Professional Documents
Culture Documents
101 English Conversation Transcript
101 English Conversation Transcript
"Are you reading a comedy?" "Cậu đang đọc truyện cười à?";
"Are you reading a romance?" " Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn
à?";
"No, I'm not" " Không, tớ không đọc";
"Are you reading an adventure?" "Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải
không?";
"No, I'm not" "Không ,không phải";
"Are you reading a tragedy? " Thế cậu đang đọc bi truyện à?";
"Are you reading a science fiction " Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng
story?" phải không?";
"No, I'm not" "Không, không phải";
"I'm reading a cookbook." "Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn";
"You cleaned the store" " Bạn đã dọn dẹp nhà kho";
"We talked at the coffee shop" " Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
"They jumped into the river" "Họ đã nhảy xuống dòng sông";
"What did you do yesterday?" "Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";
"What did you do yesterday?" " Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";
"He cooked in the restaurant" "Anh ta nấu ăn trong nhà hàng"; "Cô
"What did you do yesterday?" "Các bạn làm gì ngày hôm qua?";
"We played at the park." "Chúng tôi chơi ở công viên"; "Các
"What did you do yesterday?" bạn làm gì ngày hôm qua?"; "Chúng
"We talked at the coffee shop." tôi nói chuyện tại quán café"; "Họ làm
"Did you walk to the store?" "Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
không?";
"Did you play at the park?" "Các bạn đã chơi ở công viên có phải
không?";
"Did you walk to the coffee shop?" "Các bạn đi bộ tới quán café phải không";
"Did they jump into the river?" "Họ đã nhảy xuống sông có phải không?";
"When did you cook dinner?" " Bạn nấu bữa tối khi nào?";
"I cooked dinner at 6 o’clock" "Tôi nấu bữa tối lúc 6h"; "Bạn
"When did you clean you room?" dọn dẹp phòng khi nào?"; "Tôi
"I cleaned my room last week" dọn phòng vào tuần trước";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 1
---------------------------------------------------------------------------------------------
"He washed his car yesterday." "Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.";
"When did she type the report?" "Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?";
"When did you graduate?" " Bạn tốt nghiệp khi nào?";
"We graduated last Friday" "Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 2
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What did you do last night?" "Bạn làm gì vào tối qua";
"I played football with my friends" "Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ";
"Was it fun?" "Có vui không?"; "Vui lắm";
"It was very fun."
"And what did you do?" "Còn bạn làm gì?";
"I cooked dinner for my family" "Tớ nấu bữa tối cho gia
"What did you cook?" đình"; "Cậu nấu gì thế?";
"I cooked pasta and soup" "Tớ làm mỳ Ý và
"I ran home" súp"; "Tôi chạy về
"You swam at home" nhà"; "Tôi bơi ở nhà";
"He slept at the hotel" "Anh ta ngủ ở khách sạn";
"She drank at the pub" "Cô ấy uống ở quán rượu";
"We ate at the restaurant" "Chúng tôi ăn ở nhà hàng";
"You bought food at the store" "Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng";
"They sang at the church" "Họ hát ở nhà thờ";
"Did you swim at the park?" "Bạn đã đi bơi ở công viên
phải không?";
"No, I didn’t. I swam at home" "Không, tôi bơi ở nhà"; "Anh
"Did he sleep at the hotel?" ta ngủ ở khách sạn phải
không?";
"Yes, He did" "Đúng vậy";
"Did she drink at the restaurant?" "Cô ấy uống ở nhà hàng phải
không?";
"No, she didn’t. She drank at "Không, cô ấy uống ở quán rượu";
the pub."
"Did you eat the restaurant?" "Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải
không?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 2
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 2
---------------------------------------------------------------------------------------------
"When did you sell your car?" "Bạn bán xe khi nào";
"I sold my car last week" "Tôi bán nó tuần trước";
"When did they come?" "Họ về nhà khi nào?";
"They came last week" "Họ về tuần trước";
"When did he eat?" "Anh ấy ăn lúc nào?";
"He ate at 1 o’clock" "Anh ấy ăn lúc 1h";
"What did you buy at the market?" "Bạn đi chợ mua gì vậy?";
"I bought some chicken and "Tôi mua một ít thịt gà và rau";
vegetables."
"What did they do yesterday?" "Họ làm gì ngày hôm qua?";
"They went to the beach." "Họ ra biển";
"What did she study?" "Cô ấy đã học gì?";
"She studied biology" "Cô ấy học môn sinh học";
"What did he say?" "Anh ta đã nói gì?";
"He said “no”" "Anh ta nói “không”";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 3
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What did you do yesterday?" "Bạn làm gì vào ngày hôm qua?";
"I went to see a movie" "Mình đi xem phim";
"What did you see?" "Bạn đi xem phim gì?";
"I saw “Star Wars”" "Mình xem “Chiến tranh giữa các vì
sao”";
"Was it good?" "Phim hay không?";
"Yes, it was very exciting." "Có, rất thú vị";
"What did you do?" "Còn bạn làm gì ngày hôm qua?";
"I went to eat with my family" "Mình đi ăn với gia đình";
"Where did you go?" "Bạn ăn ở đâu?";
"We went to Sizzlers" "Mình và gia đình ăn ở nhà hàng
Sizzlers";
"Was the food good?" "Đồ ăn có ngon không?";
"Yes ,it was good." "Ồ ,rất ngon";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 4
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What did you do today John?" " Hôm nay cậu đã làm gì hả John?";
"I went to the library and I "Tớ đến thư viện đọc sách";
read some books"
"What did you read?" "Cậu đọc gì vậy?";
"I read about dinosaurs" "Tớ đọc sách về khủng
"Did you eat lunch?" long?"; "Thế cậu có ăn trưa
"Yes, I did" không?"; "Có chứ";
"What did you eat?" "Cậu đã ăn gì?";
"I ate pizza" "Tớ ăn pizza";
"Was it good?" "Có ngon không?";
"Yes, it was" "Có";
"I am going to go home "Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";
tomorrow" "I am going home " Tôi sẽ về nhà vào ngày mai";
tomorrow" "You are going to go to "Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";
school next week"
"You are going to school next " Bạn sẽ đi học vào tuần sau.";
week." "He is going to go to the "Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";
store tonight"
"He is going to store " Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay";
tonight" "She is going to go "Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";
to work tomorrow"
"She is going to work tomorrow" " Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai";
"John is going to go to the park "John sẽ đi công viên vào chiều
this afternoon." nay";
"John is going to the park " John sẽ đi công viên vào chiều
this afternoon" nay";
"Mary is going to go to the mall this "Mary sẽ đi chợ tối nay";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 4
---------------------------------------------------------------------------------------------
evening"
"Mary is going to the mall " Mary sẽ đi chợ tối nay";
this evening"
"We are going to go to Paris next "Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới";
month"
"We are going to Paris next month" " Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng
tới";
"You are going to go to New "Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai
York next Monday" tới";
"You are going to New York next " Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai
Monday" tới";
"They are going to go to "Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";
the restaurant on
Saturday" " Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy";
"They are going to the restaurant
on Saturday" "Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?";
"What are you going to do
next week?" "Tôi đi học";
"I’m going to school" "Bạn sẽ làm gì vào tháng tới";
"What are you going to do
next month?" "Chúng tôi đi Paris";
"We’re going to Paris" "Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?";
"What are you going to do
next Monday?" "Tôi sẽ đi New York";
"I’m going to New York" "Họ sẽ làm gì thứ 7 này?";
"What are they going to
do Saturday?" "Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng";
"They’re going to the restaurant"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 4
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 4
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 5
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?";
"I’m going to go play volleyball at the
beach." "Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển";
"Who are you going to go with?" "I’m "Bạn đi cùng ai?";
going to go with my friends from the "Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi";
university"
"What are you going to do tomorrow?" "Bạn sẽ làm gì vào ngày mai";
"I’m going to stay home"
"Why are you going to stay home?" "Tôi sẽ ở nhà";
"...why don’t you come with us?" "Tại sao bạn lại ở nhà?";
"I’m going to do some work" "Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ";
"I will go home" "Tôi có một vài việc phải làm";
"You will come to school" "Tôi sẽ về nhà";
"He will play tennis" "Bạn sẽ đến trường";
"She will swim" "Anh ta sẽ chơi tennis";
"John will run" "Cô ấy sẽ đi bơi"; "John
"Mary will go to work" sẽ chạy"; "Mary sẽ đi
"We will sing" làm"; "Chúng tôi sẽ
"They will run" hát"; "Họ sẽ chạy";
"When will you come to school?"
"I’ll come to school tomorrow" "Khi nào thì bạn đi học";
"When will he play tennis?" "Ngày mai tớ sẽ đi học";
"He’ll play tennis tonight" "Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?";
"When will she swim?" "Anh ta sẽ chơi tối nay"; "Khi
"She’ll swim next week" nào cô ấy đi bơi?";
"When will John run?" "Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới";
"John’ll run this afternoon" "Khi nào John sẽ chạy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 5
---------------------------------------------------------------------------------------------
"When will Mary go to work? " "John sẽ chạy vào chiều nay";
"Mary’ll go to work next week" "Khi nào Mary đi làm?";
"When will you sing?" "Mary sẽ đi làm vào tuần tới";
"We’ll sing Tuesday evening" "Khi nào bạn sẽ hát?"; "Chúng
"When will they run?" tôi hát vào tối thứ 3"; "Khi
"They’ll run tomorrow." nào họ sẽ chạy";
"Will you come to school?" "Họ sẽ chạy vào ngày mai";
"No, I will not." "Bạn sẽ đi học chứ?";
"No, I won’t" "Mình không"; "Mình
"Will he play tennis?" không";
"Yes, he will" "Anh ta sẽ chơi tennis chứ?";
"Will she swim?" "Có, anh ta sẽ"; "Cô ấy sẽ bơi
"No, she will not." chứ?";
"No, she won’t" " Cô ấy không"; "Cô
"Will John run?" ấy không"; "John sẽ
"Yes, he will" chạy chứ?";
"Will Mary go to work?" " Anh ấy có";
"No, she will not" "Mary sẽ đi làm chứ?";
"No, she won’t" "Cô ấy không"; "Cô ấy
"Will you sing?" không";
"Yes, we will" "Các bạn sẽ hát chứ?";
"Will they run?" "CHúng tôi sẽ hát";
"No, they will not." "Họ sẽ chạy chứ?";
"No, they won’t" "Họ không";
"What will you do this morning?" "Họ không";
"I’ll go to school" "Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?";
"What will he do tonight?" "Tôi sẽ đi học";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 5
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 5
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 5
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Do you like Brad Pitt?" "Bạn có thích Brad Pitt không?";
"No" "Không";
"Do you like Madonna?" "Bạn thích Madonna không?";
"Of course" "Dĩ nhiên rồi";
"Do you like her?" "Bạn có thích cô ấy không?";
"Yes, I do" "Tôi có";
"Do you like them?" "Bạn có thích họ không?";
"Yes, I do, but I don’t like their dog" "Tôi có nhưng tôi không thích con chó
của họ";
"Does she like you?" "Cô ấy thích bạn không?";
"Yes, she does" "Cô ấy có";
"Does he like Susan?" "Anh ấy thích Susan không?";
"Yes, he does" "Anh ấy có";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 5
Giao tiếp cơ bản Unit 6
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 7
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 7
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Are they from China?" "Họ từ Trung Quốc đến phải không?";
"No, they’re from Japan." "Không, họ đến từ Nhật Bản";
"Are you from India?" "Các bạn đến từ Ấn Độ có phải không?";
"Yes, we are." "Đúng, chúng tôi đến từ Ấn Độ.";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 8
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 8
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 9
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What sports can you play?" " Bạn biết chơi môn thể thao nào? ";
