Professional Documents
Culture Documents
vn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1
lim Sn = lim 1 − =1
n →∞ n →∞ n + 1
∞
1
∑ n ( n + 1) = 1
n =1
∞
1 1 1 1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ ∑ n
(Chuỗi điều hoà) Sn = 1 + + + +
2 3 n
n =1
Lấy n > 2m +1 có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sn > 1 + + + + m +1 = 1 + + + + + + + + m + + m +1
2 3 2 2 3 4 5 8 2 +1 2
1 1 1 1 1
> + 2. + 4. + + 2m. m +1 = ( m + 1)
2 4 8 2 2
Do đó Sn có thể lớn bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim Sn = ∞
n →∞
Chuỗi đã cho phân kỳ
∞
1
Ví dụ 4. Chuỗi nghịch đảo bình phương: ∑ n2
n =1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sn = 1 + + ++ = 1+ + ++ < 1+ + + +
22 32 n2 2.2 3.3 n.n 1.2 2.3 ( n − 1) n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1+ − + − + − + + − =2− <2
1 2 2 3 3 4 n −1 n n
Sn tăng và dương
∃ lim Sn = S
n →∞
∞
1
∑ n2 = S
n =1
Nhận xét:
∞
• ∑ an hội tụ thì nlim
→∞
an = 0 (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
n =1
Chứng minh: Có an = Sn − Sn −1 ; lim an = lim ( Sn − Sn −1 ) = 0
n →∞ n →∞
∞
• Nếu lim an ≠ 0 hoặc không tồn tại thì chuỗi
n →∞
∑ an phân kỳ.
n =1
• Thay đổi một số hữu hạn số hạng đầu không làm thay đổi tính hội tụ hay phân kỳ của chuỗi.
∞
n
Ví dụ 5. ∑ n +1
n =1
n
lim = 1≠ 0
n →∞ n + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞
n
∑ n + 1
phân kỳ
n =1
∞
∑ ( −1)
n
Ví dụ 6. = 1 + ( −1) + 1 + ( −1) +
n =1
n 1 n ch½n
Có lim ( −1) =
n →∞ −1 n lÎ.
n
Không tồn tại lim ( −1)
n→∞
∞
∑ ( −1)
n
phân kỳ.
n =1
3 5 2n + 1
Ví dụ 7. Tìm tổng (nếu có) của chuỗi số sau + ++ 2
+ (ĐS: 1)
4 36 2( )
n n +1
∞ n
n − 1
Ví dụ 8. ∑
n + 1
(PK)
n =1
Tính chất. Giả sử lim an = a, lim bn = b
n →∞ n →∞
• lim (α an + β bn ) = α a + β b
n →∞
• lim ( an bn ) = a.b
n →∞
an a
• lim = , b ≠ 0.
n →∞ bn b
§2. Chuỗi số dương
• Định nghĩa • Các tiêu chuẩn hội tụ
• Các định lí so sánh
∞
1. Định nghĩa: ∑ an , an > 0
n =1
∞
Nhận xét. ∑ an hội tụ khi và chỉ khi S n bị chặn.
n =1
Trong bài này ta gi thit ch xét các chui s dng
2. Các định lí so sánh.
Định lí 1. Cho hai chuỗi số dương, an ≤ bn , n tuỳ ý hoặc từ một lúc nào đó trở đi
∞ ∞
∑ bn h ội t ụ ⇒ ∑ an h ội t ụ
n =1 n =1
∞ ∞
∑ an phân kỳ ⇒ ∑ bn phân kỳ
n =1 n =1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Chng minh.
a1 + a2 + + an < b1 + b2 + + bn
0 < Sn ≤ Tn
Rút ra các khẳng định.
∞ ∞
1
Ví dụ 1. ∑ 3n + 1
1 Ví dụ 2. ∑ ln n
n =1 n =2
Chuỗi dương Chuỗi dương
ln n < n
3 n + 1 > 3n
1 1
1 1 0< <
< n ln n
3n + 1 3n ∞
1
∞
1
∑ 3n =
1
h ội t ụ ∑ n
phân kỳ
1 n =2
n =1 1− ∞
3 1
⇒ Chuỗi đã cho hội tụ ∑ ln n phân kỳ
n =2
∞ ∞
3n 2 + 2n + 1 ( n + 1) sin ( 2n β )
Ví dụ 3. a) ∑ 2n ( 3 n + 2 ) , (HT) b) ∑ 7
n + 2n + 3 3
, β ∈ ; (HTTĐ)
n =1 n =1
∞ ∞
a
Định lí 2. Cho hai chuỗi số dương, lim n = k ≠ 0 ⇒
n →∞ bn
∑ an và ∑ bn cùng hội tụ
n =1 n =1
hoặc cùng phân kì.
