cho anh";
"Three shirts for $15.OK? " "Ba chiếc áo $15 nhé";
"That sounds like a good bargain" "Có vẻ như một lời thương lượng hợp lý đấy";
"...what size do you want? " "Anh muốn cỡ nào?";
"My niece is 8 years old" "Cháu gái tôi 8 tuổi";
"...and the twins are 5" "Hai đứa sinh đôi 5 tuổi";
"Which design do you want? " "Anh muốn mẫu nào?";
"My niece would love this koala T-shirt" "Cháu gái tôi chắc sẽ thích cái áo gấu túi";
"...but I’m not sure about the boys, maybe "Nhưng tôi không chắc mấy thằng bé thích gì,
the kangaroo" có lẽ là kang-gu-ru";
"What color would you like?" "Anh thích màu nào?";
"Ok. I have an orange koala T-shirt , a "Được, Một chiếc áo hình gấu túi màu cam , 1
blue and an red kangaroo T-shirt" áo phông hình kang –gu-ru màu xanh và màu
đỏ";
"That will be $15 " "Sẽ là 15 đô";
"Here you are" "Của anh đây";
"Thank you " "Cảm ơn";
"Thank you" "Cảm ơn";
"Booking a ticket" "Mua vé";
"Hi. I’m interested in seeing a "Chào cô. Tôi muốn xem một vở múa ba-lê";
ballet performance"
"Oh, we have Mirror Mirror selling at "Ồ, chúng tôi đang bán vé vở Mirror Miror";
the moment"
"...It’s a performance based on the story "Vở diễn dựa trên câu truyện “Nàng Bạch
of Snow White" Tuyết";
"That sounds good" "Nghe có vẻ hay đấy";
"Can you tell me the show times?" "Cô có thể cho tôi biết giờ biểu diễn không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 42

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Yes, Let’s see. We have evening "Có, Để xem nào.Chúng tôi có buổi biểu diễn
performances at 7 during the week" buổi tối bắt đầu lúc 7 h tất cả các ngày trong
tuần";
"...and at weekends, we have them begin at 4" "Và cuối tuần, bắt đầu lúc 4h";
"Do you have any seat available for an "Cô có chỗ trống nào cho buổi tối trong tuần
evening this week? " này không?";
"This week. Let me check." "Tuần này à, để tôi kiểm tra";
"Yes. What day would you like? " "Vâng. Anh muốn ngày nào?";
"Tuesday ,please" "Thứ 3";
"Ok. Would you like to seat in the stall or "Ok. Anh muốn ngồi ở gần sân khấu hay ngồi
the balcony?" trên ban-công";
"The balcony please" "Cho tôi chỗ ngồi ở ban-công";
"OK.That’s one ticket for Tuesday "Ok. Một vé vào tối thứ 3 , vở diễn Mirror
performance of Mirror Mirror" Mirror";
"...you have a seat in the balcony" "Và anh có chỗ ngồi ở ban-công";
"...and I’ll see if I can get you closer to the "Và tôi sẽ cố gắng chọn cho anh chỗ càng gần
front if possible" sân khấu càng tốt";
"Ok.That’s $78" "Vậy là $78";
"...and here’s the ticket. I hope you’ll enjoy "Đây là vé. Hy vọng anh thích buổi biểu
the show" diễn";
"Thanks. Oh, Can you tell me the way to the "Cám ơn. Ồ, cô có thể chỉ đuờng cho tôi tới
Art Museum?" Bảo tàng nghệ thuật không?";
"Yes, just go out the door, take a right, go "Vâng, ra khỏi cửa anh rẽ phải đi vòng quanh
around the botanical garden, you will see the vườn bách thảo, anh sẽ thấy Bảo tàng Nghệ
Art Museum in front of you" thuật";
"Ok. Thanks. I hope that I won’t get lost" "Ok. Cám ơn. Tôi hy vọng là không bị lạc";
"Don’t worry. There’re signs along the way" "Đừng lo. Có biển chỉ dẫn dọc đường đi mà";
"Good. I probably need them" "Tốt quá. Tôi chắc sẽ cần chúng"; "Cám ơn.
"Thanks. Bye" Tạm biệt";
"Bye" " Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 43

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Stopping a passerby" "Dừng một người đi ngang qua";


"I'm lost" "Tôi bị lạc";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"...I think I'm lost" "Tôi nghĩ là tôi bị lạc rồi";
"...can you help me?" "anh có thể giúp tôi không?";
"Sure. Where do you want to go?" "Chắc chắn rồi. Anh muốn đi đâu?";
"I'm trying to get back to my hotel" "Tôi đang cố tìm đường về khách sạn";
"...I'm staying at the four seasons." "Tôi ở khách sạn Four Seasons"; "Anh
"...do you know it?" có biết khách sạn đó không?"; "Tôi
"Yes.I do" có";
"...It's quite a long way away" "Nó ở cách đây khá xa
"I thought it might be" đấy"; "Tôi cũng nghĩ thế";
"You have to walk back to the centre of city" "Anh phải đi ngược về trung tâm thành phố";
"...I can direct you but it's complicated" "Tôi có thể chỉ đường cho anh nhưng nó có vẻ
phức tạp";
"Maybe I'd better catch a tax" "Có lẽ tôi nên bắt taxi";
"I think that might be a good idea" "Tôi nghĩ đó là ý kiến hay";
"...you can get one at the end of the road" "Anh có thể bắt taxi ở cuối đường này";
"Ok.Thanks for your help" "Cám ơn anh đã giúp"; "Tạm biệt";
"Good bye"
"Good bye" "Tạm biệt";
"Returning to the hotel" "Trở về khách sạn";
"Good evening ,sir" "Chào anh";
"Welcome back" "Chào mừng đã trở lại";
"Thank you" "Cảm ơn";
"Did you have a good day?" "Anh đã có một ngày thú vị
"Yes,thank you." chứ?"; "Vâng, cám ơn anh";
"...I went to the market, the Opera House "Tôi đi thăm chợ, nhà hát và viện bảo tàng";
and the Art Museum"
"...I did get lost on my way back though" "Nhưng lúc về thì tôi đã bị lạc";
"Oh, dear. I'm sure you'll soon find your "Tôi hy vọng anh sớm biết được cách định
baring" hướng đường đi của mình";
"Well, I think that's enough for one day" "Tôi nghĩ là thế là đủ cho hôm nay";
"...I'll go have some dinner and go to my "Tôi sẽ đi ăn tối và về phòng";
room"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 43

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Ok.Have a good night sleep" "Và hãy ngủ ngon giấc";


"Thank you.I plan to" "Cám ơn anh, tôi cũng định như vậy";
"...I have a lot more to see tomorrow" "Tôi có nhiều nơi để đến vào ngày mai nữa";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 44

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Introduction" "Giới thiệu";


"Dialogue 1" "Hội thoại 1";
"Hello, Mrs Smith" "Chào cô Smith";
"...how are you?" "Cô thế nào?";
"Fine.Thank you" "Cám ơn. Tôi khỏe";
"Please have a seat" "Mời cô ngồi";
"...would you like some coffee or tea?" "Cô có uống café hay trà?";
"No.Thank you.I'm fine" "Không. Cám ơn. Tôi ổn";
"Dialogue 2" " Hội thoại 2";
"Good morning, Ms Anderson" "Chào cô Anderson";
"...how are you today?" "Cô thế nào?";
"Fine.Thanks .And you?" "Cám ơn. Tôi khỏe.Còn anh?";
"Fine.Thank you" "Cám ơn. Tôi cũng khỏe";
"...please follow me" "Làm ơn đi theo tôi";
"...we'll meet in the conference, please" " chúng ta sẽ trao đổi tại phòng hội thảo";
"Ok." "Được";
"Dialogue 3" "Hội thoại 3";
"Are you Mr Thomas?" "Anh là Thomas phải không?";
"Yes, I am" "Đúng vậy";
"Thank you for coming" "Cám ơn anh đã đến";
"Of course" "Dĩ nhiên rồi";
"Would you like a glass of water or a cup "Anh có muốn một cốc nước hay một tách
of coffee before we begin?" "No,thanks .I'm café trước khi chúng ta bắt đầu không?";
fine" "Không. Cám ơn. Tôi ổn";
"Alright. Then please come with me" "Được. Vậy xin mời đi theo tôi";
"Sure" "Chắc chắn rồi";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Hello Mrs Louis?" " Chào cô Louis";
"...could you give me one minute?" "Cô có thể chờ tôi ít phút không?";
"...I'll be right with you" "Tôi sẽ quay lại ngay thôi"; "Chắc
"Sure" chắn là được"; " Cám ơn";
"Thank"
"Ok.Thanks for waiting" "OK. Cảm ơn vì đã đợi
"...please follow me" tôi"; "Làm ơn đi theo tôi";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 44

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Please sit down" "Mời cô ngồi";


"...how are you doing this morning?" "Sáng nay cô thế nào?";
"I'm doing fine" "Tôi ổn";
"...thank you" "Cảm ơn";
"Thanks for being patient" "Cám ơn vì đã kiên nhẫn đợi";
"...things are quite busy here right now" "Công việc ở đây khá bận rộn";
"It's no problem" "Không vấn đề gì";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Hello" "Chào";
"Hello. May I help you?" "Xin chào. Tôi có giúp gì được không?";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 45

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 1" "Hội thoại 1";


"Tell me a little bit about yourself" "Hãy nói cho tôi biết qua về cô";
"Well, my name is Doris Brown" " Tên tôi là Doris Brown"; "Tôi
"...I'm 27 years old and I'm single" 27 tuổi và đang độc thân";
"How do you describe your personality? " "Cô tự nhận xét về bản thân mình là người thế
nào?";
"I'm hard working, eager to learn" "Tôi làm việc chăm chỉ và ham học hỏi";
"...I enjoy working with other people" "Tôi thích làm việc với mọi người"; "Tôi
"...and I love challenge" thích thử thách";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"Could you tell me something about yourself? " "Chị có thể cho tôi biết về bản thân không?";
"Yes, my name is Julie Thomson" "Vâng. Tôi tên là Julie Thomson";
"...I'm married" "Tôi đã kết hôn";
"...I have three kids: one son and two "Tôi có 3 con: 1 trai và 2 gái";
daughter" "Chị có thể miêu tả đôi điều về bản thân như
"How do you describe yourself? " thế nào?";
"Tôi thích làm việc và giúp đỡ mọi người";
"I like being with people and helping "Tôi thích giải quyết vấn đề khó và những
people" "...I enjoy problem solving and công việc mang tính thử thách";
challenging work" "Tôi khá nghiêm túc trong công việc nhưng
"...and I'm serious about my work but I also tôi cũng thích sự vui vẻ";
like to have fun" "Hội thoại 3";
"Dialogue 3" "Cho tôi biết một chút về bản thân cô ";
"Tell me a little about yourself" "Tôi tên là Annette Johnson";
"My name is Annette Johnson" "Nhưng mọi người thường gọi tôi là Ann";
"...but most people call me Ann" "Ban đầu tôi ở Boston nhưng bây giờ tôi đang
"...I am originally from Boston but I've been ở Seattle được 8 năm";
in Seattle for 8 years now" "May I ask how "Tôi có thể hỏi cô bao nhiêu tuổi không?";
old you are? " "Tôi 24";
"I'm 24" "Cô đã học xong chưa?";
"Have you finished your studies? " "Tôi đã tốt nghiệp trường đại học
"I graduated from University of Washington in Washington vào tháng 6";
June" "Và tôi đang hy vọng tìm được một công việc
"...and I hope to find a full time job now" toàn thời gian";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 45

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue4" "Hội thoại 4";


"Could you describe yourself briefly? " "Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân
được không?";
"Sure. My name is Andrew Wilson " "Chắc chắn rồi. Tên tôi là Andrew Wilson";
"...I'm 30 years old and I'm single" "Tôi 30 tuổi và độc thân";
"Are you originally from Los Angeles? " "Anh đến từ Los Angeles phải không?";
"No, I'm originally from San Francisco" "Không, tôi thực chất đến từ San
"...I moved to Los Angeles over 10 years ago" Francisco"; "Tôi chuyển đến Los Angeles
hơn 10 năm rồi";
"Describe your personality to me? " "Hãy cho tôi biết về tính cách bản thân anh
một chút được không?";
"Well I'm a dedicated worker and a people "Tôi là một người làm việc tận tâm và người
person" của mọi người";
"...I enjoy working as a team " "Tôi thích làm việc theo nhóm";
"...I also like to be in contact with the public" "Tôi cũng thích giao tiếp với công
"Dialogue 5" chúng"; "Hội thoại 5";
"Can you tell me something about yourself? " "Chị có thể cho tôi biết một chút về bản thân
không?";
"Yes, I graduated form Stanford "Vâng, tôi tốt nghiệp bằng cử nhân quản trị
University with a BA management" của trường đại học Standford";
"...after I graduated, I worked in hotel "Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc trong ngành
management for 6 years in New York quản lý khách sạn trong 6 năm tại New
City" "...and I also enjoy working with PR York"; "Và tôi cũng thích lĩnh vực PR và
and customer service" chăm sóc khách hàng";
"Do you have any family obligation? " "Chị có rào cản nào về gia đình không?";
"Yes, I'm married , with two-year old "Vâng, tôi đã kết hôn, và có 2 con";
daughter"
"...and I also have to support my parent" "Tôi cũng phải trợ cấp cho bố mẹ nữa";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Educational Background" "Trình độ học vấn";


"Dialogue 1" "Hội thoại 1";
"Please tell me about your "Anh có thể cho tôi biết về trình độ học vấn
educational background" không?";
"I graduated form Cornell University in 1994 "Tôi tốt nghiệp trường ĐH Cornell năm 1994
with a BA in Computer Science" với bằng cử nhân Tin Học";
"Why did you choose computer science? " "Tại sao anh chọn ngành tin học";
"Well, Ever since I was young, I have "Từ khi còn nhỏ, tôi đã rất thích máy tính";
been interested in computer"
"...so when I entered university, I thought that "Vậy nên khi tôi bước chân vào đại học, tôi
a career in Computer would be a good choice" nghĩ một công việc liên quan đến tin học sẽ là
lựa chọn tốt cho tôi";
"Have you ever studied outside the "Anh đã từng tham gia học ở ngoài trường đại
University? " học chưa?";
"Yes, I studied on my own and I took a "Tôi tự học và tham gia thêm một khóa học
evening course in a small computer school" buổi tối tại một trường tin học nhỏ"; "Hội
"Dialogue 2" thoại 2";
"Tell me a little about your "Cho tôi biết một chút về trình độ học vấn của
educational background" chị ";
"Sure, I was in History from "Chắc chắn rồi, tôi học ngành lịch sử của ĐH
Houston University in 1990" Houston năm 1990";
"...after that I studied in University of Texas "Sau đó, tôi học ĐH Texas và lấy bằng thạc
and received my MBA in 1993" sĩ năm 1993";
"Why did you choose University of Texas for "Tại sao chị chọn ĐH Texas để học thạc sĩ?";
your master degree? "
"I visited the campus and I met some "Tôi đi thăm học xá và gặp một vài vị giáo sư
professor" ở đó";
"Tôi rất thích họ";
"...and I really liked them" "Việc học tập đã giúp gì chị trong vị trị công
"How has your education helped you with việc này?";
this position? " "Học vấn của tôi đã dạy tôi phải làm việc
"My education has taught me how to work chăm chỉ thế nào và làm thế nào để thành
hard and succeed " công";
"Và đã dạy tôi rất nhiều về kiến thức xã hội
"...and has taught me a lot about the society
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

and business environment" cũng như môi trường kinh doanh";


"Dialogue 3" "Hội thoại 3";
"Please tell me about further more about "Cho tôi biết thêm về trình độ học vấn của
your education" anh";
"Well I just graduated from Kansas state "Tôi tốt nghiệp ĐH Kansas 2 tháng trước với
University two months ago with a Bachelor tấm bằng cử nhân Quản trị kinh doanh";
degree in Business Administration" "How
was your experience there? " "Ở đó anh học được gì?";
"It was good experience for me" "Ở đó cho tôi những trải nghiệm tốt";
"...I learned a lot " "Tôi đã học được rất nhiều";
"...It was challenging and rewarding" "Việc học rất thử thách nhưng cũng rất đáng
học";
"Dialogue 4" " Hội thoại 4";
"Can you tell me about your education? " "Chị có thể cho tôi biết về trình độ học vấn
không?";
"Yes, I studied political science at "Vâng, tôi học Chính trị ở ĐH Michigan
Michigan State University for four year" trong 4 năm";
"...I got my bachelor degree in 1990" "Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân năm
1990";
"...for the last two years, I've been "Trong hai năm qua, tôi tham gia Hiệp Hội
attending Union of Law School at the trường Luật vào mỗi cuối tuần nhưng tôi chưa
weekend but I haven't finished yet" hoàn thành xong khóa học ở đó";
"Do you plan to finish your law degree? " "Chị có ý định lấy bằng về luật không?";
"I hope to finish this year" "Tôi hy vọng tôi sẽ làm thực hiện được điều
đó trong năm nay";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Tell me about your educational "Cho tôi biết về trình độ học vấn của cô";
background" "I graduated from Texas "Tôi tốt nghiệp TCU với bằng cử nhân kế
Christian University (TCU) with a Bachelor toán";
in accounting" "Tôi còn học thêm về kinh doanh công nghệ";
"...I also minor in business technology" "Vậy những nền tảng học vấn đã giúp cho
"How has your education helped with công việc của cô thế nào?";
your work? " "Nó cung cấp cho tôi căn bản về kế toán cũng
"It taught me basics of accounting and như về kinh doanh";
also about busines" "Nó dạy tôi làm thế nào để giải quyết vấn đề
"...It taught me how to solve problems and
how
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 46

---------------------------------------------------------------------------------------------

to work hard" và học cách làm việc chăm chỉ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Previous job experience" "Kinh nghiệm làm


"Dialogue 1" việc"; "Hội thoại 1";
“Can you tell me about your previous "Cho tôi biết kinh nghiệm làm việc trong
job experience please" công việc trước đây của anh ";
While I studied at university, I worked as "Khi còn là sinh viên, tôi thực tập tại
an intern at Avery Publishing" ..I worked in Avery Publishing";
the main office" "Tôi làm việc trong văn phòng chính";
..after I graduated, I worked in the same "Sau khi tốt nghiệp, tôi vẫn làm việc ở đó
place, full-time" nhưng toàn thời gian";
..I work in administration at the main office" "Tôi làm ở bộ phận quản trị trong văn phòng
chính";
..I was there for four year" "Tôi làm ở đó 4 năm";
Tell me about your experience there" "Cho tôi biết kinh nghiệm anh có được ở đó";
As an office intern, I just helped with "Khi là thực tập sinh, tôi chỉ trợ giúp các công
office support" việc văn phòng";
"...when I became full time, I "Khi tôi làm việc chính thức ở đó, tôi làm trợ
was administration assistant" lý ban quản trị";
"...I helped my boss with her project" "Tôi giúp sếp làm các dự án";
"How do you like the company? " "Anh có thích công ty đó không?";
"I like the company very much" "Tôi rất thích";
"...the people are very nice and we work "Mọi người rất tốt và làm việc ăn ý với nhau";
together very well"
"Dialogue 2" "Hội thoạii 2";
"Please tell me about your previous "Cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc của
job experience" chị";
"Well I've been a secretary for 10 years "Tôi làm thư ký được 10 năm";
now" "...I first started in 1991 with Johnson "Bắt đầu với công ty Johnson & Johnson vào
and Johnson" năm 1991";
"...I worked there for 6 year" "Tôi làm ở đó 6 năm";
"...I left when I got married and we moved "Khi tôi kết hôn, tôi chuyển về Devon";
to Devon"
"...then I worked in United Parcel "Sau đó tôi làm ở UPS 4 năm";
Services (UPS) for four year"
"Has your experience been good? " "Chị thu được những kinh nghiệm gì từ đó?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Yes, I've learned a lot about management "Tôi học được về kỹ năng quản lý và làm thế
and developed my job skill" "Dialogue 3" nào để phát triển kỹ năng làm việc của mình";
"Hội thoại 3";
"Could you please describe your previous "Anh có thể cho biết kinh nghiệm làm việc
job experience? " trước đây không?";
"Yes I graduated from university in1990" "Tôi tốt nghiệp năm 1990";
"...and started working for Sanwa Bank" "Tôi bắt đầu làm việc cho ngân hàng Sanwa";
"I've been with Sanwa Bank up until now" "Và tôi vẫn làm ở đó cho đến giờ";
"Why are you leaving? " "Vậy tại sao anh lại có ý định chuyển công
việc?";
"I'm looking for a job with more "Tôi muốn tìm một công việc đòi hỏi nhiều
responsibility and flexibility" trách nhiệm hơn và cũng linh hoạt hơn";
"Were you ever promoted? " "Anh đã từng được thăng chức chưa?";
"Yeah, twice" "Rồi, 2 lần";
"And how would you describe your "Anh nói về kinh nghiệm làm việc ở đó thế
experience there? " nào?";
"It was a good experience" "Trải nghiệm tuyệt vời";
"...the people are great, the benefits are good" "Mọi người ở đó rất tuyệt, phúc lợi cũng tốt";
"...but I'm still looking for better prospect" "Nhưng tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc
có triển vọng hơn";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Please tell me about your previous "Cho tôi biết về kinh nghiệm làm viêc trước
work experience" đây của anh";
"I've been working in sales and marketing "Tôi làm ở bộ phận bán hàng và marketing
for 3years now" trong 3 năm";
"...The first company that I worked for, Mini "Công ty đầu tiên tôi làm việc là Mini Ware
Ware went out of business just one year" nhưng đã phá sản sau 1 năm";
"...I then went to work for Universe System for "Sau đó tôi làm cho Universe System trong
2 years and have just been laid off" 2 năm và bị giáng chức"; "Hội thoại 5";
"Dialogue 5"
"Can you tell me about your past work "Cho tôi biết về lịch sử làm việc của chị được
history please? " không?";
"When I studied at university, I volunteered to "Khi còn là sinh viên, tôi làm tình nguyện
a local hospital" cho một bệnh viện địa phương";
"...after I graduated, I worked at St Andrew "Sau khi tốt nghiệp, tôi làm y tá ở bệnh viện St
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 47

---------------------------------------------------------------------------------------------

hospital for about 3 years as a nurse" Andrew 3 năm ";


"...after that, I worked in the hospital "Sau đó, tôi làm quản lý bệnh viện cho hội
administration of the Red Cros" Chữ Thập Đỏ";
"...and I've been there until now" "Và tôi vẫn làm ở đó tới bây giờ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 48

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Special Skill" "Kỹ năng đặc biệt";


