Professional Documents
Culture Documents
A) các phép toán số học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao
B) các phép toán số học với số dấu chấm động với tốc độ nhanh
C) các phép toán lượng giác với độ chính xác cao
D) các phép toán số học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượng giác
Trong chế độ thực địa chỉ vật lý của ô nhớ trong bộ nhớ vật lý được xác định từ địa
Câu 2
chỉ logic như sau
A) Địa chỉ vật lý = địa chỉ nền đoạn+Địa chỉ offset
B) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10002+Địa chỉ offset
C) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*16h+Địa chỉ offset
D) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10+Địa chỉ offset
Câu 3 Địa chỉ nền đoạn nhớ
A) là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý cao nhất trong đoạn nhớ đó
B) là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó
C) được xác định bằng Địa chỉ đoạn*10
D) được xác định bằng Địa chỉ đoạn *10002
Câu 4 Chọn ý đúng nhất: Trong máy vi tính, RAM
A) là bộ nhớ chính trong máy tính
B) có chức năng chứa các phần mềm hệ thống (hệ điều hành)
C) có chức năng chứa dữ liệu của Chuong trình ứng dụng
D) là viết tắt của cụm từ Random Access Memory
Câu 5 Lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h], AX thực hiện công việc
A) chuyển giá trị 2345 vào thanh ghi AX
B) chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[2345h] vào AX
C) chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[2345h]
D) chuyển giá trị trong ô nhớ SS:[2345h] vào AX
Câu 6 Kết quả của lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h],[72h] là:
A) Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ
B) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h].
C) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h].
D) Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 2345h và 72h
Câu 7 Trong kiến trúc xử lý 16 bít, cặp thanh ghi DS: SI
A) trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu
B) trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích
C) trỏ đến đoạn nhớ chứa ô nhớ trong đoạn dữ liệu
D) trỏ đến ô nhớ chứa xâu ký tự
Trong kiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của đoạn ngăn
Câu 8
xếp
A) SS:SP
B) CS:IP
C) BP:SP
D) DS:SI
Câu 9 Thanh ghi IP
A) dùng để xác định địa chỉ toán hạng
B) chứa địa chỉ offset của toán hạng
C) kết hợp với thanh ghi đoạn để xác định địa chỉ ô nhớ
D) kết hợp với CS để xác định địa chỉ ô nhớ
Trong CPU với 1 đường ống thực hiện lệnh theo 5 công đoạn thì khi áp dụng kỹ thuật
Câu 10
đường ống
A) tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần
B) tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụ thuộc vào địa chỉ toán hạng
C) tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
D) tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm
Câu 11 Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thì theo kỹ thuật đường ống
A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần
B) trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
C) trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 5 lệnh khác nhau
D) trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau
của 5 lệnh
Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đường ống thì theo kỹ thuật xử
Câu 12
lý song song mức lệnh
A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần
B) trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 2 lệnh khác nhau
C) trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được 2 giai đoạn lệnh giống nhau của
nhau của 2 lệnh
D) Câu trả lời khác
Câu 13 Để thực hiện chương trình đã có trong bộ nhớ thì
A) CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồi giải mã ,thực hiện
B) CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện
C) Bộ nhớ chủ động gửi lệnh và dữ liệu liên quan cho CPU thực hiện
D) Các lệnh của chương trình đã được giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉ việc nhập và thực
hiện
Câu 14 Thành phần quan trọng nhất của máy tính số là:
A) Bộ nhớ trong
B) CPU
C) Bộ nhớ ngoài
D) Các thiết bị vào/ra dữ liệu
Câu 15 Bus nào dùng trong việc điều khiển đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ
A) Bus dữ liệu và bus điều khiển