∞ ∞
Nhận xét. Đối với các chuỗi số dương ∑ an và ∑ bn :
n =1 n =1
∞ ∞
an
1°/ Nếu lim
n →∞ bn
= 0 và ∑ bn h ội t ụ ⇒ ∑ an hội tụ
n =1 n =1
∞ ∞
a
2/° Nếu lim n = ∞ và
n →∞ bn
∑ bn phân kì ⇒ ∑ an phân kì
n =1 n =1
∞
n+2
Ví dụ 4. ∑ 2n3 − 3
n =1
Chuỗi dương
2 2
1+ 1+
n+2 n n = 1 . n
3
= 3
. 2
2n − 3 2n 1 − 3 2n 1 − 3
3
2n 2n 3
n +2 1
lim : 2 =1
n →∞ 2n 3 2n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞
1
∑ 2n2 h ội t ụ
n =1
∞
n+2
∑ 2n3 − 3 hội tụ
n =1
∞
1
Ví dụ 5. ∑ np , p>0
n =1
∞ ∞
1 1 1 1
Khi 0 < p ≤ 1 có 0 < n ≤ n ⇒ p ≥ , do
n n
p
∑ n
phân kỳ nên ∑ np phân kỳ.
n =1 n =1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Ví dụ 7
∞ ∞
a1) ∑ ln (1 + n + 2 − n − 1) (PK) a2) ∑ sin ( n + 1 − n − 1) (PK)
n =2 n =2
b1)
∞
∑ n sin2 2
π
(PK); b2) ∑
∞
1
2 ( 1
n −1 ) (HT)
n =1 n n =1
n
∞ ∞
n + cos n n + sin n
c1) ∑ n +15
(HT) c2) ∑ 3
n +1
(PK)
n =1 n =1
∑ n (e )
∞ ∞ 1
d1) ∑( n + 2 − n − 1) (PK) d3) n −1 (PK)
n =2 n =2
∞
n +1
d3) ∑ sin 3 n7 + 2n3 + 3 (HT)
n =1
e) Xét sự hội tụ
∞
ln n 1
1) ∑ 4 n5 (HT) 2) ∑ 1
(PK)
n =1 arcsin + ln n
n
∞
π
3) ∑ n ln 1 + arctan2 2
n3
(HT)
n =1
3) Các tiêu chuẩn hội tụ
a) Tiêu chuẩn D’Alembert
a
lim n +1 = l
n →∞ an
∞
Khi l < 1 ⇒ ∑ an hội tụ
n =1
∞
Khi l > 1 ⇒ ∑ an phân kỳ.
n =1
Chứng minh
an +1 a
• l < 1: Từ lim = l , chọn ε > 0 đủ bé để l + ε < 1 ⇒ n +1 < l + ε, ∀ n ≥ n0.
n →∞ an an
a a an +1 n −n
• Mặt khác có an = n . n −1 0 .an0 ≤ ( l + ε ) 0 an0 → 0, n → ∞
an −1 an − 2 an0
Do đó lim an = l
n →∞
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
an +1 a
• l > 1: Từ lim = l , chọn ε đủ bé để l − ε > 1 ⇒ n +1 > l − ε > 1 ⇒ an + 1 > an
n →∞ an an
⇒ phân kì
Nhận xét. Khi l = 1 không có kết luận gì
∞
1
Ví dụ 1. ∑ n!
n =1
1
an = >0
n!
a 1 1 n! 1
lim n +1 = lim : = lim = lim = 0 <1
n →∞ an n →∞ ( n + 1) ! n ! n →∞ ( n + 1) ! n →∞ n + 1
∞
1
∑ n ! h ội t ụ
n =1
∞
3n
Ví dụ 2.
n!∑
n =1
3n
an = >0
n!