"Do have any special skills that would help "Anh có kỹ năng đặc biệt nào để giúp cho
you on this job? " công việc này không?"; "Vâng, tôi khá
"Yes, I'm pretty good with computer" giỏi máy tính";
"...I use Microsoft office a lot" "Tôi dùng Microsoft office khá nhiều";
"...and I know how the trouble are and " Và tôi biết rắc rối ở đâu và biết cách giải
solve these problem" quyết rắc rối";
"How fast can you type?" "Anh có thể đánh máy nhanh thế nào?";
"I can type 60 words a minute " "Tôi có thể đánh máy 60 chữ/ phút";
"Any other skills that would help you ? " "Có khả năng nào khác giúp anh trong công
việc này không?";
"Well I speak fluent Mandarin Chinese" "Tôi nói trôi chảy tiếng Quan Thoại";
"..and I can read and write it fairly well" "Và tôi có thể đọc và viết tốt"; "Hội
"Dialogue 2" thoại 2";
"Do you have any other skills that might "Chị có kỹ năng khác có thể phục vụ cho công
help you in this job? " việc này không?";
"Yes, I have secretarial experience" "Tôi có kinh nghiệm làm thư ký";
"...I can answer phone calls, use a " Tôi có thể trả lời điện thoại , sử dụng máy vi
computer, type 60 words/minute and speak tính, gõ 60 chữ/phút và nói tiếng Pháp"; "Tôi
French" "...I also have good organizational cũng có kỹ năng tổ chức tốt";
skill" "How about doing PR? " "Vậy về làm PR thì sao?";
"Oh, I also have experience with PR" "Tôi cũng có kinh nghiệm PR";
"...when I went to an admission in "Khi tôi học cao đẳng kế toán, tôi phải làm
accounting college, I dealt with the public việc nhiều với công chúng";
daily" "Dialogue 3" "Hội thoại 3";
"What skills do you have that would help "Kỹ năng nào giúp anh làm công việc này?";
you with this job? "
"I have computer experience" "Tôi có kinh nghiệm về tin học";
"...I can use Microsoft NT, Words and Excel" "Tôi có thể sử dụng Microsoft NT, Words và
Excel";
"...I speak some Japanese" "Tôi có thể nói tiếng Nhật";
"...and I'm good at sales and net working as "Và tôi làm tốt mảng bán hàng và hoạt động
well" mạng lưới";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 48

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What special skills do you have for this job? " "Kỹ năng đặc biệt gì anh có cho công việc
này?";
"I have a good organizational skill" "Tôi có kỹ năng tổ chức tốt";
"...I worked in the head office administration "Tôi làm việc trong văn phòng ban quản
for a while" trị một thời gian";
"...I have organized the staff and office layout" "Tôi biết cách bố trí nhân viên và tổ chức văn
phòng";
"Do you have any computer skill? " "Anh có kỹ năng tin học không?";
"I'm familiar with Microsoft office and I work "Tôi thành thạo với Microsoft office và làm
with Windows NT" việc quen với Windows NT";
"Do you speak any other languages? " "Anh có biết nói tiếng nào nữa không?";
"I can speak German and some Russian" "Tôi có thể nói tiếng Đức và một chút tiếng
Nga";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Do you have any special job skills that would "Anh có kỹ năng đặc biệt nào sẽ giúp
help you do your job? " cho công việc của anh không?";
"I have many contacts in the communication "Tôi có nhiều mối quan hệ với giới truyền
sector from my previous job" thông từ công việc cũ của tôi";
"...I also have knowledge of Japanese culture "Tôi am hiểu về văn hóa và ngôn ngữ Nhật";
and language."
"...I used to live in Tokyo" "Tôi từng sống ở Tokyo";
"How is your research skill?" "Kinh nghiệm nghiên cứu điều tra của anh thế
nào?";
"Pretty good." "Tương đối tốt";
"...I did a lot of research when I was at the "Tôi làm rất nhiều bài nghiên cứu khi còn học
university" đại học";
"...and I also did a lot of research on the "Tôi còn làm rất nhiều nghiên cứu trên
Internet at my previous job" Internet trong công việc cũ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 49

---------------------------------------------------------------------------------------------

"The ideal job" "Công việc lý tưởng";


"Dialogue 1" "Hội thoại 1";
"Could you describe your ideal job? " "Cô có thể miêu tả công việc lý tưởng của
mình không?";
"Yes. My ideal job would be challenging "Vâng. Công việc lý tưởng của tôi phải thách
but secure” thức nhưng vẫn chắc chắn";
"Tell me more" "Cô có thể cho tôi biết thêm";
"...why challenging?" "Tại sao phải có thách thức?";
"Well, I'd like to improve my secretarial skill" "Ừm, tôi muốn cải thiện kỹ năng làm thư ký
của mình";
"...I'd like to be interested in my work" "Tôi yêu công việc của mình";
"What kind of hours are you looking for?" "Cô muốn thời gian làm việc thế nào?";
"I'm looking for full time work" "Tôi muốn công việc toàn thời gian";
"...I can work at weekend" "Tôi có thể làm việc vào cuối tuần";
"...but I'd like the evening off" "Nhưng tôi muốn nghỉ buổi tối"; "Hội
"Dialogue 2" thoại 2";
"What is your ideal job? " "Công việc lý tưởng của anh là gì?"; "Tôi
"I'd like to be a full time muốn làm toàn thời gian với tư cách nhân
computer programmer" viên lập trình máy tính";
"...I prefer working with the team but I "Tôi thích làm việc nhóm hơn nhưng tôi cũng
also enjoy working individually" thích làm việc độc lập";
"What kinds of hours do you prefer? " "Anh muốn làm việc thời gian thế nào?";
"I'm flexible but I prefer to have weekend off" "Tôi khá linh động nhưng tôi muốn nghỉ cuối
tuần";
"Would you be willing to work one day "Anh có thể làm cả 1 ngày vào một trong
during the weekend? " những ngày cuối tuần không?";
"Yes, that would be fine" "Vâng, như vậy cũng
"Dialogue 3" được"; "Hội thoại 3";
"Could you describe your ideal job? " "Anh có thể miêu tả công việc anh cho là lý
tưởng không?";
"What a good question! " "Một câu hỏi hay";
"...I'd like to work a challenging job in "Tôi thích làm công việc nhiều thử thách
the marketing" trong ngành marketing";
"...I would like to work for an international "Tôi muốn làm việc cho một công ty tài chính
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 49

---------------------------------------------------------------------------------------------

financial company" tầm quốc tế";


"...I do enjoy doing some travel and "Tôi thích đi du lịch và gặp gỡ mọi người";
meeting with people"
"What kind of hours do you like? " "Anh thích thời gian làm việc thế nào?";
"I like regular day time hours on weekdays "Tôi muốn làm việc như giờ hành chính bình
and Saturday hour once in a while" thường và thỉnh thoảng làm việc vào thứ
Bảy";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"What kind of job is ideal for you? " "Công việc lý tưởng của chị là gì?";
"My ideal job would be working as an "Công việc lý tưởng của tôi là làm việc trong
office manager in an international school" ban quản lý của một trường quốc tế";
"...I would like to work in a place that I can "Tôi muốn làm ở nơi tôi có thể dùng
use my French and English skill" tiếng Pháp và tiếng Anh";
"...I would like to work study hours "Tôi muốn làm việc theo giờ học và
without having to travel too much" không phải đi lại quá nhiều"; "Hội thoại
"Dialogue 5" 5";
"Công viêc lý tưởng của anh là gì?"; "Tôi
"What would be your ideal job? " muốn làm đại diện PR cho một hãng
"I would be a PR representative for hàng không chính";
Major international Airline" "Tôi rất thích đi du lịch vòng quanh thế giới
"...I'd love to travel all around the world và gặp gỡ mọi người";
and meet all kinds of people"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 1" " Hội thoại 1";


"What is your greatest strengths? " "My "Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?";
greatest strengths is persistence." "...I "Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.";
work really hard and I don't give up "Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ
easily." dàng từ bỏ.";
"Can you get me an example?" "Cô có thể cho tôi ví dụ được không?";
"Yes. When I was a student, I had problem "Vâng. Khi tôi là một sinh viên, tôi gặp khó
with physic class." khăn với lớp vật lý.";
"...I didn't give up though. " "Tôi đã không đầu hàng.";
"...I got it through and I studied really hard." "Tôi qua được lớp đó với việc học tập thực sự
chăm chỉ.";
"...Finally, I pass the class with an "Cuối cùng tôi đỗ kì thi với điểm A."; "Cô có
A.” "Do you have any example at ví dụ nào về công việc không?"; "Vâng. Khi
work? " tôi làm quản lý ở một bộ phận đầu vào, chúng
"Yes. When I was a manager at total entrance, tôi có một hạn ngạch quan trọng cần hoàn
we had a very important quota deadline. " thành.";
"Tôi nhất định không ngưng làm việc cho tới
"...I wouldn't stop working until we met the khi chúng tôi đạt hạn ngạch.";
quota." "Tôi nói chuyện với các nhân viên và chúng
"...I talked to the staff and we all worked tôi làm việc thực sự vất vả để hoàn thành hạn
really hard to meet the deadline." ngạch đúng thời gian.";
"Thế còn điểm yếu lớn nhất của cô?";
"What about your greatest weaknesses?" "Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là tôi không
"My greatest weaknesses would be that I'm not được đào tạo về kế toán. Tuy vậy tôi có thể
trained in accounting, I can still learn học.";
though." "Hội thoại 2";
"Anh mô tả điểm mạnh nhất của mình là gì?";
"Dialogue 2"
"How would you describe your "Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự
greatest strengths?" đáng tin cậy.";
"I think my greatest strengths is "Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc đúng giờ
my dependability. " giấc.";
"...you can depend on me to be on time. " "Chị có thể tin tưởng vào tôi về việc
hoàn thành công việc đúng thời hạn.";
"...you can depend on me to get my
work finished on time. "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...and you can depend on me to "Chị có thể tin tưởng vào tôi về tính chuyên
be professional. “ nghiệp.";
"And what about your greatest weaknesses?" "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?";
"This could be my experience. " "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.";
"...I've only worked full-time for two years "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời
now. gian được 2 năm.";
" "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm
"...I think I need more experience." hơn nữa.";
"Hội thoại 3";
"Dialogue 3" "Điểm mạnh nhất của anh là gì?";
"What's your greatest strengths?" "Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự sáng
"I think my greatest strengths is my creativity. tạo.";
" "Đôi khi cấp trên của tôi hỏi lời khuyên về
một dự án nào đó vì tôi có tính sáng tạo.";
"...sometimes my boss would ask my advice "Anh có thể cho tôi ví dụ được chứ?";
on a project because of my creativity." "Can "Vâng. Một lần cấp trên khá lo lắng vì
you give me an example? " chúng tôi đang cần làm xong một hạn ngạch
"Yes. Once my boss was quite upset because hàng tháng.";
we were filling a monthly quota." "Ông ấy hỏi tôi và tôi đưa ra một vài ý tưởng
về quảng cáo.";
"...he asked my advice, and I told him "Chúng tôi thử áp dụng và hạn ngạch hàng
some advertising ideal. " tháng sớm được hoàn thành.";
"...we tried them, and soon our monthly "Rất tốt. Bây giờ anh có thể cho tôi biết về
quota was filled." điểm yếu lớn nhất của anh được không?";
"Very good. Now can you please tell me "Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là về nền
about your greatest weaknesses?" tảng giáo dục.";
"My greatest weaknesses would properly "Tôi học về âm nhạc nhưng hiện nay tôi
be my educational background." lại đang làm về kinh doanh."; "Hội thoại
"...I studied music, but I'm working in 4";
bussiness "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất
now." của cô là gì không?";
"Dialogue 4" "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định
"Can you tell me what your greatest nhanh.";
strengths is? " "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã
"I think it's my quick thinking and
ra quyết định đúng.";
decision making. "
"...There have been many times when I've
been under pressure and I made the right
decisions.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------


"How about your greatest weaknesses?" "Còn yếu điểm lớn nhất thì sao?";
"Properly my computer skill, I know a little "Có thể là kĩ năng máy tính của tôi, tôi biết
bit but I need to learn a lot more. “ "Dielogue chút ít nhưng tôi cần phải học thêm
5" nhiều."; "Hội thoại 5";
"Điểm mạnh lớn nhất của anh với vai trò quản
"What's your greatest strengths as a manager?" lý là gì?";
"Đó là khả năng hiểu mọi loại người.";
"It's my ability to understand any kind
of people. " "Tôi thích làm việc với những kiểu người khác
"...I enjoy working with different kinds of nhau từ tất cả các nền văn hóa.";
people from all kinds of background." "Thế còn về điểm yếu nhất của anh?";
"What's about your greatest "Bây giờ theo tôi đó là kinh nghiệm làm
weaknesses?" "Now I think it is about my việc.";
experience." "Tôi vẫn còn trẻ và còn thiếu kinh nghiệm về
quản lý.";
"...I still young and gain inexperience in "Ôn tập";
management. “ "Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?";
"Time to review" "Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.";
"What is your greatest strengths? " "My "Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ
greatest strengths is persistence." "...I dàng từ bỏ.";
work really hard and I don't give up "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?";
easily." "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.";
"And what about your greatest weaknesses?" "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời
"This could be my experience. " gian được 2 năm.";
"...I've only worked full-time for two years now. "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm
" hơn nữa.";
"...I think I need more experience." "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất
của cô là gì không?";
"Can you tell me what your greatest "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định
strengths is? " nhanh.";
"I think it's my quick thinking and "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã
decision making. " ra quyết định đúng.";
"...There have been many times when I've
been under pressure and I made the right
decisions. “

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 50

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 51

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 1" " Hội thoại 1";


"What are some of your personal "Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của
interests outside of work?" anh là gì?";
"Well, I really enjoy gardening, it helps me "À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi
relax. I also enjoy learning foreign cũng thích học ngoại ngữ nữa.";
languages." "What foreign languages have you "Anh đã từng học những ngoại ngữ gì?";
studyed?" "Currently I'm studying Chiness and "Hiện tôi đang học tiếng Trung và tiếng
Japaness. In the past I study German as well." Nhật. Trước đây tôi đã học tiếng Đức."; " Hội
"Dialogue 2" thoại 2";
"Can you tell me about some of your hobbies "Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá
or personal interests? " nhân được không?";
"Well, I'm usually very busy taking care of "À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm
my children and doing housework." việc nhà.";
"...But when I do have freetime I like to read "Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc
and listen to music." sách và nghe nhạc.";
"Dialogue 3" " Hội thoại 3";
"Please tell me about your interests outside "Hãy nói cho tôi biết về sở thích cá nhân ngoài
of work?" công việc của anh?";
"I love learning about computers." "Tôi thích học về máy tính.";
"...Sometimes, I do programmes for my "Đôi khi tôi làm lập trình giúp bạn bè, khi
friends, when I have free time." tôi có thời gian rảnh rỗi."; "Anh làm gì để
"What do you do to relax or to have fun?" giải trí? ";
"I like listening to music, and I enjoy playing "Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi
basketball." bóng rổ.";
"Dialogue 4" " Hội thoại 4";
"What is something that you do in your "Cô thường làm gì trong những lúc rảnh rỗi?";
free time? "
"Well, I love cooking. I've taken several "À, tôi thích nấu ăn. Tôi đã tham gia nhiều
classes of cooking. " lớp dạy nấu ăn.";
"...I also like to play tennis. Whenever I can, "Tôi cũng thích chơi quần vợt. Cứ khi nào có
I play tennis with my friends." "Dialogue 5" thể là tôi lại chơi quần vợt với bạn bè."; "
Hội thoại 5";
"What are some of your hobbies or "Đâu là những sở thích cá nhân của anh?";
personal interests?"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 51

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I enjoy reading and playing guitar. I also "Tôi thích đọc sách và chơi ghi ta. Tôi cũng
enjoy surfing the internet and swimming." thích lướt mạng và bơi lội.";
"Time to Review" "Ôn tập.";
"What do you do to relax or to have fun?" "Anh làm gì để giải trí? ";
"I like listening to music, and I enjoy playing "Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng
basketball." rổ.";
"What are some of your personal interests "Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh
outside of work?" là gì?";
"Well, I really enjoy gardening, it helps me "À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng
relax. I also enjoy learning foreign languages." thích học ngoại ngữ nữa.";
"Can you tell me about some of your hobbies or "Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân
personal interests? " được không?";
"Well, I'm usually very busy taking care of my "À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm
children and doing housework." việc nhà.";
"...But when I do have freetime I like to read "Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc
and listen to music." sách và nghe nhạc.";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 52

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Reasons for leaving a previous job" "Lý do bỏ công việc


"Dialogue 1" cũ"; "Hội thoại 1";
"Why did you leave your previous job? " "Tại sao anh lại bỏ công việc trước";
"My company was downsizing because of "Công ty của tôi giảm biên chế do ảnh hưởng
the economy" của nền kinh tế";
"...So I was laid off" "Tôi đã bị cắt giảm";
"...Other people have worked there for over " Những người khác làm việc ở đó đã được
ten year" hơn 10 năm";
"...I only worked there for 2 so I was laid off " Tôi mới chỉ làm ở đó 2 năm nên tôi bị cắt
first " giảm";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"What are the reasons for leaving your " Lý do anh rời bỏ công việc cũ là gì?";
last job? "
"They cut my hours." "Họ cắt giảm giờ làm việc của tôi";
"...I wanted to work full time" "Tôi muốn làm việc toàn thời gian";
"...But they only want a part time worker" " Nhưng họ chỉ muốn người làm việc bán thời
gian";
"Dialogue 3" "Hội thoại 3";
"Why are you looking for another job? " " Tại sao cô lại tìm một công việc khác?";
"There is no growth potential at my "Vì công việc hiện tại của tôi không có tiềm
current job" năng phát triển";
"...I would like to work for a company that has " Tôi muốn làm việc cho một công ty có chỗ
more room to grow" cho tôi phát triển";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Could you tell me why you decided to " Anh có thể nói cho tôi biết tại sao anh lại
leave your current job? " rời bỏ công việc hiện tại không?";
"There're problems inside the company" " Có nhiều vấn đề trong nội bộ công ty";
"...Some of the managers do not agree with " Một vài giám đốc quản lý không đồng
the company policy" tình với chính sách công ty";
"Can you be more specific? " "Anh có thể nói rõ hơn không?";
"The company does not to want to allow " Công ty không muốn đầu tư toàn bộ vào
full investment in management" "...But việc quản lý";
some others agree" " Nhưng một vài người thì lại đồng tình với
việc đó";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 52

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 5" "Hội thoại 5";


"Why did you resign from your " Tại sao anh lại bỏ công việc trước đây?";
previous position? "
"My company has opened some branches " Công ty tôi mới mở vài chi nhánh ở một số
in other parts of the country" vùng khác nữa";
"...My boss told me I had to transfer" " Sếp tôi muốn tôi chuyển công tác";
"...I couldn't move so I had to resign" " Tôi không thể chuyển vì vậy tôi xin nghỉ
việc";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 1" Hội thoại 1";


"How do you handle pressure? " Anh giải quyết áp lực thế nào?";
"I work very well with pressure" Tôi làm việc dưới áp lực khá tốt";
"...I prepare for it before it come" Tôi thường chuẩn bị trước khi áp lực đến với
tôi";
"Can you give me an example? " Anh có thể cho tôi ví dụ không?";
"When I worked at City Bank, we had Khi tôi làm việc ở City Bank, tôi có rất nhiều
many deadlines to meet" hạn chót để hoàn thành công việc";
"...I never waited until the last minute to do Tôi không bao giờ chờ đến phút cuối mới làm
my work" việc của mình";
"...I always finished it ahead of time" Tôi thường làm xong trước thời gian được
giao";
"How do you deal with the public? " Anh giao tiếp thế nào với mọi người?";
"I try to treat my customers with respect and Tôi cố gắng cư xử tôn trọng và kiên nhẫn với
patience" khách hàng";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"How do you handle stressful situations? " " Chị giải quyết thế nào với các tình thế căng
thẳng? ";
"I try to stay as calm as possible" "Tôi có bình tĩnh hết mức có thể";
"...When I'm with the customers, I like to " Khi tôi giao tiếp với khách hàng , tôi rất
be respectful and responsible" tôn trọng và có trách nhiệm";
"Can you give me an example of "Chị có thể đưa ra một ví dụ từ kinh nghiệm
personal experience? " bản thân của chị không?";
"Yes, when I was working with the "Vâng, khi tôi làm thư ký cho Universal
Universal System as a secretary" System ";
"...a customer came in and he was very "Có một khách hàng đến và tức giận về hóa
angry about his bill" đơn của anh ta";
"...So I spoke calmly and told him to relax" "Tôi đã nói rất bình tĩnh và khuyên anh ta thư
giãn";
"...Once he's calmed down" "Rồi khi anh ta đã bình tĩnh trở lại";
"...we talked about the problem and solved it" "Chúng tôi đã cùng bàn về vấn đề và giải
quyết nó";
"...He walked away happy and so was I" "Rồi anh tar a về một cách vui vẻ và tôi cũng
vậy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 3" "Hội thoại 3";


"How do you deal with stressful situations "Anh xử lý thế nào trong các tình huống căng
at work? " thẳng?";
"I've had many stressful situations at work" "Tôi gặp rất nhiều tình huống căng thẳng
trong công việc";
"...I always try to stay patient" "Tôi luôn cố gắng kiên nhẫn";
"...Whenever I'm feeling stress, I breathe "Bất cứ khi nào, tôi bắt đầu cảm thấy căng
deeply to calm down" thẳng, tôi sẽ hít sâu để lấy lại bìnht tĩnh";
"Is there any else that you do? " "Anh còn làm gì nữa không?";
"I try to talk to people to tell them how I feel" "Tôi cố gắng nói chuyện với mọi người để kể
về những gì tôi cảm thấy";
"...If I'm having a problem with a customer, "Khi tôi có vấn đề với khách hàng, tôi cố gắng
I try to talk politely" nói chuyện lịch sự";
"...If I have some other kinds of stress at work" "Nếu tôi có những kiểu căng thẳng khác trong
công việc";
"...I talk to my colleagues or my boss "Tôi chia sẻ với đồng nghiệp hoặc sếp về việc
about how I feel" tôi cảm thấy thế nào";
"...That usually help" "Cách đó thường hữu dụng";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"How do you work under pressure? " "Chị làm việc thế nào dưới áp lực công
việc?";
"Oh, I'm pretty good with pressure" "Tôi thường làm việc tốt dưới áp lực";
"Can you give me an example? " "Chị có thể cho ví dụ không?";
"As an accountant, I have to meet "Là một kết toán, tôi thường phải hoàn thành
monthly deadlines " công việc vào hạn chót là cuối tháng";
"...This can make my work very stressful" "Điều này khiến công việc của tôi rất căng
thẳng";
"...But I've learned that working hard and "Nhưng tôi nhận ra rằng làm việc chăm chỉ và
staying calm always relax me to meet the bình tĩnh giúp tôi thoải mái để hoàn thành
deadlines " công việc đúng hạn";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"How do you handle with stressful situations?" "Anh xử lý các tình huống căng thẳng thế
nào?";
"I handle with them professionally "Tôi xử trí các tình huống này rất chuyên
and patiently" nghiệp và rất kiên nhẫn";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 53

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...I've had experience with stressful situations "Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công
at work" việc";
"...I always try to prepare myself before "Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình
stressful situations happen" huống căng thẳng xảy ra";
"...Then when they happen, I can handle them "Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà
without any trouble" không gặp khó khăn gì";
"Can you give me an example? " "Anh có thể cho ví dụ không?";
"Sure. If there are 2 phones ringing and "Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại
customers waiting to be helped" một lúc và khách hàng đang đợi được giúp";
"...I'll ask the customers if they can wait for a "Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút";
minute"
"...Then I'll answer the phones and put them on "Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ
a hold" chờ điện thoại";
"...Next, I'll try to help the customers quickly "Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng
and politely" nhanh chóng và lịch thiệp";
"...Lastly, I'll take the phone call" "Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 54

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 1" " Hội thoại 1";