B) Bus điều khiển
C) Bus điều khiển và bus địa chỉ
D) Bus dữ liệu
Câu 16 Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến
A) chỉ Bus dữ liệu là đủ
B) Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ liệu
C) Bus dữ liệu và bus địa chỉ
D) Cả bus dữ liệu bus điều khiển và bus địa chỉ
Câu 17 Trong máy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bị vào/ra do:
A) Hệ điều hành gán cho thiết bị
B) Người sử dụng gán cho thiết bị
C) Nhà sản xuất gán cho thiết bị
D) Trình điều khiển gán cho thiết bị
Câu 18 Chương trình đầu tiên máy tính PC thực hiện khi khởi động là:
A) Chương trình kiểm tra hệ thống POST
B) Chương trình điều khiển các thiết bị chuẩn
C) Chương trình đọc cung khởi động
D) Chương trình quét ROM mở rộng
Trong PC bộ phận phần cứng nào sau đây đóng vai trò điều khiển hầu hết các thiết bị
Câu 19
khác:
A) Bộ nhớ
B) Ổ đĩa cứng
C) Bản mạch chính
D) Vi xử lý trung tâm
Với 24 đường địa chỉ vi xử lý trung tâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung
Câu 20
lượng tối đa là:
A) 24MB
B) 24KB
C) 242Bytes
D) 224 Bytes
Câu 21 Những chương trình đầu tiên được thực hiện khi khởi động máy vi tính PC nằm ở:
A) Bộ nhớ RAM
B) ổ đĩa khởi động
C) Bộ nhớ ROM
D) Thiết bị CMOS
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa
Câu 22
chỉ đoạn được hiểu là:
A) Địa chỉ của đoạn nhớ
B) Địa chỉ vật lý của ô nhớ nền đoạn
C) 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
D) Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn
Câu 23 Máy tính không thể chạy được các chương trình được khi không có:
A) Bộ nhớ
B) Bàn phím
C) Màn hình
D) Chuột
Câu 24 Khẳng định nào là SAI trong các khẳng định sau:
A) Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện
B) Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điều khiển, trạng thái
C) Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó
D) Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị
ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
Câu 25 Bus địa chỉ trong máy tính
A) Truyền các tín hiệu địa chỉ từ bộ nhớ tới CPU
B) Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)
C) Dùng đề truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị
vào/ra(2)
D) Kết hợp (1) và (2)
Câu 26 Bus điều khiển
A) Điều khiển hoạt động của máy tính
B) Truyền các tín hiệu điều khiển phục vụ hoạt động của máy tính
C) Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới bộ nhớ
D) Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới các thiết bị vào/ra
Câu 27 Mã lệnh là:
A) Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
B) Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C) Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
D) Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh
Câu 28 Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào
A) Số đường bus địa chỉ
B) Số đường bus dữ liệu
C) Các đường địa chỉ và đường dữ liệu
D) Số lượng đường địa chỉ và đường dữ liệu
Trong một đoạn chương trình viết bằng ASM có đoạn mã sau:
Câu 29
MOV Ax,[Bx] ;Ý nghĩa của lệnh trên là
A) Đưa nội dung của BX vào Ax
B) Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ logic nằm trong Bx vào Ax
C) Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ vật lý nằm trong Bx vào Ax
D) Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ đoạn nằm trong DS, địa chỉ offset nằm trong Bx vào
Ax
Câu 30 Trong cơ chế quản lý phân đoạn chế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạn nằm trong
A) Bảng LDT, GDT hoặc IDT
B) Chỉ nằm trong LDT
C) Chỉ nằm trong GDT
D) Nằm ở GDT và LDT
Câu 31 Hoạt động đa nhiệm trong PC được hiểu là
A) các nhiệm vụ được thực hiện song song tại cùng một thời điểm
B) các nhiệm vụ được thực hiện xen kẽ nhau
C) các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiện xong nhiệm vụ này rồi chuyển sang
thực hiện nhiệm vụ khác
D) CPU có thể thực hiện được nhiều nhiệm vụ
Câu 32 Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống
A) Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lên nhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các
giai đoạn của lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)
B) Chỉ thực hiện được với vi xử lý intel pentium trở đi (2)