"I can play tennis, basketball, football, "Tôi có thể chơi tennis, bóng đá và bóng
and volleyball" chuyền";
"...What about you? " "Còn bạn?";
"...What sport can you play? " "Bạn có thể chơi môn thể thao nào?";
"I can play baseball, badminton and football "Tôi có thể chơi bóng chày, cầu long và bóng
" đá";
"Can you swim? " "Bạn biết bơi không?";
"Of course." "Tất nhiên";
"Can you? " "Còn bạn?";
"No, but my brother can " "Tôi không nhưng anh trai tôi thì biết bơi";
"...And he can teach me " "Và anh ấy có thể dạy tôi";
"Possessive Adjectives" "Tính từ sở hữu";
"Possessive Pronouns" "Đại từ sở hữu";
"It is my bag / it’s my bag " " Đây là túi của tôi";
"It is your watch / it’s your watch " "Đây là đồng hồ của bạn";
"It is his book / it’s his book " "Đây là sách của anh ấy";
"It is our camera / it’s our camera " "Đây là máy ảnh của họ";
"It is their house / It’s their house " "Đây là nhà của họ";
"It is John’s hand phone /It’s John’s "Đây là di động của John";
hand phone " "Đây là mũ của Mary";
"It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat " "Túi của ai đây?";
"Whose bag is this? " "Túi của tôi";
"It’s mine " "Túi của bạn";
"It’s yours " "Túi của anh ấy";
"It’s hi" "Túi của cô ấy";
"It’s her" "Túi của John";
"It’s John’" "Túi của Mary";
"It’s Mary’" "Túi của chúng tôi";
"It’s our" "Túi của các bạn";
"It’s your" "Túi của họ";
"It’s their" "Đây là túi của bạn có phải
"Is it your bag? " không?"; "Vâng, nó là của tôi";
"Yes, it’s mine " "Đây là đồng hồ của anh ấy phải không?";
"Is this his watch? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 9
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 10
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 11
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Do you live in Los Angeles? " "Anh đang sống ở Los Angeles phải
"No, I live in Chicago but I used to live in Los không?"; "Không,Tôi đang sống ở Chicago
Angeles " nhưng tôi từng sống ở Los Angeles"; "Anh
"What did you do there? " làm gì ở đó?";
"I used to be an actor " "Tôi từng là diễn viên";
"I used to be rich and famous " "Tôi từng giàu có và nổi tiếng";
"Weather" "Thời tiết";
"How’s the weather today? " "Thời tiết hôm nay thế
"It’s rainy " nào?"; "Trời mưa";
"How was the weather yesterday? " "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?";
"It was sunny " "Trời nắng";
"How will the weather be? " "Thời tiết sẽ thế nào?";
"It’ll be hot " "Trời sẽ nóng";
"How’s the weather going to be? " "Thời tiết sắp tới thế nào?";
"It’s going to be snowy " "Trời sắp có tuyết";
"Is it cold today? " "Hôm nay trời lạnh không?";
"Yes, it is " "Có";
"Was it warm yesterday? " "Hôm qua trời ấm không?";
"No, it wasn’t. It was chilly " "Không. Hơi se lạnh";
"Will it be cloudy tomorrow? " "Trời sẽ có nhiều mây vào ngày mai phải
không?";
"Yes, it will " "Đúng vậy";
"Is it going to be windy tomorrow? " "Ngày mai trời sẽ trở gió phải không?";
"No, it won’t" " Không";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 12
---------------------------------------------------------------------------------------------
"How’s the weather today? " "Thời tiết hôm nay thế
"It’s a little rainy." nào?"; "Hơi mưa một chút";
"Is it cold? " "Trời có lạnh không?";
"No, it’s cool but not cold " "Không, trời mát , chứ không lạnh đâu";
"What was the weather like yesterday? " "Thời tiết ngày hôm qua thế nào?";
"It was sunny and pleasant " "Trời nắng và dễ chịu";
"What will the weather be like tomorrow? "Thời tiết ngày mai thế nào?";
" "Trời sẽ mưa";
"It will be rainy " "Tôi muốn một quả táo"; "Tôi
"I want an apple " muốn một ít thuốc"; "Họ muốn
"I want some medicine " một chút tiền"; "Anh ấy muốn
"They want some money" một cái bút chì"; "Cô ấy muốn
"He wants a pencil " vài cái bút chì"; "Anh ấy muốn
"She wants some pencils " một chiếc ô tô"; "Bạn muốn một
"He wants a car " quả táo không?"; "Tôi có";
"Do you want an apple? "
"Yes, I do " "Cô ấy có muốn vài quả táo phải không?";
"Does she want some apples? " "Không phải vậy";
"No, she doesn’t " "các bạn muốn một chiếc ô-tô phải không?";
"Do you want a car? " " Đúng vậy";
"Yes, we do" "Họ muốn một vài cái ô-tô phải không?";
"Do they want some cars? " "Họ không";
"No, they don’t " "Tôi muốn ăn";
"I want to eat " "Bạn muốn chơi";
"You want to play " "Họ muốn học";
"We want to study " "Họ muốn ở nhà";
"They want to stay home " "Anh ấy muốn bơi";
"He wants to swim " "Cô ấy muốn chạy";
"She wants to run " "Bạn muốn chơi phải không?";
"Do you want to play? " "Tôi không muốn";
"No, I don’t " "Bạn có muốn học không?";
"Do you want to study? " "Chúng tôi muốn";
"Yes, we do" "Họ có muốn đi ra ngoài không chơi
"Do they want to go out? " không?"; "Họ không";
"No, they don’t"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 12
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 13
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 14
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 15
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 16
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What do you like to eat for breakfast” "Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?";
"I like a large breakfast" "I like a large "Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng";
lunch" "Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa";
"A large lunch makes me sleepy" "Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ";
"Any way, what do you recommend for "Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng
breakfast?" không?";
"Pancakes are good " "Bánh kếp cũng được đấy";
"Pancakes. Delicious.What else ? " "Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không?";
"Do you like eggs?" "Cậu thích trứng không?"; "Có, mình có
"Yes , I like eggs " thích";
"Oh, You could have some scrambled egg with "thế cậu có thích trứng bác với bánh
toast?" mỳ nướng không?";
"Or a sunny side-up egg ?Yummy!" "Trứng ốp thì sao? Ngon
"Or sunny side-up? Right! " lắm!"; "Trứng ốp à? Đúng
"Or Omelet?" vậy"; "Trứng tráng thì sao?";
"I love omelet" "Mình cực thích tráng";
"Cheese omelet, ham omelet, vegetables "Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt ,
omelet" trứng tráng với rau";
"Uhm, Mixed fruit." "Ừm, hoa quả trộn";
"Mixed fruit with yogurt makes a good "Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì
breakfast" ngon tuyệt";
"That’s right " "Đúng vậy";
"And fruit has many vitamins , too" "Hoa quả có nhiều vitamin
"What else?" nữa"; "Còn gì nữa không nhỉ?";
"What else?" "Gì nữa nhỉ?";
"You can have a cup of coffee and a blueberry "Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp
muffin" việt quất";
"Muffin and a cup of coffee. Sound good!" "Bánh xốp với café. Ngon đấy";
"So do you know what you want to get ?" "vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa?";
"Yes, I do and thank you for your "Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình";
recommendations "
"You’re welcome" "Không có gì";
"So what will you get?" "Vậy cậu sẽ chọn món gì vậy?";
"A hamburger" "Một chiếc ham-bơ-gơ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 16
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 18
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 18
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Unit 17
"Would you like anything else? " "Anh còn muốn gì nữa không?"; "Ở
"Do you have any fresh fruit? " đây có hoa quả tươi không?"; "Có ,
"Yes. Today we have fruit salad." hôm nay có rau trộn hoa quả"; "Ok.
"Ok. fruit salad and that’s all " Rau trộn hoa quả , thế thôi"; "Còn
"How about you Bob?" anh thì sao Bob?"; "Anh muốn ăn
"...What would you like to eat? " gì nào?";
"I’d like hamburger and ice-cream" "Tôi muốn ham-bơ-gơ và kem";
"Excuse me?" "Xin lỗi";
"I would like hamburger and ice- "Làm ơn cho tôi ham-bơ-gơ và kem";
cream ,please"
"A hamburger and ice cream "Ham-bơ-gơ và kem cho bữa sáng
for breakfast?" sao?";
"...Are you crazy?" "Anh điên à?";
"No, I’m hungry" "Không, tôi đói"; "Ok
"Ok. One hamburger " Một ham-bơ-gơ";
"What kind of ice cream do you "Anh muốn kem loại nào?";
want?" "What kind of ice cream do "Ở đây có những loại kem gì vậy?";
you have?" "We have chocolate, "Chúng tôi có kem sô-cô-la , vani và
vanilla and strawberry" dâu";
Unit 17
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 19
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Really? Well, you can come to my shop" "Thật sao? Vậy cậu có thể đến cửa hàng của
tớ";
"What’s your shop called?" "Cửa hàng của cậu tên gì?";
"It’s called “Ring me”" " “ Ring me”";
"I know that shop " "Mình biết cửa hàng đó";
"Where is it?" "Nó ở đâu vậy?";
"It’s on the third floor at the mall" "Tầng 3 trung tâm thương mại";
"Ok." "Được";
"Well, I’m sorry but I have to go now" "Tớ rất tiếc nhưng tớ phải đi bây giờ";
"...I hope to see you later Bobby. Bye" "Tớ hy vọng gặp lại cậu Bobby.Tạm biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 20
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 21
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 21
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 22
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 23
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 23
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 24
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 24
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 25
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Make an appointment for later" "Sắp đặt một cuộc hẹn cho lần sau";
"That was not easy" "Thật không dễ chút nào";
"...but I finally found the toilet " "Nhưng tớ đã tìm được nhà vệ sinh";
"Are you ready to go Bob?" " Cậu đã sẵn sàng đi chưa Bob?";
"Yes, Al. I’m ready" "Rồi, Al. Mình đã sẵn sàng";
"Do you want to invite Michelle?" "Cậu có muốn mời Michelle không?";
"Yeah" "Phải rồi";
"Hey,Michele. Would you like to go see a "Michelle, cậu có muốn đi xem phim với bọn
movie with us?" tớ không?";
"Wow, That sounds like fun" "WoW, nghe có vẻ vui đấy";
"...when will you go?" "Khi nào các cậu đi?";
"We will be going in about another 10 minutes "Chúng tớ định đi trong 10 phút nữa";
"
"10 minutes?" "10 phút?";
"...that is too soon" "Sớm quá";
"...I have to wait for the staff to arrive " "Mình phải đợi nhân viên đến đã";
"When will the staff arrive?" "Khi nào thì nhân viên đến?";
"About an hour" "Khoảng 1 tiếng nữa";
"...please go on without me" "Nên cứ đi mà không có mình cũng được";
"Oh, no no.We can wait" "Ồ, không. Chúng tớ đợi được"; "Không,
"No, go on without me" các cậu cứ đi đi";
"What about after the movie?" "Thế sau khi xem phim xong thì sao";
"...will you be free then ,Michelle?" "Sau đó cậu có rảnh không Michelle?";
"I’m supposed to meet a friend in about 2 tiếng nữa mình hẹn gặp một người bạn rồi";
2 hours" rồi";
" ...and then I’m just going "Sau đó mình sẽ về nhà";
home" "So you’re busy then" "Vậy là cậu bận rồi";
"Why don’t you stop here after the movie "Sau khi xem xong phim sao hai cậu không
and tell me how it was?" ghé qua đây và kể cho tớ nghe nhỉ?";
"That will be great. OK" "Tuyệt đấy. Được thôi";
"We’ll see you here after the movie in about "Chúng ta sẽ gặp cậu sau 2 tiếng nữa nhé?";
2 hours.Ok?"
"It sounds "Tuyệt đấy";
great" "Ok.Bye" " Được, Tạm biệt nhé";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 25
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 26
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 26
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 27
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 27
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 28
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 28
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Eat four, pay two" "4 người ăn chỉ phải trả cho 2 người";
"Oh, that’s great" "Ồ, thật tuyệt";
"So We’ll meet there at 7 pm" "Vậy chúng ta gặp lúc 7 h tối nhé";
"7pm this Thursday" "7 h tối thứ Năm này";
"We will be there" "Chúng tớ sẽ ở đó";
"Ok.bye bye" "Được. Tạm biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 29
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 29
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 30
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Wanita" "Wanita";
"Yes, I have bad news" "Tớ có tin xấu đây";
"What is it?" "Tin gì? ";
"I cannot go to the dinner tomorrow" "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được";
"Can’t go to the dinner?" "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?";
"...why not?"