"Are you able to travel? " "Chị có thể đi công tác không?";
"Yes, I enjoy traveling " "Vâng, tôi thích đi công tác";
"Are you willing to relocate? " "Chị có sẵn sàng để chuyển công tác không?";
"Yes, I am" "Tôi sẵn sàng";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"Would you be able to travel? " "Anh có thể đi công tác không?";
"Sure. I don't mind traveling" "Chắc chắn. Tôi không ngại đi du lịch";
"What about relocating? " "Còn về chuyện chuyển công tác thì sao?";
"...Would you be able to relocate? " "Anh có thể chuyển công tác không?";
"Relocating would be difficult" "Chuyển công tác thì có vẻ khó";
"...You see, I'm in a family with three "Anh biết đấy, tôi có gia đình với 3 đứa trẻ";
children" "Tôi đoán là tôi có thể chuyển công tác nhưng
"...I guess I could relocate but it would not be không dễ dàng lắm";
easy" "Hội thoại 3";
"Dialogue 3" "Chị có thể làm việc vào cuối tuần không?";
"Are you able to work weekend? " "Tôi có thể làm việc vào thứ 7 nhưng chủ
"I'll be able to work Saturday but not Sunday" nhật thì không";
"Chị có làm thêm giờ được không?";
"Are you able to work added hours? " "Tôi thích làm việc vào ban ngày hơn
"I prefer to work in the day time but I nhưng tôi không ngại làm thêm giờ"; "Hội
don't mind doing some added hour" thoại 4";
"Dialogue 4" "Anh có đang cân nhắc một số công việc khác
"Are you considering any other jobs? " không?";
"Có , tôi đã nộp hồ sơ vào một số vị trí";
"Yes, I've applied to some other position" "Tôi cũng đang cân nhắc";
"...I'm considering them as well" "Chúng tôi có lẽ chưa thể cho anh kết quả về
"We may not be able to let you know about vị trí này cho tới tuần sau";
this position until next week" "Are you still "Anh vẫn hứng thú với công việc này chứ?";
interested? " "Tôi vẫn hứng thứ với công việc này"; "OK,
"Yes, I'm still very interested" vậy chúng ta sẽ liên lạc vào tuần sau nhé";
"OK, We'll be in touch by next week then"
"Cám ơn anh nhiều";
"Thank you very much" "Hội thoại 5";
"Dialogue 5"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 54

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What are your salary requirements? " "Yêu cầu về chế độ lương bổng của anh thế
nào?";
"I'm looking for at least $30000" "Tôi đang tìm kiếm công việc với mức lương
thấc nhất là $30000";
"This position starts at $30000" "Lương khởi điểm của công việc này là
$30000";
"...Is this ok? " "Có được không?";
"Yes, That would be fine" "Vâng, tốt quá";
"...Any other opportunities or advancements?" "vậy còn các cơ hội và thăng cấp thế nào?";
"Yes, you are evaluated for raises and bonuses "Anh sẽ được đánh giá hàng năm để được
every year " tăng lương và thưởng";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 55

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Why do you want this job?"" "Tại sao bạn muốn công việc này?";
"Dialogue 1" "Hội thoại 1";
"Why do you want to work for us? " "Tại sao anh muốn làm cho công ty chúng
tôi";
"When I saw the job advertisement, I "Lần đầu tiên tôi nhìn thấy quảng cáo công
became very interested" việc này, tôi đã rất hứng thú";
"...I had fun with customers here, they said "Tôi đã nói chuyện vui vẻ với khách hàng ở
that they liked doing business here as well" đây và họ nói họ thích làm việc với công ty
này";
"...I also feel I'm qualified for the job" "Tôi nghĩ tôi đủ năng lực làm ở đây";
"Why should we hire you? " "Tại sao chúng tôi nên thuê anh?";
"Because I have experience and a strong "Bởi vì tôi có kinh nghiệm và khát khao thành
desire công";
to succeed" "Hội thoại 2";
"Dialogue 2" "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?";
"Why do you want to work here? " "Vì công ty này là một công ty danh tiếng";
"Because this company has a good reputation" "Tại sao chúng tôi nên chọn anh?";
"Why should we hire you? " "Tôi nghĩ là tôi có tính cách cũng như kỹ
"I think I have the right personality and skill" năng phù hợp với công việc này";
"Và tôi cũng có kinh nghiệm và có động lực";
"...And I also have experience and "Hội thoại 3";
motivations" "Tại sao chị lại muốn công việc này?";
"Dialogue 3" "Vì tôi biết tôi có thể làm tốt công việc này";
"Why do you want this job? " "Tại sao chúng tôi nên chọn chị?";
"Because I know I can do this job well" " Vì tôi nghị lực và tận tâm";
"Why should we hire you? " "Hội thoại 4";
"Because of my drive and commitment" "Anh có thể cho biết tại sao a muốn công việc
"Dialogue 4" này không?";
"Can you tell me why you want this job? " "Tôi thấy miêu tả công việc khá thú vị"; "Và
tôi nghĩ tôi có thể thành công trong công việc
"The descriptions sounded very interesting" này";
"...And I think I can succeed in it" "Tại sao chúng tôi nên chọn anh vào công
việc này?";
"Why should we choose you for this job? " "Tôi là một người làm việc tận tâm";

"I'm a very committed worker"


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 55

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...And I love challenges like " "Và tôi thích sự thách thức như vậy";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Why do you want to work here? " "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?";
"I want to challenge with working at a large "Tôi muốn thử sức với công việc ở một công
international firm" ty tầm cỡ quốc tế";
"Why should we hire you over another person? "Tại sao chúng tôi nên chọn anh mà không
" phải người khác?";
"Because I'm qualified and because I have the "Vì tôi đủ năng lực và vì tôi có ý chí để thành
will to succeed" công";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you have any questions?"" " Bạn còn câu hỏi nào không?
"Dialogue 1" "; "Hội thoại 1";
"Do you have any questions for me? " " Anh có câu hỏi nào không?";
"Yes, what is the starting salary? " "Vâng, vậy mức lương khởi điểm là bao
nhiêu?";
"The starting salary is $35000/year, "Luơng khởi điểm là $35000 một năm cộng
plus benefit" với lợi ích";
"And what is the hour of the job? " "Giờ làm việc thế nào vậy?";
"The office opens at 7am " "Văn phòng mở lúc 7 h sáng";
"...Most people usually take a one-hour "Hầu hết mọi người thường nghỉ ăn trưa một
lunch break around noon" tiếng ";
"...And then leave about 4pm" " và rời công ty lúc 4 giờ chiều";
"...But the office doesn't close until 6pm" "Nhưng văn phòng mở đến 6h chiều";
"...So you can stay later if you like" "Vì vậy anh có thể ở lại muộn hơn nếu anh
muốn";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"Do you have any questions? " " Chị có câu hỏi nào không?";
"May I ask what responsibilities for "Tôi có thể hỏi về trách nhiệm công việc khi
this position are? " làm ở vị trí này là gì không?";
"Sure. You'll be expected to be in the office "Chắc chắn rồi. Chị sẽ phải làm việc vào giờ
during office hours which is from 8 am until hành chính từ 8 sáng tới 5h30 chiều";
5.30 pm, Monday to Friday"
"...You'll also be expected to answer " Chị còn phải trả lời các cuộc điện thoại
incoming calls and to help walk in customer" gọi đến và dẫn khách vào";
"...You'll be also expected to work with "Chị sẽ làm việc đánh máy, soạn hồ sơ và
typing, filing and some data entry" dữ liệu đầu vào";
"Can you tell me about the history of "Tôi có thể hỏi về lịch sử công ty không?";
the company? "
"The history. Sure" "Lịch sử . chắc chắn rồi";
"...We started the company in 1980 and "Chúng tôi mở công ty năm 1980 tại New
we began in New York" York";
"...But we moved here in 1990" "Nhưng chúng tôi chuyển tới đây năm 1990";
"...Since then, we've opened in 10 states "Từ đó, chúng tôi đã mở 10 chi nhánh trên
across the Eastern US" khắp miền Đông nước Mỹ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Dialogue 3" "Hội thoại 3";


"Would you like to ask me any questions? " "Anh có muốn hỏi tôi câu hỏi gì không?";
"What kind of person are you looking for? " "Anh đang tìm người như thế nào?"; "Chúng
"We're looking for a responsible person tôi tìm người có trách nhiệm , có thể chịu
who can handle pressure" được áp lực công việc";
"...Someone's good at experience and "Một ai đó có kinh nghiệm tốt và được đào tạo
training is good but not necessary" tốt nhưng không cần thiết lắm";
"Do you offer any kind of educational "Anh có chế độ bồi dưỡng chuyên môn
or training program for employees? " hoặc đào tạo không?";
"Yes we offer free computer training for "Có, chúng tôi mở lớp đào tạo tin học miễn
full-time employee" phí cho nhân viên hành chính";
"...And there's also some job training at the "Và các khóa đào tạo khi mới bắt đầu";
beginning"
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Do you have any questions? " "Chị có câu hỏi gì?";
"Yes. What's the focus of this company? " "Vâng, mục tiêu của công ty là gì vậy?";
"The focus of our company is to provide the "Mục tiêu của công ty là cung cấp cho khách
best service to our customers in the industry" hàng dịch vụ tốt nhất ngành";
"And what's the starting salary? " "Vậy lương khởi điểm là bao nhiêu vậy?";
"The starting annual salary is "Lương khởi điểm là $26000";
$26000" "...We also provide help "Chúng tôi còn cấp bảo hiểm sức khỏe cho
insurance for employee" nhân viên";
"OK. Do you have the dress code? " "OK. Vậy việc trang phục thế nào?";
"Slacks, skirts or long dresses for women" "Quần đứng , chân váy hoặc váy dài cho nữ
nhân viên";
"...No T-shirts are short" "Không mặc áo pull ngắn";
"...Sandals are alright but they must have "Xăng-đan cũng được nhưng phải có quai
straps on the heel" hậu";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Do you have any questions to ask me? " "Anh có câu hỏi nào không?";
"Is this a new position?" "Đây có phải là vị trí mới
"No, actually, it's not" không?"; "Thực ra là không";
"...The last person was transferred to "Người đã ở vị trí này vừa được chuyển công
the branch in Canada" tác sang chi nhánh ở Ca-na-đa";
"...We need to fill this position immediately" "Chúng tôi cần người làm thay thế chỗ này
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 56

---------------------------------------------------------------------------------------------

ngay";
"In which country does this company operate? "Vậy công ty hoạt động ở những nước nào?";
""We have operations in US and Canada" "Chúng tôi hoạt động ở Mỹ và Ca-na-đa";
"...But we also have partners in Europe who do "Nhưng chúng tôi cũng có đối tác ở Châu Âu,
business in Germany and UK" đối tác của chúng tôi cũng hoạt động cả ở Đức
và Anh";
"May I be asked to travel or relocate? " "Liệu tôi có phải đi công tác hoặc thuyên
chuyển không?";
"It's possible but not likely" "Có thể nhưng ít khả năng đó lắm";
"Can you describe the corporate culture in "Anh có thể miêu tả đôi nét về văn hóa làm
this company? " việc của công ty không?";
"Sure. Most of our employees are from "Chắc chắn rồi. Hầu hết nhân viên của chúng
the United States " tôi đến từ Mỹ";
"...But we do have some people working "Nhưng có những người lại từ Úc , Canada và
here from Australia, Canada and the UK" Anh";
"...Most of us are young" "Hầu hết là trẻ tuổi";
"...But we have people working here who "Nhưng cũng có người làm ở đây hơn 10 năm
have been here for over 10 year" rồi";
"...We're very hard working people, but we "Chúng tôi chăm chỉ nhưng cũng rất vui tính";
like to have fun"
"...Sometimes we get together at the "Cuối tuần chúng tôi gặp gỡ nhau , rất thoải
weekend informally" mái";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 57

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Getting a job offer" " Nhận lời làm


"Dialogue 1" việc"; "Hội thoại 1";
"I'd like to offer you the job" "Tôi muốn mời anh làm việc";
"...Are you still interested? " "Anh vẫn hứng thú chứ?"; "Vâng,
"Yes, I am. When can I start? " khi nào tôi có thể bắt đầu?"; "Thứ
"How is Monday? " Hai thì sao?";
"It'll be good" "Tốt quá";
"Ok. Then I'll see you on Monday at 8am" "Ok. Vậy gặp anh vào thứ Hai, 8 h";
"Ok. I'll see you then" "Vâng, gặp lại anh sau";
"Ok. Bye bye" "Tạm biệt";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"Are you still interested in the job? " "Chị còn hứng thú với công việc này
không?";
"Yes, I am" "Vâng, có";
"When can you start? " "Vậy khi nào thì chị bắt đầu được";
"Well, I'll have to give notice at my present "Tôi phải báo với công ty hiện tại đã";
job first"
"...I'll be able to start in 2 weeks' time" "Tôi có thể bắt đầu sau 2 tuần nữa";
"Sounds good . So you can start on Monday "Tốt quá. Vậy chị có thể bắt đầu vào thứ
the 20th then" Hai, ngày 20";
"Sure. See you then" "Chắc chắn, gặp lại anh sau";
"Ok. Oh, please remember to bring your "OK. À, làm ơn mang theo thẻ căn cước và hộ
ID card and passport" chiếu của chị nhé";
"...We need them to make copies for "Chúng tôi cần giấy tờ đó để lưu bản sao để
our record" nhập sổ";
"Sure. No problem.I'll see you on the 20th " "Chắc chắn. Không vấn đề gì. Gặp lại anh vào
ngày 20";
"Ok then. Good bye" "OK. Tạm biệt";
"Dialogue 3" "Hội thoại 3";
"Mr Smith, I'd like to offer you the job" "Anh Smith, tôi muốn mời anh làm việc";
"...Are you still interested? " "Anh còn hứng thú không?"; "Vâng";
"Yes, I am"
"Great. Could you start tomorrow? " "Tuyệt quá. Anh có thể bắt đầu vào ngày
mai?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 57

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Tomorrow is fine" "Ngày mai thì tốt rồi";


"Ok. Why don't you come at 9 o'clock? " "Được. Ngày mai sao anh không đến lúc 9h
nhỉ?";
"...We'll give you a tour and have you fill out "Chúng tôi sẽ đưa anh xem qua một vòng
some paper work" công ty và anh sẽ điền vào một số giấy tờ";
"Sure" "Chắc chắn rồi";
"Please bring a list of references and "Anh nhớ mang giấy giới thiệu và hai ảnh dán
two passport photo" hộ chiếu";
"Ok. I'll see you then" "OK. Gặp lại anh sau";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Well, I've talked to the others and we "Tôi đã trao đổi với những người khác
decided to offer you the job" và quyết định mời anh làm việc"; "Anh
"...Would you like to work for us? " sẽ làm chứ?";
"Yes, I'm ready to start as soon as possible" "Vâng, tôi có thể bắt đầu càng sớm càng tốt";
"Great. We'd like you to be here at 7 o'clock "Tuyệt. Chúng tôi muốn anh có mặt lúc 7h
on the morning of the 3rd of the next month" vào buổi sáng ngày mùng 3 tháng sau"; "Ok.
"Ok. I'll see you then" Tôi sẽ gặp anh sau";
"Is there anything else you would like to "Anh có muốn biết thêm gì không?";
know? "
"Oh yes, where can I park my car? " "Ồ, vâng. Tôi đỗ xe ở đâu được?";
"You can park your car downstairs in "Anh có thể đỗ miễn phí ở bãi đỗ xe ở phía
the parking lot for free" dưới cầu thang đi lên";
"Ok. I'll see you on the 3rd" "OK. Gặp anh vào mùng 3";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"I'd like to offer you the position" "Tôi muốn mời anh làm việc cho chúng tôi";
"...Do you still want it? " "Anh vẫn muốn công việc này chứ?"; "Cám
"Thank you but I've accepted the other ơn nhưng tôi đã nhận công việc khác rồi";
job already"
"Oh. Well, that's ok" "Ồ, không sao?";
"...Good luck to you" "Chúc anh may mắn";
"Thank you" "Cám ơn";
"You're welcome" "Không có gì";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

"At the restaurant" "Ở nhà hàng";


"Welcome" "Đón tiếp";
"Hello, sir" "Chào anh";
"...are you dining alone?" "Anh ăn tối một mình à?";
"Table for one, please" "bàn cho một người";
"Smoking or non smoking?" "Hút thuốc hay không hút thuốc
"Non smoking please" ạ?"; "Không hút thuốc"; "Tôi có bàn
"I have a table for you" cho anh";
"...please follow me" "Làm ơn đi theo tôi";
"Would you like to drink with your meal sir? "Anh muốn dùng đồ uống gì cho bữa ăn ạ?";
" "Cho tôi xem danh sách các loại rượu được
"Can I see the wine list, please?" không?";
" đây là rượu nguyên chất của House Red
"It’s dry wine from House Red in New New South Wales";
South Wale" " Được. Cho tôi một chai của Red House";
"Ok. I’ll have a bottle of House Red please" "Vâng thưa ngài. Đây là thực đơn tối nay của
"Certainly .Here’s our tonight menu" chúng tôi";
"Lát nữa sẽ có một nữ nhân viên tới ghi lại
"...a waitress will be with you shortly to take các món ngài gọi";
your order" "Được. Cám ơn";
"OK. Thank you" "Gọi món";
"Ordering" "Đây là loại rượu mà anh gọi";
"Here’s the wine that you ordered .sir" "Tôi sẽ mở rượu để một lát cho ngài hay rót
"...would you like to let it breathe for a little luôn?";
while or shall I pour it now?" "I have a "Rót cho tôi một ly luôn";
glass now, please" "Anh đã sẵn sàng gọi món chưa?";
"Are you ready for me to take the order?" "Vâng, cho tôi một sườn bò nướng hình chữ
"Yes, I’ll have the T-bone steak, please" T";
"Anh muốn món thịt bò được chế biến thế nào
"How would you like it cooked?" ạ?";
"hơi tái một chút";
"Medium rare" "Được. Món đó sẽ được phục vụ với rau ăn
"OK. That is served with seasonal vegetable" kèm";
"Và anh chọn khoai tây nướng vỏ giòn hay
"...and your choice is jacket potato or chips?"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

khoai tay rán?";


"Jacket potato please" "Cho tôi khoai tây nướng";
"...I haven’t had jacket potato for a long "Lâu lắm tôi chưa ăn món khoai tây nướng";
time" "Ok. That’s one T-bone steak, medium "Được ạ. Vậy là một thịt bò nướng chữ T,hơi
rare and seasonal vegetables and jacket tái ăn kèm với rau và khoai tây nướng";
potato" "Yes, thank you" "Vâng, cảm ơn cô";
"Is everything OK sir?" "Tất cả ngon chứ thưa anh?";
"Yes, that was delicious. Thank you" "Vâng, rất ngon. Cảm ơn ";
"Would you like some dessert? " "Anh có muốn món tráng miệng không?";
"...we have cheese biscuits, apple pies "Chúng tôi có bánh quy bơ, bánh táo và bánh
and chocolate éclair " kẹp kem sô-cô-la";
"I’ll have a chocolate éclair please" "Tôi lấy bánh kẹp kem sô-cô-la";
"Can I get you anything else?" "Tôi có thể lấy gì cho anh nữa không?";
"Yes, I’d like a café latte please" "Có, cho tôi cà phê latte";
"I’ll bring it to you in a moment" "Một chút xíu nữa tôi sẽ mang cho anh ";
"Bill" "Hóa đơn";
"Could I have the bill, please? " "Cho tôi lấy hóa đơn?";
"Certainly. I’ll get it for you" "Dĩ nhiên. Tôi sẽ đưa cho anh ngay"; "Anh
"Would you like to pay now or shall I charge muốn trả luôn hay tôi sẽ tính luôn vào tiền
it to your room?" phòng của anh";
"I’d rather pay now ,please" "Tôi muốn trả luôn bây giờ";
"I will be back for the bill" "Tôi sẽ quay lại và đưa cho anh hóa đơn
ngay";
"Ok.So you had a T-bone steak, a bottle of "vậy là anh có một thịt bò , một chai House
the House Red, a chocolate éclair and a cup Red , bánh kẹp kem sô-cô-la và một tách cà
of coffee" phê";
"...that will be $36.74" "Tất cả là 36.74 đô";
"Is service included?" "Đã bao gồm phí dịch vụ chưa vậy?";
"Yes.That includes tax and 10% "Rồi ạ. Bao gồm thuế và 10% phí dịch vụ";
service charge"
"Here’s 40 dollar. You can keep the change" "Đây là 40 đô. Cô có thể giữ tiền thừa";
"Thank you very much" "Cảm ơn anh rất nhiều"; "cảm ơn. Tạm
"Thank you.Good bye" biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 58

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 59

---------------------------------------------------------------------------------------------

"A new proposal" "Lời đề nghị mới";


"Come in" "Mời vào";
"Gosh, today's been a really busy day" "Trời, hôm nay thật là bận rộn";
"...How about you James? " "Còn anh thì sao James?";
"...How's your day been? " " Ngày hôm nay của anh thế
"I've been busy also" nào?"; "Tôi rất bận rộn";
"...I'm just now finishing financial report" "Tôi đang hoàn thành nốt bản báo cáo tài
chính";
"...And looking forward to a nice cup of "Và đang mong có một cốc café nóng";
coffee"
"Well, how would you like to hear my "Vậy anh nghĩ sao về một lời đề nghị kinh
new business proposal? " doanh của tôi?";
"...Are you interested or not? " "Anh có hứng thú không?";
"Ok, Let's see it then" "Ok. Vậy cùng xem thế nào";
"But don't take too long" "Nhưng nó không làm anh mất thời gian lắm
đâu";
"I'm busy with this report" "Tôi đang bận với bản báo cáo";
"Hey, if you don't want to hear about it. It's "Này, nếu anh không muốn nghe cũng không
Ok" sao";
"Tôi cũng không cần phải nói cho anh biết";
"...I don't have to tell you" "Xin lỗi.Tôi chỉ đùa thôi";
"I'm sorry. I was just joking" "Nói cho tôi đi. Tôi muốn nghe lắm rồi";
"...Please tell me. I'm really interested "Tôi đã nghĩ về điều này rất lâu rồi";
now" "I've been thinking about it for a long "Và tôi nghĩ có thể xuất khẩu túi giấy sang
time" "...And I think it could be really Trung Quốc";
possible to export paper bags to China" "Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc?";
"Exporting paper bags to China? " "Tôi nghĩ anh nên cân nhắc kỹ lưỡng";
"...I think you need to elaborate" "Ừm, mặc dù Trung Quốc là nguồn cung cấp
"Well, although they have an oversupply for dồi dào về các đồ vật dụng nhưng một thứ họ
production facilities, one thing they do have thiếu là túi giấy";
are shortage of paper bags " "I don't believe "Tôi không tin. Làm thế nào lại như thế
it.How come? " được?";
"Ừm, từ khi họ cho đóng cửa các nhà máy sản
"Well, since they withdrew their factories xuất túi nhựa, họ đã phải trải qua việc thiếu
for plastic bags, they've been experiencing a
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 59

---------------------------------------------------------------------------------------------

shortage of paper bag" hụt túi giấy";


"And you think we can exploit this situation? " "Và anh nghĩ chúng ta có thể lợi dụng tình
hình này?";
"I don't see why not" "Tại sao lại không nhỉ?";
"...It sounds like a good opportunity to make "Có vẻ như đây là một cơ hội tốt để kiếm một
some serious money as long as we act quickly" đống tiền nếu chúng ta nhanh tay";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 60

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Alternative" "Phương án thay thế";