C) Cũng có trường hợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
D) Kết hợp (1) và (3)
Câu 33 Trong kỹ thuật song song mức lệnh ILP
A) các lệnh được thực hiện song song bởi 2 CPU
B) Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau
C) trong bất kì trường hợp nào cũng thực hiện được song song các lệnh trên các đường
ống
D) chỉ có các lệnh có liên quan đến nhau mới có thể được thực hiện song song trên các
đường ống
Câu 34 Trong cơ chế quản lý bộ nhớ trong chế độ thực ES : OFFSET trỏ tới
A) ô nhớ trong đoạn mã lệnh
B) ô nhớ trong đoạn dữ liệu
C) ô nhớ trong đoạn mở rộng
D) ô nhớ trong đoạn ngăn xếp
Câu 35 Khẳng định nào là đúng
A) Thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROM ngắn hơn so với thời gian để truy xuất
dữ liệu từ bộ nhớ RAM
B) Người lập trình có thể thay đổi nội dung bộ nhớ ROM qua chương trình
C) Không nhất thiết phải cần đến nguồn nuôi khi muốn đọc dữ liệu từ ROM
D) Tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ
RAM
Câu 1 Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là
A) 4BCF0h
B) 3BCE0h
C) 3BCF0h
D) 3BDF0h
Câu 2 Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là
A) 3A5A9h
B) 3A609h
C) D59Ah
D) 3A59Ah
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ vật lý là 4BCE0h có thể tương ứng với địa chỉ
Câu 3
logic:
A) 4ACEh:1010h
B) 4ACEh:1100h
C) 4BCEh:0010h
D) 4 BCDh:0010h
Câu 4 Trong chế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉ logic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ
A) có địa chỉ vật lý liền kề
B) có cùng địa chỉ vật lý
C) thuộc 2 đoạn nhớ và có địa chỉ vật lý khác nhau
D) có địa chỉ vật lý sai khác nhau 10h
Khi chạy đoạn chương trình
Câu 5
for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i])
với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A) DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp
B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C) SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
D) DI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
Khi chạy đoạn chương trình
Câu 6 for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i])
với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A) DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp
B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C) SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
D) DI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
Khi CPU thực hiện phép tính 1001 2 – 10112 thì kết quả thực hiện phép tính sẽ tác động
Câu 7
lên bit cờ
A) CF
B) AF
C) SF
D) ZF
Câu 8 Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầu của
A) thanh ghi CX=000Ah
B) thanh ghi CX=10h
C) byte cao của thanh ghi CX bằng 0000 1010b
D) byte thấp của thanh ghi CX bằng 00001010b
Khi CPU thực hiện lệnh vào ra dữ liệu với thiết bị có địa chỉ là 301h thì giá trị các bit
Câu 9
trong thanh ghi DX là
A) 00000011000000012
B) 001100000001 2
C) 11000000012
D) giá trị khác với các giá trị đã nêu trên
Giả sử CPU có 24 bits địa chỉ và bộ mô tả đoạn nhớ trong chế độ bảo vệ có giá trị
Câu 10
XXXX789100006000h thì địa chỉ nền của đoạn nhớ sẽ là
A) 006000h
B) 891000h
C) 910000h
D) 789100h
Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau
Câu 11
đây là hợp lý hơn
A) a:= x + 10; b:=a + 10; (1)
B) a:= x + 10; b:=x + 20; (2)
C) b:= x + 20; a:=b -10; (3)
D) Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh
Khi thiết kế một máy tính trong một số trường hợp đặc biệt có thể bỏ qua (các)
Câu 12
thành phần sau:
A) Bộ nhớ(ROM,RAM)
B) CPU
C) Thiết bị nhập dữ liệu
D) ROM
Câu 13 Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trị là
A) 1234
B) 1234h
C) 0C0Dh
D) 0D0Ch
Câu 14 Phép cộng nào sau đây không thực hiện được
A) Phép cộng AH và AL
B) Phép cộng BH và DL
C) Phép cộng CX và AL
D) Phép cộng CX và AX
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính
Câu 1
32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A) 010101100111101000111001010101010001 2
B) 010101100111101000111001010101100001 2
C) 0111110000111100001110010101010000012
D) 010101100111101000111001010111000001 2
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang
Câu 2 PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý của
ô nhớ cần truy nhập có thể là
