Professional Documents
Culture Documents
Calcium Solution ICP 1000 mgl-OK
Calcium Solution ICP 1000 mgl-OK
FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ: Merck KGaA/ D- Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ
64271 Darmstadt, Đức Xuân, thị Xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Mục đích sử dụng: thí nghiệm Bộ phận quản lý An Toàn và Môi Trường
TEL: +84-254-3931168. Ext: 186
Ca(NO₃)₂
7697-37-2 Ca(NO₃)₂ Không có thông tin
1000 mg/l
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm:
Phân loại (Quy định số 1272/2008 (EC)):
- Ăn mòn Kim loại, Nhóm 1, H290
- Kích ứng da, Nhóm 2, H315
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Sau khi tiếp xúc với mắt:
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
rửa sạch bằng nhiều nước. Gọi bác sĩ nhãn khoa. Gỡ bỏ kính áp tròng.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiễm độc
ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước sạch/tắm. Ngay lập tức gọi trung tâm cấp cứu hoặc gọi bác sĩ.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí):
Chuyển nạn nhân ra nơi thoáng khí. Nếu không hồi phục nhanh chóng, chuyển nạn nhân đến cơ sở y
tế gần nhất để có các điều trị tiếp theo. Giữ ngực nạn nhân ở tư thế thuận lợi cho hô hấp.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Cho nạn nhân uống
nước (nhiều nhất hai cốc). Ngay lập tức gọi trung tâm cấp cứu hoặc gọi bác sĩ.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có): không có thông tin.
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…): không
dễ cháy
2. Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất: Đám cháy xung quanh có thể giải phóng hơi
nguy hiểm
3. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Đám cháy xung quanh có thể giải phóng hơi nguy hiểm.
4. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …): không có thông tin.
5. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: Sử
dụng các biện pháp chữa cháy phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung quanh.
6. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Chỉ ở trong khu vực nguy hiểm khi có
thiết bị hô hấp khép kín. Tránh tiếp xúc với da bằng cách giữ khoảng cách an toàn hoặc bằng cách
mặc quần áo bảo hô ̣ phù hợp.
7. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có): làm lắng khí, hơi, sương bằng tia bụi nước.
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ
dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…): Quan sát các cảnh
báo ghi trên nhãn. Thay ngay quần áo bẩn. Dùng biện pháp bảo vệ da. Rửa tay và mặt sau khi làm
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong
khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …):
Các phương pháp kỹ thuật và thao tác làm việc phù hợp phải được ưu tiên đối với việc sử dụng
thiết bị bảo hô ̣ cá nhân.
2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc: Trang bị bảo vệ cá nhân (PPE) phải thỏa mãn các
tiêu chuẩn của quốc gia.
* Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ chống bắn dính hóa chất (kính bảo hộ đơn).
* Bảo vệ tay: Găng tay cao su nitrile
* Bảo vệ chân: Giày và ủng an toàn cũng cần phải có khả năng kháng hóa chất.
* Bảo vệ hô hấp (bắt buộc khi có bụi): Bắt buộc khi có hơi thuốc xịt. Loại bộ lọc đề xuất: lọc hô hấp E-(P2).
* Thiết bị bảo hô ̣ khác: Quần áo bảo hộ.
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Như phương tiện khi tiếp xúc làm việc.
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…): Thay ngay quần áo bẩn. Dùng biện pháp bảo vệ da. Rửa
tay và mặt sau khi làm việc với hóa chất.
Trạng thái vật lý: chất lỏng Điểm sôi (oC): không có thông tin
Màu sắc: không màu Điểm nóng chảy (oC): không có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không
suất tiêu chuẩn: không có thông tin khí): không có thông tin
Khối lượng riêng: ~1,014 g/cm3 Trọng lượng phân tử: không có thông tin
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): sản phẩm ổn định về mă ̣t hóa
học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng).
2. Khả năng phản ứng: Tạo ra các khí hoặc khói nguy hiểm khi tiếp xúc với: các kim loại, hợp kim kim loại, giải phóng
các khí Nitơ, Hydro. Tăng cường phản ứng với: chất oxy hóa, dung môi hữu cơ, các kim loại kiềm, các kim loại đất kiềm,
amoniac, các chất kiềm, axit.
3. Các điều kiện cần tránh: đun nóng
4. Các vật liệu không tương thích: các kim loại, hợp kim kim loại (tạo hydro)
5. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: không có thông tin
Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp Sinh vật thử
xúc
Ca(NO3) 2 1000 mg/l Không có thông Không có Không có Không có thông tin
tin thông tin thông tin
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …): không có thông tin
2. Các ảnh hưởng độc khác:
Độc tính cấp theo đường miệng
Triệu chứng: Kích thích màng nhầy trong miệng, họng, thực quản và khoang dạ dày
Độc tính cấp do hít phải
Triệu chứng: kích thích màng nhầy
Độc tính cấp qua da
Thông tin này không có sẵn.
Kích ứng da
Hỗn hợp gây kích ứng da.
Kích ứng mắt
Gây kích ứng mất nghiêm trọng.
Nhạy cảm
Thông tin này không có sẵn.
Biến đổi tế bào gốc
Thông tin này không có sẵn.
Độc tính gây ung thư
Thông tin này không có sẵn
Độc tính đối với sinh sản
Thông tin này không có sẵn
Độc tính gây quái thai
Thông tin này không có sẵn
Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ)
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
Tên thành phần Loại sinh vật Chu kỳ ảnh Kết quả
hưởng
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp): Căn cứ theo quy định hiện hành Luật Hóa
Chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 và các văn bản hướng dẫn.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: chưa có thông tin
3. Biện pháp tiêu hủy: Liên hệ với cơ quan chức năng chuyên trách
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Rác thải phải được vứt bỏ theo các quy định
của địa phương và nhà nước. Để nguyên hóa chất trong hô ̣p đựng ban đầu. Không để lẫn với rác thải
khác. Xử lý các hô ̣p đựng bẩn giống như xử lý sản phẩm.
Tên quy định Số UN Tên vận Loại, Quy Nhãn vận Thông tin bổ
chuyển nhóm cách chuyển sung
đường biển hàng nguy đóng gói
hiểm
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03
NITRIC EmS:
ACID
F-A S-B
SOLUTION)
XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc
gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo): chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 5507:2002
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy
F03.FG-P12-005
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT (SDS)
Re:03