"I forgot" "Mình quên mất";
"...I have a dentist appointment" "Mình có hẹn với nha
"Oh, That’s no problem" sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu";
"...just cancel it" "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong";
"I can’t" "Mình không thể"; "Có chứ";
"Sure you can"
"...It’s easy" "Dễ mà";
"...just call the dentist office and cancel it" "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn";
"No, you don’t understand" "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là
"...he is a popular dentist" một nha sĩ nổi tiếng";
"...It will take me another month just to "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc
make another appointment" hẹn khác đấy";
"Well, why are you going to the dentist?" "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?";
"...are you in pain?" "Cậu bị đau à?";
"No, I have to have a cavity filled" "Không, tớ phải đi hàn răng";
"...not so a problem" "Không thành vấn đề đâu";
"I can fill it for you right here" "Mình có thể hàn cho cậu";
"What?" "Gì cơ?";
"That’s alright" "Thôi được";
"...I was just really excited about going to "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al";
the dinner with Al" "Mình biết .Mình thấy tệ lắm";
"I know. I feel terrible" "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu khôg?";
"That’s OK. Are you free on Friday?" "Có, buổi tối";
"Yeah, in the evening" "Mình cũng thế";
"Me, too" "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ
"Maybe we can move the date to Friday" Sáu";
"Good idea" "Ý hay đấy";
"I’ll call Al and see if we can postpone until "Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 30
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 31
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 31
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 32
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 32
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 33
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 33
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I really like your picture, Michelle" "Còn mình rất thích bức ảnh, Michelle";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 34
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 34
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Let’s make a toast to everybody "Cùng nâng cốc vì mọi người đều đang thích
liking everybody else" một ai đó";
"And to beautiful friendship" "Và nâng cốc vì tình bạn tốt đẹp";
"May last forever" "Sẽ tồn tại mãi";
"Forever and a day" "Một ngày rồi thêm một ngày
"Cheers!" nữa"; " Chúc mừng";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 35
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 35
---------------------------------------------------------------------------------------------
ngày 26";
"So shall I try to book your flight for the "Vậy tôi sẽ đặt chuyến bay cho anh vào ngày
next day? " hôm sau?";
"Yes, please and return flight on Saturday the "Vâng và chuyến bay về vào ngày 3/8";
3rd of August"
"Booking a flight" "Đặt vé máy bay";
"I just check availability" "Tôi đang kiểm tra xem liệu có sẵn ghế
không";
"Ok" "Được";
"There’s a seat available on the "Có ghế cho anh trên chuyến bay của hãng
Quartet Airway Flight " Quartet Airway";
"...but there a 3 hour stop over in Singapore" "Nhưng quá cảnh 3 tiếng ở Singapore";
"Is there a direct flight that I can take? " "Liệu có chuyến bay thẳng nào không?";
"Yes, Malaysian airway " "Có, của hãng Malaysian";
"...that flight departs at 7 o’clock on "Chuyến đó cất cánh lýc 7 h sáng thứ 7";
Saturday morning"
"...and arrives at Sydney at 6.30pm local time" "và hạ cánh tại Sydney lúc 6h tối theo giờ địa
phương";
"That sounds better but it’s a little longer "Có vẻ tốt hơn nhưng có vẻ lâu hơn tôi nghĩ";
than I thought"
"Well, it’s an eight hour long flight" "Ừm, đó là chuyến bay dài 8 tiếng";
"...don’t forget the time difference" "Đừng lo về sự khác biệt đó";
"...all the times given are local time" "Những giờ mà tôi đưa ra đều là giờ địa
phương";
" - Oh, yes, that’s right" "Ồ, phải";
"...they’re 3 hours ahead, aren’t they? " "Nhanh hơn giờ của chúng ta 3 tiếng phải
không?";
"...can I have the details of the return flight? " "Tôi có thể biết chi tiết và chuyến bay về
không?";
"Certainly" "Chắc chắn rồi";
"That flight departs at 6pm and arrives "Chuyến bay cất cánh vào 6h tối và đến
in Bangkok at the same night" Bangkok cùng đêm hôm đó";
"...shall I reserve a seat for you? " "Tôi đặt chỗ trước cho anh nhé?";
"Yes, please" "Vâng";
"Making a hotel reservation" "Đặt phòng khách sạn";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 35
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Now let’s reserve a room for you at the Four "Nào , giờ tôi sẽ đặt phòng cho anh tại khách
Season" sạn Four Seasons";
"...do you want a single or a double room? " "Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?";
"A single room will be fine. Thank" "Phòng đơn là tốt rồi. Cảm ơn cô";
"...will I have the view of the harbor? " "Tôi có thể thuê phòng có thể nhìn được ra
cảng biển không?";
"Oh, yes. Room with harbor view" "Có , chứ. Phòng nhìn ra cảng";
"...they have a room available" "Họ còn một phòng trống";
"...shall I make the confirmation? " "Tôi xác nhận thông tin cho họ nhé?";
"Yes, go ahead" "Vâng, cô làm đi ";
"Ok. So now you have a room at the Four "Vậy là anh có phòng tại Four Seasons tuef
Seasons from Saturday the 27th of July until thứ 7 ngày 27/7 tới thứ Bảy ngày 3/8";
Saturday the 3rd of August"
"That’s great" "Tuyệt thật";
"...can I pay by credit card?" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?";
"No problem" "Không vấn đề gì";
"Here’s my card" "Đây là thẻ của tôi";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 36
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 36
---------------------------------------------------------------------------------------------
"
"No, thank you" "Không, cám ơn";
"Would you like a newspaper to read sir? " "Anh có muốn đọc báo không thưa anh?";
"Yeah, I’ll take the Daily Mail" "Có, tôi lấy tờ Daily Mail"; "Của anh
"There you go , sir" đây";
"Thank you" "Cám ơn";
"...It’ll help take my mind off thing" "Nó sẽ làm cho tôi không bận tâm đến mọi
thứ";
"...I always feel a little nervous before flight" "Tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng trước
chuyến bay";
"Oh, well, try not to worry too much" "Ồ, a đừng lo lắng quá nhiều";
"...you know air flight is the safest for "Anh biết không đi máy bay là an toàn nhất
most travel" cho hầu hết những chuyến đi";
"I know. I’m sure I’ll be better after we "Tôi biết.Chắc tôi sẽ khá hơn khi chúng ta hạ
take off" cánh";
"You know we have some flight "Anh biết đấy, chúng tôi có một số dịch vụ
entertainment for you, too" giải trí trên chuyến bay cho hành khách";
"...you’ll find the film guide in the pocket "Anh có thể thấy sách hướng dẫn xem phim
in front of you or in flight magazine" "Oh, trong túi trước mạt anh hoặc trong tạp chí";
good." "Ồ, tốt quá";
"...a nice film will help me to relax" "Một phim hay sẽ giúp tôi thư giãn";
"Programs will start shortly after take-off" "Chương trình sẽ bắt đầu ngay sau khi cất
cánh thôi";
"...if there’s anything I can get for you, "Nếu có gì tôi có thể giúp, anh cứ gọi nhé";
then please just call for the assistance "
"When will dinner be served? " "Khi nào bữa tôi được phục vụ vậy cô?";
"In about an hour or so" "Khoảng 1 tiếng nữa ạ";
"...you have a fish, steak and "Anh sẽ có sự lựa chọn giữa: cá, thịt bò và đồ
vegetarian option" ăn chay";
"Which one would you like? " "Anh muốn khẩu phần
"Fish please" nào?"; "Cho tôi cá";
"Ok. I’ll be back later" "Được. Tôi sẽ quay lại sau";
"...now please just try to relax and enjoy "Nào, bây giờ anh hãy cố thư giẫn và tận
your flight" hưởng chuyến bay";
"Duty free good" "Hàng miễn thuế";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 36
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Sir, have you seen the catalogue for our in- "Anh có muốn xem ca-ta-lô về hàng hóa bán
flight shop? " trên chuyến bay không?"; "Đây phải
"This one? " không?";
"That’s it" "Đúng vậy ạ";
"Would you like to order any duty free goods? "Anh có muốn đặt mua mặt hàng miễn thuế
" nào không?";
"Có chứ";
"Yes, please" "Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?";
"...can I pay by credit card?" "Vâng, mọi loại thẻ tín dụng phổ biến đều
"Yes, all major credit cards are accepted" được chấp nhận";
"Nhưng tổng giá trị các mặt hàng anh mua
"...but purchases must not exceed $500" không được vượt quá 500 đô";
"Tôi muốn một chai rượu whisky xờ-cốt-len";
"I’d like this bottle of Scot Whisky please" "với giá 34 đô";
"...at $ 34" "Đúng vậy. Đó sẽ là một chai whiskey
"Right. That will be one bottle of hiệu Johnny Walker";
Johnny Walker mode Whisky " "Anh có muốn gì nữa không?";
"Is there anything else you would like sir?" "Có, tôi muốn một kính mát ti-tan";
"Yes,I’d like these titanium sunglasse" "Vâng, giá là 145 đô";
"Yes, their price at $145" "Đó là tất cả phải không ạ?";
"Will that be all sir? " "Vâng, tất cả mọi thứ";
"Yes, that’s everything. Thank" "Vậy hóa đơn của anh sẽ là 179 đô";
"The total bill comes to $179" "Làm ơn đưa tôi thẻ tín dụng của anh ?";
"...can I have your credit card please?" "Chắc chắn rồi";
"Sure"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 37
---------------------------------------------------------------------------------------------
"You know this is where I’ve been waiting" "Anh biết đấy và đây chính là nơi tôi đã đợi
suốt";
"...and it’s not here" "và nó không có ở đây";
"What does you bag look like?" "Túi của anh trông như thế nào?";
"...can you give me description?" "Anh có thể miêu tả cho tôi một số chi tiết
không?";
"It’s green" "Màu xanh";
"Does it have a name on it?" "Có tên trên đó không?";
"Yes, I wrote my name on the label" "Có. Tôi đã viết tên mình lên các mác";
"...It’s Marden Andrew White" "Tên là Marden Andrew White";
"I’ll make a quick call to see if I can find it" "Tôi sẽ gọi khẩn để xem có thể tìm thấy túi
của anh không";
"Hello centre, yes, code 17" "Trung tâm nghe rõ, vâng, mã số 17 đây";
"Marden Andrew White" "Marden Andew White"; "Vâng";
"Yes"
"Sir, your bag is being held by customs " "Thưa anh, túi của anh bị giữ tại hải quan";
"...you can pick it up there" "Anh có thể đến đó lấy"; "Có vấn đề gì à?";
"Is there a problem?"
"I’m sure it’s nothing to worry about" "Tôi chắc không có gì đáng lo đâu";
"...they’ll explain it to you at the customs hall" "Họ sẽ giải thích cho anh tại phòng hải quan";
"...just follow this corridor, on you left" "Anh cứ đi theo hành lang này, phòng hải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 37
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 38
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 38
---------------------------------------------------------------------------------------------
đây";
"Are there any shop in the area?" "Có cửa hàng nào trong khu này không?";
"There are a few small craft shop" "Có rất nhiều cửa hàng thủ công mỹ nghệ";
"...and we have a morning market every "Và ở đây cũng có chợ vào sáng thứ 7 và chủ
Saturday and Sunday" nhật";
"...the morning market sounds interesting" "Chợ buổi sáng có vẻ thú vị";
"Are there many stores?" "Có nhiều quầy hàng không?";
"Yes, it’s very big" "Vâng, chợ rất lớn";
"...you can buy souvenirs, handy crafts, "Anh có thể mua quà lưu niệm , đồ thủ công ,
jewelry, clothe" trang sức và quần áo";
"It’s very good" "Rất tuyệt";
"...where are the other shops?" "Vậy những cửa hàng khác ở đâu?";
"Most of the shops are up in the city centre" "Hầu hết nhà hàng ở trong trung tâm thành
phố";
"...It’s a short walk away" "Anh chỉ cần đi bộ một đoạn";
"And the harbor is near by, too, isn’t it?" "Và cảng biển cũng gần đây chứ?";
"That’s right" "Đúng vậy";
"...you’ll have a good view of it from your bed "Anh sẽ nhìn có thể có tầm nhìn rất tuyệt ra
room window" cảng từ cửa sổ phòng ngủ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 39
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 39
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 39
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 40
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 40
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I’d like to change Thai baht into "Tôi muốn đổi đồng bạt Thái sang đô la Úc";
Australia dollar"
"Sure. Our exchange rate is 20. 62 baht to "Chắc chắn rồi. Tỷ giá của chúng tôi là 20.62
a dollar" bạt đổi 1 đô la";
"...and our commission fee is 2 percent" "Và phí đổi tiền là 2%";
"Ok. I’d like to change 10 thousand "Được.Tôi muốn đổi 10000 bạt";
baht please"
"Fine. That $442 and 8 cent " "Được. Vậy là 442 đô và 8 xen";
"...minus $8 and 84 cent for commission" "Trừ đi 8 đô và 84 cent phí dịch vụ";
"OK" "Được";
"Sending Postcard" "Gửi bưu thiếp";
"I’d like to send some postcards to my friends " "Tôi muốn gửi bưu thiếp cho bạn bè"; "và
"...and where can I buy postcards and tôi không biết mua bưu thiếp và tem ở
stamps?" đâu?";
"Khách sạn chúng tôi có cửa hàng bán bộ
"The hotel shop has good collections of sưu tập bưu thiếp và anh có thể mua tem ở đó
postcards and you can buy your stamps there, luôn";
too" "Vậy làm sao tôi biết mua loại tem nào?";
"OK. How do I know what stamps to buy ?" "Người bán hàng sẽ có một cái bảng";
"The shop assistant will have a chart." "Tôi chắc anh sẽ biết phải mua loại tem nào";
"...I’m sure that you’ll know what stamps to
buy" "Có cái hòm thư nào gần đây ko?";
"Is there a post box nearby?" "Chúng tôi có thể gửi cho anh";
"We can do that for you here, sir" "Có một cái hòm thư ở cuối quầy lễ tân";
"...there’s a post box at the end of the
reception desk" "Tuyệt";
"Great. Wonderful" "Một điều nữa, đây là ngày đầu tiên tôi du
"One more thing, it’s my first day ngoạn ở đây";
of sightseeing here" "Cô có thể gợi ý cho tôi nên đi đâu ko?";
"...can you suggest where I should go first?" "Ừm, khách sạn có nhân viên khuân vác đồ";
"Well, the hotel has a concierge" "Bàn của anh ta ở gần cửa";
"...his desk is over there by the door" "Anh ta sẽ cho anh lời khuyên về các điểm
"...he will be able to give you advice on thu hút khách du lịch và thậm chí là đặt
tourist attractions and even makes tour tour giúp anh";
booking for you" "Ok.Tôi sẽ đi gặp anh ấy bây giờ. Cảm ơn cô
"Ok. I’ll go see him now. Thanks again bye"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 40
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 41
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 41
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...a lot of other animals are either killed "Rất nhiều động vật khác bị chết hoặc bị
or injured too in the fire" thương trong những đám cháy đó nữa";
"Ok, this is another place on my list of "Được, đây sẽ là một nơi khác trong danh
places to visit" sách những nơi nên đến của tôi";
"There’s a bus that goes there every morning "Có chuyến xe buýt đến đó 9 h sáng mỗi
at 9am" ngày";
"...would you like me to book a place for you? "Anh có muốn tôi đặt chỗ trước cho anh
" không?";
"Có, tôi sẽ đi vào ngày mai";
"Yes, I’ll go tomorrow" "Xe buýt có đón tôi từ khách sạn không?";
"...will the bus pick me up from the hotel? " "Có, anh chỉ cần đợi ở quầy lễ tân và họ sẽ
"Yes, just wait at the reception and they will gọi điện cho anh";
call you" "Tour đi bộ";
"Walking tour" "Có những thứ để tham quan gần khách sạn
"Are there many things to see close to không?";
the hotel?" "Có chứ, đây là bản đồ của khu này";
"Yes, here’s the map of the area" "Anh hãy giữ lấy bản đồ của mình";
"...here is yours to keep" "Cảm ơn. Tôi muốn đi loanh quanh một
"Thank you. I’d like to take a walk around" chút";
"Tôi nên bắt đầu từ đâu?";
"...where should I start? " "Ừm, khách sạn ở chỗ này, rất gần cầu cảng";
"Well, the hotel is located here, quite near
the port quay" "Ở góc phố này là phiên chợ cuối tuần";
"...right around the corner is the
weekend market" "Chợ đang mở đấy , anh có thể bắt đầu đi từ
"...It is open right now, you could start there" đây";
"Vâng, cám ơn. Tôi sẽ đi như vậy";
"Yes, thank you. I will" "Và sau đó ?";
"And after that ? " "Qua cầu cảng là Opera House(Nhà hát
"Well across from the port quay, it’s Sydney)";
Opera House" "Anh có thể đi một vòng quanh khu liên hợp
"...you can take a tour of the complex" này";
"Nghe có vẻ hay đấy";
"That sounds good, too" "Ở đó bây giờ đang có những chương trình
"...what shows that are on at the moment?" biểu diễn nào?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 41
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Well, here’s the leaflet containing all the "Ừm. đây là tờ rơi có thông tin về các chương
performances this month" trình biểu diễn của tháng này";
"...you can check for availability of your seat at "Anh có thể kiểm tra xem còn ghế trống không
the booking office while you’re there" tại nơi bán vé khi anh tới đó";
"Thank you very much for your help" "Cám ơn anh rất nhiều";
"...I’d better go now before the market close" "Tôi nên đi bây giờ trước khi phiên chợ đóng
cửa";
"No problem, sir" "Không vấn đề gì thưa anh";
"...I’m at this desk everyday should you need "Phòng khi anh cần lời khuyên nào thì tôi
any other advice" ngày nào cũng ngồi ở bàn này";
"Good bye and have a great day" "Tạm biệt . Chúc anh có một ngày vui vẻ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 42
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 42
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Yes, Let’s see. We have evening "Có, Để xem nào.Chúng tôi có buổi biểu diễn
performances at 7 during the week" buổi tối bắt đầu lúc 7 h tất cả các ngày trong
tuần";
"...and at weekends, we have them begin at 4" "Và cuối tuần, bắt đầu lúc 4h";
"Do you have any seat available for an "Cô có chỗ trống nào cho buổi tối trong tuần
evening this week? " này không?";
"This week. Let me check." "Tuần này à, để tôi kiểm tra";
"Yes. What day would you like? " "Vâng. Anh muốn ngày nào?";
"Tuesday ,please" "Thứ 3";
"Ok. Would you like to seat in the stall or "Ok. Anh muốn ngồi ở gần sân khấu hay ngồi
the balcony?" trên ban-công";
"The balcony please" "Cho tôi chỗ ngồi ở ban-công";
"OK.That’s one ticket for Tuesday "Ok. Một vé vào tối thứ 3 , vở diễn Mirror
performance of Mirror Mirror" Mirror";
"...you have a seat in the balcony" "Và anh có chỗ ngồi ở ban-công";
"...and I’ll see if I can get you closer to the "Và tôi sẽ cố gắng chọn cho anh chỗ càng gần
front if possible" sân khấu càng tốt";
"Ok.That’s $78" "Vậy là $78";
"...and here’s the ticket. I hope you’ll enjoy "Đây là vé. Hy vọng anh thích buổi biểu
the show" diễn";
"Thanks. Oh, Can you tell me the way to the "Cám ơn. Ồ, cô có thể chỉ đuờng cho tôi tới
Art Museum?" Bảo tàng nghệ thuật không?";
"Yes, just go out the door, take a right, go "Vâng, ra khỏi cửa anh rẽ phải đi vòng quanh
around the botanical garden, you will see the vườn bách thảo, anh sẽ thấy Bảo tàng Nghệ
Art Museum in front of you" thuật";
"Ok. Thanks. I hope that I won’t get lost" "Ok. Cám ơn. Tôi hy vọng là không bị lạc";
"Don’t worry. There’re signs along the way" "Đừng lo. Có biển chỉ dẫn dọc đường đi mà";
"Good. I probably need them" "Tốt quá. Tôi chắc sẽ cần chúng"; "Cám ơn.
