Professional Documents
Culture Documents
Decon
Decon
FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
Số CAS: 1310-58-3
Số UN:
Số đăng ký EC: 215-181-3
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
- Tên thường gọi của chất: Decon 90 Liquid Mã sản phẩm (nếu có)
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ: Fisher Scientific UK Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, Phường Mỹ
Bishop Meadow Road, Loughborough, Xuân, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh BR-VT.
Leicestershire LE11 5RG, United Kingdom
Bộ phận quản lý An Toàn và Môi Trường
- Mục đích sử dụng: dung dịch tẩy rửa.
TEL: +84-254-393-1168. Ext: 186
Tên thành phần nguy Số CAS Công thức hóa Hàm lượng
hiểm học (% theo trọng lượng)
1310-58-3 KOH
Potassium hydroxide 0.5 - 2
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ:
EU, Mỹ, OSHA…):
- Chất / hỗn hợp ăn mòn kim loại: Loại 1 (H290)
- Ăn mòn / kích ứng da: Loại 2 (H315)
- Tổn thương mắt nghiêm trọng / Kích ứng mắt: Loại 2 (H319)
1. Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch ngay lập tức với nhiều nước, cũng như dưới mí mắt, trong ít nhất 15 phút. Được chăm sóc
y tế.
2. Tiếp xúc với da: Rửa sạch ngay lập tức với nhiều nước trong ít nhất 15 phút. Nếu vẫn tiếp tục bị kích ứng da, hãy gọi
bác sĩ.
3. Hít phải: Di chuyển đến nơi không khí trong lành. Nhận chăm sóc y tế. Nếu không thở phải hô hấp nhân tạo. Nếu các
triệu chứng phát sinh, hãy gọi bác sĩ.
4. Nuốt phải: Làm sạch miệng bằng nước và uống nhiều nước sau đó. Nhận chăm sóc y tế nếu các triệu chứng xảy ra.
5. Viêc̣ tự bảo vê ̣ của nhân viên sơ cứu: Đảm bảo rằng nhân viên y tế nhận thức được (các) vật liệu liên quan, thực hiện
các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ bản thân và ngăn ngừa sự lây lan ô nhiễm.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…): không
dễ cháy.
2. Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất: Sự phân hủy do nhiệt có thể dẫn đến giải phóng
khí và hơi khó chịu.
3. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Sự phân hủy do nhiệt có thể dẫn đến giải phóng khí và hơi khó
chịu.
4. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): không đề cập.
5. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: Sử
dụng vòi phun nước, bọt chống cồn, hóa chất khô hoặc carbon dioxide.
6. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
Làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước. Ngăn chă ̣n việc nước chữa cháy gây ô nhiễm cho nguồn nước mă ̣t hoă ̣c hệ
thống nước ngầm.
7. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có): không có thông tin.
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông
gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…):
- Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa trên nhãn.
- Thay ngay quần áo bẩn. Rửa tay sau khi làm việc với hóa chất.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn
gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…):
- Đậy kín hộp đựng ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Nhiệt độ lưu giữ đề nghị, xem nhãn sản phẩm.
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong
khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …):
- Không chứa các chất có giá trị giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp..
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc: Trang bị bảo vệ cá nhân (PPE) phải thỏa mãn các
tiêu chuẩn của quốc gia.
* Bảo vệ mắt: Mang kính an toàn niêm phong chă ̣t chẽ và/ hoă ̣c lá chắn bảo vệ mă ̣t
* Bảo vệ tay: gang tay cao su nitrile
* Bảo vệ thân thể: mă ̣c quần áo bảo hộ.
* Biê ̣n pháp bảo vê ̣ đường hô hấp: Trong trường hợp thiếu thông khí, sử dụng thiết bị bảo vệ hô hấp phù hợp.
* Bảo vệ chân: Giày và ủng an toàn cũng cần phải có khả năng kháng hóa chất.
* Xem Xét Vê ̣ Sinh Tổng Thể: Thao tác theo tiêu chuẩn thực hiện tốt vệ sinh và an toàn. Không ăn,
uống hoă ̣c hút thuốc khi đang sử dụng sản phẩm này. Cởi bỏ tất cả các quần áo đã bị nhiễm và đem
giă ̣t trước khi sử dụng lại. Rửa tay cẩn thận sau khi thao tác. Nên thường xuyên làm sạch thiết bị, khu
vực và quần áo.
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Như phương tiện khi tiếp xúc làm việc, khi
xử lý sự cố trong khu vực kín thì cần thiết trang bị thêm dưỡng khí.
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…): Sau khi sử dụng xong cần rửa tay lại cho sạch và lau
khô. Nên sử dụng chất làm ẩm không có mùi thơm để rửa tay.
Trạng thái vật lý: chất lỏng Điểm sôi (0C): 100.5 °C / 212.9 °F
Màu sắc: màu trắng sữa Điểm nóng chảy (0C): -3.8 °C
Mùi đặc trưng: không rõ ràng Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp
xác định: Không áp dụng được
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C): Không có dữ liệu.
tiêu chuẩn: Không áp dụng được
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
suất tiêu chuẩn: Không có thông tin. không khí): Không có dữ liệu.
Độ hòa tan trong nước: tan trong nước Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí): Không có dữ liệu.
Khối lượng riêng: không có dữ liệu Trọng lượng phân tử: không có thông tin.
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Bền trong các điều kiện thông
thường.
2. Khả năng phản ứng: Có thể phản ứng với kim loại và dẫn đến sự hình thành khí hydro dễ cháy.
3. Các điều kiện cần tránh: Sản phẩm không tương thích. Quá nhiệt.
4. Các vật liệu không tương thích: Các tác nhân oxy hóa mạnh. Các axit mạnh. Kim loại dạng bột.
Nhôm. Kẽm.
5. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: không có (dưới điều kiện bình thường).
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): kích ứng da, kích
ứng mắt nghiêm trọng.
2. Các ảnh hưởng độc khác: .Không có thông tin
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): Căn cứ theo quy định hiện hành Luật Hóa
Chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và các văn bản hướng dẫn.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: không có thông tin.
3. Biện pháp tiêu hủy: Liên hệ với cơ quan chức năng chuyên trách
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: chưa có thông tin
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
Tên quy định Số UN Tên vận Loại, Quy Nhãn vận Thông tin bổ
chuyển nhóm cách chuyển sung
đường hàng nguy đóng
biển hiểm gói
Không bị xếp
Quy định về vận Decon 90 vào loại nguy Không Không Chưa có
chuyển hàng nguy Liquid hiểm hiểu đề cập được quy thông tin
hiểm của Việt Nam: theo các quy định
định về vận
-Nghị định số tải.
104/2009/NĐ-CP
quy định Danh mục
hàng nguy hiểm và
vận chuyển hàng
nguy hiềm bằng
phương tiện giao
thông cơ giới đường
bộ.
-Nghị định số
29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của
CP quy định Danh
mục hàng hóa nguy
hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội
địa.
Không bị xếp
Quy định về vận Decon 90 vào loại nguy Không Không Chưa có
chuyển hàng nguy Liquid hiểm hiểu đề cập được quy thông tin
hiểm quốc tế EU, theo các quy định
USA định về vận
tải.
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo): chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03