"Exporting paper bags to China?" "Xuất khẩu túi giấy sang Trung Quốc à?";
"I'm not sure. It sounds too risky" "Tôi không chắc. Nghe có vẻ quá mạo hiểm";
"How much investment would you "Anh cần vốn đầu tư bao nhiêu?"; "Tôi đã
need?" "I did some financial calculation tính toán tài chính sơ bộ";
earlier" "...And I reckon I need $500000 "Và tôi nhận ra là cần khoảng $500000 cho
for the packaging facilitie" thiết bị làm túi";
"...And another $250000 for the "Và $250000 nữa cho marketing";
marketing" "Does that include your "Đây đã bao gồm phí tổn và các phụ phí khác
expenses and overheads? " chưa?";
"...Packaging factories are very expensive "Để xây dựng và duy trì một nhà máy sản
to set up and maintain" xuất túi rất tốn kém";
"Yeah, I know. I figure I can save money by "Vâng, tôi biết. Tôi tính là tôi có thể tiết kiệm
using our existing facilities and retraining the tiền bạc bằng cách sử dụng các máy móc mà
staff" chúng ta hiện có và đào tạo nhân viên";
"Oh no. You're not saying what I "Không thể. Điều anh nói không phải điều nói
think you‘re saying" nghĩ đấy chứ";
"That's right, James. I'm thinking of giving "Đúng vậy , James. Tôi nghĩ về việc bỏ công
up this business and trying something new" việc kinh doanh này để thử một cái gì đó
mới";
"Why? Things are going so well now" "Tại sao? Mọi thứ vẫn tốt mà";
"...Profits are going every year." "Lợi nhuận hàng năm đều đều";
"...We're the number one firm in town" "Chúng ta là công ty số một trong thành phố";
"...Why should we change? " "Tại sao chúng ta phải thay đổi?";
"I just feel like we become complacent in "Tôi chỉ cảm thấy chúng ta đã quá tự mãn";
our live"
"...We need new challenge" "Chúng ta cần những thử thách mới
"...I think It would be a lot of fun" mẻ"; "Tôi nghĩ như thế sẽ hay hơn";
"Before you close everything down, have "Trước khi anh quyết định kết thúc mọi
you thought about the alternatives? " thứ, vậy anh đã nghĩ đến phương án thay
thế chưa?";
"Well, can you think of a better solution?" "Anh có thể nghĩ ra giải pháp hay hơn
không?";
"...Because I think this is an opportunity that "Vì tôi nghĩ cơ hội này không thể bỏ qua
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 60

---------------------------------------------------------------------------------------------

we definitely should not mis" được";


"How about this? " "Cách này thì sao?";
"...We'll borrow money from the bank and we'll "Chúng ta sẽ vay tiền ngân hàng và mua thiết
set up a brand new facility" bị mới hoàn toàn";
"Go on" "Tiếp tục đi";
"That way we don't have to directly risk our "Bằng các đó, chúng ta không phải mạo hiểm
existing busines" với công việc kinh doanh hiện tại";
"...And if things don't work out, we'll still have "Và nếu có gì bất trắc, chúng ta còn có gì đó
something to fall back on" để dựa vào";
"Ok. It sounds like a better idea" "Ok, nghe có vẻ là một ý kiến hay hơn đấy";
"Why don't you work on the new numbers and "Tại sao anh không tính toán những số liệu
we'll discuss it tomorrow morning" mới này và chúng ta sẽ thảo luận vào sáng
mai?";
"I agree. It has to be another way" "Tôi đồng ý . Chắc chắn phải có cách khác
chứ";
"I'll see you tomorrow morning with new "Tôi sẽ gặp anh vào sáng mai với những dự
number" toán này";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 61

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What's on the agenda?"" "Lịch làm việc hôm nay thế nào?";
"Good morning Mr Stuart " "Chào ngài Stuart"; "Chào Anna";
"Good morning Anna"
"...What's on the agenda for today? " "Lịch làm việc của tôi hôm nay thế nào?";
"Well, this morning You have a meeting "Sáng nay, ngài có cuộc họp với James";
with Jame"
"Right. Has he come to the office yet?" "Đúng vậy. Anh ta đã đến công ty chưa?";
"Well, no. But he called, he'll be here by ten" "Ồ, chưa ạ. Nhưng anh ấy gọi nói là sẽ đến
đây trước 10h";
"That's fine. And what else is going on today? "Tốt. Còn việc gì nữa không?";
" "CS computer have called and the New "CS Computer đã gọi, nhóm New Mackintosh
Mackintosh have an idea arrived" "Fantastic! đã có ý tưởng mới";
That's good new" "Tuyệt. Thật là một tin tốt";
"The Chinese Chamber of Commerce have "Phòng thương mại Trung Quốc gửi fax cho
faxed us the list of importers and distributors chúng ta về danh sách các nhà nhập khẩu và
of packaging materials " "Well done!" phân phối nguyên vật liệu sản xuất túi"; "Tốt
lắm";
"And here's the information from the "Và đây là thông tin từ Bộ Công Thương về
Department of Trade, regarding quotas and hạn ngạch và các quy tắc cho việc xuất khẩu
restrictions for the export of paper bag" túi giấy";
"My goodness ! Those people have almost "Tốt thật. Những người này có hầu hết mọi
everything" thứ";
"At 11.30, a salesman from the Office " Lúc 11.30 , nhân viên bán hàng của
Max would like to meet with you" "About Office Max muốn gặp ngài";
what?" "Về chuyện gì?";
"About office supplies and furniture" "Về đồ dùng và dụng cụ trong văn phòng";
"I don't want to meet that guy, you know" "Tôi không muốn gặp anh ta, cô biết đấy";
"...Could you take care of that for me, please? " "Cô có thể lo chuyện đó giúp tôi chứ?";
"Sure. I can meet with him" "Chắc chắn rồi. Tôi có thể gặp anh ta";
"Thanks, Anna" "Cảm ơn, Anna";
"...I give you full authorities to make any "Tôi giao cho cô toàn quyền quyết định
purchase decision" chuyện mua bán này";
"...It's all up to you" "Tất cả tùy vào cô";
"...I trust you" "Tôi tin cô";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 61

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Oh, I can do" "Vâng, tôi có thể làm được";


"Finally, Forbes magazine called" "Cuối cùng là , tạp chí Forbes gọi";
"...They would like to interview you for a "Họ muốn phỏng vấn ngài cho bài báo viết về
feature article" nhân vật tiêu biểu";
"Really? That's interesting" "Thật sao? Thật thú vị";
"...Well. Schedule them for a lunch next "Ừm, sắp xếp lịch ăn trưa với họ vào thứ 6
Friday" tới";
"I've already had, Mr Stuart" "Tôi đã làm rồi thưa ngài Mr Stuart";
"Thank you, Ann. I don't know what I would do "Cám ơn, Anna. Không biết là tôi sẽ làm
without you" được gì nếu không có cô";
"Well, that's why you pay me the big bucks, Mr "Vâng, đó là lý do tại sao ngài trả lương tôi
Stuart" cao mà";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 62

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making a query" "Thắc mắc";


"Those numbers can be tricky" "Những con số này khá phức
"...Do you want some help?" tạp"; "Anh có cần giúp không";
"For me, ratio and percentages cause nothing "Với tôi, tỷ lệ và phần trăm khiến tôi chỉ đau
but headache and confusing" đầu và rối tung cả lên";
"That's tough but I've done this a few "Khá khó đấy nhưng tôi làm công việc này
times before" cũng vài lần rồi";
"If you like you can double check all of "Nếu muốn, anh có thể kiểm tra lại những
my calculation" tính toán của tôi";
"Ok. I'd better take a look because I don't "Ok, tôi nên xem lại vì tôi không muốn có một
want to make any mistakes and waste time on lỗi sai nào và không muốn tốn thời gian vào
" việc này";
"Thêm nữa, tôi muốn hiểu hơn về các khoản
"Plus, I want to have a better understanding chi phí liên quan";
of all the costs involved" "OK.Hãy xem qua những gì tôi vừa làm , nếu
"Ok. Take a look at what I have, if you have anh có câu hỏi anh nhận xét gì, cứ hỏi tôi
any questions or comments, please feel free to nhé";
ask" "Ồ, cảm ơn anh";
"Ok. Thank" "James, Tôi có điều muốn hỏi anh";
"James, I have a question for you" "Anh đã cho toàn bộ phí pháp chế vào khoản
"...You've entered the legal charge under the chi phí cố định";
fixed cost heading" "Đúng vậy";
"Yes, so I have" "Anh có chắc là làm đúng không?";
"Are you sure that's correct? " "Nó đáng ra phải là chi phi biến đổi mới đúng
"Shouldn't that be a variable cost?" phải không?";
"Về lý thuyết là như vậy, đúng, nó phải là chi
"Technically speaking, yes it should be phi biến đổi";
variable cost" "Anh muốn giải thích cho tôi về điều này
"Would you like to explain it to me? " chứ?";
"Anh có thể đồng ý mà";
"You may now agree" "Tôi không quan tâm";
"Well, I don't care" "Tôi muốn anh giải thích cơ";
"I want you to explain it" "điều này quan trọng đấy";
"This is important" "Ok.Bằng cách cho các khoản chi phí, đáng ra
"Ok. By entering certain charges as fixed costs
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 62

---------------------------------------------------------------------------------------------

which are supposed to be variable costs, then là chi phí biến đổi này, vào khoản chi phí cố
we can make a bigger deduction in our income định, chúng ta có thể giảm được một khoản
tax statements in the first year" thuế đáng kể trong năm đầu";
"Wait a minute. Is this legal?" "Đợi chút, như vậy có hợp pháp không?";
"Trickily speaking, no, it's not legal" "Nói về tiểu xảo thì không, nó không hợp
pháp";
"What? Should I remind you we're "Gì cơ? Tôi có cần nhắc anh là chúng ta là
businessmen, not politician" doanh nhân,không phải là chính trị gia";
"We should be doing everything by the book" "Chúng ta nên làm mọi thứ theo luật";
"We're actually not breaking any laws" "Chúng ta thực tế không làm trái luật";
"All I did was just follow common accounting "Tất cả những gì tôi làm chỉ là theo các
practice" nguyên tắc kế toán căn bản";
"Everybody does this this way" "Mọi người đều làm vậy";
"James, I'm not sure I like the sound of " "James, Tôi e là tôi không thích nghe điều
này";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 63

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Getting help" "Cần giúp đỡ";


"James, I'd like to ask you a question" "James, tôi muốn hỏi cậu một câu";
"...What do you think if we bring in "Cậu nghĩ sao nếu chúng ta thuê ai đó không
somebody from outside the company to help thuộc công ty chúng ta để giúp tính toán
with the figures? " những số liệu này";
"What do you mean?" "Ý anh là sao?";
"Both of us are going to be very busy "Cả hai chúng ta sẽ rất bận rộn với nhiều việc
with many details of setting up a new liên quan đến thành lập nhà máy mới";
factory" "Right." "Đúng vậy";
"And I think It's Ok for both of us to admit that "Và tôi nghĩ cả hai đều phải thừa nhận rằng
working with numbers is not our strong point" làm việc với các con số không phải thế mạnh
của chúng ta";
"...Ok. Given that you and I have needed the "Cứ cho là cậu và tôi có kinh nghiệm chuyên
experience for the expertise for the number môn với những con số";
patching"
"...Wouldn't you agree that it'd make sense for "Cậu có đồng ý rằng sẽ tốt cho chúng ta khi
both of us to hire an outside consultant to help thuê một chuyên gia tư vấn để giúp chúng
with the number?" ta với những số liệu này không?";
"I agree. Your reasons are solid" "Tôi đồng ý. Lý do của anh rất xác đáng";
"...I'm happy to agree" "Tôi hoàn toàn đồng thuận";
"Can you think of anyone who is qualified "Cậu có nghĩ ra ai phù hợp không?";
for the position?"
"Yes, absolutely. How about Sue? " "Có , chắc chắn rồi. Sue thì thế nào?";
"Which Sue?" " Sue nào?";
"...Sue Strobel the financial consultant, "Sue Strobel-chuyên tư vấn tài chính, người
the woman who prepares our corporate tính toán thuế cho công ty chúng ta hàng năm
taxes every year" đấy";
"Right. Of course. Sue, she's the genius "Đúng vậy. Sue là thiên tài về những con số";
with number"
"Why don't we call to see if she's available? " "Sao chúng ta không gọi để hỏi xem cô ấy có
sẵn sàng cho công việc này không?"; "Tôi
"I'm not sure" không chắc";
"...As a consultant, she works on freelance "Là một chuyên gia tư vấn, cô ấy làm việc tự
bas" do";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 63

---------------------------------------------------------------------------------------------

"OK. I'll have Anna call her to set up a "OK, tôi sẽ bảo Anna gọi cho cô ấy và sắp
meeting and see if she's available and xếp một cuộc hẹn gặp xem cô ấy có rảnh và
interested in this project" hứng thú với công việc này không";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 64

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making an appointment" "Hẹn gặp";


"Anna, please set up an appointment with "Anna, giúp tôi sắp xếp cuộc hẹn gặp với Sue
Sue Strobel -the financial consultant" Strobel, chuyên gia tư vấn tài chính";
"...I'd like to meet with her as soon as possible" "Tôi muốn gặp cô ấy càng sớm càng tốt";
"Right away Mr Stuart" "Vâng, tôi sẽ làm ngay thưa ngài Stuart";
"Ms Sue Strobel" "Sue Strobel xin nghe";
"Hi Sue, this is Anna Baker of "Chào Sue, Tôi là Anna Baker của công ty
Impressive Printing calling" Impressive Printing đây";
"Hi Anna, how are you?" "Chào Ann, dạo này cô thế nào?";
"Couldn't be better . Thank" "Không thể tốt hơn, cám ơn chị";
"...And yourself ? " "Còn chị thì sao?";
"This is my slow season forward so I don't "Đây là chưa phải mùa tôi bận rộn nên tôi
have much to do" cũng không nhiều việc lắm"; "Tôi cũng
"...I'm taking things easy" thoải mái";
"What's on your mind?" "Cô có việc gì à?";
"Dave Stuart has asked me to set up "Ông Dave Stuart yêu cầu tôi sắp xếp một
an appointment with you at your cuộc hẹn với chị sớm nhất có thể";
earliest convenience"
"Really, what will this be about?" "Vậy sao, ông ấy muốn gặp tôi về việc gì
vậy?";
"Dave and James are working on a "Dave và James đang làm một dự án mới";
new project"
"...They would like you to go double check "Họ muốn chị kiểm tra lại những số liệu
their figures and accounting" và phần kế toán tài chính";
"...Neither of those guys is good with number" "Chẳng ai trong 2 người này giỏi tính toán
cả";
"Don't I know it?" "Lẽ nào tôi không biết?";
"And you know Sue, well you didn't here this "Và chị biết không Sue, chị hãy coi như
from me but I think that Dave may ask you to không nghe điều này từ tôi nhưng tôi nghĩ
be a full time consultant for this project" Dave có lẽ sẽ mời chị làm tư vấn tài chính
toàn thời gian cho dự án này đấy";
"Really? that would be great." "Thật sao? Được thế thì tuyệt quá";
"...OK. I'm free tomorrow. Any time is fine" "OK. Tôi rảnh vào ngày mai.Lúc nào cũng
được";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 64

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How about meeting here at 3pm? " "3 h chiều được không chị?";
"Perfect. See you then" "Tuyệt.Gặp lại cô sau";
"See you. Bye bye!" "Hẹn gặp lại chị. Tạm biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 65

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Shall we go for lunch? " "Chúng ta đi ăn trưa nhé?";


"...Do you want to go for lunch?" "Cậu có muốn đi ăn trưa không?";
"Yes, I'm so hungry" "Vâng, tôi đói lắm rồi";
"...I can eat a horse" "Tôi có thể ăn cả con ngựa ấy chứ";
"A horse, you say. Why don't we go for "Cậu nói đấy nhé, một con ngựa. Vậy sao
French food then? " chúng ta không đi ăn đồ ăn của Pháp
"I was only joking" nhỉ?"; "Tôi chỉ đùa thôi";
"...So what do you fancy?" "Anh muốn đi ăn ở đâu?";
"We can go for Thai, Italian or Chinese" "Chúng ta có thể đi ăn đồ Thái, Ý hay Trung
Quốc";
"Whichever one is the cheapest and "Cái nào cũng được , miễn là nhanh nhất và rẻ
the quickest" nhất";
"...Because I want to get back here and "Vì tôi muốn quay lại đây và hoàn thành nốt
finish this paper work before the end of đống giấy tờ này trong ngày hôm nay"; "Nhà
today" hàng Thái luôn rẻ nhất nhưng đôi khi đồ ăn
"The Thai restaurant is always the cheapest hơi chậm, còn nhà hàng của Ý thì có thực đơn
but sometimes the food is slow and The Italian hấp dẫn hơn nhưng giá đắt hơn 30%";
one has a good set menu but it's about 30 %
more expensive" "Còn nhà hàng Trung Quốc";
"What about the Chinese? " "Cậu biết nhà hàng Trung Quốc rồi đấy";
"You know the Chinese" "Chúng ta luôn hối hận mỗi lần đến đó vì
"...We always regret every time we go chúng ta ăn quá nhiều";
there because we always eat too much" "Nhiều lựa chọn quá nhỉ?";
"So many choices?" "Anh chọn cái nào?";
"What do you reckon?" "Tôi muốn đi ăn ở nhà hàng Ý";
"I'd quite like to go Italian" "Tại sao? Tuần trước chúng ta mới ăn đồ Ý
"Why? We just had Italian last week" xong";
"Hôm nay tôi thích ăn pizza";
"I'm in the mood for pizzas today" "Ok, vậy anh lái xe hay tôi?";
"Ok then, so you'll drive or I?" "Uhm, tôi nghĩ tôi sẽ lái vì cách anh rẽ đột
"Well, I think I'll drive because your ngột làm tôi sợ chết khiếp"; "Chúng ta sẽ
route decision making really scares me" đỗ xe ở đâu?";
"Where are we gonna park?" "Hy vọng chúng ta có thể đỗ ngoài nhà hàng";
"Hope we'll be able to park outside
the restaurant"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 65

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...We'll have to wait and see until we get "Chúng ta sẽ phải đợi khi đến đó xem thế nào
there" đã";
"Ok. Let's go" "Ok, đi thôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 66

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Weighing up the option" "Cân nhắc các lựa chọn";


"James, we have to make some important "James, chúng ta phải đưa ra quyết định quan
decision regarding the location for the new trọng liên quan tới việc xem nên đặt nhà máy
plant" ở đâu";
"I know. I was just thinking about that "Tôi biết, tôi cũng vừa nghĩ tới việc đó sáng
this morning" nay";
"...We can place it either near the airport "Chúng ta có thể đặt gần sân bay để giảm
for fast air freight link or near to the river cước hàng không hoặc gần sông để tiền đường
for access to the port to the sea" ra cảng biển";
"In your opinion, what are the benefits "Theo anh, những ưu điểm của từng phương
of each?" án là gì?";
"Well, if we're by the airport, then we can "Nếu gần sân bay, chúng ta hiển nhiên sẽ
obviously use the air freight services and our dùng dịch vụ hàng không và phản hồi nhanh
response time in delivery speed will be very trong việc giao hàng";
impressive"
"What if we establish ourselves by the water? "Nếu chúng ta đặt nhà máy gần sông?";
" "Well, our response time in delivery will be "Thời gian giao hàng của chúng ta sẽ chậm
slower but we'll be able to deliver a much hơn nhưng chúng ta có thể giao khối lượng
larger quantity of goods at a much cheaper lớn hơn mà giá lại thấp hơn";
price"
"That's right, not to mention if we stay by "Đúng vậy, chưa kể đến việc nếu chúng ta gần
the water, it's much more realistic price" sông, giá cả hợp lý hơn";
"I don't think we could afford a "thì tôi nghĩ chúng ta không thể chịu được
large warehouse by the airport" khoản thuê một nhà kho lớn gần sân bay";
"What I thought might be a good idea, was set "Tôi nghĩ đó là ý hay nếu chúng ta dựng nhà
up a main facility near the river and then a xưởng chính gần sông và lập văn phòng nhỏ
small office and store facility near the air port và chứa thiết bị , gần sân bay";
"
"Good idea" "Ý hay";
"That way we can still ship products by the " Bằng cách đó chúng ta có thể vận chuyển
air and we have the option of expanding in hàng bằng đường hàng không và chúng ta có
the future in that direction if there's a thể lựa chọn mở rộng sản xuất theo hướng đó
demand" nếu có nhu cầu";
"Sao chúng ta không thanh toán đi nhỉ?";
"What don't we get the bill ? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 66

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I want to get back to the office and make some "Tôi muốn quay lại công ty và gọi điện";
phone call"
"Whose turn is it to pay?" "Đến lượt ai trả vậy?";
"I forgot" "Tôi quên rồi";
"How about this ? Either you pay for lunch or "Thế này thì sao? anh trả bữa trưa hoặc bữa
for dinner tonight" tối";
"The choice is your" "Tùy anh";
"I'll pay for the dinner tonight and you can take "Tôi sẽ trả bữa tối còn cậu lo vụ này";
care of "
"Done deal ! " "Thỏa thuận xong";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 67

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Check this before we go will you?"" "Kiểm tra cái này trước khi chúng ta đi nhé?";
"Hey James, what day did we say we "Này James, chúng ta nói là khi nào đi nhà
were going to the bookstore? " sách nhỉ?";
"I think I told you that we would go together "Tôi nghĩ là tôi đã bảo anh chúng ta sẽ đi vào
on Tuesday" thứ Ba";
"Ok. Thanks for reminding me. I nearly "Ok. Cám ơn vì đã nhắc tôi";
forgot" "...You do realize that today is "Anh biết hôm nay là thứ Ba mà. Anh còn
Tuesday. Are you still free to go the bookstore rảnh để đi hiệu sách chứ?";
with me? " "Yes, sure. I'm ready to go" "Chắc chắn rồi, tôi sẵn sàng đi rồi";
"...I just need to check with you to see when "Tôi chỉ cần kiểm tra xem kế hoạch của
we plan to go. That's all" chúng ta hôm nay là đi đâu thôi";
"Before we go though, I need you to "Trước khi chúng ta đi, tôi muốn anh xem
clarify these numbers with me" lại kỹ những số liệu này cho tôi"; "Xem cột
"...Have a look at the third column" thứ 3 này nhé";
"...Tell me if you think the export "Nói cho tôi xem lượng xuất khẩu dự kiến
estimations are right" này đã đúng chưa nhé";
"Yes, they are. They seem to be correct" "Ừ, đúng rồi. có vẻ là như thế";
"...If we're expecting a 20% increase in export "Nếu chúng ta dự kiến tăng 20% lượng xuất
volume from 200 thousand tons a year then khẩu của 200 nghìn tấn thì sẽ là 240 nghìn tấn
your calculation of 240 thousand tons a year một năm, như vậy là đúng rồi";
is right on"
"I thought so" "Tôi cũng nghĩ vậy";
"...I just wanted you to have a look at it to "Tôi chỉ muốn anh xem hộ để chắc là tôi
make sure that I hadn't made any mistake" không làm sai";
"Can you take a look at the car " Anh có thể xem qua cả phần trợ cấp ô tô cho
allowance also?" tôi không?";
"Yeah. These look good too" " Được. Những số liệu này cũng có vẻ ổn";
"...See, if we have 7 managers and "Xem nào, nếu chúng ta có 7 giám đốc quản
the allowance is $15000 a year and lý và trợ cấp là $ 15000/năm vậy tính toán
your calculation of $15000 a year is của anh là chính xác";
right" "OK. One last one for you" "Ok , khoản cuối cùng";
"Our total company social contribution is "Chi phí đóng góp cho xã hội là 1% của
1% of our net profit" lãi ròng";
"That's right. Do you think we should increase "Đúng. Cậu có nghĩ chúng ta nên tăng thêm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 67