"Thanks. Bye" Tạm biệt";
"Bye" " Tạm biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 43
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 43
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 44
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 44
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 45
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 45
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 46
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 46
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 47
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 47
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Yes, I've learned a lot about management "Tôi học được về kỹ năng quản lý và làm thế
and developed my job skill" "Dialogue 3" nào để phát triển kỹ năng làm việc của mình";
"Hội thoại 3";
"Could you please describe your previous "Anh có thể cho biết kinh nghiệm làm việc
job experience? " trước đây không?";
"Yes I graduated from university in1990" "Tôi tốt nghiệp năm 1990";
"...and started working for Sanwa Bank" "Tôi bắt đầu làm việc cho ngân hàng Sanwa";
"I've been with Sanwa Bank up until now" "Và tôi vẫn làm ở đó cho đến giờ";
"Why are you leaving? " "Vậy tại sao anh lại có ý định chuyển công
việc?";
"I'm looking for a job with more "Tôi muốn tìm một công việc đòi hỏi nhiều
responsibility and flexibility" trách nhiệm hơn và cũng linh hoạt hơn";
"Were you ever promoted? " "Anh đã từng được thăng chức chưa?";
"Yeah, twice" "Rồi, 2 lần";
"And how would you describe your "Anh nói về kinh nghiệm làm việc ở đó thế
experience there? " nào?";
"It was a good experience" "Trải nghiệm tuyệt vời";
"...the people are great, the benefits are good" "Mọi người ở đó rất tuyệt, phúc lợi cũng tốt";
"...but I'm still looking for better prospect" "Nhưng tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc
có triển vọng hơn";
"Dialogue 4" "Hội thoại 4";
"Please tell me about your previous "Cho tôi biết về kinh nghiệm làm viêc trước
work experience" đây của anh";
"I've been working in sales and marketing "Tôi làm ở bộ phận bán hàng và marketing
for 3years now" trong 3 năm";
"...The first company that I worked for, Mini "Công ty đầu tiên tôi làm việc là Mini Ware
Ware went out of business just one year" nhưng đã phá sản sau 1 năm";
"...I then went to work for Universe System for "Sau đó tôi làm cho Universe System trong
2 years and have just been laid off" 2 năm và bị giáng chức"; "Hội thoại 5";
"Dialogue 5"
"Can you tell me about your past work "Cho tôi biết về lịch sử làm việc của chị được
history please? " không?";
"When I studied at university, I volunteered to "Khi còn là sinh viên, tôi làm tình nguyện
a local hospital" cho một bệnh viện địa phương";
"...after I graduated, I worked at St Andrew "Sau khi tốt nghiệp, tôi làm y tá ở bệnh viện St
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 47
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 48
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 48
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What special skills do you have for this job? " "Kỹ năng đặc biệt gì anh có cho công việc
này?";
"I have a good organizational skill" "Tôi có kỹ năng tổ chức tốt";
"...I worked in the head office administration "Tôi làm việc trong văn phòng ban quản
for a while" trị một thời gian";
"...I have organized the staff and office layout" "Tôi biết cách bố trí nhân viên và tổ chức văn
phòng";
"Do you have any computer skill? " "Anh có kỹ năng tin học không?";
"I'm familiar with Microsoft office and I work "Tôi thành thạo với Microsoft office và làm
with Windows NT" việc quen với Windows NT";
"Do you speak any other languages? " "Anh có biết nói tiếng nào nữa không?";
"I can speak German and some Russian" "Tôi có thể nói tiếng Đức và một chút tiếng
Nga";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Do you have any special job skills that would "Anh có kỹ năng đặc biệt nào sẽ giúp
help you do your job? " cho công việc của anh không?";
"I have many contacts in the communication "Tôi có nhiều mối quan hệ với giới truyền
sector from my previous job" thông từ công việc cũ của tôi";
"...I also have knowledge of Japanese culture "Tôi am hiểu về văn hóa và ngôn ngữ Nhật";
and language."
"...I used to live in Tokyo" "Tôi từng sống ở Tokyo";
"How is your research skill?" "Kinh nghiệm nghiên cứu điều tra của anh thế
nào?";
"Pretty good." "Tương đối tốt";
"...I did a lot of research when I was at the "Tôi làm rất nhiều bài nghiên cứu khi còn học
university" đại học";
"...and I also did a lot of research on the "Tôi còn làm rất nhiều nghiên cứu trên
Internet at my previous job" Internet trong công việc cũ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 49
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 49
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 50
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...and you can depend on me to "Chị có thể tin tưởng vào tôi về tính chuyên
be professional. “ nghiệp.";
"And what about your greatest weaknesses?" "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?";
"This could be my experience. " "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.";
"...I've only worked full-time for two years "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời
now. gian được 2 năm.";
" "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm
"...I think I need more experience." hơn nữa.";
"Hội thoại 3";
"Dialogue 3" "Điểm mạnh nhất của anh là gì?";
"What's your greatest strengths?" "Tôi nghĩ điểm mạnh nhất của tôi là sự sáng
"I think my greatest strengths is my creativity. tạo.";
" "Đôi khi cấp trên của tôi hỏi lời khuyên về
một dự án nào đó vì tôi có tính sáng tạo.";
"...sometimes my boss would ask my advice "Anh có thể cho tôi ví dụ được chứ?";
on a project because of my creativity." "Can "Vâng. Một lần cấp trên khá lo lắng vì
you give me an example? " chúng tôi đang cần làm xong một hạn ngạch
"Yes. Once my boss was quite upset because hàng tháng.";
we were filling a monthly quota." "Ông ấy hỏi tôi và tôi đưa ra một vài ý tưởng
về quảng cáo.";
"...he asked my advice, and I told him "Chúng tôi thử áp dụng và hạn ngạch hàng
some advertising ideal. " tháng sớm được hoàn thành.";
"...we tried them, and soon our monthly "Rất tốt. Bây giờ anh có thể cho tôi biết về
quota was filled." điểm yếu lớn nhất của anh được không?";
"Very good. Now can you please tell me "Điểm yếu lớn nhất của tôi có thể là về nền
about your greatest weaknesses?" tảng giáo dục.";
"My greatest weaknesses would properly "Tôi học về âm nhạc nhưng hiện nay tôi
be my educational background." lại đang làm về kinh doanh."; "Hội thoại
"...I studied music, but I'm working in 4";
bussiness "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất
now." của cô là gì không?";
"Dialogue 4" "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định
"Can you tell me what your greatest nhanh.";
strengths is? " "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã
"I think it's my quick thinking and
ra quyết định đúng.";
decision making. "
"...There have been many times when I've
been under pressure and I made the right
decisions.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 50
---------------------------------------------------------------------------------------------
“
"How about your greatest weaknesses?" "Còn yếu điểm lớn nhất thì sao?";
"Properly my computer skill, I know a little "Có thể là kĩ năng máy tính của tôi, tôi biết
bit but I need to learn a lot more. “ "Dielogue chút ít nhưng tôi cần phải học thêm
5" nhiều."; "Hội thoại 5";
"Điểm mạnh lớn nhất của anh với vai trò quản
"What's your greatest strengths as a manager?" lý là gì?";
"Đó là khả năng hiểu mọi loại người.";
"It's my ability to understand any kind
of people. " "Tôi thích làm việc với những kiểu người khác
"...I enjoy working with different kinds of nhau từ tất cả các nền văn hóa.";
people from all kinds of background." "Thế còn về điểm yếu nhất của anh?";
"What's about your greatest "Bây giờ theo tôi đó là kinh nghiệm làm
weaknesses?" "Now I think it is about my việc.";
experience." "Tôi vẫn còn trẻ và còn thiếu kinh nghiệm về
quản lý.";
"...I still young and gain inexperience in "Ôn tập";
management. “ "Thế mạnh lớn nhất của cô là gì?";
"Time to review" "Thế mạnh lớn nhất của tôi là sự kiên trì.";
"What is your greatest strengths? " "My "Tôi làm việc thực sự chăm chỉ và không dễ
greatest strengths is persistence." "...I dàng từ bỏ.";
work really hard and I don't give up "Thế còn về điểm yếu lớn nhất của anh?";
easily." "Đó có thể là kinh nghiệm của tôi.";
"And what about your greatest weaknesses?" "Cho đến nay tôi mới chỉ làm việc toàn thời
"This could be my experience. " gian được 2 năm.";
"...I've only worked full-time for two years now. "Tôi nghĩ tôi cần nhiều kinh nghiệm
" hơn nữa.";
"...I think I need more experience." "Cô có thể cho tôi biết thế mạnh lớn nhất
của cô là gì không?";
"Can you tell me what your greatest "Tôi nghĩ đó là sự suy nghĩ và ra quyết định
strengths is? " nhanh.";
"I think it's my quick thinking and "Có nhiều lúc tôi bị đặt dưới áp lực và tôi đã
decision making. " ra quyết định đúng.";
"...There have been many times when I've
been under pressure and I made the right
decisions. “
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 50
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 4
Giao tiếp cơ bản Unit 51
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 51
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I enjoy reading and playing guitar. I also "Tôi thích đọc sách và chơi ghi ta. Tôi cũng
enjoy surfing the internet and swimming." thích lướt mạng và bơi lội.";
"Time to Review" "Ôn tập.";
"What do you do to relax or to have fun?" "Anh làm gì để giải trí? ";
"I like listening to music, and I enjoy playing "Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng
basketball." rổ.";
"What are some of your personal interests "Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh
outside of work?" là gì?";
"Well, I really enjoy gardening, it helps me "À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng
relax. I also enjoy learning foreign languages." thích học ngoại ngữ nữa.";
"Can you tell me about some of your hobbies or "Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân
personal interests? " được không?";
"Well, I'm usually very busy taking care of my "À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm
children and doing housework." việc nhà.";
"...But when I do have freetime I like to read "Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc
and listen to music." sách và nghe nhạc.";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 52
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 52
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 53
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 53
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 53
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...I've had experience with stressful situations "Tôi có kinh nghiệm làm việc với áp lực công
at work" việc";
"...I always try to prepare myself before "Tôi thường chuẩn bị tâm lý trước khi các tình
stressful situations happen" huống căng thẳng xảy ra";
"...Then when they happen, I can handle them "Sau đó, khi chúng xảy ra, tôi có thể xử trí mà
without any trouble" không gặp khó khăn gì";
"Can you give me an example? " "Anh có thể cho ví dụ không?";
"Sure. If there are 2 phones ringing and "Chắc chắn rồi. Nếu có 2 cuộc gọi điện thoại
customers waiting to be helped" một lúc và khách hàng đang đợi được giúp";
"...I'll ask the customers if they can wait for a "Tôi sẽ đề nghị họ đợi tôi ít phút";
minute"
"...Then I'll answer the phones and put them on "Sau đó tôi trả lời điện thoại và đề nghị họ
a hold" chờ điện thoại";
"...Next, I'll try to help the customers quickly "Tiếp theo, tôi cố gắng giúp khách hàng
and politely" nhanh chóng và lịch thiệp";
"...Lastly, I'll take the phone call" "Cuối cùng, tôi sẽ trả lời điện thoại";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 54
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 54
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What are your salary requirements? " "Yêu cầu về chế độ lương bổng của anh thế
nào?";
"I'm looking for at least $30000" "Tôi đang tìm kiếm công việc với mức lương
thấc nhất là $30000";
"This position starts at $30000" "Lương khởi điểm của công việc này là
$30000";
"...Is this ok? " "Có được không?";
"Yes, That would be fine" "Vâng, tốt quá";
"...Any other opportunities or advancements?" "vậy còn các cơ hội và thăng cấp thế nào?";
"Yes, you are evaluated for raises and bonuses "Anh sẽ được đánh giá hàng năm để được
every year " tăng lương và thưởng";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 55
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Why do you want this job?"" "Tại sao bạn muốn công việc này?";
"Dialogue 1" "Hội thoại 1";
"Why do you want to work for us? " "Tại sao anh muốn làm cho công ty chúng
tôi";
"When I saw the job advertisement, I "Lần đầu tiên tôi nhìn thấy quảng cáo công
became very interested" việc này, tôi đã rất hứng thú";
"...I had fun with customers here, they said "Tôi đã nói chuyện vui vẻ với khách hàng ở
that they liked doing business here as well" đây và họ nói họ thích làm việc với công ty
này";
