Professional Documents
Culture Documents
Buffer Solution PH 9
Buffer Solution PH 9
FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
- Tên thường gọi của chất: Buffer Solution pH 9.00 Mã sản phẩm (nếu có)
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ: Metrohm. Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, Phường Mỹ
Xuân, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh BR-VT.
- Mục đích sử dụng: hiệu chuẩn máy pH. Bộ phận quản lý An Toàn và Môi Trường
TEL: +84-254-393-1168. Ext: 186
Tên thành phần nguy Số CAS Công thức hóa Hàm lượng
hiểm học (% theo trọng lượng)
Potassium Chloride 7447-40-7 -
0.37
10043-35-3 -
Boric acid 0.31
7732-18-5 - 99.27
Nước
1310-73-2 - 0.05
Sodium hydroxide
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ:
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
1. Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay với nhiều nước. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu vẫn còn đau, chớp mắt hoặc đỏ.
2. Tiếp xúc với da: Cởi bỏ quần áo bị ảnh hưởng và rửa toàn bộ vùng da tiếp xúc với xà phòng nhẹ và nước, sau đó rửa
sạch bằng nước ấm.
3. Hít phải: Để người bị ảnh hưởng hít thở không khí trong lành. Cho phép nạn nhân nghỉ ngơi.
4. Nuốt phải: Súc miệng. Không gây ói mửa. Nhận chăm sóc y tế khẩn cấp.
5. Viêc̣ tự bảo vê ̣ của nhân viên sơ cứu: Không có thông tin.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…): không
dễ cháy.
2. Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất: không đề câp.
3. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không đề cập
4. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): không đề cập.
5. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
bọt. bột khô, phun nước, cát.
6. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chă ̣n việc nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn nước mă ̣t hoă ̣c hệ
thống nước ngầm.
7. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có): không có thông tin.
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông
gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…):
- Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa trên nhãn.
- Thay ngay quần áo bẩn. Rửa tay sau khi làm việc với hóa chất.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn
gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…):
- Đóng chă ̣t. Khô.
- Nhiệt độ lưu giữ đề nghị, xem nhãn sản phẩm.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong
khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …):
- Không chứa các chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp..
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc: Trang bị bảo vệ cá nhân (PPE) phải thỏa mãn các
tiêu chuẩn của quốc gia.
* Bảo vệ mắt: Mang kính an toàn niêm phong chă ̣t chẽ và/ hoă ̣c lá chắn bảo vệ mă ̣t
* Bảo vệ tay: gang tay cao su nitrile
* Bảo vệ thân thể: mă ̣c quần áo bảo hộ.
* Biê ̣n pháp bảo vê ̣ đường hô hấp: Trong trường hợp thiếu thông khí, sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp.
* Bảo vệ chân: Giày và ủng an toàn cũng cần phải có khả năng kháng hóa chất.
* Xem Xét Vê ̣ Sinh Tổng Thể: Thao tác theo tiêu chuẩn thực hiện tốt vệ sinh và an toàn. Không ăn,
uống hoă ̣c hút thuốc khi đang sử dụng sản phẩm này. Cởi bỏ tất cả các quần áo đã bị nhiễm và đem
giă ̣t trước khi sử dụng lại. Rửa tay cẩn thận sau khi thao tác. Nên thường xuyên làm sạch thiết bị, khu
vực và quần áo.
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Như phương tiện khi tiếp xúc làm việc, khi
xử lý sự cố trong khu vực kín thì cần thiết trang bị thêm dưỡng khí.
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…): Sau khi sử dụng xong cần rửa tay lại cho sạch và lau
khô. Nên sử dụng chất làm ẩm không có mùi thơm để rửa tay.
Trạng thái vật lý: lỏng Điểm sôi (0C): Không áp dụng được.
Màu sắc: không màu Điểm nóng chảy (0C): không có thông tin.
Mùi đặc trưng: Không mùi Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp
xác định: Không áp dụng được
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C): Không có dữ liệu.
tiêu chuẩn: Không áp dụng được
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
suất tiêu chuẩn: Không có thông tin. không khí): Không có dữ liệu.
Độ hòa tan trong nước: tan trong nước Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí): Không có dữ liệu.
Khối lượng riêng: 1 g/cm3 Trọng lượng phân tử: không có thông tin.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Bền trong các điều kiện thông
thường.
2. Khả năng phản ứng: không.
3. Các điều kiện cần tránh: Nhiệt độ cao hoặc thấp.
4. Các vật liệu không tương thích: axit mạnh.
5. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: boron. Hydrogen chloride.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): Có thể làm hỏng khả năng sinh sản. Có
thể làm hỏng thai nhi.
2. Các ảnh hưởng độc khác:
- Có thể gây kích ứng đường hô hấp.
- Các triệu chứng / ảnh hưởng sau khi tiếp xúc với da: Kích ứng nhẹ.
- Các triệu chứng / ảnh hưởng sau khi tiếp xúc với mắt: có thể gây kích ứng nhẹ.
- Các triệu chứng / tác dụng sau khi uống: Buồn nôn, Nôn mửa.
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): Căn cứ theo quy định hiện hành Luật Hóa
Chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và các văn bản hướng dẫn.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: không có thông tin.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
3. Biện pháp tiêu hủy: Liên hệ với cơ quan chức năng chuyên trách
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: chưa có thông tin
5. Các cân nhắc việc thải bỏ
- Hóa chất không trộn lẫn với chất thải khác.
XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số UN Tên vận Loại, Quy Nhãn vận Thông tin bổ
chuyển nhóm cách chuyển sung
đường hàng nguy đóng
biển hiểm gói
Không bị xếp
Quy định về vận Buffer vào loại nguy Không Không Chưa có
chuyển hàng nguy Solution hiểm hiểu đề cập được quy thông tin
hiểm của Việt Nam: pH 9.00 theo các quy định
định về vận
-Nghị định số tải.
104/2009/NĐ-CP
quy định Danh mục
hàng nguy hiểm và
vận chuyển hàng
nguy hiềm bằng
phương tiện giao
thông cơ giới đường
bộ.
-Nghị định số
29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của
CP quy định Danh
mục hàng hóa nguy
hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội
địa.
Không bị xếp
Quy định về vận Buffer vào loại nguy Không Không Chưa có
chuyển hàng nguy Solution hiểm hiểu đề cập được quy thông tin
hiểm quốc tế EU, pH 9.00 theo các quy định
USA định về vận
tải.
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo): chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 5507:2002
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư 28/2010/TT-BTC ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa Chất và
Nghị định 108/2008/NĐ-CP.
- Thông tư 04/2012/TT-BCT ngày 13/02/2012 của Bộ Công Thương quy định về phân lọai và ghi
nhãn hóa chất.
Không bắt buộc ghi chính xác hàm lượng thành phần, chỉ cần ghi khoảng nồng độ của thành phần
theo quy tắc sau:
a) Từ 0.1 đến 1 phần trăm;
b) Từ 0.5 đến 1,5 phần trăm;
c) Từ 1 đến 5 phần trăm;
d) Từ 3 đến 7 phần trăm;
đ) Từ 5 đến 10 phần trăm;
e) Từ 7 đến 13 phần trăm;
g) Từ 10 đến 30 phần trăm;
h) Từ 15 đến 40 phần trăm;
i) Từ 30 đến 60 phần trăm;
k) Từ 40 đến 70 phần trăm;
l) Từ 60 đến 100 phần trăm;