A) 100011100000000100100011010001002
B) 10001111000000010010001101000101 2
C) 10001110000000011010001101000101 2
D) 10001110000000010011001101000101 2
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển
Câu 3
bộ nhớ sẽ dùng
A) 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
B) 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
C) 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
D) 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập
Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu
Câu 4
thẻ trong 1 khối cache là:
A) 24 bits
B) 27 bits
C) 3 bits
D) 21 bits
Câu 1 Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là
A) cấm yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
B) cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
C) cấm yêu cầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
D) cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt
cứng
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
Câu 2 IRQ4 vậy để cho phép hệ thống bàn phím và cấm các yêu cầu ngắt còn lại kích
hoạt hệ thống ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi mặt nạ ngắt IMR của PIC số 1 là
A) EFh
B) F7h
C) 10h
D) 08h
Câu 3 Trong hệ thống máy tính để vào ra dữ liệu với bàn phím thường sử dụng
A) phương pháp vào ra do CPU chủ động
B) phương pháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động
C) phương pháp vào ra có độ tin cậy cao
D) phương pháp vào ra có thăm dò (kiểm tra trạng thái phím nhấn)
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
Câu 4 IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêu cầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trị trong
thanh ghi nhận yêu cầu ngắt IRR của PIC số 1 có thể là
A) E0h
B) 1Fh
C) 11h hoặc E0h
D) 11h hoặc F1h
Đáp án B
Câu 5 Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trong thiết bị PIC8259 có thể có các giá trị
A) 01h,04h,08h
B) 01h,02h,03h,04h
C) 02h,04h,06h,08h
D) 01h
Câu 6 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A) chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..
C) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại
chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp..
D)
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng
Câu 7
phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A) Phương pháp vào/ra theo định trình
B) Phương pháp vào/ra có thăm dò
C) Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
D) Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng
Câu 8
phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A) Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B) Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C) Phương pháp vào/ra theo định trình
D) Phương pháp vào/ra có thăm dò
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ thống đếm số người qua lại ta sử dụng
Câu 9
phương pháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:
A) Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B) Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C) Phương pháp vào/ra theo định trình
D) Phương pháp vào/ra có thăm dò
Khi ghép nối để truyền dữ liệu giữa hai máy tính qua cổng COM, phương pháp
Câu 10
vào/ra hợp lý là :
A) Phương pháp vào/ra theo định trình(1)
B) Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA(2)
C) Phương pháp vào/ra có thăm dò(3)
D) Kết hợp cả (1),(2),(3)
Khi trong hệ thống ngắt cứng có các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điều khiển
Câu 11
khởi động nào sau đây liên quan trực tiếp
A) ICW1
B) ICW2
C) ICW3
D) ICW4
Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ 5 là
Câu 12
bao nhiêu trong các phương án dưới đây
A) 09h
B) 0Ah
C) 0Bh
D) 0Dh
Câu 13 Giả sử nội dung của OCW1 là AA(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQ
D) IRQ1, IRQ2, IRQ3
Câu 14 Giả sử nội dung của OCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQ
D) IRQ1, IRQ2, IRQ3
Câu 15 Giả sử nội dung của OCW1 là FF(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQi
D) Không IRQi nào bị cấm
Mạch điện tử quét phím trong kiến trúc bàn phím theo phương pháp tạo mã quét
Câu 1
có
A) bộ đếm nhị phân và mạch mã hóa
B) bộ đếm nhị phân và mạch giải mã 2-4
C) mạch giải mã