"...I also feel I'm qualified for the job" "Tôi nghĩ tôi đủ năng lực làm ở đây";
"Why should we hire you? " "Tại sao chúng tôi nên thuê anh?";
"Because I have experience and a strong "Bởi vì tôi có kinh nghiệm và khát khao thành
desire công";
to succeed" "Hội thoại 2";
"Dialogue 2" "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?";
"Why do you want to work here? " "Vì công ty này là một công ty danh tiếng";
"Because this company has a good reputation" "Tại sao chúng tôi nên chọn anh?";
"Why should we hire you? " "Tôi nghĩ là tôi có tính cách cũng như kỹ
"I think I have the right personality and skill" năng phù hợp với công việc này";
"Và tôi cũng có kinh nghiệm và có động lực";
"...And I also have experience and "Hội thoại 3";
motivations" "Tại sao chị lại muốn công việc này?";
"Dialogue 3" "Vì tôi biết tôi có thể làm tốt công việc này";
"Why do you want this job? " "Tại sao chúng tôi nên chọn chị?";
"Because I know I can do this job well" " Vì tôi nghị lực và tận tâm";
"Why should we hire you? " "Hội thoại 4";
"Because of my drive and commitment" "Anh có thể cho biết tại sao a muốn công việc
"Dialogue 4" này không?";
"Can you tell me why you want this job? " "Tôi thấy miêu tả công việc khá thú vị"; "Và
tôi nghĩ tôi có thể thành công trong công việc
"The descriptions sounded very interesting" này";
"...And I think I can succeed in it" "Tại sao chúng tôi nên chọn anh vào công
việc này?";
"Why should we choose you for this job? " "Tôi là một người làm việc tận tâm";
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...And I love challenges like " "Và tôi thích sự thách thức như vậy";
"Dialogue 5" "Hội thoại 5";
"Why do you want to work here? " "Tại sao anh muốn làm việc ở đây?";
"I want to challenge with working at a large "Tôi muốn thử sức với công việc ở một công
international firm" ty tầm cỡ quốc tế";
"Why should we hire you over another person? "Tại sao chúng tôi nên chọn anh mà không
" phải người khác?";
"Because I'm qualified and because I have the "Vì tôi đủ năng lực và vì tôi có ý chí để thành
will to succeed" công";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 56
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Do you have any questions?"" " Bạn còn câu hỏi nào không?
"Dialogue 1" "; "Hội thoại 1";
"Do you have any questions for me? " " Anh có câu hỏi nào không?";
"Yes, what is the starting salary? " "Vâng, vậy mức lương khởi điểm là bao
nhiêu?";
"The starting salary is $35000/year, "Luơng khởi điểm là $35000 một năm cộng
plus benefit" với lợi ích";
"And what is the hour of the job? " "Giờ làm việc thế nào vậy?";
"The office opens at 7am " "Văn phòng mở lúc 7 h sáng";
"...Most people usually take a one-hour "Hầu hết mọi người thường nghỉ ăn trưa một
lunch break around noon" tiếng ";
"...And then leave about 4pm" " và rời công ty lúc 4 giờ chiều";
"...But the office doesn't close until 6pm" "Nhưng văn phòng mở đến 6h chiều";
"...So you can stay later if you like" "Vì vậy anh có thể ở lại muộn hơn nếu anh
muốn";
"Dialogue 2" "Hội thoại 2";
"Do you have any questions? " " Chị có câu hỏi nào không?";
"May I ask what responsibilities for "Tôi có thể hỏi về trách nhiệm công việc khi
this position are? " làm ở vị trí này là gì không?";
"Sure. You'll be expected to be in the office "Chắc chắn rồi. Chị sẽ phải làm việc vào giờ
during office hours which is from 8 am until hành chính từ 8 sáng tới 5h30 chiều";
5.30 pm, Monday to Friday"
"...You'll also be expected to answer " Chị còn phải trả lời các cuộc điện thoại
incoming calls and to help walk in customer" gọi đến và dẫn khách vào";
"...You'll be also expected to work with "Chị sẽ làm việc đánh máy, soạn hồ sơ và
typing, filing and some data entry" dữ liệu đầu vào";
"Can you tell me about the history of "Tôi có thể hỏi về lịch sử công ty không?";
the company? "
"The history. Sure" "Lịch sử . chắc chắn rồi";
"...We started the company in 1980 and "Chúng tôi mở công ty năm 1980 tại New
we began in New York" York";
"...But we moved here in 1990" "Nhưng chúng tôi chuyển tới đây năm 1990";
"...Since then, we've opened in 10 states "Từ đó, chúng tôi đã mở 10 chi nhánh trên
across the Eastern US" khắp miền Đông nước Mỹ";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 56
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 56
---------------------------------------------------------------------------------------------
ngay";
"In which country does this company operate? "Vậy công ty hoạt động ở những nước nào?";
""We have operations in US and Canada" "Chúng tôi hoạt động ở Mỹ và Ca-na-đa";
"...But we also have partners in Europe who do "Nhưng chúng tôi cũng có đối tác ở Châu Âu,
business in Germany and UK" đối tác của chúng tôi cũng hoạt động cả ở Đức
và Anh";
"May I be asked to travel or relocate? " "Liệu tôi có phải đi công tác hoặc thuyên
chuyển không?";
"It's possible but not likely" "Có thể nhưng ít khả năng đó lắm";
"Can you describe the corporate culture in "Anh có thể miêu tả đôi nét về văn hóa làm
this company? " việc của công ty không?";
"Sure. Most of our employees are from "Chắc chắn rồi. Hầu hết nhân viên của chúng
the United States " tôi đến từ Mỹ";
"...But we do have some people working "Nhưng có những người lại từ Úc , Canada và
here from Australia, Canada and the UK" Anh";
"...Most of us are young" "Hầu hết là trẻ tuổi";
"...But we have people working here who "Nhưng cũng có người làm ở đây hơn 10 năm
have been here for over 10 year" rồi";
"...We're very hard working people, but we "Chúng tôi chăm chỉ nhưng cũng rất vui tính";
like to have fun"
"...Sometimes we get together at the "Cuối tuần chúng tôi gặp gỡ nhau , rất thoải
weekend informally" mái";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 57
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 57
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 58
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 58
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 58
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 59
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 59
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 60
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 60
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 61
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What's on the agenda?"" "Lịch làm việc hôm nay thế nào?";
"Good morning Mr Stuart " "Chào ngài Stuart"; "Chào Anna";
"Good morning Anna"
"...What's on the agenda for today? " "Lịch làm việc của tôi hôm nay thế nào?";
"Well, this morning You have a meeting "Sáng nay, ngài có cuộc họp với James";
with Jame"
"Right. Has he come to the office yet?" "Đúng vậy. Anh ta đã đến công ty chưa?";
"Well, no. But he called, he'll be here by ten" "Ồ, chưa ạ. Nhưng anh ấy gọi nói là sẽ đến
đây trước 10h";
"That's fine. And what else is going on today? "Tốt. Còn việc gì nữa không?";
" "CS computer have called and the New "CS Computer đã gọi, nhóm New Mackintosh
Mackintosh have an idea arrived" "Fantastic! đã có ý tưởng mới";
That's good new" "Tuyệt. Thật là một tin tốt";
"The Chinese Chamber of Commerce have "Phòng thương mại Trung Quốc gửi fax cho
faxed us the list of importers and distributors chúng ta về danh sách các nhà nhập khẩu và
of packaging materials " "Well done!" phân phối nguyên vật liệu sản xuất túi"; "Tốt
lắm";
"And here's the information from the "Và đây là thông tin từ Bộ Công Thương về
Department of Trade, regarding quotas and hạn ngạch và các quy tắc cho việc xuất khẩu
restrictions for the export of paper bag" túi giấy";
"My goodness ! Those people have almost "Tốt thật. Những người này có hầu hết mọi
everything" thứ";
"At 11.30, a salesman from the Office " Lúc 11.30 , nhân viên bán hàng của
Max would like to meet with you" "About Office Max muốn gặp ngài";
what?" "Về chuyện gì?";
"About office supplies and furniture" "Về đồ dùng và dụng cụ trong văn phòng";
"I don't want to meet that guy, you know" "Tôi không muốn gặp anh ta, cô biết đấy";
"...Could you take care of that for me, please? " "Cô có thể lo chuyện đó giúp tôi chứ?";
"Sure. I can meet with him" "Chắc chắn rồi. Tôi có thể gặp anh ta";
"Thanks, Anna" "Cảm ơn, Anna";
"...I give you full authorities to make any "Tôi giao cho cô toàn quyền quyết định
purchase decision" chuyện mua bán này";
"...It's all up to you" "Tất cả tùy vào cô";
"...I trust you" "Tôi tin cô";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 61
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 62
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
which are supposed to be variable costs, then là chi phí biến đổi này, vào khoản chi phí cố
we can make a bigger deduction in our income định, chúng ta có thể giảm được một khoản
tax statements in the first year" thuế đáng kể trong năm đầu";
"Wait a minute. Is this legal?" "Đợi chút, như vậy có hợp pháp không?";
"Trickily speaking, no, it's not legal" "Nói về tiểu xảo thì không, nó không hợp
pháp";
"What? Should I remind you we're "Gì cơ? Tôi có cần nhắc anh là chúng ta là
businessmen, not politician" doanh nhân,không phải là chính trị gia";
"We should be doing everything by the book" "Chúng ta nên làm mọi thứ theo luật";
"We're actually not breaking any laws" "Chúng ta thực tế không làm trái luật";
"All I did was just follow common accounting "Tất cả những gì tôi làm chỉ là theo các
practice" nguyên tắc kế toán căn bản";
"Everybody does this this way" "Mọi người đều làm vậy";
"James, I'm not sure I like the sound of " "James, Tôi e là tôi không thích nghe điều
này";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 63
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 63
---------------------------------------------------------------------------------------------
"OK. I'll have Anna call her to set up a "OK, tôi sẽ bảo Anna gọi cho cô ấy và sắp
meeting and see if she's available and xếp một cuộc hẹn gặp xem cô ấy có rảnh và
interested in this project" hứng thú với công việc này không";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 64
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 64
---------------------------------------------------------------------------------------------
"How about meeting here at 3pm? " "3 h chiều được không chị?";
"Perfect. See you then" "Tuyệt.Gặp lại cô sau";
"See you. Bye bye!" "Hẹn gặp lại chị. Tạm biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 65
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 65
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...We'll have to wait and see until we get "Chúng ta sẽ phải đợi khi đến đó xem thế nào
there" đã";
"Ok. Let's go" "Ok, đi thôi";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 66
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I want to get back to the office and make some "Tôi muốn quay lại công ty và gọi điện";
phone call"
"Whose turn is it to pay?" "Đến lượt ai trả vậy?";
"I forgot" "Tôi quên rồi";
"How about this ? Either you pay for lunch or "Thế này thì sao? anh trả bữa trưa hoặc bữa
for dinner tonight" tối";
"The choice is your" "Tùy anh";
"I'll pay for the dinner tonight and you can take "Tôi sẽ trả bữa tối còn cậu lo vụ này";
care of "
"Done deal ! " "Thỏa thuận xong";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 67
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Check this before we go will you?"" "Kiểm tra cái này trước khi chúng ta đi nhé?";
"Hey James, what day did we say we "Này James, chúng ta nói là khi nào đi nhà
were going to the bookstore? " sách nhỉ?";
"I think I told you that we would go together "Tôi nghĩ là tôi đã bảo anh chúng ta sẽ đi vào
on Tuesday" thứ Ba";
"Ok. Thanks for reminding me. I nearly "Ok. Cám ơn vì đã nhắc tôi";
forgot" "...You do realize that today is "Anh biết hôm nay là thứ Ba mà. Anh còn
Tuesday. Are you still free to go the bookstore rảnh để đi hiệu sách chứ?";
with me? " "Yes, sure. I'm ready to go" "Chắc chắn rồi, tôi sẵn sàng đi rồi";
"...I just need to check with you to see when "Tôi chỉ cần kiểm tra xem kế hoạch của
we plan to go. That's all" chúng ta hôm nay là đi đâu thôi";
"Before we go though, I need you to "Trước khi chúng ta đi, tôi muốn anh xem
clarify these numbers with me" lại kỹ những số liệu này cho tôi"; "Xem cột
"...Have a look at the third column" thứ 3 này nhé";
"...Tell me if you think the export "Nói cho tôi xem lượng xuất khẩu dự kiến
estimations are right" này đã đúng chưa nhé";
"Yes, they are. They seem to be correct" "Ừ, đúng rồi. có vẻ là như thế";
"...If we're expecting a 20% increase in export "Nếu chúng ta dự kiến tăng 20% lượng xuất
volume from 200 thousand tons a year then khẩu của 200 nghìn tấn thì sẽ là 240 nghìn tấn
your calculation of 240 thousand tons a year một năm, như vậy là đúng rồi";
is right on"
"I thought so" "Tôi cũng nghĩ vậy";
"...I just wanted you to have a look at it to "Tôi chỉ muốn anh xem hộ để chắc là tôi
make sure that I hadn't made any mistake" không làm sai";
"Can you take a look at the car " Anh có thể xem qua cả phần trợ cấp ô tô cho
allowance also?" tôi không?";
"Yeah. These look good too" " Được. Những số liệu này cũng có vẻ ổn";
"...See, if we have 7 managers and "Xem nào, nếu chúng ta có 7 giám đốc quản
the allowance is $15000 a year and lý và trợ cấp là $ 15000/năm vậy tính toán
your calculation of $15000 a year is của anh là chính xác";
right" "OK. One last one for you" "Ok , khoản cuối cùng";
"Our total company social contribution is "Chi phí đóng góp cho xã hội là 1% của