an +1 3n + 1 3 n 3
= : =
an ( n + 1) ! n ! n + 1
a
lim n +1 = 0 < 1
n →∞ an
Chuỗi đã cho hội tụ
1 1.3 1.3.5 1.3.5 ( 2n − 1)
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi + + ++
2 2.5 2.5.8 2.5.8 ( 3n − 1)
1.3.5 ( 2n − 1)
an = >0
2.5.8 ( 3n − 1)
an +1 1.3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1) 1.3.5 ( 2n − 1) 2n + 1
= : =
an 2.5.8 ( 3n − 1)( 3n + 2 ) 2.5.8 ( 3n − 1) 3n + 2
an +1 2
lim = <1
n →∞ an 3
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 4
∞ ∞
n !3n n !2n
a1) ∑ n n
(PK) a2) ∑ n n
(HT)
n =1 n =1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞ 2
7n ( n !)
a3) ∑ n 2n
(HT)
n =1
∞ ∞
32n +1 22n +1
b1) ∑ n ( )
(PK) b2) ∑ n ( )
(HT)
n =1 4 ln n + 1 n =1 5 ln n + 1
∞ ∞
( 2n + 1) !! ( 2n ) !!
b3) ∑ n n
(HT) b4) ∑ n n
(HT)
n =1 n =1
∞
3n 2 + 2n + 1
c1) ∑ 2n ( 3 n + 2 ) (HT)
n =1
∞ ∞
n !3n n !π n
d1) ∑ nn
(PK) d2) ∑ nn
(PK)
n =1 n =1
b) Tiêu chuẩn Cauchy
Giả sử lim n an = l
n →∞
∞
Nếu l < 1 ⇒ ∑ an h ội t ụ
n =1
∞
Nếu l > 1 ∑ an phân kỳ
n =1
Nhận xét. Nếu l = 1, không có kết luận gì
∞ n
2n − 1
Ví dụ 5. ∑
3n + 2
n =1
2n − 1
an = >0
3 n + 2
na =
2n − 1
n
3n + 2
2
lim n an = < 1
n →∞ 3
Chuỗi đã cho hội tụ
∞ n2
n + 1
Ví dụ 6. Xét sự hội tụ, phân kì
n
∑ (PK)
n =1
Ví dụ 7.
2n −ln n 3n −ln n
∞ 3n 2 + n + 1 ∞ 2n 2 + n + 1
a1) ∑
4 n 2
+ cos n
(HT) a2) ∑
3 n 2
+ sin n
(HT)
n =1 n =1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞ 2
n n 5n
a3) ∑ n( n2
(HT)
n =1 2 n + 1)
∞ n ( n + 4) ∞ n( n + 4)
n +2 n +3
b1) ∑
n + 3
(HT) b2) ∑
n + 2
(PK)
n =1 n =1
∞ 2
n n 5n
c) ∑ n( n2
(HT)
n =1 3 n + 1)
∫ f ( x ) dx = blim
→+∞ ∫
f ( x ) dx
a a
∞ k
và ∑ an = klim
→∞
∑ an
n =1 n =1
n n Hình 14.4
∫ f ( x ) dx ≤ a1 + a2 + + an ≤ a1 + ∫ f ( x ) dx , x lim
→+∞
f (x) = 0
1 1
Nếu f(x) là hàm dương giảm với mọi x ≥ 1, f(n) = an, khi đó
∞ ∞
∫ f ( x ) dx phân kỳ
1
∞
1
∑ n ln n phân kỳ
n =2
∞
1
Tổng quát có thể xét ∑ n (ln n )p hội tụ chỉ khi p > 1.
n =2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng: 1 − + − + = ln 2
2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S2n = 1 − + − ++ − = 1 + + + − + + +
2 3 4 2n − 1 2n 3 2n − 1 2 4 2n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 + + + + − 2 + + + = 1 + + + + − 1 + + + +
2 3 2n 2 4 2n 2 3 2n 2 3 n
1 1
= [ln2n + γ + o(1)] − [ln n + γ + o(1)], víi γ = lim 1 + + + − ln n
n →∞ 2 n
= ln2 + o(1) → ln 2 khi n → ∞
Mặt khác ta có
1
S2n +1 = S2n +
2n + 1
lim S2n +1 = lim S2n = ln2
n →∞
∞
( −1)n +1 = ln2
∑ n
n =1
1 1 1 1 1 3
Ví dụ 10. Tương tự nhận được 1 + − + + − + = ln 2.
3 2 5 7 4 2
Ví dụ 11. Xét sự hội tụ phân kì của chuỗi số sau
1
∞ ln ∞
ln (1 + n )
∞
ln n
a) ∑ n
2
(HT); b) ∑ 2
(HT) c) 2 ∑ (HT)
n =1 ( n + 2 ) n =1 ( n + 3 ) n = 2 3n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt