Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp q2
NG Pháp q2
5. V 지 말다: đừng
- Đừng đi.
->
- Đừng uống cafe mà hãy ăn cơm vào buổi sáng.
->
- Xin vui lòng không đổ rác ở đây. (쓰레기를 버리다)
->
6. V/A 아/어서: vì
Quu tắc y hệt đuôi 아/어요.
+ Trước 아/어서 không chia thì thể.
어제 비가 왔어서 학교에 안 갔어요. (X)
어제 비가 와서 학교에 안 갔어요. (O)
+ Sau 아/어서 không dùng câu mệnh lệnh cầu khiến.
배가 고파서 라면을 가주세요. (X)
저 식당에 음식이 아주 맛있어서 갈까요. (X)
배가 고파서 라면을 먹읍시다. (X)
+ 이다 -> (이)라서
- Cái áo kia đẹp nhưng đắt quá nên tôi đã không mua nó.
->
- Vì thứ 3 tuần sau có bài kiểm thi tiếng Hàn nên thứ 7 tuần này, tôi định cùng bạn ôn
thi ở thư viện.
->
- Bởi vì mưa suốt từ thứ 2 đến thứ 6 nên đường rất trơn. (미끄럽다)
->
- Bởi vì thích tiếng Hàn nên tôi sẽ đi du học Hàn Quốc.
->
- Vì không muốn gặp người đó nên tôi đã nói dối (거짓말을 하다).
->
8. V 기 hoặc V 는 것 sẽ thành N.
- 술을 많이 마시다 -> 술을 많이 마시는 것 -> 술을 많이 미시는 것은 건강에 안
좋아요.
- 영화 보다 -> 영화 보기 -> 제 취미는 영화 보기예요.
- Sở thích của tôi là chơi bóng đá.
->
- Tôi không thích ăn cơm một mình.
->
- Việc vẽ tranh và hát hò là sở thích của tôi.
->
- Tôi thích đi du lịch cùng gia đình
->
9. V 아/어야 하다: phải.
- Vì bị cảm nên tôi phải uống thuốc (약).
->
- Vì ngày mai thi viết nên hôm qua tôi đã phải học đến tận 2h sáng.
->
- Vì ngày mai phải gửi báo cáo nên hôm nay không đi chơi (놀다).
->
11. V 아/어도 되다. Được phép làm V (dùng để biểu thị ý cho phép đồng ý
- Tôi ngồi ở đây được không?
->
- Cô ơi, em ra ngoài một chút được không ạ?
->
- Ở đây được phép chụp ảnh (사진을 찍다)
->
- Xin lỗi vì đã đột nhiên (갑지기) thay đổi (바꾸다) thời gian. Nhưng hôm nay tớ hơi
bận, ngày mai gặp được không?
->
- Tớ ăn cái này được không?
->
- So với khi còn nhỏ thì khi lớn lên có ít chuyện vui hơn.
->