D) mạch mã hóa và giải mã
Câu 2 Mã quét bàn phím máy tính (có ma trận phím là 8x13) là
A) 8 bit
B) 13 bit
C) 16 bit
D) 21 bit
Câu 3 Hệ thống bàn phím máy tính gồm
A) bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím
B) ma trận phím và mạch điện tử quét phím
C) ma trận phím và thiết bị giao diện bàn phím
D) ma trận phím, mạch giải mã và bộ đếm nhị phân
Câu 4 Phương pháp truyền dữ liệu giữa bàn phím và máy tính là
A) đồng bộ
B) nối tiếp không đồng bộ
C) song song đồng bộ
D) nối tiếp đồng bộ
Ổ đĩa cứng và ổ đĩa mềm thực hiện việc ghi đọc thông tin dựa trên cơ sở của hiện
Câu 5
tượng vật lý
A) Cảm ứng điện
B) Cảm ứng từ
C) Quang điện
D) Cảm ứng điện từ
Kiến trúc bàn phím 24 phím theo phương pháp tạo mã quét tạo ra mã quét của
Câu 1
phím được nhấn có kích thước mã quét là
A) 7 bits
B) 8 bits
C) 9 bits
D) 12 bits
Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bàn phím là 09h và ngắt mềm là
Câu 2
16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằng các lệnh
A) mov AH, 09
Int 09h
B) mov AL, 16
Int 16h
C) mov AH, 16
Int 09h
D) mov AH, 01
Int 16h
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 16 hàng x 8 cột bộ đếm được sử
Câu 3
dụng là:
A) Bộ đếm nhị phân 8 bits
B) Bộ đếm nhị phân 4 bits
C) Bộ đếm nhị phân 3 bits
D) Bộ đếm nhị phân 24 bits
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mã được
Câu 4
sử dụng là loại có:
A) 3 đầu vào
B) 4 đầu vào
C) 8 đầu ra
D) 3 đầu vào, 8 đầu ra
Câu 1 Trong máy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A) Central Proccesing Unit
B) Computer Processor Unit
C) Central Processing Unit
D) Center Processing Unit
Câu 2 Các thành phần chức năng cơ bản của máy tính số là
A) CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột
B) CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím
C) CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ
D) CPU,thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ
Câu 3 Các thông tin về cấu hình hệ thống máy tính chứa trong
A) ROM
B) RAM
C) Đĩa từ
D) RAM-CMOS
Câu 4 Chương trình xác lập cấu hình hệ thống máy tính chứa trong
A) ROM
B) RAM
C) Đĩa từ
D) RAM-CMOS
Câu 5 Trong hệ thống máy tính, KC8042 (keyboard controller) là
A) thiết bị giao diện
B) thiết bị điều khiển
C) thiết bị vào/ra
D) thiết bị ngoại vi
Câu 6 CPU 80286 được cấu thành từ
A) đơn vị thực hiện, đơn vị lệnh và đơn vị địa chỉ
B) ALU, CU và các thanh ghi
C) 3 đơn vị chính là IU, EU và AU
D) 4 đơn vị chính EU, IU, AU,BU
Câu 7 Chức năng của khối EU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là
A) thực hiện các phép tính
B) giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
C) thực hiện các phép tính số học và logic
D) thực hiện các lệnh đã được giải mã
Câu 8 Chức năng của khối IU trong kiến trúc CPU intel 80286 là
A) thực hiện các phép tính
B) giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
C) thực hiện các phép tính số học và logic
D) thực hiện các lệnh đã được giải mã
Trong kiến trúc CPU intel 80286 chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được
Câu 9
thực hiện tại
A) đơn vị AU
B) đơn vị ALU
C) đơn vị IU
D) đơn vị BU
Câu 10 Trong chế độ thực cặp địa chỉ segment :offset của một ô nhớ được quan niệm là
A) địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
B) địa chỉ logic của ô nhớ
C) địa chỉ vật lý của ô nhớ
D) địa chỉ của một đoạn nhớ chứa ô nhớ
Câu 11 Địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là
A) địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
B) địa chỉ logic của ô nhớ
C) địa chỉ vật lý của ô nhớ
D) địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa ô nhớ
Câu 12 Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là
A) địa chỉ logic của ô nhớ
B) địa chỉ vật lý của ô nhớ
C) địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D) mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ
Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong
Câu 13
thanh ghi
A) SI
B) DI
C) BX
D) AX
Câu 14 Các thanh ghi SS,CS,DS,ES
A) chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của Chương
trình đang thực hiện
B) chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của Chương
trình đang thực hiện
C) thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn
nhớ
D) chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của Chương trình đang thực hiện
trong chế độ thực
Các thanh ghi trong CPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8
Câu 15
bit là
A) các thanh ghi đa năng
B) các thanh ghi đoạn
C) các thanh ghi địa chỉ
D) các thanh ghi điều khiển
Câu 16 Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ DF=1 thì
A) DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B) SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C) SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D) SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 17 Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì
A) SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B) DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C) SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D) SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 18 Trong chế độ bảo vệ với cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn thì thanh ghi đoạn
A) chứa địa chỉ đoạn của đoạn nhớ
B) dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn
C) là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập
D) dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả
Câu 19 Bảng bộ mô tả GDT bao gồm
A) các bộ mô tả đoạn nhớ trong không gian nhớ toàn cục
B) các bộ mô tả đoạn nhớ trong không gian nhớ toàn cục, bộ mô tả LDT
C) các bộ mô tả đoạn nhớ trong không gian nhớ toàn cục, bộ mô tả GDT
D) câu trả lời khác
Câu 20 Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọn đoạn
A) dùng để xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
B) chứa 3 thông tin về bộ mô tả đoạn
C) chứa thông tin xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
D) chứa thông tin về loại bảng bộ mô tả cần truy nhập
Câu 21 Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, một bộ mô tả đoạn nhớ
A) chứa các thông tin về các đoạn nhớ
B) dùng để xác định vị trí của ô nhớ cần truy nhập trong đoạn nhớ
C) chứa thông tin xác định vị trí đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả
D) có chứa thông tin về quyền truy nhập đoạn nhớ
Câu 22 Đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là:
A) Thực hiện chương trình
B) Xử lý các phép tính số học
C) Xử lý các phép tính số học và logic
D) Xử lý tín hiệu số
Trong chế độ thực các thanh ghi đoạn dùng để:
Câu 23
A) Chứa các đoạn nhớ
B) Chứa địa chỉ vật lý đoạn nhớ
C) Chứa địa chỉ đoạn
D) Chứa một đoạn thuộc chương trình
Câu 35 Trong cơ chế quản lý bộ nhớ trong chế độ thực DS:OFFSET trỏ tới
A) ô nhớ trong đoạn dữ liệu
B) ô nhớ trong đoạn mở rộng
C) ô nhớ trong đoạn ngăn xếp
D) ô nhớ trong đoạn mã lệnh
Câu 36 Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng
A) Có thể sử dụng từng nửa của CX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi CH, 8
bits thấp là thanh ghi CL
B) Có thể sử dụng từng nửa của AX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi AH, 8
bits thấp là thanh ghi AL
C) Có thể sử dụng từng nửa của DX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi DH, 8
bits thấp là thanh ghi DL
D) Có thể sử dụng từng nửa của các thanh ghi đoạn như một thanh ghi
Câu 37 Khẳng định nào sau đây là SAI
A) Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài
B) Toán hạng của lệnh có thể nằm ở trong thanh ghi
C) Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong
D) Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh
Câu 38 80286 là
A) Vi xử lý trung tâm 8 bits
B) Vi xử lý trung tâm 16 bits
C) Vi xử lý trung tâm 24bits
D) Vi xử lý trung tâm 32 bits
Câu 39 Trong chế độ bảo vệ
A) Bộ nhớ được bảo vệ chặt chẽ nhờ phần cứng
B) Các đoạn nhớ được bảo vệ dựa trên mức đặc quyền và luật về quyền truy nhập
C) Mức đặc quyền được gán cho cả chương trình
D) Mức đặc quyền được gán cho từng ô nhớ
Câu 40 Trong chế độ bảo vệ bộ mô tả đoạn
A) Chứa các thông tin về chương trình
B) Chứa các thông tin mô tả về mức đặc quyền của đoạn nhớ
C) Chứa các thông tin về vị trí đoạn nhớ, quyền truy nhập và giới hạn đoạn
D) Mô tả sơ lược về đoạn nhớ
Câu 41 Bảng các bộ mô tả
A) Nằm trong bộ nhớ chính
B) Nằm trong bộ nhớ ngoài
C) Có thể nằm ở bộ nhớ chính hoặc bộ nhớ ngoài
D) Chỉ xuất hiện khi chạy chương trình