---------------------------------------------------------------------------------------------

it? " không?";


"I think there's no need for that" "Tôi nghĩ không cần phải làm thế";
"Hey are you feeling ok? " "Này cậu có khỏe không đấy?";
"I'm fine. Maybe I'm a little bit tired" "Tôi khỏe. Có lẽ tôi hơi mệt";
"...All these numbers are making me feel very "Những số liệu này làm tôi rối tung lên";
confused"
"...I'm really afraid that I might make some "Tôi thực sự e ngại rằng mình có thể làm sai
error" chỗ nào đó";
"You do look a little pale" "Trông cậu hơi xanh xao";
"...Why don't you go and take a rest while I "Tại sao cậu không đi nghỉ đi trong khi tôi
meet with Sue? " gặp Sue nhỉ?";
"That would be a good idea" "Ý kiến hay";
"Then if this meeting goes well" "Và nếu cuộc gặp ổn thỏa";
"...We won't have to worry about working with "Chúng ta sẽ không phải lo về việc tính toán
numbers so much and we can focus on more nhiều nữa và chúng ta có thể tập trung vào
important thing" những việc quan trọng hơn";
"That would be so nice" "Như thì thật tốt quá";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 68

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Meeting" "gặp gỡ";


"Hello, Mr Stuart" "Chào anh Stuart";
"Hi Sue! Thank you so much for coming on "chào Sue, cám ơn cô đã đến dù tôi báo gấp
such short notice" thế này";
"...Please sit" "Mời cô ngồi";
"Well, you're usually on the call for my "Công ty anh lúc nào cũng ưu tiên gọi tôi làm
services doing tax time so I also must be doing sổ sách thuế nên tôi làm vậy là đương nhiên";
for it" "Actually, it's kind of important, very "Thực ra, có việc rất rất quan trọng";
important really"
"What exactly would you like me to do?" "Vậy chính xác anh muốn tôi làm gì?"; "Tôi
"Well, I'd like you to look over these muốn cô nhìn qua những hạch toán này mà
calculations that James and I have prepared" tôi và James đã chuẩn bị";
"...And let me know if you think that anything "và cho tôi biết nếu cô nghĩ có gì sai hoặc
that's wrong or you are unsure of" cô không chắc chắn nhé";
"Would you like me to just look over these "Anh muốn tôi xem qua những tính toán này
figures or actually recalculate everything by hay tính toán lại hoàn toàn";
myself? "
"If it's not too much trouble, could you "Nếu không thành vấn đề thì cô làm ơn tự
also make your own calculations? " tính lại hoàn toàn được không?";
"...I think it'd be much more thorough of doing " Tôi nghĩ làm việc như vậy thì thông suốt
things , don't you? " hơn phải không?";
"...And also a lot more time consuming" "Và tốn khá nhiều thời gian";
"Time consuming, yes " "đúng vậy khá tốn thời gian";
"Sue, Let me tell you what I would like you "Sue, để tôi nói về công việc mà tôi muốn cô
to do? " giúp tôi nhé";
"...Look over these and I think that you'll "Hãy xem qua những cái này và tôi nghĩ cô sẽ
able to figure out what we're up to" "Yes. hình dung ra chúng tôi đang làm gì"; "Vâng
And then? " rồi sao nữa?";
"And then if you're interested and available, I "Và nếu cô có thời gian và hứng thú, tôi muốn
would like to hire you as a financial consultant mời cô làm tư vấn tài chính cho dự án này";
for this project"
"So in other words, you would like to offer me "Vậy nói cách khác, là anh muốn mời tôi làm
a job? " công việc này?";
"That's right if you like" "Đúng vậy nếu cô thích";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 68

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What is it that you are doing or is this a "Vậy anh đang làm gì vậy hay đây là điều bí
secret? " mật";
"No. it's no secret. We're going to expand our "Không có gì bí mật cả. Chúng tôi đang mở
busines" rộng làm ăn thôi";
"Is that so? " "Vậy à?";
"Yes, that's right. Paper bag" "Đúng vậy, sản xuất túi giấy";
"Paper bags? " "Túi giấy?";
"Paper bags to China" "Túi giấy sang Trung Quốc";
"Paper bags to China. Uhm, sound interesting" "Xuất khẩu túi giấy qua Trung Quốc, nghe
thú vị đấy";
"...Ok. Count me in" "OK .Tôi sẽ tham gia";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 69

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Offering possibilitie" "Đưa ra các khả năng";


"Wake up" "Tỉnh dậy đi"; "Tôi vẫn
"I am awake" thức mà"; "Bây giờ là
"...What's time is it? " mấy giờ rồi";
"Diner time . Hey, I've got some good news "Giờ ăn tối rồi. Này, tôi có tin tốt và tin
and some bad news for you" "Give me the good xấu cho cậu đây";
news first" "Cho tôi nghe tin tốt trước đi";
"Ok. Sue is going to join our team" "Ok. Sue sẽ tham gia cùng chúng ta";
"That's great" "Thật tuyệt";
"...What's the bad news? " "Tin xấu là gì?";
"The bad news is that I'm going to take her "Tin xấu là tôi sẽ đưa cô ấy đi ăn để mừng
out for dinner to celebrate her joining our việc cô ấy tham gia vào đội của chúng ta";
team" "I thought you and I were supposed to "Tôi nghĩ là chúng ta sẽ đi mua sắm cơ mà";
go shopping"
"Well, I'm sorry but something else's come "Ừm, tôi xin lỗi nhưng có chuyện bất ngờ đến
up and it's late now" và giờ cũng muộn rồi";
"...Besides, we can go shopping tomorrow" "Ngoài ra, chúng ta có thể đi mua sắm vào
ngày mai mà";
"I suppose so" "Tôi hy vọng thế";
"Are you expecting me to have dinner with "Anh muốn tôi đi ăn tối cùng đấy phải
you guys? " không?";
"Only if you feel like it" "Nếu cậu muốn";
"...Otherwise you can go home or you can "Nếu không, cậu có thể về nhà hoặc ở lại làm
stay here and work on the new proposal" việc về dự án mới";
"Maybe I'll just stay here and work" "Có lẽ, tôi sẽ ở đây và làm việc";
"...There's a lot to be finalized before we "Có nhiều thứ phải hoàn thành trước khi
can meet without our bank next week" chúng ta gặp ngân hàng vào tuần tới";
"Ok. Do you want me to bring you anything "Ok. Cậu muốn tôi mang cho cậu cái gì để ăn
to eat? " không?";
"Good idea. Maybe just a hamburger and "Ý kiến hay đấy. Có lẽ là một ham-bơ-gơ và
some frie" một ít khoai chiên";
"Ok, would you like cheese on that? " "Ok, Cậu có muốn rắc pho-mát lên không?";
"No, thanks and no mayonnaise either, I "Không,cám ơn, và không cho mayonnaise
hate that stuff" nữa nhé. Tôi ghét mấy thứ đó";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 69

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 70

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Planning an important meeting" "Lên kế hoạch cho một cuộc họp quan trọng";
"So, who's from the bank that we're supposed " Vậy, Chúng ta sẽ gặp ai bên phía ngân
to meet any way ?" hàng?";
"Either Mr John, the bank manager or "Có thể là ông John, giám đốc quản lý ngân
Mr Smith , the bank chairman" hàng hay ông Smith, chủ tịch hội đồng quản
trị";
"Well, who do you think we can get a "Ừm, cậu nghĩ là đàm phán với ai sẽ thuận lợi
better deal with? " hơn?";
"Do you remember the last time we met "Anh có nhớ lần cuối cùng chúng ta gặp họ
with them? " không?";
"Yes, Mr John gave us a $500000 loan and "Có, Ông John cho chúng ta vay $500000 và
then the chairman tempted us in later with a sau đó ngài chủ tịch lại đề nghị chúng ta
$600000 loan and 20% overdraft facility" $600000 và 20% cho thấu chi phí mua thiết
bị";
"That's right" "Đúng vậy";
"So why not just make an appointment with "Vậy, sao chúng ta không hẹn gặp ông Smith
Mr Smith then? " đi nhỉ?";
"...Because John said Smith's out of the country "Vì ông John nói rằng ông Smith đi công
and he doesn't know when he'll be back" tác nước ngoài và không biết bao giờ về";
"...It seems that Mr John's intended on making "Có vẻ như ông John này định làm khó
things difficult for u" chúng ta";
"Seem so" "có vẻ vậy";
"Well, we may need to take our business "Ừm. chúng ta nên thử chỗ khác vậy";
else where"
"I've already had one step ahead of you" "Tôi đã đi trước một bước rồi";
"...I've got to be in a contact in another bank" "Tôi đã liên lạc với một ngân hàng khác rồi";
"Good job" "Làm tốt lắm";
"...Find out what you can about foreign "Thử tìm xem cậu có thêm gì từ các ngân
banks, too" hàng nước ngoài không nhé";
"Maybe, I should join you and Sue for "Có lẽ, tôi nên ăn tối cùng anh và Sue";
dinner" "...We can discuss this whole banking "Chúng ta có thể bàn về những vấn đề về
matter and more" ngân hàng ";
"OK. But this is the social dinner to "Ok, nhưng đây là bữa tối thân mật để chào
welcome Sue, not a business dinner" đón Sue, không phải là bữa tối xã giao công
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 70

---------------------------------------------------------------------------------------------

việc đâu nhé";


"...All working no play is not a balance "Cứ làm việc mà không vui chơi không phải
lifestyle Jame" là lối sống cân bằng đâu James"; "Có lẽ, tôi
"Perhaps, I'd better stay here and work nên ở lại làm việc";
then" "Up to you , work or relax, you can "Tùy cậu, làm việc hay thư giãn, cậu có thể ở
stay here or go out to dinner as you like" đây hoặc đi ăn nếu cậu muốn";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 71

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Expressing a wish" "Thể hiện ước muốn";


"I wish it was Friday" "Tôi ước gì hôm nay là thứ 6";
"Why do you wish that? " "Tại sao cậu lại ước như vậy?";
"Because Friday is my favorite day" "Vì thứ 6 là ngày tôi thích nhất";
"...The day before the weekend and that "Ngày làm việc cuối cùng trước kỳ nghỉ cuối
means I can relax" tuần và điều đó có nghĩa là tôi có thể nghỉ
ngơi";
"Out of all the things in the world to wish "Tại sao trong tất cả mọi điều để ước trên thế
for, you wish it could be Friday? " "Yes , giới cậu lại chỉ ước hôm nay là thứ sáu nhỉ?";
sure. What do you wish for?" "Đúng vậy, anh ước gì?";
"Have you ever heard of the saying if "Cậu đã bao giờ nghe câu nếu những điều
wishes were horses , beggars would ride" ước là những con ngựa thì kẻ ăn mày sẽ cưỡi
những con ngựa đó chưa?";
"That old saying my father usually tells it to "Câu nói cổ đó bố tôi suốt ngày nói với tôi
me all the time" rồi";
"...In fact, my grandfather used to say it to "Thực ra, ông tôi dã từng suốt ngày nói với bố
my father all the time" tôi như vậy";
"...Those are words of wisdom" "Đây là những lời nói rất uyên bác";
"Let me tell you, James. I don't wish for "Để tôi nói cho cậu biết nhé,James. Tôi không
anything" ước điều gì cả";
"You don't? " "Anh không làm vậy sao?";
"No, I don't. I set goals for myself" "Không. Tôi đặt ra mục tiêu cho bản thân";
"...And then I do what I have to do to "Và sau đó tôi làm bất cứ điều gì có thể để
achieve that goal" thực hiện mục tiêu đó";
"...I don't wish for things that I can't have" "Tôi không ước có được điều gì mà tôi không
thể";
"...I set goals, goals for anything and that way "Tôi lập mục tiêu cho bất kỳ điều gì và
I can achieve anything I want" bằng cách đó tôi có thể đạt được bất cứ thứ
gì tôi muốn";
"That's deep" "Thật là sâu sắc";
"So ask yourself, Jame" "Vậy James, hãy tự hỏi bản thân mình";
"...Would you rather have wishes that may "Cậu muốn ngồi đó mà ước những điều có lẽ
never come true or set goals for yourself that không bao giờ trở thành sự thật hay là đặt ra
you can achieve? " mục tiêu cho bản thân để phấn đấu?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 71

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I like our way of thinking" "Tôi thích cách nghĩ của anh";
"By the way, could you contact the bank "Nhân tiện, cậu có thể liên lạc với giám đốc
manager? " ngân hàng chưa?";
"Yes, I did and I told them that we'd like to "Rồi, và tôi đã hỏi họ rằng chúng ta có thể
arrange a meeting with the bank chairman" gặp chủ tịch không";
"I hope he didn't seem upset that we were going "Tôi hy vọng ông ta sẽ không thấy phiền vì
around him" chúng ta chỉ thăm dò ông ta";
"Did he seem Ok? " "Ông ta phản ứng tốt chứ?";
"He probably wasn't expecting " "Ông ta có vẻ không mong đợi điều này";
"I don't think he was really surprised" "Tôi không nghĩ ông ta thực sự ngạc nhiên
đâu";
"I just hope he doesn't try to block our meeting "Tôi chỉ hy vọng ông ta không cố tình gây khó
with the chairman" dễ cho việc chúng ta gặp ngài chủ tịch thôi";
"Yes, I agree. I hope he doesn't try anything "Tôi đồng ý . Tôi hy vọng ông ta không chơi
funny with u" chúng ta";
"I really need this meeting to go forward" "Tôi rất muốn cuộc họp mặt này tiến triển";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 72

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Trying to arrange the meeting" "Cố gắng sắp xếp cuộc họp";
"Hello, Mr Brown. Thomas Jones, Floyd "Chào anh Brown .Ông Thomas Jones, từ
bank, is holding for you on the line 3" ngân hàng Floyd đang chờ nối máy với anh
trên đường dây số 3";
"Thank you Anna" "Cảm ơn Anna";
"Hello, James Brown speaking" "Xin chào, James Brown đang nghe đây";
"Hello, Mr. Brown. This is Thomas Jones "Chào anh Brown. Tôi là Thomas Jones gọi
calling from Floyd Bank. How are you today? từ ngân hàng Floyd. Hôm nay anh thế nào?";
""Hello, Mr Jones. How nice of you to call" "Chào ngài Jones. Ông thật tốt khi đã gọi cho
tôi";
"Have you managed to arrange a meeting "Ông đã sắp xếp cuộc họp cho chúng tôi
with Mr Smith for us yet?" với ông Smith chưa?";
"Not yet. Making a meeting with Mr Smith "Chưa. Để hẹn ông Smith thì có vẻ như nói
is easier said than done" dễ hơn là làm";
"...Perhaps, you'd find it more convenient "Có lẽ, anh sẽ thấy tiện hơn khi nói chuyện
to speak with me" với tôi";
"Really?You do know that we were really "Vậy sao? Ông có biết chúng tôi rất hy vọng
hoping to get in to see him before the end of được gặp ông ấy trước khi hết năm không?";
the fiscal year"
"Yes, well as you know. Mr Smith is a very " Vâng như anh biết đấy. Ông Smith rất bận
busy man" rộn";
"We are all who are very busy running our "Chúng tôi đều bận rộn làm ăn cả đấy thôi";
own businesses you know"
"...So both Mr Stuart and myself really "Vì vậy cả Stuart và tôi đều hy vọng ông có
hope that you will find the way to fit us into thể tìm cách cho chúng tôi gặp ngài Smith
Mr Smith very busy schedule" bận rộn";
"I fully understand how you feel but I hope that "Tôi hoàn toàn hiểu anh cảm thấy thế nào
it'll be a comfortable talking to me as Mr Smith nhưng tôi hy vọng anh sẽ thấy thoải mái nói
if you cannot see him" chuyện với tôi nếu anh không thể gặp ông
Smith";
"As I'm sure, you're aware Impressive "Như tôi chắc chắn biết thì, ông hoàn toàn
Printing has been a very good customer of biết rằng Impressive Printing là một khách
your bank over the year" hàng nhiều năm của ngân hàng bên đó";
"...And you know we always try to take care for "Và anh cũng biết chúng tôi luôn cố gắng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 72

---------------------------------------------------------------------------------------------

our best customer" chăm sóc khách hàng như những thượng đế";
"Consequently sometimes we would expect to "Hiển nhiên, chúng tôi mong đợi được chăm
be treated as more than customers should be" sóc hơn cả một khách hàng bình thường";
"Do you know that Impressive Printing has "Ông có biết IP đã hoạt động kinh doanh với
done more than 7 million dollar in business số tiền 7 triệu đô chỉ riêng trong năm nay
this year alone? " không?";
"...You know that'd be real shame to have to "Ông có biết là sẽ đáng hổ thẹn thế nào nếu
take our business else where" chúng tôi đề xuất làm ăn với nơi khác không";
"...Wouldn't you agree Mr Jones? " "Ông có đồng ý như vậy không ông Jones?";
"Ok. I will liaise with Mr Smith's secretary "Ok . tôi sẽ liên lạc với thư ký của ông Smith
later this afternoon and will see if we can come vào chiều nay để xem liệu chúng tôi có thể hẹn
up with it for you" gặp với bên anh không";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 73

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How was the phone call?" "Cuộc điện thoại thế nào?";
"Come in .Did you speak with Mr. Jones yet? " "Vào đi. Cậu đã nói chuyện với ông Jones
chưa?";
"I got off with the phone just 20 minutes ago” "Tôi vừa kết thúc cuộc điện thoại đó 20 phút
trước";
"Go tell me he was difficult, wasn't he? " "Kể tôi nghe xem ông ta có gây khó dễ
không?";
"Let's just say that I made myself "Có thể nói rằng tôi đã nói rõ ràng quan điểm
perfectly clear to him on this matter" với ông ta về vấn đề này";
"Did he get your point? " "Ông ta đã nắm được vấn đề
"He's gonna call again" chưa?"; "Ông ta sẽ gọi lại";
"What if he remains unable to help us? " "Nếu ông ta vẫn không thể giúp chúng ta thì
sao?";
"Oh, He's able to help us. The question is "Ồ, ông ta có thể giúp chứ. Vấn đề là ông ta có
does he want to help us? " muốn giúp chúng ta không thôi?";
"...We can't really afford to waste too "Chúng ta không thể làm mất nhiều thời gian
much time with him" với ông ta được";
"What about the other banks? " "Còn các ngân hàng khác thì sao?";
"...What have you found out about them? " "Cậu đã tìm được thông tin gì về họ chưa?";
"Barkley and TSB know us by reputation "Barkley và TSB biết danh tiếng của chúng ta
and they're both interested" "Good. that's và bọ đều rất hứng thú"; "Tốt.Thế thì tốt";
good"
"Họ đều nói chúng ta có thể gặp họ bất cứ
"They both said that we can make an khi nào và chỗ nào thuận tiện cho chúng ta";
appointment with them whenever it's
convenient for u" "Tuyệt. Tôi thích vậy";
"Great. I like that" "Còn các ngân hàng nước ngoài thì sao?";
"...And what have you found out about
the foreign banks?" " Tôi tìm được một ngân hàng gọi là China
"Well I've found out that one bank called Global";
China Global" "Trụ sở chính của họ ở Mỹ và họ có chương
"...Their head office is in United States and trình hỗ trợ chúng ta xây dựng các dự án kinh
they have a program to assist us the set up of doanh mới của chúng ta";
our new businesses " "Thật sao? Nghe thật hứa hẹn";
"Really? That sounds promising"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 73

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...Have you scheduled an appointment with "Anh đã lên lịch gặp họ chưa?";
them? "
"No, not yet" "Chưa";
"Do so. Make it as soon as possible" "Làm vậy đi. Càng sớm càng tốt";
"Ok. Done!" "OK. Coi như xong";
"I've never worked with a foreign bank before" "Tôi chưa làm việc với ngân hàng nước ngoài
bao giờ";
"...There could be some very "Có thể có rất nhiều cơ hội hấp dẫn ở đó";
exciting opportunities here"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 74

---------------------------------------------------------------------------------------------

"My job description" "Miêu tả công việc của tôi";


"So as you can see, I was very exciting "Như bạn có thể thấy, tôi đang rất hứng
after that we talked about my job thú sau khi chúng tôi trao đổi về miêu tả
description" công việc của tôi";
"Kỹ năng của bạn";
"Your skill" " Môn học yêu thích của cô ở trường là gì?";
"What were your favorite topics at "Môn yêu thích của tôi la viết thư , chính tả và
university?" "My favorite topics were letter sắp xếp dữ liệu";
writing, dictation and filing studie" "Cô nghĩ đâu là thế mạnh của mình";
"What do you think are your strength? " "Tôi kiên nhẫn và các kỹ năng tiếng anh tốt";
"I have good patience and English
language skill" "Cô có biết về tin học không?";
"Are you computer literate? " "Có, tôi có thể sử dụng Windows và Excel";
"Yes, I can use Windows and Excel" "Cô biết đánh máy chứ?"; "Vâng, 50 từ /
"Can you type? " phút";
"Yes, 50 words per minute" "Sử dụng thành thạo Internet chứ?";
"Are you familiar with the Internet? " "Vâng , tôi thành thạo Internet";
"Yes, I am familiar with the Internet" "Tôi thích lướt web khi rỗi";
"...I like surfing in my free time" "Trang web yêu thích của cô là gì?";
"What is your favorite website? "Trang ưa thích của tôi là ww.bbc.com";
" "My favorite website is
www.bbc.com/"www.bbc.com" "Nhận được một công việc";
"Getting a job" "Cô có thể làm việc nhóm đông người
"Can you work with large groups of people? " không?";
"Tôi thích làm việc nhóm đông người";
"Yes, I enjoy working in a large group" "Cô có ngại làm việc vào cuối tuần không?";
"Do you mind working on weekend? " "Không, tôi không ngại";
"No I don't mind working on weekend" "Có vẻ như cô là người tôi cần tìm"; "Cảm
"Well, you look like the person to meet" ơn. Tôi rất thích công việc này"; "Ok. Tôi
"Thank you. I really like this job" sẽ giao cho cô công việc thư ký"; "Thật
"Ok. I'll give you a job as my secretary" tuyệt.Cảm ơn rất nhiều";
"That's brilliant. Thank you very much" "Khi nào cô có thể bắt đầu làm việc";
"When would you like to start working? " "Càng sớm càng tốt";
"As soon as possible" "Thứ 2 tuần sau lúc 9 h nhé";
"Next Monday at 9am"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 74

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Next Monday sounds fine" "Thứ 2 tới được ạ";


"Ok. So see you next Monday at 9am." "Ok. Gặp lại cô vào thứ 2 lúc 9 h";
"Congratulation" "Chúc mừng cô";
"Thank you very much for this job opportunity" "Cảm ơn anh đã cho tôi cơ hội này";
"...I will not disappoint you" "Tôi sẽ không làm anh thất vọng";
"Good because I like hard working people" "Tốt vì tôi thích người chăm chỉ làm việc";
"Then I am new girl" "Hơn nữa tôi lại là nhân viên mới";
"I certainly hope so" "Tôi hy vọng vậy";
"I should get ready now otherwise I'll be late" "Tôi nên sẵn sàng ngay không sẽ muộn mất";
"...I'd be really bad if I was late on my first day " Thật tệ nếu tôi đi làm muộn vào ngày đầu
at work" tiên";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 75

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How are thing" "Mọi chuyện thế nào?";


"Good morning, Impressive Printing, this "Xin chào, công ty Impressive Printing đây,
is Anna Baker" tôi là Anna Baker";
"Good morning, Anna" "Chào Anna";
"Mr Stuart, how are things? " "Ông Stuart, mọi chuyện thế nào?";
"I'm OK. Things are going along well" "Tôi ổn. Mọi chuyện vẫn tiến triển tốt";
"...How are things there? " "Mọi chuyện thế nào?"; "Tốt ạ";
"Going great"
"That's good. How did you meet with the sales "Thật tốt. Cuộc gặp của cô với tay đại diện
rep go? " bán hàng sao rồi?";
"Very good" "Rất tốt ạ";
"...His prices for many things are quite "Giá anh ta đưa ra khá hợp lý vì vậy anh ta đã
reasonable so he stocked the office with the cung cấp cho văn phòng chúng ta";
supplie"
"Like what? " "Chẳng hạn như?";
"Paper clips, staples, paper glues, those sort "Ghim giấy, dập ghim, keo dán giấy và nhiều
of thứ khác nữa";
thing" "OK. Tốt rồi";
"Ok. good" "Và cả bút chì in logo công ty nữa";
"And pencils with the logo of our
company , too" "Ồ, tốt. Tôi thích chúng";
"Oh, good. I like those" "Có điều gì quan trọng ở công ty tôi nên biết
"Hey, anything major going on in the không?";
office that I should know about? " "Chúng tôi vẫn duy trì tốt mọi việc";
"No, we're holding down the fort here for you" "Tuyệt. James đến chưa?";
"Great.Has James come in yet? " "Rồi ạ. Cô chuyển máy cho cậu ấy hộ tôi
"Yes, he has, could you transfer me to him? " nhé?";
"Of course" "Tất nhiên ạ";
"Thanks Anna" "Cảm ơn Anna";
"Oh, One more thing" "Ồ còn việc này nữa";
"...I'll be arriving tomorrow at 1.30 in the "Tôi sẽ về vào ngày mai lúc 1h30 chiều
afternoon On United Airlines flight 106" trên chuyến bay United Airlines 106";
"Tôi sẽ cử tài xế đợi ông ở đó";
"I'll have a driver waiting for you there" "Tuyệt. Cảm ơn cô";
"Great . Thanks. Ok"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 75

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...Pass me along to James now, please" "Chuyển máy cho James hộ tôi với";
"See you tomorrow Mr. Stuart" "Gặp lại ông vào ngày mai "; "Tạm
"Bye" biệt";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 76

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Wanita" "Wanita";
"Yes, I have bad news " "Tớ có tin xấu đây";
"What is it? " "Tin gì? ";
"I cannot go to the dinner tomorrow " "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được";
"Can't go to the dinner? " "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?";
"...Why not? "
"I forgot" "Mình quên mất";
"...I have a dentist appointment" "Mình có hẹn với nha
"Oh, That's no problem" sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu";
"...Just cancel it" "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong";
"I can't" "Mình không thể"; "Có chứ";
"Sure you can"
"...It's easy" "Dễ mà";
"...Just call the dentist office and cancel it" "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn";
"No, you don't understand" "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là
"He is a popular dentist " một nha sĩ nổi tiếng";
"...It will take me another month just to "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc
make another appointment" hẹn khác đấy";
"Well, why are you going to the dentist? " "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?";
"...Are you in pain? " "Cậu bị đau à?";
"No, I have to have a cavity filled" "Không, tớ phải đi hàn răng";
"...Not so a problem" "Không thành vấn đề đâu";
"I can fill it for you right here" "Mình có thể hàn cho cậu";
"What? " "Gì cơ?";
"That's alright" "Thôi được";
"...I was just really excited about going to "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al";
the dinner with Al"
"I know. I feel terrible" "Mình biết .Mình thấy tệ lắm";
"That's OK. Are you free on Friday? " "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu không?";
"Yeah, in the evening" "Có, buổi tối";
"Me, too" "Mình cũng thế";
"...Maybe we can move the date to Friday" "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ
Sáu";
"Good idea" "Ý hay đấy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 76

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I'll call Al and see if we can postpone "Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể
until Friday" hoãn đến thứ 6 không"; "Thật tuyệt";
"That sounds perfect"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 77

---------------------------------------------------------------------------------------------

"New horizon" "Chân trời mới";


"Hi! Dave. How was the funeral? " "Chào Dave. Đám tang thế nào?";
"Pretty good I suppose, as far as those "Mọi chuyện diễn ra suôn sẻ";
things go"
"It's good to have you back, Dave" "Thật tốt vì anh về Dave ạ";
"...We miss you since you're gone" "Chúng tôi nhớ anh kể từ khi anh đi đấy";
"Yeah, right. I guess things around here "Ừ, đúng vậy, tôi cũng đoán là mọi thứ sẽ im
were pretty quiet without me" ắng nếu không có tôi ở đây";
"Not a chance of that. Things have been "Không phải vậy chứ. Ở đây khá bận từ
quite busy around here since you left" "Oh, khi anh đi đấy";
that's what I like to hear" "Đó là điều tôi muốn nghe đấy";
"...Now, let's get to work" "Nào, giờ hãy làm việc thôi";
"...James, Sue, How was the meeting "James, Sue, cuộc họp sáng nay thế nào?";
this morning? "
"They made an interesting proposition" "Họ đã đưa là lời để nghị hấp dẫn";
"Summarize for me. Give me the quick "Tổng kết và nói qua cho tôi nghe xem nào";
version" "In a nutshell, they matched a plot "Một cách ngắn gọn, họ cho chúng ta vay 1.5
loan of 1.5 million but with the minimum of triệu nhưng với lãi suất là 1%";
1% interest rate"
"My goodness. That's too good to be true" "Tốt quá .Thật tốt nếu điều đó thực hiện
được";
"...What's the catch? " "Đổi lại là gì?";
"The bank wants 10% ownership and "Ngân hàng muốn có 10% vốn sở hữu và phải
the factory has to be located in China" đặt nhà máy ở Trung Quốc";
"Have the factory in China?" "Đặt nhà máy ở Trung Quốc
"...Sue, what do you think of this?" ư?"; "Sue, cô nghĩ sao?";
"The cost of setting up new factory in China "Giá xây dựng nhà máy mới ở Trung Quốc sẽ
would be a fraction of the cost of setting one chiếm một phần nhỏ hơn là làm ở đây";
up here "
"Why is that?" "Sao lại thế?";
"Labor, land and materials are all " Nhân công , đất đai và nguyên vật liệu ở đó
cheaper there and the government has tax đều rẻ hơn và chính phủ thì lại có các chính
free measure" sách miễn thuế";
"Why didn't we think of that? " "Tại sao chúng ta không nghĩ ra nhỉ?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 77

---------------------------------------------------------------------------------------------

"It's incredible that we didn't think of setting "Thật kỳ lạ rằng chúng ta lại không nghĩ tới
up a new factory in China earlier" việc xây dựng một nhà máy mới ở Trung
Quốc sớm hơn";
"It seems so obvious now" "Có vẻ rõ ràng rồi";
"Dave what are you thinking? " "Dave anh đang nghĩ gì vậy?";
"What am I thinking? " "Tôi đang nghĩ gì à?";
"..
. I'm thinking that they don't speak English in "Tôi đang nghĩ là ở Trung Quốc người ta
China" không nói tiếng anh";
"..
. You'd better begin practicing Mandarin" "Cậu nên bắt đầu học tiếng Quan Thoại đi
thôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 79

---------------------------------------------------------------------------------------------

"My job description" "Miêu tả công việc của tôi";


"So as you can see, I was very exciting "Như bạn có thể thấy, tôi đang rất hứng
after that we talked about my job thú sau khi chúng tôi trao đổi về miêu tả
description" công việc của tôi";
"Kỹ năng của bạn";
"Your skill" " Môn học yêu thích của cô ở trường là gì?";
"What were your favorite topics at "Môn yêu thích của tôi la viết thư , chính tả và
university?" "My favorite topics were letter sắp xếp dữ liệu";
writing, dictation and filing studie" "Cô nghĩ đâu là thế mạnh của mình";
"What do you think are your strength? " "Tôi kiên nhẫn và các kỹ năng tiếng anh tốt";
"I have good patience and English
language skill" "Cô có biết về tin học không?";
"Are you computer literate? " "Có, tôi có thể sử dụng Windows và Excel";
"Yes, I can use Windows and Excel" "Cô biết đánh máy chứ?"; "Vâng, 50 từ /
"Can you type? " phút";
"Yes, 50 words per minute" "Sử dụng thành thạo Internet chứ?";
"Are you familiar with the Internet? " "Vâng , tôi thành thạo Internet";
"Yes, I am familiar with the Internet" "Tôi thích lướt web khi rỗi";
"...I like surfing in my free time" "Trang web yêu thích của cô là gì?";
"What is your favorite website? "Trang ưa thích của tôi là ww.bbc.com";
" "My favorite website is
www.bbc.com/"www.bbc.com" "Nhận được một công việc";
"Getting a job" "Cô có thể làm việc nhóm đông người
"Can you work with large groups of people? " không?";
"Tôi thích làm việc nhóm đông người";
"Yes, I enjoy working in a large group" "Cô có ngại làm việc vào cuối tuần không?";
"Do you mind working on weekend? " "Không, tôi không ngại";
"No I don't mind working on weekend" "Có vẻ như cô là người tôi cần tìm"; "Cảm
"Well, you look like the person to meet" ơn. Tôi rất thích công việc này"; "Ok. Tôi
"Thank you. I really like this job" sẽ giao cho cô công việc thư ký"; "Thật
"Ok. I'll give you a job as my secretary" tuyệt.Cảm ơn rất nhiều";
"That's brilliant. Thank you very much" "Khi nào cô có thể bắt đầu làm việc";
"When would you like to start working? " rCàng sớm càng tốt";
"As soon as possible" "Thứ 2 tuần sau lúc 9 h nhé";
"Next Monday at 9am"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 79

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Next Monday sounds fine" "Thứ 2 tới được ạ";


"Ok. So see you next Monday at 9am." "Ok. Gặp lại cô vào thứ 2 lúc 9 h";
"Congratulation" "Chúc mừng cô";
"Thank you very much for this job opportunity" "Cảm ơn anh đã cho tôi cơ hội này";
"...I will not disappoint you" "Tôi sẽ không làm anh thất vọng";
"Good because I like hard working people" "Tốt vì tôi thích người chăm chỉ làm việc";
"Then I am new girl" "Hơn nữa tôi lại là nhân viên mới";
"I certainly hope so" "Tôi hy vọng vậy";
"I should get ready now otherwise I'll be late" "Tôi nên sẵn sàng ngay không sẽ muộn mất";
"...I'd be really bad if I was late on my first day " Thật tệ nếu tôi đi làm muộn vào ngày đầu
at work" tiên";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 80

---------------------------------------------------------------------------------------------

-"Greeting" " Chào hỏi";


-"Good morning! Are you Jane? " " Chào ! cô có phải là Jane không?";
-"Yes, I'm Jane" " Vâng, tôi là Jane";
-"Just on time" " Cô tới vừa đúng lúc";
-"Can I go up? " " Tôi có thể lên trên không?";
"Yes. Mr Smith is waiting for you on the fifth " Vâng. Ông Smith đang đợi cô ở tầng 5";
floor"
"Thank you" "Cảm ơn chị";
"Come in. Hello, Jane. How are you today? " Chào Jane. Hôm nay thế nào?";
" " Tôi khỏe. Cám ơn";
"Fine.Thank" "Cô đã sẵn sàng bắt đầu công việc chưa?";
"Are you ready to start work? " " Rồi ạ";
"Yes, I am" " Tôi hơi bận nên trợ lý của tôi là Anna sẽ làm
"I'm a little busy so my assistant, Anna , việc với cô";
will take care of you" "Đợi nhé , tôi sẽ gọi cô ấy cho cô";
"...Wait and I'll call her for you" "Vâng";
"OK" "Anna, cô có thể sang phòng bên và đưa
"Anna, Could you come next door and Jane đi một vòng không?";
show Jane around please? " "Thank you" " Cảm ơn";
"Trong văn phòng mới";
"In the new office" " Đây là phòng làm việc mới của cô";
"This is your new office" " Thật đẹp và sáng sủa";
"It's nice and bright" "Phòng của tôi ngay kế bên";
"And my room is right new door" "Đây có phải là điện thoại gọi nội bộ
"Is there a telephone intercom system? " không?";
"Đúng vậy";
"Yes, sure" " Nó có dễ sử dụng không vậy?";
"And is it easy to use? " " Có, nó rất dễ sử dụng";
"Yes, it's very easy to use" " Có bao nhiêu người làm việc trong bộ phận
"How many people are working in sales bán hàng và marketing vậy?";
and marketing department? " " Khoảng 20 người đang làm việc ở bộ phận
"About 20 people are working in này";
the department" "Và tôi là người trẻ nhất phải không?";
"And Am I the youngest employee? " "Đúng vậy";
"Yes, you are"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 80

---------------------------------------------------------------------------------------------

"This is your job description and contract" " Đây là bản mô tả công việc và hợp đồng của
cô";
"...You review them and sign them" " Cô có thể xem qua và ký vào";
"I think I need some time to organize myself" " Tôi nghĩ là tôi cần chút thời gian để sắp
xếp";
"That's fine. I'll be back in about 20 minute" " Cũng tốt. Tôi sẽ quay lại sau 20 phút nữa";
"That's plenty of time. Thank you" "Nhiều thời gian quá. Cám ơn chị";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 81

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Talking with my new bos" " Nói chuyện với sếp mới";
"Getting ready to work" " Sẵn sàng làm việc ";
"Jane. Are you free now? " " Jane. Cô có rảnh không?";
"Yes, I am" " Có ạ";
"Would you now come to my office, please? " " Cô có thể đến phòng làm việc của tôi bây
giờ không?";
"Yes, David .I'll be there in a moment" " Vâng David. Lát nữa tôi đến ngay";
"So Jane how were you settling in ? " " Vậy Jane, cô đã quen với công việc chưa?";
"Every thing seems to be fine" " Mọi thứ có vẻ tốt ạ";
"Have you got everything you need ?" " Cô đã có mọi thứ mình cần chưa?";
"No,  not yet. I need to go to the " Chưa ạ. Tôi cần đi tới phòng đồ văn phòng";
stationery department" " Ok, Anna sẽ chỉ cho cô sau nhé";
"Ok, Anna will show you later" " Chị ấy sẽ đưa tôi đi quanh công ty nữa phải
"Will she also show me around the office? " không?";
"Yes, of course. She will" " Dĩ nhiên. Cô ấy sẽ làm việc đó";
"...It looks like a big place" " Nơi này trông khá rộng";
"...If you have any problems or questions, you " Nếu cô có vấn đề hay câu hỏi gì, cô luôn
can always ask Anna" luôn có thể hỏi Anna";
"About the contract" " Về bản hợp đồng";
"Have you read and sign the contract yet? " " Cô đã đọc và ký bản hợp đồng chưa?";
"Yes, I have. Here it " " Rồi ạ. Đây ạ";
"Do you understand the terms and " Cô đã hiểu mọi điều khoản và điều kiện
conditions ? chưa?";
" " Tôi nghĩ là rồi ạ";
"Yes, I think so" " Nếu có câu hỏi nào, cô có thể hỏi tôi bất cứ
"If you have any questions, you can ask me lúc nào";
any time" " Vâng ạ. Vậy thời gian thử việc là bao lâu
"Ok. How long does the probation period ạ?";
last? " " Thời gian thử việc kéo dài 3 tháng";
"The probation period lasts for three month" " Sau đó thì sao ạ?";
"And then what happens?" " Sau đó tôi sẽ xem lại quá trình làm việc của
"What happens is that I will review cô";
your performance " " Anh có thể nói cho tôi những tiêu chí nào
"Can you tell me what part of my trong quá trình làm việc của tôi anh sẽ xem
performance you will look at? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 81

---------------------------------------------------------------------------------------------

xét không?";
"Yes, I will look at you punctuality, work " Được, tôi sẽ xem xét sự đúng giờ, quá trình
performance and your relation with me? " làm việc và quan hệ với tôi thế nào?";
"What happens if I do not pass my probation? " Nếu tôi không vượt qua thời gian thử việc
" thì sao?";
" Nếu cô không vượt qua, cô sẽ phải tìm
"If you do not pass, then you will have to công việc khác";
find another job" " Tôi có cơ hội thứ hai không?";
"Do I have a second chance here?" "No, " Tôi xin lỗi. Cô sẽ không có cơ hội thứ hai ở
I'm sorry .You do not have a second đây";
chance here" " Hỏi về chính sách của công ty";
"Questions about office policy" "Vậy về phần đánh giá thì sao ạ?";
"And what about every year evaluation ? " " Hàng năm tôi sẽ đánh giá quá trình làm việc
"Every year I will evaluate your performance" của cô";
" Và sau đó?";
"And then what? " " Sau đó tôi sẽ quyết định xem cô có xứng
"Then I will decide whether or not you đáng được tăng lương không?";
deserve to a pay raise" " Vậy công ty chúng ta có cấp bảo hiểm y tế
"Do the company also provide medical không ạ?";
insurance ?" " Có chứ";
"Yes, we do" "Đó là loại bảo hiểm gì vậy?";
"What kind of insurance is it? " " Bảo hiểm toàn bộ";
"It's poli-comprehensive" " Vậy tôi có được chế độ bảo hiểm tự động
"Do I get an automatic cover?" không?";
"Có, cô sẽ được cấp chế độ bảo hiểm tự
"Yes, You get an automatic cover? " động";
" Thời gian nghỉ lễ cho phép là bao nhiêu ạ?";
"How much holiday time am I allowed? " " Cô được cho phép nghỉ 2 tuần mỗi năm";
"You are allowed two weeks every year" " Tôi có thể nghỉ bất cứ lúc nào phải không?";
"Can I take it any time? " " Đúng vậy, bất cứ lúc nào";
"Yes, you can take it any time" " Tôi nghĩ công ty chúng ta thật công bằng";
"I think this is a fair company" " Đúng vậy, công ty chúng ta rất công bằng";
"Yes, we are a fair company"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 82

---------------------------------------------------------------------------------------------

"The office tour" " Một vòng quanh văn phòng làm việc";
"Meeting new colleague" "Gặp gỡ đồng nghiệp mới";
"So Jane, Are you ready to go on the " Vậy Jane, cô đã sẵn sàng đi một vòng quanh
office tour? " công ty chưa?";
"Oh, yes. I can't wait" " Vâng, tôi không thể chờ nữa rồi";
"OK. Anna will take you" " Ok. Anna sẽ đưa cô đi";
"These people are working on marketing" " Đây là những người làm ở bộ phận
marketing";
"Oh, I see" " Vâng, tôi thấy rồi ạ";
"And this is John" " Và đây là John";
"Hello John, Nice to meet you" " Chào John. Rất vui được gặp anh";
"This is Jane, Mr. Smith's new secretary" " Đây là Jane, thư ký mới của Smith";
"Oh. Hi. Nice to meet you" " Ồ, chào, rất vui được gặp cô";
"What do you do John ? " "Anh làm công việc gì vậy John?";
"I am a delivery manager" " Tôi là giám đốc quản lý phân phối";
"This is Mary" " Đây là Mary";
"Hello" " Chào";
"Nice to meet you" " Rất vui được gặp cô";
"...So you're the new secretary" " Vậy cô là thư ký mới";
"Yes, I am" "Vâng ạ";
"I hope you'll last longer than the last one" " Tôi hy vọng cô sẽ trụ được lâu hơn cô thư
ký trước";
"The last one?" "Người trước ạ?";
"The last secretary" " Người thư ký trước";
"What happened to her ? " " Có chuyện gì xảy ra với cô ấy?";
"Nothing happened to her. Don't worry. " Chẳng có gì đâu. Đừng lo. Họ chỉ đùa thôi";
They're only joking"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 83

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Making an appointment" " Sắp xếp một cuộc


"Asking for information" họp"; "Hỏi thông tin";
"Would you call Mr. Johnson for me please? " " Cô có thể gọi cho ngài Johnson hộ tôi được
không?";
"Certainly, I will. Right away . Would you "Vâng, chắc chắn rồi. Tôi làm ngay đây.
like me to schedule a meeting with him ? " Anh muốn tôi lên lịch họp với ông ấy phải
không?";
"Yes" "Đúng vậy"; "Ngày
"What day? " nào ạ?"; "Thứ Hai
"Next Monday" tuần sau"; "Lúc nào
"What time? " ạ?";
"10 am" "10 h sáng";
"Where? Our office or theirs ? " " Ở đâu ạ? Văn phòng bên chúng ta hay bên
họ ạ?";
"I think theirs will be better" " Tôi nghĩ là họp bên họ tốt hơn";
"What should I tell him what the meeting " Tôi nên nói với ông ấy về nội dung cuộc
is about ? " họp không?";
"It's about our new pricing strategy " " Nội dung về chiến lược gia mới của chúng
ta";
"Hello. Could I have the office of Mr. " Xin chào. Tôi có thể gọi đến văn phòng
Johnson, please ? " của ông Johnson được không?";
"Certainly. Who's calling please? " " CHắc chắn rồi. Ai đang gọi đấy ạ?";
"I'm calling from the office of Mr. Smith" " Tôi gọi từ văn phòng ngài Smith";
"Hold the line please" " Làm ơn giữ máy chút ạ";
"Thank you" "cảm ơn";
"Scheduling a meeting" " Lên lịch họp";
"Hello. How can I help you? " "Xin chào. Tôi có thể giúp gì?";
"Hello. I'm calling for Mr. Johnson" " Xin chào, tôi muốn gọi cho ngài Johnson";
"Oh, yes. I was expecting your call. I'm " Ồ, vâng. Tôi đang chờ cuộc gọi của cô đây.
Mr. Johnson's secretary" Tôi là thứ ký của ngàii Johnson";
"I'm sorry. I didn't get your name " " Xin lỗi. Tôi chưa biết tên chị";
"My name is Lisa and you're Jane, right? " "Tôi tên là Lisa và cô là Jane nhỉ?";
"Yeah, you have a good memory" "Vâng, chị có trí nhớ tốt quá";
"Well Lisa, Mr. Smith would like to schedule a " Lisa ạ, ông Smith muốn sắp xếp một cuộc
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 83

---------------------------------------------------------------------------------------------

meeting with Mr.Johnson " họp với ông Johnson";


"Ok. When and where ?" " OK. Bao giờ và ở đâu?";
"Next Monday, your office " " Thứ hai tới tại văn phòng công ty bên đó";
"What time will he be free ? " "Mấy giờ thì ông ấy rảnh ạ?";
"10 am" "10 h sáng";
"Alright. Let me check Mr. Johnson's diary first "Được. Để tôi xem lịch làm việc của ông
" Johnson trước đã";
"OK" "Được";
"10 am would be fine" " 10h sáng là được ";
"Thank you. See you next Monday" " Cảm ơn chị. Gặp chị vào thứ 2 tuần sau";
"Ok. See you next Monday" " OK . Gặp cô vào thứ 2 tới";
"Is everything set up? " " Mọi việc đã sắp xếp hết chưa?";
"Yes, everything is set up " "Vâng, mọi việc đã sắp xếp xong";
"Were there any problems? " " Có vấn đề gì không?";
"No, there weren't any problem" "Không ạ, không có vấn đề gì ạ";
"Good. I need you to take notes at the meeting "Tốt. Tôi cần cô đi cùng để ghi chú trong quá
.OK ? " trình họp";
"No problem. I enjoy taking it" "Không vấn đề gì ạ. Tôi thích vậy";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 84