1% of our net profit" lãi ròng";
"That's right. Do you think we should increase "Đúng. Cậu có nghĩ chúng ta nên tăng thêm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 67
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 68
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 68
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What is it that you are doing or is this a "Vậy anh đang làm gì vậy hay đây là điều bí
secret? " mật";
"No. it's no secret. We're going to expand our "Không có gì bí mật cả. Chúng tôi đang mở
busines" rộng làm ăn thôi";
"Is that so? " "Vậy à?";
"Yes, that's right. Paper bag" "Đúng vậy, sản xuất túi giấy";
"Paper bags? " "Túi giấy?";
"Paper bags to China" "Túi giấy sang Trung Quốc";
"Paper bags to China. Uhm, sound interesting" "Xuất khẩu túi giấy qua Trung Quốc, nghe
thú vị đấy";
"...Ok. Count me in" "OK .Tôi sẽ tham gia";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 69
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 69
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 70
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Planning an important meeting" "Lên kế hoạch cho một cuộc họp quan trọng";
"So, who's from the bank that we're supposed " Vậy, Chúng ta sẽ gặp ai bên phía ngân
to meet any way ?" hàng?";
"Either Mr John, the bank manager or "Có thể là ông John, giám đốc quản lý ngân
Mr Smith , the bank chairman" hàng hay ông Smith, chủ tịch hội đồng quản
trị";
"Well, who do you think we can get a "Ừm, cậu nghĩ là đàm phán với ai sẽ thuận lợi
better deal with? " hơn?";
"Do you remember the last time we met "Anh có nhớ lần cuối cùng chúng ta gặp họ
with them? " không?";
"Yes, Mr John gave us a $500000 loan and "Có, Ông John cho chúng ta vay $500000 và
then the chairman tempted us in later with a sau đó ngài chủ tịch lại đề nghị chúng ta
$600000 loan and 20% overdraft facility" $600000 và 20% cho thấu chi phí mua thiết
bị";
"That's right" "Đúng vậy";
"So why not just make an appointment with "Vậy, sao chúng ta không hẹn gặp ông Smith
Mr Smith then? " đi nhỉ?";
"...Because John said Smith's out of the country "Vì ông John nói rằng ông Smith đi công
and he doesn't know when he'll be back" tác nước ngoài và không biết bao giờ về";
"...It seems that Mr John's intended on making "Có vẻ như ông John này định làm khó
things difficult for u" chúng ta";
"Seem so" "có vẻ vậy";
"Well, we may need to take our business "Ừm. chúng ta nên thử chỗ khác vậy";
else where"
"I've already had one step ahead of you" "Tôi đã đi trước một bước rồi";
"...I've got to be in a contact in another bank" "Tôi đã liên lạc với một ngân hàng khác rồi";
"Good job" "Làm tốt lắm";
"...Find out what you can about foreign "Thử tìm xem cậu có thêm gì từ các ngân
banks, too" hàng nước ngoài không nhé";
"Maybe, I should join you and Sue for "Có lẽ, tôi nên ăn tối cùng anh và Sue";
dinner" "...We can discuss this whole banking "Chúng ta có thể bàn về những vấn đề về
matter and more" ngân hàng ";
"OK. But this is the social dinner to "Ok, nhưng đây là bữa tối thân mật để chào
welcome Sue, not a business dinner" đón Sue, không phải là bữa tối xã giao công
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 70
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 71
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 71
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I like our way of thinking" "Tôi thích cách nghĩ của anh";
"By the way, could you contact the bank "Nhân tiện, cậu có thể liên lạc với giám đốc
manager? " ngân hàng chưa?";
"Yes, I did and I told them that we'd like to "Rồi, và tôi đã hỏi họ rằng chúng ta có thể
arrange a meeting with the bank chairman" gặp chủ tịch không";
"I hope he didn't seem upset that we were going "Tôi hy vọng ông ta sẽ không thấy phiền vì
around him" chúng ta chỉ thăm dò ông ta";
"Did he seem Ok? " "Ông ta phản ứng tốt chứ?";
"He probably wasn't expecting " "Ông ta có vẻ không mong đợi điều này";
"I don't think he was really surprised" "Tôi không nghĩ ông ta thực sự ngạc nhiên
đâu";
"I just hope he doesn't try to block our meeting "Tôi chỉ hy vọng ông ta không cố tình gây khó
with the chairman" dễ cho việc chúng ta gặp ngài chủ tịch thôi";
"Yes, I agree. I hope he doesn't try anything "Tôi đồng ý . Tôi hy vọng ông ta không chơi
funny with u" chúng ta";
"I really need this meeting to go forward" "Tôi rất muốn cuộc họp mặt này tiến triển";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 72
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Trying to arrange the meeting" "Cố gắng sắp xếp cuộc họp";
"Hello, Mr Brown. Thomas Jones, Floyd "Chào anh Brown .Ông Thomas Jones, từ
bank, is holding for you on the line 3" ngân hàng Floyd đang chờ nối máy với anh
trên đường dây số 3";
"Thank you Anna" "Cảm ơn Anna";
"Hello, James Brown speaking" "Xin chào, James Brown đang nghe đây";
"Hello, Mr. Brown. This is Thomas Jones "Chào anh Brown. Tôi là Thomas Jones gọi
calling from Floyd Bank. How are you today? từ ngân hàng Floyd. Hôm nay anh thế nào?";
""Hello, Mr Jones. How nice of you to call" "Chào ngài Jones. Ông thật tốt khi đã gọi cho
tôi";
"Have you managed to arrange a meeting "Ông đã sắp xếp cuộc họp cho chúng tôi
with Mr Smith for us yet?" với ông Smith chưa?";
"Not yet. Making a meeting with Mr Smith "Chưa. Để hẹn ông Smith thì có vẻ như nói
is easier said than done" dễ hơn là làm";
"...Perhaps, you'd find it more convenient "Có lẽ, anh sẽ thấy tiện hơn khi nói chuyện
to speak with me" với tôi";
"Really?You do know that we were really "Vậy sao? Ông có biết chúng tôi rất hy vọng
hoping to get in to see him before the end of được gặp ông ấy trước khi hết năm không?";
the fiscal year"
"Yes, well as you know. Mr Smith is a very " Vâng như anh biết đấy. Ông Smith rất bận
busy man" rộn";
"We are all who are very busy running our "Chúng tôi đều bận rộn làm ăn cả đấy thôi";
own businesses you know"
"...So both Mr Stuart and myself really "Vì vậy cả Stuart và tôi đều hy vọng ông có
hope that you will find the way to fit us into thể tìm cách cho chúng tôi gặp ngài Smith
Mr Smith very busy schedule" bận rộn";
"I fully understand how you feel but I hope that "Tôi hoàn toàn hiểu anh cảm thấy thế nào
it'll be a comfortable talking to me as Mr Smith nhưng tôi hy vọng anh sẽ thấy thoải mái nói
if you cannot see him" chuyện với tôi nếu anh không thể gặp ông
Smith";
"As I'm sure, you're aware Impressive "Như tôi chắc chắn biết thì, ông hoàn toàn
Printing has been a very good customer of biết rằng Impressive Printing là một khách
your bank over the year" hàng nhiều năm của ngân hàng bên đó";
"...And you know we always try to take care for "Và anh cũng biết chúng tôi luôn cố gắng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 72
---------------------------------------------------------------------------------------------
our best customer" chăm sóc khách hàng như những thượng đế";
"Consequently sometimes we would expect to "Hiển nhiên, chúng tôi mong đợi được chăm
be treated as more than customers should be" sóc hơn cả một khách hàng bình thường";
"Do you know that Impressive Printing has "Ông có biết IP đã hoạt động kinh doanh với
done more than 7 million dollar in business số tiền 7 triệu đô chỉ riêng trong năm nay
this year alone? " không?";
"...You know that'd be real shame to have to "Ông có biết là sẽ đáng hổ thẹn thế nào nếu
take our business else where" chúng tôi đề xuất làm ăn với nơi khác không";
"...Wouldn't you agree Mr Jones? " "Ông có đồng ý như vậy không ông Jones?";
"Ok. I will liaise with Mr Smith's secretary "Ok . tôi sẽ liên lạc với thư ký của ông Smith
later this afternoon and will see if we can come vào chiều nay để xem liệu chúng tôi có thể hẹn
up with it for you" gặp với bên anh không";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 73
---------------------------------------------------------------------------------------------
"How was the phone call?" "Cuộc điện thoại thế nào?";
"Come in .Did you speak with Mr. Jones yet? " "Vào đi. Cậu đã nói chuyện với ông Jones
chưa?";
"I got off with the phone just 20 minutes ago” "Tôi vừa kết thúc cuộc điện thoại đó 20 phút
trước";
"Go tell me he was difficult, wasn't he? " "Kể tôi nghe xem ông ta có gây khó dễ
không?";
"Let's just say that I made myself "Có thể nói rằng tôi đã nói rõ ràng quan điểm
perfectly clear to him on this matter" với ông ta về vấn đề này";
"Did he get your point? " "Ông ta đã nắm được vấn đề
"He's gonna call again" chưa?"; "Ông ta sẽ gọi lại";
"What if he remains unable to help us? " "Nếu ông ta vẫn không thể giúp chúng ta thì
sao?";
"Oh, He's able to help us. The question is "Ồ, ông ta có thể giúp chứ. Vấn đề là ông ta có
does he want to help us? " muốn giúp chúng ta không thôi?";
"...We can't really afford to waste too "Chúng ta không thể làm mất nhiều thời gian
much time with him" với ông ta được";
"What about the other banks? " "Còn các ngân hàng khác thì sao?";
"...What have you found out about them? " "Cậu đã tìm được thông tin gì về họ chưa?";
"Barkley and TSB know us by reputation "Barkley và TSB biết danh tiếng của chúng ta
and they're both interested" "Good. that's và bọ đều rất hứng thú"; "Tốt.Thế thì tốt";
good"
"Họ đều nói chúng ta có thể gặp họ bất cứ
"They both said that we can make an khi nào và chỗ nào thuận tiện cho chúng ta";
appointment with them whenever it's
convenient for u" "Tuyệt. Tôi thích vậy";
"Great. I like that" "Còn các ngân hàng nước ngoài thì sao?";
"...And what have you found out about
the foreign banks?" " Tôi tìm được một ngân hàng gọi là China
"Well I've found out that one bank called Global";
China Global" "Trụ sở chính của họ ở Mỹ và họ có chương
"...Their head office is in United States and trình hỗ trợ chúng ta xây dựng các dự án kinh
they have a program to assist us the set up of doanh mới của chúng ta";
our new businesses " "Thật sao? Nghe thật hứa hẹn";
"Really? That sounds promising"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 73
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...Have you scheduled an appointment with "Anh đã lên lịch gặp họ chưa?";
them? "
"No, not yet" "Chưa";
"Do so. Make it as soon as possible" "Làm vậy đi. Càng sớm càng tốt";
"Ok. Done!" "OK. Coi như xong";
"I've never worked with a foreign bank before" "Tôi chưa làm việc với ngân hàng nước ngoài
bao giờ";
"...There could be some very "Có thể có rất nhiều cơ hội hấp dẫn ở đó";
exciting opportunities here"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 74
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 75
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 75
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...Pass me along to James now, please" "Chuyển máy cho James hộ tôi với";
"See you tomorrow Mr. Stuart" "Gặp lại ông vào ngày mai "; "Tạm
"Bye" biệt";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 76
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Wanita" "Wanita";
"Yes, I have bad news " "Tớ có tin xấu đây";
"What is it? " "Tin gì? ";
"I cannot go to the dinner tomorrow " "Tớ không thể đi ăn tối vào ngày mai được";
"Can't go to the dinner? " "Không thể đi ăn tối á?"; "Tại sao?";
"...Why not? "
"I forgot" "Mình quên mất";
"...I have a dentist appointment" "Mình có hẹn với nha
"Oh, That's no problem" sĩ"; "Ồ, vấn đề gì đâu";
"...Just cancel it" "Cậu chỉ cần hủy hẹn là xong";
"I can't" "Mình không thể"; "Có chứ";
"Sure you can"
"...It's easy" "Dễ mà";
"...Just call the dentist office and cancel it" "Hãy gọi cho nha sĩ và hủy cuộc hẹn";
"No, you don't understand" "Không, cậu không hiểu đâu"; "Đó là
"He is a popular dentist " một nha sĩ nổi tiếng";
"...It will take me another month just to "Tớ sẽ mất cả tháng để có thể có cuộc
make another appointment" hẹn khác đấy";
"Well, why are you going to the dentist? " "Vậy tại sao cậu phải đi nha sĩ vậy?";
"...Are you in pain? " "Cậu bị đau à?";
"No, I have to have a cavity filled" "Không, tớ phải đi hàn răng";
"...Not so a problem" "Không thành vấn đề đâu";
"I can fill it for you right here" "Mình có thể hàn cho cậu";
"What? " "Gì cơ?";
"That's alright" "Thôi được";
"...I was just really excited about going to "Mình rất thích thú về việc đi ăn tối cùng Al";
the dinner with Al"
"I know. I feel terrible" "Mình biết .Mình thấy tệ lắm";
"That's OK. Are you free on Friday? " "Không sao. Cậu rảnh vào thứ Sáu không?";
"Yeah, in the evening" "Có, buổi tối";
"Me, too" "Mình cũng thế";
"...Maybe we can move the date to Friday" "Có thể chúng ta sẽ chuyển cuộc hẹn vào thứ
Sáu";
"Good idea" "Ý hay đấy";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 76
---------------------------------------------------------------------------------------------
"I'll call Al and see if we can postpone "Mình sẽ gọi Al và hỏi xem chúng ta có thể
until Friday" hoãn đến thứ 6 không"; "Thật tuyệt";
"That sounds perfect"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 77
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 77
---------------------------------------------------------------------------------------------
"It's incredible that we didn't think of setting "Thật kỳ lạ rằng chúng ta lại không nghĩ tới
up a new factory in China earlier" việc xây dựng một nhà máy mới ở Trung
Quốc sớm hơn";
"It seems so obvious now" "Có vẻ rõ ràng rồi";
"Dave what are you thinking? " "Dave anh đang nghĩ gì vậy?";
"What am I thinking? " "Tôi đang nghĩ gì à?";
"..