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Answering the telephone and transferring " Trả lời và chuyển cuộc gọi";
a call"
"Holding the line" " Giữ máy";
"Hello, this is Motile Plus company" " Xin chào, đây là công ty Motile Plus";
"Hello, is that the sales and " Xin chào, đây có phải là bộ phận bán hàng
marketing department? " và marketing không?";
"Yes, it is .How can I help you? " "Vâng, tôi có thể giúp gì ạ?";
"I'd like to speak to Mr. Smith, please ? " " Tôi muốn nói chuyện với ông Smith";
"Could I ask who is calling please? " " Làm ơn cho tôi biết ai đang gọi được không
⌨"Yes. My name's Michelle Anderson" ạ?";
"Yes. My name's Michelle Anderson" " Vâng, Tên tôi là Michelle Anderson"; "OK.
"Ok. Ms. Anderson. Would you mind holding Bà Anderson. Làm ơn giữ máy một chút được
the line a moment ? " không ạ?";
"Thank you" "Cảm ơn";
"Mr. Smith, you have Ms. Anderson on line 1" "Anh Smith, có bà Anderson đang chờ ";
"Oh , no. I don't want to talk to her" "Ồ, không. Tôi không muốn nói chuyện với
bà ấy";
"Should I tell her you're busy or you'll call her "Tôi có nên nói là anh đang bận hoặc là anh
back later ? " sẽ gọi lại cho bà ấy sau không?";
"Yes, tell her that" "Ừ, hay nói với bà ấy như vậy";
"OK" "Vâng";
"I'm afraid that Mr. Smith is too busy right "Tôi e là ông Smith rất bận không thể trả lời
now to take your call" điện thoại của bà được";
"I see. Can you ask him to call me back, " Tôi biết. Cô có thể bảo ông ấy gọi lại cho tôi
please ? " không?";
"Certainly. Can I have your number? " "Vâng, cho tôi số điện thoại của bà được
không?";
"Yes, it's 4444123" " Được, 4444123";
"Thank you. Good bye" "Cảm ơn, Tạm biệt";
"Here you go" " Của anh đây";
"Oh, did she say what she wants? " " Bà ấy có nói là bà ấy muốn gì không?";
"No, she just wants you to call her back" " Không, bà ấy chỉ muốn anh gọi lại cho bà
ấy";
"...Anything else? " " Còn gì nữa không ạ?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 84

---------------------------------------------------------------------------------------------

"No. Ok. Thank" " Không. Cám ơn";


"Leaving message" "Để lại lời nhắn";
"Hello. Mr. Smith's office" "Xin chào đây là văn phòng của ngài Smith";
"Can I speak to Mr. Smith please? " "Tôi có thể nói chuyện với ông Smith
không?";
"I'm sorry. Mr. Smith is in the meeting "Xin lỗi. Ông Smith đang họp ạ";
right now"
"OH, I see. It isn't an important call though " "Ồ, tôi biết rồi. Nhưng đây là một cuộc gọi
quan trọng";
"Could I ask who's calling please ? " "Cho tôi hỏi ai đang gọi ạ?";
"Yes, I'm calling from Mr. Johnson's office " " Vâng, tôi gọi từ công ty của ông Johnson";
"Who am I speaking to? " "Tôi đang nói chuyện với ai đây ạ?";
"My name is Jane. I'm Mr. Smith's "Tên tôi là Jane. Tôi là thư ký mới của ngài
new secretary " Smith";
"Nice to meet you Jane" " Rất vui được gặp cô, Jane";
"...Could you please tell Mr. Smith to call " Cô có thể nói với ngài Smith là gọi cho ngài
Mr. Johnson trong ngày hôm nay không?";
Johnson today? " " Về việc gì ạ?";
"What is it about? " " Ngài Johnson muôn nói về giá cả các
"Mr. Johnson would like to talk about mặt hàng của công ty bên đó";
the prices of your products " "Ok. Tôi sẽ nói cho ông ấy ngay khi cuộc họp
"Ok. I'll tell him as soon as he finishes kết thúc";
the meeting" "Cảm ơn. Tạm biệt";
"Thank you. Goodbye"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 85

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Greeting a client" " Chào hỏi khách hàng";


"Mr. Smith is here to meet Mr. Johnson" " Ông Smith ở đây để gặp ông Johnson";
"Do you have an appointment? " " Các vị có hẹn trước không?";
"Yes, 10 am" " Có ạ, 10 h";
"Mr. Johnson is waiting for you" " Ông Johnson đang đợi các vị";
"Which floor ? " " Tầng nào vậy ạ";
"Please the lift to the fourth floor" " Mời đi thang máy lên tầng 4";
"Thank you" "Cảm ơn";
"you're welcome" " Không có gì";
"David, It's good to see you " " David, thật tốt vì gặp anh";
"Hello John. It's good to see you" "Chào John. Tốt quá vì gặp được anh";
"...How have you been? " "Dạo này thế nào?";
"I've been busy. This is Jane, my " Tôi rất bận. Đây là Jane, thư ký mới của
new secretary" tôi";
"Nice to finally meet you, Mr. Johnson" " Rất vui vì cuối cùng đã gặp ngài";
"This is my secretary, Lisa" "Đây là thư ký của tôi, Lisa";
"Yes, we spoke on the phone before" "Vâng, chúng tôi đã nói chuyện trên điện
thoại rồi";
"Yes, nice to finally meet you Lisa" "Vâng, thật vui vì cuối cùng đã gặp chị Lisa";
"Can I offer any one some coffee or tea ? " "Tôi có thể lấy trà hay café cho mọi người?";
"I would like some tea please " "Tôi muốn trà";
"Coffee please" " Cho tôi café";
"And you Mr., Johnson" " Còn ngài, ngài Johnson";
"Coffee please" " Cho tôi café";
"Ok. I'll be right back" " Ok. Tôi sẽ quay lại ngay";
"So David, shall we get down to business? " "Vậy David, chúng ta bản thẳng vào công
việc nhé?";
"Yes, let's get to work" " Được, bắt đầu làm việc thôi";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 86

---------------------------------------------------------------------------------------------

"In the meeting" "Trong cuộc họp";


"Discussing price" "Bàn về giá cả";
"So, John what did you want to talk " Vậy John, anh muốn nói điều gì?";
about?" "Well, it's about the new prices "Ừm, về giá bán mới của các anh";
that you charge"
"What about my prices? " "Có việc gì với giá cả của chúng tôi?";
"...Is there a problem? " "Có vấn đề gì?";
"Well, yes. Your offers are far too high" " Ừm, giá các anh đưa ra cao quá";
"No, they are not" " Không hề cao đâu";
"...Lisa, Can you show Mr. Smith "Lisa, cô hãy đưa ngài Smith xem qua bản
the competitor analysis that we phân tích của các đối thủ cạnh tranh mà
did?" chúng ta đã làm đi";
"Đây thưa ngài Smith";
"Here it is Mr. Smith" " Ồ, tôi thấy rằng giá của chúng tôi cao hơn
"Oh, I see that our prices are higher than những thương hiệu này mà anh đã nghiên
these brands that you've researched" cứu";
" Giờ anh hiểu ý tôi rồi chứ?";
"You understand me now? " "Vâng, tôi hiểu nhưng tôi có thể giải thích";
"Yes, I do understand but I can explain" "Vâng, tôi sẵn lòng nghe"; "Đưa ra lời giải
"Well, I'm willing to listen " thích";
"Giving explanation" " Có 3 lý do tại sao chúng tôi lại đặt giá cao
"There are 3 reasons why we cost more hơn đối thủ khác";
than our competitors " "Ok. Đầu tiên, chúng tôi sử dụng chất liệu là
"...OK. Firstly, we use plastic and not paper nhựa chứ không phải giấy để làm các sản
to make our product" phẩm này";
"Vậy thì sao?";
"So ? " "Nhựa thì chắc hơn và bền hơn";
"Plastic is more stronger and more durable" "Tôi hiểu";
"Oh, I see" "Thứ hai, chúng tôi có dịch vụ đường dây
"Secondly, we have  24 hour service hot nóng trên 24h đề phòng có khi có vấn đề xảy
lines, should there be any problem" ra";
"Vâng, tôi đã làm điều này trước đây";
"Yes, I've used this before" "Có hiệu quả không?";
"...Were they helpful? " "Vâng, tôi nghĩ là chúng hiệu quả";
"Yes, I suppose they worked"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 86

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...And thirdly, we have a 30 day return "Và thứ 3, chúng tôi có chính sách là có thể
and refund policy " trả hàng và hoàn tiền trong 30 ngày";
"Ok. None of your competitors offer " " OK. Không đối thủ nào làm được như các
anh";
"Yes, I know" "Vâng, tôi biết";
"Bargaining" "Mặc cả";
"But I still think yours are too expensive" " Nhưng tôi nghĩ, giá của các anh đắt quá";
"But we are the best" "Nhưng chúng tôi là công ty tốt nhất";
"But I can no longer afford it" "Nhưng tôi không thể đáp ứng được"; "Đây
"This is a difficult situation" là một tình thế khó";
"Look. I have to lower my expenditure" "Nghe này. Chúng tôi phải hạ thấp chi phí";
"How long have we done business together? "Chúng ta đã hợp tác làm ăn bao lâu rồi?";
" "15 năm và tôi là một khách hàng trung
"15 years and I have been a good customer" thành";
" Ok. Tôi có thể giảm cho anh 7%";
"OK. I can give you 7% discount" "Nghe này David . Anh có thể khấu trừ cho
"Look David. Can you give me a chúng tôi 10% không?"; "Không. Rất tiếc
10% discount? " tôi không thể";
"No. I'm sorry . I can" " Ok. Vậy tôi sẽ nhận 7% khấu trừ";
"Ok. I'll take a 7% discount " "Tuyệt. Tôi hy vọng nó hữu ích";
"Great. I hope that's helpful" "Ít nhất, tôi không phải thay đổi nhà cung
"At least, I don't have to change the cấp";
supplier now" "Tốt. Tôi sẽ gửi bản hợp đồng qua bên anh
"Good. I'll send you the contract vào ngày mai";
over tomorrow" " Tôi mong đợi nhận được nó";
"I look forward to receiving it"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 87

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Handling a complaint" " Giải quyết với phàn nàn";


"Answering the phone" " Trả lời điện thoại";
"Hello, Mr. Smith's office. Jane speaking " " Chào, đây là văn phòng của ngài Smith. Tôi
là Jane";
"Yes, is this the Motive Plus company?" " Vâng, đây là công ty Motive Plus phải
không?";
"...May I speak to Mr. Smith? " " Tôi có thể nói chuyện với ngài Smith được
không?";
"I'm sorry sir. Mr. Smith is busy right now " Xin lỗi. Ngài Smith đang bận ạ";
" "Is this the sales & marketing " Đây là bộ phận bán hành và marketing phải
department? " không?";
"Yes, it is. What is nature of your call?" "Vâng. Ngài gọi điện có việc gì ạ?";
"I wish to make a complaint" " Tôi muốn phản ánh một việc";
"Ok, sir. You can tell me your complaint" "Vâng, thưa ngài. Ngài có thể nói cho tôi biết
về sự phàn nàn của ngài";
"Will you pass it on to Mr. Smith for me? " " Cô sẽ chuyển nó tới ngài Smith giúp tôi
chứ?";
"Yes, sir. I will pass it on to him" "Vâng, thưa ngài. Tôi sẽ chuyển";
"Holding on the phone" " Giữ máy";
"Could you just hold on the line please while " Ngài có thể chờ máy một chút trong lúc đợi
I get my pen and paper ready? " "Certainly, tôi lấy giấy bút không ạ?";
no problem" " Tất nhiên , không vấn đề gì";
"OK. I'm ready now" "Ok. Tôi sẵn sàng rồi";
"...Could I have your name please? " "Tôi có thể biết tên ngài không?";
"My name is Edward Brown" "Tên tôi là Edward Brown";
"B-R-O-W-N" " B-R-O-W-N";
"...And what is your company name?" " Tên công ty của ngài ạ?";
"I'm calling from the Brown Sugar company" " Tôi gọi từ công ty Brown Sugar";
"Have you been using our products for a " Ngài đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi lâu
long time ?" chưa?";
"Yes, I have. I've been a customer for 5 " Vâng. Tôi là khách hàng được 5 năm rồi";
years now"
"Receiving a complaint"" " Nhận lời phàn nàn";
"Could you tell me what is the problem? " " Ngài có thể cho biết rắc rối là gì không ạ?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 87

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Recently, the problem has been "Gần đây, có một vấn đề là bao bì hàng bị
damaged product packaging" hỏng";
"Could you be more specific please? " " Ngài có thể nói rõ hơn không ạ?";
"Yes, when you sent me the products, " Vâng, khi công ty bên đó gửi sản phẩm
the packaging around it damaged" "Is cho chúng tôi, bao bì đã bị hư hại";
there any damage inside?" "Có hư hỏng bên trong không
"Yes, it is, sometime" ạ?"; "Có, đôi khi";
"Is this the first time you've called to "Đây có phải là lần đầu tiên ngài gọi điện
complain? phản ánh điều này không?";
" "Đúng vậy";
"Yes, it " " Có vấn đề gì nữa không ạ";
"Are there any other problems? " "Có, thỉnh thoảng giao hàng trễ một ngày
"Yes, occasionally the delivery arrives a nữa";
day late" " Điều đó xảy ra thường xuyên không ạ?";
"Does it happen often? " " Có, thường xuyên";
"Yes, it has happened often" "Xin lỗi";
"Apologizing"" "Cảm ơn ngài vì đã cảnh báo chúng tôi về
"Thank you for alerting us to these problems " những vấn đề này";
" Hy vọng bên công ty có thể sửa chúng";
"I hope you can fix them for me" "Vâng, tôi rất xin lỗi khi biết công ty ngài
"Yes, I'm very sorry to hear that you had gặp phải những khó khăn này";
these difficultie" " Tốt. Nhưng tôi mong là sẽ sớm có tiến
"That's OK. But I expect to see an triển";
improvement soon " "Vâng, thưa ngài. Tôi sẽ chuyển phản ánh của
"Yes, sir. I will pass all your ngài ngay";
complaints straight away " "OK. Cám ơn. Tạm
"Ok. Thank you. Good bye" biệt"; "Tạm biệt";
"Good bye"

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 88

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Joining a marketing meeting" " Tham gia cuộc họp marketing";


"In the meeting" "Trong cuộc họp";
"Thank you. Make sure that you'll join the " Cảm ơn. Chắc chắn là cô sẽ tham gia cuộc
office marketing meeting today at 3 o'clock" họp công ty về marketing lúc 3 giờ hôm nay
nhé";
"Ok. I will" "Vâng";
"This will be an opportunity to meet " Đây sẽ là cơ hội cho cô gặp gỡ mọi người";
everybody" "Tuyệt quá";
"Excellent" "Và cô có thể chia sẻ ý tưởng mình có với cả
"And you can share any idea that you nhóm";
might have with the team" "Nghe có vẻ sẽ rất thú vị đây";
"Sound that it could be very interesting" "Đúng. Chúng tôi thích cuộc họp này";
"Yes. This meeting is normally our interest" "Chào mọi người";
"Hello everybody" " Đây có phải là cuộc họp đầu tiên của cô với
"Is this your first meeting with us? " chúng tôi không?";
"Vâng, Đúng vậy";
"Yes, it " "Cô chưa gặp Kevin nhỉ?";
"Have you met Kevin yet? " "Tôi nghĩ là chưa ạ";
"No, I don't think so" " Rất hân hạnh gặp cô. Tôi là giám đốc chịu
"It's a pleasure to meet you. I'm the trách nhiệm sản phẩm";
product director" "Vâng, rất vui được gặp anh";
"Yeah, nice to meet you, too" " Lịch họp";
"The meeting agenda" " Lịch làm việc hôm nay thế nào?";
"So what's on the agenda for today? " "Usually "Thường thì chúng ta nói về phàn nàn của các
we'll discuss customer complaints and then khách hàng và đưa ra phương án khả thi";
possible solution" " Và sau đó, chúng ta sẽ nói về cách tổ chức
"...And then we'll talk about ways for our công ty";
office organization" "Vậy có ai có phàn nàn gì để báo cáo
"So does anybody have any complaint không?";
to report? " "Từ tôi thì không";
"No, none from me" "Jane, Cô có không?";
"Jane, do you have any? " " Tôi đã nhận một cuộc gọi phàn nàn của một
"I did get a call from an upset customer " khách hàng không hài lòng về chúng ta";
"What did he say? " "Ông ta nói gì?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 88

---------------------------------------------------------------------------------------------

"He complained that the packages are "Ông ta phàn nàn rằng bao bì của chúng ta đôi
sometimes damaged" khi bị hư hại";
"Anything else ? " "Còn gì nữa không?";
"Well, he said that the delivery is sometimes "Ông ta nói là việc giao hàng đôi khi cũng bị
late as well" chậm trễ nữa";
"Jane, could you give me the customer's "Jane, có thể cho tôi thông tin của khách hàng
information please? " đó được không?";
"Mr. Brown from Sugar Company" "Ông Brown từ Sugar company";
"I'll deal with the packaging problem" " Tôi sẽ giải quyết vấn đề bao bì";
"...Thanks, Anna" "Cám ơn , Anna";
"Contributing idea" "Đóng góp ý kiến";
"Jane, do you have any idea about how we "Jane, cô có ý tưởng gì về cách chúng ta có thể
could improve the office?" phát triển công ty không?";
"...Don't be shy. We want to hear your idea" "Đừng ngại. Chúng tôi muốn nghe những ý
kiến của cô";
"Maybe we can move the filing cabinet" "Có lẽ chúng ta nên chuyển phòng dữ liệu đi";
"Yeah" "Đúng vậy";
"Great idea" "Ý kiến hay";
"Ok. I think we're out of time for this meeting" "OK. Tôi nghĩ hết giờ cho cuộc họp rồi";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 89

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Performance appraisal" "Đánh giá quá trình làm việc";


"Asking about a pay raise" " Đề nghị tăng lương";
"Are you ready for your performance " Cô đã sẵn sàng cho buổi đánh giá công việc
review?" chưa?";
"Tôi nghĩ là rồi";
"Yes, I think so" "OK. Vậy đến văn phòng tôi sau bữa trưa";
"Ok. Please come to my office after lunch" "Vâng";
"OK" "Tôi hơi lo lắng";
"I'm a little nervou" "Đừng lo"; "Tôi
"Don't worry" sẽ cố";
"I'll try not to be" "Tôi thấy rằng cô luôn đúng giờ";
"I see that you're always here on time in
the morning" "Vâng tôi không thích đến muộn";
"Yes, I don't like to be late " "Và cô cố gắng hoàn thành những công việc
"And you've managed to handle all the mới";
new work" "Tôi thích thử thách";
"I do like a challenge" "Cô có muốn làm công việc nhiều trách
"Would you like more responsibilities?" nhiệm hơn không?";
" Tôi có thể đảm nhận nhiều trách nhiệm
"I can handle more responsibilitie" hơn";
"Thật không? Tại sao?";
"Really? Why? " "Vì tôi làm việc chăm chỉ";
"Because I work very hard" "Và cô đã học được gì trong thời gian làm
"And what have you learnt in your time việc ở đây?";
here?" " Tôi học được cách làm việc với các khách
hàng khó tính";
"I've learnt how to handle difficult "Cô có muốn mức lương cao hơn không?";
customers? " " Có ạ";
"Would you like a better salary ?" "OK. Tôi sẽ xem xét mức lương của cô vào
"Yes, I would" buổi họp tới";
"OK. I review your salary by next meeting" "Cảm ơn";
" Hỏi về thời gian nghỉ lễ";
"Thank you" "Tôi muốn xin nghỉ lễ một thời gian";
"Asking about holiday time?
"I would like to apply for some holiday time"
"OK. How long have you been working here
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 89

---------------------------------------------------------------------------------------------

for?" "OK. Cô làm ở đây được bao


"6 month" lâu rồi?";
"That means you can have 10 days holiday" "6 tháng ạ";
"Can I take it next month?" "Có nghĩa là cô có thể có 10 ngày nghỉ";
"Maybe. First, you have to fill out an "Tôi có thể nghỉ vào tháng tới chứ?";
application form" "Có thể. Trước hết, cô phải điền vào đơn đã";
"OK. When will I know if I can go on a
holiday? " "Vâng, vậy khi nào thì tôi biết là tôi có thể
"Hand in the form back in the middle of the nghỉ?";
day. And you should know it then in 2 day" " Nộp lại đơn cho vào giữa ngày và 2 ngày
"I want to go visit my brother in Scotland" nữa cô sẽ biết thôi";
"That sounds nice" "Tôi muốn đi thăm anh trai ở Scotland";
"Nghe thú vị đấy";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Planning a business trip" " Lên kế hoạch cho chuyến công


"Organizing the trip" tác"; "Sắp xếp một chuyến đi";
"Jane, I have to go away on business "Jane, tôi phải đi công tác vào tuần tới";
next week"
"Well, where to?" "Đi đâu ạ?";
"Japan" "Nhật Bản";
"And what do you need me to do?" " Và anh cần tôi làm gì ạ?";
"I need you to organize my trip" "Tôi cần cô sắp xếp chuyến công tác của tôi";
"OK. But I'm going to need some "Ok. Nhưng trước hết tôi cần một chút thông
information from you first" tin về anh trước đã";
"I have some time now so let's get started" "Tôi đang có chút thời gian vậy nên bắt đầu
thôi";
"What day do you want to leave?" " Anh muốn đi vào ngày nào?";
"Next Friday the 13th" "Thứ 6 tuần sau ngày 13";
"And which city are you visiting?" "Và anh sẽ đến thành phố nào?";
"Osaka" "Osaka";
"And for how many days will you be there?" " Anh có bao nhiêu ngày ở đó?";
"7 day" "7 ngày";
"Is there a budget for your flight and " Có chi phí cụ thể cho chuyến bay và chi phí
your accommodation?" ăn ở chưa ạ?";
"Yes, call a travel agent. They will fix "Có, hãy gọi cho đại lý du lịch, họ sẽ báo chắc
every thing" chắn cho cô mọi thứ";
"Calling a travel agent" "Gọi cho đại lý du lịch";
"Hello, is that Star Travel?" "Xin chào, đó có phải là Star Travel không
ạ?";
"Yes, it " "Vâng, đúng ạ";
"Yes, I'm calling from Multiplex company" "Vâng, tôi gọi từ Multiplex ";
"How can I help you?" "Tôi có thể giúp gì không?"; "Tôi
"I need to make a booking for Mr. Smith" cần đặt chỗ cho ông Smith";
"...Can you give me the trip details please?" "Cô có thể cho thôi thông tin chi tiết chuyến
bay được không?";
"Yes, he would like to go Osaka, Japan for "Vâng, ông ấy sẽ đi Osaka, Nhật Bản trong 1
one week, leaving Next Friday the 13th" tuần , và rời đi vào ngày thứ 6 tuần sau , ngày
13";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