. I'm thinking that they don't speak English in "Tôi đang nghĩ là ở Trung Quốc người ta
China" không nói tiếng anh";
"..
. You'd better begin practicing Mandarin" "Cậu nên bắt đầu học tiếng Quan Thoại đi
thôi";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 79
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 80
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 80
---------------------------------------------------------------------------------------------
"This is your job description and contract" " Đây là bản mô tả công việc và hợp đồng của
cô";
"...You review them and sign them" " Cô có thể xem qua và ký vào";
"I think I need some time to organize myself" " Tôi nghĩ là tôi cần chút thời gian để sắp
xếp";
"That's fine. I'll be back in about 20 minute" " Cũng tốt. Tôi sẽ quay lại sau 20 phút nữa";
"That's plenty of time. Thank you" "Nhiều thời gian quá. Cám ơn chị";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 81
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Talking with my new bos" " Nói chuyện với sếp mới";
"Getting ready to work" " Sẵn sàng làm việc ";
"Jane. Are you free now? " " Jane. Cô có rảnh không?";
"Yes, I am" " Có ạ";
"Would you now come to my office, please? " " Cô có thể đến phòng làm việc của tôi bây
giờ không?";
"Yes, David .I'll be there in a moment" " Vâng David. Lát nữa tôi đến ngay";
"So Jane how were you settling in ? " " Vậy Jane, cô đã quen với công việc chưa?";
"Every thing seems to be fine" " Mọi thứ có vẻ tốt ạ";
"Have you got everything you need ?" " Cô đã có mọi thứ mình cần chưa?";
"No, not yet. I need to go to the " Chưa ạ. Tôi cần đi tới phòng đồ văn phòng";
stationery department" " Ok, Anna sẽ chỉ cho cô sau nhé";
"Ok, Anna will show you later" " Chị ấy sẽ đưa tôi đi quanh công ty nữa phải
"Will she also show me around the office? " không?";
"Yes, of course. She will" " Dĩ nhiên. Cô ấy sẽ làm việc đó";
"...It looks like a big place" " Nơi này trông khá rộng";
"...If you have any problems or questions, you " Nếu cô có vấn đề hay câu hỏi gì, cô luôn
can always ask Anna" luôn có thể hỏi Anna";
"About the contract" " Về bản hợp đồng";
"Have you read and sign the contract yet? " " Cô đã đọc và ký bản hợp đồng chưa?";
"Yes, I have. Here it " " Rồi ạ. Đây ạ";
"Do you understand the terms and " Cô đã hiểu mọi điều khoản và điều kiện
conditions ? chưa?";
" " Tôi nghĩ là rồi ạ";
"Yes, I think so" " Nếu có câu hỏi nào, cô có thể hỏi tôi bất cứ
"If you have any questions, you can ask me lúc nào";
any time" " Vâng ạ. Vậy thời gian thử việc là bao lâu
"Ok. How long does the probation period ạ?";
last? " " Thời gian thử việc kéo dài 3 tháng";
"The probation period lasts for three month" " Sau đó thì sao ạ?";
"And then what happens?" " Sau đó tôi sẽ xem lại quá trình làm việc của
"What happens is that I will review cô";
your performance " " Anh có thể nói cho tôi những tiêu chí nào
"Can you tell me what part of my trong quá trình làm việc của tôi anh sẽ xem
performance you will look at? "
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 81
---------------------------------------------------------------------------------------------
xét không?";
"Yes, I will look at you punctuality, work " Được, tôi sẽ xem xét sự đúng giờ, quá trình
performance and your relation with me? " làm việc và quan hệ với tôi thế nào?";
"What happens if I do not pass my probation? " Nếu tôi không vượt qua thời gian thử việc
" thì sao?";
" Nếu cô không vượt qua, cô sẽ phải tìm
"If you do not pass, then you will have to công việc khác";
find another job" " Tôi có cơ hội thứ hai không?";
"Do I have a second chance here?" "No, " Tôi xin lỗi. Cô sẽ không có cơ hội thứ hai ở
I'm sorry .You do not have a second đây";
chance here" " Hỏi về chính sách của công ty";
"Questions about office policy" "Vậy về phần đánh giá thì sao ạ?";
"And what about every year evaluation ? " " Hàng năm tôi sẽ đánh giá quá trình làm việc
"Every year I will evaluate your performance" của cô";
" Và sau đó?";
"And then what? " " Sau đó tôi sẽ quyết định xem cô có xứng
"Then I will decide whether or not you đáng được tăng lương không?";
deserve to a pay raise" " Vậy công ty chúng ta có cấp bảo hiểm y tế
"Do the company also provide medical không ạ?";
insurance ?" " Có chứ";
"Yes, we do" "Đó là loại bảo hiểm gì vậy?";
"What kind of insurance is it? " " Bảo hiểm toàn bộ";
"It's poli-comprehensive" " Vậy tôi có được chế độ bảo hiểm tự động
"Do I get an automatic cover?" không?";
"Có, cô sẽ được cấp chế độ bảo hiểm tự
"Yes, You get an automatic cover? " động";
" Thời gian nghỉ lễ cho phép là bao nhiêu ạ?";
"How much holiday time am I allowed? " " Cô được cho phép nghỉ 2 tuần mỗi năm";
"You are allowed two weeks every year" " Tôi có thể nghỉ bất cứ lúc nào phải không?";
"Can I take it any time? " " Đúng vậy, bất cứ lúc nào";
"Yes, you can take it any time" " Tôi nghĩ công ty chúng ta thật công bằng";
"I think this is a fair company" " Đúng vậy, công ty chúng ta rất công bằng";
"Yes, we are a fair company"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 82
---------------------------------------------------------------------------------------------
"The office tour" " Một vòng quanh văn phòng làm việc";
"Meeting new colleague" "Gặp gỡ đồng nghiệp mới";
"So Jane, Are you ready to go on the " Vậy Jane, cô đã sẵn sàng đi một vòng quanh
office tour? " công ty chưa?";
"Oh, yes. I can't wait" " Vâng, tôi không thể chờ nữa rồi";
"OK. Anna will take you" " Ok. Anna sẽ đưa cô đi";
"These people are working on marketing" " Đây là những người làm ở bộ phận
marketing";
"Oh, I see" " Vâng, tôi thấy rồi ạ";
"And this is John" " Và đây là John";
"Hello John, Nice to meet you" " Chào John. Rất vui được gặp anh";
"This is Jane, Mr. Smith's new secretary" " Đây là Jane, thư ký mới của Smith";
"Oh. Hi. Nice to meet you" " Ồ, chào, rất vui được gặp cô";
"What do you do John ? " "Anh làm công việc gì vậy John?";
"I am a delivery manager" " Tôi là giám đốc quản lý phân phối";
"This is Mary" " Đây là Mary";
"Hello" " Chào";
"Nice to meet you" " Rất vui được gặp cô";
"...So you're the new secretary" " Vậy cô là thư ký mới";
"Yes, I am" "Vâng ạ";
"I hope you'll last longer than the last one" " Tôi hy vọng cô sẽ trụ được lâu hơn cô thư
ký trước";
"The last one?" "Người trước ạ?";
"The last secretary" " Người thư ký trước";
"What happened to her ? " " Có chuyện gì xảy ra với cô ấy?";
"Nothing happened to her. Don't worry. " Chẳng có gì đâu. Đừng lo. Họ chỉ đùa thôi";
They're only joking"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 83
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 83
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 84
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Answering the telephone and transferring " Trả lời và chuyển cuộc gọi";
a call"
"Holding the line" " Giữ máy";
"Hello, this is Motile Plus company" " Xin chào, đây là công ty Motile Plus";
"Hello, is that the sales and " Xin chào, đây có phải là bộ phận bán hàng
marketing department? " và marketing không?";
"Yes, it is .How can I help you? " "Vâng, tôi có thể giúp gì ạ?";
"I'd like to speak to Mr. Smith, please ? " " Tôi muốn nói chuyện với ông Smith";
"Could I ask who is calling please? " " Làm ơn cho tôi biết ai đang gọi được không
⌨"Yes. My name's Michelle Anderson" ạ?";
"Yes. My name's Michelle Anderson" " Vâng, Tên tôi là Michelle Anderson"; "OK.