"OK. Thank you. I'll fax the booking "OK. Cám ơn. Tôi sẽ gửi fax thông báo chi tiết
confirmation details to you this afternoon" chuyến bay cho bên cô vào chiều nay"; "Thế
"Is that it?" thôi ạ?";
"Yes. Don't worry. We always book Mr. "Vâng, đừng lo. Chúng tôi chuyên đặt chỗ cho
Smith overseas trip for him" ngài Smith trong các chuyến công tác nước
ngoài";
"Ok. Thank you. Good bye" "Ok. Cám ơn. Tạm biệt";
"Making arrangement" "Sắp xếp";
"Mr. Smith is going on a trip next week" " Smith chuẩn bị đi công tác vào tuần tới";
"...Is there anything else I need to arrange? " "Có thứ gì nữa tôi phải sắp xếp không?";
"Maybe, Did you call the travel agent yet?" "Có lẽ, cô đã gọi cho đại lý du lịch chưa?";
"Yes, done that" "Rồi, tôi đã làm việc đó";
"OK. Good. Did you book the airport "Ok. Tốt. Cô đã đặt limousine ở sân bay
limousine?" chưa?";
"No, not yet" "Chưa ạ";
"Did you arrange the foreign currency for "Cô đã đổi ngoại tệ cho anh ấy chưa?";
him yet?"
"...No. You don't even know what to do" "Chưa à. Cô thậm chí không biết phải làm gì
sao?";
"No." "Không ạ";
"Don't worry. This limousine  is easy" "Đừng lo. Chuyện về chiếc limousine cũng dễ
thôi";
"...You'll need to change $1000 into "Cô sẽ phải chuyển $1000 vào séc du lịch";
traveler's cheque"
"Why don't we get cash?" "Tại sao chúng ta không đổi tiền mặt"; "Chúng
"Well, we need to fill our memo and to ta làm vậy để còn nhập sổ và để chắc chắn
make sure that he uses the money" rằng anh ấy sử dụng số tiền";
"Hey, can you give me some money, too" "Này, có thể cho tôi chút tiền không?";
"Very funny" "Hài hước nhỉ";
"Are you going on a trip as well?" "Cậu cũng đi công tác sao?";
"No" "Không";
"OK. So I'll write a memo and I'll send it to you "Ok. Tôi sẽ ghi sổ và tôi sẽ gửi lại cho cô sớm
as soon as possible" nhất có thể";
"Good" "Tốt quá";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 90

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 91

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Where do you come from?"" "Bạn từ đâu đến?";


"Hello" "Xin chào";
"Hello" "Xin chào";
"How are you?" "Cô thế nào?";
"I'm fine. Thank you. And you ?" " Tôi ổn. Cám ơn. Còn
"I'm fine. Thank you" anh?"; "Tôi ổn. Cám ơn";
"Where are you from?" "Cô từ đâu tới?";
"I come from England" "Tôi đến từ Anh";
"You come from England?" "Cô đến từ Anh à?";
"...Do you like Manchester United?" " Cô thích đội MU chứ?";
"I don't like football" "Tôi không thích bóng đá";
"Oh, you don't like football. I see" " Ồ, cô không thích bóng đá ";
"Why did you come here?" "Tại sao cô tới đây?";
"I came for vacation" "Tôi đi nghỉ";
"You came for vacation?" " Cô đi nghỉ à?";
"...Are you having fun?" " Vui chứ?";
"Yes, I'm having a great time" "Vâng, tôi rất vui vẻ ở đây";
"What do you like the best about here?" "Điều gì ở đây làm cô thích nhất?";
"What do I like the best?" "Điều gì làm tôi thích nhất à?";
"...Well, the people are very kind" "Mọi người rất tốt"; "Vâng, người ở
"Yes, the people here are kind" đây rất tốt";
"Do you like the food?" "Cô có thích đồ ăn ở đây không?";
"Yes, the food is great" "Vâng, đồ ăn ở đây tuyệt vời";
"Is the food too spicy for you?" "Đồ ăn có quá cay với cô không?";
"No, I love spicy food" "Không, tôi thích đồ cay";
"I can eat spicy food every day" "Tôi có thể ăn đồ cay mỗi ngày";
"How much longer will you stay here? " "Cô sẽ ở đây bao lâu?";
"I will stay 2 more day" "Tôi ở thêm 2 ngày nữa thôi";
"Oh, then you will go home" "Ồ, sau đó cô sẽ về nhà";
"Yes, then I will go home" "Vâng. Tôi về nhà"; "Cô làm
"Where do you work? " việc ở đâu?";
"I work for a big company" "Tôi làm việc cho một công ty lớn";
"What kind of company do you work for?" "Cô làm cho công ty gì?";
"I work for an import company" "Tôi làm cho một công ty nhập khẩu";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 91

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...And what about you?" "Còn anh?";


"I work at a bank" "Tôi làm ở ngân hàng";
"Are you a bank teller?" "Anh là giao dịch viên à?";
"No. I'm the owner" "Không tôi là chủ";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 92

---------------------------------------------------------------------------------------------

"How was your vacation?" " Kỳ nghỉ của bạn thế nào?";
"Hey. How was your vacation?" "Hey, kỳ nghỉ của cậu thế
"I was very fun" nào?"; "Rất vui";
"Where did you go?" "Cậu đã đi đâu?";
"I went to the beach" "Mình đi bãi biển";
"Who did you go with? " "Cậu đi với ai thế?";
"I went with my father, my mother and "Mình đi với bố mẹ và chị gái";
older sister"
"Do you have a house at the beach? " "Cậu có nhà ở bờ biển à?";
"No, we stayed at the hotel" "Không, nhà tớ ở khách sạn";
"Which hotel did you stay at? " "Cậu ở khách sạn nào?"; "Khách
"It's called the Imperial" sạn tên là The Imperial"; "Cậu
"Have you stayed there before?" đã từng ở đó chưa?";
"Yes, we've been going there for year" "Rồi, nhà tớ nhiều lần đến đó rồi";
"It must be very nice" "Chắc là phải vui lắm";
"Yes, it's very nice and not too expensive" "Ừ, đẹp lắm nhưng hơi đắt";
"Did you play in the water?" "Cậu có xuống biển không?";
"Yes, I went swimming and rowed the "Có mình bơi và chèo thuyền";
banana boat "
"How about your older sister?" " Chị gái cậu thì sao?";
"She does not like the water" "Chị ấy không thích biển";
"...She likes to sit on the beach and read "Chị ấy chỉ thích ngồi trên bãi biển đọc sách
a book" thôi";
"What do your mother and father like to do?" "Còn bố mẹ cậu thích làm gì?";
"They like to eat in the restaurant" "Họ thích đi ăn hàng";
"How long was your vacation?" "Kỳ nghỉ của cậu kéo dài bao lâu?";
"3 or 4 day" "3 hay 4 ngày gì đó";
"And will you go there again next year?" "Và năm sau cậu sẽ lại đến đó chứ?";
"Of course" "Dĩ nhiên";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 93

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you remember me?" "Cậu có nhớ mình không?";


"Hey, Is that Bill? " "Này, có phải Bill không
"Yeah" nhỉ?"; "Vâng";
"Do you remember me? " "Có nhớ mình không?";
"...From school" "học cùng trường";
"I'm sorry. I don't remember you" "Xin lỗi. Mình không nhớ cậu";
"...Did we study together? " "Chúng ta học cùng nhau à?";
"Yes, and we lived in the same dorm too" "Đúng vậy và chúng ta sống cùng ký túc
nữa";
"Really? " "Thật à?";
"What floor did you live on?" "Cậu sống ở tầng mấy?";
"I lived on the 9th floor, you lived on the "Mình ở tầng 9 và cậu thì sống ở tầng 7";
7th floor"
"That's right. How did you know? " "Đúng vậy. Sao cậu biết?";
"I would see you in the elevator sometime" "Mình nhìn thấy cậu trong thang máy vài
"I'm sorry I don't remember you" lần";
"It's alright. It's 7 years ago" "Xin lỗi nhưng mình không nhớ ra cậu";
"Well, any way, it's nice to meet you again, "Đúng vậy , đã 7 năm qua rồi còn gì";
uhm" "Ừm, dù sao cũng vui vì được gặp lại";
"Monica" "Monica";
"...Monica Sale" "Monica Sale";
"Right. See so you do remember me" "Đúng rồi. thấy không, cậu có nhớ mình mà";
"So where do you live now? " "Giờ cậu sống ở đâu?";
"I live in an apartment" "Mình sống trong một căn hộ";
"Do you live with your parents? " "Cậu sống với bố mẹ à?";
"No, my parents moved to the country " "Không, bố mẹ tớ về quê sống rồi";
"Oh, they must be very happy there" "Ồ, chắc là họ sẽ vui lắm khi ở đó";
"Yes, they enjoyed it very much" "Đúng, họ rất thích";
"So do you live alone? " "Vậy cậu sống một mình à?";
"No, I share the apartment with an old "Không, mình ở cùng một người bạn cũ";
friend" "Thật à? Một người bạn à?"; "Có phải là
"Really? A friend? " bạn trai không?";
"...Is it a boy friend? " "Không, cô ấy là bạn cũ cùng trường";
"No, she's an old friend from school" "Chúng mình biết nhau lâu rồi";
"...we've know each others for many year"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 93

---------------------------------------------------------------------------------------------

"...How about you Bill, where do you live? " "Còn cậu Bill, cậu sống ở đâu?";
"Oh, I rent an apartment. I'm by myself " "Mình thuê một căn hộ và sống một mình";
"Do you like it there? " "Cậu có thích ở đó không?"; "Có nhưng ở
"Yeah, but it's kind of noisy" đó hơi ồn";
"Maybe you should complain with " Có lẽ cậu nên phàn nàn với hàng xóm";
your neighbor"
"Oh, no. I'm the one who makes the noise" "Ồ, không, mình là người gây ra tiếng ồn";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 94

---------------------------------------------------------------------------------------------

"I like your style" "Tôi thích phong cách của


"Hey, I like your shirt." bạn"; "Này , tôi thích cái áo của
"Thank" anh"; "Cám ơn";
"...It's new. I got it last week" "Áo mới đấy. Tôi mới mua tuần trước";
"Did you get anything else?" "Anh có mua thứ gì mới nữa không?";
"No, just the shirt" "Không, mỗi cái áo thôi"; "Anh mua ở
“Where did you get it? " đâu đấy";
"I got it from the weekend market" "Tôi mua ở phiên chợ cuối
"How much did it cost? " tuần"; "Nó giá bao nhiêu";
"It cost about $12" "Khoảng $12";
"Really? That didn't cost too much at all" "Thật à? Không đắt chút nào ";
"Yes, It's a good price" "Đúng, giá rất phải chăng";
"Do you like to wear hats? " "Anh có thích đội mũ không?";
"Yeah. I like to wear hats but only in the "Có. Tôi thích đội nhưng chỉ vào mùa đông
winter time when it is cold" khi trời lạnh thôi";
"Do you like to wear jewelry? " "Anh có thích đeo trang sức không?";
"I've just got a necklace my girl friend gave "Tôi có một chiếc vòng cổ mà bạn gái tôi
to me" tặng";
"What do you think about fashion? " "Anh nghĩ gì về thời trang?";
"I think it's important to be in fashion" "Tôi nghĩ là thời trang quan trọng ";
"Do you have a pierced ear? " "Anh có khuyên tai không?";
"No, I do not have a pierced ear" "Không, tôi không bấm khuyên";
"Do you have a tattoo? " "Anh có hình xăm không?"; "Có";
"Yes, I do"
"What is the tattoo of? " "Hình xăm về cái gì thế?";
"It's a big blue scary monster" "Một con quái vật xanh dữ tợn";
"Oh, really? Can I see it? " "Thật không? Tôi có thể xem không?";
"Are you sure? " "Cô chắc chứ?";
"Yes, I'm sure" "Vâng, chắc chắn";
"OK. Here's my tattoo" "OK. Đây là hình xăm của tôi";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 95

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Family" "Gia đình";


"Do you have any brothers and sisters? " "Cô có anh em trai hay chị em gái không?";
"I have one sister" "Tôi có một chị em gái";
"Who is older? You or your sister" "Ai lớn hơn? Cô hay chị em của cô?";
"My sister is older than me" "Chị tôi ";
"Do you get along with your sister? " "Hai chị em hòa thuận chứ?";
"Yes. We get along ok" "Vâng, chúng tôi cũng hòa thuận vừa vừa";
"How about your parents? " "Vậy còn bố mẹ cô?";
"My father died many years ago" "Bố tôi mất nhiều năm trước rồi";
"I'm sorry to hear about that" "Tôi lấy làm tiếc về điều đó";
"My mother is fine, though. She's very "Mẹ tôi thì vẫn ổn. Mẹ khỏe và thích
strong and likes to work" làm việc";
"What does your mother do? " " Mẹ cô làm gì?";
"She teaches at a university" "Mẹ tôi dạy ở trường đại
"That's great. What does she teach? " học"; "Tuyệt quá. Mẹ cô dạy
"She teaches Psych" gì?"; "Mẹ tôi dạy Psych";
"Pardon me? I do not understand" "Xin lỗi, tôi không hiểu"; "Mẹ
"She teaches psychology" tôi dạy môn tâm lý"; "Tâm lý
"Psychology . I understand now" học. Giờ tôi hiểu rồi"; "Còn
"How about you? Are you married? " anh? Anh kết hôn chưa?"; "Tôi
"I'm not married yet" chưa";
"...I have a girl friend for many year" "Trong một thời gian dài, tôi yêu một cô gái";
"...But we broke up" "Nhưng chúng tôi đã chia tay";
"I'm sad to hear that" "Thật buồn khi biết điều này";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 96

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Returning a shirt to the store" "Trả lại chiếc áo cho cửa hàng";
"Can I return this? " "Tôi có thể trả lại cái này không?";
"What is this? " "Gì vậy ạ?";
"It's a shirt" "Một chiếc áo";
"What's wrong with it? " "Có gì sai sót về chiếc áo sao?";
"Nothing's wrong with it" "Không có gì";
"...It just doesn't fit" "Chỉ là nó không vừa";
"Is the color wrong? " "Màu không đúng ạ?";
"No. The color is fine but the size is much "Không. Màu không sao nhưng cỡ thì bé
too small" quá";
"Do you remember when you bought it? " "Anh có nhớ là đã mua nó khi nào không?";
"I didn't" "Tôi không mua";
"You didn't buy the shirt. Who bought it? " "Anh không mua vậy thì ai?";
"My friend bought it" "Bạn tôi mua";
"Do you remember when your friend bought it? "Anh có nhớ bạn anh mua khi nào không?";
"
"She bought it last week" "Cô ấy mua nó tuần trước";
"Ok. Good. Do you have the receipt? " "Ok. Được rồi. Anh có biên lai không?";
"As a matter of fact, I do" "Hiển nhiên là tôi có";
"Let me have the shirt and your receipt please "Cho tôi cái áo và biên lai của anh";
" "...Would you like to exchange it for a larger "Anh muốn đổi cỡ to hơn phải không?";
size? "
"Can I get cash back instead? " "Tôi có thể lấy lại tiền mặt được không?";
"No, but I can give you strong credit" "Không, nhưng tôi sẽ cho anh chịu"; "Là
"What is that? " thế nào?";
"Well the shirt was $19 and 99 cent. " "Giá áo là $19 và 99 xu. ";
"Yeah, that's right" "Đúng vậy";
"Well, I can give you a store coupon for $19 "Tôi sẽ cho anh một phiếu mua hàng trị giá
and 99 cent or you can exchange the shirt for a $19 và 99 xu hoặc là anh có thể đổi chiếc áo
larger size" lấy cái rộng hơn";
"Ok. I'll take the coupon" "OK. Tôi lấy phiếu mua hàng";
"Ok" "Ok";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 96

---------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 97

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Do you have a pet?"" "Cậu có thú cảnh


"Do you have a pet? " không?"; "Cậu có thú
"Yes, I do" cảnh không?"; "Tớ có";
"What kind of pet do you have? " "Loại nào thế?";
"Can you guess? " "Cậu đoán được không?";
"Can I guess? Ok. Do you have a pet dog? "Tớ có thể đoán à? Ok. Cậu có chó cảnh phải
" không?";
"Không , tớ không có";
"No, I do not have a pet dog" "Ok. Cậu không có chó cảnh";
"Ok. You don't have a pet dog" "cậu có mèo cảnh phải không?";
"...Do you have a pet cat? " " Không , tớ không có"; "Cậu
"No, I do not have a pet cat" không có mèo cảnh"; "Cậu có
"You do not have a pet cat" cá cảnh phải không?";
"...Do you have a pet fish? " " Không , tớ không có";
"No, I do not have a pet fish" "Cậu không có cá cảnh";
"...You don't have a pet fish" "Cậu không đoán được hả?";
"You can not guess? " "Cậu muốn tớ nói cho không?";
"...Do you want me to tell you? " "Không, đợi đã ,để tớ nghĩ";
"No, wait a minute. I'm thinking" "Cho tớ đoán lần nữa";
"...Give me one more guess " "Ok. Tớ sẽ cho cậu đoán thêm lần nữa";
"Ok. I'll give you one more gues" "Tớ biết rồi. Cậu có một con khỉ"; "GÌ
"I know. You have a pet monkey" cơ? Một con khỉ?";
"What? A pet monkey? " "Tại sao tớ lại nuôi một con khỉ?";
"...Why do I have a pet monkey? " " Vì cậu trông giống con khỉ";
"Because you look like a monkey " "Tớ không giống";
"I don't look like a monkey" "Cậu trông giống con khỉ
"You look like a monkey" mà"; "Ok, mình không đoán
"...Ok. I cannot gues" được"; "Vậy cậu có thú nuôi
"...What kind of pet do you have? " gì vậy?"; "Tớ có một con kì
"I have a pet iguana" đà cảnh"; "Con kì đà á?";
"An iguana? " "Kỳ cục thật?";
"...How unusual? " "Sao cậu có nó?";
"...How did you get it? " "Từ cửa hàng thú nuôi";
"From a pet shop" "Cậu có nó bao lâu rồi?";
"How long have you had it? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 97

---------------------------------------------------------------------------------------------

"About 4 year" "Khoảng 4 năm rồi";


"Wow, what is your iguana's name? " "Con kì đà của cậu tên gì vậy?";
"Its name is Winnie" "Nó tên là Winnie";
"Winnie" "Winnie à";
"...What does Winnie do? " "Winnie có thể làm gì?";
"Winnie doesn't do very much" "Nó chẳng biết làm gì nhiều đâu";
"...It's quite lazy" "Nó lười lắm";
"What does Winnie eat? " "Winniw hay ăn gì?";
"Winnie is a vegetarian. Winnie eats vegetable" "Nó ăn chay. Nó toàn ăn rau thôi";
"That's quite interesting" "Thú vị nhỉ";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 98

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Planning a trip" "Lên kế hoạch cho chuyến đi";


"Let's get out of the city this weekend" "Chúng ta hãy đi ra ngoại ô thành phố vào
cuối tuần này đi";
"Great idea . I'm being sick of being here" "Ý kiến hay. Anh phát ốm vì ở đây rồi";
"Do you want to go to the beach? " "Anh muốn đi biển không?";
"We always go to the beach" "Chúng ta suốt ngày đi biển rồi";
"...Let's do something different" "Hãy làm thứ gì khác đi"; "Cắm
"How about camping? " trại thì sao?";
"Camping that sounds terrific" "Cắm trại nghe hay đấy";
"All my ideas are terrific" "Tất cả những ý kiến của em lúc nào chẳng
hay";
"...Do you have a tent? " "Anh có lều không?";
"No. Do you? " "Không. Em có không?";
"No, but I can borrow a large one from "Không, nhưng em có thể mượn bạn anh một
my friend" cái to";
"How about sleeping bags? " "Về túi ngủ thì sao?";
"Yes, I have a sleeping bag. Do you? " "Anh có một cái. Em có không?";
"Do you have one? " "Em có một cái không?";
"No, I don't" "Không, em không có";
"Do you want to share one with me? " "Em có muốn dùng chung không?";
"No, thanks . I'll buy a new sleeping bag" "Không, cám ơn. Em sẽ mua túi ngủ mới";
"Do you think we should go far, far away?" " Em có nghĩ là chúng ta nên đi xa thật xa
không?";
"How much time do you have? " "Anh có bao nhiêu thời gian ?";
"I can leave Friday after work" "Anh có thể đi từ thứ 6"; "Em
"I can leave Friday too" cũng có thể đi vào thứ 6"; "Khi
"When will we have to be back? " nào chúng ta về?"; "Chúng ta sẽ
"I'll have to be back by Sunday" về vào chủ nhật"; "Ok. Về vào
"Ok. We'll back by Sunday" chủ nhật"; "Chúng ta sẽ làm gì
"What should we do while we're there? " khi ở đó?"; "Đi bộ đường dài
"Do you want to go hiking? " chăng?";
"Hiking . OK but we shouldn't go far from " Đi bộ . Ok. Nhưng chúng ta không nên đi
the camp ground" qua quá xa trại";
"If we stay out the camp ground, will be "Nếu chúng ta ở chỗ cắm trại , chúng ta mang
bring
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 98

---------------------------------------------------------------------------------------------

barbeque? " theo barbeque chứ?";


"Of course . What's a camping without a "Dĩ nhiên. Cắm trại sẽ thế nào nếu không có
barbeque? " barbeque?";
"Will you make famous hamburgers? " "Anh sẽ làm món ham-bơ-gơ nổi tiếng chứ?";
"Sure things . I'll make hamburger" "Chắc chắn rồi. Anh sẽ làm ham-bơ-gơ";
"Should we invite some friends? " "Chúng ta có nên mời một vài người bạn
không?";
"Great idea . Let's invite all of our friend" "Ý kiến hay, Hãy mời một vài người bạn";
"That's gonna be fun" "Sẽ vui lắm đây";
"I can't wait" " Em không thể chờ được nữa";
"";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 99

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What do you want to do after you " Cô muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?";
graduate?"" "Cô còn đi học chứ?";
"Do you study? " "Vâng, tôi đang học đại
"Yes, I study at the university" học"; "Cô học ngành gì?";
"What subject do you study? " "Tôi học marketing";
"I'm studying marketing" "Khi nào cô sẽ tốt nghiệp?";
"When will you graduate? " "Tôi sẽ tốt nghiệp vào kỳ tới";
"I will graduate next semester" "Cô sẽ tiếp tục học thạc sỹ?";
"Will you continue to study for your master "Không, chưa chắc";
degree? " "Vậy cô sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?";
"No, not yet" "Tôi không chắc. Còn tùy";
"What will you do after you graduate? " "Tùy vào điều gì?";
"I'm not sure yet. It depend" "Tùy vào tôi sẽ tìm được việc như thế nào?";
"Depends on what? " "Ý cô là gì?";
"It depends on what job offers I get? " " Ừm, nếu tôi tìm được việc có cơ hội , tôi sẽ
"What do you mean? " làm";
"Well, if I get a job that provides opportunity, " Cô còn nộp đơn cho công việc nào nữa ?";
I will take it" "Tôi nộp rất nhiều đơn đến nhiều công ty";
"What other jobs have you applied for? " "Cô nộp đơn vào các công ty thuộc lĩnh vực
"I've made many applications to all kinds nào?";
of companie" "Khách sạn, nhà máy và các công ty nhập
"What kinds of companies did you apply to? " khẩu";
"Hotels, factories, import companie" "Nếu phải làm việc xa nhà thì sao?";
"What if you get a job far away from home? " "Tôi muốn ở gần gia đình hơn";
"I would rather stay close to my family" "Cô sẽ làm gì nếu không tìm được việc?";
"What will you do if you cannot find a job? " "Nếu không tìm được việc, tôi sẽ ở lại trường
"If I cannot get a job, I will stay in school và học cao học";
and study for a master degree" "Cao học ngành gì?";
"A master degree in what faculty ? " "Tôi không chắc. Tôi phải suy nghĩ đã";
"I'm not sure yet. I have to think about it" "";

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page | 1

You might also like