"Ok. Ms. Anderson. Would you mind holding Bà Anderson. Làm ơn giữ máy một chút được
the line a moment ? " không ạ?";
"Thank you" "Cảm ơn";
"Mr. Smith, you have Ms. Anderson on line 1" "Anh Smith, có bà Anderson đang chờ ";
"Oh , no. I don't want to talk to her" "Ồ, không. Tôi không muốn nói chuyện với
bà ấy";
"Should I tell her you're busy or you'll call her "Tôi có nên nói là anh đang bận hoặc là anh
back later ? " sẽ gọi lại cho bà ấy sau không?";
"Yes, tell her that" "Ừ, hay nói với bà ấy như vậy";
"OK" "Vâng";
"I'm afraid that Mr. Smith is too busy right "Tôi e là ông Smith rất bận không thể trả lời
now to take your call" điện thoại của bà được";
"I see. Can you ask him to call me back, " Tôi biết. Cô có thể bảo ông ấy gọi lại cho tôi
please ? " không?";
"Certainly. Can I have your number? " "Vâng, cho tôi số điện thoại của bà được
không?";
"Yes, it's 4444123" " Được, 4444123";
"Thank you. Good bye" "Cảm ơn, Tạm biệt";
"Here you go" " Của anh đây";
"Oh, did she say what she wants? " " Bà ấy có nói là bà ấy muốn gì không?";
"No, she just wants you to call her back" " Không, bà ấy chỉ muốn anh gọi lại cho bà
ấy";
"...Anything else? " " Còn gì nữa không ạ?";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 84
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 85
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 86
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...And thirdly, we have a 30 day return "Và thứ 3, chúng tôi có chính sách là có thể
and refund policy " trả hàng và hoàn tiền trong 30 ngày";
"Ok. None of your competitors offer " " OK. Không đối thủ nào làm được như các
anh";
"Yes, I know" "Vâng, tôi biết";
"Bargaining" "Mặc cả";
"But I still think yours are too expensive" " Nhưng tôi nghĩ, giá của các anh đắt quá";
"But we are the best" "Nhưng chúng tôi là công ty tốt nhất";
"But I can no longer afford it" "Nhưng tôi không thể đáp ứng được"; "Đây
"This is a difficult situation" là một tình thế khó";
"Look. I have to lower my expenditure" "Nghe này. Chúng tôi phải hạ thấp chi phí";
"How long have we done business together? "Chúng ta đã hợp tác làm ăn bao lâu rồi?";
" "15 năm và tôi là một khách hàng trung
"15 years and I have been a good customer" thành";
" Ok. Tôi có thể giảm cho anh 7%";
"OK. I can give you 7% discount" "Nghe này David . Anh có thể khấu trừ cho
"Look David. Can you give me a chúng tôi 10% không?"; "Không. Rất tiếc
10% discount? " tôi không thể";
"No. I'm sorry . I can" " Ok. Vậy tôi sẽ nhận 7% khấu trừ";
"Ok. I'll take a 7% discount " "Tuyệt. Tôi hy vọng nó hữu ích";
"Great. I hope that's helpful" "Ít nhất, tôi không phải thay đổi nhà cung
"At least, I don't have to change the cấp";
supplier now" "Tốt. Tôi sẽ gửi bản hợp đồng qua bên anh
"Good. I'll send you the contract vào ngày mai";
over tomorrow" " Tôi mong đợi nhận được nó";
"I look forward to receiving it"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 87
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 87
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Recently, the problem has been "Gần đây, có một vấn đề là bao bì hàng bị
damaged product packaging" hỏng";
"Could you be more specific please? " " Ngài có thể nói rõ hơn không ạ?";
"Yes, when you sent me the products, " Vâng, khi công ty bên đó gửi sản phẩm
the packaging around it damaged" "Is cho chúng tôi, bao bì đã bị hư hại";
there any damage inside?" "Có hư hỏng bên trong không
"Yes, it is, sometime" ạ?"; "Có, đôi khi";
"Is this the first time you've called to "Đây có phải là lần đầu tiên ngài gọi điện
complain? phản ánh điều này không?";
" "Đúng vậy";
"Yes, it " " Có vấn đề gì nữa không ạ";
"Are there any other problems? " "Có, thỉnh thoảng giao hàng trễ một ngày
"Yes, occasionally the delivery arrives a nữa";
day late" " Điều đó xảy ra thường xuyên không ạ?";
"Does it happen often? " " Có, thường xuyên";
"Yes, it has happened often" "Xin lỗi";
"Apologizing"" "Cảm ơn ngài vì đã cảnh báo chúng tôi về
"Thank you for alerting us to these problems " những vấn đề này";
" Hy vọng bên công ty có thể sửa chúng";
"I hope you can fix them for me" "Vâng, tôi rất xin lỗi khi biết công ty ngài
"Yes, I'm very sorry to hear that you had gặp phải những khó khăn này";
these difficultie" " Tốt. Nhưng tôi mong là sẽ sớm có tiến
"That's OK. But I expect to see an triển";
improvement soon " "Vâng, thưa ngài. Tôi sẽ chuyển phản ánh của
"Yes, sir. I will pass all your ngài ngay";
complaints straight away " "OK. Cám ơn. Tạm
"Ok. Thank you. Good bye" biệt"; "Tạm biệt";
"Good bye"
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 88
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 88
---------------------------------------------------------------------------------------------
"He complained that the packages are "Ông ta phàn nàn rằng bao bì của chúng ta đôi
sometimes damaged" khi bị hư hại";
"Anything else ? " "Còn gì nữa không?";
"Well, he said that the delivery is sometimes "Ông ta nói là việc giao hàng đôi khi cũng bị
late as well" chậm trễ nữa";
"Jane, could you give me the customer's "Jane, có thể cho tôi thông tin của khách hàng
information please? " đó được không?";
"Mr. Brown from Sugar Company" "Ông Brown từ Sugar company";
"I'll deal with the packaging problem" " Tôi sẽ giải quyết vấn đề bao bì";
"...Thanks, Anna" "Cám ơn , Anna";
"Contributing idea" "Đóng góp ý kiến";
"Jane, do you have any idea about how we "Jane, cô có ý tưởng gì về cách chúng ta có thể
could improve the office?" phát triển công ty không?";
"...Don't be shy. We want to hear your idea" "Đừng ngại. Chúng tôi muốn nghe những ý
kiến của cô";
"Maybe we can move the filing cabinet" "Có lẽ chúng ta nên chuyển phòng dữ liệu đi";
"Yeah" "Đúng vậy";
"Great idea" "Ý kiến hay";
"Ok. I think we're out of time for this meeting" "OK. Tôi nghĩ hết giờ cho cuộc họp rồi";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 89
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 90
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 90
---------------------------------------------------------------------------------------------
"OK. Thank you. I'll fax the booking "OK. Cám ơn. Tôi sẽ gửi fax thông báo chi tiết
confirmation details to you this afternoon" chuyến bay cho bên cô vào chiều nay"; "Thế
"Is that it?" thôi ạ?";
"Yes. Don't worry. We always book Mr. "Vâng, đừng lo. Chúng tôi chuyên đặt chỗ cho
Smith overseas trip for him" ngài Smith trong các chuyến công tác nước
ngoài";
"Ok. Thank you. Good bye" "Ok. Cám ơn. Tạm biệt";
"Making arrangement" "Sắp xếp";
"Mr. Smith is going on a trip next week" " Smith chuẩn bị đi công tác vào tuần tới";
"...Is there anything else I need to arrange? " "Có thứ gì nữa tôi phải sắp xếp không?";
"Maybe, Did you call the travel agent yet?" "Có lẽ, cô đã gọi cho đại lý du lịch chưa?";
"Yes, done that" "Rồi, tôi đã làm việc đó";
"OK. Good. Did you book the airport "Ok. Tốt. Cô đã đặt limousine ở sân bay
limousine?" chưa?";
"No, not yet" "Chưa ạ";
"Did you arrange the foreign currency for "Cô đã đổi ngoại tệ cho anh ấy chưa?";
him yet?"
"...No. You don't even know what to do" "Chưa à. Cô thậm chí không biết phải làm gì
sao?";
"No." "Không ạ";
"Don't worry. This limousine is easy" "Đừng lo. Chuyện về chiếc limousine cũng dễ
thôi";
"...You'll need to change $1000 into "Cô sẽ phải chuyển $1000 vào séc du lịch";
traveler's cheque"
"Why don't we get cash?" "Tại sao chúng ta không đổi tiền mặt"; "Chúng
"Well, we need to fill our memo and to ta làm vậy để còn nhập sổ và để chắc chắn
make sure that he uses the money" rằng anh ấy sử dụng số tiền";
"Hey, can you give me some money, too" "Này, có thể cho tôi chút tiền không?";
"Very funny" "Hài hước nhỉ";
"Are you going on a trip as well?" "Cậu cũng đi công tác sao?";
"No" "Không";
"OK. So I'll write a memo and I'll send it to you "Ok. Tôi sẽ ghi sổ và tôi sẽ gửi lại cho cô sớm
as soon as possible" nhất có thể";
"Good" "Tốt quá";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 90
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 3
Giao tiếp cơ bản Unit 91
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 91
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 92
---------------------------------------------------------------------------------------------
"How was your vacation?" " Kỳ nghỉ của bạn thế nào?";
"Hey. How was your vacation?" "Hey, kỳ nghỉ của cậu thế
"I was very fun" nào?"; "Rất vui";
"Where did you go?" "Cậu đã đi đâu?";
"I went to the beach" "Mình đi bãi biển";
"Who did you go with? " "Cậu đi với ai thế?";
"I went with my father, my mother and "Mình đi với bố mẹ và chị gái";
older sister"
"Do you have a house at the beach? " "Cậu có nhà ở bờ biển à?";
"No, we stayed at the hotel" "Không, nhà tớ ở khách sạn";
"Which hotel did you stay at? " "Cậu ở khách sạn nào?"; "Khách
"It's called the Imperial" sạn tên là The Imperial"; "Cậu
"Have you stayed there before?" đã từng ở đó chưa?";
"Yes, we've been going there for year" "Rồi, nhà tớ nhiều lần đến đó rồi";
"It must be very nice" "Chắc là phải vui lắm";
"Yes, it's very nice and not too expensive" "Ừ, đẹp lắm nhưng hơi đắt";
"Did you play in the water?" "Cậu có xuống biển không?";
"Yes, I went swimming and rowed the "Có mình bơi và chèo thuyền";
banana boat "
"How about your older sister?" " Chị gái cậu thì sao?";
"She does not like the water" "Chị ấy không thích biển";
"...She likes to sit on the beach and read "Chị ấy chỉ thích ngồi trên bãi biển đọc sách
a book" thôi";
"What do your mother and father like to do?" "Còn bố mẹ cậu thích làm gì?";
"They like to eat in the restaurant" "Họ thích đi ăn hàng";
"How long was your vacation?" "Kỳ nghỉ của cậu kéo dài bao lâu?";
"3 or 4 day" "3 hay 4 ngày gì đó";
"And will you go there again next year?" "Và năm sau cậu sẽ lại đến đó chứ?";
"Of course" "Dĩ nhiên";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 93
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 93
---------------------------------------------------------------------------------------------
"...How about you Bill, where do you live? " "Còn cậu Bill, cậu sống ở đâu?";
"Oh, I rent an apartment. I'm by myself " "Mình thuê một căn hộ và sống một mình";
"Do you like it there? " "Cậu có thích ở đó không?"; "Có nhưng ở
"Yeah, but it's kind of noisy" đó hơi ồn";
"Maybe you should complain with " Có lẽ cậu nên phàn nàn với hàng xóm";
your neighbor"
"Oh, no. I'm the one who makes the noise" "Ồ, không, mình là người gây ra tiếng ồn";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 94
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 95
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 96
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Returning a shirt to the store" "Trả lại chiếc áo cho cửa hàng";
"Can I return this? " "Tôi có thể trả lại cái này không?";
"What is this? " "Gì vậy ạ?";
"It's a shirt" "Một chiếc áo";
"What's wrong with it? " "Có gì sai sót về chiếc áo sao?";
"Nothing's wrong with it" "Không có gì";
"...It just doesn't fit" "Chỉ là nó không vừa";
"Is the color wrong? " "Màu không đúng ạ?";
"No. The color is fine but the size is much "Không. Màu không sao nhưng cỡ thì bé
too small" quá";
"Do you remember when you bought it? " "Anh có nhớ là đã mua nó khi nào không?";
"I didn't" "Tôi không mua";
"You didn't buy the shirt. Who bought it? " "Anh không mua vậy thì ai?";
"My friend bought it" "Bạn tôi mua";
"Do you remember when your friend bought it? "Anh có nhớ bạn anh mua khi nào không?";
"
"She bought it last week" "Cô ấy mua nó tuần trước";
"Ok. Good. Do you have the receipt? " "Ok. Được rồi. Anh có biên lai không?";
"As a matter of fact, I do" "Hiển nhiên là tôi có";
"Let me have the shirt and your receipt please "Cho tôi cái áo và biên lai của anh";
" "...Would you like to exchange it for a larger "Anh muốn đổi cỡ to hơn phải không?";
size? "
"Can I get cash back instead? " "Tôi có thể lấy lại tiền mặt được không?";
"No, but I can give you strong credit" "Không, nhưng tôi sẽ cho anh chịu"; "Là
"What is that? " thế nào?";
"Well the shirt was $19 and 99 cent. " "Giá áo là $19 và 99 xu. ";
"Yeah, that's right" "Đúng vậy";
"Well, I can give you a store coupon for $19 "Tôi sẽ cho anh một phiếu mua hàng trị giá
and 99 cent or you can exchange the shirt for a $19 và 99 xu hoặc là anh có thể đổi chiếc áo
larger size" lấy cái rộng hơn";
"Ok. I'll take the coupon" "OK. Tôi lấy phiếu mua hàng";
"Ok" "Ok";
"";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 96
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 97
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 97
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 98
---------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1
Giao tiếp cơ bản Unit 98
---------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 2
Giao tiếp cơ bản Unit 99
---------------------------------------------------------------------------------------------
"What do you want to do after you " Cô muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?";
graduate?"" "Cô còn đi học chứ?";
"Do you study? " "Vâng, tôi đang học đại
"Yes, I study at the university" học"; "Cô học ngành gì?";
"What subject do you study? " "Tôi học marketing";
"I'm studying marketing" "Khi nào cô sẽ tốt nghiệp?";
"When will you graduate? " "Tôi sẽ tốt nghiệp vào kỳ tới";
"I will graduate next semester" "Cô sẽ tiếp tục học thạc sỹ?";
"Will you continue to study for your master "Không, chưa chắc";
degree? " "Vậy cô sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?";
"No, not yet" "Tôi không chắc. Còn tùy";
"What will you do after you graduate? " "Tùy vào điều gì?";
"I'm not sure yet. It depend" "Tùy vào tôi sẽ tìm được việc như thế nào?";
"Depends on what? " "Ý cô là gì?";
"It depends on what job offers I get? " " Ừm, nếu tôi tìm được việc có cơ hội , tôi sẽ
"What do you mean? " làm";
"Well, if I get a job that provides opportunity, " Cô còn nộp đơn cho công việc nào nữa ?";
I will take it" "Tôi nộp rất nhiều đơn đến nhiều công ty";
"What other jobs have you applied for? " "Cô nộp đơn vào các công ty thuộc lĩnh vực
"I've made many applications to all kinds nào?";
of companie" "Khách sạn, nhà máy và các công ty nhập
"What kinds of companies did you apply to? " khẩu";
"Hotels, factories, import companie" "Nếu phải làm việc xa nhà thì sao?";
"What if you get a job far away from home? " "Tôi muốn ở gần gia đình hơn";
"I would rather stay close to my family" "Cô sẽ làm gì nếu không tìm được việc?";
"What will you do if you cannot find a job? " "Nếu không tìm được việc, tôi sẽ ở lại trường
"If I cannot get a job, I will stay in school và học cao học";
and study for a master degree" "Cao học ngành gì?";
"A master degree in what faculty ? " "Tôi không chắc. Tôi phải suy nghĩ đã";
"I'm not sure yet. I have to think about it" "";
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page | 1